CHƯƠNG III. PHÂN CP QUYN PHÁN QUYT PHÊ DUYT TÍN DNG
S tay Tín dng Ngân hàng Nông nghip và Phát trin Nông thôn Vit Nam
CTF Ltd.
47
CHƯƠNG III.
PHÂN CP THM QUYN PHÊ DUYT TÍN DNG
A. CƠ CU CHƯƠNG
1. Mc đích
2. Nguyên tc phân cp thm quyn phê duyt tín dng
3. Quyn phán quyết ca các cp thm quyn
3.1. Tng Giám đốc NHNo & PTNT VN
3.2. Giám đốc Chi nhánh NHNo & PTNT VN
3.3. Biu Phân cp thm quyn phê duyt hn mc cho mt khách hàng
4. Quy trình phê duyt mt giao dch tín dng
4.1. Quy trình phê duyt
4.2. Thi gian thm định/tái thm định và quyết định cho vay
5. Xây dng và phân b hn mc tp trung tín dng
5.1. Nguyên tc
5.2. Quy trình xây dng và phê duyt hn mc tp trung tín dng
6. Thay đổi hn mc tín dng
7. Các mc phán quyết v gia hn n (gc và lãi) và điu chnh k hn n
CHƯƠNG III. PHÂN CP QUYN PHÁN QUYT PHÊ DUYT TÍN DNG
S tay Tín dng Ngân hàng Nông nghip và Phát trin Nông thôn Vit Nam
CTF Ltd.
48
B. NI DUNG CHƯƠNG
1. Mc đích
Vic phân cp thm quyn phê duyt tín dng nhm mc đích xác định quyn
phán quyết tín dng. Quyn phán quyết tín dng được phân b cho nhng cp bc
cán bđủ kinh nghim, kh năng phán xét và tính nht quán cn thiết để đánh
giá chun xác mc độ ri ro và li ích liên quan khi phê duyt mt giao dch tín
dng hoc mt chương trình tín dng.
2. Nguyên tc phân cp thm quyn phê duyt tín dng
a) Quyn phán quyết tín dng là quyn phê duyt mc cho vay cao nht đối vi 1
khách hàng. NHNo & PTNT VN phân cp cho các chi nhánh quyn phán
quyết cho vay ti đa đối vi mt khách hàng có quan h trc tiếp vi NHNo &
PTNT VN trên địa bàn phù hp vi các yêu cu điu kin sau:
- Phù hp vi mng lưới hot động ca NHNo & PTNT VN.
- Đảm bo vic cho vay chính xác kp thi phc v khách hàng, thc hin
theo định hướng ca NHNo & PTNT VN.
- Hn chế đến mc thp nht ri ro trong hot động tín dng.
Quyết định phân cp thm quyn phê duyt tín dng phi được làm bng văn bn
và xem xét li hàng năm.
b) Mc phán quyết cho vay ti đa được xác định đối vi mt khách hàng da trên
nguyên tc sau:
- Tính cht, kh năng hot động ca tng thành phn kinh tế.
- Mc độ phc tp ca đối tượng cho vay.
- Trình độ qun lý, mc độ thu nhn thông tin ca tng loi Chi nhánh ngân
hàng.
- Mc độ cnh tranh gia các TCTD trên cùng mt địa bàn.
- Gii hn cho vay ti đa đối vi mt khách hàng theo quy định ca pháp lut
c) Mc phán quyết cho vay ti đa bao gm: S tin Ngân hàng bo lãnh; dư n
cho vay ngn, trung, dài hn bng ni t, ngoi t t ngun vn ca NHNo &
CHƯƠNG III. PHÂN CP QUYN PHÁN QUYT PHÊ DUYT TÍN DNG
S tay Tín dng Ngân hàng Nông nghip và Phát trin Nông thôn Vit Nam
CTF Ltd.
49
PTNT VN (ngoi t được quy đổi thành ni t theo t giá ca Ngân hàng
Ngoi thương Vit Nam công b ti thi đim cho vay)
d) Khi khon vay có nhu cu vay vượt quyn phán quyết, CBTD ti NHCV phi
lp h sơ theo quy định gi NHNo cp trên xem xét phê duyt. Ch khi có
thông báo ca bc phê duyt cp trên, đơn v tiếp nhn h sơ xin vay ca khách
hàng mi được thc hin gii ngân.
3. Quyn phán quyết ca các cp thm quyn
HĐQT NHNo & PTNT VN có quyn cao nht trong vic phân cp quyn phán
quyết tín dng và phân cp trách nhim quyn hn như sau:
3.1. Tng Giám đốc NHNo & PTNT VN
3.1.1. Tng Giám đốc NHNo & PTNT VN đưc thc hin quyn phán quyết mc
cho vay ti đa đối vi mt khách hàng phù hp vi quy định khng chế ca
pháp lut. Trường hp d án có mc vn vay vượt mc thm quyn, Tng
Giám đốc NHNo & PTNT VN phi trình Thng đốc NHNN phê duyt.
3.1.2. Tng Giám đốc NHNo & PTNT VN được u quyn mc phán quyết cho
vay đối vi Phó Tng giám đốc nhưng ti đa không vượt quá mc cho vay
ti đa quy định ti đim 3.1.1. U quyn mc phán quyết cho vay đối vi
Phó Tng Giám đốc phi được thc hin bng văn bn vi nhng ni dung
c th rõ ràng.
3.1.3. Quyết định cho vay do Tng Giám đốc NHNo & PTNT VN hoc người
được Tng giám đốc NHNo & PTNT VN u quyn thc hin và chu trách
nhim v quyết định cho vay hay không cho vay ca mình.
3.2. Giám đốc Chi nhánh NHNo & PTNT VN
3.2.1. Tng giám đốc NHNo & PTNT VN quy định gii hn ti đa phê duyt tín
dng đối vi Giám đốc chi nhánh loi I, II và S giao dch trong toàn h
thng NHNo & PTNT VN.
CHƯƠNG III. PHÂN CP QUYN PHÁN QUYT PHÊ DUYT TÍN DNG
S tay Tín dng Ngân hàng Nông nghip và Phát trin Nông thôn Vit Nam
CTF Ltd.
50
3.2.2. Giám đốc chi nhánh ngân hàng loi I, loi II được u quyn mc phán
quyết cho vay đối vi Phó Giám đốc nhưng ti đa bng mc phán quyết
cho vay quy định ti đim 3.2.1.
3.2.3. Giám đốc chi nhánh loi I, loi II được u quyn phân cp phán quyết mc
cho vay ti đa cho các chi nhánh loi III, IV trên địa bàn qun lý trong
phm vi được phân cp đim 3.2.1.
3.2.4. Giám đốc chi nhánh ngân hàng loi III, loi IV được u quyn mc phán
quyết cho vay đối vi Phó Giám đốc nhưng ti đa bng mc phán quyết
cho vay quy định ti đim 3.2.3.
3.2.5. U quyn mc phán quyết cho vay đối vi các cp phi đưc thc hin
bng văn bn vi nhng ni dung c th rõ ràng.
3.2.6. Các chi nhánh loi I, II khi phát hin Chi nhánh trc thuc vi phm quyn
phán quyết cho vay thì Ngân hàng cp trên s xem xét gim quyn phán
quyết cho vay ti đa đã phân cp.
3.2.7. Trường hp các chi nhánh loi I, II vi phm quyn phán quyết cho vay thì
HĐQT NHNo & PTNT VN s xem xét gim quyn phán quyết cho vay đã
phân cp.
3.3. Biu phân cp thm quyn phê duyt hn mc cho mt khách hàng
Hn mc cho vay đối vi mi khách hàng được xác định khác nhau tu theo đim
tín nhim tương ng vi tng khách (đim tín nhim được tính toán có xem xét ti
các yếu t ri ro định lượng và định tính – xem Chương V “H thng tính đim tín
dng và xếp hng khách hàng”). Tu theo yêu cu tín dng, đim tín nhim khác
nhau, tng cp thm quyn được quyn phê duyt nhng mc khác nhau theo
biu phân cp thm quyn xây dng theo mô hình sau đây:
CHƯƠNG III. PHÂN CP QUYN PHÁN QUYT PHÊ DUYT TÍN DNG
S tay Tín dng Ngân hàng Nông nghip và Phát trin Nông thôn Vit Nam
CTF Ltd.
51
Hn mc phê duyt tín dng đối vi mt khách hàng tương xng vi đim tín
nhim ca khách hàng (hàng ngang) và yêu cu tín dng ca khách hàng (hàng
dc). Các cp thm quyn được lit kê trong ct đầu tiên:
HN MC PHÊ DUYT TÍN DNG
Đơn v: t VND
Phân loi khách hàng theo đim tín dng Cp thm
quyn
Yêu cu tín dng
/ S tin ti đa 1 (a) 2 3 4 5 6 7-10
Vay mi / tăng
hn mc(b) / vượt
hn mc tm thi
(c)
Gia hn (d) / sa
đổi (e) / Quay
vòng (f) / đánh giá
li hn mc (g)
Tng Giám
đốc NHNo &
PTNT VN
hoc người
được u
quyn
Min gim lãi phí
Hn mc thanh
toán
Hn mc trước
thanh toán
Giám đốc S
giao dch /
Chi nhánh
NHNo &
PTNT VN (h)
Vay mi / tăng
hn mc / vượt
hn mc tm thi
Gia hn / sa đổi /
Quay vòng / đánh
giá li hn mc
Min gim lãi phí
(a) Hn mc phê duyt tín dng ca Tng Giám đốc đối vi mt khách hàng có
đim tín nhim bng 1 bng vi mc cho vay ti đa đối vi mt khách hàng.