![](images/graphics/blank.gif)
Sổ tay Toán học lớp 12 - Nguyễn Chín Em
lượt xem 5
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Tài liệu "Sổ tay Toán học lớp 12" gồm 27 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Chín Em, tóm tắt lý thuyết, công thức cần ghi nhớ trong chương trình môn Toán 12, giúp học sinh tra cứu nhanh khi học chương trình Toán 12 và ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Sổ tay Toán học lớp 12 - Nguyễn Chín Em
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THCS – THPT HOA SEN SỔ TAY TOÁN HỌC-12 Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: ................................. LƯU HÀNH NỘI BỘ
- 1| Sổ tay toán học-12 SỔ TAY TOÁN HỌC-LỚP 12 Đạo hàm 1 (xn )0 = n.xn−1 2 (un )0 = n.u0 .un−1 √ 0 1 √ 0 u0 3 ( x) = √ 4 ( u) = √ 2 x 2 u Å ã0 Å ã0 1 1 1 u0 5 =− 2 6 =− 2 x x u u 7 (sin x)0 = cos x 8 (sin u)0 = u0 . cos x 9 (cos x)0 = − sin x 10 (cos u)0 = −u0 . sin x 1 u0 11 (tan x)0 = 12 (tan u)0 = cos2 x cos2 u 1 u0 13 (cot x)0 = − 2 14 (cot u)0 = − 2 sin x sin u 15 (ex )0 = ex 16 (eu )0 = u0 .eu 17 (ax )0 = ax ln a 18 (au )0 = u0 .au ln a 1 u0 19 (ln x)0 = 20 (ln u)0 = x u 1 u0 21 (loga x)0 = 22 (loga u)0 = x ln a u ln a Quy tắc tính đạo hàm 1 (u ± v)0 = u0 ± v 0 2 (k.u)0 = k.u0 u 0 u0 .v − u.v 0 3 (u.v)0 = u0 .v + u.v 0 4 = v v2 Quy tắc xét tính đơn điệu hàm số Giả sử hàm số y = f (x) có đạo hàm trên K • Nếu f 0 (x) ≥ 0, ∀x ∈ K và f 0 (x) chỉ tại hữu hạn điểm x ∈ K thì ÔBiên soạn: Ths Nguyễn Chín Em 1
- 2| Sổ tay toán học-12 hàm số y = f (x) đồng biến trên K • Nếu f 0 (x) ≤ 0, ∀x ∈ K và f 0 (x) chỉ tại hữu hạn điểm x ∈ K thì hàm số y = f (x) nghịch biến trên K Qui tắc xét tính đơn điệu hàm số y = f (x) Bước 1: Tìm tập xác định D Bước 2: Tính đạo hàm f 0 (x) và tìm nghiệm f 0 (x) = 0, (x1 .x2 ... ∈ D ) Bước 3: Lập bảng biến thiên Bước 4: Từ bảng biến thiên và kết luận tính đơn điệu hàm số y = f (x) Cực trị hàm số Hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x0 và đạt cực trị tại x0 thì f 0 (x0 ) = 0 Qúy tắc 1 • Bước 1: Tìm tập xác định. Tính f 0 (x) • Bước 2: Tìm các điểm xi (i = 1; 2; ...) mà tại đó đạo hàm bằng 0 hoặc hàm số liên tục nhưng không có đạo hàm. • Bước 2: Lập bảng biến thiên hoặc bảng xét dấu f 0 (x). Nếu f 0 (x) đổi dấu khi đi qua xi thì hàm số đạt cực trị tại xi . Qúy tắc 2 • Bước 1: Tìm tập xác định. Tính f 0 (x) • Bước 2: Tìm nghiệm xi (i = 1; 2; ...) của phương trình f 0 (x) = 0 • Bước 3: Tính f 00 (x) và tình f 00 (xi ) + Nếu f 00 (xi ) < 0 thì hàm số f (x) đạt cực đại tại xi . + Nếu f 00 (xi ) > 0 thì hàm số f (x) đạt cực tiểu tại xi . ÔBiên soạn: Ths Nguyễn Chín Em 2
- 3| Sổ tay toán học-12 Hàm bậc 3: y = ax3 + bx2 + cx + d y0; ∆ a>0 a 0 x (có 2 nghiệm) O x y y y 0 = 0, ∆y0 = 0 x O (có nghiệm kép) x O y y y 0 = 0; ∆y0 < 0 O x (vô nghiệm) O x ÔBiên soạn: Ths Nguyễn Chín Em 3
- 4| Sổ tay toán học-12 Hàm trùng phương y = ax4 + bx2 + c y 0 ; a; b a>0 a0 y0 = 0 a > 0 y 0 ≥ 0, ∀x ∈ R ⇔ ⇔ 2 ∆y ≤ 0 b − 3a.c ≤ 0 0 2 Hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d, nghịch biến trên R. ÔBiên soạn: Ths Nguyễn Chín Em 4
- 5| Sổ tay toán học-12 a < 0 a > 0 y 0 ≥ 0, ∀x ∈ R ⇔ ⇔ 2 ∆y ≤ 0 b − 3a.c ≤ 0 0 Điều kiện cực trị hàm bậc 3-trùng phương 1 Hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d, đạt cực đại tại x0 y 0 (x0 ) = 0 ⇔ 00 y (x0 ) < 0 2 Hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d, đạt cực tiểu tại x0 y 0 (x0 ) = 0 ⇔ 00 y (x0 ) > 0 3 Hàm số y = ax4 + bx2 + c có 3 cực trị ⇔ a.b < 0 4 Hàm số y = ax4 + bx2 + c a > 0 có 1 cực đại, 2 cực tiểu ⇔ b0 4 2 6 Hàm số y = ax + bx + c có 1 cực trị. a = 0 a 6= 0 hoặc b 6= 0 a.b ≥ 0 7 Hàm số y = ax4 + bx2 + c có 1 cực tiểu. a = 0 a > 0 hoặc b>0 a.b ≥ 0 8 Hàm số y = ax4 + bx2 + c có 1 cực đại. ÔBiên soạn: Ths Nguyễn Chín Em 5
- 6| Sổ tay toán học-12 a = 0 a < 0 hoặc b 0) √ k 1 am .an = am+n 2 (a.b)n = an .bn 3 ak = a 2 am a n an √ n k 4 n = am−n 5 = n 6 ak = a n a b b √ 1 p k 7 (am )n = am.n m n 8 a−n = n 9 ak = a m.n a Lôrarit (0 < a 6= 1, 0 < b 6= 1) 1 loga 1 = 0 2 loga (x.y) = loga x + loga y. Å ã x 3 loga a = 1 4 loga = loga x − loga y. y 5 loga aα = α 6 loga xα = α loga x. 1 1 7 logx a = 8 logam x = loga x. loga x m ÔBiên soạn: Ths Nguyễn Chín Em 6
- 7| Sổ tay toán học-12 logb x 9 loga x = loga b. logb x 10 loga x = . logb a Hàm số lũy thừa y = xα , α ∈ R y α>1 Tập xác định: α=1 • D = R khi α nguyên dương • D = R \ {0} khi α nguyên âm 0
- 8| Sổ tay toán học-12 y y a>1 O 1 x TCĐ: x = 0 O 1 x TCĐ: x = 0 0 ag(x) ⇔ f (x) < g(x) Phương trình và bất phương trình logarit loga f (x) = logb g(x) loga x = b ⇔ x = ab ⇔ f (x) = g(x) a>1 0 loga g(x) ⇔ ⇔ f (x) > g(x) ⇔ f (x) < g(x) Lãi suất ngân hàng 1 Lãi đơn: Lãi đơn là số tiền lãi chỉ tính trên số tiền gốc mà không tính trên số tiền lãi do số tiền gốc sinh ra, tức là tiền lãi của kì hạn trước không được tính vào vốn để tính lãi cho kì hạn kế tiếp, cho dù đến kì ÔBiên soạn: Ths Nguyễn Chín Em 8
- 9| Sổ tay toán học-12 hạn người gửi không đến rút tiền ra. Khách hàng gửi vào ngân hàng A đồng với lãi đơn r%/kì hạn thì số tiền khách hàng nhận được cả vốn lẫn lãi sau n kì hạn (n ∈ N∗ ) là Sn = A + n.A.r = A(1 + nr) 2 Lãi kép: Lãi kép là tiền lãi của kì hạn trước nếu người gửi không rút ra thì được tính vào vốn để tính lãi cho kì hạn sau. Khách hàng gửi vào ngân hàng A đồng với lãi kép r%/kì hạn thì số tiền khách hàng nhận được cả vốn lẫn lãi sau n kì hạn (n ∈ N∗ ) là Å ã … n Sn Sn Sn Sn = A(1 + r) ; n = log1+r ; r% = n −1 ; A= A A (1 + r)n Bảng nguyên hàm Z Z 1 dx = x + C 2 kdx = kx + C n+1 x 1 (ax + b)n+1 Z Z 3 xn dx = +C 4 (ax + b)n dx = +C n+1 a n+1 dx 1 dx 1 1 Z Z 5 2 =− +C 6 2 =− . +C Z x x (ax + b) a ax + b dx dx 1 Z 7 = ln |x| + C 8 = ln |ax + b| + C Z x ax + b a 1 Z 9 ex dx = ex + C 10 eax+b dx = eax+b + C a ax 1 aαx+β Z Z 11 ax dx =+C 12 a αx+β dx = +C ln a α ln a 1 Z Z 13 cos xdx = sin x + C 14 cos(ax + b)dx = sin(ax + b) + C a 1 Z Z 15 sin xdx = − cos x + C 16 sin(ax+b)dx = − cos(ax+b)+C a dx dx 1 Z Z 17 2 = tan x + C 18 = tan(ax + b) + C Z cos x cos2 (ax + b) a dx dx 1 Z 19 = − cot x + C 20 = − cot(ax + b) + C sin2 x 2 sin (ax + b) a ÔBiên soạn: Ths Nguyễn Chín Em 9
- 10 | Sổ tay toán học-12 1 Z Z 21 tan xdx = − ln |cos x| + C 22 tan(ax + b)dx = − ln |cos x| + C a 1 Z Z 23 cot xdx = ln |sin x| + C 24 cot(ax + b)dx = ln |sin x| + C a 1 1 x Z Z
- x − a
- 1 1 25 dx = ln
- +C 26 dx = arctan +C x2 −a2 2a x + a
- x 2 + a2 a a Tích phân Zb
- b
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN HỌC LỚP 12
16 p |
1196 |
174
-
Đề kiểm tra học kỳ I môn toán lớp 12
1 p |
1024 |
173
-
ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 12
1 p |
677 |
117
-
MỘT SỐ DẠNG TOÁN HAY GẶP VỀ KHẢO SÁT HÀM SỐ
14 p |
279 |
112
-
Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay môn Sinh lớp 12 năm 2011
6 p |
387 |
66
-
Hóa học lớp 12-phương pháp giải toán tự do chọn lượng chất
3 p |
230 |
59
-
Giáo án hình học lớp 8 - Tiết 12 :HÌNH BÌNH HÀNH
8 p |
371 |
24
-
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 12 NĂM HỌC 2010 – 2011 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ NỘI – AMSTERDAM
1 p |
143 |
18
-
Đề toán học lớp 12 - đề 1
10 p |
81 |
14
-
Đề thi đề xuất 1 – Kiểm tra Học kỳ 1 năm học 2010-2011 – Môn Toán lớp 12
6 p |
95 |
14
-
Đề thi đề xuất 1 – Kiểm tra Học kỳ 1 năm học 2010-2011 – Môn Toán lớp 12 Trường THPT Vinh Xuân
2 p |
117 |
12
-
Đề thi chọn HSG vòng tỉnh lớp 12 năm 2016-2017 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Kiên Giang (giải toán trên máy tính cầm tay)
10 p |
130 |
9
-
Sổ tay Toán học lớp 12
41 p |
20 |
9
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh giải toán bằng máy tính cầm tay Casio môn Sinh học lớp 12 năm học 2012-2013 – Sở Giáo dục và Đào tạo An Giang
9 p |
129 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Tây Ninh
6 p |
181 |
7
-
Đề toán học lớp 12 - đề 2
11 p |
78 |
5
-
Đề toán học lớp 12 - đề 3
9 p |
76 |
5
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)