
RAU AN TOÀN
Khái ni m v rau an toànệ ề
Nh ng s n ph m rau t i (bao g m t t c các lo i rau ăn c , thân, lá, hoa quữ ả ẩ ươ ồ ấ ả ạ ủ ả
có ch t l ng đúng nh đ t tính gi ng c a nó, hàm l ng các hoá ch t đ c vàấ ượ ư ặ ố ủ ượ ấ ộ
m c đ nhi m các sinh v t gây h i d i m c tiêu chu n cho phép, b o đ mứ ộ ễ ậ ạ ở ướ ứ ẩ ả ả
an toàn cho ng i tiêu dùng và môi tr ng, thì đ c coi là rau đ m b o an toànườ ườ ượ ả ả
v sinh th c ph m, g i t t là "rau an toàn". ệ ự ẩ ọ ắ
Các yêu c u ch t l ng c a rau an toànầ ấ ượ ủ
Ch tiêu v n i ch tỉ ề ộ ấ
Ch tiêu n i ch t đ c quy đ nh cho rau t i bao g m:ỉ ộ ấ ượ ị ươ ồ
D l ng thu c b o v th c v t.ư ượ ố ả ệ ự ậ
Hàm l ng nitrat (NOượ 3).
Hàm l ng m t s m kim lo i n ng ch y u: Cu, Pb, Hg, Cd, As,...ượ ộ ố ạ ặ ủ ế
M c đ nhi m các vi sinh v t gây b nh (E. coli, Samonella ...) và kí sinh trùngứ ộ ễ ậ ệ
đ ng ru t (tr ng giun đũa Ascaris)ườ ộ ứ
T t c các chi tiêu trong s n ph m c a t ng lo i rau ph i đ c d i m c choấ ả ả ẩ ủ ừ ạ ả ượ ướ ứ
phép theo tiêu chu n c a T ch c Qu c t FAO/WHO ho c c a m t s n cẩ ủ ổ ứ ố ế ặ ủ ộ ố ướ
tiên ti n: Nga, M ... trong khi ch Vi t Nam chính th c công b tiêu chu n vế ỹ ờ ệ ứ ố ẩ ề
các lĩnh v c nàyự

Ch tiêu v hình tháiỉ ề
S n ph m đ c thu ho ch đúng lúc, đúng yêu c u t ng lo i rau (đúng đ già kả ẩ ượ ạ ầ ừ ạ ộ ỹ
thu t hay th ng ph m); không d p nát, h th i, không l n t p ch t, sâu b nhậ ươ ẩ ậ ư ố ẫ ạ ấ ệ
và có bao gói thích h p.ợ
Đi u ki n s n xu t rau an toànề ệ ả ấ
Nh ng quy đ nh chung:ữ ị
S n xu t các lo i "rau an toàn" , khi th c hi n ph i v n d ng c th cho t ngả ấ ạ ự ệ ả ậ ụ ụ ể ừ
lo i rau, t ng đi u ki n th c t c a t ng đ a ph ng. N u th c hi n đ y đ vàạ ừ ề ệ ự ế ủ ừ ị ươ ế ự ệ ầ ủ
nghiêm túc nh ng đi u ki n sau đây thì b o đ m các yêu c u v "rau an toàn"ữ ề ệ ả ả ầ ề
nh đã nêu trên.ư
Đ t tr ng:ấ ồ
Đ t đ s n xu t "rau an toàn", không tr c ti p ch u nh h ng x u c a các ch tấ ể ả ấ ự ế ị ả ưở ấ ủ ấ
th i công nghi p, giao thông khu dân c t p trung, b nh vi n, nghĩa trang,ả ệ ư ậ ệ ệ
không nhi m các hóa ch t đ c h i cho ng i và môi tr ng.ễ ấ ộ ạ ườ ườ
Phân bón:
Ch dùng phân h u c nh phân xanh, phân chu ng đã đ c hoai m c, tuy tỉ ữ ơ ư ồ ượ ủ ụ ệ
đ i không dùng các lo i phân h u c còn t i (phân b c, phân chu ng, phânố ạ ữ ơ ươ ắ ồ
rác ...). S d ng h p lý và cân đ i các lo i phân (h u c , vô c ...). S l ngử ụ ợ ố ạ ữ ơ ơ ố ượ
phân d a trên tiêu chu n c th quy đ nh trong các quy trình c a t ng lo i rau,ự ẩ ụ ể ị ủ ừ ạ
đ c bi t đ i v i rau an lá ph i k t thúc bón tr c khi thu ho ch s n ph m 15 -ặ ệ ố ớ ả ế ướ ạ ả ẩ
20 ngày. Có th dùng b sung phân bón lá (có trong danh m c đ c phép sể ổ ụ ượ ử
d ng Vi t Nam) và ph i theo đúng h ng d n. H n ch t i đa s d ng cácụ ở ệ ả ướ ẫ ạ ế ố ử ụ
ch t kích thích và đi u hòa sinh tr ng cây tr ng.ấ ề ưở ồ

N c t i:ướ ướ
Ch dùng n c gi ng khoan, n c t các sông su i h l n ... không b ô nhi mỉ ướ ế ướ ừ ố ồ ớ ị ể
các ch t đ c h i. Tuy t đ i không dùng tr c ti p n c th i t công nghi p,ấ ộ ạ ệ ố ự ế ướ ả ừ ệ
thành ph b nh vi n, khu dân c n c ao, m ng tù đ ng.ố ệ ệ ư ướ ươ ọ
Phòng tr sâu b nh:ừ ệ
Ph i áp dung ph ng pháp qu n lý d ch h i t ng h p trên nguyên t c h n chả ươ ả ị ạ ổ ợ ắ ạ ế
th p nh t s thi t h i do sâu b nh gây ra; có hi u qu kinh t cao, ít đ c h iấ ấ ự ệ ạ ệ ệ ả ế ộ ạ
cho ng i và môi tr ng. do đó c n chú ý các bi n pháp chính sau:ườ ườ ầ ệ
* Gi ng:ố Ph i ch n gi ng t t, các cây con gi ng c n đ c x lý s ch sâu b nhả ọ ố ố ố ầ ượ ử ạ ệ
tr c khi xu t ra kh i v n m.ướ ấ ỏ ườ ươ
* Bi n pháp canh tác:ệ C n t n d ng tri t đ các bi n pháp canh tác đ gópầ ậ ụ ệ ể ệ ể
ph n h n ch th p nh t các đi u ki n và ngu n phát sinh các lo i d ch h i trênầ ạ ế ấ ấ ề ệ ồ ạ ị ạ
rau. Chú ý th c hiên ch đ luân canh: lúa - rau ho c xen canh gi a các lo i rauự ế ộ ặ ữ ạ
khác h v i nhau: B p c i, su hào, supl v i cà chua đ gi m b t sâu t và m tọ ớ ắ ả ơ ớ ể ả ớ ơ ộ
s sâu h i khác.ố ạ
* Dùng thu c:ố Ch dùng thu c khi th t c n thi t. Ph i có s đi u tra phát hi nỉ ố ậ ầ ế ả ự ề ệ
sâu b nh, h ng d n dùng thu c c a cán b k thu t. Tuy t đ i không dùngệ ướ ẫ ố ủ ộ ỹ ậ ệ ố
thu c trong danh m c c m và h n ch s d ng Vi t Nam. Ho c h n ch t iố ụ ấ ạ ế ử ụ ở ệ ạ ạ ế ố
đa s d ng các lo i thu c có đ đ c cao (thu c nhóm đ c I và II), thu c ch mử ụ ạ ố ộ ộ ộ ộ ố ậ
phân h y thu c nhóm Clor và lân h u c . Tri t đ s d ng các lo i thu c sinhủ ộ ữ ơ ệ ể ử ụ ạ ố
h c, thu c th o m c, thu c có đ c th p (thu c nhóm đ c III tr lên), thu cọ ố ả ộ ố ộ ấ ộ ộ ở ố
chóng phân h y, ít nh h ng các loài sinh v t có ích trên ru ng.ủ ả ưở ậ ộ
C n s d ng luân phiên các lo i thu c khác nhau đ tránh sâu nhanh quenầ ử ụ ạ ố ể
thu c. B o đ m th i gian cách ly tr c khi thu ho ch đúng h ng d n trên nhãnố ả ả ờ ướ ạ ướ ẫ

c a t ng lo i thu c. Tuy t đ i không s d ng đ m rau t i (x lý s n ph mủ ừ ạ ố ệ ố ử ụ ạ ủ ươ ử ả ẩ
đã thu ho ch) b ng các hoá ch t BVTV.ạ ằ ấ