
1. C s lý lu nơ ở ậ
1.1. Khái ni m chungệ
1.1.1. Th nào là n n kinh t th tr ng?ế ề ế ị ườ
* Kinh t th tr ng là n n kinh t mà các ngu n l c kinh t đ c phân b b ngế ị ườ ề ế ồ ự ế ượ ổ ằ
nguyên t c th tr ng, là trình đ phát tri n cao c a n n kinh t hàng hóa, trong đó toàn b cácắ ị ườ ộ ể ủ ề ế ộ
y u t đ u vào và đ u ra c a s n xu t kinh doanh đ u đ c mua bán thông qua th tr ng.ế ố ầ ầ ủ ả ấ ề ượ ị ườ
* Đ c đi m chung:ặ ể
+ Các ch th kinh t có quy n t do t ch r t cao( khác v i n n kinh t t p trung).ủ ể ế ề ự ự ủ ấ ớ ề ế ậ
+ V n đ l i ích đ c đ t ra nghiêm ng t.ấ ề ợ ượ ặ ặ
+ Dung l ng th tr ng l n, s n ph m phong phú, th a mãn đ c yêu c u c a ng i tiêuượ ị ườ ớ ả ẩ ỏ ượ ầ ủ ườ
dùng.
+ Giá c đ c xác đ nh ngay trên th tr ng.ả ượ ị ị ườ
+ C nh tranh là đ c đi m n i b t.ạ ặ ể ổ ậ
+ Kinh t th tr ng là 1 h th ng m , s n xu t ra đ bán và trao đ i.ế ị ườ ệ ố ở ả ấ ể ổ
+ Có s qu n lí và đi u ti t c a Nhà n c Pháp quy n.ự ả ề ế ủ ướ ề
1.1.2. N n kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩaề ế ị ườ ị ướ ộ ủ
B t đ u t Đ i h i VII( 6-1991), Đ ng ta kh ng đ nh ti p t c n n kinh t hàng hóa nhi uắ ầ ừ ạ ộ ả ẳ ị ế ụ ề ế ề
thành ph n theo đ nh h ng XHCN nh ng c ch v n hành là “ c ch th tr ng có s qu nầ ị ướ ư ơ ế ậ ơ ế ị ườ ự ả
lí c a Nhà n c” b ng pháp lu t, k ho ch, chính sách và các công c khác.ủ ướ ằ ậ ế ạ ụ
Đ n đ i h i IX ( 4-2001) Đ ng ta xác đ nh, kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN là “ m tế ạ ộ ả ị ế ị ườ ị ướ ộ
ki u t ch c kinh t v a tuân theo quy lu t c a kinh t th tr ng và ch u s d n d t chi ph iể ổ ứ ế ừ ậ ủ ế ị ườ ị ự ẫ ắ ố
b i các nguyên t c và b n ch t c a CNXH”ở ắ ả ấ ủ
1.2. C s lí lu n ơ ở ậ
1.2.1. Lý lu n c a Ch nghĩa Mác- Lêninậ ủ ủ
* Theo ch nghĩa duy v t l ch s s tác đ ng c a s n xu t v t ch t và quy lu t quan h s nủ ậ ị ử ự ộ ủ ả ấ ậ ấ ậ ệ ả
xu t phù h p v i trình đ phát tri n c a l c l ng s n xu t là s v n đ ng, phát tri n c aấ ợ ớ ộ ể ủ ự ượ ả ấ ự ậ ộ ể ủ
l ch s nhân lo i t th p đ n cao, là c s đ gi i thích khoa h c v ngu n g c sâu xa c aị ử ạ ừ ấ ế ơ ở ể ả ọ ề ồ ố ủ
toàn b hi n t ng kinh t , chính tr xã h i.ộ ệ ượ ế ị ộ
* Ch nghĩa Mác- Lênin cũng ch ra quá trình l ch s t nhiên c a s phát tri n các hình tháiủ ỉ ị ử ự ủ ự ể
kinh t xã h i t nguyên th y-> nô l -> phong ki n-> t b n và t ng lai nh t đ nh thu c vế ộ ừ ủ ệ ế ư ả ươ ấ ị ộ ề
hình thái C ng s n ch nghĩa.ộ ả ủ
* H c thuy t giá tr c a ch nghĩa Mác- Lênin là c s quan tr ng nh t cho s hình thành nênọ ế ị ủ ủ ơ ở ọ ấ ự
n n kinh t hàng hóa cũng nh n n kinh t th tr ng.ề ế ư ề ế ị ườ
+ Tr c h t, th tr ng bao g m hàng hóa, ti n t , giá c và l i nhu n.ướ ế ị ườ ồ ề ệ ả ợ ậ
+ S n xu t hàng hóa ch u s tác đ ng c a các quy lu t: quy lu t giá tr , Quy lu t cung c u,ả ấ ị ự ộ ủ ậ ậ ị ậ ầ
Quy lu t c nh tranh, Quy lu t l u thông ti n t là s v n đ ng c a ti n t l y trao đ i hàngậ ạ ậ ư ề ệ ự ậ ộ ủ ề ệ ấ ổ
hóa làm ti n đ .ề ề
1.2.2. T t ng HCMư ưở
Ch t ch HCM đã nêu ra m t s t t ng v kinh t mà nh n m nh là n n kinh t hàng hóaủ ị ộ ố ư ưở ề ế ấ ạ ề ế
nhi u thành ph n n c ta nh sau:ề ầ ở ướ ư
+ Mô hình kinh t VN là kinh t nhi u thành ph n, v i c c u ngành công- nông- th ng h pế ế ề ầ ớ ơ ấ ươ ợ
lí
+ Xây d ng kinh t quá đ VN là xây d ng d n t ng b c v ng ch c, k t h p gi a c i t oự ế ộ ở ự ầ ừ ướ ữ ắ ế ợ ữ ả ạ
và xây d ng.ự
2. Bài h c kinh nghi mọ ệ
2.1. Các mô hình kinh t th tr ng trên th gi iế ị ườ ế ớ
L ch s phát tri n kinh t th tr ng nhân lo i phân thành hai mô hình: mô hình kinh t thị ử ể ế ị ườ ạ ế ị
tr ng ”c đi n“ và mô hình kinh t th tr ng “hi n đ i”. M t s mô hình kinh t th tr ngườ ổ ể ế ị ườ ệ ạ ộ ố ế ị ườ
trên th gi i:ế ớ

+ Mô hình kinh t th tr ng “Xã h i phúc l i“ Th y Đi n d a trên lý thuy t “Ngôi nhàế ị ườ ộ ợ ở ụ ể ự ế
chung cho m i ng i“ v i kh u hi u: ”bình đ ng, đ m b o xã h i, h p tác và s n sàng giúpọ ườ ớ ẩ ệ ẳ ả ả ộ ợ ẵ
đ “. Thành t u n i b t : đ a 1 n c nghèo tr thành m t trong nh ng qu c gia giàu nh t Châuỡ ự ổ ậ ư ướ ở ộ ữ ố ấ
l c, phân hóa giàu nghèo gi m. Nh ng m t khác, phúc l i XH tr thành 1 gánh n ng, chi mụ ả ư ặ ợ ở ặ ế
1/3 GDP-> thi u h t ngân sách và kinh t đình tr .ế ụ ế ệ
+ Mô hình n n “Kinh t th ng l ng“. Lý thuy t v n n “Kinh t th ng l ng“ ra đ i vàoề ế ươ ượ ế ề ề ế ươ ượ ờ
nh ng năm 80 c a th k XX, bi u th m t c ch kinh t – xã h i mà đó ph n l n s phânữ ủ ế ỷ ể ị ộ ơ ế ế ộ ở ầ ớ ự
b các ngu n l c là d a vào các cu c th ng l ngổ ồ ự ự ộ ươ ượ
+ Mô hình kinh t th tr ng các n c và vùng lãnh th NICS Châu Á có nh ng đ c đi mế ị ườ ướ ổ ữ ặ ể
chung c b n gi ng nhau là vai trò c a doanh nhân d i s đi u ti t c a “bàn tay th tr ng“ơ ả ố ủ ướ ự ề ế ủ ị ườ
đ c đ cao trong phát tri n kinh t . Vì v y Nhà n c t p trung vào vi c th c thi h th ngượ ề ể ế ậ ướ ậ ệ ự ệ ố
chính sách nh t quán đ t o môi tr ng cho khu v c kinh t t nhân phát tri n, coi khu v cấ ể ạ ườ ự ế ư ể ự
kinh t t nhân là h t nhân c a kinh t th tr ng, là gi ng c t và đ ng l c c a n n kinh t .ế ư ạ ủ ế ị ườ ườ ộ ộ ự ủ ề ế
+ Trung Qu c: th i đi m đánh d u s thay đ i có tính l ch s – chính th c chuy n t n nỞ ố ờ ể ấ ự ổ ị ử ứ ể ừ ề
kinh t k ho ch hóa t p trung sang kinh t th tr ng xã h i ch nghĩa mang màu s c Trungế ế ạ ậ ế ị ườ ộ ủ ắ
Qu c – là H i ngh Trung ng 3 Đ ng c ng s n Trung Qu c, tháng 12- 1978. Quá trình c iố ộ ị ươ ả ộ ả ố ả
cách, chuy n đ i t n n kinh t k ho ch hóa t p trung sang kinh t th tr ng Trung Qu cể ổ ừ ề ế ế ạ ậ ế ị ườ ở ố
đ c th c hi n v i nh ng b c đi th n tr ng, t th c hi n thí đi m đ rút kinh nghi m, sauượ ự ệ ớ ữ ướ ậ ọ ừ ự ệ ể ể ệ
đó m i m r ng trong t ng ngành và toàn b n n kinh t qua các giai đo n khác nhau.ớ ở ộ ừ ộ ề ế ạ
2.2. Kinh nghi m rút ra:ệ
+ C n th c hi n c i cách mô hình kinh t đ n cùng, không nôn nóng v i vàng hay b d gi aầ ự ệ ả ế ế ộ ỏ ở ữ
ch ng. T ng b c hoàn thi n cho phù h p v i hoàn c nh n c ta.ừ ừ ướ ệ ợ ớ ả ướ
+ C n xây d ng m t mô hình kinh t sao cho k t h p hài hòa gi a đ m b o phúc l i xã h iầ ự ộ ế ế ợ ữ ả ả ợ ộ
v i t o đi u ki n cho m i cá nhân đ c t do ti n hành các ho t đ ng s n xu t kinh doanh,ớ ạ ề ệ ỗ ượ ự ế ạ ộ ả ấ
t do c nh tranh, t do trao đ i trong khuôn kh lu t pháp và trên c s tín hi u, s đi u ti tự ạ ự ổ ổ ậ ơ ở ệ ự ề ế
c a th tr ng.ủ ị ườ
+ Th c hi n t t nguyên t c t p trung dân ch trong đ i s ng kinh t – xã h iự ệ ố ắ ậ ủ ờ ố ế ộ
+ Nâng cao vai trò đi u ti t kinh t vĩ mô, hi u l c, hi u qu qu n lý xã h i c a Nhà n c.ề ế ế ệ ự ệ ả ả ộ ủ ướ
+ Toàn c u hóa, khu v c hóa đã tr thành xu h ng v n đ ng chính c a n n kinh t th gi i.ầ ự ở ướ ậ ộ ủ ề ế ế ớ
3. Quá trình hình thành và phát tri n đ ng l i xây d ng n n kinh tể ườ ố ự ề ế
th tr ng đ nh h ng XNCH VN c a ĐSCVNị ườ ị ướ ở ủ
3.1 Tính t t y u khách quan chuy n n n kinh t VN sang n n kinh t th tr ng đ nhấ ế ể ề ế ề ế ị ườ ị
h ng XHCNướ
3.1.1 Đ c đi m n n kinh té vi t nam thặ ể ề ệ i kì quá đ ( tr c ờ ộ ướ 1986 )
Khác v i m t s n c đông âu,chúng ta ti n lên CNXH t m t n n nông nghi p l c h u,bớ ộ ố ướ ế ừ ộ ề ệ ạ ậ ỏ
qua giai đo n phát tri n tbcn. B i v y,chúng ta g p r t nhi u khó khăn trong vi c phát tri n nêạ ể ở ậ ặ ấ ề ệ ể
n kinh t . Đ s m có cnxh, chúng ta đã s d ng luôn mô hình kinh t mà liên xô và các n cế ể ớ ử ụ ế ướ
xhcn khác đang có. Đó là n n kinh t xhcn v i s th ng tr c a ch đ công h u xã h i v tề ế ớ ự ố ị ủ ế ộ ữ ộ ề ư
li u s n xu t d i 2 hình th c : s h u toàn dân và s h u t p th , trong đó s h u toàn dânệ ả ấ ướ ứ ở ữ ở ữ ậ ể ở ữ
đóng vai trò ch đ oủ ạ
C ch qu n lý kinh t n c ta là c ch k ho ch hóa t p trung v i nh ng đ c đi m chơ ế ả ế ở ướ ơ ế ế ạ ậ ớ ữ ặ ể ủ
y u là:ế
Th nh t, nhà n c qu n lý n n kinh t ch y u b ng m nh l nh hành chính d a trên hứ ấ ướ ả ề ế ủ ế ằ ệ ệ ự ệ
th ng chi tiêu pháp l nh chi ti t t trên xu ng d i. Các doanh nghi p ho t đ ng trên c số ệ ế ừ ố ướ ệ ạ ộ ơ ở
các quy t đ nh c a c quan nhà n c có th m quy n và các ch tiêu pháp l nh đ c giao. T tế ị ủ ơ ướ ẩ ề ỉ ệ ượ ấ
c ph ng h ng s n xu t, ngu n v t t , ti n v n, đ nh giá s n ph m, t ch c b máy, nhânả ươ ướ ả ấ ồ ậ ư ề ố ị ả ẩ ổ ứ ộ
s , ti n l ng… đ u do các c p có th m quy n quy t đ nh. Nhà n c giao ch tiêu k ho ch,ự ề ươ ề ấ ẩ ề ế ị ướ ỉ ế ạ

c p phát v n, v t t cho doanh nghi p, doanh nghi p giao n p s n ph m cho Nhà n c. Lấ ố ậ ư ệ ệ ộ ả ẩ ướ ỗ
thì Nhà n c bù, lãi thì Nhà n c thuướ ướ
Th hai, các c quan hành chính can thi p quá sâu vào ho t đ ng s n xu t, kinh doanhứ ơ ệ ạ ộ ả ấ
c a các doanh nghi p nh ng l i không ch u trách nhi m gì v v t ch t đ i v i các quy t đ nhủ ệ ư ạ ị ệ ề ậ ấ ố ớ ế ị
c a mình. Nh ng thi t h i v t ch t do các quy t đ nh không đúng gây ra thì ngân sách Nhàủ ữ ệ ạ ậ ấ ế ị
n c ph i gánh ch u.ướ ả ị
. Th ba, quan h hàng hóa – ti n t b coi nh , ch là hình th c, quan h hi n v t là chứ ệ ề ệ ị ẹ ỉ ứ ệ ệ ậ ủ
y u. Nhà n c qu n lý kinh t thông qua ch đ “c p phát – giao n p”. H ch toán kinh t chế ướ ả ế ế ộ ấ ộ ạ ế ỉ
là hình th c.( trên th c t ,n n kinh t n c ta t ngh quy t h i ngh l n th 6 ban ch p hànhứ ự ế ề ế ướ ừ ị ế ộ ị ầ ứ ấ
TW khóa IV ( 1979 ) các quan h hang hóa đã đ c ch p nh n nh ng ch m c đ th y uệ ượ ấ ậ ư ỉ ở ứ ộ ứ ế
.Đó là do t t ng xhcn mang n ng tính thành ki n,quan h hang hóa và c ch th tr ng làư ưở ặ ế ệ ơ ế ị ườ
bi u hi n thu c tính c a ch đ t h u và t b n. m t khác là do chúng ta xây d ng CNXHể ệ ộ ủ ế ộ ư ữ ư ả ặ ự
theo mô hình d p khuôn giáo đi u,duy ý chí )ậ ề
Th t , b máy qu n lý c ng k nh, nhi u c p trung gian v a km năng đ ng v a sinh raứ ư ộ ả ồ ề ề ấ ừ ộ ừ
đ i ngũ qu n lý kém năng l c, phong cách c a quy n, quan liêu.ộ ả ự ử ề
Ch đ bao c p đ c th c hi n d i các hình th c ch y u sau:ế ộ ấ ượ ự ệ ướ ứ ủ ế
+ Bao c p qua giá: Nhà n c quy t đ nh giá tr tài s n, thi t b , v t t , hàng hóa th p h nấ ướ ế ị ị ả ế ị ậ ư ấ ơ
giá tr th c c a chúng nhi u l n so v i giá tr th tr ng. V i giá th p nh v y, coi nh m tị ự ủ ề ầ ớ ị ị ườ ớ ấ ư ậ ư ộ
ph n nh ng th đó đ c cho không. Do đó, h ch toán kinh t ch là hình th c.ầ ữ ứ ượ ạ ế ỉ ứ
+ Bao c p qua ch đ tem phi u (ti n l ng hi n v t): Nhà n c quy đ nh ch đ phânấ ế ộ ế ề ươ ệ ậ ướ ị ế ộ
ph i v t ph m tiêu dùng cho cán b , công nhân viên, công nhân theo đ nh m c qua hình th cố ậ ẩ ộ ị ứ ứ
tem phi u. Ch đ tem phi u v i m c giá khác xa so v i giá th tr ng đã bi n ch đ ti nế ế ộ ế ớ ứ ớ ị ườ ế ế ộ ề
l ng thành l ng hi n v t, th tiêu đ ng l c kích thích ng i lao đ ng và phá v nguyên t cươ ươ ệ ậ ủ ộ ự ườ ộ ỡ ắ
phân ph i theo lao đ ng.ố ộ
+ Bao c p qua ch đ c p phát v n c a ngân sách, nh ng không có ch tài ràng bu c tráchấ ế ộ ấ ố ủ ư ế ộ
nhi m v t ch t đ i v i các đ n v đ c c p v n. Đi u đó v a làm tăng gánh n ng đ i v iệ ậ ấ ố ớ ơ ị ượ ấ ố ề ừ ặ ố ớ
ngân sách v a làm cho s d ng v n kém hi u qu , n y sinh c ch “xin cho”.ừ ử ụ ố ệ ả ả ơ ế
3.1.2: Đặc điểm của mô hình kinh tế kế hoạch hóa tập trung
Sau kháng chi n ch ng Pháp th ng l i, d a vào kinh nghi m c a các n cế ố ắ ợ ự ệ ủ ướ
XHCN (Khodetai.com) cũ, c n c ta b t đ u xây d ng mô hình kinh t k ho ch hoáả ướ ắ ầ ự ế ế ạ
t p trung d a trên ch đ công h u v t li u s n xu t. Các hình th c t ch c r ng rãi ậ ự ế ộ ữ ề ư ệ ả ấ ứ ổ ứ ộ ở

nông thôn và thành th . V i s n l c cao đ c a nhân dân ta, có thêm s giúp đ t nị ớ ự ỗ ự ộ ủ ự ỡ ậ
tình c a các n c ủ ướ XHCN (Khodetai.com) cũ mô hình k ho ch hoá t p trung đã phát huyế ạ ậ
đ c tính u vi t c a nó. T m t n n kinh t nông nghi p l c h u và phân tán b ngượ ư ệ ủ ừ ộ ề ế ệ ạ ậ ằ
công c k ho ch hoá. Ta đã t p trung đ c vào tay m t l c l ng v ch t quan tr ngụ ế ạ ậ ượ ộ ự ượ ậ ấ ọ
v đ t đai, tài s n, ti n v n đ n đ nh và phát tri n kinh t . Vào nh ng năm đ u c aề ấ ả ề ố ể ổ ị ể ế ữ ầ ủ
th p k , mi n B c đã có nh ng chuy n bi n v kinh t xã h i. ậ ỷ ở ề ắ ữ ể ế ề ế ộ
Trong th i kỳ đ u, n n kinh t t pờ ầ ề ế ậ trung đã phù h p v i n n kinh t t cung, tợ ớ ề ế ự ự
c p v n có c a ta lúc đó, đ ng th i nó cũng thích h p v i kinh t th i chi n lúc đó.ấ ố ủ ồ ờ ợ ớ ế ờ ế
Sau ngày gi i phóng Mi n Nam b c tranh vả ề ứ ề hi n tr ng kinh t xã h i đã thay đ i.ệ ạ ế ộ ổ
Trong m t n n kinh t cùng m t lúc t n t i c ba lo i hình kinh t t c p t túc, n n kinhộ ề ế ộ ồ ạ ả ạ ế ự ấ ự ề
t k ho ch hoá t p trung và kinh t hàng hoá.ế ế ạ ậ ế
Đó là th c t khách quan, t n t i sau năm 1975, nh ng chúng ta v n ti p t c ch tr ngự ế ồ ạ ư ẫ ế ụ ủ ươ
xây d ng n n kinh tự ề ế t p trung theo c ch k ho ch hoá trong ph m vi c n c. Doậ ơ ế ế ạ ạ ả ướ
các quan h kinh t đã thay đ i r t nhi u, vi c áp d ng c ch qu n lý kinh t cũ vàoệ ế ổ ấ ề ệ ụ ơ ế ả ế
đi u ki n n n kinh t đã thay đ i làm xu t hi n r t nhi u hi n t ng tiêu c c. Do chề ệ ề ế ổ ấ ệ ấ ề ệ ượ ự ủ
quan c ng nh c không cân nh c t i s phù h p c a c ch qu nứ ắ ắ ớ ự ợ ủ ơ ế ả lý kinh t mà chúng taế
đã không qu n lý có hi u qu các ngu n tài nguyên s n xu t c a đ t n c, trái l i đãả ệ ả ồ ả ấ ủ ấ ướ ạ
d n đ n vi c s d ng lãng phí m t cách nghiêm tr ng các ngu n tài nguyên đó. tàiẫ ế ệ ử ụ ộ ọ ồ
nguyên thiên nhiên b phá ho i, môi tr ng b ô nhi m, s n xu t kém hi u qu , nhà n cị ạ ườ ị ễ ả ấ ệ ả ướ
th c hi n bao c p tràn lan. Nh ng s vi c đó gây ra r t nhi u h u q a x u cho n n kinhự ệ ấ ữ ự ệ ấ ề ậ ủ ấ ề
t , s tăng tr ng kinh t “g p nhi u khó khăn, s n ph m tr nên khan hi m, ngân sáchế ự ưở ế ặ ề ả ẩ ở ế
b thâm h t n ng n , ị ụ ặ ề thu nh p ật n nừ ề kinh t không đ tiêu dùng, tích lu hàng năm h uế ủ ỹ ầ
nh không có. V n ư ố đ u t ầ ư ch y u d a vào vay vi n tr c a n c ngoài. Đ n cu iủ ế ự ệ ợ ủ ướ ế ố
nh ng năm 80, giá c leo thang, kh ng ho ng kinh t đi li n v i l m phát cao làm choữ ả ủ ả ế ề ớ ạ
đ i s ng nhân dân b gi m sút th m chí m t s đ a ph ng n n đói đang rình r p.ờ ố ị ả ậ ộ ố ị ươ ạ ậ
Nguyên nhân sâu xa v s suy thoái n n kinh t n c ta là do ta đã r p khuôn m t môề ự ề ế ở ướ ậ ộ
hình kinh t ch a thích h p và kém hi u qu . Nh ng sai l m c b n là:ế ư ợ ệ ả ữ ầ ơ ả
- Ta đã th c hi n ch đ s h u toàn dân v t li u s n xu t trên qui mô l n trong đi uự ệ ế ộ ở ữ ề ư ệ ả ấ ớ ề
ki n ch a cho phép. Đi u này đã d n đ n m t b ph n tài s n vô ch và đã không sệ ư ề ẫ ế ộ ộ ậ ả ủ ử
d ng có hi u qu ngu n l c r t khan hi m c a đ t n c trong khi dân s ngày càng m tụ ệ ả ồ ự ấ ế ủ ấ ướ ố ộ
gia tăng.
- Th c hi n vi c phân ph i lao đ ng cũng trong đi u ki n ch a cho phép: khi t ng s nự ệ ệ ố ộ ề ệ ư ổ ả
ph m qu c dân th p đã dùng hình th c v a phân ph i bình quân v a phân ph i l i m tẩ ố ấ ứ ừ ố ừ ố ạ ộ
cách gían ti p đã làm m t đ ng l c c a s phát tri n.ế ấ ộ ự ủ ự ể
- Vi c qu n lý kinh t c a nhà n c l i s d ng các công c hành chính, m nh l nh theoệ ả ế ủ ướ ạ ử ụ ụ ệ ệ

ki u th i chi n không thích h p v i yêu c u t do l a ch n c a ng i s n xu t và ng iể ờ ế ợ ớ ầ ự ự ọ ủ ườ ả ấ ườ
tiêu dùng đã không kích thích s sáng t o c a hàng tri u ng i lao đ ng.ự ạ ủ ệ ườ ộ
N n kinh t n c ta đang trong quá trình chuy n nhanh t n n kinh tề ế ướ ể ừ ề ế kém phát tri nể
mang n ng tính t c p , t túc sang n n kinh t hàng hoá v n đ ng theo c ch thặ ự ấ ự ề ế ậ ộ ơ ế ị
tr ng :ườ
Đ c đi m này ph n ánh th c tr ng th p kém c a kinh t n c ta khi chuy n sang n nặ ể ả ự ạ ấ ủ ế ướ ể ề
kinh t th tr ng . bi u hi n :ế ị ườ ể ệ
+ S n xu t phân tán k thu t lao đ ng th công là ch y u .ả ấ ỹ ậ ộ ủ ủ ế
+ Công ngh l c h u năng su t th p không có kh năng c nh tranh ệ ạ ậ ấ ấ ả ạ
+ Các m i quan h kinh t ít do đó th tr ng eo h pố ệ ế ị ườ ẹ
+ K t c u h t ng th p kém c v h t ng v t ch t , xã h i th p kém .ế ấ ạ ầ ấ ả ề ạ ầ ậ ấ ộ ấ
Trong m t th i gian dài chúng ta l i th c hi n c ch qu n lý t p trung quan liêu bao c pộ ờ ạ ự ệ ơ ế ả ậ ấ
nó đã làm tri t tiêu nh ng đi u ki n ti n đ c a n n kinh t hàng hoá , t o ra m t bệ ữ ề ệ ề ề ủ ề ế ạ ộ ộ
máy qu n lý quan liêu c ng k nh không c n năng l c kinh doanh nh v y nó đã kìm hãmả ồ ề ầ ự ư ậ
phát tri n c a s n xu t làm n n kinh t trì tr đ i s ng khó khăn . Vì v y chuy n nhanhể ủ ả ấ ề ế ệ ờ ố ậ ể
kinh t n c ta sang n n kinh t hàng hoá v n đ ng theo c ch th tr ng .ế ướ ề ế ậ ộ ơ ế ị ườ
3.1.3: H n ch c a n n kinh t k ho ch hóa t p trungạ ế ủ ề ế ế ạ ậ
Vi c qu n lý n n kinh t theo c ch k hoach hóa t p trung đã giúp chúng ta gi iệ ả ề ế ơ ế ế ậ ả
quy t đc 1 s v n đ kt-xh , quan tr ng nh t là vi c huy đ ng nhân tài, v t l c ph c v cu cế ố ấ ề ọ ấ ệ ộ ậ ự ụ ụ ộ
chi n tranh ch ng m c u n c, gi i phóng mi n Nam,th ng nh t đ t n c.ế ố ỹ ứ ướ ả ề ố ấ ấ ướ
Nh ng khi đ t n c hòa bình th ng nh t,b c vào th i kỳ xây d ng,phát tri n kinh t thì cư ấ ướ ố ấ ướ ờ ự ể ế ơ
ch k ho ch hóa b c l nh ng nh c đi m.. ế ế ạ ộ ộ ữ ượ ể nó th tiêu c nh tranh, kìm hãm ti n b khoaủ ạ ế ộ
h c – công ngh , tri t tiêu đ ng l c kinh t đ i v i ng i lao đ ng, không kích thích tính năngọ ệ ệ ộ ự ế ố ớ ườ ộ
đ ng, sáng t o c a các đ n v s n xu t, kinh doanh.ộ ạ ủ ơ ị ả ấ . s n xu t ra k đ đáp ng yêu c u c a xãả ấ ủ ứ ầ ủ
hôi d n đ n kh ng ho ng kinh t -xã h i đ n đ i s ng c a nhân dân Còn các doanh nghi pẫ ế ủ ả ế ộ ế ờ ố ủ ệ
v a b trói bu c, vì không có quy n t ch , v a l i vào c p trên, vì không b ràng bu c tráchừ ị ộ ề ự ủ ừ ỷ ạ ấ ị ộ
nhi m đ i v i k t qu s n xu t ệ ố ớ ế ả ả ấ
Khi n n kinh t th gi i chuy n sang giai đo n phát tri n theo chi u sâu d a trên cề ế ế ớ ể ạ ể ề ự ơ
s áp d ng các thành t u c a cu c cách m ng khoa h c – công ngh hi n đ i thì c ch qu nở ụ ự ủ ộ ạ ọ ệ ệ ạ ơ ế ả
lý này càng b c l nh ng khi m khuy t c a nó, làm cho kinh t các n c xã h i ch nghĩaộ ộ ữ ế ế ủ ế ướ ộ ủ
tr c đây, trong đó có n c ta, lâm vào tình tr ng trì tr , kh ng ho ng.ướ ướ ạ ệ ủ ả
Đ i h i VI Đ ng ( 1986 ) đã ch rõ: : “ c ch qu n lý t p trung quan lieu,bao c p t nhi uạ ộ ả ỉ ơ ế ả ậ ấ ừ ề
năm nay không t o đc đ ng l c phát tri n,làm suy y u kinh t XHCN, h n ché vi c s d ngạ ộ ự ể ế ế ạ ệ ử ụ
vào c i t o các thành ph n kinh t khác kìm hãm s n xu t,làm gi m năng su t,ch tả ạ ầ ế ả ấ ả ấ ấ
l ng,hi u qu gây r i lo n trong phân ph i và l u thong và đ ra nhi u hi n t ng tiêu c cượ ể ả ố ạ ố ư ẻ ề ệ ượ ự
trong xã h i “.ộ