
S l c v 3Gơ ượ ề
3G là giai đo n m i nh t trong s ti n hóa c a vi n thông di đ ng. 1G c a đi n tho i diạ ớ ấ ự ế ủ ễ ộ ủ ệ ạ
đ ng là nh ng thi t b analog, ch có kh năng truy n tho i. 2G c a ĐTDĐ g m c haiộ ữ ế ị ỉ ả ề ạ ủ ồ ả
công năng truy n tho i và d li u gi i h n d a trên k thu t s .ề ạ ữ ệ ớ ạ ự ỹ ậ ố
Ph n l n ĐTDĐ ngày nay đ u có tiêu chu n 2G và s d ng chu n GSM - h th ng diầ ớ ề ẩ ử ụ ẩ ệ ố
đ ng k thu t s đ c s d ng r ng rãi nh t. Liên minh Vi n thông Qu c t b t đ uộ ỹ ậ ố ượ ử ụ ộ ấ ễ ố ế ắ ầ
phát tri n các tiêu chu n k thu t cho h th ng di đ ng 3G vào gi a th p niên 90. 3Gể ẩ ỹ ậ ệ ố ộ ữ ậ
đ c thi t k đ cung c p băng t n cao h n, h tr cho c hai d ch v tho i và d li uượ ế ế ể ấ ầ ơ ỗ ợ ả ị ụ ạ ữ ệ
multimedia, nh audio và video. T c đ t i v c a thi t b 3G là 128 Kbps (khi s d ngư ố ộ ả ề ủ ế ị ử ụ
trong ôtô), 384 Kbps (khi thi t b đ ng yên ho c chuy n đ ng v i t c đ đi b ) và 2ế ị ứ ặ ể ộ ớ ố ộ ộ
Mbps t các v trí c đ nh.ừ ị ố ị
Th nào là công ngh 3Gế ệ
3G là thu t ng dùng đ ch các h th ng thông tin di đ ng th h th 3 (ậ ữ ể ỉ ệ ố ộ ế ệ ứ Third
Generation). Đã có r t nhi u ng i nh m l n m t cách vô ý ho c h u ý gi a hai kháiấ ề ườ ầ ẫ ộ ặ ữ ữ
ni m 3G vàệ UMTS (Universal Mobile Telecommunications Systems).
M ng 3G (ạThird-generation technology) là th h th ba c a chu n công nghế ệ ứ ủ ẩ ệ đi n tho iệ ạ
di đ ngộ, cho phép truy n c d li u tho i và d li u ngoài tho i (t i d li u,ề ả ữ ệ ạ ữ ệ ạ ả ữ ệ
g iử email, tin nh n nhanhắ, hình nh...). 3G cung c p c hai h th ng là chuy n m ch góiả ấ ả ệ ố ể ạ
và chuy n m ch kênh. H th ng 3G yêu c u m t m ng truy c p radio hoàn toàn khác soể ạ ệ ố ầ ộ ạ ậ
v i h th ng 2G hi n nay. Đi m m nh c a công ngh này so v i công ngh 2G và 2.5Gớ ệ ố ệ ể ạ ủ ệ ớ ệ
là cho phép truy n, nh n các d li u, âm thanh, hình nh ch t l ng cao cho c thuê baoề ậ ữ ệ ả ấ ượ ả
c đ nh và thuê bao đang di chuy n các t c đ khác nhau. V i công ngh 3G, các nhàố ị ể ở ố ộ ớ ệ
cung c p có th mang đ n cho khách hàng các d ch v đa ph ng ti n, nh âm nh cấ ể ế ị ụ ươ ệ ư ạ
ch t l ng cao; hình nh video ch t l ng và truy n hình s ; Các d ch v đ nh v toànấ ượ ả ấ ượ ề ố ị ụ ị ị
c u (GPS); E-mail;video streaming; High-ends games;...ầ
Qu c gia đ u tiên đ a m ng 3G vào s d ng r ng rãi là Nh t B n. Vào năm 2001, NTTố ầ ư ạ ử ụ ộ ậ ả
Docomo là công ty đ u tiên ra m t phiên b n th ng m i c a m ngầ ắ ả ươ ạ ủ ạ W-CDMA. Năm
2003 d ch v 3G b t đ u có m t t iị ụ ắ ầ ặ ạ châu Âu. T iạ châu Phi, m ng 3G đ c gi i thi uạ ượ ớ ệ
đ u tiên ầ ở Mar cố vào cu i tháng 3 nămố 2007 b i Công ty Wana.ở

Đ hi u th nào là công ngh 3G, hãy xét qua đôi nét v l ch s phát tri n c a các hể ể ế ệ ề ị ử ể ủ ệ
th ng đi n tho i di đ ng. M c dù các h th ng thông tin di đ ng th nghi m đ u tiênố ệ ạ ộ ặ ệ ố ộ ử ệ ầ
đ c s d ng vào nh ng nămượ ử ụ ữ 1930 - 1940 trong trong các s c nh sátở ả Hoa Kỳ nh ng cácư
h th ng đi n tho i di đ ng th ng m i th c s ch ra đ i vào kho ng cu i nh ngệ ố ệ ạ ộ ươ ạ ự ự ỉ ờ ả ố ữ
năm 1970 đ u nh ng nămầ ữ 1980. Các h th ng đi n tho i th h đ u s d ng công nghệ ố ệ ạ ế ệ ầ ử ụ ệ
t ng t và ng i ta g i các h th ng đi n tho i k trên là các h th ng 1G.ươ ự ườ ọ ệ ố ệ ạ ể ệ ố
Khi s l ng các thuê bao trong m ng tăng lên, ng i ta th y c n ph i có bi n phápố ượ ạ ườ ấ ầ ả ệ
nâng cao dung l ng c a m ng, ch t l ng các cu c đàm tho i cũng nh cung c p thêmượ ủ ạ ấ ượ ộ ạ ư ấ
m t s d ch v b sung cho m ng. Đ gi i quy t v n đ này ng i ta đã nghĩ đ n vi cộ ố ị ụ ổ ạ ể ả ế ấ ề ườ ế ệ
s hoá các h th ng đi n tho i di đ ng, và đi u này d n t i s ra đ i c a các h th ngố ệ ố ệ ạ ộ ề ẫ ớ ự ờ ủ ệ ố
đi n tho i di đ ng th h 2.ệ ạ ộ ế ệ
châu Âu, vào nămỞ 1982 t ch c các nhà cung c p d ch v vi n thông châu Âu (ổ ứ ấ ị ụ ễ CEPT –
Conférence Européene de Postes et Telécommunications) đã th ng nh t thành l p m tố ấ ậ ộ
nhóm nghiên c u đ c bi t g i là Groupe Spéciale Mobile (GSM) có nhi m v xây d ngứ ặ ệ ọ ệ ụ ự
các ch tiêu k thu t cho m ng đi n tho i di đ ng toàn châu Âu ho t đ ng d i t nỉ ỹ ậ ạ ệ ạ ộ ạ ộ ở ả ầ
900 MHz. Nhóm nghiên c u đã xem xét nhi u gi i pháp khác nhau và cu i cùng đi đ nứ ề ả ố ế
th ng nh t s d ng k thu t đa truy nh p phân chia theo mã băng h p (Narrow Bandố ấ ử ụ ỹ ậ ậ ẹ
TDMA). Năm 1988 phiên b n d th o đ u tiên c aả ự ả ầ ủ GSM đã đ c hoàn thành và hượ ệ
th ng GSM đ u tiên đ c tri n khai vào kho ng nămố ầ ượ ể ả 1991. K t khi ra đ i, các hể ừ ờ ệ
th ng thông tin di đ ng GSM đã phát tri n v i m t t c đ h t s c nhanh chóng, có m t ố ộ ể ớ ộ ố ộ ế ứ ặ ở
140 qu c gia và có s thuê bao lên t i g n 1 t . Lúc này thu t ng GSM có m t ý nghĩaố ố ớ ầ ỷ ậ ữ ộ
m i đó là H th ng thông tin di đ ng toàn c u (ớ ệ ố ộ ầ Global System Mobile).
Cũng trong th i gian k trên, ờ ể ở Mỹ các h th ng đi n tho i t ng t th h th nh tệ ố ệ ạ ươ ự ế ệ ứ ấ
AMPS đ c phát tri n thành các h th ng đi n tho i di đ ng s th h 2 tuân th tiêuượ ể ệ ố ệ ạ ộ ố ế ệ ủ
chu n c a hi p h i vi n thông M IS-136. Khi công nghẩ ủ ệ ộ ễ ỹ ệ CDMA (Code Division
Multiple Access – IS-95) ra đ i, các nhà cung c p d ch v đi n tho i di đ ng M cungờ ấ ị ụ ệ ạ ộ ở ỹ
c p d ch v mode song song, cho phép thuê bao có th truy c p vào c hai m ng IS-136ấ ị ụ ể ậ ả ạ
và IS-95.
Công ngh 3G đ c nh c đ n nh là m t chu n IMT-2000 c aệ ượ ắ ế ư ộ ẩ ủ T ch c Vi n thông Thổ ứ ễ ế
gi iớ (ITU), th ng nh t trên th gi i. Tuy nhiên, trên th c t các nhà s n xu t thi t bố ấ ế ớ ự ế ả ấ ế ị
vi n thông l n trên th gi i đã xây d ng thành 4 chu n 3G th ng m i chính:ễ ớ ế ớ ự ẩ ươ ạ

W-CDMA
Tiêu chu nẩ W-CDMA là n n t ng c a chu nề ả ủ ẩ UMTS (Universal Mobile
Telecommunication System), d a trên k thu t CDMA tr i ph dãy tr c ti p, tr c đâyự ỹ ậ ả ổ ự ế ướ
g i là UTRA FDD, đ c xem nh là gi i pháp thích h p v i các nhà khai thác d ch v diọ ượ ư ả ợ ớ ị ụ
đ ng (Mobile network operator) s d ngộ ử ụ GSM, t p trung ch y u ậ ủ ế ở châu Âu và m tộ
ph nầ châu Á (trong đó có Vi t Nam). UMTS đ c tiêu chu n hóa b i t ch cệ ượ ẩ ở ổ ứ 3GPP,
cũng là t ch c ch u trách nhi m đ nh nghĩa chu n choổ ứ ị ệ ị ẩ GSM, GPRS và EDGE.
FOMA, th c hi n b i công ty vi n thôngự ệ ở ễ NTT DoCoMo Nh t B n năm 2001, đ c coiậ ả ượ
nh là m t d ch v th ng m i 3G đ u tiên. Tuy nhiên, tuy là d a trên công ngh W-ư ộ ị ụ ươ ạ ầ ự ệ
CDMA, công ngh này v n không t ng thích v i UMTS (m c dù có các b c ti p hi nệ ẫ ươ ớ ặ ướ ế ệ
th i đ thay đ i l i tình th này).ờ ể ổ ạ ế
CDMA 2000
M t chu n 3G quan tr ng khác làộ ẩ ọ CDMA2000, là th h k ti p c a cácế ệ ế ế ủ
chu nẩ 2G CDMA và IS-95. Các đ xu t c a CDMA2000 n m bên ngoài khuôn kh GSMề ấ ủ ằ ổ
t iạ Mỹ, Nh t B n và Hàn Qu c. CDMA2000 đ c qu n lý b iậ ả ố ượ ả ở 3GPP2, là t ch c đ cổ ứ ộ
l p v i 3GPP. Có nhi u công ngh truy n thông khác nhau đ c s d ng trongậ ớ ề ệ ề ượ ử ụ
CDMA2000 bao g mồ 1xRTT, CDMA2000-1xEV-DO và 1xEV-DV.
CDMA 2000 cung c p t c đ d liêu t 144 kbit/s t i trên 3 Mbit/s. Chu n này đã đ cấ ố ộ ữ ừ ớ ẩ ượ
ch p nh n b i ITU.ấ ậ ở
Ng i ta cho r ng s ra đ i thành công nh t c a m ng CDMA-2000 là t iườ ằ ự ờ ấ ủ ạ ạ KDDI c aủ
Nh n B n, d i th ng hi u AU v i h n 20 tri u thuê bao 3G. K t năm 2003, KDDIậ ả ướ ươ ệ ớ ơ ệ ể ừ
đã nâng c p t m ngấ ừ ạ CDMA2000-1x lên m ng CDMA2000-1xEV-DO (ạEV-DO) v i t cớ ố
đ d li u t i 2.4 Mbit/s. Năm 2006, AU d ki n nâng c p m ng lên t c đ Mbit/s.ộ ữ ệ ớ ự ế ấ ạ ố ộ SK
Telecom c a Hàn Qu c đã đ a ra d ch v CDMA2000-1x đ u tiên năm 2000, và sau đó làủ ố ư ị ụ ầ
m ng 1xEV-DO vào tháng 2 năm 2002.ạ
TD-CDMA
Chu n TD-CDMA, vi t t t tẩ ế ắ ừ Time-division-CDMA, tr c đây g i là UTRA FDD, là m tướ ọ ộ
chu n d a trên k thu t song công phân chia theo th i gian (ẩ ự ỹ ậ ờ Time-division duplex). Đây là
m t chu n th ng m i áp d ng h n h p c a TDMA và CDMA nh m cung c p ch tộ ẩ ươ ạ ụ ỗ ợ ủ ằ ấ ấ
l ng d ch v t t h n cho truy n thông đa ph ng ti n trong c truy n d li u l n âmượ ị ụ ố ơ ề ươ ệ ả ề ữ ệ ẫ
thanh, hình nh.ả

Chu n TD-CDMA và W-CMDA đ u là nh ng n n t ng c a UMTS, tiêu chu n hóa b iẩ ề ữ ề ả ủ ẩ ở
3GPP, vì v y chúng có th cung c p cùng lo i c a các kênh khi có th . Các giao th c c aậ ể ấ ạ ủ ể ứ ủ
UMTS là HSDPA/HSUPA c i ti n cũng đ c th c hi n theo chu n TD-CDMA.ả ế ượ ự ệ ẩ
TD-SCDMA
Chu n đ c ít bi t đ n h n làẩ ượ ế ế ơ TD-SCDMA (Time Division Synchronous Code Division
Multiple Access) đang đ c phát tri n t iượ ể ạ Trung Qu cố b i các công tyở Datang và Siemens,
nh m m c đích nh là m t gi i pháp thay th cho W-CDMA. Nó th ng xuyên b nh mằ ụ ư ộ ả ế ườ ị ầ
l n v i chu n TD-CDMA. Cũng gi ng nh TD-CDMA, chu n này d a trên n n t ngẫ ớ ẩ ố ư ẩ ự ề ả
UMTS-TDD ho c IMT 2000 Time-Division (IMT-TD). Tuy nhiên, n u nh TD-CDMAặ ế ư
hình thành t giao th c mang cũng mang tên TD-CDMA, thì TD-SCDMA phát tri n d aừ ứ ể ự
trên giao th c c a S-CDMA.ứ ủ
1. Có th làm gì v i 3G? :ể ớ
3G giúp chúng ta th c hi n truy n thông tho i và d li u (nh e-mail và tin nh n d ngự ệ ề ạ ữ ệ ư ắ ạ
văn b n), download âm thanh và hình nh v i băng t n cao. Các ng d ng 3G thông d ngả ả ớ ầ ứ ụ ụ
g m h i ngh video di đ ng; ch p và g i nh k thu t s nh đi n tho i máy nh; g iồ ộ ị ộ ụ ử ả ỹ ậ ố ờ ệ ạ ả ử
và nh n e-mail và file đính kèm dung l ng l n; t i t p tin video và MP3; và nh n tinậ ượ ớ ả ệ ắ
d ng ch v i ch t l ng cao.ạ ữ ớ ấ ượ
Các thi t b h tr 3G cho phép chúng ta download và xem phim t các ch ng trình TV,ế ị ỗ ợ ừ ươ
ki m tra tài kho n ngân hàng, thanh toán hóa đ n đi n tho i qua m ng và g i b u thi pể ả ơ ệ ạ ạ ử ư ế
k thu t s .ỹ ậ ố
2. Các t v 3G và đ nh nghĩa : ừ ề ị
•CDMA: Công ngh di đ ng k thu t s s d ng các k thu t tr i băng t n. Cácệ ộ ỹ ậ ố ử ụ ỹ ậ ả ầ
k thu t này s d ng h t băng t n có đ c dành cho m i kênh, thay vì phân bỹ ậ ử ụ ế ầ ượ ỗ ổ
m t t n s đ c thù cho t ng ng i s d ng.ộ ầ ố ặ ừ ườ ử ụ
•EDGE: Phiên b n nâng c p c a d ch v vô tuy n GSM, có kh năng phân ph i dả ấ ủ ị ụ ế ả ố ữ
li u v i t c đ 384 Kbps trên các m ng băng thông r ng.ệ ớ ố ộ ạ ộ
•GPRS: Tiêu chu n truy n thông vô tuy n có kh năng truy n d li u v i t c đẩ ề ế ả ề ữ ệ ớ ố ộ
115 Kbps, và dùng đ g i và nh n các gói d li u nh , nh e-mail và downloadể ử ậ ữ ệ ỏ ư
r t hi u qu .ấ ệ ả
•GSM: Tiêu chu n đ c s d ng r ng rãi dành cho các h th ng ĐTDĐ k thu tẩ ượ ử ụ ộ ệ ố ỹ ậ
s , s d ng TDMA băng h p đ th c hi n 8 cu c g i cùng m t lúc trên cùng m tố ử ụ ẹ ể ự ệ ộ ọ ộ ộ
t n s .ầ ố

•MMS (D ch v nh n tin multimedia): Ph ng pháp g i t p tin âm thanh và hìnhị ụ ắ ươ ử ậ
nh cùng các tin nh n d ng văn b n ng n trên m ng vô tuy n s d ng giao th cả ắ ạ ả ắ ạ ế ử ụ ứ
WAP.
•TDMA: D ch v vô tuy n k thu t s s d ng vi c d n kênh phân chia theo th iị ụ ế ỹ ậ ố ử ụ ệ ồ ờ
gian (Time Division Multiplexing) đ chia t n s vô tuy n thành nh ng khe th iể ầ ố ế ữ ờ
gian (time slot) và phân b các khe đ n nhi u cu c g i, cho phép t n s đ n hổ ế ề ộ ọ ầ ố ơ ỗ
tr nhi u cu c g i cùng m t lúc.ợ ề ộ ọ ộ
•WCDMA (CDMA băng r ng): Công ngh vô tuy n di đ ng 3G t c đ cao có thộ ệ ế ộ ố ộ ể
h tr v i t c đ 2 Mbps đ truy n tho i, video và d li u.ỗ ợ ớ ố ộ ể ề ạ ữ ệ
•WiFi (Wireless Fidelity): T chung ch các m ng vô tuy n n i vùng (còn g i làừ ỉ ạ ế ộ ọ
WLAN), có kh năng truy n d li u v i t c đ lên đ n 1 Mbps.ả ề ữ ệ ớ ố ộ ế
Tin t c 3G trên m ngứ ạ
•3G (http://www.3g.co.uk): Theo dõi toàn di n đ i v i tin t c công nghi p và s nệ ố ớ ứ ệ ả
ph m m i t M , châu Âu và châu Á.ẩ ớ ừ ỹ
•3G Newsroom.com (http://www.3gnewsroom.com): N i dung phong phú v i nhi uộ ớ ề
thông tin căn b n v s phát tri n c a các tiêu chu n và đi n tho i 3G.ả ề ự ể ủ ẩ ệ ạ
•3G today (http://www.3gtoday.com): Gi i thi u s n ph m 3G m i v i n c xu tớ ệ ả ẩ ớ ớ ướ ấ
x , th ng hi u và ngày đ a ra bán. Site do Qualcomm phát tri n.ứ ươ ệ ư ể

