Ộ
B LAO Đ NG TH Ụ Ộ NG BINH VÀ XÃ H I Ề Ạ Ổ ƯƠ Ộ T NG C C D Y NGH
Ơ Ồ
Ệ
Ề Ả S Đ PHÂN TÍCH NGH , B NG PHÂN TÍCH CÔNG VI C ả ề
ề ố
Ngh : Kh m trai hoa văn dây leo Mã s ngh :
2
Ộ HÀ N I Năm 2011
Ơ Ồ Ề S Đ PHÂN TÍCH NGH
ả Tên nghề: Kh m trai hoa văn dây leo
ề: Mã s nghố
ộ ả ề ử ữ ề ả ẩ ả Mô t
ư ề: Ngh Kh m trai hoa văn dây leo ỗ ố ự ủ ừ ế ặ ẳ ố ệ nguyên li u trai, c t
ạ
ụ ụ ợ ụ ạ ơ ụ ạ
ả ỗ ườ ấ ch c s n xu t, kinh doanh t
ề ế ế ử ư ệ ả ố là m t ngh gia công, s a ch a các s n ph m kh m trai hoa văn, ằ nhiên b ng ế ị ư ắ t b i h c ngh Kh m trai hoa văn dây leo khi hoàn thành khoá ạ ặ ự ổ ứ ả t i ể ậ ệ c các công vi c nh : Tính toán, l a ch n, x lý nguyên v t li u dùng đ kh m trai; c và hoàn
nghả ề ụ ủ ấ ề ượ ố c b trí làm vi c trong các nhà máy, doanh nghi p ch bi n g ho c t ể ẩ ượ ả ộ ả ự ề ệ ạ ặ dây leo trên n n g nh : Hoành phi, câu đ i, cánh t , m t bàn, m t gh ph ng,... t ụ ụ ấ các d ng c th công (Dao băm, đ c ch y, đ c b t, đ c s n, đ c xén tăm, dao tách nét, c a c t trai) và các máy, thi ườ ọ ậ ph tr (máy l y n n, máy d p h t, máy phun s n,...). Ng ệ ệ ọ ng đ h c th ọ gia đình và có th làm đ ỗ thi n m t s n ph m kh m d ng trai hoa văn, dây leo trên n n g .
CÁC CÔNG VI CỆ
ụ ạ ụ ấ ụ A1 Mài dao băm A2 Mài đ c ch y ụ ạ A3 Mài đ c b t A4 Mài đ c s n
ư ắ
ả ỉ ạ
ẳ ỗ ề CÁC NHI MỆ VỤ ị ẩ A Chu n b ậ ệ nguyên v t li u, ụ ử ụ s d ng d ng ế ị ụ c , máy, thi t b ả B Kh m hoa văn ỗ ề trên n n g A6 Mài dao tách nét ỉ ả B1 Kh m ch ề th ng trên n n g A7 Băm c a c t trai B2 Kh m ch cong ỗ ề trên n n g A8 Cán nguyên li uệ ả B3 Kh m h t ỗ tròn trên n n g ử ụ A9 S d ng máy ầ phay c m tay ả B4 Kh m lá sòi ỗ ề trên n n g
A5 Mài đ c xén tăm ử ụ A10 S d ng ậ máy r p trai ạ ả B5 Kh m h t ả hình qu trám ỗ ề trên n n g
ấ
ả B7 Kh m hoa văn ỗ ề góc trên n n g
ả B6 Kh m g m ề ẩ c m quy trên n n g ỗ
ả ệ
ấ ề ự ề ồ ữ ả C Kh m dây leo ỗ ề trên n n g C2 Kh m tri n rút ỗ ề trên n n g ả C3 Kh m g m trên n n g tán t ỗ ả C4 Kh m hoa ỗ lan trên n n g
ỗ ề ỗ ả C7 Kh m cành hoa mai trên n n gề ả ả C8 Kh m qu ỗ đào trên n n gề ả ả C9 Kh m qu ỗ ự l u trên n n g ệ ả C1 Kh m tri n ạ ch công lo i ỗ ề vuông trên n n g ả C6 Kh m cành hoa cúc trên n n gề
ả C5 Kh m cành ề hoa h ng trên n n gỗ ả ả C10 Kh m qu ề ủ ậ ph t th trên n n gỗ
ỗ D2 Nhu m gộ
ặ ả ả C11 Kh m dây ỗ nho trên n n gề ẵ ề D1 Làm nh n b ẩ m t s n ph m
ứ ề D Trang s c b ặ ả ẩ m t s n ph m ả kh m trai D3 Đánh bóng ẩ ề ặ ả b m t s n ph m ằ b ng sáp ong D4 Đánh bóng ẩ ề ặ ả b m t s n ph m ằ b ng si D5 Đánh bóng ẩ ề ặ ả b m t s n ph m ằ b ng véc ni
ẩ ằ ơ D7 Phun bóng s n ả ph m b ng s n PU
4
ề ặ D6 Quét b m t ằ ẩ ả s n ph m b ng ầ d u bóng
Ế
ậ ệ ử ụ ụ ẩ ị Ệ ụ : Chu n b nguyên v t li u, s d ng d ng c , máy, thi PHI U PHÂN TÍCH CÔNG VI C ế ụ t ị
ườ ườ ạ ị ề ẩ Ngày: 24/12/2010 Ng Ng ọ i biên so n: Lê Th Ng c ọ i th m đ nh: Đinh Ng c Quy n : Mài dao băm
ả ằ ị ệ : Ch n đá mài, mài dao băm b ng đá mài thô, đá mài m n và ệ Tên nhi m v A bị ệ Tên công vi c A1 công vi c Mô t
ể ưỡ ọ ki m tra l i dao băm sau khi mài
ụ D ng c , ế ị t b , ứ ế Ki n th c c n cóầ ỹ K năng c n cóầ Thái độ c n cóầ ự ẩ Tiêu chu n th c hi nệ
ậ ẩ
ẳ cướ Các b ệ ự th c hi n công vi cệ ọ 1. Ch n đá mài ụ trang thi ậ ệ v t li u... Đá mài thô, đá mài m nị ế ị Các quy t đ nh, ệ ỗ tín hi u và l i ặ ườ ng g p th ặ ạ Có s n trên m t đá mài
C n th n ọ khi ch n đá mài
ẳ
ở ậ
o
ặ
2. Mài dao băm trên đá mài thô Dao băm Đá mài thô, ậ ướ c ch u n Quan sát, t, ệ phân bi ọ ự l a ch n đá mài ẩ Đ y, kéo dao băm Quan sát T p trung khi thao tác mài ặ M t mài không ph ngẳ Góc mài quá nhỏ
5
ẳ ở ẩ ậ ặ 3. Mài dao Đá mài thô có m t ặ ạ ph ng, không có s n ặ ị Đá mài m n có m t ị ph ng, m n, xanh ữ ợ Góc h p b i gi a ưỡ i dao và m t đá l ả kho ng 45 ặ M t mài ph ng đ u ợ Góc h p b i gi a ề ữ Dao băm ị ộ Đ thô, m n ủ c a đá mài thô, đá mài m n ị ấ ạ C u t o dao băm Quy trình mài dao băm ấ ạ C u t o Đ y, kéo T p trung M t mài không
o
ặ ị
băm trên đá mài m nị Đá mài m n, ậ ướ c ch u n dao băm Quan sát khi thao tác mài ph ngẳ Góc mài quá nhỏ
ề
ả ậ ẩ
ẳ ộ ắ ả ặ Dao băm đã mài Quan sát không ế h t các m t mài
ặ ể 4. Ki m tra ưỡ i dao l sau khi mài Quan sát ể Ki m tra ưỡ i dao l C n th n ể khi ki m tra góc mài
ủ
ằ ả ặ
ưỡ l i dao và m t đá ả kho ng 45 ặ M t mài ph ng đ u ả Đ m b o đ s c o Góc mài kho ng 45 ủ ặ M t vát c a hai m t ả ằ mài ph i b ng nhau và b ng kho ng 3 mm
dao băm Quy trình mài dao băm Các yêu c uầ ậ ủ ỹ k thu t c a ưỡ i dao băm l ộ Đ vát c a m t mài ộ ắ ủ Đ s c c a ưỡ i dao băm l
Ế
ậ ệ ử ụ ụ ẩ ị Ệ ụ : Chu n b nguyên v t li u, s d ng d ng c , máy, thi PHI U PHÂN TÍCH CÔNG VI C ế ụ t ị
ườ ườ ạ ị ề ẩ Ngày: 24/12/2010 Ng Ng ọ i biên so n: Lê Th Ng c ọ i th m đ nh: Đinh Ng c Quy n ạ ụ : Mài đ c ch y
ả ạ ằ ị ệ : Ch n đá mài, mài đ c ch y b ng đá mài thô, đá mài m n và ệ Tên nhi m v A bị ệ Tên công vi c A2 công vi c Mô t
ể ụ ạ ưỡ ụ ọ ki m tra l i đ c ch y sau khi mài
ự ẩ Tiêu chu n th c hi nệ ứ ế Ki n th c c n cóầ ỹ K năng c n cóầ Thái độ c n cóầ cướ Các b ệ ự th c hi n công vi cệ ụ ụ D ng c , tế trang thi ị ậ ệ b , v t li u...
ị ộ ậ ẩ
ẳ ọ ặ ọ 1. Ch n đá mài Đá mài thô, đá mài m nị Các quy tế ị đ nh, tín ệ ỗ i hi u và l ặ ườ ng g p th ạ Có s n trên m t đá mài
Đ thô, m n ủ c a đá mài thô, đá mài m n ị Quan sát, phân ệ ự bi t, l a ch n đá mài C n th n ọ khi ch n đá mài
6
ẳ Đá mài thô có m t ặ ạ ph ng, không có s n ặ ị Đá mài m n có m t ị ph ng, m n, xanh
ở ợ ạ ụ ậ
o
ạ ụ ặ ẩ ạ
2. Mài đ c ụ ch y trên đá mài thô Đ c ch y. Đá mài thô, ậ ướ c ch u n T p trung khi thao tác mài
ề ẳ ữ Góc h p b i gi a ưỡ i đ c và m t đá l ả kho ng 25 ặ M t mài ph ng đ u ụ Đ y, kéo đ c ặ ch y trên m t đá Quan sát ặ M t mài không ph ngẳ Góc mài quá nhỏ
ở ợ ạ ụ ậ
o
ạ ụ ặ ẩ ạ
3. Mài đ c ụ ch y trên đá mài m nị Đ c ch y. ị Đá mài m n, ậ ướ c ch u n T p trung khi thao tác mài
ề ẳ ữ Góc h p b i gi a ưỡ l i đ c và m t đá ả kho ng 25 ặ M t mài ph ng đ u ụ Đ y, kéo đ c ặ ch y trên m t đá Quan sát ặ M t mài không ph ngẳ Góc mài quá nhỏ
o
ả ạ ẩ
ộ ắ ả ụ Đ c ch y đã mài
ặ ặ ậ C n th n ể khi ki m tra góc mài Quan sát không h t ế m t mài
ả ủ ể 4. Ki m tra ưỡ ụ l i đ c ạ ch y sau khi mài ấ ưỡ ụ i đ c
ằ ả ặ Quan sát Đánh giá đ ộ ắ s c và ch t ượ ng l l ch yạ
ả Đ m b o đ s c. Góc mài kho ng 25 ặ ủ M t vát c a hai m t ằ mài ph i b ng nhau và b ng kho ng 20 mm
ấ ạ C u t o, ụ ụ công d ng đ c ch y.ạ Quy trình mài ạ ụ đ c ch y ấ ạ C u t o, ụ ụ công d ng đ c ch yạ Quy trình mài ạ ụ đ c ch y Các yêu c u ầ ậ ủ ỹ k thu t c a ạ ưỡ ụ l i đ c ch y ộ Đ vát c a m t mài ộ ắ Đ s c bén ủ ưỡ ụ c a l i đ c
Ế
ậ ệ ử ụ ụ ẩ ị Ệ ụ : Chu n b nguyên v t li u, s d ng d ng c , máy, thi PHI U PHÂN TÍCH CÔNG VI C ế ụ t ị
ườ ườ ạ ị ề ẩ Ngày: 24/12/2010 Ng Ng ọ i biên so n: Lê Th Ng c ọ i th m đ nh: Đinh Ng c Quy n ụ ạ : Mài đ c b t
ả ụ ạ ằ ị ệ : Ch n đá mài, mài đ c b t b ng đá mài thô, đá mài m n và ệ Tên nhi m v A bị ệ Tên công vi c A3 công vi c Mô t
ể ưỡ ụ ạ ọ ki m tra l i đ c b t sau khi mài
7
ự ẩ Tiêu chu n th c hi nệ ứ ế Ki n th c c n cóầ ỹ K năng c n cóầ Thái độ c n cóầ cướ Các b ệ ự th c hi n công vi cệ ụ ụ D ng c , tế trang thi ị ậ ệ b , v t li u... ế ị Các quy t đ nh, ệ ỗ tín hi u và l i ặ ườ ng g p th
ị ộ ậ ẩ ặ
ẳ ọ 1. Ch n đá mài Đá mài thô, đá mài m nị ệ ự t, l a ạ Có s n trên m t đá mài
Đ thô, m n đá mài thô, đá mài m nị Quan sát, phân bi ọ ch n đá mài C n th n ọ khi ch n đá mài
o
ậ
ặ ặ 2. Mài đ c ụ ạ b t trên đá mài thô ụ ạ Đ c b t Đá mài thô, ậ ướ c ch u n T p trung khi thao tác mài
ề ặ ẳ Đá mài thô có m t ặ ạ ph ng, không có s n ặ ị Đá mài m n có m t ph ngẳ , m n, xanh ị ữ ở ợ Góc h p b i gi a ưỡ ụ m t vát l i đ c và ả m t đá kho ng 35 M t mài ph ng đ u ặ M t mài không ph ngẳ Góc mài quá nhỏ ẩ Đ y, kéo ụ ạ đ c b t trên m t đáặ Quan sát
ậ
o
ị
ặ ặ 3. Mài đ c ụ ạ b t trên đá mài m nị ụ ạ Đ c b t Đá mài m n, ậ ướ c ch u n T p trung khi thao tác mài
ề ặ ẳ ữ ở ợ Góc h p b i gi a ụ ưỡ i đ c và m t vát l ả m t đá kho ng 35 M t mài ph ng đ u ặ M t mài không ph ngẳ Góc mài quá nhỏ ẩ Đ y, kéo ụ ạ đ c b t trên m t đáặ Quan sát
o
ả ẩ
Đ c ụ b tạ đã mài Quan sát không ặ ế h t m t mài
ộ ắ ả ẳ ặ ậ C n th n khi ki m ể tra góc mài
ể 4. Ki m tra ưỡ ụ i đ c l ạ b t sau khi mài ả Đ m b o đ s c. Góc mài kho ng 35 M t mài ph ng và ả ằ b ng kho ng 10 mm
ặ Quan sát Đánh giá đ ộ ấ ắ s c và ch t ưỡ ượ ng l l i ụ ạ đ c b t
ấ ạ C u t o, ụ ụ công d ng đ c b tạ Quy trình mài ụ ạ đ c b t ấ ạ C u t o, ụ ụ công d ng đ c b tạ Quy trình mài ụ ạ đ c b t Các yêu c u ầ ậ ủ ỹ k thu t c a ưỡ ụ ạ i đ c b t l ủ ộ Đ vát c a m t mài ộ ắ Đ s c bén ủ ưỡ ụ i đ c c a l
Ế
ậ ệ ử ụ ụ ẩ ị Ệ ụ : Chu n b nguyên v t li u, s d ng d ng c , máy, thi PHI U PHÂN TÍCH CÔNG VI C ế ụ t ị
ườ ườ ạ ị ề ẩ Ngày: 24/12/2010 Ng Ng ọ i biên so n: Lê Th Ng c ọ i th m đ nh: Đinh Ng c Quy n ụ ấ : Mài đ c s n
8
ả ụ ấ ằ ọ ị ệ : Ch n đá mài, mài đ c s n b ng đá mài thô, đá mài m n và ệ Tên nhi m v A bị ệ Tên công vi c A4 công vi c Mô t
ể ưỡ ụ ấ ki m tra l i đ c s n sau khi mài
D ng c ,
ụ ế ị t b , ự ẩ Tiêu chu n th c hi nệ ứ ế Ki n th c c n cóầ ỹ K năng c n cóầ Thái đ ộ c n cóầ cướ Các b ệ ự th c hi n công vi cệ ụ trang thi ậ ệ v t li u...
ị ộ ẩ ậ
ẳ ọ 1. Ch n đá mài Đá mài thô, đá mài m nị Các quy tế ệ ị đ nh, tín hi u ỗ ườ i th ng và l g pặ ặ ạ Có s n trên m t đá mài
Đ thô, m n ủ c a đá mài thô, đá mài m nị C n th n ọ khi ch n đá mài
ẳ
ậ
o
ụ ặ
2. Mài đ c ụ ấ s n trên đá mài thô ụ ấ Đ c s n Đá mài thô, ậ ướ c ch u n T p trung khi thao tác mài
ề ẳ Đá mài thô có m t ặ ạ ph ng, không có s n ặ ị Đá mài m n có m t ị ph ng, m n, xanh ữ ở ợ Góc h p b i gi a ưỡ i đ c và m t đá l ả kho ng 25 ặ M t mài ph ng đ u Quan sát, t, ệ phân bi ọ ự l a ch n đá mài ẩ Đ y, kéo ụ ấ đ c s n trên m t đáặ Quan sát ặ M t mài không ph ngẳ Góc mài quá nhỏ
ở ợ ậ
o
ụ ặ ị
3. Mài đ c ụ ấ s n trên đá mài m nị ụ ấ Đ c s n Đá mài m n, ậ ướ c ch u n T p trung khi thao tác mài
ề ẳ ữ Góc h p b i gi a ưỡ i đ c và m t đá l ả kho ng 25 ặ M t mài ph ng đ u ẩ Đ y, kéo ụ ấ đ c s n trên m t đáặ Quan sát ặ M t mài không ph ngẳ Góc mài quá nhỏ
o
ả ẩ
Đ c ụ s nấ đã mài Quan sát không ặ ế h t m t mài
ặ ậ C n th n khi ki m ể tra góc mài
ể 4. Ki m tra ưỡ ụ i đ c l ấ s n sau khi mài
ặ ộ ắ ả Đ m b o đ s c ả Góc mài kho ng 25 ặ ủ M t vát c a hai m t ả ằ mài ph i b ng nhau và ả ằ b ng kho ng 20 mm Quan sát Đánh giá độ ấ ắ s c và ch t ưỡ ượ ng l l i ụ ấ đ c s n
9
ấ ạ C u t o, ụ ụ công d ng đ c s nấ Quy trình mài ụ ấ đ c s n ấ ạ C u t o, ụ ụ công d ng đ c s nấ Quy trình mài ụ ấ đ c s n Các yêu c u ầ ậ ủ ỹ k thu t c a ưỡ ụ ấ i đ c s n l ủ ộ Đ vát c a m t mài ộ ắ Đ s c bén ủ ưỡ ụ i đ c c a l
Ế
ậ ệ ử ụ ụ ẩ ị Ệ ụ : Chu n b nguyên v t li u, s d ng d ng c , máy, thi PHI U PHÂN TÍCH CÔNG VI C ế ụ t ị
ườ ườ ạ ị ề ẩ Ngày: 24/12/2010 Ng Ng ọ i biên so n: Lê Th Ng c ọ i th m đ nh: Đinh Ng c Quy n ụ : Mài đ c xén tăm
ả ụ ọ ằ ị ệ Tên nhi m v A bị ệ Tên công vi c A5 công vi c Mô t
ưỡ ụ ệ : Ch n đá mài, mài đ c xén tăm b ng đá mài thô, đá mài m n i đ c xén tăm sau khi mài ể và ki m tra l
ụ
ự ẩ Tiêu chu n th c hi nệ ứ ế Ki n th c c n cóầ ỹ K năng c n cóầ Thái đ ộ c n cóầ cướ Các b ệ ự th c hi n công vi cệ ụ D ng c , tế trang thi ị ậ ệ b , v t li u...
ậ ẩ ị ộ
ẳ ọ 1. Ch n đá mài Đá mài thô, đá mài m nị Các quy tế ệ ị đ nh, tín hi u ỗ ườ ng i th và l g pặ ặ ạ Có s n trên m t đá mài
C n th n ọ khi ch n đá mài Đ thô, m n ủ c a đá mài thô, đá mài m nị
ẳ
ở ụ ậ
ụ xén
ặ ặ T p trung khi thao tác mài Đ c xén tăm Đá mài thô, ậ ướ c ch u n
ề ẳ ặ 2. Mài đ c ụ xén tăm trên đá mài thô Đá mài thô có m t ặ ạ ph ng, không có s n ặ ị Đá mài m n có m t ị ph ng, m n, xanh ữ ợ Góc h p b i gi a ưỡ ụ m t vát l i đ c và o ả m t đá kho ng 30 M t mài ph ng đ u Quan sát, t, ệ phân bi ọ ự l a ch n đá mài ẩ Đ y, kéo ụ đ c xén tăm trên đá mài Quan sát ặ M t mài không ph ngẳ Góc mài quá nhỏ
ở ụ ẩ ậ
ị ụ xén
ặ ặ Đ c xén tăm Đá mài m n, ậ ướ c ch u n ụ Đ y, kéo đ c xén tăm trên đá mài T p trung khi thao tác mài
ề ặ ẳ 3. Mài đ c ụ xén tăm trên đá mài m nị ữ ợ Góc h p b i gi a ụ ưỡ i đ c và m t vát l o ả m t đá kho ng 30 M t mài ph ng đ u ặ M t mài không ph ngẳ Góc mài quá nhỏ
o
ả ậ ẩ
ụ Đ c xén tăm đã mài Quan sát không ặ ế h t m t mài ộ ắ ả Đ m b o đ s c ả Góc mài kho ng 30 Quan sát Đánh giá độ
10
ấ ạ C u t o, công ụ d ng đ c tăm Quy trình mài đ c ụ xén tăm ấ ạ C u t o, công ụ d ng đ c tăm Quy trình mài đ c ụ xén tăm Các yêu c u ầ ậ ủ ỹ k thu t c a ưỡ ụ i đ c xén l ể 4. Ki m tra ưỡ ụ l i đ c xén tăm sau C n th n ể khi ki m tra góc mài
ặ ẳ khi mài
ủ M t mài ph ng và ả ằ b ng kho ng 15 mm
ặ ấ ắ s c và ch t ưỡ ượ i ng l l ụ đ c xén tăm
tăm ộ Đ vát c a m t mài ộ ắ Đ s c bén ủ ưỡ ụ i đ c c a l
Ế
ậ ệ ử ụ ụ ẩ ị Ệ ụ : Chu n b nguyên v t li u, s d ng d ng c , máy, thi PHI U PHÂN TÍCH CÔNG VI C ế ụ t ị
ườ ườ ạ ị ề ẩ Ngày: 24/12/2010 Ng Ng ọ i biên so n: Lê Th Ng c ọ i th m đ nh: Đinh Ng c Quy n : Mài dao tách nét
ả ằ ị ệ : Ch n đá mài, mài dao tách nét b ng đá mài thô, đá mài m n và ệ Tên nhi m v A bị ệ Tên công vi c A6 công vi c Mô t
ể ưỡ ọ ki m tra l i dao tách nét sau khi mài
ụ
ự ệ ẩ Tiêu chu n th c hi n ứ ế Ki n th c c n cóầ ỹ K năng c n cóầ Thái đ ộ c n cóầ ụ D ng c , tế trang thi ị ậ ệ b , v t li u... cướ Các b ệ ự th c hi n công vi cệ
ộ ị ủ ẩ
ẳ ọ ặ Đá mài thô, đá mài m nị ọ 1. Ch n đá mài Các quy tế ị đ nh, tín ỗ ệ hi u và l i ặ ườ ng g p th ạ Có s n trên m t đá mài
Đ thô, m n c a đá mài thô, đá mài m n ị
ẳ
ấ ạ
ả Góc mài quá nhỏ
o
Quan sát t, ệ Phân bi ọ ự l a ch n đá mài ẩ ặ Đ t dao, đ y dao tách nét trên đá mài ậ C n th n ự l a ch n chính xác đá mài ậ T p trung khi thao tác mài Dao tách nét. Đá mài thô, ậ ướ c ch u n 2. Mài dao tách nét trên đá mài thô Đá mài thô có m t ặ ạ ph ng, không có s n ặ ị Đá mài m n có m t ị ph ng, m n, xanh ở ợ Góc h p b i hai má dao o, ớ v i đá mài kho ng 35 ớ gáy dao v i đá mài ả kho ng 45 C u t o, công ụ d ng dao tách nét Quy trình mài dao tách nét
ợ ấ ạ ặ ậ
11
ả Góc mài quá nhỏ ị 3. Mài dao tách nét trên đá ở Góc h p b i hai má dao o, ớ v i đá mài kho ng 35 ớ gáy dao v i đá mài ẩ Đ t dao, đ y dao tách nét trên đá mài T p trung khi thao tác mài Dao tách nét. Đá mài m n, ậ ướ c ch u n C u t o, công ụ d ng dao tách nét Quy trình mài dao
o
ộ ắ ầ
Dao tách nét đã mài ặ Quan sát không h t ế m t mài
Quan sát, ộ ể ki m tra đ ắ ủ s c c a mũi dao tách nét ủ ặ C n ẩ th nậ Chính xác mài m nị 4. Ki m ể tra dao tách nét sau khi mài
ặ
ả tách nét ỹ Các yêu c u k ậ ủ ưỡ thu t c a l i dao tách nét ộ Đ vát c a m t mài ủ ộ ắ Đ s c bén c a ưỡ i dao tách nét l ả
ả kho ng 45 ả ả Đ m b o đ s c. Góc mài hai má dao o, gáy dao ả kho ng 35 o ả kho ng 45 ặ M t mài phía trong ả kho ng 5 mm, m t mài phía ngoài kho ng 2 mm, ặ m t mài gáy dao kho ng 10 mm
Ế
ậ ệ ử ụ ụ ẩ ị Ệ ụ : Chu n b nguyên v t li u, s d ng d ng c , máy, thi PHI U PHÂN TÍCH CÔNG VI C ế ụ t ị
ườ ườ ạ ị ề ẩ Ngày: 24/12/2010 Ng Ng ọ i biên so n: Lê Th Ng c ọ i th m đ nh: Đinh Ng c Quy n
ả ấ ư i c a, căng c a, ệ Tên nhi m v A bị ệ Tên công vi c A7 công vi c Mô t
ệ : Chu n b d ng c , băm t o m u hai đ u l ưỡ ư ể ư ắ : Băm c a c t trai ụ ẩ ạ ị ụ ưỡ ư ạ i c a và ki m tra l băm t o răng l ầ ưỡ ư i c a sau khi băm
ự ẩ Tiêu chu n th c hi nệ ứ ế Ki n th c c n cóầ ỹ K năng c n cóầ Thái đ ộ c n cóầ ế ị Các quy t đ nh, ỗ ệ tín hi u và l i ặ ườ ng g p th
ắ ẩ
ụ ả ả ọ cướ Các b ệ ự th c hi n công vi cệ 1. Chu n bẩ ị d ng cụ
ẩ ậ ưỡ ư ụ
ỉ i c a ề ụ ụ D ng c , tế trang thi ị ậ ệ b , v t li u... Dao băm , đe ư ưỡ i băm c a, l ư c a, khung ư c a, ch ậ C n th n ự l a ch n các d ng cụ băm c aư Dao băm không s cắ Phôi l ẳ không th ng đ u
i c a th ng ấ ạ C u t o ư ắ c a c t trai ấ ạ C u t o dao băm, đe băm
12
Dao băm s c, khung ư c a đ m b o tiêu ỹ chu n k thu t, đe ắ ắ ư băm c a ch c ch n ẳ ưỡ ư Phôi l đ uề Quan sát t ệ Phân bi ọ ự L a ch n ụ ụ d ng c dùng đ bămể c aư
ậ ạ ấ
Các răng t o m u ặ nông ho c sâu quá
Dao băm , đe ư ưỡ i băm c a, l c aư
2. Băm t o ạ ấ m u hai ầ ưỡ đ u l i c aư ị V trí băm vào hai ầ ưỡ ư i c a đ u l Răng băm sâu và mở ề đ u sang hai phía ấ ạ C u t o ư ắ c a c t trai Quy trình băm c aư Ướ ượ ng c l ủ ộ đ căng c a ưỡ ư l i c a trên khung c aư T p trung, chú ý khi băm t o ạ m u ấ
ưỡ ư ẩ ậ i c a căng, không
L v nặ Khung c a, ư ưỡ ư i c a phôi l C n th n khi căng c aư
ưỡ ư i c a chùng, L ặ ị ộ ặ v n ho c b tu t chỉ
ậ
i ưỡ ượ ng
3. Căng ưỡ ư l i c a vào khung c aư 4. Băm t o ạ răng l c aư ư ắ C a c t trai, đe băm c a, ư dao băm
ữ ấ ạ C u t o ư ắ c a c t trai Quy trình căng c aư ấ ạ C u t o ư ắ c a c t trai. Quy trình ưỡ ư i c a băm l i ưỡ ư Răng c a băm quá th aư ự L c băm không đ uề
ư ầ ữ T p trung, chính xác khi băm t o ạ răng l c a ư
ở ề Quan sát, ế ộ ậ nh n bi t đ căng, th ng ẳ ủ ưỡ ư c a l i c a Quan sát ị Đ nh l ự l c băm, ả kho ng cách gi a các răng c a ư
ư ắ ậ i c a căng, s c, C a c t trai
ở ề ể ướ ư ỹ ể Ki m tra ch a k các b c răng
ể 5. Ki m tra ưỡ ư l i c a sau khi băm Dao băm vuông góc ớ ưỡ ư i c a v i l ề ự L c băm đ u ả Kho ng cách gi a ề các răng c a d y, đ u ư Răng c a m đ u sang hai phía ưỡ ư ắ L ư Răng c a m đ u sang hai phía T p trung ể khi ki m tra c aư
13
ấ ạ C u t o ư ắ c a c t trai ỹ ầ Yêu c u k ậ ủ thu t c a ưỡ ư i c a l Quan sát, ộ ki m tra đ sâu, kho ng ả cách gi a ữ các răng c aư
Ế
ậ ệ ử ụ ụ ẩ ị Ệ ụ : Chu n b nguyên v t li u, s d ng d ng c , máy, thi PHI U PHÂN TÍCH CÔNG VI C ế ụ t ị
ườ ườ ạ ị ề ẩ Ngày: 24/12/2010 Ng Ng ọ i biên so n: Lê Th Ng c ọ i th m đ nh: Đinh Ng c Quy n : Cán nguyên li uệ
ả ệ ẳ ấ ệ Tên nhi m v A bị ệ Tên công vi c A8 công vi c Mô t
ử ụ ệ : Phân lo i nguyên li u, s d ng gi y ráp đ cán ph ng ử ể ể ố ổ
ạ ệ ệ nguyên li u (trai, c, xác, c u kh ng) và ki m tra nguyên li u sau khi cán
14
cướ Các b ệ ự th c hi n ự ẩ Tiêu chu n th c hi nệ ụ trang thi ụ D ng c , ế ị t b , ứ ế Ki n th c c n cóầ ỹ K năng c n cóầ Thái đ ộ c n cóầ ế ị Các quy t đ nh, ỗ ệ tín hi u và l i
ặ ng g p th
ố ậ ẩ
công vi cệ 1. Phân lo i ạ nguyên li uệ ậ ệ v t li u... ố Trai, c, xác, ổ ử c u kh ng ườ ố Trai, c quá m ngỏ
ộ ầ t C n th n, chính xác khi phân lo iạ
ử ạ Các lo i trai, c, xác, ử ổ c u kh ng đúng ạ ủ ch ng lo i, đ d y, m ngỏ
ố ử ấ ậ
ồ
ồ ổ 2. Cán ph ng ẳ nguyên li uệ Gi y ráp cán ử ố Trai, c, c u kh ng, xác T p trung khi đ y ẩ thanh cán trai ề ầ B d y nguyên ệ li u không đ ng đ uề
ế ộ ậ Nh n bi t đ ỏ ầ d y, m ng ạ các lo i trai, ố c, xác, c u kh ngổ ậ ỹ K thu t cán trai, cố Quy trình cán trai, cố Quan sát tệ Phân bi ế ậ Nh n bi các lo i ạ nguyên li uệ ẩ Đ y thanh cán trai Quan sát tệ Phân bi
ố
ổ
ố ế ậ t ộ ng đ
ử ỏ ẳ
ồ ể 3. Ki m tra nguyên li u ệ sau khi cán ố Trai, c, xác, ổ ử c u kh ng đã cán ẩ C n th n, ỷ ỷ m khi t ể ki m tra Ướ ượ c l ỏ ầ d y, m ng không chính xác
ả Trai, c, xác, c u ề ẳ ổ kh ng ph ng, chi u ả ề ầ d y đ ng đ u kho ng 1mm ử Trai, c, xác, c u ị ỡ kh ng không b v ổ Trai, c, c u kh ng ề ph ng và m ng đ u ề ầ ề Chi u d y đ ng đ u kho ng 1mm
ậ Nh n bi ộ ầ đ d y, ủ ỏ m ng c a các lo i ạ nguyên li uệ Quan sát Đánh giá ộ ầ đ d y ủ ỏ m ng c a nguyên li uệ
Ế
ậ ệ ử ụ ụ ẩ ị Ệ ụ : Chu n b nguyên v t li u, s d ng d ng c , máy, thi PHI U PHÂN TÍCH CÔNG VI C ế ụ t ị
ườ ườ ạ ị ề ẩ Ngày: 24/12/2010 Ng Ng ọ i biên so n: Lê Th Ng c ọ i th m đ nh: Đinh Ng c Quy n ầ : S d ng máy phay c m tay
ả ỉ ắ ệ Tên nhi m v A bị ệ Tên công vi c A9 công vi c Mô t
ử ụ ậ ệ ả
15
ử ụ ọ ưỡ ệ : Ch n l i phay, gá l p, căn ch nh và s d ng máy phay ỹ ầ ả ầ c m tay đ m b o đúng yêu c u k thu t và v sinh công nghi pệ
ụ D ng c , ế ị t b , ự ẩ Tiêu chu n th c hi nệ ứ ế Ki n th c c n cóầ ỹ K năng c n cóầ Thái đ ộ c n cóầ
ưỡ ẩ i
cướ Các b ệ ự th c hi n công vi cệ 1. Ch n ọ ưỡ ả ế i phay l ụ trang thi ậ ệ v t li u... ạ ưỡ Các lo i l phay ưỡ i
Quan sát ọ Ch n l phay i ế ị Các quy t đ nh, ệ ỗ tín hi u và l i ặ ườ ng g p th ọ ưỡ i phay Ch n l c ướ có kích th không phù h pợ
ạ i phay đã đ ượ c ậ C n th n, chính xác khi ọ ưỡ ch n l phay
ả ẩ 2. L p l ắ ưỡ i t ế
i phay ph i c v n ch t vào Ôc hãm xi không ch tặ
phay vào ụ tr c máy phay i phay ph i phù L ớ ợ h p v i chi ti t gia công ưỡ L mài s cắ ưỡ L ượ ặ ặ đ ụ tr c máy phay An toàn lao đ ng.ộ Quan sát Tháo, l p ắ ỉ và căn ch nh ưỡ i phay l
ậ C n th n Chính xác Nghiêm túc ắ ưỡ i khi l p l phay
Máy phay ầ c m tay ộ ưỡ i phay B l ụ ắ ụ D ng c l p ỉ và căn ch nh ưỡ i phay l
ạ
l pự ắ
ậ ẩ ư ế th
ấ ử ụ 3. S d ng máy phay th ,
V n hành máy phay Quan sát ậ C n th n Chính xác Nghiêm túc
ể
ấ ậ Máy phay ỗ T m g đã ượ ụ c đ c đ ạ ạ ch y các ho tế ti
ườ ỗ Phân lo i ạ ưỡ l i phay Công d ng ụ ủ c a các lo i ưỡ i phay l ấ ạ C u t o, nguyên lý ạ ộ ho t đ ng máy phay ầ c m tay Công d ng ụ ủ c a các lo i ưỡ l i phay Trình t ưỡ i phay l ấ ạ C u t o, quy trình s ử ụ d ng máy phay ỹ K thu t phay n n gề
ề ặ ồ
Thao tác không ư ế đúng t không đúng quy trình ườ Đ ng phay không đúng m cự B m t phay g ghề
16
ề Thao tác đúng t đúng quy trình k ỹ thu tậ Khi di chuy n máy ề đ u tay, không v p Đ ng phay đúng m cự ẳ ề N n ph ng, không g ghồ
ề
ộ ả
ậ ủ
ệ V sinh không s ch ạ
ụ
ệ 4. V sinh máy phay sau ỗ m i ngày làm vi cệ Quan sát Tháo, l p, ắ ỉ căn ch nh các ậ ộ b ph n S ch sạ ẽ Nhanh nh nẹ ọ G n gàng ệ ộ ả ọ ề Đ sâu n n đ u kho ng 1,5mm ộ Các b ph n c a máy phay không còn b i ụ bám ắ Dây đi n, phích c m ph i cu n g n gàng
ấ ạ C u t o máy phay ầ c m tay ự Trình t ệ ệ ự th c hi n v sinh Máy phay ầ c m tay ụ D ng c tháo l pắ ổ ch i lông, khăn lau
17
Ệ Ế PHI U PHÂN TÍCH CÔNG VI C
ậ ệ ử ụ ụ ụ ẩ ị ế ụ : Chu n b nguyên v t li u, s d ng d ng c , máy, thi t ị
ườ ườ ạ ị ề ẩ Ngày: 24/12/2010 Ng Ng ọ i biên so n: Lê Th Ng c ọ i th m đ nh: Đinh Ng c Quy n
ả ể ậ ạ ử ụ ọ ử ụ ệ : Ch n mũi r p, căn ch nh, s d ng máy r p đ r p các h t ệ Tên nhi m v A bị Tên công vi c A10 Mô t ệ công vi c
ậ ậ : S d ng máy r p ỉ ậ ậ ệ ệ trang trí và v sinh máy r p sau khi làm vi c
ụ D ng c , ế ị t b , ự ẩ Tiêu chu n th c hi nệ ứ ế Ki n th c c n cóầ ỹ K năng c n cóầ Thái đ ộ c n cóầ
ậ ẩ
cướ Các b ệ ự th c hi n công vi cệ 1. Ch n ọ mũi r pậ ụ trang thi ậ ệ v t li u... ạ Các lo i mũi r pậ ế ị Các quy t đ nh, ệ ỗ tín hi u và l i ườ ặ ng g p th ỏ ơ ậ ế t gia công Mũi r p nh h n chi ti Quan sát và phân tích
ượ c ậ C n th n Chính xác ọ khi ch n mũi r pậ Công d ng, ụ ấ ạ ủ c u t o c a ạ các lo i mũi r pậ
ẩ c t ế
Ôc hãm xi không ch tặ
ỉ ậ C n th n Chính xác Nghiêm túc
ắ 2. L p mũi ậ r p vào ụ tr c máy r pậ ả Mũi r p ph i phù ế ớ ợ h p v i chi ti t gia công ậ Mũi r p đã đ mài s cắ ả ượ ậ Mũi r p ph i đ ụ ặ ặ v n ch t vào tr c máy r pậ An toàn lao đ ng.ộ Quan sát Tháo, l p ắ và căn ch nh mũi r pậ
Máy r pậ ậ ộ B mũi r p ụ ắ ụ D ng c l p ỉ và căn ch nh mũi r pậ
ạ
l pự ắ
ẩ thư ế
ử ụ 3. S d ng máy r pậ th ,
ậ V n hành máy r pậ Quan sát ậ C n th n Chính xác Nghiêm túc
18
ị ế Thao tác đúng t đúng quy trình k ỹ thu tậ ậ R p đúng v trí đã ậ Máy r p trai ố Trai, c đã ọ ượ c ch n đ ọ ẫ M u h a ti t Thao tác không ư ế đúng t không đúng quy trình ấ ạ C u t o, nguyên lý ạ ộ ho t đ ng máy r pậ Công d ng ụ ủ c a các lo i mũi r pậ Trình t mũi r pậ ấ ạ C u t o, cách s ử ụ d ng máy r pậ
ượ ậ đ ọ c ch n tr ướ c ọ H a ti ế ị ỡ t b v
ộ ệ
ẽ V sinh qua loa không s ch sạ ụ
19
ậ ủ ụ ế ậ t r p ệ 4. V sinh ậ máy r p sau ỗ m i ngày làm vi cệ Các b ph n c a máy ậ r p không còn b i bám ọ Các h a ti ẳ ph ng Máy r pậ ụ D ng c tháo, ổ ắ l p, ch i lông, khăn lau Quan sát Tháo, l p ắ ỉ căn ch nh các ậ ộ b ph n S ch sạ ẽ Nhanh nh nẹ ọ G n gàng ỹ K thu t ậ r p trai ấ ạ C u t o máy r pậ ự Trình t ệ ệ ự th c hi n v sinh
Ệ
ễ ạ ị i biên so n: Nguy n Th Ế PHI U PHÂN TÍCH CÔNG VI C ề ỗ ụ : Kh m hoa văn trên n n g : Kh m ch th ng trên n n g
ả ệ Tên nhi m v B Tên công vi c B1ệ công vi c Mô t ẩ ị ọ Ngày: 23/12/2010 ườ Ng H ngươ ườ Ng i th m đ nh: Đinh Ng c Bách ỉ ẳ ư ắ ả ụ ạ ỡ ầ ả ạ ỗ ả ỉ ẳ ề
ả ề ỗ ả ỏ ơ ệ : S d ng c a c t trai, trai, c, đ c ch y, đ c b t c nh , s n ụ ố ử ụ ỹ ể ắ g n đ kh m ch th ng trên n n g đ m b o yêu c u k thu tậ
D ng c ,
ụ ế ị t b , ự ẩ Tiêu chu n th c hi nệ ứ ế Ki n th c c n cóầ ỹ K năng c n cóầ Thái đ ộ c n cóầ
ố ẩ
ế ị Các quy t đ nh, ệ ỗ tín hi u và l i ặ ườ ng g p th ặ ơ S n có c n, bã Nét can mờ
ử ỏ ạ ứ ẳ
ắ ậ C n th n khi ch n ọ nguyên v t ậ li uệ
cướ Các b ệ ự th c hi n công vi cệ 1. Ch n ọ nguyên v t ậ ệ li u, can ẫ m u sang trai Cách nh n ậ ế bi t nguyên, ậ ệ v t li u Quy trình can m uẫ Ch n ọ nguyên, v t ậ li uệ Can, tô, v ẽ theo m uẫ
ụ trang thi ậ ệ v t li u... Bút can, gi yấ ỉ ẫ than, m u ch th ng ơ ố Trai, c, s n g nắ
ề
ậ ẩ
C n th n, Chính xác. T mỷ ỷ
ư ắ C a c t trai, ố trai, c, băng dán, bút chì kim, h dánồ ớ ỉ ẳ Ch th ng l n ỏ ặ ơ h n ho c nh ẫ ơ h n m u Nét chì mờ
2. C a, ư ghép, đ u ấ đính, l y ấ ỉ ấ d u ch th ngẳ
Kéo, đ y ẩ c aư Quan sát ỉ ề Đi u ch nh bút khi l y ấ d uấ
ề
Trai, c, xác, c u ẳ ổ kh ng ph ng, m ng ề đ u, không r n n t ơ S n g n không có c nặ Nét can trên mi ng ế ẫ trai đ u, rõ, đúng m u ướ c, hình Kích th ằ ỉ ẳ dáng ch th ng b ng ư ườ ẫ ng c a m u, đ ẵ ẳ ph ng, nh n ấ ỉ ẳ Ch th ng đ u đính theo đúng m uẫ ỗ Nét chì trên n n g rõ, đ uề
20
Cách s ử ư ắ ụ d ng c a c t trai Cách s ử ụ d ng bút chì kim Quy trình ắ c t, ghép, ấ ấ đ u đính, l y d uấ
ạ ạ ủ ề
ườ ộ ỏ ơ Đ sâu c a n n nh h n 1,5 mm
ụ ng chì ề ề ạ ụ ấ 3. Đ c, l y ỉ ề n n ch th ngẳ ụ Đ c ch y, ụ ạ đ c b t, dùi đ cụ ậ ẩ C n th n, ỷ ỷ T m , Chính xác
ế ườ Đ ng đ c ch y theo đ ộ Đ sâu n n đ u ả kho ng 1,5mm
Cách s ử ụ ấ ụ d ng đ c l y n nề Quy trình ề ụ ấ đ c, l y n n
ậ
ộ ắ ỷ ệ l
ề ắ ơ Dao g n s n, ộ ắ ơ s n g n, b t g n ắ
ắ ỉ ắ 4. G n ch th ng ẳ ố xu ng n n gỗ Quan sát, ụ rê đ c khi ụ đ c ch y ậ Nh n bi t ộ đ nông, sâu ủ ề c a n n Gõ dùi đ c ụ Quan sát, ế ộ ậ t đ nh n bi ữ ẳ ph ng gi a trai và gỗ ộ ơ S n tr n không đ uề ỉ ẫ Làm g y ch th ngẳ
ợ ỗ H n h p b t g n : 100g pha đúng t ộ ấ ớ ơ s n v i 150g b t đ t ẳ ỉ ẳ Ch th ng g n ph ng ỗ ớ ề v i n n g Cách s ử ụ d ng dao ắ ơ g n s n Quy trình ắ ơ g n s n
ơ ạ
ả ẳ 5. Mài ph ngẳ
ượ ỗ ấ Gi y nhám thô, ch u ậ cướ n Quan sát ấ ẩ Đ y gi y nhám ẩ C n th n T mỷ ỷ Chính xác ỉ ắ khi g n ch ố ẳ th ng xu ng n nề Mài c n ẩ ậ th n không ể đ lõm g
ủ ẩ S n ph m s ch s n, ề ph ng đ u ấ Không đ c làm m t ố màu c a trai, c
ề
6. Tách nét, ả ơ l i s n, mài sau khi l iả i, s n ậ T p trung T mỷ ỷ Chính xác
ẩ
ả i,
Nét tách sâu đ u, rõ, th ngẳ ơ ả ầ S n l i đ y nét tách ề ặ ả B m t s n ph m ơ ạ s ch s n, nét tách đen, rõ đ uề
ậ Quan sát ẩ Đ y mũi dao khi tách ế ơ t s n Mi Mài s n ơ trên trai và gỗ
Dao tách nét, bút chì kim ả ơ Mo l iả l ơ S n đen ấ Gi y nhám ị m n, ch u cướ n ề ặ ả B m t s n ạ ẩ ph m không s ch s nơ Mài không đ u ề làm lõm gỗ Nét tách không th ngẳ ộ Đ sâu nét tách không đ uề Nét tách không ầ ơ đ y s n Nét tách m t ấ s nơ
21
ề ặ ả ẩ ả ẩ ậ ẩ Cách s ử ấ ụ d ng gi y nhám Quy trình mài Cách s ử ụ d ng dao tách nét Cách s ử ụ d ng mo l ấ gi y ráp Quy trình i ả tách nét, l s nơ Tiêu chu n ẩ ể 7. Ki m tra B m t s n ph m S n ph m Quan sát, C n th n Quan sát không
ẩ ẳ ẩ ả s n ph m
ả ẩ ỉ ả kh m ch th ngẳ ả s n ph m kh m trai T mỷ ỷ Chính xác ị ế h t các v trí trên ả s n ph m
ẫ ẵ ph ng, nh n, ke khít, ơ ạ s ch s n ỉ ẳ Ch th ng đúng m u
22
ả Đánh giá ấ ượ ng ch t l ẩ ả s n ph m kh m trai
Ệ
ễ ạ ị i biên so n: Nguy n Th
ả ụ ệ Tên nhi m v B Tên công vi c B2ệ công vi c Mô t ẩ ị ọ Ngày: 23/12/2010 ườ Ng H ngươ ườ Ng i th m đ nh: Đinh Ng c Bách ụ ạ ỡ ầ ả ạ ỗ ả
Ế PHI U PHÂN TÍCH CÔNG VI C ề ỗ ụ : Kh m hoa văn trên n n g ả ề ỗ ỉ ả : Kh m ch cong trên n n g ỏ ơ ệ : S d ng c a c t trai, trai, c, đ c ch y, đ c b t c nh , s n ố ư ắ ử ụ ỹ ề ỉ ả ể ắ g n đ kh m ch cong trên n n g đ m b o yêu c u k thu tậ
ụ D ng c , ế ị t b , ự ẩ Tiêu chu n th c hi nệ ứ ế Ki n th c c n cóầ ỹ K năng c n cóầ Thái độ c n cóầ
ố ẩ ặ
ế ị Các quy t đ nh, ệ ỗ tín hi u và l i ặ ườ ng g p th ơ S n có c n, bã Nét can mờ
ắ ậ C n th n khi ch n ọ nguyên v t ậ li uệ
cướ Các b ệ ự th c hi n công vi cệ 1. Ch n ọ nguyên v t ậ ệ li u, can ẫ m u sang trai Cách nh n ậ ế bi t nguyên, ậ ệ v t li u Quy trình can m uẫ Ch n ọ nguyên, v t ậ li uệ Can, tô, v ẽ theo m uẫ
ụ trang thi ậ ệ v t li u... Bút can, gi y ấ ỉ ẫ than, m u ch cong ơ ố Trai, c, s n g nắ
ề
ẩ ậ ỉ
C n th n Chính xác T mỷ ỷ
ư ắ C a c t trai, ố trai, c, băng dán, bút chì kim, h dánồ ớ Ch cong l n ỏ ặ ơ h n ho c nh ẫ ơ h n m u Nét chì mờ
ỉ 2. C a, ư ghép, đ u ấ đính, l y ấ ỉ ấ d u ch cong
Kéo đ y ẩ c aư Quan sát ỉ ề Đi u ch nh bút khi l y ấ d uấ
ề
ử Trai, c, xác, c u ẳ ổ ỏ kh ng ph ng, m ng ạ ứ ề đ u, không r n n t ơ S n g n không có c nặ Nét can trên mi ng ế trai đ u, rõ, đúng m uẫ ướ c, hình Kích th ỉ ằ dáng ch cong b ng ư ườ ẫ ng c a m u, đ ẵ ẳ ph ng, nh n ấ Ch cong đ u đính theo đúng m uẫ ỗ Nét chì trên n n g rõ, đ uề
23
Cách s ử ư ắ ụ d ng c a c t trai Cách s ử ụ d ng bút chì kim Quy trình ắ c t, ghép, ấ ấ đ u đính, l y
ạ ạ
ườ ụ ộ ỏ ơ ủ ề Đ sâu c a n n nh h n 1,5mm
ụ ng chì ề ề ụ ấ 3. Đ c, l y ỉ ề n n ch cong ụ Đ c ch y, ụ ạ đ c b t, dùi đ cụ ậ ẩ C n th n, ỷ ỷ T m , Chính xác
ế ườ Đ ng đ c ch y theo đ ộ Đ sâu n n đ u ả kho ng 1,5mm
d uấ Cách s ử ụ ấ ụ d ng đ c l y n nề Quy trình ề ụ ấ đ c, l y n n
ộ ắ ỷ ệ l
ỉ ắ 4. G n ch cong xu ngố ỗ n n gề ắ ơ Dao g n s n, ộ ắ ơ s n g n, b t g n ắ
ắ Quan sát, rê ụ đ c khi đ c ch yạ ậ t Nh n bi ộ đ nông, sâu ủ ề c a n n Gõ dùi đ c ụ Quan sát, ế ộ ậ nh n bi t đ ữ ẳ ph ng gi a trai và gỗ ộ ơ S n tr n không đ uề ỉ ẫ Làm g y ch cong
ợ ỗ H n h p b t g n : 100g pha đúng t ộ ấ ớ ơ s n v i 150g b t đ t ẳ ỉ Ch cong g n ph ng ỗ ớ ề v i n n g Cách s ử ụ d ng dao ắ ơ g n s n Quy trình ắ ơ g n s n
ả ấ
ạ 5. Mài ph ngẳ Gi y nhám thô, ch u n ậ ướ c
ỗ Quan sát ấ ẩ Đ y gi y nhám ậ ẩ C n th n, ỷ ỷ T m , Chính xác ỉ ắ khi g n ch cong xu ng ố n nề Mài c n ẩ ậ th n không ể đ lõm g
ấ ạ ẩ S n ph m s ch ề ẳ ơ s n, ph ng đ u ượ c làm Không đ ố ủ m t màu c a trai, c
ề ậ
ơ ả ầ 6. Tách nét, ả ơ i s n, mài l ơ ả i. s n l i đ y nét ẩ C n th n T mỷ ỷ Chính xác
ị
ả Dao tách nét i.ả Mo l ơ S n đen ấ Gi y ráp m n, ch u n ậ ướ c i,
ề ặ ả ơ
Nét tách sâu đ u, rõ, th ngẳ S n l tách. ẩ B m t s n ph m ạ s ch s n, nét tách đen, rõ đ uề Quan sát ẩ Đ y mũi dao khi tách ế ơ Mi t s n Mài s n ơ trên trai và gỗ ề ặ ả B m t s n ẩ ph m không s ch s nơ Mài không đ u ề làm lõm gỗ Nét tách không th ngẳ ộ Đ sâu nét tách không đ uề Nét tách không ầ ơ đ y s n ấ ơ Nét tách m t s n
24
Cách s ử ấ ụ d ng gi y ráp Quy trình mài Cách s ử ụ d ng dao tách nét Cách s ử ụ d ng mo l ấ gi y ráp Quy trình i ả tách nét, l s nơ
ẩ ậ
ả ả ẩ ể 7. Ki m tra ẩ . ả s n ph m ẩ S n ph m ỉ kh m ch cong
ả ẩ Tiêu chu n ẩ ả s n ph m kh m trai ẩ C n th n T mỷ ỷ Chính xác Quan sát không ị ế h t các v trí trên ả s n ph m
ẫ ề ặ ả B m t s n ph m ẵ ẳ ph ng, nh n, ke khít, ơ ạ s ch s n ỉ Ch cong đúng m u
25
ả Quan sát, Đánh giá ấ ượ ch t l ng ẩ ả s n ph m kh m trai
Ệ
ễ ạ ị i biên so n: Nguy n Th Ế PHI U PHÂN TÍCH CÔNG VI C ề ỗ ụ : Kh m hoa văn trên n n g ạ : Kh m h t tròn trên n n g
ả ộ ụ ề ỗ ụ ệ : S d ng máy r p trai, máy phay n n c m tay, b d ng c ệ Tên nhi m v B Tên công vi c B3ệ công vi c Mô t ẩ ị ọ Ngày: 23/12/2010 ườ Ng H ngươ ườ Ng i th m đ nh: Đinh Ng c Bách ể ạ ậ ả ề ầ ỗ ề ả ả ử ụ ả kh m trai đ kh m h t tròn trên n n g
ụ D ng c , ế ị t b , ự ẩ Tiêu chu n th c hi nệ ứ ế Ki n th c c n cóầ ỹ K năng c n cóầ Thái độ c n cóầ
ố ế ị Các quy t đ nh, ệ ỗ tín hi u và l i ặ ườ ng g p th ặ ơ ậ ẩ
C n th n. Chính xác
cướ Các b ệ ự th c hi n công vi cệ 1. Ch n ọ nguyên v t ậ li uệ S n có c n, bã. Sai hình dáng, cướ kích th Cách nh n ậ ế bi t nguyên, ậ ệ v t li u
ắ ơ
ẩ ậ ớ ạ
ẫ ẳ ạ
ấ ạ ạ ậ 2. R p h t, ấ đ u đính, ạ ấ ấ l y d u h t tròn ụ trang thi ậ ệ v t li u... ậ Máy r p, bút chì kim, m u ẫ ạ h t tròn ố Trai, c, s n g nắ ậ Máy r p trai, ố trai, c, băng dán, bút chì kim, h dánồ C n th n, Chính xác ậ khi r p h t tròn H t tròn l n ỏ ặ ơ h n ho c nh ẫ ơ h n m u ạ ị ỡ ậ R p h t b v
ề Ch n ọ nguyên, v t ậ li uệ Can, tô, v ẽ theo m uẫ Kéo đ y ẩ c aư Quan sát ỉ ề Đi u ch nh bút khi l y ấ d uấ
ử Trai, c, xác, c u ẳ ổ ỏ kh ng ph ng, m ng ạ ứ ề đ u, không r n n t ơ S n g n không có c nặ ướ c, hình Kích th ằ ạ dáng h t tròn b ng ạ m u, h t tròn ph ng H t tròn đ u đính theo đúng m uẫ ỗ Nét chì trên n n g rõ, đ uề
ạ ạ ẩ ậ
ụ ườ ụ ộ ỏ ơ ủ ề Đ sâu c a n n nh h n 1,5mm
ụ ng chì ề ề ụ ấ 3. Đ c, l y ạ ề n n h t tròn
26
ế Cách s ử ụ d ng máy ậ r p trai Cách s ử ụ d ng bút chì kim Quy trình ấ ậ r p trai, đ u ấ ấ đính, l y d u Cách s ử ụ d ng đ c ch yạ Cách s ử ườ Đ ng đ c ch y theo đ ộ Đ sâu n n đ u ả kho ng 1,5mm ụ Đ c ch y, ụ ạ đ c b t, dùi đ cụ Máy phay Quan sát, rê ụ đ c khi đ c ch yạ ậ Nh n bi t C n th n, Chính xác khi phay n nề
n nề
ộ đ nông, sâu ủ ề c a n n Gõ dùi đ c ụ
ạ
ộ ắ ỷ ệ l
ỡ ạ ắ 4. G n h t tròn xu ng ố ỗ n n gề ắ ơ Dao g n s n, ộ ắ ơ s n g n, b t g n ắ ộ ơ S n tr n không đ uề Làm v h t tròn
ắ Quan sát, ế ộ ậ nh n bi t đ ữ ẳ ph ng gi a trai và gỗ
ợ ỗ H n h p b t g n : 100g pha đúng t ộ ấ ớ ơ s n v i 150g b t đ t ẳ ạ H t tròn g n ph ng ỗ ớ ề v i n n g ụ d ng máy phay n nề Quy trình ề ụ ấ đ c, l y n n, phay n nề Cách s ử ụ d ng dao ắ ơ g n s n Quy trình ắ ơ g n s n
ạ ấ
ả ẳ 5. Mài ph ngẳ Gi y nhám thô, ch u n ậ ướ c
ỗ Quan sát ấ ẩ Đ y gi y nhám ậ ẩ C n th n, ỷ ỷ T m , Chính xác ạ ắ khi g n h t tròn xu ng ố n nề Mài c n ẩ ậ th n không ể đ lõm g
ấ ẩ ơ S n ph m s ch s n, ề ph ng đ u ượ Không đ c làm ố ủ m t màu c a trai, c
ề
ả ơ
6. Tách nét, ả ơ i s n, mài l ơ ả i. s n l ậ ẩ C n th n T mỷ ỷ Chính xác
ả i,
ơ ả ầ ề ặ ả ơ ậ
Nét tách sâu đ u, rõ, cong theo mép ngoài ạ h t tròn S n l i đ y nét tách ẩ B m t s n ph m ạ s ch s n, nét tách đen, rõ đ uề Dao tách nét Mo l i, s n iả l ơ S n đen ấ Gi y nhám ị m n, ch u cướ n Quan sát ẩ Đ y mũi dao khi tách ế ơ Mi t s n Mài s n ơ trên trai và gỗ
ề ặ ả B m t s n ạ ẩ ph m không s ch s nơ Mài không đ u ề làm lõm gỗ Nét tách không th ngẳ ộ Đ sâu nét tách không đ uề Nét tách không ầ ơ đ y s n Nét tách m t ấ s nơ
ẩ
ẩ ẩ ả ả ẩ ạ ể 7. Ki m tra ả s n ph m S n ph m kh m h t tròn
27
ả ẩ Cách s ử ấ ụ d ng gi y ráp Quy trình mài Cách s ử ụ d ng dao tách nét Cách s ử ụ d ng mo l ấ gi y ráp Quy trình i ả tách nét, l s nơ Tiêu chu n ẩ ả s n ph m kh m trai ề ặ ả B m t s n ph m ẵ ẳ ph ng, nh n, ke khít, ơ ạ s ch s n Quan sát, Đánh giá ấ ượ ng ch t l ậ ẩ C n th n T mỷ ỷ Chính xác Quan sát không ị ế h t các v trí trên ả s n ph m
ẩ ạ H t tròn đúng m uẫ
ả s n ph m ả kh m trai Ệ
ễ ạ ị i biên so n: Nguy n Th
ả ụ ệ Tên nhi m v B Tên công vi c B4ệ công vi c Mô t ẩ ị ọ Ngày: 23/12/2010 ườ Ng H ngươ ườ Ng i th m đ nh: Đinh Ng c Bách ụ ạ ả ạ ỗ ả ề ầ
Ế PHI U PHÂN TÍCH CÔNG VI C ụ : Kh m hoa văn trên n n g ề ỗ ả ề ỗ ả : Kh m lá sòi trên n n g ạ ư ắ ử ụ ệ : S d ng c a c t trai, trai, c, đ c ch y, đ c b t các lo i, ố ỹ ả ể ắ ơ s n g n đ kh m lá sòi trên n n g đ m b o yêu c u k thu tậ
ự ẩ Tiêu chu n th c hi nệ ứ ế Ki n th c c n cóầ ỹ K năng c n cóầ Thái đ ộ c n cóầ
ố ẩ ặ
ế ị Các quy t đ nh, ệ ỗ tín hi u và l i ặ ườ th ng g p ơ S n có c n, bã Nét can mờ
ử ỏ ạ ứ
ắ ơ ậ C n th n khi ch n ọ nguyên v t ậ li uệ
cướ Các b ệ ự th c hi n công vi cệ 1. Ch n ọ nguyên v t ậ ệ li u, can ẫ m u sang trai Cách nh n ậ ế bi t nguyên, ậ ệ v t li u Quy trình can m uẫ Ch n ọ nguyên, v t ậ li uệ Can, tô, v ẽ theo m uẫ
ụ ụ D ng c , tế trang thi ị ậ ệ b , v t li u... Bút can, gi y ấ ẫ than, m u lá sòi ố Trai, c, s n g nắ
ề
ẩ ậ
c, hình ằ
ư ẳ C n th n, Chính xác T mỷ ỷ
2. C a, ư ghép, đ u ấ đính, l y ấ ấ d u lá sòi ư ắ C a c t trai, ố trai, c, băng dán, bút chì kim, h dánồ ớ ơ Lá sòi l n h n ỏ ơ ặ ho c nh h n m uẫ Nét chì mờ
Kéo đ y ẩ c aư Quan sát ỉ ề Đi u ch nh bút khi l y ấ d uấ
ề
28
Trai, c, xác, c u ẳ ổ kh ng ph ng, m ng ề đ u, không r n n t, ơ S n g n không có c nặ Nét can trên mi ng ế ẫ trai đ u, rõ, đúng m u ướ Kích th ẫ dáng lá sòi b ng m u, ườ ng c a ph ng, đ nh nẵ ấ Lá sòi đ u đính theo đúng m uẫ ỗ Nét chì trên n n g rõ, đ uề Cách s ử ư ắ ụ d ng c a c t trai Cách s ử ụ d ng bút chì kim Quy trình ắ c t, ghép,
ạ ạ
ườ ộ ỏ ơ ụ ấ 3. Đ c, l y ề n n lá sòi ủ ề Đ sâu c a n n nh h n 1,5mm
ụ ng chì ề ề ạ ụ Đ c ch y, ụ ạ đ c b t, dùi đ cụ ậ ẩ C n th n, ỷ ỷ T m , Chính xác
ế ườ Đ ng đ c ch y theo đ ộ Đ sâu n n đ u ả kho ng 1,5mm
ấ ấ đ u đính, l y d uấ Cách s ử ụ ấ ụ d ng đ c l y n nề Quy trình ề ụ ấ đ c, l y n n
ậ
ộ ắ ỷ ệ l
ỗ ắ 4. G n lá sòi xu ng ố n n gề ắ ơ Dao g n s n, ộ ắ ơ s n g n, b t g n ắ ộ ơ S n tr n không đ u.ề ỡ Làm v lá sòi
Quan sát, ụ rê đ c khi ụ đ c ch y ậ Nh n bi t ộ đ nông, sâu ủ ề c a n n Gõ dùi đ c ụ Quan sát, ế ộ ậ t đ nh n bi ữ ẳ ph ng gi a trai và gỗ
ợ ỗ H n h p b t g n : 100g pha đúng t ộ ấ ớ ơ s n v i 150g b t đ t ẳ ắ Lá sòi g n ph ng ỗ ớ ề v i n n g Cách s ử ụ d ng dao ắ ơ g n s n Quy trình ắ ơ g n s n
ạ ấ
ả ẳ ấ ạ 5. Mài ph ngẳ
ỗ Gi y ráp thô, ị gi y ráp m n ậ ướ c Ch u n Quan sát ấ ẩ Đ y gi y nhám ẩ C n th n T mỷ ỷ Chính xác ắ khi g n lá sòi xu ng ố n nề Mài c n ẩ ậ th n không ể đ lõm g
ấ ơ ẩ S n ph m s ch s n, ề ph ng đ u ượ c làm Không đ ố ủ m t màu c a trai, c
ậ
6. Tách nét, ả ơ i s n, mài l ơ ả s n l i ẩ C n th n T mỷ ỷ Chính xác
ơ ả ầ ề ặ ả ơ ị
ả ề Nét tách sâu đ u, rõ i đ y nét tách S n l ẩ B m t s n ph m ạ s ch s n, nét tách đen, rõ đ uề Dao tách nét iả Mo l ơ S n đen ấ Gi y ráp m n, ch u n ậ ướ c i,
Quan sát ẩ Đ y mũi dao khi tách ế ơ Mi t s n Mài s n ơ trên trai và gỗ ề ặ ả B m t s n ẩ ph m không s ch s nơ Mài không đ u ề làm lõm gỗ Nét tách không th ngẳ ộ Đ sâu nét tách không đ uề Nét tách không ầ ơ đ y s n ấ ơ Nét tách m t s n
29
Cách s ử ấ ụ d ng gi y ráp Quy trình mài Cách s ử ụ d ng dao tách nét Cách s ử ụ d ng mo l ấ gi y ráp Quy trình i ả tách nét, l
ẩ ẩ ậ
ẩ ả ả ẩ ể 7. Ki m tra ả s n ph m S n ph m kh m lá sòi
ả ẩ s nơ Tiêu chu n ẩ ả s n ph m kh m trai ẩ C n th n T mỷ ỷ Chính xác Quan sát không ị ế h t các v trí trên ả s n ph m
ề ặ ả B m t s n ph m ẵ ẳ ph ng, nh n, ke khít, ơ ạ s ch s n Lá sòi đúng m uẫ
30
ả Quan sát, Đánh giá ấ ượ ch t l ng ẩ ả s n ph m kh m trai
Ệ
ễ ạ ị i biên so n: Nguy n Th ả : Kh m h t hình qu trám trên n n g
ả ề ỗ ạ ụ ệ Tên nhi m v B Tên công vi c B5ệ công vi c Mô t ẩ ị ọ Ngày: 23/12/2010 ườ Ng H ngươ ườ Ng i th m đ nh: Đinh Ng c Bách ụ ạ ề ỗ ả ạ ả ạ
Ế PHI U PHÂN TÍCH CÔNG VI C ề ỗ ụ : Kh m hoa văn trên n n g ả ạ ả ư ắ ố ệ : S d ng c a c t trai, trai, c, đ c ch y, đ c b t các lo i, ử ụ ả ắ ả ể ơ s n g n đ kh m h t hình qu trám trên n n g đ m b o ậ ỹ ầ yêu c u k thu t
ự ệ ẩ ụ D ng c , ế ị t b , Tiêu chu n th c hi n ứ ế Ki n th c c n cóầ ỹ K năng c n cóầ Thái đ ộ c n cóầ ụ trang thi ậ ệ v t li u... cướ Các b ệ ự th c hi n công vi cệ
ố ẩ Các quy tế ệ ị đ nh, tín hi u ỗ ườ ng i th và l g pặ ặ ơ
S n có c n, bã. Nét can mờ
ắ ậ C n th n khi ch n ọ nguyên v t ậ li uệ
1. Ch n ọ nguyên v t ậ ệ li u, can ẫ m u sang trai Cách nh n ậ ế t nguyên, bi ậ ệ v t li u Quy trình can m uẫ Ch n ọ nguyên, v t ậ li uệ Can, tô, v ẽ theo m uẫ
Bút can, gi yấ ạ ẫ than, m u h t hình qu trámả ơ ố Trai, c, s n g nắ
ề
ẩ ậ ạ
ư ắ
ườ C n th n, Chính xác. T mỷ ỷ
ạ ư ắ C a c t trai, ố trai, c, băng dán, bút chì kim, h dánồ
ả ả H t hình qu ơ ớ trám l n h n ỏ ơ ặ ho c nh h n m uẫ Nét chì mờ
2. C a, ư ghép, đ u ấ đính, l y ấ ấ d u h t hình qu ả trám Kéo đ y ẩ c aư Quan sát ỉ ề Đi u ch nh bút khi l y ấ d uấ
ề
31
ử Trai, c, xác, c u ẳ ổ ỏ kh ng ph ng, m ng ạ ứ ề đ u, không r n n t ơ S n g n không có c n,ặ Nét can trên mi ng ế ẫ trai đ u, rõ, đúng m u ướ c, hình dáng Kích th ạ ằ ả h t hình qu trám b ng ẫ ư m u, đ ng c a ẵ ẳ ph ng, nh n ạ H t hình qu trám ấ đ u đính theo đúng m u.ẫ ỗ Nét chì trên n n g rõ, đ uề Cách s ử ụ d ng c a c t trai Cách s ử ụ d ng bút chì kim Quy trình ấ ắ c t, ghép, đ u ấ ấ đính, l y d u
ạ ạ ậ
ộ ỏ ơ ụ ấ ủ ề Đ sâu c a n n nh h n 1,5mm
ề ề ạ ụ Đ c ch y, ụ ạ đ c b t, dùi đ cụ ẩ C n th n T mỷ ỷ Chính xác
ế ụ ấ 3. Đ c, l y ạ ề n n h t hình qu ả trám ụ ườ Đ ng đ c ch y theo ườ đ ng chì ộ Đ sâu n n đ u ả kho ng 1,5mm
Cách s ử ụ d ng đ c l y n nề Quy trình ề ụ ấ đ c, l y n n
ậ ẩ ơ ộ
ơ
ỡ ạ ắ ơ Dao g n s n, ộ ắ ơ s n g n, b t g n ắ
ạ ạ ắ 4. G n h t hình qu ả trám xu ng ố ỗ n n gề Quan sát, ụ rê đ c khi ụ đ c ch y ậ Nh n bi t ộ đ nông, sâu ủ ề c a n n Gõ dùi đ c ụ Quan sát, ế ộ ậ t đ nh n bi ữ ẳ ph ng gi a trai và gỗ S n tr n không đ uề Làm v h t hình qu trámả
ẳ ỗ ợ ỗ ộ ắ H n h p b t g n pha ỷ ệ : 100g s n đúng t l ộ ấ ớ v i 150g b t đ t ả H t hình qu trám ớ ề ắ g n ph ng v i n n g Cách s ử ắ ụ d ng dao g n s nơ Quy trình ắ ơ g n s n
ơ ạ ấ
ả ẳ ấ 5. Mài ph ngẳ
ượ ấ ỗ Gi y ráp thô, ị gi y ráp m n ậ ướ c Ch u n Quan sát ấ ẩ Đ y gi y nhám C n th n, Chính xác ạ ắ khi g n h t hình qu ả trám xu ng ố n nề Mài c n ẩ ậ th n không ể đ lõm g
ủ ẩ S n ph m s ch s n, ề ph ng đ u Không đ c làm m t ố màu c a trai, c Cách s ử ấ ụ d ng gi y ráp Quy trình mài
ậ
ẩ 6. Tách nét, ả ơ i s n, mài l ơ ả i s n l ẩ C n th n T mỷ ỷ Chính xác
ậ ả ề Nét tách sâu đ u, rõ ơ ả ầ S n l i đ y nét tách ề ặ ả B m t s n ph m ơ ạ s ch s n, nét tách đen, rõ đ uề i,
Dao tách nét iả Mo l ơ S n đen ấ Gi y ráp ị m n, ch u cướ n
Quan sát ẩ Đ y mũi dao khi tách. ế ơ t s n Mi Mài s n ơ trên trai và gỗ
ề ặ ả B m t s n ẩ ph m không ơ ạ s ch s n Mài không đ uề làm lõm gỗ Nét tách không th ngẳ ộ Đ sâu nét tách không đ uề Nét tách không ầ ơ đ y s n Nét tách m t ấ s nơ
32
ề ặ ả ẩ ẩ ả ậ ẩ Cách s ử ụ d ng dao tách nét Cách s ử ụ d ng mo l ấ gi y ráp Quy trình i ả tách nét, l s nơ Tiêu chu n ẩ ể 7. Ki m tra B m t s n ph m S n ph m Quan sát, C n th n Quan sát không
ẩ ẳ ả ẩ ị ả s n ph m
ả ạ kh m h t hình qu trámả ả s n ph m kh m trai T mỷ ỷ Chính xác ế h t các v trí ẩ ả trên s n ph m
ả
33
ả ẵ ph ng, nh n, ke khít, ơ ạ s ch s n ạ H t hình qu trám đúng m uẫ Đánh giá ấ ượ ng ch t l ẩ ả s n ph m kh m trai
Ệ
ễ ạ ị i biên so n: Nguy n Th : Kh m g m c m quy trên n n g
ả ề ỗ ụ ạ ệ Tên nhi m v B Tên công vi c B6ệ công vi c Mô t ẩ ị ọ Ngày: 23/12/2010 ườ Ng H ngươ ườ Ng i th m đ nh: Đinh Ng c Bách ụ ạ ỗ ả ạ ề ả ấ ẩ
Ế PHI U PHÂN TÍCH CÔNG VI C ả ề ỗ ụ : Kh m hoa văn trên n n g ả ấ ẩ ố ệ : S d ng c a c t trai, trai, c, đ c ch y, đ c b t các lo i, ử ụ ư ắ ể ắ ơ ả s n g n đ kh m g m c m quy trên n n g đ m b o yêu ậ ỹ ầ c u k thu t
ự ệ ẩ ụ D ng c , ế ị t b , Tiêu chu n th c hi n ứ ế Ki n th c c n cóầ ỹ K năng c n cóầ Thái đ ộ c n cóầ cướ Các b ệ ự th c hi n công vi cệ ụ trang thi ậ ệ v t li u...
ố ẩ ơ
ổ
ử ỏ ạ ứ Các quy tế ệ ị đ nh, tín hi u ỗ ườ ng i th và l g pặ ặ S n có c n, bã Nét can mờ
ắ ậ C n th n khi ch n ọ nguyên v t ậ li uệ
1. Ch n ọ nguyên v t ậ ệ li u, can ẫ m u sang trai Cách nh n ậ ế t nguyên, bi ậ ệ v t li u Quy trình can m uẫ Ch n ọ nguyên, v t ậ li uệ Can, tô, v ẽ theo m uẫ
Bút can, gi yấ than, m u ẫ ẩ ấ g m c m quy ơ ố Trai, c, s n g nắ
ề
ậ ẩ ấ
ư C n th n Chính xác T mỷ ỷ
ấ ư ắ C a c t trai, ố trai, c, băng dán, bút chì kim, h dánồ ẩ G m c m quy ặ ơ ớ l n h n ho c ẫ ỏ ơ nh h n m u Nét chì mờ
2. C a, ư ghép, đ u ấ đính, l y ấ ấ d u g m ẩ c m quy
Kéo đ y ẩ c aư Quan sát ỉ ề Đi u ch nh bút khi l y ấ d uấ
ề
Trai, c, xác, c u ẳ kh ng ph ng, m ng ề đ u, không r n n t ơ S n g n không có c nặ Nét can trên mi ng ế ẫ trai đ u, rõ, đúng m u ướ Kích th c, hình dáng ẩ ấ ằ g m c m quy b ng ườ ẫ m u, đ ng c a ẵ ẳ ph ng, nh n ấ ẩ ấ G m c m quy đ u đính theo đúng m uẫ ỗ Nét chì trên n n g rõ, đ uề
34
Cách s ử ư ắ ụ d ng c a c t trai Cách s ử ụ d ng bút chì kim Quy trình ấ ắ c t, ghép, đ u ấ ấ đính, l y d u
ạ ạ
ụ ấ ộ ỏ ơ ủ ề Đ sâu c a n n nh h n 1,5mm
ề ề ạ ụ ấ 3. Đ c, l y ấ ề n n g m ẩ c m quy ụ Đ c ch y, ụ ạ đ c b t, dùi đ cụ ậ ẩ C n th n, ỷ ỷ T m , Chính xác
ế ụ ườ Đ ng đ c ch y theo ườ đ ng chì ộ Đ sâu n n đ u ả kho ng 1,5mm
Cách s ử ụ d ng đ c l y n nề Quy trình ề ụ ấ đ c, l y n n
ậ ẩ ộ ơ
ơ
ộ ắ : 100g s n ộ ấ ỡ ấ ắ ơ Dao g n s n, ộ ắ ơ s n g n, b t g n ắ
4. G n ắ ẩ ấ g m c m quy xu ng ố ỗ n n gề Quan sát, ụ rê đ c khi ụ đ c ch y ậ Nh n bi t ộ đ nông, sâu ủ ề c a n n Gõ dùi đ c ụ Quan sát, ế ộ ậ t đ nh n bi ữ ẳ ph ng gi a trai và gỗ S n tr n không đ uề Làm v g m ẩ c m quy
ắ ỗ ố
ạ ơ ấ
ấ ẳ ả ẳ ấ 5. Mài ph ngẳ
ượ ấ ỗ Gi y ráp thô, ị gi y ráp m n ậ ướ c Ch u n Quan sát ấ ẩ Đ y gi y nhám C n th n, Chính xác ấ ắ khi g n g m ẩ c m quy ề xu ng n n Mài c n ẩ ậ th n không ể đ lõm g
ủ ợ ỗ H n h p b t g n pha ỷ ệ đúng t l ớ v i 150g b t đ t ẩ G m c m quy g n ớ ề ph ng v i n n g ẩ S n ph m s ch s n, ề ph ng đ u c làm m t Không đ ố màu c a trai, c Cách s ử ắ ụ d ng dao g n s nơ Quy trình ắ ơ g n s n Cách s ử ấ ụ d ng gi y ráp Quy trình mài
ỗ
ậ
ẩ ộ 6. Tách nét, ả ơ i s n, mài l ơ ả s n l i ẩ C n th n T mỷ ỷ Chính xác
ậ ả ề Nét tách sâu đ u, rõ ơ ả ầ i đ y nét tách S n l ề ặ ả B m t s n ph m ơ ạ s ch s n, nét tách đen, rõ đ uề i,
Dao tách nét iả Mo l ơ S n đen ấ Gi y ráp ị m n, ch u cướ n
Quan sát ẩ Đ y mũi dao khi tách ế ơ Mi t s n Mài s n ơ trên trai và gỗ
ề ặ ả B m t s n ẩ ph m không ơ ạ s ch s n Mài không ề đ u làm lõm g Nét tách không th ngẳ Đ sâu nét tách không đ uề Nét tách ầ ơ không đ y s n Nét tách m t ấ s nơ
ẩ ậ
35
ẩ ẩ ả ả ẩ ấ ị Cách s ử ụ d ng dao tách nét Cách s ử ụ d ng mo l ấ gi y ráp Quy trình i ả tách nét, l s nơ Tiêu chu n ẩ ả s n ph m ể 7. Ki m tra ả s n ph m ề ặ ả B m t s n ph m ẵ ẳ ph ng, nh n, ke khít, S n ph m kh m g m Quan sát, Đánh giá ẩ C n th n T mỷ ỷ Quan sát không ế h t các v trí
ả ẩ ẩ c m quy kh m trai Chính xác ả trên s n ph m
36
ả ơ ạ s ch s n ẩ ấ G m c m quy đúng m uẫ ấ ượ ch t l ng ẩ ả s n ph m kh m trai
Ệ
Ế PHI U PHÂN TÍCH CÔNG VI C ề ỗ ụ : Kh m hoa văn trên n n g ễ ạ ị i biên so n: Nguy n Th ề ỗ
ả ụ ạ ư ắ ạ ạ ệ Tên nhi m v B Tên công vi c B7ệ công vi c Mô t ẩ ị ọ Ngày: 23/12/2010 ườ Ng H ngươ ườ Ng i th m đ nh: Đinh Ng c Bách ể ả
ố ệ : S d ng c a c t trai, trai, c, đ c ch y, đ c b t các lo i, ơ ỹ ỗ ả ả ầ ả ả : Kh m hoa văn góc trên n n g ử ụ ụ ắ ụ đ c xén tăm, dao tách nét, s n g n đ kh m hoa văn góc trên ậ ề n n g đ m b o yêu c u k thu t
ự ệ ẩ Tiêu chu n th c hi n ụ D ng c , ế ị t b , ứ ế Ki n th c c n cóầ ỹ K năng c n cóầ Thái đ ộ c n cóầ cướ Các b ệ ự th c hi n công vi cệ ụ trang thi ậ ệ v t li u...
ố ẩ ơ
ổ
ử ỏ ạ ứ Các quy tế ệ ị đ nh, tín hi u ỗ ườ ng i th và l g pặ ặ S n có c n, bã Nét can mờ
ắ ơ ậ C n th n khi ch n ọ nguyên v t ậ li uệ
1. Ch n ọ nguyên v t ậ ệ li u, can ẫ m u sang trai Cách nh n ậ ế t nguyên, bi ậ ệ v t li u Quy trình can m uẫ Ch n ọ nguyên, v t ậ li uệ Can, tô, v ẽ theo m uẫ
Bút can, gi yấ ẫ than, m u hoa văn góc ố Trai, c, s n g nắ
ề
ậ ẩ
ằ ẳ ư C n th n Chính xác T mỷ ỷ
ư ắ C a c t trai, ố trai, c, băng dán, bút chì kim, h dánồ Hoa văn góc ặ ơ ớ l n h n ho c ẫ ỏ ơ nh h n m u Nét chì mờ
ấ 2. C a, ư ghép, đ u ấ đính, l y ấ d u ấ hoa văn góc ẩ ư Kéo đ y c a Quan sát ỉ ề Đi u ch nh bút khi l y ấ d uấ
ề
Trai, c, xác, c u ẳ kh ng ph ng, m ng ề đ u, không r n n t ơ S n g n không có c nặ Nét can trên mi ng ế ẫ trai đ u, rõ, đúng m u ướ c, hình dáng Kích th ẫ hoa văn góc b ng m u, ườ đ ng c a ph ng, nh nẵ Hoa văn góc đ u đính theo đúng m uẫ ỗ Nét chì trên n n g rõ, đ uề
37
Cách s ử ư ắ ụ d ng c a c t trai Cách s ử ụ d ng bút chì kim Quy trình ắ c t, ghép, ấ ấ đ u đính, l y
ạ ạ ậ
ụ ộ ỏ ơ ủ ề Đ sâu c a n n nh h n 1,5mm
ề ụ ấ 3. Đ c, l y ề n n hoa văn góc ụ Đ c ch y, ụ ạ đ c b t, dùi đ c.ụ ẩ C n th n T mỷ ỷ Chính xác
ế ụ ườ Đ ng đ c ch y theo ườ ng chì. đ ộ ề Đ sâu n n đ u ả kho ng 1,5mm
d uấ Cách s ử ụ ấ ụ d ng đ c l y n nề Quy trình ề ụ ấ đ c, l y n n
ẩ ậ ơ ộ
ơ
ề ắ ơ Dao g n s n, ộ ắ ơ s n g n, b t g n ắ
ắ 4. G n hoa văn góc ố xu ng n n gỗ Quan sát, rê ụ đ c khi đ c ch yạ ậ t Nh n bi ộ đ nông, sâu ủ ề c a n n Gõ dùi đ c ụ Quan sát, ế ộ ậ nh n bi t đ ữ ẳ ph ng gi a trai và gỗ S n tr n không đ uề ẫ Làm g y hoa văn góc
ạ ơ ấ
ẳ ả ẳ ấ 5. Mài ph ngẳ
ượ ấ ỗ Gi y ráp thô, ị gi y ráp m n ậ ướ c Ch u n Quan sát ấ ẩ Đ y gi y nhám C n th n Chính xác ắ khi g n hoa văn góc ề ố xu ng n n Mài c n ẩ ậ th n không ể đ lõm g
ủ ợ ỗ ộ ắ H n h p b t g n pha ỷ ệ : 100g s n đúng t l ộ ấ ớ v i 150g b t đ t Hoa văn góc g n ắ ỗ ớ ề ph ng v i n n g ẩ S n ph m s ch s n, ề ph ng đ u Không đ c làm m t ố màu c a trai, c
ỗ
ậ
ẩ 6. Tách nét, ả ơ i s n, mài l ơ ả i s n l ẩ C n th n T mỷ ỷ Chính xác
ậ ả ề Nét tách sâu đ u, rõ. ơ ả ầ S n l i đ y nét tách. ề ặ ả B m t s n ph m ơ ạ s ch s n, nét tách đen, rõ đ uề i,
Dao tách nét i.ả Mo l ơ S n đen ấ Gi y ráp ị m n, ch u cướ n Quan sát ẩ Đ y mũi dao khi tách ế ơ Mi t s n ơ Mài s n trên trai và gỗ
ề ặ ả B m t s n ẩ ph m không ơ ạ s ch s n Mài không ề đ u làm lõm g Nét tách không rõ ộ Đ sâu nét tách không đ uề Nét tách ầ ơ không đ y s n Nét tách m t ấ s nơ
38
ề ặ ả ẩ ả ẩ ậ ẩ Cách s ử ụ d ng dao ắ ơ g n s n Quy trình ắ ơ g n s n Cách s ử ấ ụ d ng gi y ráp Quy trình mài Cách s ử ụ d ng dao tách nét Cách s ử ụ d ng mo l ấ gi y ráp Quy trình i ả tách nét, l s nơ Tiêu chu n ẩ ể 7. Ki m tra B m t s n ph m S n ph m Quan sát, C n th n, Quan sát không
ẩ ẳ ẩ ị ả s n ph m
ả ả kh m hoa văn góc ả s n ph m kh m trai ỷ ỷ T m , Chính xác ế h t các v trí ẩ ả trên s n ph m
Đánh giá ấ ượ ng ch t l ẩ ả s n ph m kh m trai ẵ ph ng, nh n, ke khít, ơ ạ s ch s n Hoa văn góc đúng m uẫ
ả Ệ
ữ : Kh m tri n ch công lo i vuông trên n n g ườ ườ ạ ị ề ẩ ọ Ngày: 25/12/2010 Ng Ng i biên so n: Ngô Văn Ngát i th m đ nh: Đinh Ng c Quy n ả ạ ệ Tên nhi m v C ệ Tên công vi c C1 công vi c Mô t
ề ỗ ụ ạ ỡ ề ụ ạ ỗ ả ữ
ỹ Ế PHI U PHÂN TÍCH CÔNG VI C ụ : Kh m dây leo trên n n g ề ỗ ả ệ ạ ả ư ắ ử ụ ệ : S d ng c a c t trai, trai, c, đ c ch y, đ c b t c nh , s n ỏ ơ ố ệ ả ể ắ g n đ kh m tri n ch công lo i vuông trên n n g đ m ậ ầ ả b o yêu c u k thu t
ự ệ ẩ Tiêu chu n th c hi n ụ D ng c , ế ị t b , ứ ế Ki n th c c n cóầ ỹ K năng c n cóầ Thái đ ộ c n cóầ cướ Các b ệ ự th c hi n công vi cệ ụ trang thi ậ ệ v t li u...
ố ẩ Các quy tế ệ ị đ nh, tín hi u ỗ ườ i th ng và l g pặ ặ ơ
ổ
S n có c n, bã. Nét can mờ
ắ ệ ạ ậ C n th n khi ch n ọ nguyên v t ậ li uệ 1. Ch n ọ nguyên v t ậ ệ li u, can ẫ m u sang trai ơ Cách nh n ậ ế bi t nguyên, ậ ệ v t li u Quy trình can m uẫ Ch n ọ nguyên, v t ậ li uệ Can, tô, v ẽ theo m uẫ
Bút can, gi yấ than, m u ẫ ữ tri n ch công lo i vuông ố Trai, c, s n ắ g n
ề
ậ ẩ
ệ
C n th n Chính xác T mỷ ỷ
39
ẫ ẳ ư ắ C a c t trai, ố trai, c, băng dán, bút chì kim, h dánồ ữ 2. C a, ư ghép, đ u ấ đính, l y ấ d u ấ tri n ệ ch công ử Trai, c, xác, c u ẳ ỏ kh ng ph ng, m ng ạ ứ ề đ u, không r n n t ơ S n g n không có c nặ Nét can trên mi ng ế ẫ trai đ u, rõ, đúng m u ướ c, hình dáng Kích th ạ ữ tri n ch công lo i ằ vuông b ng m u, ư ườ đ ng c a ph ng, nh nẵ Cách s ử ư ắ ụ d ng c a c t trai Cách s ử ụ d ng bút chì Kéo, đ y ẩ c aư Quan sát ỉ ề Đi u ch nh bút khi l y ấ ữ ệ Tri n ch ạ công lo i vuông ơ ớ ặ l n h n ho c ẫ ỏ ơ nh h n m u Nét chì mờ
ạ ệ lo i vuông d uấ
ề
ạ ạ ậ
ộ ỏ ơ ụ ủ ề Đ sâu c a n n nh h n 1,5mm
ề ề ụ Đ c ch y, ụ ạ đ c b t, dùi đ cụ ẩ C n th n T mỷ ỷ Chính xác ụ ấ 3. Đ c, l y ề ệ n n tri n ữ ch công ạ lo i vuông ế ạ ữ Tri n ch công lo i ấ vuông đ u đính theo đúng m uẫ ỗ Nét chì trên n n g rõ, đ uề ườ ụ Đ ng đ c ch y theo ườ ng chì đ ộ Đ sâu n n đ u ả kho ng 1,5mm
kim Quy trình ắ c t, ghép, ấ ấ đ u đính, l y d uấ Cách s ử ụ ấ ụ d ng đ c l y n nề Quy trình ề ụ ấ đ c, l y n n
ẩ ậ ộ ơ
ơ
ắ ơ Dao g n s n, ộ ắ ơ s n g n, b t g n ắ
ệ ạ Quan sát, rê ụ đ c khi đ c ch yạ ậ Nh n bi t ộ đ nông, sâu ủ ề c a n n Gõ dùi đ c ụ Quan sát, ế ộ ậ nh n bi t đ ữ ẳ ph ng gi a trai và gỗ ề ạ ớ ẳ ắ Cách s ử ụ d ng dao ắ ơ g n s n Quy trình ắ ơ g n s n S n tr n không đ uề ệ ẫ Làm g y tri n ữ ch công lo i vuông 4. G n ắ ữ ệ tri n ch công lo i ạ vuông ố xu ng n n gỗ ỗ ỗ ợ ộ ắ H n h p b t g n pha ỷ ệ l đúng t : 100g s n ộ ấ ớ v i 150g b t đ t ữ Tri n ch công lo i vuông g n ph ng v i n n gề
ơ ạ ấ
ả ẳ ấ 5. Mài ph ngẳ
ượ ấ ỗ Gi y ráp thô, ị gi y ráp m n ậ ướ c Ch u n Quan sát ấ ẩ Đ y gi y nhám C n th n, Chính xác khi g n ắ ữ ệ tri n ch công lo i ạ vuông ề ố xu ng n n Mài c n ẩ ậ th n không ể đ lõm g
ủ ẩ S n ph m s ch s n, ề ph ng đ u. Không đ c làm m t ố màu c a trai, c
ậ
ẩ ộ 6. Tách nét, ả ơ i s n, mài l ơ ả i s n l ẩ C n th n T mỷ ỷ Chính xác
40
ơ ả ầ ề ặ ả ơ ế ơ ề Nét tách sâu đ u, rõ. S n l i đ y nét tách B m t s n ph m ạ s ch s n, nét tách đen, Dao tách nét iả Mo l ơ S n đen ấ Gi y ráp Cách s ử ấ ụ d ng gi y ráp Quy trình mài Cách s ử ụ d ng dao tách nét Cách s ử Quan sát ẩ Đ y mũi dao khi tách Mi t s n ề ặ ả B m t s n ẩ ph m không ơ ạ s ch s n Mài không đ uề làm lõm gỗ Nét tách không rõ Đ sâu nét tách không đ uề
ậ ả rõ đ uề i,
ị m n, ch u cướ n ơ Mài s n trên trai và gỗ
Nét tách không ầ ơ đ y s n Nét tách m t ấ s nơ
ậ ẩ
ẩ ị ẩ ẩ ệ ể 7. Ki m tra ả s n ph m
ả ạ ụ d ng mo l ấ gi y ráp Quy trình i ả tách nét, l s nơ Tiêu chu n ẩ ả s n ph m kh m trai ẩ C n th n T mỷ ỷ Chính xác Quan sát không ế h t các v trí ẩ ả trên s n ph m
ạ ả S n ph m ả kh m tri n ữ ch công lo i vuông
Quan sát, Đánh giá ấ ượ ng ch t l ẩ ả s n ph m kh m trai ề ặ ả B m t s n ph m ẵ ẳ ph ng, nh n, ke khít, ơ ạ s ch s n ữ ệ Tri n ch công lo i vuông đúng m uẫ
ả Ệ
Ế PHI U PHÂN TÍCH CÔNG VI C ề ỗ : Kh m tri n rút trên n n g ườ ườ ạ ị ề ẩ ọ Ngày: 25/12/2010 Ng Ng i biên so n: Ngô Văn Ngát i th m đ nh: Đinh Ng c Quy n ả ệ Tên nhi m v C ệ Tên công vi c C2 công vi c Mô t
ụ : Kh m dây leo trên n n g ệ ư ắ ệ ả ụ ạ ỡ ầ ả ụ ạ ỗ ả ả ề ỗ ả ệ : S d ng c a c t trai, trai, c, đ c ch y, đ c b t c nh , s n ỏ ơ ử ụ ố ậ ỹ ề ể ắ g n đ kh m tri n rút trên n n g đ m b o yêu c u k thu t
ự ệ ẩ Tiêu chu n th c hi n ụ D ng c , ế ị t b , ứ ế Ki n th c c n cóầ ỹ K năng c n cóầ Thái đ ộ c n cóầ cướ Các b ệ ự th c hi n công vi cệ ụ trang thi ậ ệ v t li u...
ố ẩ Các quy tế ệ ị đ nh, tín hi u ỗ ườ ng i th và l g pặ ặ ơ
ử ỏ ạ ứ ệ S n có c n, bã. Nét can mờ
ắ ơ ậ C n th n khi ch n ọ nguyên v t ậ li uệ
1. Ch n ọ nguyên v tậ ệ li u, can ẫ m u sang trai Cách nh n ậ ế t nguyên, bi ậ ệ v t li u Quy trình can m uẫ Ch n ọ nguyên, v t ậ li uệ Can, tô, v ẽ theo m uẫ
Bút can, gi yấ than, m u ẫ tri n rút ố Trai, c, s n g n.ắ
41
ề Trai, c, xác, c u ẳ ổ kh ng ph ng, m ng ề đ u, không r n n t ơ S n g n không có c nặ Nét can trên mi ng ế ẫ trai đ u, rõ, đúng m u
ậ ẩ ệ
c, hình dáng ẫ
ẳ C n th n Chính xác T mỷ ỷ
ư ắ C a c t trai, ố trai, c, băng dán, bút chì ồ kim, h dán. ớ Tri n rút l n ỏ ặ ơ h n ho c nh ẫ ơ h n m u Nét chì mờ
2. C a, ư ghép, đ u ấ đính, l y ấ d u ấ tri n ệ rút ẩ ư Kéo đ y c a Quan sát ỉ ề Đi u ch nh bút khi l y ấ d uấ
ề
ướ Kích th ằ ệ tri n rút b ng m u ư ườ đ ng c a ph ng, nh n.ẵ ấ ệ Tri n rút đ u đính theo đúng m uẫ ỗ Nét chì trên n n g rõ, đ uề
ạ ạ ậ
ụ ộ ỏ ơ ủ ề Đ sâu c a n n nh h n 1,5mm
ề ề ụ ấ 3. Đ c, l y ệ ề n n tri n rút ụ Đ c ch y, ụ ạ đ c b t, dùi đ cụ ẩ C n th n T mỷ ỷ Chính xác
ế ụ ườ Đ ng đ c ch y theo ườ ng chì đ ộ Đ sâu n n đ u ả kho ng 1,5mm
Cách s ử ư ắ ụ d ng c a c t trai Cách s ử ụ d ng bút chì kim Quy trình ắ c t, ghép, ấ ấ đ u đính, l y d uấ Cách s ử ụ ấ ụ d ng đ c l y n nề Quy trình ề ụ ấ đ c, l y n n
ậ ẩ ơ ộ
ơ
ệ ắ ơ Dao g n s n, ộ ắ ơ s n g n, b t g n ắ
ẳ ộ ắ : 100g s n ộ ấ ắ 4. G n ắ ệ tri n rút ề ố xu ng n n gỗ Quan sát, rê ụ đ c khi đ c ch yạ ậ t Nh n bi ộ đ nông, sâu ủ ề c a n n Gõ dùi đ c ụ Quan sát, ế ộ ậ t đ nh n bi ữ ẳ ph ng gi a trai và gỗ S n tr n không đ uề ẫ Làm g y tri n rút
ạ ơ ấ
ấ 5. Mài ph ngẳ
ượ ấ ỗ Gi y ráp thô, ị gi y ráp m n ậ ướ c Ch u n Quan sát ấ ẩ Đ y gi y nhám C n th n Chính xác ệ ắ khi g n tri n rút xu ng ố n nề Mài c n ẩ ậ th n không ể đ lõm g
ủ ợ ỗ H n h p b t g n pha ỷ ệ l đúng t ớ v i 150g b t đ t ệ Tri n rút g n ph ng ỗ ớ ề v i n n g ẩ ả S n ph m s ch s n, ề ẳ ph ng đ u Không đ c làm m t ố màu c a trai, c
42
ề ậ ẩ Cách s ử ụ d ng dao ắ ơ g n s n Quy trình ắ ơ g n s n Cách s ử ấ ụ d ng gi y ráp Quy trình mài Cách s ử ề ặ ả B m t s n ẩ ph m không ơ ạ s ch s n Mài không đ uề làm lõm gỗ Nét tách không 6. Tách nét, Nét tách sâu đ u, rõ Dao tách nét Quan sát C n th n
iả
ẩ ộ ả ơ l i s n, mài s n l ơ ả i T mỷ ỷ Chính xác
ậ ả ơ ả ầ S n l i đ y nét tách ề ặ ả B m t s n ph m ơ ạ s ch s n, nét tách đen, rõ đ uề i,
Mo l ơ S n đen ấ Gi y ráp ị m n, ch u cướ n ẩ Đ y mũi dao khi tách ế ơ t s n Mi ơ Mài s n trên trai và gỗ
rõ Đ sâu nét tách không đ uề Nét tách không ầ ơ đ y s n Nét tách m t ấ s nơ
ẩ
ẩ ả ả ẩ ị ể 7. Ki m tra ả s n ph m ẩ S n ph m ệ kh m tri n rút
ả ụ d ng dao tách nét Cách s ử ụ d ng mo l ấ gi y ráp Quy trình i ả tách nét, l s nơ Tiêu chu n ẩ ả s n ph m kh m trai ậ ẩ C n th n, ỷ ỷ T m , Chính xác Quan sát không ế h t các v trí ẩ ả trên s n ph m
ẫ ề ặ ả B m t s n ph m ẵ ẳ ph ng, nh n, ke khít, ơ ạ s ch s n ệ Tri n rút đúng m u.
ả Quan sát, Đánh giá ấ ượ ng ch t l ẩ ả s n ph m kh m trai
Ệ
ự : Kh m g m tán t ườ ườ ạ ị ề ẩ ọ Ngày: 25/12/2010 Ng Ng i biên so n: Ngô Văn Ngát i th m đ nh: Đinh Ng c Quy n ụ ạ ỡ ả ệ Tên nhi m v C ệ Tên công vi c C3 công vi c Mô t
Ế PHI U PHÂN TÍCH CÔNG VI C ề ỗ ề ỗ trên n n g ụ ố ề ả ạ ỗ ả ầ ự ỏ ơ ệ : S d ng c a c t trai, trai, c, đ c ch y, đ c b t c nh , s n ỹ trên n n g đ m b o yêu c u k
ả ụ : Kh m dây leo trên n n g ả ấ ử ụ ư ắ ấ ả ể ắ g n đ kh m g m tán t thu tậ
D ng c ,
ụ ế ị t b , ự ẩ Tiêu chu n th c hi nệ ứ ế Ki n th c c n cóầ ỹ K năng c n cóầ Thái đ c nộ ầ có cướ Các b ệ ự th c hi n công vi cệ ụ trang thi ậ ệ v t li u...
43
ử ố ẩ ậ Các quy tế ệ ị đ nh, tín hi u ỗ ườ ng i th và l g pặ ặ ơ 1. Ch n ọ Trai, c, xác, c u Bút can, gi y ấ Cách nh n ậ Ch n ọ C n th n S n có c n,
ổ t nguyên,
ỏ ạ ứ ự bã. Nét can mờ
ắ ơ khi ch n ọ nguyên v t ậ li uệ
nguyên v tậ ệ li u, can ẫ m u sang trai ế bi ậ ệ v t li u Quy trình can m uẫ nguyên, v t ậ li uệ Can, tô, v ẽ theo m uẫ
ấ ẫ than, m u g m tán t ố Trai, c, s n g nắ
ề
ẩ ậ ấ
b ng
C n th n Chính xác T mỷ ỷ
ấ ư ắ C a c t trai, ố trai, c, băng dán, bút chì ồ kim, h dán. ự G m tán t ặ ơ ớ l n h n ho c ẫ ỏ ơ nh h n m u Nét chì mờ
ự ấ 2. C a, ư ghép, đ u ấ đính, l y ấ ấ d u g m tán tự đ u đính ẩ ư Kéo đ y c a Quan sát ỉ ề Đi u ch nh bút khi l y ấ d uấ
ề
ẳ kh ng ph ng, m ng ề đ u, không r n n t ơ S n g n không có c nặ Nét can trên mi ng ế ẫ trai đ u, rõ, đúng m u ướ Kích th c, hình ự ằ ấ dáng g m tán t ư ườ ẫ ng c a m u, đ ẳ ẵ ph ng, nh n ấ G m tán t theo đúng m uẫ ỗ Nét chì trên n n g rõ, đ uề
ạ ạ ậ
ườ ụ ộ ỏ ơ ủ ề Đ sâu c a n n nh h n 1,5mm
ụ ng chì ề ề ụ ấ 3. Đ c, l y ấ ề n n g m tán tự ụ Đ c ch y, ụ ạ đ c b t, dùi đ cụ ẩ C n th n T mỷ ỷ Chính xác
ế ườ Đ ng đ c ch y theo đ ộ Đ sâu n n đ u ả kho ng 1,5mm
Cách s ử ư ắ ụ d ng c a c t trai Cách s ử ụ d ng bút chì kim Quy trình ắ c t, ghép, ấ ấ đ u đính, l y d uấ Cách s ử ụ ấ ụ d ng đ c l y n nề Quy trình ề ụ ấ đ c, l y n n
ẩ ậ ộ ơ
ộ ắ ỷ ệ l
ỡ ấ ắ ơ Dao g n s n, ộ ắ ơ s n g n, b t g n ắ
4. G n ắ ự ấ g m tán t ề ố xu ng n n gỗ Quan sát, rê ụ đ c khi đ c ch yạ ậ Nh n bi t ộ đ nông, sâu ủ ề c a n n Gõ dùi đ c ụ Quan sát, ế ộ ậ t đ nh n bi ữ ẳ ph ng gi a trai và gỗ S n tr n không đ uề Làm v g m tán tự
44
g n ỗ ớ ề ấ ẳ ợ ỗ H n h p b t g n : 100g pha đúng t ộ ấ ớ ơ s n v i 150g b t đ t ự ắ G m tán t ph ng v i n n g Cách s ử ụ d ng dao ắ ơ g n s n Quy trình ắ ơ g n s n C n th n, Chính xác ấ ắ khi g n g m ự ố tán t xu ng n nề
ơ ạ ấ
ả ẳ ấ 5. Mài ph ngẳ
ượ ỗ Gi y ráp thô, ị gi y ráp m n ậ ướ c Ch u n Quan sát ấ ẩ Đ y gi y nhám Mài c n ẩ ậ th n không ể đ lõm g
ủ ẩ S n ph m s ch s n, ề ph ng đ u ấ c làm m t Không đ ố màu c a trai, c
ậ
ẩ ộ 6. Tách nét, ả ơ l i s n, mài s n l ơ ả i ẩ C n th n T mỷ ỷ Chính xác
ị
ả ề Nét tách sâu đ u, rõ. ơ ả ầ S n l i đ y nét tách. ề ặ ả B m t s n ph m ơ ạ s ch s n, nét tách đen, rõ đ uề Dao tách nét iả Mo l ơ S n đen ấ Gi y ráp m n, ch u n ậ ướ c i,
Quan sát ẩ Đ y mũi dao khi tách ế ơ t s n Mi ơ Mài s n trên trai và gỗ
ề ặ ả B m t s n ẩ ph m không ơ ạ s ch s n Mài không đ uề làm lõm gỗ Nét tách không rõ Đ sâu nét tách không đ uề Nét tách không ầ ơ đ y s n Nét tách m t ấ s nơ
ẩ ậ
ẩ ẩ ả ả ị ể 7. Ki m tra ả s n ph m
ả Cách s ử ấ ụ d ng gi y ráp Quy trình mài Cách s ử ụ d ng dao tách nét Cách s ử ụ d ng mo l ấ gi y ráp Quy trình i ả tách nét, l s nơ Tiêu chu n ẩ ả s n ph m kh m trai ẩ S n ph m ấ kh m g m tán tự ẩ C n th n T mỷ ỷ Chính xác Quan sát không ế h t các v trí ẩ ả trên s n ph m
ự
45
ả ề ặ ả B m t s n ph m ẵ ẳ ph ng, nh n, ke khít, ơ ạ s ch s n ấ ấ G m g m tán t đúng m uẫ Quan sát, Đánh giá ấ ượ ch t l ng ẩ ả s n ph m kh m trai
Ệ
ườ ườ ạ ị ề ẩ ọ Ngày: 25/12/2010 Ng Ng i biên so n: Ngô Văn Ngát i th m đ nh: Đinh Ng c Quy n ả ả ả ử ụ ụ ạ ạ ệ Tên nhi m v C ệ Tên công vi c C4 công vi c Mô t
ụ ạ ề ỗ ả ể ắ
ầ ỹ Ế PHI U PHÂN TÍCH CÔNG VI C ề ỗ ụ : Kh m dây leo trên n n g ề ỗ : Kh m hoa lan trên n n g ố ư ắ ệ : S d ng c a c t trai, trai, c, đ c ch y, đ c b t các lo i, ơ ả ả dao tách nét, s n g n đ kh m hoa lan trên n n g đ m b o ậ yêu c u k thu t
ự ệ ẩ Tiêu chu n th c hi n ụ D ng c , ế ị t b , ứ ế Ki n th c c n cóầ ỹ K năng c n cóầ Thái đ ộ c n cóầ cướ Các b ệ ự th c hi n công vi cệ ụ trang thi ậ ệ v t li u...
ố ẩ Các quy tế ệ ị đ nh, tín hi u ỗ ườ ng i th và l g pặ ặ ơ
ử ỏ ạ ứ S n có c n, bã. Nét can mờ
ắ ơ ậ C n th n khi ch n ọ nguyên v t ậ li uệ
1. Ch n ọ nguyên v tậ ệ li u, can ẫ m u sang trai Cách nh n ậ ế t nguyên, bi ậ ệ v t li u Quy trình can m uẫ Ch n ọ nguyên, v t ậ li uệ Can, tô, v ẽ theo m uẫ
Bút can, gi yấ ẫ than, m u hoa lan ố Trai, c, s n g nắ
ề
ẩ ậ c, hình dáng
ẫ
ẳ C n th n Chính xác T mỷ ỷ
ư ắ C a c t trai, ố trai, c, băng dán, bút chì kim, h dánồ Hoa lan l n ớ ỏ ặ ơ h n ho c nh ẫ ơ h n m u Nét chì mờ
2. C a, ư ghép, đ u ấ đính, l y ấ ấ d u hoa lan ẩ ư Kéo đ y c a Quan sát ỉ ề Đi u ch nh bút khi l y ấ d uấ
ề
Trai, c, xác, c u ẳ ổ kh ng ph ng, m ng ề đ u, không r n n t ơ S n g n không có c n,ặ Nét can trên mi ng ế ẫ trai đ u, rõ, đúng m u ướ Kích th ằ hoa lan b ng m u, ư ườ đ ng c a ph ng, nh nẵ ấ Hoa lan đ u đính theo đúng m uẫ ỗ Nét chì trên n n g rõ, đ uề
46
Cách s ử ư ụ d ng c a ắ c t trai Cách s ử ụ d ng bút chì kim Quy trình ắ c t, ghép, ấ đ u đính,
ạ ạ ậ
ụ ộ ỏ ơ ủ ề Đ sâu c a n n nh h n 1,5mm
ề ề ụ ấ 3. Đ c, l y ề n n hoa lan ụ Đ c ch y, ụ ạ đ c b t, dùi đ cụ ẩ C n th n T mỷ ỷ Chính xác
ế ụ ườ Đ ng đ c ch y theo ườ ng chì đ ộ Đ sâu n n đ u ả kho ng 1,5mm
ấ ấ l y d u Cách s ử ụ ụ d ng đ c ề ấ l y n n Quy trình ề ụ ấ đ c, l y n n
ậ ẩ ộ ơ
ơ
ế ộ ữ ỡ ắ 4. G n hoa lan xu ng ố ỗ n n gề ắ ơ Dao g n s n, ộ ắ ơ s n g n, b t g n ắ Quan sát, rê ụ đ c khi đ c ch yạ ậ t Nh n bi ộ đ nông, sâu ủ ề c a n n Gõ dùi đ c ụ Quan sát, nh nậ ẳ t đ ph ng bi ỗ gi a trai và g
S n tr n không đ u.ề Làm v hoa lan
ạ ơ ấ
ấ 5. Mài ph ngẳ
ượ ấ ỗ Gi y ráp thô, ị gi y ráp m n ậ ướ c Ch u n Quan sát ấ ẩ Đ y gi y nhám C n th n, Chính xác ắ khi g n hoa lan xu ng ố n nề Mài c n ẩ ậ th n không ể đ lõm g
ủ ợ ỗ ộ ắ H n h p b t g n pha ỷ ệ đúng t l : 100g s n ớ ộ ấ v i 150g b t đ t ẳ ắ Hoa lan g n ph ng ớ ề ỗ v i n n g ẩ ả S n ph m s ch s n, ề ẳ ph ng đ u Không đ c làm m t ố màu c a trai, c
ậ
ẩ ộ 6. Tách nét, ả ơ l i s n, mài s n l ơ ả i ẩ C n th n T mỷ ỷ Chính xác
ậ ề Nét tách sâu đ u, rõ. ơ ả ầ S n l i đ y nét tách. ề ặ ả B m t s n ph m ơ ạ s ch s n, nét tách đen, rõ đ uề ả i,
Dao tách nét iả Mo l ơ S n đen ấ Gi y ráp ị m n, ch u cướ n Quan sát ẩ Đ y mũi dao khi tách ế ơ Mi t s n ơ Mài s n trên trai và gỗ
ề ặ ả B m t s n ẩ ph m không ơ ạ s ch s n Mài không đ uề làm lõm gỗ Nét tách không rõ Đ sâu nét tách không đ uề Nét tách không ầ ơ đ y s n Nét tách m t ấ s nơ
47
ề ặ ả ẩ ẩ ả ậ ẩ Cách s ử ụ d ng dao ắ ơ g n s n Quy trình ắ ơ g n s n Cách s ử ấ ụ d ng gi y ráp Quy trình mài Cách s ử ụ d ng dao tách nét Cách s ử ụ d ng mo l ấ gi y ráp Quy trình i ả tách nét, l s nơ Tiêu chu n ẩ ể 7. Ki m tra B m t s n ph m S n ph m Quan sát, C n th n Quan sát không
ẩ ẳ ả ẩ ị ả s n ph m kh m hoa lan
ả ả s n ph m kh m trai T mỷ ỷ Chính xác ế h t các v trí ẩ ả trên s n ph m
ẵ ph ng, nh n, ke khít, ơ ạ s ch s n Hoa lan đúng m uẫ
48
ả Đánh giá ấ ượ ng ch t l ẩ ả s n ph m kh m trai
Ệ
Ế PHI U PHÂN TÍCH CÔNG VI C ề ỗ ụ : Kh m dây leo trên n n g
ồ : Kh m cành hoa h ng trên n n g ườ ườ ạ ị ề ẩ ọ Ngày: 25/12/2010 Ng Ng i biên so n: Ngô Văn Ngát i th m đ nh: Đinh Ng c Quy n ả ả ả ử ụ ề ỗ ạ ụ ệ Tên nhi m v C ệ Tên công vi c C5 công vi c Mô t
ụ ạ ồ ể ề
ư ắ ơ ầ ắ ỹ ả ạ ố ệ : S d ng c a c t trai, trai, c, đ c ch y, đ c b t các lo i, ỗ ả dao tách nét, s n g n đ kh m cành hoa h ng trên n n g ậ ả đ m b o yêu c u k thu t
ụ D ng c , ế ị t b , ự ẩ Tiêu chu n th c hi nệ ứ ế Ki n th c c n cóầ ỹ K năng c n cóầ Thái đ c nộ ầ có cướ Các b ệ ự th c hi n công vi cệ ụ trang thi ậ ệ v t li u...
ố ẩ ơ
ổ Các quy tế ệ ị đ nh, tín hi u ỗ ườ ng i th và l g pặ ặ S n có c n, bã Nét can mờ
ử ỏ ạ ứ
ắ ơ ậ C n th n khi ch n ọ nguyên v t ậ li uệ
1. Ch n ọ nguyên v t ậ ệ li u, can ẫ m u sang trai Cách nh n ậ ế t nguyên, bi ậ ệ v t li u Quy trình can m uẫ Ch n ọ nguyên, v t ậ li uệ Can, tô, v ẽ theo m uẫ
Bút can, gi yấ than, m u ẫ cành hoa h ngồ ố Trai, c, s n g nắ
ề
ậ ẩ c, hình
ườ ẫ ư ng c a C n th n Chính xác T mỷ ỷ
ư ắ C a c t trai, ố trai, c, băng dán, bút chì kim, h dánồ Cành hoa h ngồ ặ ơ ớ l n h n ho c ẫ ỏ ơ nh h n m u Nét chì mờ
ồ 2. C a, ư ghép, đ u ấ đính, l y ấ ấ d u cành hoa h ngồ ẩ ư Kéo đ y c a Quan sát ỉ ề Đi u ch nh bút khi l y ấ d uấ
ề
Trai, c, xác, c u ẳ kh ng ph ng, m ng ề đ u, không r n n t, ơ S n g n không có c nặ Nét can trên mi ng ế ẫ trai đ u, rõ, đúng m u ướ Kích th dáng cành hoa h ng ồ ằ b ng m u, đ ẵ ẳ ph ng, nh n ấ Cành hoa h ng đ u đính theo đúng m u.ẫ ỗ Nét chì trên n n g rõ, đ uề
49
Cách s ử ư ắ ụ d ng c a c t trai Cách s ử ụ d ng bút chì kim Quy trình ắ c t, ghép, ấ ấ đ u đính, l y
ạ ạ ậ
ườ ụ ộ ỏ ơ ủ ề Đ sâu c a n n nh h n 1,5mm
ụ ng chì ề ề ụ ấ 3. Đ c, l y ề n n cành hoa h ngồ ụ Đ c ch y, ụ ạ đ c b t, dùi đ cụ ẩ C n th n T mỷ ỷ Chính xác
ế ườ Đ ng đ c ch y theo đ ộ Đ sâu n n đ u ả kho ng 1,5mm
d uấ Cách s ử ụ ấ ụ d ng đ c l y n nề Quy trình ề ụ ấ đ c, l y n n
ậ ẩ ộ ơ
ộ ắ ỷ ệ l
ắ ơ Dao g n s n, ộ ắ ơ s n g n, b t g n ắ
ề Quan sát, rê ụ đ c khi đ c ch yạ ậ t Nh n bi ộ đ nông, sâu ủ ề c a n n Gõ dùi đ c ụ Quan sát, ế ộ ậ nh n bi t đ ữ ẳ ph ng gi a trai và gỗ S n tr n không đ uề ẫ Làm g y cành hoa h ngồ
ỗ ố
ạ ơ ấ
ẳ ả ẳ ấ 4. G n ắ cành hoa h ng ồ ố xu ng n n gỗ 5. Mài ph ngẳ
ượ ỗ Gi y ráp thô, ị gi y ráp m n ậ ướ c Ch u n Quan sát ấ ẩ Đ y gi y nhám C n th n, Chính xác ắ khi g n cành hoa h ng ồ ề xu ng n n Mài c n ẩ ậ th n không ể đ lõm g
ủ ợ ỗ H n h p b t g n pha đúng t : 100g ộ ấ ớ ơ s n v i 150g b t đ t ắ ồ Cành hoa h ng g n ớ ề ph ng v i n n g ẩ S n ph m s ch s n, ề ph ng đ u ấ Không đ c làm m t ố màu c a trai, c
ậ
ẩ ộ 6. Tách nét, ả ơ i s n, mài l ơ ả i s n l ẩ C n th n T mỷ ỷ Chính xác
ậ ả ề Nét tách sâu đ u, rõ ơ ả ầ S n l i đ y nét tách ề ặ ả B m t s n ph m ơ ạ s ch s n, nét tách đen, rõ đ uề i,
Dao tách nét iả Mo l ơ S n đen ấ Gi y ráp ị m n, ch u cướ n Quan sát ẩ Đ y mũi dao khi tách ế ơ Mi t s n ơ Mài s n trên trai và gỗ
ề ặ ả B m t s n ẩ ph m không ơ ạ s ch s n Mài không đ uề làm lõm gỗ Nét tách không rõ Đ sâu nét tách không đ uề Nét tách không ầ ơ đ y s n. Nét tách m t ấ s nơ
50
ề ặ ả ẩ ả ẩ ẩ ậ Cách s ử ụ d ng dao ắ ơ g n s n Quy trình ắ ơ g n s n Cách s ử ấ ụ d ng gi y ráp Quy trình mài Cách s ử ụ d ng dao tách nét Cách s ử ụ d ng mo l ấ gi y ráp Quy trình i ả tách nét, l s nơ Tiêu chu n ẩ ể 7. Ki m tra B m t s n ph m S n ph m Quan sát, C n th n Quan sát không
ẩ ẳ ả ẩ ị ả s n ph m
ả kh m cành hoa h ngồ ả s n ph m kh m trai T mỷ ỷ Chính xác ế h t các v trí ẩ ả trên s n ph m
ồ
51
ả ẵ ph ng, nh n, ke khít, ơ ạ s ch s n Cành hoa h ng đúng m uẫ Đánh giá ấ ượ ng ch t l ẩ ả s n ph m kh m trai
Ệ
Ế PHI U PHÂN TÍCH CÔNG VI C ề ỗ ụ : Kh m dây leo trên n n g
ườ ườ ạ ị ề ẩ ọ Ngày: 25/12/2010 Ng Ng i biên so n: Ngô Văn Ngát i th m đ nh: Đinh Ng c Quy n ả ả ả ử ụ ề ỗ : Kh m cành hoa cúc trên n n g ụ ụ ạ ạ ệ Tên nhi m v C ệ Tên công vi c C6 công vi c Mô t
ạ ố ệ : S d ng c a c t trai, trai, c, đ c ch y, đ c b t các lo i, ỗ ả ả ể ề
ư ắ ơ ỹ ắ dao tách nét, s n g n đ kh m cành hoa cúc trên n n g đ m ậ ầ ả b o yêu c u k thu t
ụ D ng c , ế ị t b , ự ẩ Tiêu chu n th c hi nệ ứ ế Ki n th c c n cóầ ỹ K năng c n cóầ Thái đ ộ c n cóầ cướ Các b ệ ự th c hi n công vi cệ ụ trang thi ậ ệ v t li u...
ố ẩ Các quy tế ệ ị đ nh, tín hi u ỗ ườ ng i th và l g pặ ặ ơ
S n có c n, bã. Nét can mờ
ắ ơ ậ C n th n khi ch n ọ nguyên v t ậ li uệ
1. Ch n ọ nguyên v tậ ệ li u, can ẫ m u sang trai Cách nh n ậ ế t nguyên, bi ậ ệ v t li u Quy trình can m uẫ Ch n ọ nguyên, v t ậ li uệ Can, tô, v ẽ theo m uẫ
Bút can, gi y ấ ẫ than, m u cành hoa cúc ố Trai, c, s n g nắ
ề
ậ ẩ
ườ ư ng c a C n th n Chính xác T mỷ ỷ
ư ắ C a c t trai, ố trai, c, băng dán, bút chì kim, h dánồ Cành hoa cúc ặ ơ ớ l n h n ho c ẫ ỏ ơ nh h n m u Nét chì mờ
2. C a, ư ghép, đ u ấ đính, l y ấ ấ d u cành hoa cúc ẩ ư Kéo đ y c a Quan sát ỉ ề Đi u ch nh bút khi l y ấ d uấ
ề
ử Trai, c, xác, c u ẳ ổ ỏ kh ng ph ng, m ng ạ ứ ề đ u, không r n n t ơ S n g n không có c nặ Nét can trên mi ng ế ẫ trai đ u, rõ, đúng m u ướ c, hình Kích th dáng cành hoa cúc ằ ẫ b ng m u, đ ẵ ẳ ph ng, nh n Cành hoa cúc đ u ấ đính theo đúng m u.ẫ ỗ Nét chì trên n n g rõ, đ uề
52
Cách s ử ư ắ ụ d ng c a c t trai Cách s ử ụ d ng bút chì kim Quy trình ắ c t, ghép, ấ ấ đ u đính, l y
ạ ạ
ườ ụ ộ ỏ ơ ủ ề Đ sâu c a n n nh h n 1,5mm
ụ ng chì ề ề ụ ấ 3. Đ c, l y ề n n cành hoa cúc ụ Đ c ch y, ụ ạ đ c b t, dùi đ cụ ậ ẩ C n th n, ỷ ỷ T m , Chính xác
ế ườ Đ ng đ c ch y theo đ ộ Đ sâu n n đ u ả kho ng 1,5mm
d uấ Cách s ử ụ ấ ụ d ng đ c l y n nề Quy trình ề ụ ấ đ c, l y n n
ẩ ậ ộ ơ
ộ ắ ỷ ệ l
ắ ơ Dao g n s n, ộ ắ ơ s n g n, b t g n ắ
4. G n ắ cành hoa cúc xu ng ố ỗ n n gề Quan sát, rê ụ đ c khi đ c ch yạ ậ t Nh n bi ộ đ nông, sâu ủ ề c a n n Gõ dùi đ c ụ Quan sát, ế ộ ậ nh n bi t đ ữ ẳ ph ng gi a trai và gỗ S n tr n không đ uề ẫ Làm g y cành hoa cúc
ỗ
ạ ơ ấ
ẳ ả ẳ ấ 5. Mài ph ngẳ
ượ ỗ Gi y ráp thô, ị gi y ráp m n ậ ướ c Ch u n Quan sát ấ ẩ Đ y gi y nhám C n th n, Chính xác ắ khi g n cành hoa cúc ề ố xu ng n n Mài c n ẩ ậ th n không ể đ lõm g
ủ ợ ỗ H n h p b t g n pha đúng t : 100g ộ ấ ớ ơ s n v i 150g b t đ t Cành hoa cúc g n ắ ớ ề ph ng v i n n g ẩ S n ph m s ch s n, ề ph ng đ u ấ Không đ c làm m t ố màu c a trai, c
ậ
ẩ ộ 6. Tách nét, ả ơ l i s n, mài s n l ơ ả i ẩ C n th n T mỷ ỷ Chính xác
ị
ả ề Nét tách sâu đ u, rõ ơ ả ầ S n l i đ y nét tách ề ặ ả B m t s n ph m ơ ạ s ch s n, nét tách đen, rõ đ uề Dao tách nét iả Mo l ơ S n đen ấ Gi y ráp m n, ch u n ậ ướ c i,
Quan sát ẩ Đ y mũi dao khi tách. ế ơ Mi t s n ơ Mài s n trên trai và gỗ
ề ặ ả B m t s n ẩ ph m không ơ ạ s ch s n Mài không đ uề làm lõm gỗ Nét tách không rõ Đ sâu nét tách không đ uề Nét tách không ầ ơ đ y s n Nét tách m t ấ s nơ
53
ề ặ ả ẩ ả ẩ ẩ ậ Cách s ử ụ d ng dao ắ ơ g n s n Quy trình ắ ơ g n s n Cách s ử ấ ụ d ng gi y ráp Quy trình mài Cách s ử ụ d ng dao tách nét Cách s ử ụ d ng mo l ấ gi y ráp Quy trình i ả tách nét, l s nơ Tiêu chu n ẩ ể 7. Ki m tra B m t s n ph m S n ph m Quan sát, C n th n Quan sát không
ẩ ẳ ẩ ị ả s n ph m
ả ả kh m cành hoa cúc ả s n ph m kh m trai T mỷ ỷ Chính xác ế h t các v trí ẩ ả trên s n ph m
54
ả ẵ ph ng, nh n, ke khít, ơ ạ s ch s n Cành hoa cúc đúng m uẫ Đánh giá ấ ượ ng ch t l ẩ ả s n ph m kh m trai
Ệ
Ế PHI U PHÂN TÍCH CÔNG VI C ề ỗ ụ : Kh m dây leo trên n n g
: Kh m cành hoa mai trên n n g ườ ườ ạ ị ề ẩ ọ Ngày: 25/12/2010 Ng Ng i biên so n: Ngô Văn Ngát i th m đ nh: Đinh Ng c Quy n ả ả ả ử ụ ề ỗ ụ ụ ạ ạ ệ Tên nhi m v C ệ Tên công vi c C7 công vi c Mô t
ố ệ : S d ng c a c t trai, trai, c, đ c ch y, đ c b t các lo i, ả ể ề
ư ắ ơ ỹ ạ ắ ỗ ả dao tách nét, s n g n đ kh m cành hoa mai trên n n g đ m ậ ầ ả b o yêu c u k thu t
ự ệ ẩ Tiêu chu n th c hi n ụ D ng c , ế ị t b , ứ ế Ki n th c c n cóầ ỹ K năng c n cóầ Thái đ c nộ ầ có cướ Các b ệ ự th c hi n công vi cệ ụ trang thi ậ ệ v t li u...
ố ẩ ơ
Các quy tế ệ ị đ nh, tín hi u ỗ ườ ng i th và l g pặ ặ S n có c n, bã Nét can mờ
ắ ậ C n th n khi ch n ọ nguyên v t ậ li uệ
1. Ch n ọ nguyên v tậ ệ li u, can ẫ m u sang trai Cách nh n ậ ế t nguyên, bi ậ ệ v t li u Quy trình can m uẫ Ch n ọ nguyên, v t ậ li uệ Can, tô, v ẽ theo m uẫ
Bút can, gi yấ than, m u ẫ cành hoa mai ơ ố Trai, c, s n g nắ
ề
ẩ ậ c, hình dáng
C n th n Chính xác T mỷ ỷ
ư ắ C a c t trai, ố trai, c, băng dán, bút chì kim, h dánồ Cành hoa mai ặ ơ ớ l n h n ho c ẫ ỏ ơ nh h n m u Nét chì mờ
2. C a, ư ghép, đ u ấ đính, l y ấ ấ d u cành hoa mai ẩ ư Kéo đ y c a Quan sát ữ Gi bút ư ế th đúng t ấ ấ khi l y d u
ề
ử Trai, c, xác, c u ẳ ổ ỏ kh ng ph ng, m ng ạ ứ ề đ u, không r n n t ơ S n g n không có c nặ Nét can trên mi ng ế ẫ trai đ u, rõ, đúng m u ướ Kích th cành hoa mai b ng ằ ườ ẫ ư m u, đ ng c a ẵ ẳ ph ng, nh n Cành hoa mai đ u ấ đính theo đúng m uẫ ỗ Nét chì trên n n g rõ, đ uề
55
Cách s ử ư ắ ụ d ng c a c t trai Cách s ử ụ d ng bút chì kim Quy trình ắ c t, ghép, ấ ấ đ u đính, l y
ạ ạ ậ
ộ ỏ ơ ụ ủ ề Đ sâu c a n n nh h n 1,5mm
ề ề ụ ấ 3. Đ c, l y ề n n cành hoa mai ụ Đ c ch y, ụ ạ đ c b t, dùi đ cụ ẩ C n th n T mỷ ỷ Chính xác
ụ ườ Đ ng đ c ch y theo ườ ng chì đ ộ Đ sâu n n đ u ả kho ng 1,5mm
d uấ Cách s ử ụ ấ ụ d ng đ c l y n nề Quy trình ề ụ ấ đ c, l y n n
ẩ ậ ơ ộ
ơ
ắ ơ Dao g n s n, ộ ắ ơ s n g n, b t g n ắ
4. G n ắ cành hoa mai xu ng ố ỗ n n gề Quan sát, rê ụ đ c khi đ c ch yạ ữ đúng Gi ộ ủ góc đ c a ấ ụ đ c khi l y n nề Gõ dùi đ c ụ Quan sát, ế ộ ậ nh n bi t đ ữ ẳ ph ng gi a trai và gỗ S n tr n không đ uề ẫ Làm g y cành hoa mai
ỗ
ạ ơ ấ
ẳ ả ẳ ấ 5. Mài ph ngẳ
ượ ấ ỗ Gi y ráp thô, ị gi y ráp m n ậ ướ c Ch u n C n th n, Chính xác ắ khi g n cành hoa mai ề ố xu ng n n Mài c n ẩ ậ th n không ể đ lõm g
ủ ị ỗ ợ ộ ắ H n h p b t g n pha ỷ ệ l đúng t : 100g s n ộ ấ ớ v i 150g b t đ t Cành hoa mai g n ắ ớ ề ph ng v i n n g ẩ S n ph m s ch s n, ề ph ng đ u c làm m t Không đ ố màu c a trai, c Quan sát Dùng l c ự mài phù h p ợ ở ừ t ng v trí
ậ
ẩ ộ 6. Tách nét, ả ơ l i s n, mài s n l ơ ả i ẩ C n th n T mỷ ỷ Chính xác
ậ ả ề Nét tách sâu đ u, rõ. ơ ả ầ S n l i đ y nét tách ề ặ ả B m t s n ph m ơ ạ s ch s n, nét tách đen, rõ đ uề i,
Dao tách nét iả Mo l ơ S n đen ấ Gi y ráp ị m n, ch u cướ n Quan sát. ẩ Đ y mũi dao khi tách ế ơ t s n Mi ơ Mài s n trên trai và gỗ
ề ặ ả B m t s n ẩ ph m không ơ ạ s ch s n Mài không đ uề làm lõm gỗ Nét tách không rõ Đ sâu nét tách không đ uề Nét tách không ầ ơ đ y s n Nét tách m t ấ s nơ
56
Cách s ử ụ d ng dao ắ ơ g n s n Quy trình ắ ơ g n s n Cách s ử ấ ụ d ng gi y ráp Quy trình mài Cách s ử ụ d ng dao tách nét Cách s ử ụ d ng mo l ấ gi y ráp Quy trình i ả tách nét, l s nơ
ẩ ẩ
ẩ ẩ ị ể 7. Ki m tra ả s n ph m
ả ả S n ph m ả kh m cành hoa mai Tiêu chu n ẩ ả s n ph m kh m trai ậ ẩ C n th n, ỷ ỷ T m , Chính xác Quan sát không ế h t các v trí ẩ ả trên s n ph m
57
ả ề ặ ả B m t s n ph m ẵ ẳ ph ng, nh n, ke khít, ơ ạ s ch s n Cành hoa mai đúng m uẫ Quan sát, Đánh giá ấ ượ ch t l ng ẩ ả s n ph m kh m trai
Ệ
ườ ườ ạ ị ề ẩ ọ Ngày: 25/12/2010 Ng Ng i biên so n: Ngô Văn Ngát i th m đ nh: Đinh Ng c Quy n ả ả ả ử ụ ụ ạ ạ ệ Tên nhi m v C ệ Tên công vi c C8 công vi c Mô t
ụ ạ ề ỗ ả ể ả ắ
ầ ỹ Ế PHI U PHÂN TÍCH CÔNG VI C ụ : Kh m dây leo trên n n g ề ỗ ề ỗ ả : Kh m qu đào trên n n g ố ư ắ ệ : S d ng c a c t trai, trai, c, đ c ch y, đ c b t các lo i, ơ ả ả dao tách nét, s n g n đ kh m qu đào trên n n g đ m b o ậ yêu c u k thu t
ự ệ ẩ Tiêu chu n th c hi n ụ D ng c , ế ị t b , ứ ế Ki n th c c n cóầ ỹ K năng c n cóầ Thái độ c n cóầ cướ Các b ệ ự th c hi n công vi cệ ụ trang thi ậ ệ v t li u...
ố ẩ Các quy tế ệ ị đ nh, tín hi u ỗ ườ ng i th và l g pặ ặ ơ
ử ỏ ạ ứ S n có c n, bã. Nét can mờ
ắ ơ ậ C n th n khi ch n ọ nguyên v t ậ li uệ
1. Ch n ọ nguyên v tậ ệ li u, can ẫ m u sang trai Cách nh n ậ ế t nguyên, bi ậ ệ v t li u Quy trình can m uẫ Ch n ọ nguyên, v t ậ li uệ Can, tô, v ẽ theo m uẫ
Bút can, gi yấ ả ẫ than, m u qu đào ố Trai, c, s n g nắ
ề
ẩ ậ ớ ả
c, hình dáng ẫ
ẳ C n th n Chính xác T mỷ ỷ
ư ắ C a c t trai, ố trai, c, băng dán, bút chì kim, h dánồ Qu đào l n ỏ ặ ơ h n ho c nh ẫ ơ h n m u Nét chì mờ
ấ 2. C a, ư ghép, đ u ấ đính, l y ấ ả ấ d u qu đào ẩ ư Kéo đ y c a Quan sát ỉ ề Đi u ch nh bút khi l y ấ d uấ
ề
Trai, c, xác, c u ẳ ổ kh ng ph ng, m ng ề đ u, không r n n t ơ S n g n không có c n,ặ Nét can trên mi ng ế ẫ trai đ u, rõ, đúng m u ướ Kích th ằ ả qu đào b ng m u, ư ườ đ ng c a ph ng, nh nẵ ả Qu đào đ u đính theo đúng m uẫ ỗ Nét chì trên n n g rõ, đ uề
58
Cách s ử ư ắ ụ d ng c a c t trai Cách s ử ụ d ng bút chì kim Quy trình ắ c t, ghép, ấ ấ đ u đính, l y
ạ ạ ậ
ụ ộ ỏ ơ ủ ề Đ sâu c a n n nh h n 1,5mm
ề ề ụ ấ 3. Đ c, l y ả ề n n qu đào ụ Đ c ch y, ụ ạ đ c b t, dùi đ cụ ẩ C n th n T mỷ ỷ Chính xác
ế ụ ườ Đ ng đ c ch y theo ườ ng chì đ ộ Đ sâu n n đ u ả kho ng 1,5mm
d uấ Cách s ử ụ ấ ụ d ng đ c l y n nề Quy trình ề ụ ấ đ c, l y n n
ẩ ậ ộ ơ
ơ
ỡ ả ắ 4. G n qu đào xu ng ố ỗ n n gề ắ ơ Dao g n s n, ộ ắ ơ s n g n, b t g n ắ
ẳ ộ ắ : 100g s n ộ ấ ắ Quan sát, rê ụ đ c khi đ c ch yạ ậ t Nh n bi ộ đ nông, sâu ủ ề c a n n Gõ dùi đ c ụ Quan sát, ế ộ ậ nh n bi t đ ữ ẳ ph ng gi a trai và gỗ S n tr n không đ uề ả Làm v qu đào
ạ ơ ấ
ấ 5. Mài ph ngẳ
ượ ấ ỗ Gi y ráp thô, ị gi y ráp m n ậ ướ c Ch u n Quan sát ấ ẩ Đ y gi y nhám C n th n, Chính xác ả ắ khi g n qu đào xu ng ố n nề Mài c n ẩ ậ th n không ể đ lõm g
ủ ợ ỗ H n h p b t g n pha ỷ ệ đúng t l ớ v i 150g b t đ t ả Qu đào g n ph ng ớ ề ỗ v i n n g ẩ ả S n ph m s ch s n, ề ẳ ph ng đ u Không đ c làm m t ố màu c a trai, c
ậ
ẩ ộ ẩ C n th n T mỷ ỷ Chính xác
6. Tách nét, ả ơ l i s n, mài s n ơ i.ả l
ậ ả ề Nét tách sâu đ u, rõ. ơ ả ầ S n l i đ y nét tách ề ặ ả B m t s n ph m ơ ạ s ch s n, nét tách đen, rõ đ uề i,
Dao tách nét iả Mo l ơ S n đen ấ Gi y ráp ị m n, ch u cướ n Quan sát ẩ Đ y mũi dao khi tách ế ơ Mi t s n ơ Mài s n trên trai và gỗ
ề ặ ả B m t s n ẩ ph m không ơ ạ s ch s n Mài không đ uề làm lõm gỗ Nét tách không rõ Đ sâu nét tách không đ uề Nét tách không ầ ơ đ y s n Nét tách m t ấ s nơ
59
ề ặ ả ẩ ả ẩ ẩ ậ Cách s ử ụ d ng dao ắ ơ g n s n Quy trình ắ ơ g n s n Cách s ử ấ ụ d ng gi y ráp Quy trình mài Cách s ử ụ d ng dao tách nét Cách s ử ụ d ng mo l ấ gi y ráp Quy trình i ả tách nét, l s nơ Tiêu chu n ẩ ể 7. Ki m tra B m t s n ph m S n ph m Quan sát, C n th n, Quan sát không
ẩ ẳ ả ả ẩ ị ả s n ph m kh m qu đào
ả ả s n ph m kh m trai Chính xác ể khi ki m tra ế h t các v trí ẩ ả trên s n ph m
ẫ ẵ ph ng, nh n, ke khít, ơ ạ s ch s n ả Qu đào đúng m u
60
ả Đánh giá ấ ượ ng ch t l ẩ ả s n ph m kh m trai
Ệ
ụ : Kh m dây leo trên n n g
ườ ườ ạ ị ề ẩ ọ Ngày: 25/12/2010 Ng Ng i biên so n: Ngô Văn Ngát i th m đ nh: Đinh Ng c Quy n ả ả ả ử ụ ụ ạ ệ Tên nhi m v C ệ Tên công vi c C9 công vi c Mô t
ụ ạ ề ạ ả ự ỗ ả ể ắ
ầ ỹ Ế PHI U PHÂN TÍCH CÔNG VI C ề ỗ ề ỗ ả ự : Kh m qu l u trên n n g ố ư ắ ệ : S d ng c a c t trai, trai, c, đ c ch y, đ c b t các lo i, ơ ả ả dao tách nét, s n g n đ kh m qu l u trên n n g đ m b o ậ yêu c u k thu t
D ng c ,
ự ệ ẩ Tiêu chu n th c hi n ụ ế ị t b , ứ ế Ki n th c c n cóầ ỹ K năng c n cóầ Thái đ ộ c n cóầ cướ Các b ệ ự th c hi n công vi cệ ụ trang thi ậ ệ v t li u...
ố ẩ Các quy tế ệ ị đ nh, tín hi u ỗ ườ ng i th và l g pặ ặ ơ
ử ỏ ạ ứ S n có c n, bã. Nét can mờ
ắ ơ ậ C n th n khi ch n ọ nguyên v t ậ li uệ
1. Ch n ọ nguyên v tậ ệ li u, can ẫ m u sang trai Cách nh n ậ ế t nguyên, bi ậ ệ v t li u Quy trình can m uẫ Ch n ọ nguyên, v t ậ li uệ Can, tô, v ẽ theo m uẫ
Bút can, gi yấ ả ẫ than, m u qu l u ự ố Trai, c, s n g nắ
ề
ậ ẩ
c, hình dáng ẫ
ẳ
ư ắ C a c t trai, ố trai, c, băng dán, bút chì kim, h dánồ C n th n, Chính xác khi thao tác c aư ả ự ớ Qu l u l n ỏ ặ ơ h n ho c nh ẫ ơ h n m u Nét chì mờ
2. C a, ư ghép, đ u ấ đính, l y ấ ả ấ d u qu l uự ẩ ư Kéo đ y c a Quan sát ỉ ề Đi u ch nh bút khi l y ấ d uấ
ề
Trai, c, xác, c u ẳ ổ kh ng ph ng, m ng ề đ u, không r n n t ơ S n g n không có c nặ Nét can trên mi ng ế ẫ trai đ u, rõ, đúng m u ướ Kích th ả ự ằ qu l u b ng m u, ư ườ đ ng c a ph ng, nh nẵ ả ự ấ Qu l u đ u đính theo đúng m uẫ ỗ Nét chì trên n n g rõ, đ uề
61
Cách s ử ư ắ ụ d ng c a c t trai Cách s ử ụ d ng bút chì kim Quy trình ắ c t, ghép, ấ ấ đ u đính, l y
ạ ạ ậ ủ ề
ụ ộ ỏ ơ Đ sâu c a n n nh h n 1,5mm.
ề ề ụ ấ 3. Đ c, l y ả ề n n qu l uự ụ Đ c ch y, ụ ạ đ c b t, dùi đ cụ ẩ C n th n T mỷ ỷ Chính xác
ế ụ ườ Đ ng đ c ch y theo ườ ng chì đ ộ Đ sâu n n đ u ả kho ng 1,5mm
d uấ Cách s ử ụ ấ ụ d ng đ c l y n nề Quy trình ề ụ ấ đ c, l y n n
ậ ẩ ơ ộ
ơ
ộ ắ : 100g s n ộ ấ ỡ ả ắ 4. G n qu ố ự l u xu ng ỗ n n gề ắ ơ Dao g n s n, ộ ắ ơ s n g n, b t g n ắ
ẳ Quan sát, rê ụ đ c khi đ c ch yạ ậ t Nh n bi ộ đ nông, sâu ủ ề c a n n Gõ dùi đ c ụ Quan sát, ế ộ ậ nh n bi t đ ữ ẳ ph ng gi a trai và gỗ S n tr n không đ u.ề ả Làm v qu l uự
ạ ơ ấ
ấ 5. Mài ph ngẳ
ượ ấ ỗ Gi y ráp thô, ị gi y ráp m n ậ ướ c Ch u n Quan sát ấ ẩ Đ y gi y nhám C n th n, Chính xác ả ắ khi g n qu ố ự l u xu ng n nề Mài c n ẩ ậ th n không ể đ lõm g
ủ ợ ỗ H n h p b t g n pha ỷ ệ đúng t l ớ v i 150g b t đ t ả ự ắ Qu l u g n ph ng ớ ề ỗ v i n n g ẩ ả S n ph m s ch s n, ề ẳ ph ng đ u Không đ c làm m t ố màu c a trai, c
ậ
ẩ ộ 6. Tách nét, ả ơ l i s n, mài s n l ơ ả i ẩ C n th n T mỷ ỷ Chính xác
ậ ả ề Nét tách sâu đ u, rõ. ơ ả ầ S n l i đ y nét tách ề ặ ả B m t s n ph m ơ ạ s ch s n, nét tách đen, rõ đ uề i,
Dao tách nét iả Mo l ơ S n đen ấ Gi y ráp ị m n, ch u cướ n Quan sát ẩ Đ y mũi dao khi tách ế ơ Mi t s n ơ Mài s n trên trai và gỗ
ề ặ ả B m t s n ẩ ph m không ơ ạ s ch s n Mài không đ uề làm lõm gỗ Nét tách không rõ Đ sâu nét tách không đ uề Nét tách không ầ ơ đ y s n Nét tách m t ấ s nơ
62
ề ặ ả ẩ ả ẩ ậ ẩ Cách s ử ụ d ng dao ắ ơ g n s n Quy trình ắ ơ g n s n Cách s ử ấ ụ d ng gi y ráp Quy trình mài Cách s ử ụ d ng dao tách nét Cách s ử ụ d ng mo l ấ gi y ráp Quy trình i ả tách nét, l s nơ Tiêu chu n ẩ ể 7. Ki m tra B m t s n ph m S n ph m Quan sát, C n th n, Quan sát không
ẩ ẳ ả ẩ ị ả s n ph m ả ự kh m qu l u
ả ả s n ph m kh m trai Chính xác ể khi ki m tra ế h t các v trí ẩ ả trên s n ph m
ẫ ẵ ph ng, nh n, ke khít, ơ ạ s ch s n ả ự Qu l u đúng m u.
ả Đánh giá ấ ượ ng ch t l ẩ ả s n ph m kh m trai
Ệ
ả ụ : Kh m dây leo trên n n g
Ế PHI U PHÂN TÍCH CÔNG VI C ề ỗ ủ
ườ ườ ạ ị ề ẩ ọ Ngày: 25/12/2010 Ng Ng i biên so n: Ngô Văn Ngát i th m đ nh: Đinh Ng c Quy n ả ậ ả : Kh m qu ph t th trên n n g ử ụ ệ Tên nhi m v C Tên công vi c C10 Mô t ệ công vi c
ố ệ : S d ng c a c t trai, trai, c, đ c ch y, đ c b t các lo i, ả ụ ạ ủ ề ể ả ề ỗ ạ ụ ậ
ả ư ắ ơ ỹ ạ ắ ỗ ả dao tách nét, s n g n đ kh m qu ph t th trên n n g đ m ậ ầ ả b o yêu c u k thu t
ụ D ng c , ế ị t b , ự ẩ Tiêu chu n th c hi nệ ứ ế Ki n th c c n cóầ ỹ K năng c n cóầ Thái đ ộ c n cóầ cướ Các b ệ ự th c hi n công vi cệ ụ trang thi ậ ệ v t li u...
ố ẩ Các quy tế ệ ị đ nh, tín hi u ỗ ườ ng i th và l g pặ ặ ơ
ử ỏ ạ ứ ậ S n có c n, bã. Nét can mờ
ắ ơ ậ C n th n khi ch n ọ nguyên v t ậ li uệ
1. Ch n ọ nguyên v tậ ệ li u, can ẫ m u sang trai Cách nh n ậ ế t nguyên, bi ậ ệ v t li u Quy trình can m uẫ Ch n ọ nguyên, v t ậ li uệ Can, tô, v ẽ theo m uẫ
Bút can, gi y ấ ả ẫ than, m u qu ủ ph t th ố Trai, c, s n g nắ
ề
ậ ẩ ậ
63
2. C a, ư ghép, đ u ấ đính, l y ấ Trai, c, xác, c u ẳ ổ kh ng ph ng, m ng ề đ u, không r n n t ơ S n g n không có c nặ Nét can trên mi ng ế ẫ trai đ u, rõ, đúng m u ướ c, hình Kích th ậ ủ ả dáng qu ph t th ư ườ ẫ ằ ng c a b ng m u, đ ư ắ C a c t trai, ố trai, c, băng dán, bút chì Cách s ử ư ắ ụ d ng c a c t trai ẩ ư Kéo đ y c a Quan sát ỉ ề Đi u ch nh C n th n, Chính xác khi thao tác ủ ả Qu ph t th ặ ơ ớ l n h n ho c ẫ ỏ ơ nh h n m u
ẳ kim, h dánồ c aư Nét chì mờ
ủ ấ ả ấ d u qu ủ ph t thậ bút khi l y ấ d uấ
ề
ẵ ph ng, nh n ậ ả Qu ph t th đ u đính theo đúng m uẫ ỗ Nét chì trên n n g rõ, đ uề
ạ ạ ậ
ườ ộ ỏ ơ ụ ủ ề Đ sâu c a n n nh h n 1,5mm
ụ ng chì ề ề ụ ấ 3. Đ c, l y ả ề n n qu ủ ph t thậ ụ Đ c ch y, ụ ạ đ c b t, dùi đ cụ ẩ C n th n T mỷ ỷ Chính xác
ế ườ Đ ng đ c ch y theo đ ộ Đ sâu n n đ u ả kho ng 1,5mm
Cách s ử ụ d ng bút chì kim Quy trình ắ c t, ghép, ấ ấ đ u đính, l y d uấ Cách s ử ụ ấ ụ d ng đ c l y n nề Quy trình ề ụ ấ đ c, l y n n
ẩ ậ ộ ơ ả
ộ ắ ỷ ệ l
ế ộ ữ Quan sát, rê ụ đ c khi đ c ch yạ ậ t Nh n bi ộ đ nông, sâu ủ ề c a n n Gõ dùi đ c ụ Quan sát, nh nậ ẳ t đ ph ng bi ỗ gi a trai và g ắ ơ Dao g n s n, ộ ắ ơ s n g n, b t g n ắ
S n tr n không đ u.ề ả ỡ Làm v qu ủ ph t thậ ắ 4. G n qu ủ ậ ph t th ề ố xu ng n n gỗ
ậ ố ủ ắ ỗ
ạ ơ ấ
ẳ ả ẳ ấ 5. Mài ph ngẳ
ỗ ượ Quan sát ấ ẩ Đ y gi y nhám C n th n, Chính xác ả ắ khi g n qu ủ ph t th ề xu ng n n Mài c n ẩ ậ th n không ể đ lõm g Gi y ráp thô, ị gi y ráp m n ậ ướ c Ch u n
ủ ợ ỗ H n h p b t g n pha đúng t : 100g ộ ấ ớ ơ s n v i 150g b t đ t ậ ả Qu ph t th g n ớ ề ph ng v i n n g ẩ S n ph m s ch s n, ề ph ng đ u ấ Không đ c làm m t ố màu c a trai, c
ậ
ộ ẩ ẩ C n th n T mỷ ỷ Chính xác
64
ơ ả ầ ề ặ ả ơ ị ế ơ Cách s ử ụ d ng dao ắ ơ g n s n Quy trình ắ ơ g n s n Cách s ử ấ ụ d ng gi y ráp Quy trình mài Cách s ử ụ d ng dao tách nét Cách s ử ề ặ ả B m t s n ẩ ph m không ơ ạ s ch s n Mài không đ uề làm lõm gỗ Nét tách không rõ Đ sâu nét tách không đ uề 6. Tách nét, ả ơ l i s n, mài s n ơ i.ả l ề Nét tách sâu đ u, rõ. S n l i đ y nét tách B m t s n ph m ạ s ch s n, nét tách đen, Dao tách nét iả Mo l ơ S n đen ấ Gi y ráp m n, Quan sát ẩ Đ y mũi dao khi tách Mi t s n
ả rõ đ uề ch u n ậ ướ c i,
ơ Mài s n trên trai và gỗ
Nét tách không ầ ơ đ y s n Nét tách m t ấ s nơ
ẩ ậ ẩ
ẩ ị ẩ ể 7. Ki m tra ả s n ph m
ả ẩ ả S n ph m ậ ả ả kh m qu ph t thủ C n th n, Chính xác ể khi ki m tra Quan sát không ế h t các v trí ẩ ả trên s n ph m ụ d ng mo l ấ gi y ráp Quy trình i ả tách nét, l s nơ Tiêu chu n ẩ ả s n ph m kh m trai
ủ
65
ả ề ặ ả B m t s n ph m ẵ ẳ ph ng, nh n, ke khít, ơ ạ s ch s n ậ ả Qu ph t th đúng m u.ẫ Quan sát, Đánh giá ấ ượ ng ch t l ẩ ả s n ph m kh m trai
Ệ
ả ụ : Kh m dây leo trên n n g
ườ ườ ạ ị ề ẩ ọ Ngày: 25/12/2010 Ng Ng i biên so n: Ngô Văn Ngát i th m đ nh: Đinh Ng c Quy n ả Ế PHI U PHÂN TÍCH CÔNG VI C ề ỗ ả : Kh m dây nho trên n n g ử ụ ụ ạ ạ ệ Tên nhi m v C Tên công vi c C11 Mô t ệ công vi c
ề ỗ ố ệ : S d ng c a c t trai, trai, c, đ c ch y, đ c b t các lo i, ả ả ụ ạ ề ỗ ả ể ắ
ầ ỹ ư ắ ơ dao tách nét, s n g n đ kh m dây nho trên n n g đ m b o ậ yêu c u k thu t
ự ệ ẩ Tiêu chu n th c hi n ụ D ng c , ế ị t b , ứ ế Ki n th c c n cóầ ỹ K năng c n cóầ Thái đ c nộ ầ có cướ Các b ệ ự th c hi n công vi cệ ụ trang thi ậ ệ v t li u...
ố ẩ ơ
Các quy tế ệ ị đ nh, tín hi u ỗ ườ ng i th và l g pặ ặ S n có c n, bã Nét can mờ
ậ
ắ ơ ậ C n th n khi ch n ọ nguyên v t ậ li uệ
1. Ch n ọ nguyên v tậ ệ li u, can ẫ m u sang trai Cách nh n ậ ế t nguyên, bi ậ ệ v t li u Quy trình can m uẫ Ch n ọ nguyên, v t ậ li uệ Can, tô, v ẽ theo m uẫ
Bút can, gi yấ ả ẫ than, m u qu ủ ph t th ố Trai, c, s n g nắ
ề
ẩ ậ
c, hình dáng ẫ
ẳ
ư ắ C a c t trai, ố trai, c, băng dán, bút chì kim, h dánồ C n th n, Chính xác khi thao tác c aư Dây nho l n ớ ỏ ặ ơ h n ho c nh ẫ ơ h n m u Nét chì mờ
ấ 2. C a, ư ghép, đ u ấ đính, l y ấ ấ d u dây nho ẩ ư Kéo đ y c a Quan sát ỉ ề Đi u ch nh bút khi l y ấ d uấ
ề
ử Trai, c, xác, c u ẳ ổ ỏ kh ng ph ng, m ng ạ ứ ề đ u, không r n n t ơ S n g n không có c n,ặ Nét can trên mi ng ế ẫ trai đ u, rõ, đúng m u ướ Kích th ằ dây nho b ng m u, ư ườ đ ng c a ph ng, nh nẵ Dây nho đ u đính theo đúng m uẫ ỗ Nét chì trên n n g rõ, đ uề
66
Cách s ử ư ắ ụ d ng c a c t trai Cách s ử ụ d ng bút chì kim Quy trình ắ c t, ghép, ấ ấ đ u đính, l y
ạ ạ ậ
ụ ộ ỏ ơ ủ ề Đ sâu c a n n nh h n 1,5mm
ề ề ụ ấ 3. Đ c, l y ề n n dây nho ụ Đ c ch y, ụ ạ đ c b t, dùi đ cụ ẩ C n th n T mỷ ỷ Chính xác
ế ụ ườ Đ ng đ c ch y theo ườ ng chì đ ộ Đ sâu n n đ u ả kho ng 1,5mm
d uấ Cách s ử ụ ấ ụ d ng đ c l y n nề Quy trình ề ụ ấ đ c, l y n n
ẩ ậ ộ ơ
ơ
ắ 4. G n dây nho xu ng ố ỗ n n gề ắ ơ Dao g n s n, ộ ắ ơ s n g n, b t g n ắ
ẳ Quan sát, rê ụ đ c khi đ c ch yạ ậ t Nh n bi ộ đ nông, sâu ủ ề c a n n Gõ dùi đ c ụ Quan sát, ế ộ ậ nh n bi t đ ữ ẳ ph ng gi a trai và gỗ S n tr n không đ uề ẫ Làm g y dây nho
ạ ơ ấ
ấ 5. Mài ph ngẳ
ượ ấ ỗ Gi y ráp thô, ị gi y ráp m n ậ ướ c Ch u n Quan sát ấ ẩ Đ y gi y nhám C n th n, Chính xác ắ khi g n dây nho xu ng ố n nề Mài c n ẩ ậ th n không ể đ lõm g
ủ ợ ỗ ộ ắ H n h p b t g n pha ỷ ệ : 100g s n đúng t l ộ ấ ớ v i 150g b t đ t ắ Dây nho g n ph ng ớ ề ỗ v i n n g ẩ ả S n ph m s ch s n, ề ẳ ph ng đ u Không đ c làm m t ố màu c a trai, c
ậ
ẩ ộ 6. Tách nét, ả ơ l i s n, mài s n l ơ ả i ẩ C n th n T mỷ ỷ Chính xác
ậ ả ề Nét tách sâu đ u, rõ. ơ ả ầ S n l i đ y nét tách ề ặ ả B m t s n ph m ơ ạ s ch s n, nét tách đen, rõ đ uề i,
Dao tách nét iả Mo l ơ S n đen ấ Gi y ráp ị m n, ch u cướ n Quan sát ẩ Đ y mũi dao khi tách. ế ơ Mi t s n ơ Mài s n trên trai và gỗ
ề ặ ả B m t s n ẩ ph m không ơ ạ s ch s n Mài không đ uề làm lõm gỗ Nét tách không rõ Đ sâu nét tách không đ uề Nét tách không ầ ơ đ y s n Nét tách m t ấ s nơ
67
ề ặ ả ẩ ả ẩ ậ ẩ Cách s ử ụ d ng dao ắ ơ g n s n Quy trình ắ ơ g n s n Cách s ử ấ ụ d ng gi y ráp Quy trình mài Cách s ử ụ d ng dao tách nét Cách s ử ụ d ng mo l ấ gi y ráp Quy trình i ả tách nét, l s nơ Tiêu chu n ẩ ể 7. Ki m tra B m t s n ph m S n ph m Quan sát, C n th n, Quan sát không
ẩ ẳ ả ẩ ị ả s n ph m kh m dây nho
ả ả s n ph m kh m trai Chính xác ể khi ki m tra ế h t các v trí ẩ ả trên s n ph m
ẵ ph ng, nh n, ke khít, ơ ạ s ch s n Dây nho đúng m uẫ
ả Đánh giá ấ ượ ng ch t l ẩ ả s n ph m kh m trai
Ế Ệ
ị PHI U PHÂN TÍCH CÔNG VI C ả ề ặ ả ụ : Trang s c b m t kh m trai ứ ề ặ ẩ ẵ : Làm nh n b m t s n ph m ườ ườ ạ ị ẩ Ngày: 24/12/2010 Ng Ng i biên so n: Phan Th Anh i th m đ nh: Hoàng Văn Chính ả ỗ ỗ ị ỗ ữ ệ : Tr n b t đ t v i s n ta, trít vào nh ng ch g b l i, đánh ệ Tên nhi m v D ệ Tên công vi c D1 công vi c Mô t
ộ ẳ ẵ ấ ộ ấ ớ ơ ằ ph ng, nh n b ng gi y nhám
ự ệ ẩ Tiêu chu n th c hi n ứ ế Ki n th c c n cóầ ỹ K năng c n cóầ Thái đ ộ c n cóầ cướ Các b ệ ự th c hi n công vi cệ ụ ụ D ng c , tế trang thi ị ậ ệ b , v t li u...
ế ậ ơ i ỗ t
ơ ẩ 1. Trít l gỗ ỷ
ẩ C n th n, ỷ ỷ T m khi i gỗ ỗ trít l
ầ ơ ả ơ ậ Nh n bi i gỗ ỗ l ử ụ S d ng dao ắ ơ g n s n
ợ ỗ ộ ắ H n h p b t g n pha ỷ ệ : 100g s n đúng t l ộ ấ ớ v i 150g b t đ t ẳ S n trít ph ng, đ y ặ ỗ ớ ằ b ng v i m t g Cách s ử ắ ụ d ng dao g n s nơ Quy trình trít i gỗ ỗ l
Các quy tế ệ ị đ nh, tín hi u ỗ ườ i th ng và l g pặ ộ S n tr n không đúng t lệ ơ S n trít không ư ế ẳ ph ng, ch a h t i gỗ ỗ l
ả
ẩ ậ
ỗ i ề ặ ả B m t s n ị ợ ẩ ph m b g n
2. Mài ẳ ph ng l gỗ ề ặ ả B m t s n ph m ế ẳ ph ng, không còn v t g nợ Quan sát ấ ẩ Đ y gi y nhám thô ẩ C n th n, ỷ ỷ T m mài ỗ ỗ ẳ i g ph ng l
68
ẩ Dao g n, ắ ả s n ph m kh m trai ộ S n, b t ắ ấ đ t, dao g n, ẩ ả s n ph m kh m trai ấ Gi y nhám thô, ch u ậ cướ n ả S n ph m Cách s ử ấ ụ d ng gi y nhám thô Quy trình
ẳ ỗ i
ẩ ậ
ậ i
3. Làm ẵ ỗ nh n l gỗ ề ặ ả B m t s n ph m ẵ ẳ ph ng, nh n, không ế ướ c còn v t x Quan sát ấ ẩ Đ y gi y nhám m nị ề ặ ả B m t s n ế ẩ ph m còn v t ợ ướ c, g n x
ẩ ẩ C n th n, ỷ ỷ T m khi ẵ ỗ i làm nh n l gỗ
i
ậ ẩ
ẩ
ẵ ả kh m trai đã i gỗ ỗ trít l ấ Gi y nhám ị m n, ch u c.ướ n ả S n ph m ả kh m trai đã ẳ mài ph ng, ẩ ả S n ph m đã ượ đ c làm ề ặ ẵ nh n b m t C n th n, Chính xác, T mỷ ỷ Quan sát không ế ề ặ ả h t b m t s n ph mẩ
ể 4. Ki m tra ả s n ph m sau khi làm nh nẵ Quan sát Đánh giá đ ộ ề ặ nh n b m t ẩ ả s n ph m
ỗ ỗ i g trên Không còn l ề ặ ả ẩ b m t s n ph m. ượ ỗ ỗ c trít L i g đã đ ẳ ẵ ả ph i ph ng, nh n, ớ ề ặ ỗ ằ b ng v i b m t g .
ng
69
mài ph ng l gỗ Cách s ử ấ ụ d ng gi y nhám m n.ị Quy trình ẵ ỗ làm nh n l gỗ Quy trình ẵ ề làm nh n b ặ ả m t s n ph mẩ Các yêu c u ầ ấ ượ ch t l ỹ ậ ỹ k thu t, m ậ ủ ề thu t c a b ặ ả m t s n ph mẩ
Ế Ệ
PHI U PHÂN TÍCH CÔNG VI C ả
ị ứ ề ặ ụ : Trang s c b m t kh m trai ỗ : Nhu m gộ ườ ườ ạ ị ẩ Ngày: 24/12/2010 Ng Ng i biên so n: Phan Th Anh i th m đ nh: Hoàng Văn Chính ả ầ ổ ệ Tên nhi m v D ệ Tên công vi c D2 công vi c Mô t
ẩ ệ : Pha ph m m u v i n ả c vôi trong, dùng ch i lông quét đ u ấ ớ ướ ờ ề ầ ẩ ầ ẩ
ề ả ạ ầ ố ề ỗ m u lên s n ph m, ch cho ph m m u ng m đ u vào g ẩ dùng v i m m lau s ch ph m m u bám trên trai, c.
ụ D ng c , ế ị t b , ự ẩ Tiêu chu n th c hi nệ ứ ế Ki n th c c n cóầ ỹ K năng c n cóầ Thái đ ộ c n cóầ cướ Các b ệ ự th c hi n công vi cệ ụ trang thi ậ ệ v t li u...
ế ẩ ậ t
1. Pha ẩ ph m màu ẩ : 100g ầ c vôi trong,
ẩ ầ ẩ Ph m m u, ướ n xô nh aự
C n th n, Chính xác ể đ pha đúng ỷ ệ l t Các quy tế ệ ị đ nh, tín hi u ỗ ườ i th ng và l g pặ ỷ ệ ữ ướ c gi a n T l vôi trong và ph m m u không đúng
70
ị Dung d ch ph m màu ỷ ệ l pha đúng t ớ ầ ẩ ph m m u v i 3lít ướ c vôi trong n ị Dung d ch hoà tan ề ế h t và đ u Cách s ử ẩ ụ d ng ph m màu Quy trình pha ph m ẩ màu. ậ Nh n bi màu s cắ Quan sát Ướ ượ ng c l ắ ủ màu s c c a ợ ỗ h n h p
ề ặ ẩ ậ ẩ
ẩ 2. Quét ẩ ph m màu Ph m màu quét không đ uề
ả ả ẩ ẽ Quan sát ử ụ S d ng ổ ch i lông ẩ C n th n, ọ G n gàng, S ch sạ
ề ắ Quét kh p b m t ủ ả c a s n ph m ẩ Ph m màu không ả ượ c ch y ra n n đ S n ph m kh m trai, ầ ph m m u đã ổ pha, ch i lông
ề ặ ả ẩ ề ặ ẻ ậ C n th n
ả ả ả ố ụ ố B m t trai, c ph i ẩ ạ s ch ph m màu lau B m t trai, c bám ph m gẩ
3. Lau b ề ặ ả m t s n ph mẩ ẩ S n ph m kh m trai, v i xô
Cách s ử ổ ụ d ng ch i lông Quy trình quét ph m ẩ màu Cách s ử ẻ ụ d ng gi Quy trình ề ặ lau b m t ẩ ả s n ph m
ả ậ ẩ
ỗ ộ ẩ S n ph m đã nhu m gộ
ỗ C n th n Chính xác T mỷ ỷ Không quan sát ị ế h t các v trí trên n n gề
ỗ ẩ ể 4. Ki m tra ẩ ả s n ph m sau khi nhu m gộ
ầ ủ ề ặ ả M u c a b m t s n ầ ụ ẫ ẩ ph m là m u g th m ề ồ và đ ng đ u ề ặ ả B m t s n ph m khô và s chạ ử ụ S d ng gi lau ậ ế Nh n bi t ộ ồ ề đ đ ng đ u ắ ủ màu s c c a ẩ ả s n ph m Quan sát Đánh giá ấ ượ ch t l ng ề ặ ả b m t s n ph mẩ
71
Quy trình nhu m màu gỗ Các yêu c uầ ỹ ậ ỹ k thu t, m ậ ủ thu t c a ẩ ả s n ph m
Ế Ệ
PHI U PHÂN TÍCH CÔNG VI C ả
ị ứ ề ặ ụ : Trang s c b m t kh m trai ả ằ ẩ : Đánh bóng s n ph m b ng sáp ong ườ ườ ạ ị ẩ Ngày: 24/12/2010 Ng Ng i biên so n: Phan Th Anh i th m đ nh: Hoàng Văn Chính ả ả ầ
ẩ
ắ ề ặ ả ị ổ ề ầ ớ ặ ả ề ạ ẩ ệ Tên nhi m v D ệ Tên công vi c D3 ệ : Cho sáp ong và d u ho vào bát s t, đun nóng làm ch y sáp ả công vi c Mô t ả ể ớ ong, đ b t nóng, dùng ch i lông quét sáp ong lên b m t s n ph m, dùng v i m m lau đi lau l i khi m t s n ph m bóng, m n. i nhi u l n t
ụ D ng c , ế ị t b , ự ẩ Tiêu chu n th c hi nệ ứ ế Ki n th c c n cóầ ỹ K năng c n cóầ Thái độ c n cóầ cướ Các b ệ ự th c hi n công vi cệ ụ trang thi ậ ệ v t li u...
ị ẩ ế ộ t đ
72
ớ 1. Đun nóng sáp Dung d ch pha đúng ỷ ệ l t ầ : 0,5lít d u v i ế B p, sáp ong, ả ầ d u ho , bát Cách s ử ụ d ng sáp ậ Nh n bi hoà tan c a ủ ậ C n th n khi đun Các quy tế ệ ị đ nh, tín hi u ỗ ườ i th ng và l g pặ ỷ ệ ữ Sai t l gi a sáp ong và d u ầ
ẩ sáp ong hoả
ắ s t, kh u trang nóng sáp ong ong v i ớ ả ầ d u ho
ề ong. Quy trình đun sáp ong
ả ầ
ử ụ ổ ậ
S d ng ch i lông ẩ C n th n T mỷ ỷ Sáp ong lót không đ uề
100g sáp ong Sáp ong nóng ch y, ả ế hoà tan h t và đ u trong d u ho Sáp ong quét lót đ u ề ề ặ ả ắ kh p b m t s n ph mẩ
ả 2. Đánh sáp ong lót b ề ặ ả m t s n ph mẩ Sáp ong, ch i ổ ả lông, v i xô, ẩ ả s n ph m kh m trai
ẩ ẩ ậ t
ị ớ ủ
3. Đánh sáp ong ph bủ ề ặ ả m t s n ph mẩ ả S n ph m ả kh m trai đã ượ đ c đánh sáp ong lót, v i xôả ẩ C n th n, ỷ ỷ T m khi đánh sáp ong L p sáp ong ề ph không đ u ố Trai, c bám sáp ong
ề ặ ả B m t s n ph m ắ ề m n, đ u kh p, không ướ ế ợ c còn v t g n, x ữ ố Trai, c sáng, gi ầ ắ nguyên m u s c
ả ậ
ề ẩ C n th n T mỷ ỷ
ổ ẩ S n ph m đã đánh ph ủ ằ b ng sáp ong ế ậ Nh n bi ỏ ộ đ dày m ng ủ c a sáp ong ề ặ trên b m t ẩ ả s n ph m Đánh sáp ong Quan sát Đánh bóng ằ b ng sáp ong
4. Đánh bóng sáp ề ặ ong b m t ẩ ả s n ph m
ầ ủ ố ố Trai, c bám sáp ong ề ặ ả B m t s n ẩ ph m không m n ị
ẩ ả ậ
ị ẩ C n th n T mỷ ỷ
ố ỗ ẩ S n ph m đã đánh bóng ằ b ng sáp ong Không quan sát ị ế h t các v trí trên n n gề
ng b ẩ ẩ ề ặ ả B m t s n ph m ẵ ị nh n, m n và đ u ắ kh p, không còn n i tom gỗ M u c a trai, c sáng ề ặ ả B m t s n ph m ề bóng đ u, m n ề ặ B m t trai, c sáng bóng Quan sát, Đánh giá ấ ượ ề ch t l ặ ả m t s n ph m
ể 5. Ki m tra ẩ ả s n ph m sau khi đánh bóng ằ b ng sáp ong
73
Cách đánh lót sáp ong Quy trình đánh lót sáp ong Cách đánh bóng b ng ằ sáp ong Quy trình đánh bóng ằ b ng sáp ong Cách đánh bóng b ng ằ sáp ong Quy trình đánh bóng ằ b ng sáp ong Quy trình đánh bóng ằ b ng sáp ong Các yêu c uầ ỹ ậ ỹ k thu t, m ậ ủ thu t c a ẩ ả s n ph m
Ế Ệ
PHI U PHÂN TÍCH CÔNG VI C ả
ị ẩ
ườ ườ ạ ị ẩ Ngày: 24/12/2010 Ng Ng i biên so n: Phan Th Anh i th m đ nh: Hoàng Văn Chính ả ằ ề ặ ả ệ : Thoa đ u m t l p si lên b m t s n ph m, đ m t lát r i ệ Tên nhi m v D ệ Tên công vi c D4 công vi c Mô t
ạ ẩ ề ượ ớ ồ ề ặ t t ể ộ i khi nào b m t i nhi u l
ề ẻ ẩ ị ứ ề ặ ụ : Trang s c b m t kh m trai ả : Đánh bóng s n ph m b ng si ộ ớ ề dùng d lau m m lau đi lau l ả s n ph m bóng, m n
ế
74
ị cướ Các b ệ ự th c hi n ự ẩ Tiêu chu n th c hi nệ ụ trang thi ụ D ng c , ế ị t b , ứ ầ Ki n th c c n có ỹ K năng c n cóầ Thái đ ộ c n cóầ Các quy tế đ nh, tín
công vi cệ ậ ệ v t li u... ệ ườ
ả ả ụ ặ ả ẩ ả ẩ ề ắ ề Si lót đ u kh p b m t s n ph m Si, v i xô, s n ph m kh m trai ử ụ S d ng d ng ụ c đánh si ỗ hi u và l i ặ ng g p th Si lót không đ uề 1. Đánh si ề ặ lót b m t ẩ ả s n ph m
ẩ ẩ ớ ị ậ ẩ C n th n, ỷ ỷ T m khi đánh si lót ậ ẩ C n th n T mỷ ỷ 2. Đánh si ủ ề ặ ph b m t ẩ ả s n ph m ả S n ph m ả kh m trai đã ượ đ c đánh si lót, v i xôả Cách đánh si lót Quy trình đánh si lót Cách đánh ằ bóng b ng si Quy trình đánh ằ bóng b ng si ủ L p si ph không đ uề ố Trai, c bám si ề ặ ả B m t s n ph m ắ ề m n đ u kh p, không ướ ế ợ c còn v t g n, x ữ ố Trai, c sáng, gi ầ ắ nguyên m u s c
ả ậ ề ị ủ ố Trai, c bám si ẩ C n th n, T mỷ ỷ ẩ S n ph m đã ủ ằ đánh ph b ng si 3. Đánh si bóng b ề ặ ả m t s n ph mẩ ố ầ ủ Cách đánh ằ bóng b ng si Quy trình đánh ằ bóng b ng si
ẩ ả
ị ẩ S n ph m đã đánh bóng b ngằ si. ề ặ ố ẩ Không quan ị ế sát h t các v trí trên n n ề ả s n ph m ẩ ế ộ ậ Nh n bi t đ ầ ề ồ đ ng đ u, d y ủ ớ ỏ m ng c a l p si Đánh si ph ủ ề ặ ả b m t s n ph mẩ ế ộ ậ t đ Nh n bi bóng, m n c a ề ặ b m t Đánh bóng ằ b ng si Quan sát, Đánh giá ch t ấ ượ l ng b m t ả s n ph m ẩ ề ặ ả B m t s n ph m ị ẵ nh n, m n và đ u kh pắ M u c a trai, c sáng ề ặ ả B m t s n ph m ề bóng đ u, m n ề ặ B m t trai, c sáng bóng ể 4. Ki m tra ẩ ả s n ph m sau khi đánh bóng ằ b ng si
ẩ ậ ẩ C n th n, ỷ ỷ ể T m đ ể ki m tra ị ế h t các v trí trên n n ề ả s n ph m
Ế Ệ
Quy trình đánh ằ bóng b ng si Các yêu c u ầ ỹ ậ ỹ k thu t, m ậ ủ ả thu t c a s n ph mẩ PHI U PHÂN TÍCH CÔNG VI C ả
ị ứ ề ặ ụ : Trang s c b m t kh m trai ả ẩ ằ : Đánh bóng s n ph m b ng véc ni ườ ườ ạ ị ẩ Ngày: Ngày: 24/12/2010 Ng Ng i biên so n: Phan Th Anh i th m đ nh: Hoàng Văn Chính ả ắ ệ : Th m đ u véc ni vào v i xô màn, lau đ u kh p trên m t s n ệ Tên nhi m v D ệ Tên công vi c D5 công vi c Mô t
75
ả ề ượ ể ề ặ ả ấ ẩ ề ặ ả ẩ t đ b m t s n ph m bóng min, dùng ề ph m lau nhi u l
ấ ả ạ ố ồ c n th m vào v i xô màn lau s ch véc ni bám trên trai, c.
ụ D ng c , ế ị t b , ự ẩ Tiêu chu n th c hi nệ ứ ế Ki n th c c n cóầ ỹ K năng c n cóầ Thái độ c n cóầ c ướ Các b ệ ự th c hi n công vi cệ ụ trang thi ậ ệ v t li u...
ề ồ ạ
ẩ ắ Véc ni lót đ u kh p ề ặ ả b m t s n ph m ậ ẩ C n th n T mỷ ỷ Các quy tế ệ ị đ nh, tín hi u ỗ ườ i th ng và l g pặ Véc ni lót không đ uề
ả ả Véc ni, v i xô, ẩ ả s n ph m kh m trai
1. Đánh véc ni lót b ề ặ ả m t s n ph mẩ T o m i đánh véc ni ậ ế Nh n bi t ượ l ng véc ni trong m iồ
ẩ ề ặ ả ẩ ẩ ế t ề ị
ề ế ợ véc
2. Đánh véc ủ ề ni ph b ặ ả m t s n ph mẩ
ố B m t s n ph m ắ m n, véc ni đ u kh p, không còn v t g n, cướ x Trai, c sáng màu Cách đánh đánh lót véc ni Quy trình đánh lót véc ni Cánh bóng ẩ ả s n ph m b ng ằ véc ni Quy trình đánh véc ni ậ C n th n khi đánh véc ủ ề ni ph b ặ ả m t s n ph mẩ
ả S n ph m ả kh m trai đã ượ đ c đánh ni lót V i xôả Véc ni ậ Nh n bi ộ ồ đ đ ng đ u, ủ ỏ ầ d y m ng c a ớ l p véc ni Xoay m i ồ ề ặ trên b m t ẩ ả s n ph m
ữ ồ ậ ỷ
ả ẩ ỷ
ả ặ 3. Lau s chạ véc ni trên ề ặ b m t trai ế ộ ậ Nh n bi t đ ủ ạ s ch c a véc ề ặ ni trên b m t trai ố Trai, c sáng, gi ầ ắ nguyên m u s c ị ỗ ề N n g không b loang C n th n,t m khi lau véc ni trên trai Véc ni ph ủ ề không đ u trên ề ặ ả b m t s n ph mẩ ề ặ ả B m t s n ẫ ẩ ph m v n còn ế ướ c v t x ố Trai, c, bám véc ni ỗ ị ề N n g b loang
ậ
ề ạ
o, v i ả C n 90 ẩ xô, s n ph m kh m trai đã đánh véc ni phủ ẩ ả S n ph m đã ượ đ c lau s ch véc ni trên trai, cố
76
4. Đánh bóng véc ni ề ặ b m t ặ ả ẩ ế ậ Nh n bi t ủ ộ đ bóng c a véc ni trên b ề m t s n ph m ầ ắ ủ ố ẩ ề ặ ả B m t s n ph m ị ẵ nh n, m n và đ u kh pắ M u s c c a trai, c Cách lau véc ni trên bề ố m t trai, c Quy trình lau véc ni Cách s ử ụ d ng véc ni Quy trình đánh bóng ẩ C n th n, ỷ ỷ T m khi đánh bóng véc ni ỗ Màu g không đ uề ố Trai, c bám véc ni
sáng véc ni
ẩ ả ẩ
ị
ố ỗ ẩ S n ph m đã đánh bóng ằ b ng véc ni ậ C n th n Chính xác ể khi ki m tra Không quan sát ị ế h t các v trí trên n n gề ng b ẩ Xoay m i ồ ồ ề m i trên b ẩ ặ ả m t s n ph m Quan sát, Đánh giá ấ ượ ề ch t l ặ ả m t s n ph m ề ặ ả B m t s n ph m ề bóng đ u, m n ề ặ B m t trai, c sáng bóng
ể 5. Ki m tra ẩ ả s n ph m sau khi đánh bóng ằ b ng véc ni
77
Quy trình đánh bóng ằ b ng véc ni Các yêu c uầ ỹ ậ ỹ k thu t, m ậ ủ thu t c a ẩ ả s n ph m
Ế Ệ
PHI U PHÂN TÍCH CÔNG VI C ả
ị ứ ề ặ ụ : Trang s c b m t kh m trai ả ầ
ườ ườ ạ ị ẩ Ngày: Ngày: 24/12/2010 Ng Ng i biên so n: Phan Th Anh i th m đ nh: Hoàng Văn Chính ẩ : Quét bóng s n ph m b ng d u bóng ầ ằ ơ ả ể ề ặ ả ẩ ệ : S d ng thép quét d u, s n đ quét bóng b m t s n ph m ệ Tên nhi m v D ệ Tên công vi c D6 công vi c Mô t
ử ụ ầ ằ b ng d u bóng
ụ D ng c , ế ị t b , ự ẩ Tiêu chu n th c hi nệ ứ ế Ki n th c c n cóầ ỹ K năng c n cóầ Thái đ ộ c n cóầ cướ Các b ệ ự th c hi n công vi cệ ụ trang thi ậ ệ v t li u...
ầ ậ ẩ ầ
ớ 1. Pha d u ầ bóng D u bóng, dung môi
Các quy tế ệ ị đ nh, tín hi u ỗ ườ i th ng và l g pặ D u bóng không ề hoà đ u v i dung môi
ả Cách pha ầ d u bóng Quy trình ầ pha d u bóng C n th n, Chính xác khi pha d u ầ bóng
ồ ị ầ ị Dung d ch d u bóng ỷ ệ l pha đúng t : 1 lít ớ ầ d u bóng v i 0,1 lít ầ d u ho ấ Dung d ch đ ng nh t
ẩ ậ C n th n
ề ề ặ ả 2. Quét d uầ lót ầ D u lót không đ uề
ẩ ầ D u bóng lót đ u ắ kh p b m t s n ph mẩ
Thép quét s n.ơ ả S n ph m ầ ả kh m trai, d u lót Cách s ử ụ d ng thép quét s nơ Quy trình ầ quét d u lót ề
ố ạ ậ ố
ề ặ B m t trai, c ầ còn d u lót
ặ ỡ ầ 3. G d u lót trên b ề ố m t trai, c ượ ị Đ nh l ng ỷ ệ ữ ầ gi a d u t l ớ ầ bóng v i d u hoả Ướ ượ ng c l ấ ộ ồ đ đ ng nh t ị ủ c a dung d ch ử ụ S d ng thép quét s nơ ế ậ Nh n bi t ộ ề ủ đ đ u c a ầ d u lót trên b m tặ Quan sát ử ụ S d ng dao g ỡ ẩ C n th n, ỷ ỷ T m khi ỡ ầ g d u lót
78
ề ặ B m t trai, c s ch ầ d u lót ề ặ B m t trai, c không b x ố ị ướ c Dao gỡ ẩ ả S n ph m ả kh m trai đã ầ quét d u lót Cách g ỡ d u ầ Quy trình ỡ ầ g d u lót
ả ậ ẩ
ề ặ ả ầ D u bóng không đ uề
ủ ề ầ D u bóng ph đ u ắ kh p b m t s n ph mẩ
4. Quét d uầ bóng ph ủ ề ặ ả b m t s n ph mẩ ẩ S n ph m đã ầ mài d u lót, thép quét s n, ơ ầ d u bóng C n th n khi thao tác quét d u ầ bóng t
ẩ ả ậ
ẩ ị ị ể 5. Ki m tra ả s n ph m ẩ S n ph m đã ầ quét d u bóng ẩ C n th n T mỷ ỷ
ố Không quan sát ế h t các v trí ẩ ả trên s n ph m
ng b ẩ ề ặ ả B m t s n ph m ề bóng đ u, m n ề ặ B m t trai, c sáng bóng Quét d u ầ ủ ề ặ ph b m t ẩ ả s n ph m ế ậ Nh n bi ộ đ bóng Quan sát Đánh giá ề ấ ượ ch t l ặ ả m t s n ph m
79
Cách quét ầ d u bóng Quy trình quét d u ầ bóng Quy trình quét d u ầ bóng Các yêu c uầ ỹ ậ ỹ k thu t, m ậ ủ thu t c a ẩ ả s n ph m
Ế Ệ
PHI U PHÂN TÍCH CÔNG VI C ả
ị ứ ề ặ ụ : Trang s c b m t kh m trai ả ơ : Phun bóng s n ph m b ng s n PU ườ ườ ạ ị ẩ Ngày: 24/12/2010 Ng Ng i biên so n: Phan Th Anh i th m đ nh: Hoàng Văn Chính ả ề ặ ả ẩ ơ ẩ ằ ể ệ : S d ng máy phun s n đ phun bóng b m t s n ph m ệ Tên nhi m v D ệ Tên công vi c D7 công vi c Mô t
ử ụ ơ ằ b ng s n PU
ụ D ng c , ế ị t b , ự ẩ Tiêu chu n th c hi nệ ứ ế Ki n th c c n cóầ ỹ K năng c n cóầ Thái đ ộ c n cóầ cướ Các b ệ ự th c hi n công vi cệ ụ trang thi ậ ệ v t li u...
ị ơ ậ ẩ ơ ng
ớ 1. Pha s n ơ bóng PU S n bóng, dung môi
ớ Các quy tế ệ ị đ nh, tín hi u ỗ ườ i th ng và l g pặ S n bóng không ề hoà đ u v i dung môi
ớ Cách pha ơ s n bóng PU Quy trình ơ pha s n bóng C n th n, Chính xác khi pha s n ơ PU
ơ ồ ị
ơ Pha dung d ch s n ỷ ệ : 1 bóng PU đúng t l ơ ớ ứ kg s n bóng c ng v i ơ 2kg s n bóng v i 1 lít xăng th m ơ Dung d ch s n đ ng nh t ấ
ắ ậ
ơ ặ ả ẩ ẩ ọ 2. Phun s nơ lót ề ề S n lót đ u kh p b m t s n ph m C n th n, G n gàng. ơ S n lót không ắ ề đ u kh p
ơ ả ả S n bóng PU ẩ S n ph m kh m trai
ượ ị Đ nh l ỷ ệ ữ l t gi a ầ d u bóng v i ả ầ d u ho Ướ ượ ng c l ấ ộ ồ đ đ ng nh t ị ủ c a dung d ch s nơ ỉ ề Đi u ch nh súng phun ử ụ S d ng máy phun s nơ
80
Cách s ử ụ d ng máy phun s nơ Quy trình ơ phun s n lót
ề ặ ố ạ ậ
ẩ C n th n T mỷ ỷ
ặ ả ỡ ơ 3. G s n lót trên b ề ố m t trai, c Quan sát ử ụ S d ng dao g ỡ
ắ ậ ề
ơ ặ ả B m t trai, c s ch s nơ ố ề ặ B m t trai, c ị ướ không b x c ề S n bóng đ u kh p b ẩ m t s n ph m ề ặ B m t trai, ơ ố c còn s n lót ố ị Trai, c b cướ x ơ S n bóng không đ uề
ả
ẩ ỡ ơ 4. Phun s nơ ủ ề PU ph b ặ ả m t s n ph mẩ ẩ C n th n ọ G n gàng khi phun s nơ
ỡ ơ Dao g s n, ẩ ả s n ph m kh m trai đã ơ phun s n lót Máy phun ơ s n, bóng PU S n ph m đã phun, g s n lót Cách g ỡ s nơ Quy trình ỡ ơ g s n lót Cách phun s nơ Quy trình phun s n ơ bóng PU
ẩ ả
ẩ ị ị ể 5. Ki m tra ả s n ph m
ố ẩ S n ph m đã ơ phun s n bóng PU Quy trình phun s n ơ bóng PU Không quan sát ế h t các v trí ẩ ả trên s n ph m
ể ề ặ ả B m t s n ph m ề bóng đ u, m n ề ặ B m t trai, c sáng bóng Chính xác ỷ ỷ T m trong khi ki m tra
81
ử ụ S d ng máy phun s nơ Phun s n PUơ ế ậ t Nh n bi ộ ề đ bóng b ặ ả m t s n ph mẩ Quan sát Đánh giá ấ ượ ng ch t l ề ặ ả b m t s n ph mẩ
Ộ Ỹ Ụ Ậ Ệ Ề DANH M C CÁC CÔNG VI C THEO B C TRÌNH Đ K NĂNG NGH
ả
ề: Tên ngh : ề Kh m trai hoa văn dây leo Mã s nghố
Ộ Ỹ Ề CÔNG VI CỆ SỐ TT TRÌNH Đ K NĂNG NGH B c 4ậ B c 2ậ B c 3ậ B c 1ậ B c 5ậ
ị ẩ ậ ệ MÃ SỐ CÔNG VI CỆ A
ụ ụ ụ ế ị t b
X
1 A1 ử Chu n b nguyên v t li u, s d ng d ng c , máy, thi Mài dao băm
X
2 A2 ạ ụ Mài đ c ch y
X
3 A3 ụ ạ Mài đ c b t
X
4 A4 ụ ấ Mài đ c s n
X
82
5 A5 ụ Mài đ c xén tăm
X
6 A6
X
Mài dao tách nét ư ắ Băm c a c t trai 7 A7
X
8 A8 Cán nguyên li uệ
X
9 A9 ề ầ ử ụ S d ng máy phay n n c m tay
X
10 A10 ử ụ ậ S d ng máy r p trai
B ề ỗ ả Kh m hoa văn trên n n g
X
11 B1 ỉ ẳ ề ả ỗ Kh m ch th ng trên n n g
X
12 B2 ề ả ỉ ỗ Kh m ch cong trên n n g
X
13 B3 ề ả ạ ỗ Kh m h t tròn trên n n g
X
14 B4 ỗ
X
ạ ề ả ề 15 B5
X
16 B6 ề ẩ ấ ỗ ả Kh m lá sòi trên n n g ả Kh m h t hình qu trám trên n n g ỗ ả Kh m g m c m quy trên n n g
X
17 B7 ề ả ỗ Kh m hoa văn góc trên n n g
C
X
ả ả ữ 18 C1
X
19 C2 ề ả ề ỗ Kh m dây leo trên n n g ệ ạ Kh m tri n ch công lo i vuông ỗ ề trên n n g ỗ ệ Kh m tri n rút trên n n g
X
20 C3 ả ự ấ Kh m g m tán t ỗ ề trên n n g
X
21 C4 ề ả ỗ Kh m hoa lan trên n n g
X
83
22 C5 ề ả ồ ỗ Kh m cành hoa h ng trên n n g
X
23 C6 ề ả ỗ Kh m cành hoa cúc trên n n g
X
24 C7 ề ả ỗ Kh m cành hoa mai trên n n g
X
25 C8 ề ả ả ỗ Kh m qu đào trên n n g
X
26 C9 ả ự ề ả ỗ Kh m qu l u trên n n g
X
27 C10 ủ ề ả ả ỗ ậ Kh m qu ph t th trên n n g
X
28 C11 ỗ ả Kh m dây nho trên n n g
ẩ D
ả
X
29 D1 ề ặ ả ẩ ẵ ề ứ ề ặ ả Trang s c b m t s n ph m kh m trai Làm nh n b m t s n ph m
X
30 D2 ỗ
X
ẩ 31 D3
X
ẩ 32 D4
X
ẩ 33 D5
X
ề ặ ả ầ ằ ẩ 34 D6
X
84
35 D7 ằ ả ơ Nhu m gộ ằ ề ặ ả Đánh bóng b m t s n ph m b ng sáp ong ằ ề ặ ả Đánh bóng b m t s n ph m b ng si ằ ề ặ ả Đánh bóng b m t s n ph m b ng vecni Quét b m t s n ph m b ng d u bóng ẩ Phun bóng s n ph m b ng s n PU
Ổ Ử Ủ Ỉ ƯƠ Ạ Ề Ệ DANH SÁCH BAN CH NHI M CH NH S A, B SUNG CH NG TRÌNH D Y NGH
Ộ Ơ Ấ Ả Ề Ề TRÌNH Đ S C P NGH NGH KH M TRAI HOA VĂN DÂY LEO
ế ị ụ ủ ố ổ ưở ạ ổ ề (Kèm theo Quy t đ nh s : 534 /QĐ – TCDN ngày 17 tháng 11 năm 2010 c a T ng c c tr ụ ng T ng c c D y ngh
ệ ưở ườ ế ế ề ẳ ỗ ệ : Ông Hoàng Văn Chính – Phó Hi u tr ng Tr ng Cao đ ng ngh Ch bi n g ủ 1. Ch nhi m
ủ ệ ọ ườ ế ế ề ẳ ỗ ề ệ Ông Đinh Ng c Quy n Phó ch nhi m khoa Tr ng Cao đ ng ngh Ch bi n g ủ 2. Phó ch nhi m:
ị ườ ế ế ề ẳ ỗ Bà Phan Th Anh Giáo viên Tr ng Cao đ ng ngh Ch bi n g 3. Th ký:ư
4. Thành viên:
ị ườ ế ế ề ẳ ỗ ọ Bà Lê Th Ng c Giáo viên Tr ng Cao đ ng ngh Ch bi n g
85
ễ ườ ế ế ề ẳ ỗ ị ươ Bà Nguy n Th H ng Giáo viên Tr ng Cao đ ng ngh Ch bi n g
ề ế ọ ị Ông Đinh Ng c Bách Làng ngh Yên Ti n Ý Yên Nam Đ nh
ế ị ề Ông Ngô Văn Ngát Làng ngh Yên Ti n Ý Yên Nam Đ nh
Ộ Ồ Ệ ƯƠ Ạ Ề DANH SÁCH H I Đ NG NGHI M THU CH NG TRÌNH D Y NGH
Ộ Ơ Ấ Ả Ề Ề TRÌNH Đ S C P NGH NGH KH M TRAI HOA VĂN DÂY LEO
ế ị ụ ủ ố ổ ưở ạ ổ ề (Kèm theo Quy t đ nh s : 80/QĐ – TCDN ngày 25 tháng 3 năm 2011 c a T ng c c tr ụ ng T ng c c D y ngh
ệ ạ ọ ưở ườ ườ ế ế ề ẳ ỗ Ông L i Văn Ng c Phó Hi u tr ụ ng Ph trách tr ng Tr ng Cao đ ng ngh Ch bi n g ủ ị 1. Ch t ch:
ủ ị ươ ề ưở ạ ườ ế ế ề ẳ ỗ Ông D ng Duy Tri u Tr ng phòng đào t o Tr ng Cao đ ng ngh Ch bi n g 2. Phó ch t ch:
ễ ườ ế ế ề ẳ ỗ ị ườ Bà Nguy n Th H ng Giáo viên Tr ng Cao đ ng ngh Ch bi n g 3. Th ký:ư
4. Thành viên:
86
ế ị ườ ế ế ề ẳ ỗ Bà Chu Th Ánh Tuy t Giáo viên Tr ng Cao đ ng ngh Ch bi n g
ễ ị ườ ế ế ề ẳ ỗ Bà Nguy n Th Hoàn Giáo viên Tr ng Cao đ ng ngh Ch bi n g
ườ ế ả ơ ị Ông Đinh Văn C ng HTX kh m trai, s n mài Yên Ti n Ý Yên Nam Đ nh
87
ụ ưở ứ ặ ụ ạ ề ổ ụ ạ ề Ông Đ ng Xuân Th c Phó V tr ng V đào t o ngh T ng c c d y ngh