🙢
Phù phi cp do tim
BS NGÔ QUANG THI
🙢
Phù sẽ xảy ra trước
tiên ở vùng đáy
phổi.
Sinh lý
Sinh lý tuần hòan phổi Độ chênh áp lực đáy -
đỉnh: 25cmH2O.
1/3 trên: ASPN > ASĐM > ASTM
1/3 giữa: ASĐM > ASPN > ASTM
1/3 dưới: ASĐM > ASTM > ASPN
🙢
Sinh lý
Lớp nội mạc mao mạch; mô kẽ;
biểu mô phế nang.
Màng phế nang mao mạch
Các lc Starling
Phương trình Starling.
Q = K (PTTMM -PTTMK) - l(PKMM - PKMK)
P TTMM: áp lc thy tĩnh mao mch, P TTMK: áp lc thy tĩnh
mô k, P KMM: áp lc keo mao mch, P KMM: áp lc keo mô k.
K là hng s, l là h s phn x protein.
Trong gii hn bình thường,
lượng dch thóat ra mô k khang
500ml/24gi/70kg.
Hệ thống cân bằng dịch ở phổi
🙢
H thng cân bng dch phi
Hệ bạch mạch
Có vai trò vận chuyển dịch, chất keo và chất hòa
tan từ mô kẽ về nhĩ phải với tốc độ khỏang 10 - 20
ml/giờ.
Trong trường hợp gia tăng áp lực nhĩ trái mạn tính
(vd: hẹp 2 lá), tốc độ vận chuyển của hệ bạch mạch có
thể tăng đến 200ml/giờ.