Y BAN NHÂN DÂN C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ

Đ c l p - T do - H nh phúc THÀNH PH H CHÍ MINH Ố Ồ ộ ậ ự ạ

S : 06/2009/QĐ-UBND TP. H Chí Minh, ngày 21 tháng 01 năm 2009 ố ồ

QUY T Đ NH Ế Ị

i Quy đ nh ban hành kèm theo Quy t đ nh s V s a đ i, b sung m t s n i dung t ộ ố ộ ế ị ề ử ổ ổ ị ố ạ 135/2002/QĐ-UB ngày 21 tháng 11 năm 2002 và Quy t đ nh s 123/2006/QĐ-UBND ngày 16 tháng ế ị 8 năm 2006 c a y ban nhân dân thành ph v b i th ủ Ủ t h i và tái đ nh c ư ị ườ ệ ạ trong khu quy ho ch xây d ng Khu đô th m i Th Thiêm ạ ố ề ồ ự và các khu ph c v tái đ nh c t ụ ụ ư ạ ị ố ng, h tr thi ỗ ợ ị ớ ủ i qu n 2 ậ

Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH H CHÍ MINH Ủ Ố Ồ

Căn c Lu t T ch c H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Ủ ậ ổ ộ ồ ứ ứ

ấ Căn c Ngh đ nh s 93/2001/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2001 c a Chính ph v phân c p ủ ề ủ ố ị qu n lý m t s lĩnh v c cho thành ph H Chí Minh; ố ồ ả ứ ộ ố ị ự

Căn c Quy t đ nh s 1997/QĐ-UB ngày 10 tháng 5 năm 2002 c a y ban nhân dân thành ph ế ị ố ứ ồ ủ Ủ ế ị ị ớ ủ ấ ố i ph ồ ấ ể ư ạ ườ ụ ị ố v vi c thu h i và giao đ t xây d ng Khu đô th m i Th Thiêm và Quy t đ nh s 3617/QĐ-UB ngày 04 ự ề ệ tháng 9 năm 2002 v vi c thu h i đ t đ xây d ng khu tái đ nh c t ụ ồ ng An Phú, qu n 2 ph c v b i ậ i phóng m t b ng Khu đô th m i Th Thiêm; th ng gi ề ệ ặ ằ ị ớ ự ủ ườ ả

Căn c k t lu n c a Th ng tr c Thành y t ứ ế ườ ủ ự ố ề ề ệ ỉ i Thông báo s 411-TB/TU ngày 27 tháng 11 năm ủ ạ 2008 và Thông báo s 444-TB/TU ngày 09 tháng 01 năm 2009 v đi u ch nh, b sung, hoàn thi n chính ổ sách b i th i phóng m t b ng xây d ng Khu đô th m i Th Thiêm; ng, h tr và tái đ nh c ph c v gi ị ậ ố ỗ ợ ặ ằ ụ ả ị ớ ườ ư ụ ự ủ ồ

Xét đ ngh c a Ch t ch y ban nhân dân qu n 2 t ề ị ủ ủ ị Ủ ạ ờ ậ ố ề ề ố ỉ ư ố ớ ự ổ ở ư ờ ỗ ợ ị ề ế ị ớ ủ ủ ị i T trình s 141/TTr-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2008 và T trình s 02/TT-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2009 v đ ngh đi u ch nh, b sung m t ộ s chính sách h tr và tái đ nh c đ i v i d án Khu đô th m i Th Thiêm; ý ki n c a S T pháp t ạ i ố Công văn s 136/STP-VB ngày 15 tháng 01 năm 2009, ố

QUY T Đ NH: Ế Ị

S a đ i, b sung m t s n i dung t t h i và tái đ nh c ổ Đi u 1. ề ề ề ạ ị ổ ự ử ạ i Quy đ nh v đ n bù, h tr thi ị ỗ ợ ụ ủ ụ ế ố ị ế ị ố ố ề ử ế ị ổ ổ ọ ắ ố ị ớ ủ ư ự ạ ị i qu n 2, nh sau: ư ị ộ ố ộ ệ ạ i qu n 2 ban trong khu quy ho ch xây d ng Khu đô th m i Th Thiêm và các khu ph c v tái đ nh c t ậ ư ạ ị ớ t là Quy t đ nh hành kèm theo Quy t đ nh s 135/2002/QĐ-UB ngày 21 tháng 11 năm 2002 (g i t ế ị ọ ắ t là Quy t đ nh 135/2002/QĐ-UB) và Quy t đ nh s 123/2006/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2006 (g i t ế ị 123/2006/QĐ-UBND) c a y ban nhân dân thành ph v s a đ i, b sung Quy t đ nh s 135/2002/QĐ- t h i và tái đ nh c trong khu quy ho ch xây d ng Khu đô th m i Th Thiêm UB v b i th ệ ạ ề ồ và các khu ph c v tái đ nh c t ư ạ ủ Ủ ng, h tr thi ỗ ợ ị ườ ụ ụ ư ậ

1. S a đ i, b sung đi m 1.3, kho n 1, Đi u 2 c a Quy t đ nh s 123/2006/QĐ-UBND nh sau: ủ ế ị ư ử ể ề ả ổ ố ổ

“a.6. - M c h tr giá đ i v i căn h chung c và n n đ t ố ớ ỗ ợ ấ ở ứ ư ề ộ tái đ nh c : ư ị

- M c h tr giá đ i v i căn h chung c theo giá bán tái đ nh c là 16.000.000 đ ng/m

2.

ố ớ ỗ ợ ứ ư ư ộ ồ ị

- M c h tr giá đ i v i căn h chung c theo giá bán không kinh doanh là 8.000.000 đ ng/m

2.

ố ớ ỗ ợ ứ ư ộ ồ

- M c h tr giá đ i v i n n đ t theo giá bán tái đ nh c là 12.000.000 đ ng/m

2.”

ố ớ ề ỗ ợ ứ ư ấ ồ ị

2. S a đ i, b sung đi m 4.1 kho n 4 Đi u 2 c a Quy t đ nh 123/2006/QĐ-UBND nh sau: ế ị ử ủ ư ể ề ả ổ ổ

ỗ ợ ệ ủ ề ồ ộ ượ ồ c b i ệ ư ố ớ ấ ng (tr đ t l n, chi m và đ t nông nghi p xen k trong khu dân c ; đ t bi n ven kênh r ch): th “ 7. H tr di n tích căn h chung c đ i v i đ t nông nghi p b thu h i, đ đi u ki n đ ẽ ệ ị ư ấ ừ ấ ấ ế ệ ề ấ ạ ườ

ệ ấ ộ c h ệ ồ ỗ ợ ượ ưở ậ ng, h tr v đ t nông 7.1. Đ i v i h có đ t nông nghi p b thu h i toàn b , ngoài chi phí b i th ườ ỗ ợ ề ấ ồ ị ộ chính sách mua căn h ng t ượ ừ ụ ụ 4,5%, c th nh sau (B ng ph l c ụ ể c nh n thêm ph n h tr giá chênh l ch đ l ỷ ệ ệ c quy đ i theo t ổ ố 2 căn h chung c đ ộ ầ ư ượ ư ư ả ố ớ ộ nghi p theo quy đ nh, đ ị chung c tính theo s m kèm theo Quy t đ nh 123/2006/QĐ-UBND): ế ị

ứ ư ệ ố ộ ổ ố ớ ư ộ ị ị ề c h tr b ng ti n ỗ ợ ằ ượ ủ i kho n 1 Đi u 1 c a ề ả 7.1.1. Căn c vào di n tích tiêu chu n (s m2) căn h chung c quy đ i, đ ẩ theo m c h tr giá đ i v i căn h chung c theo giá bán tái đ nh c quy đ nh t ạ ư ỗ ợ ứ Quy t đ nh này. ế ị

2 tr lên, có h kh u t

ồ ừ ệ ấ ị ng đ ố ớ ộ ượ 7.1.2. Riêng đ i v i h có di n tích đ t nông nghi p b thu h i t ố ồ ệ ỗ ợ c h tr mua căn h chung c có di n tích t ư 2/h (đ i v i tr 1.000m ươ ệ ớ ổ ư ị ư c mua căn h chung c 56m ệ ợ ệ ư ư ộ ộ ẩ ạ i ở ộ ng v i di n tích quy ộ ệ ươ 2 ng h p có di n tích quy đ i nh h n 56m ộ ố ớ ườ ỏ ơ 2 theo giá tái đ nh c ), ph n di n tích căn h chung c chênh l ch ệ ượ ầ ư c thanh toán b ng ti n; n u không nh n h tr b ng căn h chung c thì nh n b ng ti n theo quy đ nh ị ư ị ỗ ợ ằ ề ế ề ằ ậ ậ ằ ộ t 7.1.1 nêu trên. thành ph H Chí Minh thì đ đ i theo giá tái đ nh c nh ng không quá 200m ổ thì đ đ ượ i ti t ạ ế

ứ ệ ồ ị

2, căn c vào di n tích quy 7.1.3. Đ i v i h có di n tích đ t nông nghi p b thu h i nh h n 1000m c h tr b ng ti n theo m c h tr giá đ i v i căn h chung c theo giá bán tái đ nh c (quy đ nh

ố ớ ộ ề ệ ố ớ ỏ ơ ư ấ ỗ ợ ệ ư ộ ị ị ứ đ i đ ổ ượ i kho n 1 Đi u 1 c a Quy t đ nh này). t ủ ả ạ ỗ ợ ằ ề ế ị

ố ớ ộ 7.2. Đ i v i h có đ t nông nghi p b thu h i m t ph n, ngoài chi phí b i th ị ườ ệ ầ ằ ệ ề ị ng h p b thu h i toàn b quy đ nh t ậ ng t nh tr ấ nông nghi p theo quy đ nh, đ ượ quy đ i theo giá bán tái đ nh c t ư ươ ồ ộ ồ c nh n thêm ph n h tr giá b ng ti n theo s m ỗ ợ ị ợ ỗ ợ ề ấ ng, h tr v đ t ố 2 căn h chung c đ ư ượ c ộ i đi m 7.1 trên”. ể ầ ư ườ ự ạ ồ ộ ổ ị ị

3. S a đ i, b sung Đi u 13 c a Quy t đ nh 135/2002/QĐ-UB: ủ ế ị ử ề ổ ổ

a) S a đ i, b sung đi m c, kho n 5 Đi u 13 nh sau: ử ư ể ề ả ổ ổ

“Di n tích căn h chung c tái b trí cho các tr ệ ợ 56 m ư ng h p đ đi u ki n tái đ nh c theo giá bán tái ủ ề ườ 2/h . Di n tích n n đ t tái 2/căn và t i đa không quá 200 m ố ư ệ ị ộ ề ấ

2/n n và t

80 m đ nh c t ư ạ b trí t ừ ị ố ư ộ ệ ố i các khu tái đ nh c nh nh t t ị ấ ừ ỏ i đa không quá 200 m ố

2/h .”ộ

b) S a đ i, b sung đi m a kho n 6 Đi u 13 nh sau: ử ư ể ề ả ổ ổ

c áp d ng cho các tr “a) Vi c tái đ nh c đ ng h p có nhà , đ t ụ ồ ộ ề ệ ị h p l ấ ờ ợ ệ ng đ ố ượ ư ượ ho c không có gi y t ặ ề ấ ườ ượ ả ử ụ ủ ở ữ ụ ề ộ ị

c h b thu h i và ph i di chuy n ể ườ ợ h p l ấ ở và quy n s d ng đ t ề ấ ờ ợ ệ ề i m c b, kho n 3, Đi u 3 c a Quy đ nh ng v đ t theo quy đ nh t ị ạ ng c ban hành kèm theo Quy t đ nh 135/2002/QĐ-UB, có yêu c u tái b trí v i nguyên t c b trí t ươ ố ầ 2/h ), không h n ch s l ế ố ượ ng ng di n tích tiêu chu n tái đ nh c đ ở ấ ở ị v quy n s h u nhà ở ả ớ ộ ư ượ ươ ắ ạ ệ toàn b , có gi y t nh ng thu c đ i t đ đ căn h chung c ho c s n n đ t ư ượ t ố ng (nh ng không quá 200m ư ưở i khu tái đ nh c .” ị c b i th ồ ế ị ị ấ ở ạ ẩ ố ề ư ư ặ ộ

ư ố ớ ổ ợ ị ư ng h p đã nh n căn h chung c , ậ ộ n n đ t t Đi u 2. ề i các khu tái đ nh c và đi u ch nh chính sách h tr t m c nh sau: ấ ạ ề B sung chính sách h tr tái đ nh c đ i v i các tr ườ ỗ ợ ư ỉ ỗ ợ ạ ư ư ề ị

1. Đ i v i các tr ư ề ợ ố ư ị ng h p đã b trí căn h chung c , n n đ t t ấ ạ ộ ố ườ ư ị i các khu tái đ nh c (chung c An ư ư ng Đ nh C a, cao c An C , ủ ươ ố ị Phúc - An L c, chung c thu c Khu đô th An Phú - An Khánh, cao c L ộ chung c Th nh M L i, Khu 1 - 143ha, Khu 50ha - Cát Lái): ố ớ ộ ạ ỹ ợ ư

c h ng. Không ượ ề ệ ằ ầ ẩ ị ư ượ ưở gi ố ớ i quy t hoán đ i v trí đã b trí tái đ nh c . ư a) Đ c h tr b sung b ng ti n đ i v i ph n di n tích tiêu chu n tái đ nh c đ ế ỗ ợ ổ ổ ị ố ị ả

ứ ố ớ ỗ ợ ứ ị ộ 2) tr giá chuy n nh i kho n 1, Đi u 1 là 16.000.000 đ ng/m b) M c giá h tr chênh l ch v trí tái đ nh c b ng m c h tr giá đ i v i căn h chung c , n n ư ề ượ ng ỗ ợ ị ư ừ ể ả ồ ư ằ ề bình quân c a khu chung c , n n đ t đã b trí. ị ệ đ t theo giá bán tái đ nh c (quy đ nh t ấ ạ ị th c t ư ề ủ ự ế ấ ố

Giao Ch t ch y ban nhân dân qu n 2 phê duy t m c giá chuy n nh ậ ự ế ứ ệ ể ng th c t ị ủ ị Ủ ư ề ượ ệ ỗ ợ ơ ở ứ ể ấ ố ủ bình quân c a các khu chung c , n n đ t đã b trí đ làm c s tính m c giá h tr chênh l ch v trí, chi tr h tr cho ả ỗ ợ các h dân (n u có chênh l ch giá). ế ệ ộ

2. Đi u ch nh chính sách h tr t m c nh sau: ỗ ợ ạ ư ư ề ỉ

ng h p đã bàn giao m t b ng, t ườ ờ ố ơ ạ ự ư ợ ng h p ch a b i th ườ ặ ằ ệ ặ ằ ườ ư ồ lo n i t m c đang ch b trí tái đ nh c ; các ư ể ể nguy n di d i và bàn giao m t b ng đang s d ng đ tri n ờ c chi ti n h tr t m c m t l n v i th i h n là 24 tháng (h tr tr n gói) theo Đ i v i các tr ố ớ ư ợ ự ị ử ụ ỗ ợ ọ ư ộ ầ ượ ớ tr khai thi công d án thì đ m c chi phí h tr ti n thuê nhà t m c do y ban nhân dân thành ph phê duy t. ng nh ng có đ n t ề ạ ơ ự ỗ ợ ạ ư ờ ạ ố ỗ ợ ề Ủ ứ ệ

Đi u 3. ề

1. Quy t đ nh này có hi u l c thi hành sau 10 ngày k t ế ị ệ ự ể ừ ộ ị ủ ế ị ế ị ố ớ ố ngày ký. Các n i dung khác c a Quy ố đ nh ban hành kèm theo Quy t đ nh s 135/2002/QĐ-UB ngày 21 tháng 11 năm 2002 và Quy t đ nh s 123/2006/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2006 c a y ban nhân dân thành ph không trái v i Quy t đ nh ế ị ủ Ủ này v n có hi u l c thi hành. ệ ự ẫ

2. Quy t đ nh này áp d ng đ i v i các tr ng, h tr ng h p đ ợ c b i th ồ ỗ ợ ườ ườ ị ượ i Quy t đ nh s 135/2002/QĐ-UB ngày 21 tháng 11 năm 2002 và Quy t đ nh s và tái đ nh c theo ố ế ố ớ ố ụ ế ị ế ị ị ư ị ạ chính sách quy đ nh t 123/2006/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2006 c a y ban nhân dân thành ph . ố ủ Ủ

ố ố Đi u 4. ề ở ở ế ườ ạ ở ộ ồ ng, S K ho ch và Đ u t ạ ạ ướ ố ủ ị Ủ ủ ậ ở Chánh Văn phòng H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân thành ph , Giám đ c các S Ủ , S Xây d ng, S Quy ho ch - Ki n trúc, Tài chính, S Tài nguyên và Môi tr ế ự ầ ư ở ng Ban Qu n lý Đ u t xây c thành ph , Tr S T pháp, Chánh Thanh tra thành ph , Kho b c Nhà n ầ ư ả ở ư ưở ố d ng Khu đô th m i Th Thiêm, Ch t ch y ban nhân dân qu n 2, Th tr ng các c quan, đ n v , các ự ị ơ ủ ưở ch c khác, các h gia đình và cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./. t ổ ị ớ ộ ơ ế ị ứ ệ ị

TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ

KT. CH T CH Ủ Ị

NG TR C PHÓ CH T CH TH Ủ Ị ƯỜ Ự

Nguy n Thành Tài ễ