intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Sơ đồ phân tích nghề - Bảng phân tích công việc: Nghề Nguội căn bản

Chia sẻ: 653543 653543 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:84

221
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghề Nguội căn bản là nghề chuyên sản xuất các sản phẩm từ kim loại thanh,thỏi hoặc dạng khối được thực hiện theo một qui trình nhất định từ khâu chuẩn bị phôi,vạch, dấu và gia công hoàn thiện sản phẩm. Nghề nguội được thực hiện bằng tay, kết hợp với bằng máy hoặc bằng hệ thống tự động. Tham khảo sơ đồ phân tích nghề sau đây để biết thêm về các nhiệm vụ và công việc của nghề Nguội căn bản.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Sơ đồ phân tích nghề - Bảng phân tích công việc: Nghề Nguội căn bản

  1. BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XàHỘI TỔNG CỤC DẠY NGHỀ SƠ ĐỒ PHÂN TÍCH NGHỀ, BẢNG PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Nghề: Nguội căn bản Mã số: 1
  2. Hà Nội – Năm 2010 SƠ ĐỒ PHÂN TÍCH NGHỀ Tên nghề: Nguội căn bản Mã số nghề:  Mô tả nghề: Nghề Nguội căn bản là nghề  chuyên sản xuất các sản phẩm từ kim loại thanh,thỏi hoặc dạng khối được thực  hiện theo một qui trình nhất định từ  khâu chuẩn bị  phôi,vạch, dấu và gia công hoàn thiện sản phẩm.  Nghề  nguội  được thực hiện bằng tay, kết hợp với bằng máy hoặc bằng hệ thống tự động. * Phạm vi/vị trí làm việc: Người thợ Nguội làm việc tại: - Xưởng Nguội của các DNSX cơ khí; - Các nhà máy cơ khí chế tạo; - Các bộ phận Nguội của các công trình lưu động. * Các nhiệm vụ chính của nghề: - Chuẩn bị phôi; - Vạch dấu; - Đục; - Dũa; - Cưa, cắt kim loại. - Khoan - Hoàn thiện sản phẩm.    * Thiết bị dụng cụ chủ yếu của nghề:      Các dụng cụ chuyên dùng của nghề: Búa, đục, dũa, máy cắt, máy khoan, máy mài, các thiết bị uốn nắn, các thiết bị  kiểm tra.    * Đặc điểm môi trường làm việc:  2
  3. Người thợ Nguội làm việc trong môi trường nóng,rung động, tiếng ồn; tiềm ẩn nguy cơ cháy nổ, mất an toàn lao động   và phát sinh bệnh nghề nghiệp. CÁC NHIỆM VỤ CÁC CÔNG VIỆC 07 A02 A Chấp hành các  A01 A03 quy định về  A04 A05 Đảm bảo an  Chấp hành các  Kỹ thuật an toàn  phòng chống Phòng chống  sơ cứu người bị  toàn và vệ sinh  quy định về vệ  trong nghề nguội  các chất độc  cháy nổ nạn môi trường sinh môi trường hại và vệ sinh  môi trường B03 B01 B02 Uốn thanh kim            B04 B B05 Tính toán kích  Vạch dấu, đột  loại tiết diện  Uốn ống kim  Uốn kim loại Uốn thép hình thước phôi uốn dấu hình chữ  loại nhật,hình vuông C02 C01 Nắn thanh kim  C03 C04 C  Kiểm tra  C05 loại tiết diện  Nắn thanh kim  Nắn tấm kim  Nắn kim loại  phôi,vạch dấu vị  Nắn thép hình hình tròn,hình  loại mỏng loại trí nắn.. vuông. 3
  4. D05 D01 D02 Kiểm tra kích  D Vạch dấu,đột  D03 D04 Đục mặt  thước mặt phẳng,  Đục kim loại dấu lượng dư gia  Đục rãnh thẳng Đục rãnh  cong  phẳng. rãnh thẳng và rãnh  công cong. Đ01 Đ03 Đ04 Vạch dấu,đột  Đ02 Dũa hai mặt  Dũa hai mặt  Đ05 Đ dấu lượng dư gia  Dũa mặt phẳng. phẳng vuông  phẳng song  Dũa mặt cong Dũa kim loại công. góc. song E02 E01 Cưa thanh kim  E E03 E04 E05 E06 Vạch dấu kích  loại tiết diện  Cưa, cắt kim  Cưa ống kim  Cưa tấm kim  Cắt phôi bằng  Cắt phôi bằng  thước phôi  hình vuông,hình  loại loại loại kéo. máy cắt. cưa,phôi cắt. chữ nhật,hình  tròn. F01 F03 F05 F Vạch dấu,đột  F02 F04 Khoan lỗ song  Khoan lỗ theo  Khoan kim loại dấu lỗ khoan,mài  Khoan lỗ suốt  Khoan lỗ bậc  song ống dẫn hướng sửa mũi khoan. Tổng số 07 nhiệm vụ ( 36 công việc ) 4
  5. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ A: Đảm bảo an toàn và vệ sinh môi trường Ngày:  8    / 12   /2010 Tên công việc A01: Chấp hành các quy định về an toàn lao động Người biên soạn: Cao Văn Sáng Mô tả công việc: Nghiên cứu, xây dựng, tổ chức thực hiện công tác an toàn  Người thẩm định: Nguyễn Anh Dũng lao động, kiểm tra công tác an toàn lao động. Các quyết  Các bước  Tiêu chuẩn thực  Dụng cụ, trang  Kỹ năng cần  Thái độ cần  định, tín hiệu  thực hiện  Kiến thức cần có hiện thiết bị, vật liệu có có và lỗi thường  công việc gặp 1. Nghiên  ­ Yêu cầu tìm   ­ Tài liệu,văn bản  ­  Mạng điện hạ  ­ Nghiên cứu  ­ Nghiêm túc ­ Nghiên cứu  cứu qui định  hiểu rõ các quy  pháp quy về an  thế;  tài liệu, văn  ­ Cẩn thận; không đầy đủ  về công tác  định, pháp quy về  toàn lao động  ­ Bảo hộ lao động; bản; ­ Chuẩn xác. các qui định  an toàn lao  an toàn lao động ­ Tài liệu,văn bản  ­ Các nguy cơ gây  về công tác an  động ­ Yêu cầu  tìm  pháp quy về an  cháy, nổ; toàn hiểu về trang bị an  toàn Điện, nguội; ­ Các nguy cơ tiềm  ­ Không hiểu  toàn và bảo hộ lao  ­ Dụng cụ và  ẩn trong kỹ thuật  rõ mục đích  động trang bị bảo hộ  nguội. các quy định. 5
  6. lao động. 2. Thực hiện  ­ Yêu cầu  chấp  ­ Các quy định an  ­ Về vận hành sử  ­ Sử  dụng  ­ Cẩn thận; ­ Không kiểm  công tác an  hành đầy đủ,  toàn của doanh  dụng thiết bị phòng  thành  thạo các  ­ Khẩn  tra thiết bị  toàn  chính xác các quy  nghiệp cháy, chữa cháy, an  thiết bị an  trương; trước khi vận  định về an toàn; ­ Các thiết bị bảo  toàn về điện. toàn, phòng  ­ Chính xác. hành. ­ Yêu cầu  Thực  hộ và phòng  ­ Nguyên tắc sử  chống cháy   ­ Vận hành  hiện đúng quy  chống cháy nổ; dụng an toàn các  nổ, thiết bị  thiết bị không  định vận hành, sử  ­ Tài liệu hướng  thiết bị nghề nguội. điện và trang  đúng nguyên  dụng trang thiết bị  dẫn sử dụng  thiết bị nghề  tắc. bảhộ.  trang thiết bị.  nguội. 3. Kiểm tra  ­ Yêu cầu  Kiểm  ­ Kế hoạch kiểm  ­ Kiến thức tổng  ­ Kiểm tra  ­ Nghiêm  ­ Đánh giá sai  công tác an  tra  thường xuyên  tra công tác an  hợp về an toàn lao  công tác an  túc; lệch về thực  toàn định kỳ và kiểm  toàn; động; toàn ­Thận trong; trạng công tác  tra đột xuất ­ Bảng tiêu chí  ­ Phương pháp kiểm  ­ Chính xác. an toàn doanh  kiểm tra, đánh giá  tra, đánh giá công  nghiệp. công tác an toàn. tác an toàn. 6
  7. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ A: Đảm bảo an toàn và vệ sinh môi trường Ngày:   8   /  12  /2010 Tên công việc A02: Chấp hành các quy định về phòng chống các chất độc  Người biên soạn: : Cao Văn Sáng hại và vệ sinh môi trường Mô tả công việc: Làm các công việc để đề phòng ảnh hưởng của các chất  Người thẩm định: Nguyễn Anh Dũng độc hại và vệ sinh môi trường làm việc. Các  Các quyết  bước thực  Tiêu chuẩn  Dụng cụ, trang  Thái độ cần  định, tín  Kiến thức cần có Kỹ năng cần có hiện công  thực hiện thiết bị, vật liệu có hiệu và lỗi  việc thường gặp 1. Vệ sinh  ­  Thiết bị sạch,  ­ Chổi lau máy,  ­ Về phương pháp  ­ Vận hành, sử  ­ Cẩn thận; ­Thiết bị chưa  thiết bị khô; giẻ lau, vịt dầu, .. vệ sinh bảo dưỡng  dụng các dụng  ­ Tỷ mỉ; đảm bảo yêu  7
  8. ­ Đảm bảo các điều  ­ Máy hút bụi,  thiết bị; cụ thiết bị vệ  ­ Bền bỉ cầu về vệ  kiện an toàn . máy thổi khí… ­ Về quy tắc về an  sinh công  sinh, an toàn. toàn vận hành thiết  nghiệp. bị. 2. Vệ sinh  ­ Nhà xưởng sạch  ­ Máy hút bụi; ­ Về vệ sinh và an  ­ Vận hành, sử  ­ Cẩn thận; ­ Mất vệ sinh  vị trí làm  sẽ, gọn gàng, ngăn  ­ Máy thổi khí;  toàn lao động; dụng, bảo quản   ­ Tỷ mỉ; nhà xưởng việc nắp ­ Chổi, bàn  ­ Về dụng cụ, thiết  các thiết bị dùng  chải… bị dùng cho vệ sinh  cho vệ sinh nhà  nhà xưởng; xưởng; 3. Vệ sinh  ­  Môi trường sạch  ­ Văn bản quy  ­ Về các quy định   ­ Vận hành, sử  ­ Nghiêm túc ­ Môi trường  môi trường  không ồn, không  định về vệ sinh  về vệ sinh môi  dụng, bảo quản   ­ Cẩn thận không sạch,  làm việc bụi, đủ ánh sang,  môi trường trường; các thiết bị dùng  không đảm  đảm bảo thông gió ­ Dụng cụ: quạt  ­ Về an toàn lao  cho vệ sinh môi  bảo thông gió  thông gió,  động trường; và ánh sáng.  4. Kiểm tra ­  Yêu cầu  kiểm tra   ­ Bút, sổ, các  ­  Về sử dụng các  ­ Quan sát, kiểm  ­ Nghiêm  ­ Kiểm tra  đúng định kỳ, đột  phương tiện  phương tiện  tra và đánh giá. túc; không đúng ; xuất; kiểm tra, đánh   kiểm tra, đánh giá. ­Chính xác. ­ Đánh giá sai. ­ Yêu cầu Đánh giá  giá. được mức độ  thực  hiện. 8
  9. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ A: Đảm bảo an toàn và vệ sinh môi trường Ngày:   8   /  12  /2010 Tên công việc A03: Thực hiện các biện pháp phòng chống cháy nổ Người biên soạn: : Cao Văn Sáng Mô tả công việc: Tiến hành các biện pháp theo quy định để phòng ngừa và  Người thẩm định: Nguyễn Anh Dũng xử lý các nguy cơ gây cháy nổ. Các quyết  Các bước  Dụng cụ, trang  Tiêu chuẩn thực  Kỹ năng cần  Thái độ cần  định, tín  thực hiện  thiết bị, vật  Kiến thức cần có hiện có có hiệu và lỗi  công việc liệu thường gặp 1. Tìm hiểu  ­ Phải hiểu được  ­ Tài liệu về  ­ Về an toàn phòng  ­ Nghiên cứu  ­ Nghiêm  ­ Hiểu không  luật  và các các điều luật, nghị  luật, các NĐ,  chống cháy nổ; tài liệu, văn  túc; đầy đủ các  tiêu chuẩn  định, thông tư của  thông tư của nhà  ­ Về an toàn trong  bản; ­ Cẩn trọng; quy định, tiêu  về phòng  nhà nước về công  nước về công tác  hàn, cắt bằng hồ  ­ Vận dụng   chuẩn về  chống cháy  tác phòng chống  phòng chống  quang; các kiến thức  phòng chống  nổ.  cháy nổ ; cháy nổ ; ­ Về an toàn trong  liên quan; cháy nổ. ­  Phải nắm được  ­ Tiêu chuẩn về  hàn cắt bằng khí  các tiêu chuẩn về  phòng chống  cháy; phòng chống cháy  cháy nổ. nổ. 2. Khảo sát  ­  Phải  chỉ ra  ­ Sơ đồ mặt  ­ Về nguy cơ gây  ­ Cẩn thận ­ Thiếu các  đặc điểm  được tính chất,  bằng khu vực  cháy nổ đối với các  ­ Vận dụng;  ­ Chính xác thiết bị    khu vực cần  đặc điểm, nguy cơ  cần thực hiện  loại hàng hoá,  quan sát. ­ Cụ thể phòng chống  trang bị  và mức độ nguy  công việc phòng  nguyên vật liệu ; ­ Phán đoán; cháy nổ phòng chống  hiểm khi xảy ra  chống cháy nổ ; ­ Về tính năng, tác  ­ Chọn sai  cháy nổ.  cháy nổ của khu  ­ Tài liệu của  dụng của các trang  dụng cụ,  vực khảo sát . khu vực khảo  thiết bị phòng  trang bị. sát .  chống cháy nổ. 9
  10. 3. Chuẩn bị  ­ Yêu cầu đầy đủ,  ­ Các bảng biểu  ­ Về nguy cơ gây   ­ Chuẩn bị  các  ­ Cẩn thận; ­ Các phương  các phương  đúng chủng loại ;  cảnh báo; cháy nổ đối với các  phương tiện  ­ Chu đáo; tiện phòng  tiện phòng  ­ Đảm bảo đúng  ­ Bình chữa cháy  loại hàng hoá,  phòng chống  ­ Chính xác. chống cháy  chống cháy  tính năng, công  CO2 , thùng chứa  nguyên vật liệu ; cháy nổ. nổ  không  nổ dụng: cháy chất  cát, nước, xẻng,..  ­ Về tính năng, tác  đầy đủ, rắn, cháy chất  ­ Các bảng chỉ  dụng của các trang   ­ Không đúng  lỏng, cháy chất  dẫn thực hiện  thiết bị phòng  chủng loại   khí, cháy kim loại khi xảy ra cháy  chống cháy nổ. nổ.  4. Lắp đặt  ­ Đảm bảo vị trí  ­ Các bảng phòng  ­ Về phòng chống  ­ Lắp đặt  các  ­ Cẩn thận ­  Lắp đặt các  các phương  lắp đặt các  cháy nổ cháy nổ;  phương tiện  ­ Chính xác phương tiện  tiện phòng  phương tiện  ­ Bình chữa cháy  ­ Về sử dụng các  phòng chống  phòng chống  cháy, chữa  phòng cháy nổ,  CO2 , thùng chứa  dụng cụ, trang bị  cháy nổ; cháy nổ  cháy chữa cháy đúng  cát, nước, xẻng,..  phòng chống cháy  ­ Sử dụng và  không đúng  nơi qui định  ­ Các bảng chỉ  nổ. bảo quản các  nơi qui định ­ Có các bảng  dẫn thực hiện  phương tiện  hướng dẫn sử  khi xảy ra cháy  phòng chống  dụng, hiệu lệnh  nổ . cháy nổ. kèm theo các  phương tiện  phòng chữa cháy . 5. Tổ chức  ­ Đảm bảo  ­ Các phương  Về sử dụng các  ­Tổ chức luyện  ­ Khẩn  ­ Không   luyện tập  thường xuyên;  tiện phòng chống  dụng cụ, trang bị  tập chữa cháy   trương; luyện tập  chữa cháy  hiệu quả và thành  cháy nổ. phòng chống cháy  ­ Sử dụng  ­Nhanh  ­ Thao tác sai. thạo.  nổ. dụng cụ trang  nhẹn. bị chữa cháy 10
  11. 6. Tổng kết,  ­ Đảm bảo Đánh  ­ Bảng tổng hợp,  ­ Về các tiêu chí  ­ Tổng hợp, rút  ­ Nghiêm túc  ­ Không tổng  rút kinh  giá được ưu,  so sánh, tổng kết,  đánh giá công tác  kinh nghiệm  ­ Khách quan kết rút kinh  nghiệm sau  khuyết điểm qua  đánh giá  luyện tập phòng  sau công tác  nghiệm –  các lần  luyện tập, diễn  chống cháy nổ  luyện tập  Không chính  luyện tập  tập. xác, khách  quan. 11
  12.                                                                     PHI ẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ Â: Đảm bảo an toàn và vệ sinh môi trường Ngày:   8   /12    /2010 Tên công việc A04: Thực hiện các biện pháp an toàn trong nghề nguội Người biên soạn: : Cao Văn Sáng Mô tả công việc: Thực hiện các yêu cầu cơ bản về an toàn trong phân  Người thẩm định: Nguyễn Anh Dũng xưởng Gò Các  Các quyết định,  bước thực  Tiêu chuẩn Dụng cụ, trang  Kiến thức cần  Thái độ  Kỹ năng cần có tín hiệu và lỗi  hiện công   thực hiện thiết bị, vật liệu có cần có thường gặp việc 1. Chuẩn bị  ­ Đảm bảo trang bị  ­ Trang phục,   ­ Về an toàn lao  ­ Chuẩn bị trang bị  ­Cẩn thận; ­ Không sử dụng  trang bị bảo  đầy đủ bảo hộ lao  dụng cụ bảo  động; bảo hộ lao động ­Nguyên  bảo hộ. hộ lao động động. hộ lao động. ­ Trang bị bảo  ­ Bảo quàn và sử  tắc. hộ. dụng trang bị bảo  hộ . 2. Che chắn  ­ Các bộ phận  ­ Lưới bảo hiểm  ­ Về an toàn  ­ Che chắn  các bộ  ­ Chính  ­ Không sử dụng  các bộ phận  chuyển động của  các bộ phận  cho các bộ  phận chuyển động. xác; che chắn cho các  chuyển  thiết bị được che  chuyển động; phận chuyển  ­ Cẩn  bộ phận chuyển  động. chắn an toàn. ­ Tấm chắn phoi. động và các  thận. động. dụng cụ tạo  phoi. 3. Sắp xếp,  ­ Đảm bảo sắp  ­ Tủ, giàn, giá để  ­ Về dụng cụ  ­ Bảo quản, sử  ­ Chính  ­ Dụng cụ để lộn  kiểm tra  xếp ngăn nắp,  dụng cụ; thiết bị nghề  dụng được dụng  xác; xộn; dụng cụ . thuận tiện; ­ Dụng cụ đo,  nguội; cụ ; ­ Cẩn  ­ Khôn kiểm tra  ­  Yêu cầu kiểm  kiểm tra. ­ Về an toàn  thận; an toàn. tra an toàn thiết bị. nghề nguội. ­ Ngăn  nắp. 4.Sử dụng  ­  Đảm bảo sử  ­ Bảng quy trình  ­ Về dụng cụ  ­ Vận hành thiết bị  ­ Chính  ­ Vận hành sai quy  trang thiết bị  dụng, vận hành  vận hành thiết bị; thiết bị nghề  nghề nguội xác; trình; đúng quy  thiết bị đúng các  ­ Lịch xích kiểm  nguội; ­ Kiểm tra, bảo  ­ Cẩn  ­ Thiếu kiểm tra,  12
  13. định an toàn. quy định về an  tra, bảo dưỡng. ­ An toàn nghề  dưỡng  thiết bị. thận; bảo dưỡng. toàn. nguội. ­ An toàn. 5.Vệ sinh  ­ Đảm bảo vệ sinh  ­ Các dụng cụ,  ­ Về môi  ­Vận hành, sử  ­ Cẩn  ­ Không vệ sinh  dụng cụ,  sạch sẽ trang bị,  vật tư dùng cho  trường và vệ  dụng, bảo quản   thận; dụng cụ, nơi làm  trang bị,nơi  dụng cụ; vệ sinh dụng cụ  sinh công  các thiết bị dùng  ­ Tỉ mỉ; việc. làm việc. ­  Các phế liệu  và nơi làm việc. nghiệp. cho vệ sinh môi  ­ Kiên trì. được đưa vào nơi  trường. quy định. 13
  14. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ A: Đảm bảo an toàn và vệ sinh môi trường Ngày:  8    / 12   /2010 Tên công việc A05: Sơ cứu người bị nạn Người biên soạn: : Cao Văn Sáng Mô tả công việc: Chuẩn bị các dụng cụ, phương tiện cho sơ cứu và thực  Người thẩm định: Nguyễn Anh Dũng hiện sơ cứu khi có người bị tai nạn lao động. Các  Các quyết  bước  Dụng cụ, trang  Tiêu chuẩn Kiến thức Kỹ năng Thái độ  định, tín hiệu  thực  thiết bị, vật  thực hiện cần có cần có cần có và lỗi thường  hiện  liệu gặp công việc 1. Chuẩn  ­ Yêu cầu nhận  ­ Các loại vật tư  ­ Về Chuẩn bị  ­ Chuẩn bị công  ­ Cẩn thận ­ Chưa nhận  bị công  dạng đúng và thành  y­ tế dùng cho sơ  công tác sơ cứu  tác sơ cứu  ­ Nghiêm  dạng đúng các  tác sơ cứu  thạo các loại vật tư  cứu vết thương,  ­ Về công dụng,  ­ Sử dụng các  túc loại vật tư y tế  y tế dùng cho sơ  chảy máu, bỏng,  đặc điểm,  cách  phương tiện y tế  dùng cho sơ cứu  cứu vết thương,  gãy xương. sử dụng các loại  cấp cứu nạn  vết thương. chảy máu, bỏng,  thuốc, phương  nhân khi xảy ra  gãy xương  tiện y tế dùng  tai nạn  cho việc sơ cứu  nạn nhân  2. Tiếp  ­  Yêu cầu phản  ­ Băng ca  ­ Về chấn  ­ Tiếp nhận nạn  ­ Cẩn thận ­ Chưa biết  nhận nạn  ứng nhanh nhạy  ­ Các vật dụng  thương; nhân khi bị tai  ­ Tận tâm cách tiếp nhận  14
  15. nhân  hợp lý  có thể dùng để  ­ Về cố định  nạn  nạn nhân khi bị  mang, nâng đỡ  chấn thương, tai nạn. nạn nhân  ­ Về chuẩn bị  trước khi di  chuyển.  3. Xác  ­  Yêu cầu phân biệt  ­ Các dụng cụ y  ­ Biết biểu hiện  ­ Quan sát, chẩn  ­ Cẩn thận  ­Chưa phân biệt  định tình  các loại chấn  tế sơ cứu; của nạn nhân khi  đoán các loại tai  ­ Nghiêm  được các loại  trạng,  thương: gãy xương,  ­ Các dụng cụ  bị các tai nạn  nạn, mức độ  túc chấn thương  loại chấn  bị bỏng, bất tỉnh do  kiểm tra sơ bộ  khác nhau thương tích của  của  nạn nhân thương  ngã, nguyên nhân  tình trạng sức  nạn nhân  của  nạn  gây chảy máu, hay  khỏe và chấn  nhân  do bị điện giật  thương. 4. Thực  ­ Yêu cầu sơ cứu  ­Các loại phương  ­Về cách đặt nạn  ­Sơ cứu  nạn  ­ Cẩn  ­ Chưa chọn nơi  hiện sơ  hợp lý theo tình  tiện đưa nạn  nhân lên các  nhân  thận,  sơ cứu hợp lý ; cứu  trạng và loại chấn  nhân đến nơi sơ  phương tiện di  ­ Chu đáo; ­ Sai phương  thương  cứu: Băng ca,  chuyển với các  ­ Kiên trì.  pháp. võng,  trường hợp tai  nạn khác nhau  15
  16. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ B: Uốn kim loại Ngày: 02/12 2010  Tên công việc B01: Tính toán kích thước phôi uốn Người biên soạn: Phạm Quang Hải Mô tả công việc: Dùng các công thức để tính toán lượng dư uốn kim  Người thẩm định: Nguyễn Văn Tiệp loại. Các quyết  Các bước  Tiêu chuẩn  Dụng cụ, trang  định, tín hiệu  thực hiện  Kiến thức cần có Kỹ năng cần có Thái độ cần có thực hiện thiết bị, vật liệu và lỗi thường  công việc gặp 1 Đọc bản    Yêu cầu đọc  Bản vẽ chi tiết Về đọc bản vẽ chi  ­ Đọc  bản vẽ  ­ Nghiêm túc Đọc  sai các  vẽ  và hiểu được  tiết,  chi tiết ­ Chính xác hình biểu diễn. các hình biểu  Các ký hiệu dung  ­ Phân tích các   diễn trên bản  sai lắp ghép trên  hình biểu diễn  vẽ. bản vẽ, ký hiệu các  trên bản vẽ. loại vật liệu cơ khí  16
  17. trên bản vẽ chi tiết. 2. Chuân bị  Yêu cầu chuẩn  ­ Quy trình công  Về công dụng,cấu  ­ Chuân bị   ­ Cẩn thận ; Chuẩn bị dụng  dụng cụ  bị được đầy đủ  nghệ tạo của dụng cụ  dụng cụ  ­ Chính xác. cụ chưa đảm  dụng cụ, đảm  ­ Dụng cụ vạch  vạch dấu.,dụng cụ  ­ Sử dụng  các  bảo yêu cầu kỹ  bảo yêu cầu kỹ  dấu.  uốn. dụng cụ vạch  thuật. thuật. dấu,dụng cụ  uốn. 3. Tính toán  Yêu cầu tính  ­ Bản vẽ chi tiết Về đọc bản vẽ  ­ Đọc  kích  ­ Cẩn thận ; Tính toán sai kích thước  toán được kích  chi tiết, dung sai,  thước trên  bản  ­ Chính xác. phôi uốn  thước phôi uốn  vật liệu cơ khí. vẽ chi tiết theo kích thước  ­ Tính toán  kích  trên bản vẽ. thước phôi uốn. 4. Kiểm tra  Phôi uốn đảm  ­Thước lá  ­ Về bản vẽ chi  ­ Kiểm tra  kích  Nghiêm  Đo,đọc sai kích  hoàn thiện  bảo  các kích  ­ Dưỡng  tiết thước sau khi  túc,thực hiện  thước. sản phẩm thứơc theo yêu  ­ Phôi đã lấy dấu  ­ Về phương pháp  tính toán. đúng các bước  cầu kỹ thuật. kích thước đo, kiểm tra chất  ­ Sử dụng các  kiểm tra. ­Bản vẽ chi tiết lượng sản phẩm. loại dụng cụ đo  17
  18. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ B: Uốn kim loại Ngày: 02/12 2010  Tên công việc B02: Vạch dấu,đột dấu. Người biên soạn: Phạm Quang Hải Mô tả công việc: Dùng các công thức để tính toán lượng dư uốn kim  Người thẩm định: Nguyễn Văn Tiệp loại. Các quyết  Các bước  Tiêu chuẩn  Dụng cụ, trang  Thái độ cần  định, tín hiệu  thực hiện  Kiến thức cần có Kỹ năng cần có thực hiện thiết bị, vật liệu có và lỗi thường  công việc gặp 18
  19. 1. Chọn  ­ Yêu cầu lựa  ­ Bản vẽ chi tiết; ­ Về lựa chọn các  ­ Chuẩn bị dụng  ­ Cẩn thận ­ Chọn phương  phương pháp  chọn được  ­ Bản quy trình  bước, phương  cụ.  ­ Chính xác pháp không khả  vạch dấu và  phương pháp  công nghệ pháp vạch dấu. ­ Chọn phương  thi; chuẩn bị  vạch dấu  phù  ­ Các dụng cụ  ­ Về dụng cụ  pháp vạch dấu  ­Chọn thiếu  dụng cụ. hợp vạch dấu. vạch dấu. ­ Lập các bước  dụng cụ. ­ Yêu cầu  vạch dấu trên  chuẩn bị đầy  tấm kim loại  đủ các dụng cụ  mặt phẳng  để vạch dấu 2. Vạch dấu  ­ Đường vạch   ­ Ke 900 ­ Dựng hình; ­ Dựng đường  ­ Cẩn thận; ­Đường vạch  đường tâm,  dấu đúng yêu   ­Thước lá 500mm ­ Cách dùng dụng  tâm, đường thẳng  ­ Chính xác dấu sai. đường thẳng  cầu về kích   Mũi vạch  cụ vạch dấu  song song, đường  ­ Tỉ mỷ ­Sử dụng dụng  song song và  thước, dung sai   ­Compa vanh vuông góc . cụ vạch dấu  đường vuông  cho phép của   ­Bàn gá đặt phôi không đúng. góc trên tấm  bản vẽ.   ­ Thép tấm. kim loại  phẳng 3. Vạch dấu  ­ Đảm bảo  ­Thước lá 500mm,  ­ dựng cung  tròn,  ­ Dựng cung  ­Cẩn thận ; ­Thao tác sử  cung tròn,  đường vạch  compa vanh, chấm  đường tròn  tròn, đường tròn  ­ Chính xác dụng dụng cụ  đường tròn  dấu đúng yêu  dấu, búa nguội ­ nối cung tròn với  nối cung tròn với  ­ Tỉ mỷ chưa đúng; nối cung tròn  cầu về kích  ­ Bàn đặt phôi  cung tròn và cung  đường thẳng, nối  ­Đường vạch  với đường  thước, dung sai  vạch dấu tròn với đường  cung tròn với  dấu sai. thẳng, nối  cho phép của  ­Bản vẽ chi tiết thẳng cung tròn.  cung tròn với  bản vẽ  cung tròn.  Trên tấm kim  19
  20. loại phẳng. 4. Vạch dấu   ­ Đảm bảo  ­ Bàn vạch  ­ phương pháp  ­ Đọc bản vẽ  ­ Cẩn thận  ­ Gá, đặt phôi  đường tâm,  đường vạch  dấu,khối D,khối  dựng đường tâm,  ­ Lập các bước  ­ Tập trung chưa đúng,  đường  dấu đúng yêu  V đường thẳng song  vạch dấu trên  ­ Chính xác ­ Thao tác sử  thẳng // và  cầu về kích  ­ Đài vạch dấu song và đường  khối kim loại  dụng dụng cụ  đường vuông  thước, dung sai  ­ Thước lá  vuông góc  ­ Sử dụng dụng  sai. góc trên mặt  cho phép của  500mm. ­ Cách Sử dụng cụ  cụ vạch dấu  _Dường vạch  phẳng khối  bản vẽ  ­ Phôi vạch dấu dấu không  kim loại. ­ Bản vẽ chi tiết rõ,không song  song,không  vuông góc. 5. Vạch dấu  ­ Đảm bảo các  ­ Bàn gá đặt phôi  ­ các bước vạch  ­ Đọcbản vẽ  ­ Cẩn thận  ­Sử dụng dụng  cung tròn,  đường vạch  ­ Đồ gá vạch cung  dấu trên khối kim  ­ Sử dụng dụng  ­Tập trung. cụ vạch dấu  đường tròn.  dấu đạt yêu cầu  tròn, đường tròn loại cụ vạch dấu  ­ Chính xác chưa đúng. Nối cung  kỹ thuật bản  ­ Thước lá 500mm ­ phương pháp  ­ Dựng cung  ­ Tỉ mỷ ­Các đừng nối  tròn với  vẽ. ­ Compa vanh dụng cung tròn,  tròn, đường tròn không chính  đường thẳng.  ­ Đột dấu đường tròn ­ Nối  cung tròn  xác. cung tròn với  ­ Búa nguội  ­  nối cung tròn  với đường thẳng                           cung tròn trên  ­ Phôi với đường thẳng,  trên mặt phẳng  mặt phẳng  ­ Bản vẽ chi tiết nối cung tròn với  khối kim loại khối kim loại cung tròn  6. Vạch dấu  ­ Đảm bảo các  ­ Thước lá 500mm ­ Phương pháp  ­ Đọcbản vẽ  ­ Chú ý kiểm  ­Thao tác sử  đường thẳng,  đường vạch  ­ Mũi vạch  vạch dấu đường  ­ Sử dụng dụng  tra các góc  dụng dụng cụ  các góc trên  dấu đạt yêu cầu  ­ Compa vanh thẳng, các góc trên  cụ vạch dấu  ­ Cẩn thận khi  chưa đúng,  thép định  kỹ thuật bản vẽ ­ Thép hình. thép định hình ­ Dựng  các góc  gá đặt phôi ­Vạch dấu sai hình ­ Bản vẽ chi tiết ­ Dựng  các góc  vuông, góc tù, góc                               ­ Ke 900 vuông, góc tù, góc  nhọn trên thép  20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2