intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Rối loạn nước (Phần 2)

Chia sẻ: Xmen Xmen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

53
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sự thay đổi rất ít Kali trong máu phản ánh sự thay đổi rất lớn dự trữ Kali của cơ thể. Kali máu bình thường: 3.5 – 5.5 mEq/L. ∑ Kali toàn cơ thể = 50 mEq/kg (~ 3500 mEq). Mối liên quan giữa Kali máu và dự trữ Kali của toàn cơ thể: Gồm 2 nhóm nguyên nhân chính: chuyển Kali vào trong TB và mất Kali. Chuyển Kali vào trong TB: Kích thích thụ thể β2 adrenergic (sử dụng các thuốc dãn PQ). Kiềm hóa máu (hô hấp/chuyển hóa). Hạ thân nhiệt (một số trường hợp...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Rối loạn nước (Phần 2)

  1. 98 % Sự thay đổi rất ít Kali trong máu phản ánh sự thay đổi ∑ Kali ngoài TB rất lớn dự trữ Kali của cơ ~ 2 % (~ 70 mEq) thể. Kali máu bình thường: 3.5 – 5.5 mEq/L ∑ Kali toàn cơ thể = 50 mEq/kg (~ 3500 mEq)
  2.  Mối liên quan giữa Kali máu và dự trữ Kali của toàn cơ thể:
  3. Gồm 2 nhóm nguyên nhân chính: chuyển Kali vào trong TB và mất Kali: Chuyển Kali vào trong TB:   Kích thích thụ thể β2 adrenergic (sử dụng các thuốc dãn PQ)  Kiềm hóa máu (hô hấp/chuyển hóa)  Hạ thân nhiệt (một số trường hợp chết người do hạ Kali máu có thể do tăng Kali máu do các TB chết hàng loạt)  Insulin Mất Kali: Xét nghiệm Kali và Chlor trong NT giúp xác  định nguyên nhân.  Lợi tiểu  Dẫn lưu dạ dày  Mất Mg  Kiềm hóa máu  Tiêu chảy.
  4. Hạ Kali máu Chuyển Kali nước tiểu kali vào trong TB > 30 mEq/L < 30 mEq/L Chloride nước tiểu Tiêu chảy < 15 mEq/L > 25 mEq/L Dẫn lưu sond dạ dày Lợi tiểu Kiềm hóa máu Mất Mg
  5.  Biểu hiện LS: thường không có TC, yếu cơ (khi kali < 2.5 mEq/L).  ECG: sóng U (> 1mm), sóng T dẹt và đảo ngược, QT kéo dài.  Rối loạn nhịp: Hạ kali máu không gây RLN, trừ khi kết hợp với những điều kiện khác: thiếu Mg, ngộ độc digitalis, TMCT.
  6.  Điều trị hạ kali máu phải luôn quan tâm đến những NN gây chuyển kali vào trong TB.  Khi Kali giảm đi 1 mEq/L, lượng Kali dự trữ của cơ thể giảm 10% Lượng Kali thiếu hụt (*) [K] / máu (mEq/L) mEq %∑ 3.0 175 5 2.5 350 10 2.0 470 15 1.5 700 20 1.0 875 25 (*) thiếu hụt kali được ước tính đối với người lớn 70 kg (∑kali = 3500 mEq)
  7.  Dd thường là Kalichloride 10%, 10ml (13 mEq) là dd rất ưu trương, do đó cần pha loãng và truyền bằng TM lớn CVP (tuy nhiên nếu truyền với tốc độ lớn thì dùng đường TM ngoại biên).  Tốc độ truyền 20 – 40 mEq/giờ.  Nếu hạ kali máu không đáp ứng với điều trị, xem xét hạ Mg kèm theo.
  8. Khác với hạ kali máu thường được dung nạp tốt, tăng kali  máu có thể gây tử vong. Tăng kali máu giả:   Hiện tượng tán huyết trong quá trình chọc TM (20%)  Phóng thích từ phần cơ ở xa khi buột ga rô chi  Phóng thích từ các TB khi có tăng BC hoặc TC nặng (BC > 50.000/mm3, TC > 100.000/mm3) trong ống nghiệm  thận trọng trước khi ∆ tăng kali máu.
  9. Tăng Kali máu Kali nước tiểu Truyền Loại trừ máu tăngKali máu giả 1 ĐV MTP (250 ml) làm tăng 0.25 > 30 mEq/L < 30 mEq/L mEq K+/ ngày. Dịch chuyển kali Gỉam bài tiết kali từ trong TB qua thận Thuốc làm tăng Toan hóa máu Suy thận Thuốc làm giảm dịch chuyển kali bài tiết kali qua thận (ức chế β2, digitalis) (bảng) Ly giải cơ Vận động quá mức Suy thượng thận ở BN suy thận
  10. CÁC THUỐC LÀM TĂNG KALI MÁU Các thuốc gây tăng kali máu Ức chế men chuyển NSAIDs Ức chế β Pentamidine Cyclosporine Potassium penicillin Digitalis Tacrolimus Lợi tiểu giữ kali TMP-SMX Heparin Succinylcholine
  11.  Ít có TCLS  ECG: Tăng kali máu gây chậm dẫn truyền, thường xuất hiện  khi [K+] ≥ 6 mEq/L, luôn luôn bất thường khi [K+] ≥ 8 mEq/L. Biểu hiện sớm là sự thay đổi sóng T (cao, nhọn), kế đến  giảm biên độ sóng P, PR kéo dài, mất sóng P, QRS rộng, cuối cùng là rung thất và vô tâm thu.
  12. [K+] mEq/L
  13.  Dựa vào [K+]/máu và biểu hiện trên ECG. Dựa vào 3 cơ chế: Membrane antagonism: Calcium  Transcellular shift: Insulin – Dextrose, NaHCO3 (44 –  88 mEq) Enhanced clearance: trao đổi Resin, lợi tiểu quai (ít có  hiệu quả trong suy thận), lọc máu (ngắt quãng hoặc liên tục)
  14. Lâm sàng Điều trị Ghi chú Đáp ứng kéo dài ~30ph Thay đổi ECG Ca Gluconate 10% 10ml IV~3ph, ± Không dùng NaHCO3 sau hoặc K > 7 mEq/L lặp lại sau 5 ph dùng Calcium CaCl2 có thành phần Ca Thay đổi ECG Ca chloride (10%) 10ml gấp 3 lần Ca Gluconate và suy tuần hoàn IV 3ph (tăng co bóp cơ tim, duy trì trương lực MMNB) 1. 10U Insulin regular/500ml Block AV kháng Theo dõi sao cho giảm dextrose 20%, TTM/1 giờ trị với Calcium kali máu 1 mEq/ 1 - 2 giờ 2. PM tạm thời qua lòng mạch 1. Mg sulfate 2g IV bolus Không dùng Ca khi tăng Ngộ độc Digitalis 2. KT kháng Digitalis kali máu trong ngộ độc nếu cần thiết digitalis Sau điều trị cấp Keyexalate: 30g/ 50ml sorbitol Đường uống ưa chuộng hoặc không có 20%, PO hoặc 50g/200ml sorbitol hơn đường HM thay đổi trên ECG 20%, bơm HM
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2