


BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CỤC QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
SỔ TAY HƯỚNG DẪN
CÔNG TÁC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI KHI THỰC HIỆN
CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG 02 CẤP
Hà nội, 2025

MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU ......................................................................................................... 1
PHẦN I - THẨM QUYỀN, NHIỆM VỤ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN, CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN VÀ CÁC CƠ QUAN CÓ CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH, CẤP XÃ .................................................... 3
A. ĐỐI VỚI CẤP TỈNH ........................................................................................... 3
I. THẨM QUYỀN, NHIỆM VỤ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH .................... 3
II. THẨM QUYỀN, NHIỆM VỤ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH ....................... 3
III. THẨM QUYỀN, NHIỆM VỤ CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH ..... 9
IV. THẨM QUYỀN, NHIỆM VỤ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG ............ 13
V. THẨM QUYỀN, NHIỆM VỤ CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI ........................ 15
VI. THẨM QUYỀN, NHIỆM VỤ CỦA TỔ CHỨC PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT ....................... 16
B. ĐỐI VỚI CẤP XÃ ............................................................................................. 18
I. THẨM QUYỀN, NHIỆM VỤ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP XÃ ...................... 18
II. THẨM QUYỀN, NHIỆM VỤ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ ........................ 18
III. THẨM QUYỀN, NHIỆM VỤ CỦA CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ ...... 22
IV. THẨM QUYỀN, NHIỆM VỤ CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI CẤP XÃ ........ 26
PHẦN II - TRÌNH TỰ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI ................. 29
I. TRÌNH TỰ, THỦ TỤC QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ................... 29
1. Trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh/điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh ............................................................. 29
2. Trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm của
thành phố trực thuộc trung ương ..................................................................... 30
3. Trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp xã/điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp xã ............................................................... 31
4. Trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất cấp xã, điều
chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp xã .................................................................. 31
II. TRÌNH TỰ, THỦ TỤC THU HỒI, BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ TÁI ĐỊNH CƯ ...... 33
1. Trình tự thu hồi đất do vi phạm pháp luật về đất đai quy định tại Điều 81
Luật Đất đai ..................................................................................................... 33
2. Trình tự thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự
nguyện trả lại đất, có nguy cơ đe dọa tính mạng con người, không còn khả
năng tiếp tục sử dụng quy định tại khoản 1, 2 và 3 Điều 82 Luật Đất đai ...... 33
3. Trình tự thu hồi đất đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 48
Luật Đất đai ..................................................................................................... 34
4. Trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, thu hồi đất vì mục đích quốc
phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng .......... 35

ii
III. TRÌNH TỰ, THỦ TỤC GIAO ĐẤT; CHO THUÊ ĐẤT; CHO PHÉP CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT; GIAO ĐẤT VÀ GIAO RỪNG; CHO THUÊ ĐẤT
VÀ CHO THUÊ RỪNG; CHUYỂN HÌNH THỨC GIAO ĐẤT, CHO THUÊ
ĐẤT; ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CHO PHÉP
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT .............................................................. 39
III.1. Trình tự, thủ tục giao đất; cho thuê đất; cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê
rừng; chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất; điều chỉnh quyết
định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
cấp tỉnh ...................................................................................................... 39
1. Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp
giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu
lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất,
cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử
dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng; gia hạn sử
dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất ............................................................. 39
2. Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất ......................................................... 48
3. Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển
mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư .............. 52
4. Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích
sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa
bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa ....... 56
5. Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển ... 59
III.2. Trình tự, thủ tục giao đất; cho thuê đất; cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê
rừng; chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất; điều chỉnh quyết
định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
cấp xã ......................................................................................................... 63
1. Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp
giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu
lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất,
cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử
dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng, gia hạn sử
dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất ............................................................. 63
2. Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất ......................................................... 72
3. Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển
mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư .............. 76

iii
4. Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích
sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa
bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa ....... 80
5. Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là
cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp,
công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ
quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công
tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà
chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại
các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó
khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có
đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về
nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà
không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng
chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở .................. 83
IV. TRÌNH TỰ, THỦ TỤC GIÁ ĐẤT ..................................................................... 86
1. Trình tự, thủ tục xây dựng bảng giá đất lần đầu để công bố và áp dụng từ
ngày 01 tháng 01 năm 2026 và điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất
hằng năm để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo ..... 86
2. Trình tự điều chỉnh bảng giá đất đối với trường hợp quy định tại khoản 1
Điều 257 Luật Đất đai ..................................................................................... 89
3. Trình tự định giá đất cụ thể ............................................................................. 90
V. TRÌNH TỰ, THỦ TỤC ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT,
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU TÀI
SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT ................................................................................. 92
V.1. Trình tự, thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
cấp tỉnh ....................................................................................................... 92
1. Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để
quản lý ............................................................................................................. 92
2. Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng
kinh doanh kết cấu hạ tầng .............................................................................. 93
3. Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá
nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào
hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp .......................................... 94
4. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do
thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp.......................................... 96