Sơ đồ phân tích nghề - Bảng phân tích công việc: Nghề Nguội căn bản
lượt xem 18
download
Nghề Nguội căn bản là nghề chuyên sản xuất các sản phẩm từ kim loại thanh,thỏi hoặc dạng khối được thực hiện theo một qui trình nhất định từ khâu chuẩn bị phôi,vạch, dấu và gia công hoàn thiện sản phẩm. Nghề nguội được thực hiện bằng tay, kết hợp với bằng máy hoặc bằng hệ thống tự động. Tham khảo sơ đồ phân tích nghề sau đây để biết thêm về các nhiệm vụ và công việc của nghề Nguội căn bản.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Sơ đồ phân tích nghề - Bảng phân tích công việc: Nghề Nguội căn bản
- BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỔNG CỤC DẠY NGHỀ SƠ ĐỒ PHÂN TÍCH NGHỀ, BẢNG PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Nghề: Nguội căn bản Mã số: 1
- Hà Nội – Năm 2010 SƠ ĐỒ PHÂN TÍCH NGHỀ Tên nghề: Nguội căn bản Mã số nghề: Mô tả nghề: Nghề Nguội căn bản là nghề chuyên sản xuất các sản phẩm từ kim loại thanh,thỏi hoặc dạng khối được thực hiện theo một qui trình nhất định từ khâu chuẩn bị phôi,vạch, dấu và gia công hoàn thiện sản phẩm. Nghề nguội được thực hiện bằng tay, kết hợp với bằng máy hoặc bằng hệ thống tự động. * Phạm vi/vị trí làm việc: Người thợ Nguội làm việc tại: - Xưởng Nguội của các DNSX cơ khí; - Các nhà máy cơ khí chế tạo; - Các bộ phận Nguội của các công trình lưu động. * Các nhiệm vụ chính của nghề: - Chuẩn bị phôi; - Vạch dấu; - Đục; - Dũa; - Cưa, cắt kim loại. - Khoan - Hoàn thiện sản phẩm. * Thiết bị dụng cụ chủ yếu của nghề: Các dụng cụ chuyên dùng của nghề: Búa, đục, dũa, máy cắt, máy khoan, máy mài, các thiết bị uốn nắn, các thiết bị kiểm tra. * Đặc điểm môi trường làm việc: 2
- Người thợ Nguội làm việc trong môi trường nóng,rung động, tiếng ồn; tiềm ẩn nguy cơ cháy nổ, mất an toàn lao động và phát sinh bệnh nghề nghiệp. CÁC NHIỆM VỤ CÁC CÔNG VIỆC 07 A02 A Chấp hành các A01 A03 quy định về A04 A05 Đảm bảo an Chấp hành các Kỹ thuật an toàn phòng chống Phòng chống sơ cứu người bị toàn và vệ sinh quy định về vệ trong nghề nguội các chất độc cháy nổ nạn môi trường sinh môi trường hại và vệ sinh môi trường B03 B01 B02 Uốn thanh kim B04 B B05 Tính toán kích Vạch dấu, đột loại tiết diện Uốn ống kim Uốn kim loại Uốn thép hình thước phôi uốn dấu hình chữ loại nhật,hình vuông C02 C01 Nắn thanh kim C03 C04 C Kiểm tra C05 loại tiết diện Nắn thanh kim Nắn tấm kim Nắn kim loại phôi,vạch dấu vị Nắn thép hình hình tròn,hình loại mỏng loại trí nắn.. vuông. 3
- D05 D01 D02 Kiểm tra kích D Vạch dấu,đột D03 D04 Đục mặt thước mặt phẳng, Đục kim loại dấu lượng dư gia Đục rãnh thẳng Đục rãnh cong phẳng. rãnh thẳng và rãnh công cong. Đ01 Đ03 Đ04 Vạch dấu,đột Đ02 Dũa hai mặt Dũa hai mặt Đ05 Đ dấu lượng dư gia Dũa mặt phẳng. phẳng vuông phẳng song Dũa mặt cong Dũa kim loại công. góc. song E02 E01 Cưa thanh kim E E03 E04 E05 E06 Vạch dấu kích loại tiết diện Cưa, cắt kim Cưa ống kim Cưa tấm kim Cắt phôi bằng Cắt phôi bằng thước phôi hình vuông,hình loại loại loại kéo. máy cắt. cưa,phôi cắt. chữ nhật,hình tròn. F01 F03 F05 F Vạch dấu,đột F02 F04 Khoan lỗ song Khoan lỗ theo Khoan kim loại dấu lỗ khoan,mài Khoan lỗ suốt Khoan lỗ bậc song ống dẫn hướng sửa mũi khoan. Tổng số 07 nhiệm vụ ( 36 công việc ) 4
- PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ A: Đảm bảo an toàn và vệ sinh môi trường Ngày: 8 / 12 /2010 Tên công việc A01: Chấp hành các quy định về an toàn lao động Người biên soạn: Cao Văn Sáng Mô tả công việc: Nghiên cứu, xây dựng, tổ chức thực hiện công tác an toàn Người thẩm định: Nguyễn Anh Dũng lao động, kiểm tra công tác an toàn lao động. Các quyết Các bước Tiêu chuẩn thực Dụng cụ, trang Kỹ năng cần Thái độ cần định, tín hiệu thực hiện Kiến thức cần có hiện thiết bị, vật liệu có có và lỗi thường công việc gặp 1. Nghiên Yêu cầu tìm Tài liệu,văn bản Mạng điện hạ Nghiên cứu Nghiêm túc Nghiên cứu cứu qui định hiểu rõ các quy pháp quy về an thế; tài liệu, văn Cẩn thận; không đầy đủ về công tác định, pháp quy về toàn lao động Bảo hộ lao động; bản; Chuẩn xác. các qui định an toàn lao an toàn lao động Tài liệu,văn bản Các nguy cơ gây về công tác an động Yêu cầu tìm pháp quy về an cháy, nổ; toàn hiểu về trang bị an toàn Điện, nguội; Các nguy cơ tiềm Không hiểu toàn và bảo hộ lao Dụng cụ và ẩn trong kỹ thuật rõ mục đích động trang bị bảo hộ nguội. các quy định. 5
- lao động. 2. Thực hiện Yêu cầu chấp Các quy định an Về vận hành sử Sử dụng Cẩn thận; Không kiểm công tác an hành đầy đủ, toàn của doanh dụng thiết bị phòng thành thạo các Khẩn tra thiết bị toàn chính xác các quy nghiệp cháy, chữa cháy, an thiết bị an trương; trước khi vận định về an toàn; Các thiết bị bảo toàn về điện. toàn, phòng Chính xác. hành. Yêu cầu Thực hộ và phòng Nguyên tắc sử chống cháy Vận hành hiện đúng quy chống cháy nổ; dụng an toàn các nổ, thiết bị thiết bị không định vận hành, sử Tài liệu hướng thiết bị nghề nguội. điện và trang đúng nguyên dụng trang thiết bị dẫn sử dụng thiết bị nghề tắc. bảhộ. trang thiết bị. nguội. 3. Kiểm tra Yêu cầu Kiểm Kế hoạch kiểm Kiến thức tổng Kiểm tra Nghiêm Đánh giá sai công tác an tra thường xuyên tra công tác an hợp về an toàn lao công tác an túc; lệch về thực toàn định kỳ và kiểm toàn; động; toàn Thận trong; trạng công tác tra đột xuất Bảng tiêu chí Phương pháp kiểm Chính xác. an toàn doanh kiểm tra, đánh giá tra, đánh giá công nghiệp. công tác an toàn. tác an toàn. 6
- PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ A: Đảm bảo an toàn và vệ sinh môi trường Ngày: 8 / 12 /2010 Tên công việc A02: Chấp hành các quy định về phòng chống các chất độc Người biên soạn: : Cao Văn Sáng hại và vệ sinh môi trường Mô tả công việc: Làm các công việc để đề phòng ảnh hưởng của các chất Người thẩm định: Nguyễn Anh Dũng độc hại và vệ sinh môi trường làm việc. Các Các quyết bước thực Tiêu chuẩn Dụng cụ, trang Thái độ cần định, tín Kiến thức cần có Kỹ năng cần có hiện công thực hiện thiết bị, vật liệu có hiệu và lỗi việc thường gặp 1. Vệ sinh Thiết bị sạch, Chổi lau máy, Về phương pháp Vận hành, sử Cẩn thận; Thiết bị chưa thiết bị khô; giẻ lau, vịt dầu, .. vệ sinh bảo dưỡng dụng các dụng Tỷ mỉ; đảm bảo yêu 7
- Đảm bảo các điều Máy hút bụi, thiết bị; cụ thiết bị vệ Bền bỉ cầu về vệ kiện an toàn . máy thổi khí… Về quy tắc về an sinh công sinh, an toàn. toàn vận hành thiết nghiệp. bị. 2. Vệ sinh Nhà xưởng sạch Máy hút bụi; Về vệ sinh và an Vận hành, sử Cẩn thận; Mất vệ sinh vị trí làm sẽ, gọn gàng, ngăn Máy thổi khí; toàn lao động; dụng, bảo quản Tỷ mỉ; nhà xưởng việc nắp Chổi, bàn Về dụng cụ, thiết các thiết bị dùng chải… bị dùng cho vệ sinh cho vệ sinh nhà nhà xưởng; xưởng; 3. Vệ sinh Môi trường sạch Văn bản quy Về các quy định Vận hành, sử Nghiêm túc Môi trường môi trường không ồn, không định về vệ sinh về vệ sinh môi dụng, bảo quản Cẩn thận không sạch, làm việc bụi, đủ ánh sang, môi trường trường; các thiết bị dùng không đảm đảm bảo thông gió Dụng cụ: quạt Về an toàn lao cho vệ sinh môi bảo thông gió thông gió, động trường; và ánh sáng. 4. Kiểm tra Yêu cầu kiểm tra Bút, sổ, các Về sử dụng các Quan sát, kiểm Nghiêm Kiểm tra đúng định kỳ, đột phương tiện phương tiện tra và đánh giá. túc; không đúng ; xuất; kiểm tra, đánh kiểm tra, đánh giá. Chính xác. Đánh giá sai. Yêu cầu Đánh giá giá. được mức độ thực hiện. 8
- PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ A: Đảm bảo an toàn và vệ sinh môi trường Ngày: 8 / 12 /2010 Tên công việc A03: Thực hiện các biện pháp phòng chống cháy nổ Người biên soạn: : Cao Văn Sáng Mô tả công việc: Tiến hành các biện pháp theo quy định để phòng ngừa và Người thẩm định: Nguyễn Anh Dũng xử lý các nguy cơ gây cháy nổ. Các quyết Các bước Dụng cụ, trang Tiêu chuẩn thực Kỹ năng cần Thái độ cần định, tín thực hiện thiết bị, vật Kiến thức cần có hiện có có hiệu và lỗi công việc liệu thường gặp 1. Tìm hiểu Phải hiểu được Tài liệu về Về an toàn phòng Nghiên cứu Nghiêm Hiểu không luật và các các điều luật, nghị luật, các NĐ, chống cháy nổ; tài liệu, văn túc; đầy đủ các tiêu chuẩn định, thông tư của thông tư của nhà Về an toàn trong bản; Cẩn trọng; quy định, tiêu về phòng nhà nước về công nước về công tác hàn, cắt bằng hồ Vận dụng chuẩn về chống cháy tác phòng chống phòng chống quang; các kiến thức phòng chống nổ. cháy nổ ; cháy nổ ; Về an toàn trong liên quan; cháy nổ. Phải nắm được Tiêu chuẩn về hàn cắt bằng khí các tiêu chuẩn về phòng chống cháy; phòng chống cháy cháy nổ. nổ. 2. Khảo sát Phải chỉ ra Sơ đồ mặt Về nguy cơ gây Cẩn thận Thiếu các đặc điểm được tính chất, bằng khu vực cháy nổ đối với các Vận dụng; Chính xác thiết bị khu vực cần đặc điểm, nguy cơ cần thực hiện loại hàng hoá, quan sát. Cụ thể phòng chống trang bị và mức độ nguy công việc phòng nguyên vật liệu ; Phán đoán; cháy nổ phòng chống hiểm khi xảy ra chống cháy nổ ; Về tính năng, tác Chọn sai cháy nổ. cháy nổ của khu Tài liệu của dụng của các trang dụng cụ, vực khảo sát . khu vực khảo thiết bị phòng trang bị. sát . chống cháy nổ. 9
- 3. Chuẩn bị Yêu cầu đầy đủ, Các bảng biểu Về nguy cơ gây Chuẩn bị các Cẩn thận; Các phương các phương đúng chủng loại ; cảnh báo; cháy nổ đối với các phương tiện Chu đáo; tiện phòng tiện phòng Đảm bảo đúng Bình chữa cháy loại hàng hoá, phòng chống Chính xác. chống cháy chống cháy tính năng, công CO2 , thùng chứa nguyên vật liệu ; cháy nổ. nổ không nổ dụng: cháy chất cát, nước, xẻng,.. Về tính năng, tác đầy đủ, rắn, cháy chất Các bảng chỉ dụng của các trang Không đúng lỏng, cháy chất dẫn thực hiện thiết bị phòng chủng loại khí, cháy kim loại khi xảy ra cháy chống cháy nổ. nổ. 4. Lắp đặt Đảm bảo vị trí Các bảng phòng Về phòng chống Lắp đặt các Cẩn thận Lắp đặt các các phương lắp đặt các cháy nổ cháy nổ; phương tiện Chính xác phương tiện tiện phòng phương tiện Bình chữa cháy Về sử dụng các phòng chống phòng chống cháy, chữa phòng cháy nổ, CO2 , thùng chứa dụng cụ, trang bị cháy nổ; cháy nổ cháy chữa cháy đúng cát, nước, xẻng,.. phòng chống cháy Sử dụng và không đúng nơi qui định Các bảng chỉ nổ. bảo quản các nơi qui định Có các bảng dẫn thực hiện phương tiện hướng dẫn sử khi xảy ra cháy phòng chống dụng, hiệu lệnh nổ . cháy nổ. kèm theo các phương tiện phòng chữa cháy . 5. Tổ chức Đảm bảo Các phương Về sử dụng các Tổ chức luyện Khẩn Không luyện tập thường xuyên; tiện phòng chống dụng cụ, trang bị tập chữa cháy trương; luyện tập chữa cháy hiệu quả và thành cháy nổ. phòng chống cháy Sử dụng Nhanh Thao tác sai. thạo. nổ. dụng cụ trang nhẹn. bị chữa cháy 10
- 6. Tổng kết, Đảm bảo Đánh Bảng tổng hợp, Về các tiêu chí Tổng hợp, rút Nghiêm túc Không tổng rút kinh giá được ưu, so sánh, tổng kết, đánh giá công tác kinh nghiệm Khách quan kết rút kinh nghiệm sau khuyết điểm qua đánh giá luyện tập phòng sau công tác nghiệm – các lần luyện tập, diễn chống cháy nổ luyện tập Không chính luyện tập tập. xác, khách quan. 11
- PHI ẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ Â: Đảm bảo an toàn và vệ sinh môi trường Ngày: 8 /12 /2010 Tên công việc A04: Thực hiện các biện pháp an toàn trong nghề nguội Người biên soạn: : Cao Văn Sáng Mô tả công việc: Thực hiện các yêu cầu cơ bản về an toàn trong phân Người thẩm định: Nguyễn Anh Dũng xưởng Gò Các Các quyết định, bước thực Tiêu chuẩn Dụng cụ, trang Kiến thức cần Thái độ Kỹ năng cần có tín hiệu và lỗi hiện công thực hiện thiết bị, vật liệu có cần có thường gặp việc 1. Chuẩn bị Đảm bảo trang bị Trang phục, Về an toàn lao Chuẩn bị trang bị Cẩn thận; Không sử dụng trang bị bảo đầy đủ bảo hộ lao dụng cụ bảo động; bảo hộ lao động Nguyên bảo hộ. hộ lao động động. hộ lao động. Trang bị bảo Bảo quàn và sử tắc. hộ. dụng trang bị bảo hộ . 2. Che chắn Các bộ phận Lưới bảo hiểm Về an toàn Che chắn các bộ Chính Không sử dụng các bộ phận chuyển động của các bộ phận cho các bộ phận chuyển động. xác; che chắn cho các chuyển thiết bị được che chuyển động; phận chuyển Cẩn bộ phận chuyển động. chắn an toàn. Tấm chắn phoi. động và các thận. động. dụng cụ tạo phoi. 3. Sắp xếp, Đảm bảo sắp Tủ, giàn, giá để Về dụng cụ Bảo quản, sử Chính Dụng cụ để lộn kiểm tra xếp ngăn nắp, dụng cụ; thiết bị nghề dụng được dụng xác; xộn; dụng cụ . thuận tiện; Dụng cụ đo, nguội; cụ ; Cẩn Khôn kiểm tra Yêu cầu kiểm kiểm tra. Về an toàn thận; an toàn. tra an toàn thiết bị. nghề nguội. Ngăn nắp. 4.Sử dụng Đảm bảo sử Bảng quy trình Về dụng cụ Vận hành thiết bị Chính Vận hành sai quy trang thiết bị dụng, vận hành vận hành thiết bị; thiết bị nghề nghề nguội xác; trình; đúng quy thiết bị đúng các Lịch xích kiểm nguội; Kiểm tra, bảo Cẩn Thiếu kiểm tra, 12
- định an toàn. quy định về an tra, bảo dưỡng. An toàn nghề dưỡng thiết bị. thận; bảo dưỡng. toàn. nguội. An toàn. 5.Vệ sinh Đảm bảo vệ sinh Các dụng cụ, Về môi Vận hành, sử Cẩn Không vệ sinh dụng cụ, sạch sẽ trang bị, vật tư dùng cho trường và vệ dụng, bảo quản thận; dụng cụ, nơi làm trang bị,nơi dụng cụ; vệ sinh dụng cụ sinh công các thiết bị dùng Tỉ mỉ; việc. làm việc. Các phế liệu và nơi làm việc. nghiệp. cho vệ sinh môi Kiên trì. được đưa vào nơi trường. quy định. 13
- PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ A: Đảm bảo an toàn và vệ sinh môi trường Ngày: 8 / 12 /2010 Tên công việc A05: Sơ cứu người bị nạn Người biên soạn: : Cao Văn Sáng Mô tả công việc: Chuẩn bị các dụng cụ, phương tiện cho sơ cứu và thực Người thẩm định: Nguyễn Anh Dũng hiện sơ cứu khi có người bị tai nạn lao động. Các Các quyết bước Dụng cụ, trang Tiêu chuẩn Kiến thức Kỹ năng Thái độ định, tín hiệu thực thiết bị, vật thực hiện cần có cần có cần có và lỗi thường hiện liệu gặp công việc 1. Chuẩn Yêu cầu nhận Các loại vật tư Về Chuẩn bị Chuẩn bị công Cẩn thận Chưa nhận bị công dạng đúng và thành y tế dùng cho sơ công tác sơ cứu tác sơ cứu Nghiêm dạng đúng các tác sơ cứu thạo các loại vật tư cứu vết thương, Về công dụng, Sử dụng các túc loại vật tư y tế y tế dùng cho sơ chảy máu, bỏng, đặc điểm, cách phương tiện y tế dùng cho sơ cứu cứu vết thương, gãy xương. sử dụng các loại cấp cứu nạn vết thương. chảy máu, bỏng, thuốc, phương nhân khi xảy ra gãy xương tiện y tế dùng tai nạn cho việc sơ cứu nạn nhân 2. Tiếp Yêu cầu phản Băng ca Về chấn Tiếp nhận nạn Cẩn thận Chưa biết nhận nạn ứng nhanh nhạy Các vật dụng thương; nhân khi bị tai Tận tâm cách tiếp nhận 14
- nhân hợp lý có thể dùng để Về cố định nạn nạn nhân khi bị mang, nâng đỡ chấn thương, tai nạn. nạn nhân Về chuẩn bị trước khi di chuyển. 3. Xác Yêu cầu phân biệt Các dụng cụ y Biết biểu hiện Quan sát, chẩn Cẩn thận Chưa phân biệt định tình các loại chấn tế sơ cứu; của nạn nhân khi đoán các loại tai Nghiêm được các loại trạng, thương: gãy xương, Các dụng cụ bị các tai nạn nạn, mức độ túc chấn thương loại chấn bị bỏng, bất tỉnh do kiểm tra sơ bộ khác nhau thương tích của của nạn nhân thương ngã, nguyên nhân tình trạng sức nạn nhân của nạn gây chảy máu, hay khỏe và chấn nhân do bị điện giật thương. 4. Thực Yêu cầu sơ cứu Các loại phương Về cách đặt nạn Sơ cứu nạn Cẩn Chưa chọn nơi hiện sơ hợp lý theo tình tiện đưa nạn nhân lên các nhân thận, sơ cứu hợp lý ; cứu trạng và loại chấn nhân đến nơi sơ phương tiện di Chu đáo; Sai phương thương cứu: Băng ca, chuyển với các Kiên trì. pháp. võng, trường hợp tai nạn khác nhau 15
- PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ B: Uốn kim loại Ngày: 02/12 2010 Tên công việc B01: Tính toán kích thước phôi uốn Người biên soạn: Phạm Quang Hải Mô tả công việc: Dùng các công thức để tính toán lượng dư uốn kim Người thẩm định: Nguyễn Văn Tiệp loại. Các quyết Các bước Tiêu chuẩn Dụng cụ, trang định, tín hiệu thực hiện Kiến thức cần có Kỹ năng cần có Thái độ cần có thực hiện thiết bị, vật liệu và lỗi thường công việc gặp 1 Đọc bản Yêu cầu đọc Bản vẽ chi tiết Về đọc bản vẽ chi Đọc bản vẽ Nghiêm túc Đọc sai các vẽ và hiểu được tiết, chi tiết Chính xác hình biểu diễn. các hình biểu Các ký hiệu dung Phân tích các diễn trên bản sai lắp ghép trên hình biểu diễn vẽ. bản vẽ, ký hiệu các trên bản vẽ. loại vật liệu cơ khí 16
- trên bản vẽ chi tiết. 2. Chuân bị Yêu cầu chuẩn Quy trình công Về công dụng,cấu Chuân bị Cẩn thận ; Chuẩn bị dụng dụng cụ bị được đầy đủ nghệ tạo của dụng cụ dụng cụ Chính xác. cụ chưa đảm dụng cụ, đảm Dụng cụ vạch vạch dấu.,dụng cụ Sử dụng các bảo yêu cầu kỹ bảo yêu cầu kỹ dấu. uốn. dụng cụ vạch thuật. thuật. dấu,dụng cụ uốn. 3. Tính toán Yêu cầu tính Bản vẽ chi tiết Về đọc bản vẽ Đọc kích Cẩn thận ; Tính toán sai kích thước toán được kích chi tiết, dung sai, thước trên bản Chính xác. phôi uốn thước phôi uốn vật liệu cơ khí. vẽ chi tiết theo kích thước Tính toán kích trên bản vẽ. thước phôi uốn. 4. Kiểm tra Phôi uốn đảm Thước lá Về bản vẽ chi Kiểm tra kích Nghiêm Đo,đọc sai kích hoàn thiện bảo các kích Dưỡng tiết thước sau khi túc,thực hiện thước. sản phẩm thứơc theo yêu Phôi đã lấy dấu Về phương pháp tính toán. đúng các bước cầu kỹ thuật. kích thước đo, kiểm tra chất Sử dụng các kiểm tra. Bản vẽ chi tiết lượng sản phẩm. loại dụng cụ đo 17
- PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ B: Uốn kim loại Ngày: 02/12 2010 Tên công việc B02: Vạch dấu,đột dấu. Người biên soạn: Phạm Quang Hải Mô tả công việc: Dùng các công thức để tính toán lượng dư uốn kim Người thẩm định: Nguyễn Văn Tiệp loại. Các quyết Các bước Tiêu chuẩn Dụng cụ, trang Thái độ cần định, tín hiệu thực hiện Kiến thức cần có Kỹ năng cần có thực hiện thiết bị, vật liệu có và lỗi thường công việc gặp 18
- 1. Chọn Yêu cầu lựa Bản vẽ chi tiết; Về lựa chọn các Chuẩn bị dụng Cẩn thận Chọn phương phương pháp chọn được Bản quy trình bước, phương cụ. Chính xác pháp không khả vạch dấu và phương pháp công nghệ pháp vạch dấu. Chọn phương thi; chuẩn bị vạch dấu phù Các dụng cụ Về dụng cụ pháp vạch dấu Chọn thiếu dụng cụ. hợp vạch dấu. vạch dấu. Lập các bước dụng cụ. Yêu cầu vạch dấu trên chuẩn bị đầy tấm kim loại đủ các dụng cụ mặt phẳng để vạch dấu 2. Vạch dấu Đường vạch Ke 900 Dựng hình; Dựng đường Cẩn thận; Đường vạch đường tâm, dấu đúng yêu Thước lá 500mm Cách dùng dụng tâm, đường thẳng Chính xác dấu sai. đường thẳng cầu về kích Mũi vạch cụ vạch dấu song song, đường Tỉ mỷ Sử dụng dụng song song và thước, dung sai Compa vanh vuông góc . cụ vạch dấu đường vuông cho phép của Bàn gá đặt phôi không đúng. góc trên tấm bản vẽ. Thép tấm. kim loại phẳng 3. Vạch dấu Đảm bảo Thước lá 500mm, dựng cung tròn, Dựng cung Cẩn thận ; Thao tác sử cung tròn, đường vạch compa vanh, chấm đường tròn tròn, đường tròn Chính xác dụng dụng cụ đường tròn dấu đúng yêu dấu, búa nguội nối cung tròn với nối cung tròn với Tỉ mỷ chưa đúng; nối cung tròn cầu về kích Bàn đặt phôi cung tròn và cung đường thẳng, nối Đường vạch với đường thước, dung sai vạch dấu tròn với đường cung tròn với dấu sai. thẳng, nối cho phép của Bản vẽ chi tiết thẳng cung tròn. cung tròn với bản vẽ cung tròn. Trên tấm kim 19
- loại phẳng. 4. Vạch dấu Đảm bảo Bàn vạch phương pháp Đọc bản vẽ Cẩn thận Gá, đặt phôi đường tâm, đường vạch dấu,khối D,khối dựng đường tâm, Lập các bước Tập trung chưa đúng, đường dấu đúng yêu V đường thẳng song vạch dấu trên Chính xác Thao tác sử thẳng // và cầu về kích Đài vạch dấu song và đường khối kim loại dụng dụng cụ đường vuông thước, dung sai Thước lá vuông góc Sử dụng dụng sai. góc trên mặt cho phép của 500mm. Cách Sử dụng cụ cụ vạch dấu _Dường vạch phẳng khối bản vẽ Phôi vạch dấu dấu không kim loại. Bản vẽ chi tiết rõ,không song song,không vuông góc. 5. Vạch dấu Đảm bảo các Bàn gá đặt phôi các bước vạch Đọcbản vẽ Cẩn thận Sử dụng dụng cung tròn, đường vạch Đồ gá vạch cung dấu trên khối kim Sử dụng dụng Tập trung. cụ vạch dấu đường tròn. dấu đạt yêu cầu tròn, đường tròn loại cụ vạch dấu Chính xác chưa đúng. Nối cung kỹ thuật bản Thước lá 500mm phương pháp Dựng cung Tỉ mỷ Các đừng nối tròn với vẽ. Compa vanh dụng cung tròn, tròn, đường tròn không chính đường thẳng. Đột dấu đường tròn Nối cung tròn xác. cung tròn với Búa nguội nối cung tròn với đường thẳng cung tròn trên Phôi với đường thẳng, trên mặt phẳng mặt phẳng Bản vẽ chi tiết nối cung tròn với khối kim loại khối kim loại cung tròn 6. Vạch dấu Đảm bảo các Thước lá 500mm Phương pháp Đọcbản vẽ Chú ý kiểm Thao tác sử đường thẳng, đường vạch Mũi vạch vạch dấu đường Sử dụng dụng tra các góc dụng dụng cụ các góc trên dấu đạt yêu cầu Compa vanh thẳng, các góc trên cụ vạch dấu Cẩn thận khi chưa đúng, thép định kỹ thuật bản vẽ Thép hình. thép định hình Dựng các góc gá đặt phôi Vạch dấu sai hình Bản vẽ chi tiết Dựng các góc vuông, góc tù, góc Ke 900 vuông, góc tù, góc nhọn trên thép 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình kỹ thuật mạch điện- Chương 3: Phương pháp số phức phân tích mạch điện tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa
46 p | 789 | 99
-
Sổ giáo án tích hợp: Hàn khí - Hàn giáp mối ở vị trí hàn ngang
10 p | 310 | 77
-
Phân tích khối nguồn chương 4
20 p | 222 | 63
-
Sơ đồ phân tích nghề: Gia công, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn, giàn giáo
58 p | 215 | 43
-
Chương 2 : PHÂN TÍCH MẠCH ĐIỆN HÌNH SIN XÁC LẬP (phần 3)
12 p | 273 | 41
-
Sơ đồ phân tích nghề, bảng phân tích công việc: Nghề Kỹ thuật gia công bàn ghế
64 p | 147 | 37
-
Sơ đồ phân tích nghề - Bảng phân tích công việc: Nghề sửa chữa thiết bị may gia đình
81 p | 230 | 33
-
Sơ đồ phân tích nghề, phiếu phân tích công việc: Nghề Kỹ thuật gò, hàn nông thôn
99 p | 238 | 28
-
NGHIÊN CỨU CHUYỂN ĐỘNG CỦA KHÍ cô BAY ĐIỀU KHIỂN MỘT KÊNH TRÊN SƠ ĐỒ CẤU TRÚC
3 p | 250 | 27
-
Sơ đồ phân tích nghề - Bảng phân tích công việc: Nghề Sửa chữa máy kéo công suất nhỏ
98 p | 126 | 19
-
Chương trình khung trình độ cao đẳng nghề nghề Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí - Trường CĐN KTCN Dung Quất
9 p | 42 | 4
-
Chương trình khung trình độ cao đẳng nghề nghề Điện tử công nghiệp - Trường CĐN KTCN Dung Quất
7 p | 33 | 4
-
Chương trình khung trình độ cao đẳng nghề nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí - Trường CĐN KTCN Dung Quất
7 p | 39 | 3
-
Chương trình khung trình độ cao đẳng nghề nghề Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy - Trường CĐN KTCN Dung Quất
7 p | 35 | 3
-
Chương trình khung trình độ trung cấp nghề Phân tích các sản phẩm lọc dầu - Trường CĐN GTVT Đường Thuỷ 1
7 p | 30 | 2
-
Chương trình khung trình độ cao đẳng nghề nghề Phân tích các sản phẩm lọc dầu - Trường CĐN KTCN Dung Quất
7 p | 30 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Công nghệ chế biến thực phẩm (Mã học phần: CP 02018)
17 p | 10 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn