Tài chính – Ti n tề ệ
ươ
Ch
ng 1
ơ ả ề
ữ
ệ
ề
Nh ng quan ni m c b n v tài chính trong n n kinh t
ế ị ườ th tr
ng
ồ ạ ủ ờ ề ề 1.1. Ti n đ ra đ i và t n t i c a tài chính
ồ ạ ờ ữ ề ệ ế ộ ị ử Tài chính ra đ i và t n t i trong nh ng đi u ki n kinh t ấ xã h i, l ch s nh t
ở ề ả ệ ấ ấ ướ ị đ nh khi mà đó xu t hi n n n s n xu t hàng hóa và nhà n c.
ờ ủ ề ả ự ấ 1.1.1. S ra đ i c a n n s n xu t hàng hóa
ể ặ ộ ộ ệ ự ữ Phân công lao đ ng xã h i phát tri n, đ c bi t là s phân công gi a nông
ạ ộ ư ủ ệ ệ ẩ nghi p và th công nghi p đã nhanh chóng thúc đ y các ho t đ ng giao l u kinh t ế
ố ừ ệ ộ ờ ạ ồ đ ng th i làm nên cu c cách m ng trong công ngh phân ph i: t ố ằ phân ph i b ng
ố ằ ề ệ ượ ệ ậ ị ướ ị ủ hi n v t sang phân ph i b ng giá tr . Ti n t đ c coi là th c đo giá tr c a th ế
ớ ớ ự ậ ả ắ ự ề ệ ộ ị gi ủ i hàng hóa và khi th c hi n giá tr hàng hóa ph i g n li n v i s v n đ ng c a
ề ệ ồ ậ ờ ườ ả ấ ả ti n t đ ng th i phát sinh thu nh p cho ng i s n xu t hàng hóa. Các kho n thu
ỹ ề ệ ủ ủ ể ữ ậ ồ ế ự nh p này là ngu n hình thành nh ng qu ti n t c a các ch th kinh t ụ . S liên t c
ỹ ề ệ ả ấ ỏ ủ c a quá trình s n xu t hàng hóa luôn luôn đòi h i các qu ti n t ph i đ ả ượ ạ ậ c t o l p,
ố ử ụ ể ệ ấ ả phân ph i, s d ng và đây chính là xu t phát đi m làm n y sinh các quan h phân
ệ ủ ề ư ậ ề ố ế ớ ph i tài chính. Nh v y, chính trong đi u ki n c a n n kinh t hàng hóa v i vi c s ệ ử
ề ệ ả ạ ụ d ng ti n t đã làm n y sinh ph m trù tài chính.
ự ấ ệ ủ ướ 1.1..2 S xu t hi n c a nhà n c
ế ộ ư ữ ờ ỳ ấ ố ỷ Cu i th i k công xã nguyên thu , khi ch đ t ộ ắ ệ h u xu t hi n, xã h i b t
ữ ấ ấ ộ ự ấ ầ đ u phân chia thành các giai c p và có s đ u tranh gi a các giai c p trong xã h i.
ự ấ ệ ả ề ệ ấ ổ ộ Chính s xu t hi n s n xu t và trao đ i hàng hoá và ti n t là m t trong các nguyên
ủ ế ẽ ự ẩ ạ ấ ấ ố nhân ch y u thúc đ y m nh m s phân chia giai c p và đ i kháng giai c p. Trong
ệ ị ử ề ướ ệ đi u ki n l ch s đó, Nhà n ấ c đã xu t hi n.
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 1
Tài chính – Ti n tề ệ
ướ ề ự ủ ự ể ầ ả ờ Nhà n ủ c ra đ i, đ duy trì quy n l c c a mình, c n ph i có s đóng góp c a
ướ ể ạ ậ ỹ ề ệ ứ ế các công dân d i hình th c thu và công trái đ t o l p ra qu ti n t riêng ngân
ướ ụ ụ ạ ộ ủ ỹ sách Nhà n ự c và các qu tài chính khác ph c v cho ho t đ ng c a mình và th c
ự ụ ể ế ệ ệ ộ ướ hi n các nhi m v phát tri n kinh t xã h i, hình thành lĩnh v c tài chínhNhà n c.
ướ ế ằ ậ ơ ộ Nhà n ẩ c b ng chính sách, c ch , lu t pháp luôn luôn tác đ ng, thúc đ y
ế ề ệ ể ộ ớ ự ậ ộ ậ ủ ề ệ ộ kinh t hàng hóa ti n t phát tri n, tác đ ng t i s v n đ ng đ c l p c a ti n t và
ườ ậ ợ ỹ ề ệ ủ ứ ụ ự ạ t o ra môi tr ng thu n l i cho s hình thành và s d ng các qu ti n t c a các
ủ ể ữ ệ ả ề ch th trong xã hôi. Chính trong nh ng đi u kiên đó các quan h tài chính n y sinh,
ể ậ ườ ự ồ ạ ủ ề ồ ạ t n t i và phát tri n và cung chính vì v y ng ằ i ta cho r ng s t n t i c a n n sân
ề ấ ệ ướ ượ ữ ề ề xu t hàng hóa ti n t và nhà n c đ c coi là nh ng ti n đ phát sinh và phát
ể ủ tri n c a tài chính.
ữ ể ạ ề ể ề ậ ằ Nh ng phân tích k trên l i cho nh n xét thêm r ng, trong 2 ti n đ k trên
ề ệ ấ ả ố ấ thì s n xu t hàng hoá ti n t là nhân t mang tính ch t khách quan có ý nghĩa
ờ ồ ạ ế ị ể ủ ướ ố ớ ự quy t đ nh đ i v i s ra đ i, t n t i và phát tri n c a tài chính và Nhà n c là nhân
ị ướ ề ạ ế ự ố t có ý nghĩa đ nh h ng t o ra hành lang và đi u ti ể ủ t s phát tri n c a tài chính.
ủ ả ấ ứ 1.2.B n ch t và ch c năng c a tài chính
ấ ủ ả 1.2.1. B n ch t c a tài chính
ư ọ ố ượ ứ ứ ể ệ Tài chính, nh m i đ i t ng nghiên c u khác, có hình th c bi u hi n bên
ệ ượ ủ ả ấ ộ ngoài (hi n t ng) và n i dung bên trong (b n ch t) c a nó.
ể ệ 1.2.1.1. Bi u hi n bên ngoài
ự ễ ậ ộ ế ụ ộ Khi quan sát th c ti n các quá trình v n đ ng kinh t xã h i (ví d : doanh
ế ằ ề ệ ộ ướ ườ ổ nghi p n p thu b ng ti n cho Nhà n c; ng ế ủ ế i dân mua c phi u, trái phi u c a
ủ ể ể ệ ệ ậ ấ các doanh nghi p.... )có th nh n th y các bi u hi n bên ngoài c a tài chính th ể
ệ ướ ạ ệ ượ ệ ượ ề ằ hi n ra d i d ng các hi n t ng thu vào b ng ti n và các hi n t ằ ng chi ra b ng
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 2
Tài chính – Ti n tề ệ
ề ở ế ứ ể ệ ộ ti n ủ ể các ch th kinh t ủ xã h i. Nói cách khác hình th c bi u hi n bên ngoài c a
ủ ố ể ệ ự ậ ề ệ ư ộ tài chính th hi n ra nh là s v n đ ng c a v n ti n t .
Ở ữ ệ ượ ể ấ ề ệ ệ ấ ướ ế ớ nh ng hi n t ng trên, có th th y ti n t xu t hi n tr ứ c h t v i ch c
ươ ệ ở ườ ứ ươ ệ năng ph ng ti n thanh toán ( ng i chi ra) và ch c năng ph ng ti n c t tr ấ ữ ở (
ườ ề ệ ạ ộ ượ ệ ề ứ ộ ị ng i thu vào). Ti n t đ i di n cho m t l ế ng giá tr , m t th năng v s c mua
ấ ị ượ ọ ồ ự ự ồ nh t đ nh và đ ồ c g i là ngu n tài chính (hay ngu n tài l c, ngu n l c tài chính).
ư ậ ề ệ ả ồ Nh v y, ngu n tài chính là kh năng tài chính hay ti n t mà các ch th ủ ể
ử ụ ự ụ ủ ệ ể ằ ộ trong xã h i có th khai thác, s d ng nh m th c hi n các m c đích c a mình.
ề ặ ả ậ ấ ậ ồ Ngu n tài chính có th t n t ể ồ ạ ướ ạ i d ấ i d ng ti n ho c tài s n v t ch t và phi v t ch t.
ự ậ ự ậ ủ ữ ủ ộ ồ ộ ộ ậ ả S v n đ ng c a các ngu n tài chính ph n ánh s v n đ ng c a nh ng b ph n
ộ ướ ị ề ệ ể ệ ứ ồ ủ ả c a c i xã h i d ộ i hình th c giá tr (ti n t ). Ngu n tài chính luôn th hi n m t
ấ ị ề ứ ả kh năng v s c mua nh t đ nh.
ự ậ ự ộ ồ S v n đ ng các ngu n tài chính hình thành nên lĩnh v c tài chính và đ ượ c
ỹ ề ệ ư ở ặ đ c tr ng b i các qu ti n t .
ỹ ề ệ ộ ượ ấ ị ồ ộ Các qu ti n t là m t l ng nh t đ nh các ngu n tài chính đã huy đ ng đ ượ c
ụ ấ ộ ị ể ử ụ đ s d ng cho m t m c đích nh t đ nh.
ỹ ề ệ ể ặ Các qu ti n t có các đ c đi m sau đây
ể ệ ở ữ ệ + Luôn luôn bi u hi n các quan h s h u
ờ ể ệ ụ + Bao gi cũng th hi n tính m c đích
ậ ộ ườ + V n đ ng th ụ ng xuyên, liên t c
ủ ể ệ ả ấ 1.2.1.2. Bi u hi n b n ch t bên trong c a tài chính
ạ ộ ế ủ ề ế ệ ố Tài chính là m t ph m trù kinh t c a n n kinh t hàng hoá là h th ng các
ố ả ơ ở ệ ẩ ộ quan h kinh tê phát sinh trong quá trình phân ph i s n ph m xã h i trên c s đó
ỹ ề ệ ượ ầ ủ ử ụ ứ ể ố các qu ti n t đ c hình thành phân ph i và s d ng đ đáp ng nhu c u c a hàng
ư ậ ủ ể ệ ệ ộ ữ hoá và xã h i. Nh v y, bi u hi n bên trong c a tài chính là các quan h kinh tê gi a
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 3
Tài chính – Ti n tề ệ
ủ ể ồ ố ố ủ các ch th trong quá trình phân ph i các ngu n tài chính, quá trình phân ph i c a
ộ ướ ứ ệ ị ế ư ế ượ ọ ả c i xã h i d i hình th c giá tr . Các quan h kinh t nh th đ c g i là các quan
ặ ả ủ ệ ể ệ ấ ệ h tài chính. Các quan h tài chính bi u hi n m t b n ch t bên trong c a tài chính
ẩ ủ ệ ể ấ n d u sau các bi u hi n bên ngoài c a tài chính.
ư ừ ể ề ệ ổ T đó, có th có khái ni m t ng quát v tài chính nh sau:
ủ ố ể ệ ự ậ ề ệ ễ ộ ở ọ Tài chính th hi n ra là s v n đ ng c a v n ti n t di n ra m i ch th ủ ể
ệ ả ả ổ ộ ợ trong xã h i. Nó ph n ánh t ng h p các môi quan h kinh tê n y sinh trong phân
ố ồ ệ ạ ậ ỹ ề ệ ph i các ngu n tài chính thông qua ằ nh m ặ ử ụ vi c t o l p ho c s d ng các qu ti n t
ủ ể ủ ứ ầ ộ đáp ng các nhu c u khác nhau c a các ch th trong xã h i.
ứ ủ 1.2.2.Ch c năng c a tài chính
ự ụ ể ấ ủ ứ ủ ả ở ộ Ch c năng c a tài chính là s c th hoá b n ch t c a tài chính, nó m ra n i
ộ ủ ụ ứ ủ ủ ạ dung c a tài chính và v ch rõ tác d ng xã h i c a tài chính. Ch c năng c a tài chính
ể ộ ả ộ ủ ụ ụ ể ỉ là kh năng bên trong, bi u l tác d ng xã h i c a nó và tác d ng đó ch có th có
ượ ớ ự ấ ế ủ ườ đ c v i s tham gia nh t thi t c a con ng i.
ứ ố 1.2.2.1. Ch c năng phân ph i
Ý nghĩa:
ố ủ ứ ứ ờ ồ ự Ch c năng phân ph i c a tài chính là ch c năng mà nh vào đó các ngu n l c
ậ ủ ả ộ ượ ư ỹ ề ệ ữ ệ ộ ạ đ i di n cho nh ng b ph n c a c i xã h i đ c đ a vào các qu ti n t khác nhau
ữ ữ ụ ữ ả ả ầ ợ ể ử đ s dùng cho nh ng m c đích khác nhau, đ m b o nh ng nhu c u, nh ng l i ích
ộ ủ ờ ố khác nhau c a đ i s ng xã h i.
ố ượ ố Đ i t ng phân ph i
ủ ả ộ ướ ứ ể ồ ổ ị Là c a c i xã h i d i hình th c giá tr , là t ng th các ngu n tài chính có
trong xã h i. ộ
ị ủ ủ ả ề ặ ộ ặ ồ ộ ố Xét v m t n i dung, ngu n tài chính m t giá tr c a c a c i xã h i là đ i
ượ ậ ố ồ ộ t ng phân ph i, bao g m các b ph n:
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 4
Tài chính – Ti n tề ệ
ớ ượ ủ ả ậ ộ ộ ạ ổ ỳ 1 B ph n c a c i xã h i m i đ ả c sáng t o ra trong k . Đó là t ng s n
ẩ ướ ph m trong n c (GDP).
ậ ộ ộ ầ ủ ả 2. B ph n c a c i xã h i còn l ạ ừ ờ ỳ ướ th i k tr i t c. Đó là ph n tích lũy quá
ứ ủ ư ộ kh c a xã h i và dân c .
ủ ả ượ ậ ộ ể ừ ướ ậ 3. B ph n c a c i đ c chuy n t n ộ c ngoài vào và b ph n c a c i t ủ ả ừ
ướ ướ trong n ể c chuy n ra n c ngoài.
ể ả ậ ộ ố ượ 4. B ph n tài s n, tài nguyên qu c gia có th cho thuê, nh ờ ng bán có th i
h n.ạ
ủ ể ố Ch th phân ph i
ấ ả ổ ứ ế ủ ể ộ ế ư ộ Là t t c các t ch c kinh t xã h i, ch th kinh t xã h i nh : Nhà n ướ c
ổ ứ ơ ướ ệ ổ ứ ộ (các t ch c, c quan nhà n c), các doanh nghi p, các t ộ ch c xã h i, các h gia
ủ ể ư ệ ể ấ ộ ố đình hay cá nhân dân c . Ch th phân ph i có th xu t hi n trên m t trong các t ư
cách là:
ủ ể ở ủ ể ở ữ ề ồ 1 . Ch th có quy n s h u các ngu n tài chính. Ch th ữ đây là nh ng
ườ ề ệ ự ủ ủ ố ử ụ ề ọ ố ng i ch "đích th c" c a v n ti n t . H có quy n phân ph i và s d ng chúng
ủ ủ theo ý chí ch quan c a mình.
ề ử ụ ủ ể ở ủ ể ồ 2. Ch th có quy n s đ ng các ngu n tài chính. Ch th ữ đây là nh ng
ườ ề ở ữ ề ệ ố ọ ượ ư ề ử ụ ng i không có quy n s h u v n ti n t , nh ng h đ ố c trao quy n s d ng v n
ề ệ ữ ườ ề ọ ố ti n t . Nói khác đi, đó là nh ng ng ử ụ i đi vay và h có quy n phân ph i và s d ng
ụ ị ố ố s v n vay đó theo các m c đích đã đ nh.
ủ ể ề ự ủ ể ố ị ở ướ 3. Ch th có quy n l c chính tr . Ch th mu n nói đây là Nhà n c. Nhà
ướ ả ớ ư ườ ử ụ ở ữ ề ề n c không ph i v i t cách là ng i có quy n s h u hay quy n s d ng các
ư ồ ướ ể ẫ ộ ồ ngu n tài chính, nh ng Nhà n c v n có th huy đ ng vào tay mình các ngu n tài
ừ ổ ứ ờ ướ ề ự ị chính t các t ch c và công dân nh Nhà n c có quy n l c chính tr thông qua các
ư ế ị ệ ậ quy đ nh pháp lu t (nh thu , phí, l phí. . . ).
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 5
Tài chính – Ti n tề ệ
ủ ể ổ ủ ể ệ ủ ứ ộ 4. Ch th t ố ch c quan h c a các nhóm thành viên xã h i. Ch th mu n
ổ ứ ị ổ ứ ộ ộ ị ề ậ ở đ c p đây là các t ch c chính tr , các t ệ ch c chính tr xã h i, các h i, nghi p
ộ ủ ự ệ ộ ổ ứ ườ đoàn. . . Do có s ràng bu c c a các quan h xã h i mà các t ch c này là ng i ch ủ
ổ ả ớ ứ ư ở ữ ể trì, các t ch c này không ph i v i các l ề cách k trên (quy n s h u, quy n s ề ử
ề ự ớ ư ư ệ ẫ ấ ồ ị ụ d ng ngu n tài chính, quy n l c chính tr ) nh ng v n xu t hi n v i t cách ch th ủ ể
ậ ố ọ ượ ủ ả ộ phân ph i khi h nh n đ c các kho n đóng góp h i phí c a các thành viên, các
ả ủ ự ộ kho n ng h , đóng góp t ệ nguy n...
ư ậ ự ựợ ở ữ ứ ề ề ố Nh v y: L c l ng chi ph i ch c năng này là: quy n s h u, quy n s ử
ủ ể ồ ự ố ớ ể ị ủ ụ d ng c a các ch th KTXH đ i v i ngu n l c tài chính. Ngoài ra còn có th b chi
ề ự ố ở ố ế ệ ộ ộ ộ ồ ộ ph i b i các quan h xã h i, quy n l c xã h i trong c ng đ ng dân t c và qu c t .
ả ủ ế ố K t qu c a phân ph i
ặ ử ụ ỹ ề ệ ở ạ ậ ự Là s hình thành (t o l p) ho c s d ng các qu ti n t ủ ể các ch th trong
ụ ữ ằ ộ ị xã h i nh m nh ng m c đích đã đ nh.
ố ủ ữ ả ộ ữ Trong phân ph i c a c i xã h i, không nh ng tài chính mà còn có nh ng
ạ ế ượ ử ụ ớ ư ố ộ ph m trù kinh t khác đ c s d ng v i t ụ cách m t công c phân ph i nh th ư ươ ng
ả ề ươ ạ ụ ỗ ượ ử ụ m i, giá c , ti n l ng... M i công c đó đ c s d ng theo các cách khác nhau và
ữ ể ặ có nh ng đ c đi m riêng.
ố ể ặ Đ c đi m phân ph i tài chính
ố ủ ể ặ Phân ph i c a tài chính mang 3 đ c đi m sau đây:
ỉ ễ ự ướ ứ ị ố + Là s phân ph i ch di n ra d i hình th c giá tr , nó không kèm theo v i s ớ ự
ổ ị thay đ i hình thái giá tr .
ớ ự ử ụ ự ề ắ ố + Là s phân ph i luôn luôn g n li n v i s hình thành và s d ng các qu ỹ
ề ệ ti n t ấ ị nh t đ nh.
ễ ộ ườ ụ ồ ố + Là quá trình phân ph i di n ra m t cách th ng xuyên, liên t c bao g m c ả
ố ạ ầ ầ phân phôi l n đ u và phân ph i l i.
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 6
Tài chính – Ti n tề ệ
ứ ố 1.1.2.2.Ch c năng giám đ c
Ý nghĩa
ố ủ ứ ả ộ ủ Ch c năng giám đ c c a tài chính cũng là m t kh năng khách quan khác c a
ạ ườ ậ ụ ứ ậ ph m trù tài chính. Con ng ủ ả i nh n th c và v n d ng kh năng khách quan này c a
ể ổ ứ ể ượ ử ụ tài chính đ t ch c công tác ki m tra tài chính. Khi đó tài chính đ ớ c s d ng v i
ư ụ ể ể ộ t cách là m t công c ki m tra. Đó là ki m tra tài chính.
ố ủ ứ ứ ừ ể ằ T đó có th cho r ng: Ch c năng giám đ c c a tài chính là ch c năng mà
ề ể ệ ằ ờ ồ ượ ự ệ nh vào đó vi c ki m tra b ng đ ng ti n đ ậ ố ớ c th c hi n đ i v i quá trình v n
ể ạ ậ ỹ ề ệ ủ ồ ử ụ ộ đ ng c a các ngu n tài chính đ t o l p các qu ti n t hay s d ng chúng theo các
ụ ị m c đích đã đ nh.
ượ ủ ố
Đôi t
ng c a giám đ c tài chính
ạ ậ ủ ậ ộ ồ ử ụ Là quá trình v n đ ng c a các ngu n tài chính, quá trình t o l p và s d ng
các qu ti n t ỹ ề ệ .
ủ ể ủ ố
Ch th c a giám đ c tài chính
ố ạ ớ ố ủ ể ố ở ể Là các ch th phân ph i. B i vì, đ cho các quá trình phân ph i đ t t i t i đa
ủ ể ụ ệ ợ ố ả ế ả ả tính m c đích, tính h p lý, tính hi u qu , b n thân các ch th phân ph i ph i ti n
ể ố hành ki m tra xem xét các quá trình phân ph i đó.
ả ủ ố ế K t qu c a giám đ c tài chính
ặ ượ ữ ệ ư ượ ủ ố ừ Là phát hi n ra nh ng m t đ c và ch a đ c c a quá trình phân ph i, t đó
ủ ệ ệ ậ ồ ộ ỉ giúp tìm ra các bi n pháp hi u ch nh các quá trình v n đ ng c a các ngu n tài chính,
ố ủ ả ụ ệ ả ạ ằ ộ ị quá trình phân ph i c a c i xã h i theo các m c tiêu đã đ nh nh m đ t hi u qu cao
ệ ạ ậ ỹ ề ệ ử ụ ủ c a vi c t o l p và s d ng các qu ti n l .
ặ ể : Đ c đi m
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 7
Tài chính – Ti n tề ệ
ứ ấ ố ằ ố ủ ự ề Th nh t: Giám đ c c a tài chính là s giám đ c b ng ti n thông qua s ử
ướ ứ ị ươ ủ ề ệ ệ ứ ụ d ng ch c năng th c đo giá tr và ch c năng ph ng ti n thanh toán c a ti n t
ủ ề ể ế ậ ộ ố ố trong v n đ ng c a ti n v n đ ti n hành giám đ c.
ề ủ ố ằ ố ằ ự ứ ề Th hai: Giám đ c b ng ti n c a tài chính là s giám đ c b ng ti n
ả ợ ộ ổ ỉ ỉ thông qua phân tích các ch tiêu tài chính – các ch tiêu ph n ánh t ng h p toàn b các
ạ ộ ủ ủ ệ ộ ho t đ ng c a xã h i và c a các doanh nghi p.
ề ủ ố ằ ứ ượ ự Th ba: Giám đ c b ng ti n c a tài chính còn đ ệ c th c hi n đ i v i s ố ớ ự
ủ ộ ộ ậ v n đ ng c a tài nguyên trong xã h i.
ệ ố 1.3. H th ng tài chính
ộ ố ơ ả ệ 1.3.1. M t s khái ni m c b n
ệ ố KN h th ng tài chính
ệ ố ự ể ổ ạ ộ H th ng tài chính là t ng th các ho t đ ng tài chính trong các lĩnh v c khác
ề ệ ệ ữ ơ ớ ư ủ ề ố nhau c a n n kinh tê' qu c dân, nh ng có quan h h u c v i nhau v vi c hình
ỹ ề ệ ở ử ụ ủ ể ạ ộ ế ộ thành và s d ng các qu ti n t các ch th kinh t xã h i ho t đ ng trong các
ự lĩnh v c đó.
ề ệ ụ ể ố Khái ni m v khâu tài chính (t đi m v n):
ơ ộ ụ ủ ễ ồ ơ Khâu tài chính là n i h i t ệ ạ ậ c a các ngu n tài chính, n i di n ra vi c t o l p
ỹ ề ệ ắ ử ụ ự ứ ệ ề ệ ớ và s d ng các qu ti n t ụ ủ ệ g n li n v i vi c th c hi n ch c năng, nhi m v c a
ủ ể ạ ộ ự ch th trong lĩnh v c ho t đ ng.
ệ ố ể ố ủ ề ấ ố ộ ộ ắ H th ng tài chính c a m t qu c gia là m t th th ng nh t do nhi u m t
ệ ắ ợ ị khâu tài chính h p thành. Vi c xác đ nh chính xác có bao nhiêu m t khâu tài chính
ạ ệ ắ ộ ỉ ệ ố ủ c a h th ng đó l ứ ộ i tùy thu c vào vi c ch ra m t cách đúng đ n các căn c lý
ế ể ể ỉ ứ ế ộ ị ủ ế thuy t đ xác đ nh th nào là m t khâu tài chính. Có th ch ra các tiêu th c ch y u
ộ ủ c a m t khâu tài chính là (3):
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 8
Tài chính – Ti n tề ệ
ộ ụ ủ ồ ứ ể ấ ả ộ ộ Th nh t, m t khâu tài chính ph i là m t đi m h i t c a các ngu n tài
ự ệ ệ ơ ơ ồ chính, là n i th c hi n vi c "b m" và "hút" các ngu n tài chính. Nói cách khác, đ ượ c
ế ở ộ ỹ ề ệ ặ ượ ạ ậ coi là m t khâu tài chính n u đó có các qu ti n t đ c thù đ c t o l p và đ ượ c
ử ụ s d ng.
ượ ế ở ộ ạ ộ ứ Th hai, đ c coi là m t khâu tài chính n u đó các ho t đ ng tài chính, s ự
ệ ạ ậ ỹ ề ệ ử ụ ủ ồ ộ ậ v n đ ng c a các ngu n tài chính, vi c t o l p và s d ng các qu ti n t ắ luôn g n
ố ụ ể ủ ể ạ ộ ề ắ ớ ộ ị ớ li n v i m t ch th phân ph i c th , xác đ nh. Các ho t đ ng tài chính g n v i
ủ ể ự ậ ủ ề ộ ồ ở ủ ể nhi u ch th , s v n đ ng c a các ngu n tài chính ề đó cung do nhi u ch th chi
ố ề ượ ộ ậ ộ ph i đ u không đ c coi là m t khâu tài chính đ c l p.
ượ ạ ộ ế ế ộ ứ Th ba, đ c x p vào cùng m t khâu tài chính n u các ho t đ ng tài chính
ấ ề ứ ệ ể ặ ấ ồ có cùng tính ch t, đ c đi m, vai trò, có tính đ ng nh t v hình th c các quan h tài
ỹ ề ệ ủ ụ ạ ộ ự ụ chính và tính m c đích c a qu ti n t ề trong lĩnh v c ho t đ ng. Ví d : Có nhi u
ủ ự ậ ủ ư ứ ụ ấ ồ ộ hình th c tín d ng nh ng tính ch t chung c a s v n đ ng c a các ngu n tài chính
ở ờ ạ ả ợ ứ ạ ộ ở đây là có th i h n, có hoàn tr và có l i t c, do đó, các ho t đ ng tài chính khu
ượ ế ụ ự v c này đ ộ c x p chung vào m t khâu là Tín d ng.
KN kênh tài chính:
ữ ộ ớ ộ ữ ệ ậ ậ ậ ợ Là t p h p nh ng quan h tài chính gi a b ph n này v i b ph n khác, trong
ệ ủ ặ ạ ự ậ ủ ộ ị ị đó có s v n đ ng c a giá tr ho c đ i di n c a giá tr
ệ ố ụ ủ ệ 1.3.2.Nhi m v c a các khâu trong h th ng tài chính
ệ ố ơ ồ S đ 1.1.H th ng tài chính
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 9
Tài chính – Ti n tề ệ
ệ ố ệ ấ ặ ố ố ẽ ớ Trong h th ng tài chính th ng nh t, các khâu có m i liên h ch t ch v i
ụ ư ữ ệ ỗ nhau nh ng m i khâu có nh ng nhi m v riêng.
1.3.2.1. Ngân sách nhà n cướ
ướ ệ ố ủ ạ ố Ngân sách nhà n c là khâu ch đ o trong h th ng tài chính qu c gia. Đây là
ộ ụ ể ệ ạ ậ ử ụ ủ ắ ồ m t "t ớ đi m" c a các ngu n tài chính g n v i vi c t o l p và s d ng qu ti n t ỹ ề ệ
ủ ướ ỹ ướ ụ ụ ụ ớ ậ t p trung c a Nhà n c qu ngân sách nhà n c v i m c đích ph c v cho s ự
ạ ộ ướ ủ ứ ự ệ ấ ủ ộ ho t đ ng c a b máy nhà n c các c p và th c hi n các ch c năng c a Nhà n ướ c
ế ộ ả trong qu n lý kinh t xã h i.
ụ ủ ệ ướ Nhi m v c a Ngân sách nhà n c:
ệ ạ ậ ậ ộ ộ ồ M t là, đ ng viên, t p trung các ngu n tài chính cho vi c t o l p qu ti n t ỹ ề ệ
ướ ỹ ủ c a Nhà n c qu Ngân sách.
ử ụ ự ệ ệ ệ ố ỹ Hai là, phân ph i và s d ng qu ngân sách cho vi c th c hi n các nhi m v ụ
ế ư ộ ộ ướ ủ ố ố kinh t xã h i (nh duy trì b máy nhà n c, c ng c qu c phòng, an ninh, phát
ế ấ ạ ầ ầ ư ể ể ộ ế tri n văn hoá xã h i, phát tri n k t c u h t ng, đ u t kinh t ...).
ố ớ ể ố ọ ớ ạ Ba là, giám đ c, ki m tra đ i v i các khâu tài chính khác và v i m i ho t
ế ộ ắ ề ớ ộ đ ng kinh t xã h i g n li n v i quá trình thu, chi ngân sách.
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 10
Tài chính – Ti n tề ệ
ư ế ớ ị ướ ặ ệ V i v trí và quy mô nh th , ngân sách nhà n c có vai trò đ c bi t quan
ể ủ ệ ố ố ớ ự ự ể ọ ố tr ng đ i v i s phát tri n c a h th ng tài chính qu c gia và s phát tri n kinh t ế
ộ ủ ấ ướ xã h i c a đ t n c.
1.3.2.2. Tài chính doanh nghi pệ
ụ ủ ệ ệ Nhi m v c a tài chính doanh nghi p:
ầ ủ ả ố ố ả ả ố ộ ợ ấ M t là, b o đ m v n và phân ph i v n h p lý cho các nhu c u c a s n xu t
kinh doanh.
ổ ứ ụ ể ệ ố Hai là, t ả ộ ch c cho v n chu chuy n m t cách liên t c và có hi u qu .
ậ ợ ậ ủ ệ ố Ba là, phân ph i thu nh p và l i nhu n c a doanh nghi p theo đúng các quy
ướ ủ ị đ nh c a Nhà n c.
ủ ể ậ ố ọ ồ ộ B n là, ki m tra m i quá trình v n đ ng c a các ngu n tài chính trong doanh
ạ ộ ề ể ệ ả ắ ấ ờ ồ ớ ọ nghi p, đ ng th i, ki m tra m i ho t đ ng s n xu t kinh doanh g n li n v i các
quá trình đó.
ệ ậ ế ớ ấ ả ậ ủ ệ Tài chính doanh nghi p có quan h m t thi t v i t ộ t c các b ph n c a h ệ
ử ụ ố ố ộ th ng tài chính trong quá trình hình thành và s d ng v n cho các n i dung khác
ệ ữ ể ệ ớ ự nhau. Quan h gi a tài chính doanh nghi p v i các khâu tài chính khác có th là tr c
ị ườ ể ế ớ ti p v i nhau, cũng có th thông qua th tr ng tài chính.
ể ả 1.3.2.3. B o hi m
ỹ ả ể ượ ừ ự ủ ữ ườ Qu b o hi m đ c hình thành t s đóng góp c a nh ng ng i (pháp nhân
ủ ế ể ể ả ặ ượ ử ụ ể ồ ườ ho c th nhân) tham gia b o hi m và ch y u đ c s d ng đ b i th ổ ng t n
ờ ị ấ ấ ọ ệ ạ ậ ắ ặ ấ ọ ặ ủ th t cho h khi h g p r i ro b t ng , b thi t h i v t ch t theo nguyên t c đ c thù
ấ ố ầ ớ ụ ệ ố ấ ị là "l y s đông bù cho s ít". Do tính ch t d ch v chuyên nghi p nên ph n l n các
ỹ ả ể ượ ạ ậ ử ụ ấ ươ ạ qu b o hi m kinh doanh đ c t o l p và s d ng có tính ch t th ụ ng m i, vì m c
ấ ợ ậ đích kinh doanh l y l i nhu n.
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 11
Tài chính – Ti n tề ệ
ạ ậ ử ụ ỹ ả ể ướ ế ả ể Trong quá trình t o l p và s d ng các qu b o hi m, tr c h t b o hi m có
ệ ự ế ệ ể ả ớ ồ quan h tr c ti p v i các khâu tài chính khác qua vi c thu phí b o hi m và chi b i
ườ ỗ ủ ả ạ ồ ờ ờ ồ th ng. Đ ng th i, do kh năng t m th i nhàn r i c a các ngu n tài chính trong các
ỹ ả ể ượ ử ụ ụ ể ạ ờ ỹ ỹ qu b o hi m, các qu này có th đ ư c s d ng t m th i nh các qu tín d ng và
ư ậ ệ ớ ể ể ả nh v y, b o hi m cũng có th có quan h v i các khâu khác thông qua th tr ị ườ ng
ư ộ ể ể ả tài chính. Trên ý nghĩa này có th coi b o hi m nh m t khâu tài chính trung gian
ệ ố trong h th ng tài chính
1.3.2.4. Tín d ng ụ
ụ ệ ụ ủ Nhi m v c a tín d ng:
ồ ự ắ ộ ờ ỗ ạ M t là: Thu hút ngu n l c tài chính t m th i nhàn r i theo nguyên t c hoàn
ả ợ ứ ờ ạ tr có th i h n và có l i t c;
ể ả ể ấ ạ
Hai là cho vay đ phát tri n s n xu t kinh doanh và sinh ho t;
ồ ự ị ườ ấ ỗ
Ba là cung c p ngu n l c tài chính nhàn r i cho th tr
ng tài chính.
ủ ổ ứ ụ ụ ạ ộ Thông qua ho t đ ng c a các t ệ ặ ch c tín d ng, khâu tín d ng có quan h ch t
ự ế ệ ố ủ ẽ ớ ch và tr c ti p v i các khâu khác c a h th ng tài chính.
ổ ứ 1.3.2.5. Tài chính các t ộ ch c xã h i
ổ ứ ể ộ ỉ ổ ứ ị Các t ệ ch c xã h i là khái ni m chung đ ch các t ộ ch c chính tr xã h i,
ề ệ ể ộ ộ ổ ứ ượ ọ các đoàn th xã h i, các h i ngh nghi p... Các t ch c này còn đ c g i là các t ổ
ứ ủ ch c phi chính ph .
ổ ứ ỹ ề ệ ộ ạ ộ ể ả ủ ả Các t ch c xã h i có qu ti n t riêng đ b o đ m ho t đ ng c a mình. Các
ỹ ề ệ ở ượ ừ ồ ấ ư ề qu ti n t đây đ c hình thành t ộ ạ nhi u ngu n r t đa d ng nh : đóng góp h i
ủ ổ ứ ế ủ ộ ặ ủ phí c a các thành viên tham gia t ậ ch c; quyên góp, ng h , t ng, bi u c a các t p
ể ợ ủ ồ ừ ủ ữ th và cá nhân; tài tr t ợ ừ ướ n c ngoài; tài tr c a chính ph và ngu n t ạ nh ng ho t
ủ ổ ỹ ề ệ ủ ứ ổ ứ ộ đ ng có thu c a các t ch c này. Các qu ti n t c a các t ủ ế ộ ch c xã h i ch y u
ượ ử ụ ạ ộ ủ ụ ổ ứ đ c s d ng cho m c đích tiêu dùng trong ho t đ ng c a các t ch c đó. Khi các
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 12
Tài chính – Ti n tề ệ
ư ỹ ượ ử ụ ố ư ổ ị ườ ể ị qu ch a đ ủ c s d ng, s d n đ nh c a chúng có th tham gia th tr ng tài
ụ ứ ế ặ ỹ chính thông qua các qu tín d ng ho c các hình th c khác (mua tín phi u, trái
ồ ự ế ở phi u...) do đó tr thành 1 ngu n l c tài chính.
ư ộ 1.3.2.6. Tài chính h gia đình (dân c )
ỹ ề ệ ượ ư ộ Trong dân c (các h gia đình) các qu ti n t đ c hình thành t ừ ề ươ ti n l ng,
ậ ủ ề ả ấ ộ ti n công, thu nh p c a các thành viên trong gia đình do lao đ ng hay s n xu t kinh
ừ ừ ế ả ồ ừ ế ặ ệ ẫ ồ doanh; t ngu n th a k tài s n; t ngu n bi u t ng l n nhau trong quan h gia
ộ ở ệ ừ ướ ừ ư ồ đình hay quan h xã h i trong và t ngoài n c; t ề các ngu n khác nh : lãi ti n
ợ ứ ừ ữ ế ế ả ố ổ ử g i ngân hàng, l i t c t nh ng kho n góp v n, mua trái phi u, c phi u...
ỹ ề ệ ủ ủ ế ộ ượ ử ụ ụ Qu ti n t c a các h gia đình ch y u đ c s d ng cho m c đích tiêu
ủ ủ ể ầ ộ ồ ỹ dùng c a gia đình. M t ph n ngu n tài chính c a các qu này có th tham gia vào
ỹ ứ ộ ế ệ qu ngân sách nhà n ướ ướ c d i hình th c n p thu , phí, l phí; tham gia vào các qu ỹ
ụ ể ể ể ể ả ả ả ả ả b o hi m theo các m c đích b o hi m khác nhau (b o hi m tài s n, b o hi m con
ườ ể ể ả ả ế ụ ỹ ướ ng ộ i, b o hi m xã h i, b o hi m y t ...); tham gia vào các qu tín đ ng d i hình
ử ề ứ ế ỗ ủ ệ ạ ồ ộ th c g i ti n ti ờ t ki m... Ngu n tài chính t m th i nhàn r i c a các h gia đình
ể ượ ử ụ ể ầ ư ả ấ ạ cũng có th đ c s d ng đ đ u t vào s n xu t kinh doanh trong ph m vi kinh t ế
ị ườ ặ ệ ầ ổ ộ h gia đình, ho c tham gia vào th tr ng tài chính qua vi c góp c ph n, mua c ổ
ồ ự ữ ế ế ế ế ở ệ phi u, trái phi u , tín phi u . . . tr thành 1 ngu n l c tài chính. N u có nh ng bi n
ể ợ ộ ượ ố ượ ộ ể ừ ố pháp thích h p, chúng ta có th huy đ ng đ c m t kh i l ng v n đáng k t các
ự ụ ụ ệ ể ể ế ồ ờ ộ h gia đình đ ph c v cho s nghi p phát tri n kinh t ầ , đ ng th i còn góp ph n
ề ị ự ệ ệ ướ ủ ướ vào vi c th c hi n các chính sách v đ nh h ng tích lũy và tiêu dùng c a nhà n c.
ệ ố ư ậ ệ ắ ặ ố Nh v y: các khâu trong h th ng tài chính có m i quan h g n bó, ch t ch ẽ
ộ ệ ố ự ể ệ ẩ ớ v i nhau, thúc đ y nhau cùng phát tri n. Toàn b h th ng tài chính th c hi n vai trò
ệ ề ọ ế ề ố ả ả ầ ố ặ đ c bi t quan tr ng trong n n kinh t qu c dân là đ m b o nhu c u v v n cho phát
ể ế ộ tri n kinh t xã h i.
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 13
Tài chính – Ti n tề ệ
ị ườ 1.4. Th tr ng tài chính (TTTC)
ủ ệ 1.4.1. Khái ni m và vai trò c a TTTC
ệ 1.4.1.1. Khái ni m TTTC
ị ườ ạ ộ ễ ơ ị Th tr ng tài chính là n i di n ra ho t đ ng giao d ch và mua bán quy n s ề ử
ữ ả ươ ứ ữ ụ ị ố ụ d ng nh ng kho n v n thông qua các ph ng th c giao d ch và nh ng công c tài
ị ườ ề ố ệ ầ ổ ấ ị chính nh t đ nh. Th tr ng tài chính là t ng hòa các quan h cung c u v v n trong
ế ề n n kinh t .
ố ượ ử ụ ề ồ Đ i t ắ ng mua bán trên TTTC là quy n s d ng các ngu n tài chính ng n
ạ ặ ạ h n ho c dài h n.
ả ủ ự ố ợ ứ ườ ố Giá c c a s mua bán là s l i t c mà ng ề ử ụ i mua quy n s d ng v n tr ả
ườ ượ ố ườ ườ ể cho ng i nh ề ử ụ ng (bán) quy n s d ng v n. Ng i mua và ng i bán có th là t ấ t
ủ ệ ố ủ ể ạ ệ ả c các ch th đ i di n cho các khâu c a h th ng tài chính.
ủ ể ấ ả ủ ể ế ộ ạ ệ Ch th tham gia TTTC: t t c các ch th kinh t xã h i đ i di n cho các
ủ ệ ố khâu c a h th ng tài chính
1.4.1.2. Vai trò
ị ườ ể ố Th tr ồ ng tài chính đóng vai trò nòng c t trong quá trình luân chuy n đ ng
ầ ư ế ố ừ ả ấ ườ ố ừ v n t nhà đ u t đ n nhà s n xu t. Dòng v n t ng i cho vay ng ườ ế i ti ệ t ki m
ớ ườ ườ ườ t i ng i vay ng i chi tiêu qua hai con đ ng:
ự ế + Tài chính tr c ti p
ườ ự ế ừ ườ ứ ằ Ng ố i đi vay, vay v n tr c ti p t ng i cho vay b ng cách bán ch ng khoán.
+ Tài chính gián ti pế
ượ ể ừ ườ ớ ườ ố V n đ c chuy n t ng i cho vay t i ng i vay thông qua trung gian tài
ữ ứ ệ ườ chính. Trung gian tài chính đ ng gi a cho vay ng ườ ế i ti t ki m và ng i vayng ườ i
ố ừ ườ ể ườ ử ụ s d ng và giúp chuy n v n t ng i này sang ng i kia.
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 14
Tài chính – Ti n tề ệ
ố ơ ồ S đ 1.2: Dòng v n vay –cho vay
Tài chính gián ti pế
Các trung gian tài chính
ườ ử ụ
(ng
ườ ế i ti
t
ườ
i s d ng)
i cho vay
Ng
Ng ki m)ệ
ườ i đi vay (ng ộ 1. H gia đình 2. Các hãng kinh doanh 3. Chính phủ ướ 4. N c ngoài
ộ 1. H gia đình 2. Các hãng kinh doanh 3. Chính phủ ướ 4. N c ngoài
Các th tr
ị ườ ng
tài chính
ự ế Tài chính tr c ti p
ạ ộ ị ườ ừ ể ư T các ho t đ ng k trên, th tr ng tài chính có các ụ ể nh sau: vai trò c th
ị ườ ệ ề ể ậ ẩ ố Th tr ứ ỹ ng tài chính thúc đ y vi c tích lu và t p trung ti n v n đ đáp ng
ậ ủ ề ơ ở ậ ấ ỹ ự ầ ố ế ế nhu c u v n xây d ng c s v t ch t k thu t c a n n kinh t . N u không có th ị
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 15
Tài chính – Ti n tề ệ
ườ ơ ở ạ ầ ự ủ ể ệ ộ ố tr ng tài chính thì vi c huy đ ng v n đ xây d ng các c s h t ng c a Chính
ủ ề ị ươ ẽ ị ạ ủ ườ ế ph và chính quy n đ a ph ng s b h n ch vì Ngân sách Chính ph th ng eo
ứ ả ự ứ ủ ầ ấ ẹ h p, không đ đáp ng nhu c u xây d ng và chi tiêu. Thêm vào đó, s c s n xu t xã
ở ộ ể ả ầ ấ ề ộ h i ngày càng phát tri n và quy mô s n xu t ngày càng m r ng thì nhu c u ti n
ỹ ố ỉ ể ủ ế ả ồ ố v n ngày càng gia tăng. N u ch đ vào ngu n tích lu v n c a b n thân hay qua
ườ ứ ề ể ượ con đ ố ng vay ngân hàng truy n th ng thì không th đáp ng đ ờ ề ặ c v m t th i
ố ượ ị ườ ế ậ ể ơ gian và s l ng. Vì v y, n u th tr ng tài chính phát tri n thì thông qua đó đ n v ị
ấ ị ươ ế ể ặ ổ ả s n xu t và các đ a ph ộ ế ng có th phát hành trái phi u ho c c phi u huy đ ng
ố ượ ố ớ ứ ầ nhanh chóng kh i l ng v n l n đáp ng nhu c u.
ị ườ ệ ử ụ ả ơ ệ ố Th tr ng tài chính giúp cho vi c s d ng v n có hi u qu h n. Vi c s ệ ử
ỉ ố ớ ệ ố ườ ả ụ d ng v n có hi u qu không ch đ i v i ng ườ ầ ư i đ u t ả ố ớ mà c đ i v i ng ề i vay ti n
ườ ề ế ị ờ ứ ề ệ ậ ỗ ể ầ ư đ đ u t . Ng i có ti n ti ủ t ki m, ti n nhàn r i nh n th c rõ giá tr th i gian c a
ề ắ ữ ề ẽ ồ ợ ế ể ọ ồ đ ng ti n mà h đang n m gi . Đ ng ti n s không sinh l ắ i n u đ trong két s t
ố ầ ặ ườ ỉ ờ ượ ử ế ệ ho c g i đ u gi ề ng, mà ti n ch sinh l i khi nó đ c g i ti ặ t ki m ho c mua c ổ
ầ ườ ượ ầ ư ứ ơ ph n . . . . Thông th ng lãi thu đ c qua đ u t ế ch ng khoán cao h n lãi trái phi u
ướ ử ế ệ ậ ườ ị ườ Nhà n c hay lãi g i ti t ki m. Do v y, ng ố i đi vay v n trên th tr ng tài chính
ả ử ụ ể ả ạ ượ ố ộ ợ ớ cũng ph i s d ng v n vay đó m t cách h p lý m i có th tr l i đ c cho ng ườ i
ạ ậ ỹ cho vay, t o thu nh p và tích lu cho chính mình.
ạ ộ ị ườ ậ ợ ệ ề ạ ự ệ Ho t đ ng th tr ng tài chính t o đi u ki n thu n l ệ i cho vi c th c hi n
ở ử ả ế ủ ị ườ ủ chính sách m c a, c i cách kinh t c a Chính ph . Thông qua th tr ng tài chính
ế ệ ướ ề ệ ầ ạ ổ vi c phát hành trái phi u ra n ầ c ngoài, bán c ph n, t o đi u ki n thu hút vôn đ u
ụ ả ị ướ t ư ướ n ấ c ngoài vào các ngành s n xu t kinh doanh, d ch v trong n c. Th tr ị ườ ng
ố ớ ạ ộ ạ ấ ế ị ườ ả tài chính nhìn chung r t nh y c m đ i v i các ho t đ ng kinh t , th tr ạ ng t o
ệ ề ẩ ế ể ờ ướ ệ ả đi u ki n thúc đ y kinh t ồ phát tri n, đ ng th i là th ạ ộ c đo hi u qu các ho t đ ng
ế ế ủ ụ ể ị ổ ổ ị kinh t ộ . Giá tr c phi u c a các công ty là m t ví d đi n hình, th giá c phi u t ế ỷ ệ l
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 16
Tài chính – Ti n tề ệ
ớ ố ợ ậ ạ ượ ậ ỉ ố ị ườ ủ thu n v i s l i nhu n mà công ty đ t đ c. Ch s chung c a th tr ứ ng ch ng
ứ ả ưở ủ ắ ố ờ khoán ph n ánh m c tăng tr ng c a qu c gia đó trong th i gian ng n, trung và dài
h n. ạ
ị ườ ử ụ ứ ừ ặ Th tr ng tài chính cho phép s d ng các ch ng t ổ ề có giá, đ i ti n m t, cho
ế ế ổ ươ ể phép bán c phi u, trái phi u. Thông qua TTTC, Ngân hàng trung ng có th căn
ầ ủ ừ ờ ỳ ề ế ạ ộ ị ườ ủ ứ c vào nhu c u c a t ng th i k , đi u ti t ho t đ ng c a th tr ố ở ể ng m đ kh ng
ế ự ề ệ ế ớ ầ ế ướ ầ ư ch s ' co dãn cung c u ti n t , ti n t i không ch t quy mô và h ng đ u t tín
ề ệ ạ ề ệ ể ẩ ế ổ ị ụ d ng và ti n t , t o đi u ki n thúc đ y phát tri n kinh t ị ồ và n đ nh giá tr đ ng
ti n.ề
ạ 1.4.2. Phân lo i TTTC
ươ ứ ộ ồ ự 1.4.2.1. D a theo ph ng th c huy đ ng ngu n tài chính
ị ườ ượ ị ườ ị ườ ợ Th tr ng tài chính đ c chia thành th tr ng n và th tr ầ ố ổ ng v n c ph n.
ủ ể ợ ộ ồ Ở ị ườ th tr ng n , các ch th huy đ ng ngu n tài chính thông qua ph ươ ng
ự ỏ ụ ứ ư ấ ậ ộ ợ ấ th c chung nh t là đ a ra m t công c vay n . Chúng là s th a thu n có tính ch t
ồ ườ ả ườ ữ ợ h p đ ng, trong đó ng i vay ph i thanh toán cho ng i gi ả ụ ộ công c m t kho n
ề ố ị ữ ề ả ặ ờ ớ ể ờ ị ti n c đ nh trong nh ng kho ng th i gian đ u đ n cho t i th i đi m quy đ nh tr ướ c
ợ ố ượ ự ệ là đ t thanh toán cu i cùng đ c th c hi n.
ủ ể ầ ố ổ ộ ồ Ở ị ườ th tr ng v n c ph n, các ch th huy đ ng ngu n tài chính thông qua
ươ ứ ế ượ ế ầ ổ ổ ph ổ ng th c phát hành c phi u. Khi bán đ c c phi u, các công ty c ph n có
ượ ố ự ể ồ ủ ổ đ c ngu n tài chính đ hình thành, tăng thêm v n t có c a mình. Các c đông
ườ ở ữ ổ ở ữ ế ẽ ầ ổ ữ (nh ng ng ồ i s h u c phi u) s là đ ng s h u công ty c ph n.
ứ ự ồ ể 1.4.2.2. Căn c vào s luân chuy n các ngu n tài chính
ị ườ ự ứ ượ ị ườ D a vào tiêu th c này, th tr ng tài chính đ c chia thành th tr ơ ấ ng s c p
ị ườ ứ ấ và th tr ng th c p.
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 17
Tài chính – Ti n tề ệ
ị ườ ơ ấ ị ườ ệ ớ Th tr ng s c p là th tr ộ ng tài chính trong đó vi c phát hành m i m t
ứ ượ ườ ộ ồ ườ ầ ch ng khoán đ c ng i huy đ ng ngu n tài chính bán cho ng i đ u tiên mua nó.
ạ ộ ị ườ ự ủ ơ ấ ộ ồ ộ S ho t đ ng c a th tr ể ng s c p huy đ ng ngu n tài chính trong' xã h i chuy n
ầ ư ế ị ườ ồ ố thành v n đ u t ề cho n n kinh t . Thông qua th tr ậ ng này, ngu n tài chính v n
ừ ườ ầ ư ủ ể ứ ộ đ ng t i đ u t ng sang ch th phát hành ch ng khoán.
ị ườ ứ ấ ị ườ ự ệ ị Th tr ng th c p là th tr ng tài chính trong đó th c hi n giao d ch các
ứ ượ ị ườ ơ ấ ị ườ ễ ch ng khoán đã đ c phát hành trên th tr ng s c p. Trên th tr ng này di n ra
ầ ư ữ ứ ệ ồ vi c mua bán ch ng khoán gi a các nhà đ u t . Ngu n tài chính thu đ ượ ừ ệ vi c c t
ộ ề ủ ể ứ ế ậ ộ bán ch ng khoán không v n đ ng đ n ch th phát hành mà thu c v nhà đ u t ầ ư đã
ạ ầ ư ứ bán l i ch ng khoán cho nhà đ u t khác.
ứ ấ 1.4.2.3. Căn c vào tính ch t pháp lý
ị ườ ứ ấ ượ ộ Căn c vào tính ch t pháp lý, th tr ng tài chính đ ậ c chia thành hai b ph n:
ị ườ ị ườ ứ ứ th tr ng tài chính chính th c và th tr ng tài chính không chính th c.
ị ườ ị ườ ậ ộ ạ Th tr ứ ng tài chính chính th c là b ph n th tr ng tài chính t i đó các
ạ ộ ứ ộ ồ ị ượ ự ệ ho t đ ng huy đ ng, cung ng, giao d ch các ngu n tài chính đ c th c hi n theo
ể ế ấ ị ữ ắ ượ ướ nh ng nguyên t c, th ch nh t đ nh đ c nhà n c quy đình rõ ràng trong các văn
ủ ể ị ườ ậ ụ ề ớ ả b n pháp lu t. Các ch th tham gia th tr ng này v i quy n, nghĩa v , trách
ủ ọ ượ ệ ừ ậ ả ậ nhi m c a h đ ệ c pháp lu t th a nh n và b o v .
ị ườ ị ườ ứ ở Th tr ng tài chính không chính th c là th tr ng tài chính, ạ đó các ho t
ứ ộ ồ ị ượ ự ệ ộ đ ng huy đ ng, cung ng, giao d ch các ngu n tài chính đ ự ỏ c th c hi n theo s th a
ữ ậ ườ ấ ườ ầ ồ thu n gi a ng ồ i cung c p ngu n tài chính và ng i c n ngu n tài chính không theo
ể ế ắ ướ ị nguyên t c th ch do Nhà n c quy đ nh.
ứ ờ ồ ộ ượ ử ụ 1.4.2.4. Căn c vào th i gian s d ng ngu n tài chính huy đ ng đ c
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 18
Tài chính – Ti n tề ệ
ử ụ ị ườ ự ờ ồ ượ D a vào th i gian s d ng ngu n tài chính, th tr ng tàichính đ c phân
ị ườ ề ệ ị ườ ị ườ ạ ố thành th tr ng ti n t (th tr ắ ng tài chính ng n h n) và th tr ng v n (th tr ị ườ ng
tài chính dài h n)ạ
ị ườ ề ệ ượ ể ệ Th tr ng ti n t đ c chuyên môn hoá trong vi c chuy n giao quy n s ề ử
ị ườ ạ ồ ỉ ắ ụ d ng các ngu n tài chính ng n h n (<1năm). Trên th tr ng này ch có các công c ụ
ạ ắ ườ ỳ ạ ộ ượ ủ ể ợ n ng n h n (th ế ng k h n đ n m t năm) đ ộ c mua bán. Ch th huy đ ng
ề ử ụ ồ ồ ộ ỉ ượ ờ ngu n tài chính ch có quy n s d ng ngu n tài chính huy đ ng đ c trong th i gian
ớ ộ ắ ng n (t i m t năm).
ị ườ ượ ố ớ ồ ượ Th tr ố ng v n đ c chuyên môn hoá đ i v i các ngu n tài chính đ c trao
ề ử ụ ị ườ ạ ơ ộ ụ ớ quy n s d ng dài h n (l n h n m t năm). Trên th tr ng này có các công c vay
ế ạ ổ ượ ườ ồ ộ ợ n dài h n và c phi u đ c mua bán. Ng ạ i huy đ ng ngu n tài chính dài h n
ượ ề ử ụ ộ ượ đ ồ c quy n s d ng ngu n tài chính huy đ ng đ ờ c trong th i gian dài.
ị ườ ữ ị ườ ố ề ệ ệ ớ ố Gi a th tr ng v n và th tr ng ti n t có m i quan h khăng khít v i nhau.
ẽ ủ ị ườ ự ể ề ệ ẽ ự ủ ể ẩ ạ S phát tri n m nh m c a th tr ng ti n t s thúc đ y s phát tri n c a th ị
ườ ố ổ ứ ị ườ ề ệ tr ng v n . Các t ch c tài chính trung gian trên th tr ng ti n t ể ử ụ có th s d ng
ờ ạ ử ụ ậ ể ể ắ ổ ồ ỹ k thu t đ chuy n đ i các ngu n tài chính có th i h n s d ng ng n thành các
ờ ạ ử ụ ị ườ ấ ồ ố ngu n tài chính có th i h n s d ng dài cung c p cho th tr ể ự ng v n. S phát tri n
ị ườ ố ẽ ị ườ ề ệ ể ủ c a th tr ng v n s kích thích th tr ng li n t phát tri n.
ị ườ ệ 1.4.3. Th tr ớ ng tài chính v i doanh nghi p
ị ườ ơ ể ệ ồ ộ Th tr ng tài chính là n i đ các doanh nghi p huy đ ng ngu n ngân qu ỹ
ầ ư ữ ờ ể ỗ ạ ả ớ ợ m i hay đ u t nh ng kho n tài chính nhàn r i t m th i đ tăng l ậ i nhu n.
ị ườ ự ệ ậ ơ Th tr ị ủ ng tài chính là n i xác l p giá tr c a doanh nghi p qua s đánh giá
ị ườ ủ c a th tr ng.
ị ườ ế ệ ẩ ầ ổ Th tr ng tài chính thúc đ y ti n trình c ph n hóa doanh nghi p nhà n ướ c
ầ ư ướ ệ ể ổ ố ầ ổ và chuy n đ i doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài thành công ty c ph n.
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 19
Tài chính – Ti n tề ệ
ị ườ ơ ể ủ ệ ộ Th tr ề ng tài chính là n i đ Chính ph tác đ ng vào doanh nghi p và n n
ế kinh t nói chung.
ố 1.5.Chính sách tài chính qu c gia
1.5.1. Khái ni mệ
ộ ị ướ ủ ố Chính sách tài chính qu c gia là thái đ đ nh h ng c a nhà n ướ ề ử ụ c v s d ng
ề ố ố ỉ tài chính. Chính sách tài chính qu c gia là chính sách đi u ch nh các m i quan h ệ
ế ố ổ ộ ướ ả ẩ ứ ộ kinh t trong phân ph i t ng s n ph m xã h i d ủ ị i hình th c giá tr . N i dung c a
ề ố ồ ệ chính sách tài chính bao g m: chính sách v v n, chính sách tài chính doanh nghi p,
ụ ề ạ ề ố chính sách tài khoá, chính sách tài chính đ i ngo i, các chính sách v tín d ng, ti n
...ệ t
ố ượ ụ ể ờ ỳ ừ ị Chính sách Tài chính qu c gia đ c xác đ nh c th trong t ng th i k . Nó
ể ủ ệ ố ớ ự ắ g n v i s phát tri n c a h th ng tài chính.
ủ ụ ố 1.5.2. M c tiêu c a chính sách tài chính qu c gia
ủ ụ ủ ổ ố ố M c tiêu t ng quát c a chính sách tài chính qu c gia là c ng c và tăng c ườ ng
ự ủ ề ề ố ướ ế ự ủ ề ti m l c c a n n tài chính qu c gia, tr c h t là ti m l c c a ngân sách Nhà n ướ c
ủ ệ ề ị ế ụ và tài chính doanh nghi p; khôi ph c v trí c a tàichính trong n n kinh t ể , chuy n
ơ ế ị ườ ạ ộ ự ề ế ủ ướ ho t đ ng tài chính sang c ch th tr ng có s đi u ti t c a Nhà n ả c, tho mãn
ề ầ ố ế ả ử ụ ệ ớ ố nhu c u v n cho n n kinh t đi đôi v i nâng cao hi u qu s d ng v n, tăng tích
ỹ ừ ề ế ự ự ệ ệ ằ ầ ố ộ lu t n n kinh t ắ qu c dân, th c hi n công b ng xã h i, góp ph n th c hi n th ng
ợ ế ượ ổ ủ ụ ể ị ế ặ ộ l i các m c tiêu c a chi n l c n đ nh và phát tri n kinh t xã h i đã đ t ra.
ụ ượ ế ụ ể ữ ổ M c tiêu t ng quát đ c chi ti ụ t hóa thành nh ng m c tiêu c th sau đây:
ự ằ ố ườ ề
Xây d ng chính sách tài chính qu c gia nh m tăng c
ự ng ti m l c tài chính
ệ ườ ự ề ướ ấ ướ đ t n ặ c, đ c bi t tăng c ng ti m l c tài chính Nhà n c và tài chính doanh
ả ử ụ ệ ệ ả ầ ả ố ố ớ nghi p. Đ m b o các nhu c u v n đi đôi v i nâng cao hi u qu s đ ng v n trong
ướ ướ ạ ố ộ ầ ấ ưở ế n ư ố c cũng nh v n vay n c ngoài. Ph n đ u đ t t c đ tăng tr ng kinh t cao t ừ
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 20
Tài chính – Ti n tề ệ
ớ ơ ấ ế ợ ẽ ế ẩ ạ ộ ọ 7 10%/năm) v i c c u kinh t h p lý, thúc đ y m nh m ti n b khoa h e k ỹ
ỹ ừ ộ ộ ề ậ ế ệ ệ ả ố thu t, tăng tích lu t n i b n n kinh t qu c dân, c i thi n rõ r t cán cân thanh
ố ế toán qu c t .
ệ ả ổ ơ ả ự ệ ể ệ ạ ằ
Ki m soát l m phát. B ng vi c th c hi n vi c c i t
c b n chính sách tài
ặ ệ ạ ỏ ơ ấ ế ơ chính, đ c bi ạ t chính sách thu và c c u thu chi ngân sách, lo i b nguy c tái l m
ế ớ ể ượ ạ ủ ồ ứ ề ả ổ ị phát ti n t i ki m soát đ ạ c l m phát, n đ nh giá c và s c mua c a đ ng ti n, t o
ề ườ ả ấ ị ế ệ đi u ki n, môi tr ể ổ ng cho s n xu t phát tri n, n đ nh tình hình kinh t ả ộ xã h i, c i
ướ ờ ố ệ ừ thi n t ng b c đ i s ng nhân dân.
ệ ạ ườ ở ộ ề ả
T o công ăn vi c làm cho ng
i dân, m r ng ngành ngh , gi ế i quy t tho ả
ủ ệ ấ ạ ầ ấ ấ ờ đáng n n th t nghi p, nâng cao đ i sung v t ch t, văn hoá tinh th n c a nhân dân
ưỡ ự ử ệ ả ả ằ ộ ể ượ đ v t qua ng ng c a đói nghèo, th c hi n công b ng xã h i, đ m b o an ninh
ố qu c phòng.
ệ ơ ế ớ ơ ế ả ấ ả ố ợ
Hoàn thi n c ch qu n lý tài chính th ng nh t, phù h p v i c ch qu n lý
ế ạ ộ ứ ầ ớ ổ ế ộ kinh t và đáp ng yêu c u đ i m i các ho t đ ng kinh t xã h i.
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 21
Tài chính – Ti n tề ệ
ươ
Ch
ng 2
Ngân sách nhà n
cướ
ữ ề ấ ề 2.1. Nh ng v n đ chung v NSNN
ệ 2.1.1. Khái ni m NSNN
ộ ố ề ệ ệ ổ ế M t s quan ni m ph bi n v khái ni m NSNN:
ủ ự ả ướ NSNN là b n d toán thu chi tài chính c a Nhà n ả ộ c trong m t kho ng
ấ ị ờ ườ th i gian nh t đ nh, th ộ ng là m t năm.
ỹ ề ệ ậ ủ ướ ế ạ NSNN là qu ti n t t p trung c a Nhà n ơ ả c, là k ho ch tài chính c b n
ướ ủ c a Nhà n c.
ữ ệ ế ướ NSNN là nh ng quan h kinh t phát sinh trong quá trình Nhà n ộ c huy đ ng
ử ụ ồ và s d ng các ngu n tài chính khác nhau.
ư ậ ệ ả ổ ộ Nh v y, m t cách t ng quát: NSNN ph n ánh các quan h kinh tê phát sinh
ỹ ề ệ ậ ạ ậ ử ụ ủ ề ớ ố ắ g n li n v i quá trình t o l p, phân ph i và s d ng qu ti n t t p trung c a Nhà
ướ ướ ự ằ ố ồ ố n c khi Nhà n ệ c tham gia phân ph i các ngu n tài chính qu c gia nh m th c hi n
ủ ứ ướ ơ ố ậ ị các ch c năng c a Nhà n c trên c s lu t đ nh .
ủ ặ ể 2.1.2. Đ c đi m c a NSNN
ề ự ủ ệ ạ ậ ử ụ ắ ớ ỹ Vi c t o l p và s d ng qu NSNN luôn g n v i quy n l c c a Nhà n ướ c
ủ ự ứ ệ ệ ướ ượ ướ ế và vi c th c hi n các ch c năng c a Nhà n c, đ c Nhà n c ti n hành trên c s ơ ở
ậ ệ ữ ấ ị ể ệ ữ ớ nh ng lu t l nh t đ nh. Đây cũng chính là đi m khác bi t gi a NSNN v i các
ả kho n tài chính khác..
ặ ớ ở ữ ắ ướ ự ợ NSNN luôn g n ch t v i s h u Nhà n ứ c, luôn ch a đ ng l i ích chung,
ợ ự ể ệ ạ ộ ạ ộ ặ ộ l i ích công c ng. Ho t đ ng thu – chi NSNN là s th hi n các m t ho t đ ng kinh
ướ ệ ợ ử ệ ộ ế t ộ ủ xã h i c a Nhà n c. Là vi c x lý các quan h l i ích trong xã h i khi Nhà
ướ ố ồ ố ợ ướ ợ n c tham gia phân ph i các ngu n tài chính qu c gia, l ủ i ích c a Nhà n c (l i ích
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 22
Tài chính – Ti n tề ệ
ể ệ ủ ủ ậ ả ố ố ệ chung c a qu c gia) th hi n c trong phân ph i thu nh p c a các doanh nghi p,
ồ ự ư ả ố ổ ủ c a dân c , phân ph i GDP, GNP và c trong phân b các ngu n l c tài chính cho
ụ ế ủ ộ ố các m c tiêu kinh t ố xã h i, an ninh, qu c phòng c a qu c gia.
ỹ ề ệ ư ữ ể ặ NSNN cũng có nh ng đ c đi m nh các qu ti n t khác. Nét riêng bi ệ ủ t c a
ớ ư ỹ ề ệ ậ ủ ướ ượ NSNN v i t ộ cách là m t qu ti n t t p trung c a Nhà n c là nó đ c chia thành
ớ ượ ụ ề ỏ ỹ ỉ nhi u qu nh , có tác d ng riêng và ch sau đó NSNN m i đ ữ c chi dùng cho nh ng
ụ ị ướ ấ ị m c đích nh t đ nh đã đ nh tr c.
ạ ộ ượ ự ệ ắ Ho t đ ng thu, chi NSNN đ c th c hi n theo nguyên t c không hoàn tr ả
ự ế ủ ế tr c ti p là ch y u.
ủ ữ ứ ữ ể ặ Nghiên c u nh ng đ c đi m c a NSNN không nh ng cho phép tìm đ ượ c
ươ ươ ả ơ ệ ả ph ứ ng th c và ph ậ ng pháp qu n lý NSNN hi u qu h n, mà còn giúp ta nh n
ứ ố ơ ủ ứ ướ th c và phát huy t t h n các ch c năng, vai trò c a Ngân sách nhà n c.
ủ 2.1.3. Vai trò c a Ngân sách nhà n ướ c
ủ ề ể ặ 2.1.3.1. Đ c đi m c a n n kinh t ế ị ườ th tr ng
ế ề ệ ể ở Kinh t ế ị ườ th tr ề ng là n n kinh t hàng hoá ti n t phát tri n ạ giai đo n cao
ậ ư ề ệ ơ ế ậ ầ ậ ị cùng các quy lu t giá tr , quy lu t cung c u và quy lu t l u thông ti n t . C ch thi
ườ ồ ố ơ ả ầ tr ng bao g m các nhân t c b n là cung c u và gi ả ả ị ườ c th tr ng. Nhìn chung
ơ ả ư ể kinh t ế ị ườ th tr ng nó có các u đi m c b n sau:
ơ ế ị ườ ủ ể ạ ộ ủ ế C ch th tr ng kích thích ho t đ ng c a các ch th kinh t ề ạ và t o đI u
ậ ợ ệ ạ ộ ự ự ủ ọ ề ế ki n thu n l i cho s ho t đ ng t do c a h . Do đó làm cho n n kinh t ể phát tri n
ộ ượ ồ ự ủ ể ộ ế năng đ ng, phát huy đ c các ngu n l c c a xã h i vào phát tri n kinh t .
ạ ả ả ộ ộ ệ ế ấ C nh tranh bu c nhà s n xu t ph i hao phí lao đ ng cá bi ấ ứ t đ n m c th p
ể ượ ấ ệ ớ ụ ằ ả ấ ậ ỹ nh t có th đ c b ng cách áp d ng k thu t và công ngh m i vào s n xu t, nh ờ
ẩ ự ượ ể ả ấ ấ ộ đó mà thúc đ y l c l ng s n xu t phát tri n, nâng cao năng su t lao đ ng, nâng
ấ ượ ố ượ cao ch t l ng và s l ng hàng hoá.
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 23
Tài chính – Ti n tề ệ
ế ị ườ ủ ơ ự ộ ư ế ự ứ ự S tác đ ng c a c ch th tr ng đ a đ n s thích ng t ố ữ phát gi a kh i
ượ ấ ớ ố ượ ả ơ ơ ấ ầ ộ ờ l ng và c câú s n xu t v i kh i l ng và c c u nhu c u xã h i, nh đó có th ể
ấ ề ạ ả ủ ầ ả ả ẩ tho mãn nhu c u tiêu dùng c a cá nhân và s n xu t v các lo i s n ph m, hàng
ị ụ hóa, d ch v khác nhau.
ơ ế ị ườ ồ ạ ự ị ườ ủ ạ ạ Trong c ch th tr ng t n t i s đa d ng c a các th tr ng. Bên c nh th ị
ườ ị ườ ệ ấ ề ố ụ ụ ộ tr ng hàng hoá đã xu t hi n các th tr ả ng v v n, lao đ ng… ph c v cho s n
ấ ế ợ ớ ệ ố ạ ậ ệ ả ầ ộ ủ xu t k t h p v i h th ng giá c linh ho t v n đ ng theo quan h cung c u c a
ị ụ hàng hoá, d ch v .
ể ủ ả ứ ử ấ ằ ơ ị ộ L ch s phát tri n c a s n xu t xã h i dã ch ng minh r ng c ch th tr ế ị ườ ng
ế ề ế ệ ạ ả ế ơ ơ ế ề là c ch đi u ti t n n kinh t hàng hoá đ t hi u qu kinh t cao. Song, c ch th ế ị
ườ ủ ự ứ ự ệ ả ả tr ề ng không ph i là hi n thân c a s hoàn h o mà ch a đ ng trong nó nhi u
ượ nh ể c đi m.
ự ấ ề ề ệ ộ ế ộ ề ả S xu t hi n đ c quy n trong n n kinh t , đ c quy n làm cho giá c không
ả ượ ế ả ự ệ ầ ạ ấ ừ ph n ánh đ c quan h cung c u đích th c, h n ch s n xu t hàng hoá, t ẫ đó d n
ệ ượ ư ấ ệ ầ ấ ộ ộ ố ế đ n các hi n t ng xã h i nh th t nghi p làm cho cung c u lao đ ng m t cân đ i.
ụ ấ ợ ậ ạ Trong kinh t ế ị ườ th tr ng, m c tiêu cao nh t là l i nhu n. Ch y theo l ợ i
ệ ử ụ ễ ế ẫ ậ ườ nhu n d n đ n vi c s d ng tài nguyên lãng phí, gây ô nhi m môi tr ng.
ơ ế ị ườ ữ ụ ộ ố Có nh ng m c tiêu xã h i mà dù c ch th tr ạ ộ ng ho t đ ng t t cũng không
ể ạ ượ ế ị ườ ủ ơ ự ộ ế ự ẫ th đ t đ c. S tác đ ng c a c ch th tr ng d n đ n s phân hoá giàu, nghèo,
ạ ứ ế ấ ộ ườ tác đ ng x u đ n đ o đ c và tình ng i.
ủ ự ệ ẫ T phát cũng là căn b nh c a kinh t ế ị ườ th tr ế ơ ấ ng d n đ n c c u kinh t ế ấ m t
cân đ i.ố
ề ả ế ụ ượ ể ắ ế ậ B n thân n n kinh t không th kh c ph c đ c các khuy t t ầ t đó, c n có s ự
ướ ướ ư ề ế ưở ạ ệ ủ can thi p c a Nhà n c. Nhà n c đ a n n kinh t tăng tr ầ ủ ng, t o đ y đ công ăn
ả ạ ự ủ ệ ệ ổ ị ướ ế ạ vi c làm, n đ nh giá c , h n ch l m phát. S can thi p c a Nhà n ự c là s can
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 24
Tài chính – Ti n tề ệ
ư ế ế ệ ậ ạ ổ ứ ụ ủ ế thi p gián ti p, thông qua các công c ch y u nh : Pháp lu t, K ho ch, T ch c,
ề ệ Tài chính, Ti n t ...
ụ ướ ượ ụ Trong các công c đó, ngân sách Nhà n c đ ọ c coi là công c quan tr ng
ấ ủ ướ nh t c a Nhà n c.
ủ ướ 2.1.3.2. Vai trò c a Ngân sách Nhà n c
ể ả ả ầ ồ ộ Ngân sách có vai trò huy đ ng ngu n tài chính đ đ m b o nhu c u chi tiêu
ướ ệ ự ủ ự ố ướ ủ c a Nhà n c và th c hi n s cân đ i thu chi tài chính c a Nhà n c. Đây là vai
ị ượ ấ ừ ộ ạ ủ ạ ử ủ trò l ch s c a NSNN, đ c xu t phát t tính n i t i c a ph m trù tài chính mà
ấ ỳ ế ộ ơ ế ộ ế ự ệ ề trong b t k ch đ xã h i và c ch kinh t ả nào, NSNN đ u ph i th c hi n và phát
huy.
ướ ụ ề ề ế Ngân sách Nhà n ỉ c là công c đi u ch nh vĩ mô n n kinh t ộ ủ xã h i c a Nhà
ướ ể ế ậ ủ ề ụ ữ ắ ặ n c đ kh c ph c nh ng khuy t t ể ệ t c a n n KTTT th hi n trên các m t: kinh t ế ,
ị ườ ộ xã h i, th tr ng
ề ặ ế .+ V m t kinh t :
ướ ị ướ ủ ể ạ ộ ủ ề ế Nhà n c đ nh h ng ho t đ ng c a các ch th trong n n kinh t đi vào qu ỹ
ơ ấ ủ ể ạ ế ố ư ề ạ ị ạ đ o mà chính ph đã ho ch đ nh đ hình thành c c u kinh t ệ i u, t o đi u ki n t
ế ề ữ ể ổ ề cho n n kinh t ị phát tri n n đ nh và b n v ng.
ế ấ ụ ế ướ ấ Thông qua các công c thu và thu su t, Nhà n ả c kích thích s n xu t phát
ự ầ ư ủ ệ ể ướ tri n, thu hút s đ u t c a các doanh nghi p. Ngoài ra nhà n c còn dùng ngân
ơ ở ạ ầ ề ệ ườ ậ ợ sách nhà n ướ ầ ư c đ u t ạ vào c s h t ng t o đi u ki n và môi tr ng thu n l i cho
ạ ộ ệ các doanh nghi p ho t đ ng
ề ặ + V m t xã hôi:
ữ ề ế ư ữ ậ ầ ớ NSNN gi vai trò đi u ti ộ t thu nh p gi a các t ng l p dân c trong xã h i.
ữ ự ế ợ ườ ậ ấ ả Tr giúp tr c ti p dành cho nh ng ng ặ i có thu nh p th p hay có hoàn c nh đ c
ệ ề ợ ấ ợ ấ ư ế ộ ướ ứ ợ bi t nh chi v tr c p xã h i, tr c p gián ti p d ặ i hình th c tr giá cho các m t
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 25
Tài chính – Ti n tề ệ
ế ế ể ự ả ố hàng thi ệ ệ t y u, các kho n chi phí đ th c hi n chính sách dân s , chính sách vi c
ữ ỗ ợ ồ ố ụ làm, ch ng mù ch , h tr đ ng bào bão l t.
ự ề ệ ệ ạ ả ấ ộ Bên c nh các kho n chi ngân sách cho vi c th c hi n các v n đ xã h i, thu ế
ượ ử ụ ể ự ệ ậ ả ả ố cũng đ ằ c s d ng đ th c hi n vai trò tái phân ph i thu nh p, đ m b o công b ng
ệ ế ợ ặ ừ ế ự ữ ế ộ ộ xã h i. Vi c k t h p gi a thu tr c thu và thu gián thu, m t m t v a làm tăng các
ả ướ ề ằ ặ ế kho n thu cho ngân sách Nhà n ữ c, m t khác v a nh m đi u ti ậ ủ ầ t thu nh p c a t ng
ư ề ậ ế ủ ả ả ậ ợ ớ l p dân c có thu nh p cao, đi u ti t tiêu dùng, b o đ m thu nh p h p lý c a các
ườ ộ ớ ầ t ng l p ng i lao đ ng.
ườ ề ặ + V m t thi tr ng:
ủ ệ ề ề ủ ế ụ ả ộ Trong đi u ki n c a n n kinh t ế ị ườ th tr ng, giá c ch y u ph thu c vào
ị ườ ầ ể ổ ủ ể ả ị cung c u hàng hoá trên th tr ng. Do đó, đ n đ nh giá c , Chính ph có th tác
ặ ầ ị ườ ộ đ ng vào cung ho c c u hàng hoá trên th tr ng.
ướ ử ụ ướ ư ộ ầ Nhà n c s d ng ngân sách nhà n ổ ụ ể c nh m t công c đ góp ph n bình n
ế ạ ề ả ướ ế ữ ặ ả giá c và ki m ch l m phát. Nhà n ề c đi u ti t giá c nh ng m t hàng quan
ế ượ ữ ặ ấ ọ ế ề ơ ế tr ng, nh ng m t hàng mang tính ch t chi n l c. C ch đi u ti t thông qua tr ợ
ự ữ ố ế ấ ề ế ẩ ấ ậ ớ ỉ giá, đi u ch nh thu su t thu xu t nh p kh u, d tr qu c gia. Cùng v i ngân hàng
ươ ề ệ ớ ề ầ ợ ế trung ng v i chính sách ti n t thích h p NSNN góp ph n đi u ti t thông qua
ủ ể ề ế ạ ủ ế chính sách thu và chi tiêu c a chính ph đ ki m ch l m phát.
2.2. Thu ngân sách Nhà n cướ
2.2.1.Khái ni mệ
ướ ự ữ ồ ố Thu ngân sách Nhà n c là s phân chia ngu n tài chính qu c gia gi a Nhà
ướ ề ự ủ ủ ể ớ ướ n ộ ự c v i các ch th trong xã h i d a trên quy n l c c a Nhà n ằ c nh m gi ả i
ặ ợ ế ế quy t hài hoà các m t l i ích kinh t .
ả ộ ế ả ấ ồ ố ộ ướ ạ Ngu n tài chính qu c gia là k t qu đ lao đ ng s n xu t trong n c t o ra
ượ ể ệ ượ ứ ề ệ đ c th hi n đ c hình th c ti n t (GDP).
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 26
Tài chính – Ti n tề ệ
ể ặ 2.2.2. Đ c đi m:
ướ ố ướ ệ ả ứ Thu ngân sách Nhà n c ph n ánh các quan h phân ph i d i hình th c giá
ị ả ướ ề ự ị ậ ộ tr n y sinh trong quá trình Nhà n ầ c dùng quy n l c chính tr t p trung m t ph n
ỹ ề ệ ậ ủ ồ ố ướ ngu n tài chính qu c gia (GDP) hình thành qu ti n t t p trung c a Nhà n ọ c. M i
ủ ả ướ ượ ế ộ ế ể ở kho n thu c a nhà n ề c đ u đ c th ch hóa b i các chính sách, ch đ và pháp
ậ ủ ướ lu t c a nhà n c;
ướ ự ụ ạ ộ ế Thu ngân sách Nhà n c ph thu c vào th c tr ng kinh t ộ ự ậ và s v n đ ng
ư ạ ấ ậ ả ọ ị ỉ ể ủ c a các ph m trù giá tr khác nh : giá c , thu nh p, lãi su t. Ch tiêu quan tr ng bi u
ủ ự ề ệ ạ ế ẩ ả ố ổ ộ ỉ hi n th c tr ng c a n n kinh t ế là ch tiêu t ng s n ph m qu c n i (GDP), quy t
ứ ộ ướ ủ ị đ nh m c đ ng viên c a thu Ngân sách Nhà n c.
ộ ế ủ ướ 2.2.3. N i dung kinh t c a thu ngân sách Nhà n c
ạ Phân lo i thu NSNN
(cid:0) ứ ạ Căn c vào ph m vi phát sinh:
ướ ừ ụ ấ ị + Thu trong n c (thu t SXKD, cung c p d ch v , bán và cho thuê tài
ố ả s n qu c gia,…)
ướ ừ ấ ệ ẩ ợ ướ + Thu ngoài n c (thu t ộ xu t kh u lao đ ng, vi n tr , vay n c ngoài)
(cid:0) ứ ấ ộ ế Căn c vào tính ch t phát sinh và n i dung kinh t :
ườ ừ ế ệ + Thu th ng xuyên (thu t thu , phí, l phí)
ườ ạ ộ ế ự ệ + Thu không th ng xuyên (thu ho t đ ng kinh t ợ ,s nghi p, vay, vtr ,
…)
(cid:0) ứ ầ ố ộ Căn c vào yêu c u đ ng viên v n vào NSNN
ố ừ ế ệ ừ ế + Thu trong cân đ i NS (thu t thu , phí, l phí, t ạ ộ các ho t đ ng kt ..)
ế ụ ắ ừ + Thu bù đ p thi u h t NS (thu t vay)
ự ế ấ ộ D a vào n i dung kinh t ả và tính ch t các kho n thu Ngân sách Nhà n ướ c
ủ ế ả ồ g m các kho n thu ch y u sau:
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 27
Tài chính – Ti n tề ệ
ườ 2.2.3.1.Thu th ng xuyên
ườ ả ườ ớ ị Thu th ng xuyên là các kho n thu phát sinh th ng xuyên cùng v i nh p đ ộ
ạ ộ ề ế ấ ắ ư ế ộ ệ ủ ho t đ ng c a n n kinh t , có tính ch t b t bu c nh thu , phí, l ề ớ phí v i nhi u
ứ ụ ể ậ ị hình th c c th do lu t đ nh.
(cid:0) Thuế
ế ả ắ ộ ộ ượ ể ệ ằ ậ Thu là m t kho n đóng góp b t bu c đ c th hi n b ng lu t do pháp
ể ướ ể nhân và th nhân đóng góp cho Nhà n c (th nhân là cá nhân có đăng ký kinh
ề ế ượ ụ ọ doanh) . Trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng, thu đ ể ề c coi là công c quan tr ng đ đi u
ế ế ủ ế ồ ọ ướ ti ề t vĩ mô n n kinh t , là ngu n thu quan tr ng ch y u cua ngân sách Nhà n c, có
ả ưở ế ể ớ ộ ế nh h ng to l n đ n công cu c phát tri n kinh t ể ệ ụ ể ư , th hi n c th nh sau:
ẩ ự ế ầ ư ả ưở ạ + Thu góp ph n thúc đ y s tích lũy t ể ả b n đ nh h ng m nh m t ẽ ớ ự i s
ể phát tri n kinh t ế .
ụ ế ế ệ + Thu là công c phân ph i l ố ạ ợ ứ i l i t c, làm gia tăng ti ự t ki m trong khu v c
ư ả ự ủ ả ằ ộ t nhân và đ m b o s công b ng c a xã h i.
ế ự ạ ữ ệ ế ộ + Thu là m t trong nh ng bi n pháp ch ng l m phát.
ủ ự ế ế ể ấ ạ D a vào tính ch t chuy n giao c a thu , chia thu ra 2 lo i:
ế ự ự ế ạ ườ ộ ế ứ ườ Lo i 1: Thu tr c thu đánh tr c ti p vào ng i n p thu , t c là ng i có thu
ế ư ế ệ ế ậ ậ ậ ị nh p ch u thu nh : thu thu nh p doanh nghi p, thu thu nh p cá nhân.
ế ế ạ ườ Loai 2: Thu gián thu là lo i thu đánh vào ng i tiêu dùng thông qua giá c ả
ụ ị ườ ộ ế ườ ế ấ ồ ị hàng hoá và d ch v (ng i n p thu và ng i ch u thu không đ ng nh t), ( thu ế
ụ ặ ế ị ệ giá tr gia tăng, thu tiêu th đ c bi t).
ự ế ấ ưỡ ề ạ Tuy nhiên, trong th c t ế có nhi u lo i thu mang tính ch t l ư ng tính nh :
ế ệ ế ấ ậ ẩ thu nông nghi p, thu xu t nh p kh u.
(cid:0) ệ ả ộ ủ ằ ầ ắ ộ Phí và l phí: là m t kho n thu nh m bù đ p m t ph n chi phí c a các
ụ ự ể ệ ấ ỏ ị ơ c quan s nghi p đã b ra đ cung c p d ch v công.
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 28
Tài chính – Ti n tề ệ
ự ệ ề ả ả ướ ấ Th c ch t phí và l phí là kho n ti n mà dân chúng tr cho Nhà n c khi h ọ
ưở ụ ữ ụ ướ ế ấ ớ h ị ng th nh ng d ch v do Nhà n c cung c p. So v i thu , tính pháp lý c a l ủ ệ
ớ ớ ấ ề ề ắ ầ ồ ộ ộ ấ phí th p h n. ầ ơ Phí g n li n v i v i v n đ thu h i m t ph n hay toàn b chi phí đ u
ư ố ớ ữ ụ ệ ề ệ ắ ớ ộ ị t đ i v i hàng hóa d ch v công c ng h u hình. L phí g n li n v i vi c th ụ
ưở ợ ụ ệ ấ ị h ữ ng nh ng l i ích do vi c cung c p các d ch v hành chính, pháp lý cho các th ể
nhân và pháp nhân.
ườ 2.2.3.2.Thu không th ng xuyên
ườ ữ ể ả ờ ỉ Thu không th ng xuyên là nh ng kho n thu ch phát sinh vào th i đi m, vào
ấ ị ụ ư ữ ả ờ ừ nh ng kho ng th i gian nh t đ nh, không phát sinh liên t c nh thu t ạ ộ ho t đ ng
ế ủ ướ ừ ạ ộ ự ề ệ ặ kinh t c a Nhà n c, thu t ho t đ ng s nghi p, thu ti n bán ho c cho thuê tài
ướ ộ ở ữ ả s n thu c s h u Nhà n c…
(cid:0) ơ ứ ổ ầ ủ ướ Thu l i t c c Ph n c a Nhà n c.
ướ ứ ầ ư ố ự ệ ề Trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng, Nhà n c th c hi n hình th c đ u t v n vào
ạ ộ ứ ấ ả ằ ặ ầ ố ổ ả ho t đ ng s n xu t kinh doanh b ng hình th c góp v n ho c mua c ph n. Kho n
ề ẽ ứ ợ ứ ổ ầ ủ ướ ả ti n đó s sinh l ờ ướ i d i hình th c l i t c c ph n c a Nhà n c. Kho n thu này s ẽ
ỷ ọ ớ ướ ướ ự ệ ầ ổ ế chi m t tr ng l n trong ngân sách Nhà n c khi Nhà n c th c hi n c ph n hoá
ệ ướ các doanh nghi p nhà n c.
(cid:0) ề ở ữ ủ ề ặ ộ ướ ả Thu ti n bán hàng ho c thu tài s n thu c quy n s h u c a nhà n c
ồ ố ả ấ ầ ấ ộ ố Là kho n thu mang tính ch t thu h i v n và có m t ph n tính ch t phân ph i
ạ ừ ừ ụ ụ ồ l i. V a có tác d ng nâng cao ngu n thu cho ngân sách NN, v a có tác d ng tăng
ả ử ụ ệ ả ố hi u qu s d ng tài s n qu c gia
ả ạ Kho n thu này chia làm 2 lo i:
ề ề ạ ặ + Lo i 1: thu v ti n cho thuê ho c bán tài nguyên thiên nhiên.
ộ ở ữ ề ạ ướ ặ ổ ư ầ + Lo i 2: Ti n bán TS thu c s h u nhà n c nh bán ho c c ph n hóa
ư DNNN cho t nhân..
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 29
Tài chính – Ti n tề ệ
(cid:0) ề ợ ớ ướ ề ộ Ti n thu v h p tác lao đ ng v i n c ngoài
ồ ủ ể ề ả ầ ỏ ố Là kho n ti n thu h i c a qu c gia do đã b ra chi phí ban đ u đ nuôi
ưỡ ệ ầ ề ả ớ ộ ồ ờ ườ d ng. rèn luy n t ng l p lao đ ng, đ ng th i là kho n ti n mà ng ộ i lao đ ng
ề ầ ộ ủ trích m t ph n ti n công c a mình đóng góp cho đ t n ấ ướ c
(cid:0) ợ ể ệ ề ả ả ố Ngoài các kho n trên còn có các kho n thu v vay, vi n tr đ cân đ i
ả NSNN và các kho n thu khác
ế ố ả ưở ế ữ 2.2.4. Nh ng y u t nh h ng đ n thu NSNN
ậ ầ Thu nh p GDP bình quân đ u ng ườ i
ậ ầ ỉ ườ ả ộ ưở Ch tiêu thu nh p GDP bình quân đ u ng ố i ph n ánh t c đ tăng tr ng và
ể ủ ả ả ộ ố ế ệ phát tri n c a m t qu c gia, ph n ánh kh năng ti t ki m, tiêu dùng và đ u t ầ ư ủ c a
ộ ướ ố ủ ứ ế ế ộ ị m t n c, là nhân t quy t. đ nh khách quan đ n m c đ ng viên c a Ngân sách
ướ ườ ướ ẽ Nhà n c. K hi GDP/ng i mà cao thì thu ngân sách nhà n c s cao. Ng ượ ạ c l i, khi
ườ ấ ướ ẽ ấ GDP/ng i th p thì thu ngân sách nhà n c s th p
ả ẩ ấ ả ỏ Kh năng xu t kh u dâu m và khoáng s n
ố ả ưở ế ố ấ ớ ế ỷ ọ Nhân t này có nh h ng r t l n đ n s thu ngân sách. N u t tr ng xuât
ế ả ầ ẩ ấ ẩ ạ ỏ ỷ ấ kh u d u m và khoáng s n chi m trên 20% kim ng ch xu t kh u thì t su t thu
ướ ẽ ệ ấ ngân sách Nhà n ả c s cao và có kh năng tăng nhanh. Ở ướ n ẩ c ta, vi c xu t kh u
ế ả ỏ ỷ ọ ấ ớ ẩ ấ ạ ầ d u m và khoáng s n chi m t tr ng r t l n trong kim ng ch xu t kh u. Đó là
ố ấ ả ưở ế ớ ỷ ấ nhân t ọ r t quan tr ng nh h ệ ng l n đ n vi c nâng cao t ủ su t thu c a Ngân sách
Nhà n c.ướ
ỷ ấ ợ ế T su t doanh l ề i trong n n kinh t (= LN*100%/ VSX)
ỷ ấ ợ ả ủ ề ệ ả ế T su t doanh l i ph n ánh hi u qu c a n n kinh t ỷ ấ , do đó T su t doanh
ợ ế ớ ướ ớ l ề i trong n n kinh t càng l n thì thu ngân sách nhà n ế c càng l n. Ngoài ra, n u
ỷ ấ ợ ế ể ị ỷ ấ ự d a vào t su t doanh l ề i trong n n kinh t đ xác đ nh t su t thu ngân sách nhà
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 30
Tài chính – Ti n tề ệ
ướ ẽ ượ ệ ộ ướ ề n c s tránh đ c vi c đ ng viên vào ngân sách nhà n c gây khó khăn v tài
ạ ộ ế chính cho ho t đ ng kinh t .
ứ ộ ủ ả ả ướ ế ệ ộ ọ M c đ trang tr i các kho n CF c a nhà n c (ti ẹ t ki m, b máy g n nh ,
ạ ộ ệ ả ho t đ ng hi u qu
ổ ứ ộ ẹ ệ ố ọ ượ ấ ộ T ch c b máy thu n p: g n nh , có hi u qu ả cao, ch ng đ c th t thu do
ố ậ ế ẽ ố ự ướ tr n,l u thu s là nhân t tích c c làm tăng thu ngân sách nhà n c. Ng ượ ạ ổ i, t c l
ứ ệ ề ế ả ộ ộ ồ ộ ố ộ ch c b máy thu n p c ng k nh, cán b qu n lý thu n p thi u trách nhi m, c ý
ủ ữ ẽ ả ướ làm sai s là nh ng nguyên nhân gây gi m thu c a ngân sách nhà n c.
ắ ổ ứ ệ ố 2.2.5. Nguyên t c t ch c h th ng thu NSNN
ắ ổ ị Nguyên t c n đ nh lâu dài
ắ ả ả ằ Nguyên t c đ m b o công b ng
ắ ắ ắ Nguyên t c rõ ràng, ch c ch n
ả ơ ắ Nguyên t c gi n đ n
ắ ợ ớ ệ ố ế Nguyên t c phù h p v i thông l qu c t
2.3. Chi NSNN
ệ 2.3.1.Khái ni m chi NSNN
ử ụ ự ệ ả ằ ả ố ỹ ệ Chi NSNN là vi c phân ph i và s d ng qu NSNN nh m đ m b o th c hi n
ủ ứ ướ ấ ị ữ ắ các ch c năng c a Nhà n c theo nh ng nguyên t c nh t đ nh.
ố ạ ồ ượ ậ Chi NSNN là quá trình phân ph i l i các ngu n tài chính đã đ c t p trung
ử ụ ữ ụ ư ế ế vào NSNN và đ a chúng đ n m c đích s d ng. Vì th , chi NSNN là nh ng vi c c ệ ụ
ỉ ừ ể ạ ị ướ ừ ụ ả th , không ch d ng l i trên các đ nh h ổ ng mà ph i phân b cho t ng m c tiêu,
ạ ộ ứ ủ ừ ệ ộ ướ ừ t ng ho t đ ng và t ng công vi c thu c ch c năng c a Nhà n c.
ồ Chi NSNN bao g m 2 quá trình:
ấ ố ừ ể Quá trình phân ph i là quá trình c p phát kinh phí t NSNN đ hình thành các
ỹ ướ ạ ử ụ ư lo i qu tr c khi đ a vào s d ng.
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 31
Tài chính – Ti n tề ệ
ử ụ ự ế ề ấ ả Quá trình s d ng là quá trình tr c ti p chi dùng kho n ti n c p phát t ừ
ỹ ướ ả ạ ư ệ NSNN mà không tr i qua vi c hình thành các lo i qu tr ử ụ c khi đ a vào s d ng.
ầ ư ụ ệ ỹ ơ ả ự ặ ươ Ví d : vi c chi dùng qu NSNN cho đ u t xây d ng c b n, ho c các ch ng trình
ế ụ kinh t có m c tiêu . . .
ặ ể 2.3.2. Đ c đi m chi NSNN
ế ộ ạ ị ử ỗ ỗ ộ ộ Trong m i ch đ xã h i, m i giai đo n l ch s , chi NSNN có n i dung, c ơ
ữ ể ặ ướ ấ c u khác nhau, song chúng có nh ng đ c đi m chung d i đây:
ớ ộ ắ ướ ụ ữ ệ ế Chi NSNN g n v i b máy nhà n c và nh ng nhi m v kinh t ị , chính tr ,
ộ ướ ả ươ xã h i mà Nhà n c đ m đ ờ ỳ ừ ng trong t ng th i k .
ả ả ạ ộ ủ ả ướ ấ ả Chi NSNN ph i đ m b o các ho t đ ng c a nhà n c trên t t c các lĩnh
ư ồ ượ ờ ỳ ạ ừ ừ ạ ự v c. Nh ng ngu n NSNN có đ c trong t ng năm, t ng th i k l ạ i có h n làm h n
ạ ộ ủ ế ạ ướ ộ ướ ả ự ể ọ ị ch ph m vi ho t đ ng c a Nhà n c, bu c Nhà n c ph i l a ch n đ xác đ nh rõ
ạ ướ ể ấ ph m vi chi NSNN. Nhà n ả ậ c không th bao c p tràn lan qua NSNN, mà ph i t p
ể ả ạ ạ ồ ị ế trung ngu n tài chính vào ph m vi đã ho ch đ nh đ gi ề ớ ủ ấ i quy t các v n đ l n c a
ấ ướ đ t n c.
ề ự ủ ắ ớ ướ ố ơ ộ Chi NSNN g n v i quy n l c c a Nhà n ề c. Qu c h i là c quan quy n
ế ị ơ ấ ấ ộ ồ ổ ố ự l c cao nh t quy t đ nh quy mô, n i dung, c c u chi NSNN và phân b ngu n v n
ế ị ụ ở ọ ơ ộ ố ấ ngân sách cho các m c tiêu quan tr ng nh t, b i vì Qu c h i là c quan quy t đ nh
ụ ệ ế ộ ủ ủ ố ơ ị các nhi m v kinh t , chính tr , xã h i c a qu c gia. Chính ph là c quan hành
ụ ả ệ ả ề pháp, có nhi m v qu n lý, đi u hành các kho n chi NSNN.
ả ử ụ ố ủ ệ ệ ả ớ ệ Hi u qu chi NSNN khác v i hi u qu s d ng v n c a các doanh nghi p,
ượ ệ ầ ả ế ộ nó đ c xem xét trên t m vĩ mô và là hi u qu kinh t ố , xã h i, an ninh, qu c
ụ ự ệ ế ố ộ phòng... d a vào vi c hoàn thành các m c tiêu kinh t , xã h i, an ninh, qu c phòng...
ả ả ậ mà các kho n chi Ngân sách đ m nh n.
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 32
Tài chính – Ti n tề ệ
ầ ư ả ề ỏ ớ ệ ả Tuy nhiên, đi u đó không bác b trong đ u t ph i chú ý t i hi u qu kinh t ế ,
ả ấ nh t là các kho n vay n đ đ u t ợ ể ầ ư .
ả ự ế ả ấ ữ ả Chi NSNN là nh ng kho n chi không hoàn tr tr c ti p. Các kho n c p phát
ừ ạ ộ ấ ộ ỡ t NSNN cho các ngành, các c p. cho các ho t đ ng văn hoá, xã h i, giúp đ ng ườ i
ặ ạ ướ ả ả nghèo... không ph i tr giá ho c hoàn l i cho Nhà n c.
ậ ấ ộ ộ ề ệ ậ ồ ộ Chi NSNN là m t b ph n c u thành lu ng v n đ ng ti n t ề ắ và nó g n li n
ả ề ươ ư ủ ạ ộ ị ụ ớ ự ậ v i s v n đ ng c a các ph m trù giá tr khác nh giá c , ti n l ng, tín d ng,
ế ỷ ứ ạ ạ ố ộ ớ thu , t giá h i đoái... Chi NSNN có quy mô l n, ph c t p, có tác đ ng m nh m ẽ
ườ ế ổ ề ố ề ệ ầ ổ ế ế đ n môi tr ng tài chính vĩ mô, đ n t ng cung, t ng c u v v n ti n t . N u thu,
ố ượ ề ơ ả ổ ụ ủ ề ổ ị chi NSNN cân đ i đ ầ c, v c b n t ng cung t ng c u v hàng hoá, d ch v c a xã
ị ộ ẽ ổ h i s n đ nh.
ộ ạ 2.3.3. N i dung và phân lo i chi NSNN
ộ 2.3.3.1. N i dung chi:
ứ ạ ụ ề ạ ấ ả Do tính đa d ng và ph c t p nên chi NSNN có r t nhi u kho n m c khác
nhau, bao g m:ồ
ầ ư ầ ư ể ả ồ ự Chi đ u t phát tri n: bao g m các kho n chi cho đ u t xây d ng c s h ơ ở ạ
ươ ự ụ ố ướ ỗ ợ ầ t ng; chi cho các ch ng trình, m c tiêu qu c gia, d án nhà n c; chi h tr các
ệ ướ ự ữ ố ổ ướ doanh nghi p nhà n ế c, góp v n liên doanh, liên k t; chi b sung d tr nhà n c.
ự ệ ế Chi s nghi p kinh t ;
Chi cho y t ;ế
ứ ụ ạ ọ Chi cho giáo d c đào t o và nghiên c u khoa h c;
ể ụ ể Chi cho văn hoá, th d c th thao;
ộ ề Chi v xã h i;
ướ ả ả Chi qu n lý nhà n ể c, Đ ng, đoàn th ;
ố Chi cho an ninh, qu c phòng;
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 33
Tài chính – Ti n tề ệ
ả ợ ố ư ệ ợ Chi khác: nh chi vi n tr , cho vay, tr n g c và lãi.
ạ 2.3.3.2. Phân lo i chi NSNN
ứ ụ ộ ượ Căn c vào m c đích chi tiêu, n i dung chi NSNN đ c chia thành hai nhóm:
ầ ư ủ ữ ể ả + Chi cho đ u t phát tri n SX c a NSNN là nh ng kho n chi làm tăng c s ơ ở
ề ề ấ ế ưở ế ả ự ậ v t ch t và ti m l c cho n n kinh t ầ , góp ph n tăng tr ng kinh t , là các kho n chi
ể ả ầ ư đ u t phát tri n và các kho n chi tích lũy khác.
ủ ả ậ ạ ẩ ấ ả + Chi tiêu dùng c a NSNN là các kho n chi không t o ra s n ph m v t ch t
ươ ệ ạ ố ớ ừ ể đ tiêu dùng trong t ng lai, mà dùng cho tiêu dùng hi n t ể iđ i v i t ng cá th ,
ự ệ ậ ả ồ ộ ạ ộ ừ t ng b ph n, bao g m: chi cho các ho t đ ng s nghi p, chi qu n lý hành chính
ướ ố nhà n c, chi qu c phòng, an ninh và chi tiêu dùng khác.
ế ố ờ ạ ứ ươ ứ ả ộ Căn c theo y u t th i h n và ph ng th c qu n lý NSNN. n i dung chi
ượ ư ố NSNN đ c chia thành b n nhóm nh sau:
ườ ả ằ ồ + Nhóm chi th ạ ộ ng xuyên, bao g m các kho n chi nh m duy trì ho t đ ng
ườ ủ ướ ề ơ ả ấ th ng xuyên c a nhà n c. V c b n, nó mang tính ch t chi tiêu dùng. Chi
ườ ượ ế ố ế ừ ủ ế th ng xuyên không đ c chi m h t s thu t thu và phí c a NSNN, vì NSNN
ả ầ ộ ừ ầ ư ế ể hàng năm còn ph i dành m t ph n thu t thu và phí cho đ u t phát tri n.
ầ ư ơ ở ậ ể ồ + Nhóm chi đ u t ấ ả phát tri n bao g m các kho n chi làm tăng c s v t ch t
ấ ướ ưở ế ủ c a đ t n ầ c và góp ph n làm tăng tr ng kinh t ả . Nó là các kho n chi mang tính
ầ ư ư ấ ỗ ợ ệ ướ ch t chi tích lũy nh chi đ u t CSHT, chi h tr doanh nghi p nhà n c, chi các d ự
ươ ố án ch ng trình qu c gia.
ả ợ ể ệ ả ồ ợ ướ ự + Nhóm chi tr n và vi n tr , bao g m các kho n chi đ Nhà n ệ c th c hi n
ụ ả ợ ả ướ ướ ạ nghĩa v tr n các kho n đã vay trong n c và vay n ế c ngoài khi đ n h n (bao
ụ ố ế ả ợ ố ả ồ g m c n g c và lãi) và các kho n chi làm nghĩa v qu c t .
ỹ ự ữ ự ữ ể ổ ữ ả ướ + Chi d tr , là nh ng kho n chi NSNN đ b sung qu d tr nhà n c, qu ỹ
ự ữ d tr tài chính.
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 34
Tài chính – Ti n tề ệ
ứ ự ế Căn c vào lĩnh v c chi: Chi NSNN chia thành: chi cho yt ụ , giáo d c, phúc
ợ ả ướ ầ ư ế l i, qu n lý nhà n c, đ u t kinh t .
ủ ứ ướ ệ ứ Căn c vào ch c năng c a Nhà n ụ c: Chi NSNN chia thành: chi nghi p v ,
chi phát tri nể
ế 2.3.4. Các nhân t ố ưở h ng đ n chi NSNN
ơ ấ ự ữ ụ ệ ả ả ộ N i dung, c c u các kho n chi NSNN là s ph n ánh nh ng nhi m v kinh
ộ ủ ị ướ ạ ị ừ ử ế ế t , chính tr , xã h i c a nhà n ộ c trong t ng giai đo n l ch s và luôn bi n đ ng
ế ề ậ ớ ế ầ ộ ị ố ả theo tình hình kinh t xã h i, chính tr . Vì th , c n đ c p t i các nhân t nh h ưở ng
ế đ n chi NSNN.
ế ộ ộ ố ơ ả ả ưở ế ị ế ộ Ch đ xã h i là nhân t c b n nh h ơ ấ ng quy t đ nh đ n n i dung c c u
ả ấ ộ chi NSNN, nói lên b n ch t xã h i
ể ủ ự ượ ự ả ố ừ ạ S phát tri n c a l c l ấ ng s n xu t, nhân t ề ả v a t o ra kh năng và đi u
ừ ặ ơ ấ ệ ệ ộ ộ ợ ầ ki n cho vi c hình thành n i dung, c c u chi m t cách h p lý v a đ t ra yêu c u
ồ ộ ờ ỳ ấ ị ơ ấ ừ thay đ i n i dung, c c u chi trong t ng th i k nh t đ nh.
ủ ề ả ế ố ả ớ Kh năng tích lũy c a n n kinh t , nhân t ầ này càng l n thì kh năng chi đ u
ư ế ầ ư ớ t ể phát tri n kinh t ệ càng l n. Tuy nhiên, vi c chi NSNN cho đ u t ể phát tri n còn
ộ ở ả ậ ồ tùy thu c ủ kh năng t p trung ngu n tích lũy vào NSNN và chính sách chi c a
ạ ị ừ ử NSNN trong t ng giai đo n l ch s .
ổ ứ ộ ủ ướ ữ ụ ệ Mô hình t ch c b máy c a Nhà n ộ c, và nh ng nhi m v kinh tê, xã h i
ướ ả ừ ậ mà Nhà n ờ ỳ c đ m nh n trong t ng th i k .
ố ể ơ ấ ủ ỗ ộ ố ữ Ngoài nh ng nhân t k trên, n i dung, c c u chi NSNN c a m i qu c gia
ị ả ừ ưở ủ ề ố ạ trong t ng giai đo n còn ch u nh h ng c a nhi u nhân t ộ ư ế khác nh bi n đ ng
ế ấ ỷ ả ộ ị kinh t , chính tr , xã h i, giá c , lãi su t, t ố giá h i đoái...
ứ ố ả ưở ế ộ Nghiên c u các nhân t nh h ơ ấ ng đ n n i dung, c c u chi NSNN có ý
ơ ấ ủ ệ ọ ố ộ ộ nghĩa quan tr ng trong vi c b trí n i dung và c c u chi tiêu c a NSNN m t cách
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 35
Tài chính – Ti n tề ệ
ầ ủ ớ ợ ế ừ ị khách quan, phù h p v i yêu c u c a tình hình kinh t ạ , chính tr trong t ng giai đo n
ử ị l ch s .
ắ ổ ứ ữ 2.3.5. Nh ng nguyên t c t ch c chi NSNN
ử ấ ể ố ắ ặ ả ắ ả Nguyên t c th nh t: g n ch t kho n thu đ b trí các kho n chi.
ả ự ơ ở ồ ế Chi NSNN ph i d a trên c s có ngu n thu th c t ự ế ừ ề t n n kinh t . Nó đòi
ả ự ơ ấ ứ ả ộ ưở ả ỏ h i m c đ chi và c c u các kho n chi ph i d a vào kh năng tăng tr ng GDP
ủ ấ ướ c a đ t n c.
ứ ắ ầ ả ả ế ệ ệ ệ ả Nguyên t c th hai: đ m b o yêu c u ti t ki m và hi u qu trong vi c b ố
ủ ể ả ặ ả trí các kho n chi tiêu c a NSNN. Các kho n chi NSNN nói chung có đ c đi m là bao
ố ượ ườ ậ ầ ả ớ ệ ắ ớ ấ c p v i kh i l ng chi th ng l n. Do v y, c n ph i quán tri t nguyên t c ti ế t
ệ ệ ả ả ki m và hi u qu trong các kho n chi NSNN.
ứ ể ắ ậ ắ ỏ ệ ọ Nguyên t c th ba: t p trung có tr ng đi m. Nguyên t c này đòi h i vi c
ứ ả ổ ồ ố ươ ủ ể ọ phân b ngu n v n NSNN ph i căn c vào ch ng trình tr ng đi m c a Nhà n ướ c,
ự ệ ệ ươ ề ộ vì vi c th c hi n thành công các ch ẩ ng trình này có tác đ ng dây chuy n, thúc đ y
ớ ả ự ự ể ắ ả ệ các ngành, các lĩnh v c phát tri n. Th c hi n đúng nguyên t c này m i đ m b o tính
ụ ả ế ệ m c đích và kh năng ti ả t ki m các kho n chi NSNN.
ứ ư ắ ệ ụ ể ệ ế Nguyên t c th t phân bi t rõ nhi m v phát tri n kinh t ộ ủ xã h i c a các
ể ố ậ ị ề ả ợ ụ ấ c p chính quy n theo lu t đ nh đ b trí các kho n chi cho thích h p. Áp d ng
ắ ượ ệ ố ể ả nguyên t c này tránh đ ồ c vi c b trí các kho n chi ch ng chéo, khó ki m tra, giám
ủ ộ ủ ệ ấ sát' nâng cao trách nhi m và tính ch đ ng c a các c p.
ứ ổ ứ ự ố ợ ẽ ớ ặ ắ Nguyên t c th năm: t ố ch c chi NSNN trong s ph i h p ch t ch v i kh i
ượ ề ệ ấ ỷ ụ ổ ể ạ ố ợ l ng ti n t , lãi su t, t ộ giá h i đoái đ t o nên công c t ng h p cùng tác đ ng
ề ủ ấ ế ế đ n các v n đ c a kinh t vĩ mô.
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 36
Tài chính – Ti n tề ệ
ủ ắ ắ ướ Nguyên t c 6: Tuân th nguyên t c nhà n c và nhân dân cùng làm trong
ủ ệ ấ ả ả ố ấ vi c b trí các kho n chi c a NSNN nh t là các kho n chi mang tính ch t phúc l ợ i
xã h i.ộ
ộ ướ ả ử 2.3.6. B i chi ngân sách nhà n c và các gi i pháp x lý
2.3.6.1.Khái ni m:ệ
ữ ằ ắ ả ố Thăng b ng gi a thu và chi NSNN, cân đ i NSNN, là nguyên t c qu n lý
ấ ừ ủ ổ ề ệ ổ ầ ấ ị ị NSNN xu t phát t yêu c u khách quan c a n đ nh ti n t ờ ả , n đ nh s n xu t, đ i
ể ạ ự ệ ề ườ ổ ị ố s ng và nó còn là đi u ki n đ t o d ng môi tr ậ ng tài chính vĩ mô n đ nh. Vì v y
ả ượ ằ ữ ữ thăng b ng thu, chi NSNN ph i đ ọ c coi tr ng và gi v ng.
ủ ạ ầ ố Tuy nhiên, s thu NSNN có h n, trong khi đó, nhu c u chi tiêu c a Nhà n ướ c
ạ ế ự ấ ữ ừ ẫ ằ ộ l i không ng ng tăng lên, d n đ n s m t cân b ng gi a thu và chi, b i chi NSNN
ả x y ra.
ạ ộ ượ ừ ế B i chi NSNN là tình tr ng chi NSNN v t quá thu NSNN (thu t thu , phí và
ộ ệ l phí) trong m t năm.
ể ả ộ Nguyên nhân: b i chi ngân sách có th x y ra do:
(cid:0) Các nguyên nhân khách quan:
ế Do n n kinh t ề ỳ suy thoái mang tính chu k
ấ ổ Thiên tai, tình hình b t n chính tr ị
(cid:0) ủ Các nguyên nhân ch quan:
ấ ợ ả Do qu n lý và đi u hành NS b t h p lý ề
ướ ử ụ ủ ộ Do nhà n ộ c ch đ ng s d ng b i chi NSNN nh m t c ư ộ ụ
ủ ắ s c bén c a chính sách tài khoá
ườ Do cách đo l ộ ng b i chi
ố ớ ầ ế ộ ố ở ổ ế Ngày nay, b i chi NSNN tr thành ph bi n đ i v i h u h t các qu c gia, tuy
ở ữ ứ ộ nh ng m c đ khác nhau.
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 37
Tài chính – Ti n tề ệ
ả ử 2.3.6.2. Các gi i pháp x lý:
ộ ớ ộ ố ượ ộ B i chi NSNN trên quy mô l n, t c đ cao đ ự c coi là m t nguyên nhân tr c
ạ ế ự ế ị ể ế ạ ế ế ti p và quy t đ nh gây ra l m phát, tác h i đ n s phát tri n kinh t ờ ố , đ n đ i s ng
ư ệ ướ ộ ướ ề ủ c a dân c . Trong đi u ki n ngân sách nhà n c còn b i chi, Nhà n ả c ph i tìm
ả ế ộ ả ắ ố ộ ả gi ồ i pháp kh ng ch b i chi. tìm ngu n trang tr i bù đ p b i chi. Các gi ừ i pháp t ng
ượ ử ụ đ c s d ng là:
ả Tăng thu, gi m chi NSNN
ợ ướ ể ộ Vay n trong và ngoài n ắ c đ bù đ p b i chi
ề ể ấ Phát hành ti n gi y đ bù chi.
ử ằ ộ ả ự ả ả ấ X lý b i chi NSNN b ng gi ề i pháp nào cũng ph i có s tr giá, v n đ là
ự ả ả ự ấ ọ ợ ấ ướ ấ ph i l a ch n sao cho s tr giá ít nh t và có l i nh t cho đ t n c.
ổ ứ ệ ố 2.4. T ch c h th ng NSNN
ệ ổ ứ ệ ố 2.4.1. Khái ni m t ch c h th ng NSNN
ữ ơ ớ ệ ố ể ấ ắ ổ H th ng NSNN là t ng th các c p Ngân sách g n bó h u c v i nhau trong
ấ ứ ướ ỗ ấ ủ ự ụ ệ ệ quá trình th c hi n nhi m v thu chi c a m i c p Ngân sách. B t c n c nào,
ệ ố ủ ướ ứ ự ế ả ố mu n xây d ng h th ng NSNN ph i căn c Vào hi n pháp c a n c đó. Trên c ơ
ắ ủ ụ ể ệ ố ế ậ ở s các nguyên t c c a hi n pháp. lu t NSNN c th hoá h th ng NSNN.
ấ 2.4.2. C p NSNN
ệ ề ấ 2.4.2.1. Đi u ki n hình thành c p NSNN:
ấ ượ ở ấ ề C p NS đ c hình thành trên c c p chính quy n
ụ ủ ấ ề ệ ượ ả ươ ố Nhi m v c a c p chính quy n đ c giao phó ph i t ệ ng đ i toàn di n,
ụ ệ ể ề ấ ộ ỉ nghĩa là c p chính quy n đó không ch có nhi m v phát tri n hành chính xã h i mà
ụ ổ ệ ứ ể ả ế ổ còn có nhi m v t ch c qu n lý và phát tri n kinh t ấ trên vùng lãnh th mà c p
ề ả chính quy n đó cai qu n
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 38
Tài chính – Ti n tề ệ
ủ ề ả ả ấ ồ ổ Kh năng ngu n thu c a vùng lãnh th mà c p chính quy n đó cai qu n có
ứ ể ượ ầ ớ ủ ề ầ th đáp ng đ c ph n l n nhu c u chi tiêu c a chính quy n.
ắ ổ ứ ệ ố 2.4.2.2.Nguyên t c t ch c h th ng NSNN
ổ ứ ệ ố ự ắ T ch c h th ng NSNN VN ta d a trên hai nguyên t c sau:
ắ ậ ố ủ ấ Nguyên t c th ng nh t và t p trung, dân ch
ề ự ướ ấ ố ộ ướ ấ ố ố N c ta là m t qu c gia th ng nh t, quy n l c nhà n c là th ng nh t, do đó
ự ế ấ ẩ ộ ố ố ỉ ộ ch có m t NSNN th ng nh t do Qu c h i phê chu n, d toán và quy t toán ngân
ấ ả ố sách. Chính phu th ng nh t qu n lý NSNN.
ắ ả ữ ấ ả ấ ợ Nguyên t ề t đ m b o tính phù h p gi a c p ngân sách và c p chính quy n
nhà n cướ
ệ ố ấ 2.4.2.3. Các c p ngân sách trong h th ng NSNN
ạ ướ ổ ứ ệ ố ướ ẽ ớ ắ ặ T i n c ta, t ch c h th ng ngân sách nhà n ệ c g n bó ch t ch v i vi c
ướ ủ ộ ị ổ ứ ộ t ch c b máy Nhà n ể c và vai trò, v trí c a b máy đó trong quá trình phát tri n
ế ấ ướ ệ ố ậ kinh t ộ ủ xã h i c a đ t n ế c theo Hi n pháp. T heo Lu t NSNN, h th ng NSNN
g m :ồ
(cid:0) ươ ệ ả Ngân sách trung ụ ng ph n ánh nhi m v thu, chi theo ngành và gi ữ
ệ ố ủ ạ ướ ồ ừ ị vai trò ch đ o trong h th ng ngân sách nhà n ắ c. Nó b t ngu n t v trí, vai trò
ề ươ ượ ố ớ ự ệ ệ ế ị ủ c a chính quy n trung ng đ c Hi n pháp quy đ nh đ i v i vi c th c hi n các
ệ ế ộ ủ ấ ướ ị ươ ụ nhi m v kinh t , chính tr , xã h i c a đ t n c. Ngân sách trung ấ ng c p phát
ụ ủ ứ ự ệ ệ ầ ướ ươ kinh phí cho yêu c u th c hi n ch c năng, nhi m v c a Nhà n c trung ng (s ự
ậ ự ự ệ ệ ố ầ ư ộ nghi p văn hoá, s nghi p an ninh qu c phòng, tr t t an toàn xã h i, đ u t phát
ạ ộ ủ ị ề ể ươ tri n…). Nó còn là trung tâm đi u hoà ho t đ ng ngân sách c a đ a ph ng.
(cid:0) ị ươ ủ ấ ấ Ngân sách đ a ph ề ng là các c p ngân sách c a các c p chính quy n
ướ ớ ị ợ ớ ư ấ ồ ị bên d i phù h p v i đ a gi i hành chính các c p. Ngân sách đ a ph ong bao g m:
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 39
Tài chính – Ti n tề ệ
ố ự ấ ỉ ộ ươ ọ Ngân sách c p t nh và thành ph tr c thu c trung ng (g i chung là o
ấ ỉ ngân sách c p t nh).
ộ ỉ ệ ấ ậ ố ọ ị Ngân sách c p huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh (g i chung là o
ệ ấ ngân sách c p huy n).
ấ ườ ị ấ ấ ọ Ngân sách c p xã, ph ng, th tr n (g i chung là ngân sách c p xã). o
ệ ố ướ ươ ố Trong h th ng ngân sách Nhà n c ta, ngân sách trung ầ ng chi ph i ph n
ả ọ ị ươ ỉ ượ ớ l n các kho n thu và chi quan tr ng, còn ngân sách đ a ph ng ch đ ệ c giao nhi m
ấ ị ậ ả ươ ụ ả v đ m nh n các kho n thu và chi có tính ch t đ a ph ng.
ả ấ 2.4.3. Phân c p qu n lý NSNN
ệ ấ ả 2.4.3.1. Khái ni m phân c p qu n lý NSNN
ề ệ ệ ả ấ ạ ị ạ Phân c p qu n lý NSNN là vi c phân đ nh ph m vi trách nhi m, quy n h n
ề ấ ướ ổ ứ ạ ậ ủ c a các c p chính quy n nhà n c trong quá trình t ử ụ ch c t o l p và s d ng
ụ ụ ụ ủ ứ ự ệ ệ ướ NSNN ph c v cho vi c th c thi các ch c năng, nhi m v c a Nhà n c.
ầ ả ấ 2.4.3.2. Yêu c u phân c p qu n lý NSNN
ấ ượ ự ệ ầ ả Phân c p qu n lý NSNN đ c th c hi n theo các yêu c u:
ấ ủ ể ả ả ấ ả ố ề Đ m b o tính th ng nh t c a NSNN: phân c p qu n lý đ phát huy quy n
ủ ộ ủ ủ ề ấ ạ ồ dân ch , tính ch đ ng sáng t o c a các c p chính quy n trong khai thác, b i
ưỡ ẽ ử ụ ặ ồ ộ ế ệ ệ ả d ng, huy đ ng ngu n thu: tính toán ch t ch . s d ng ti t ki m và hi u qu các
ự ắ ề ề ả ả ấ ả kho n chi NSNN, không ph i là s c t khúc NSN/N. Các c p chính quy n đ u ph i
ế ị ủ ấ ấ ậ ố ch p hành th ng nh t các lu t pháp tài chính ngân sách, các quy t đ nh c a Chính
ủ ộ ph , B Tài chính.
ự ấ ả ấ ả ớ ủ ợ Phân c p qu n lý NSNN ph i phù h p v i phân c p các lĩnh v c khác c a
ướ ộ ự ồ ự ạ ả ộ Nhà n ự ệ c: t o ra m t s đ ng b trong th c hi n và qu n lý các ngành, các lĩnh v c
ướ ủ c a Nhà n c.
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 40
Tài chính – Ti n tề ệ
ủ ế ấ ả ả ộ ớ ợ ậ N i dung c a phân c p qu n lý NSNN ph i phù h p v i hi n pháp và lu t
ủ ụ ứ ệ ệ ạ ấ ị ề pháp quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và trách nhi m c a các c p chính
ỗ ấ ề ề ả ả ả ồ quy n. đ m b o m i c p ngân sách có các ngu n thu các kho n chi, quy n và trách
ề ệ ươ ứ nhi m v ngân sách t ng x ng nhau.
ộ ả ấ 2.4.3.3. N i dung phân c p qu n lý NSNN
ử ụ ữ ề ả ấ Trong quá trình qu n lý, s d ng NSNN gi a các c p chính quy n th ườ ng
ề ự ệ ậ ệ ấ ố ả ế ố ả n y sinh các m i quan h quy n l c, quan h v t ch t. Gi i quy t các m i quan h ệ
ượ ụ ể ủ ả ả ấ ấ ộ đó đ c coi là n i dung c a phân c p qu n lý ngân sách. C th , phân c p qu n lý
ủ ế ữ ồ ộ ngân sách bao g m nh ng n i dung ch y u sau:
ả ề ự ữ ệ ề ệ ế ấ Gi i quy t môi quan h quy n l c gi a các c p chính quy n trong vi c ban
ế ộ ả ộ hành các chính sách, ch đ thu chi, chê đ qu n lý NSNN
ữ ộ ộ ấ ế ủ ấ ả Đây là m t trong nh ng n i dung t t y u c a phân c p qu n lý NSNN. Qua
ế ộ ề ả ấ ạ ị ẩ phân c p ph i xác đ nh rõ quy n h n ban hành các chính sách, ch đ , tiêu chu n,
ỗ ấ ủ ứ ứ ề ệ ạ ạ ộ ị đ nh m c, ph m vi, m c đ , quy n h n c a m i c p trong vi c ban hành chính
ớ ả ư ậ ế ộ ệ ả ả ề sách, ch đ NSNN. Có nh v y, vi c đi u hành và qu n lý NSNN m i đ m b o
ổ ị ươ tính n đ nh, tính pháp lý, tránh t ư ưở t ụ ộ ị ng c c b đ a ph ng.
ả ệ ậ ụ ế ệ ấ ố Gi i quy t m i quan h v t ch t trong quá trình phân giao nhi m v chi,
ồ ngu n thu và cân đôi NSNN.
ệ ấ ả ả ệ ậ ế ấ ố Trong phân c p qu n lý ngân sách, vi c gi ữ i quy t m i quan h v t ch t gi a
ề ấ ườ ứ ạ ở ẽ ố ệ ấ ố các c p chính quy n th ng ph c t p nh t, b i l m i quan h này là m i quan h ệ
ợ ể ả ụ ế ệ ầ ả ị ế ị ủ l i ích. Đ gi i quy t nó, c n ph i xác đ nh rõ nhi m v kinh t ỗ , chính tr c a m i
ừ ề ề ả ạ ồ ị ấ c p chính quy n, kh năng t o ra ngu n thu trên t ng đ a bàn mà chính quy n đó
ử ụ ứ ệ ề ả ồ ờ ợ qu n lý, đ ng th i nghiên c u, s d ng các bi n pháp đi u hoà thích h p. Trong ch ế
ấ ả ị ế ả ồ ộ đ phân c p qu n lý NSNN, quy đ nh chi ti t các ngu n thu và các kho n chi cho
ấ ừ t ng c p ngân sách.
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 41
Tài chính – Ti n tề ệ
ả ự ệ ệ ế Gi i quy t môi quan h trong quá trình th c hi n chu trình ngân sách .
ượ ể ế ậ Chu trình ngân sách đ ấ c hi u là quá trình l p, ch p hành và quy t toán ngân
ạ ủ ệ ề ả ấ ả ị sách. Phân c p qu n lý ngân sách là ph i xác đ nh trách nhi m và quy n h n c a các
ệ ậ ứ ế ề ấ ấ c p chính quy n trong vi c l p, ch p hành và quy t toán ngân sách, m c vay n ợ
ụ ả ấ ổ ướ trong dân, các kho n ph thu b sung cho ngân sách c p d ờ ạ ậ i, th i h n l p, xét
ộ ồ ừ ệ ấ ố duy t, báo cáo NSNN ra H i đ ng nhân dân và g i lên c p trên sao cho v a nâng cao
ủ ề ệ ươ ừ ộ trách nhi m c a chính quy n trung ạ ủ ng, v a phát huy tính năng đ ng, sáng t o c a
ề ơ ở chính quy n c s .
ả ế ố ử ụ ệ ệ ả ố Gi i quy t t t m i quan h trong vi c qu n lý và s d ng NSNN, đó chính
ấ ả ộ là n i dung trong phân c p qu n lý NSNN.
ắ ấ ả 2.4.3.4. Nguyên t c phân c p qu n lý NSNN
ả ệ ế ả ấ ố ằ Nh m gi ầ i quy t các m i quan h nói trên. trong phân c p qu n lý NSNN c n
ộ ố ấ ị ự ệ ả ắ ph i th c hi n m t s nguyên t c nh t đ nh.
ả ượ ấ ộ ớ ế ả ấ ồ Phân c p NSNN ph i đ c ti n hành đ ng b v i phân c p qu n lý kinh t ế
ổ ứ ộ và t ch c b máy hành chính.
ể ệ ộ ậ ủ ạ ủ ả ả ị Đ m b o th hi n vai trò ch đ o mà NSTW và v trí đ c l p c a NSĐP
ệ ố ấ ố trong h th ng NSNN th ng nh t.
ắ ả ả ả ằ ấ Đ m b o nguyên t c công b ng trong phân c p qu n lý
ể ả ệ ậ ữ ề ế ắ ấ ấ ố Đ gi ệ i quy t đúng đ n m i quan h v t ch t gi a các c p chính quy n. vi c
ụ ệ ị ươ ứ ả ầ ố giao nhi m v thu, chi cho đ a ph ủ ng ph i căn c vào yêu c u cân đ i chung c a
ả ố ắ ấ ự ư ệ ề ạ ế ả ướ c n ế ấ c, nh ng ph i c g ng h n ch th p nh t s chênh l ch v kinh t . văn hoá,
ả ủ ữ ậ ấ ả ộ ổ xã h i do h u qu c a phân c p n y sinh gi a các vùng lãnh th .
ả 2.5. Chu trình qu n lý NSNN
ề ả 2.5.1. Khái quát v chu trình qu n lý NSNN
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 42
Tài chính – Ti n tề ệ
ướ ủ ộ ướ ự Ngân sách nhà n ả c là toàn b các kho n thu, chi c a Nhà n c trong d toán
ượ ơ ướ ế ị ề ẩ ượ ự ệ đã đ c c quan nhà n c có th m quy n quy t đ nh và đ ộ c th c hi n trong m t
ể ả ụ ủ ứ ự ệ ệ ả ướ năm đ đ m b o th c hi n các ch c năng nhi m v c a Nhà n c.
ự ạ ọ Năm ngân sách hay còn g i là năm tài chính, là giai đo n mà trong đó d toán
ủ ướ ượ ệ ự ẩ thu – chi tài chính c a Nhà n c đã đ c phê chu n có hi u l c thi hành.
ả ả ượ ế ừ Chu trình qu n lý NSNN là qui trình qu n lý đ c ti n hành t khi hình thành
ể ế ế ớ ể ngân sách đ n khi k t thúc đ chuy n sang ngân sách m i
ự ế ắ ớ D toán ngân sách g n v i năm ngân sách, khi năm ngân sách này k t thúc thì
ạ ắ ầ ạ ộ ớ ỳ l i b t đ u năm ngân sách m i nên ho t đ ng ngân sách có tính chu k , hình thành
nên chu trình ngân sách liên t c.ụ
ạ ố ế ậ ộ Tóm l ấ i, m t chu trình NSNN có ba khâu n i ti p nhau là: l p ngân sách, ch p
ế ồ ộ ờ hành ngân sách và quy t toán ngân sách. Trong m t năm ngân sách, đ ng th i có c ả
ệ ạ ủ ấ ế ba khâu đó: ch p hành ngân sách c a chu trình hi n t ủ i, quy t toán ngân sách c a
ướ ủ ậ chu trình tr c và l p ngân sách c a chu trình sau.
ơ ả ủ ộ ả 2.5.2. N i dung c b n c a chu trình qu n lý NSNN
ậ 2.5.2.1. L p ngân sách nhà n ướ c
ệ ậ ồ Hình thành ngân sách là quá trình bao g m các công vi c: l p ngân sách, phê
ẩ chu n ngân sách và thông báo ngân sách.
ở ầ ệ ậ Trong chu trình ngân sách, l p ngân sách là công vi c kh i đ u có ý nghĩa
ế ị ủ ế ậ ả ộ quy t đ nh đ n toàn b các khâu c a chu trình qu n lý ngân sách. L p Ngân sách
ơ ở ự ự ả ấ ắ ọ ơ ở ự th c ch t là d toán các kho n thu – chi đúng đ n, có c s khoa h c, c s th c
ố ớ ế ễ ẽ ụ ể ạ ọ ế ộ ti n s có tác d ng quan tr ng đ i v i k ho ch phát tri n kinh t , xã h i nói chung
ự ệ và th c hi n ngân sách nói riêng.
ấ ướ 2.5.2.2. Ch p hành ngân sách nhà n c
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 43
Tài chính – Ti n tề ệ
ượ ắ ầ ự ệ ẩ Sau khi ngân sách đ c phê chu n và năm ngân sách b t đ u, vi c th c hiên
ượ ủ ể ộ ổ ứ ngân sách đ c tri n khai. N i dung c a quá trình này là t ố ch c thu NSNN và b trí
ủ ầ ượ ệ ẩ ấ ấ c p kinh phí c a NSNN cho các nhu c u đã đ c phê chu n. Vi c ch p hành NSNN
ề ấ ả ể ộ ướ ự ề ủ ủ thu c v t t c pháp nhân và th nhân d i d đi u hành c a Chính ph , trong đó
ộ ọ ị B Tài Chính có v trí quan tr ng.
ế ướ 2.5.2.3. Quy t toán ngân sách nhà n c
ả ố ướ Đây là khâu cu i cùng trong chu trình qu n lý ngân sách nhà n c. Thông qua
ẽ ế ấ ượ ế ạ ộ ề ệ ả ế quy t toán ngân sách s cho th y đ c k t qu toàn di n v ho t đ ng kinh t xã
ướ ạ ộ ướ ớ ư ụ ộ ủ h i c a Nhà n c. ho t đ ng ngân sách nhà n c v i t ủ cách là công c vĩ mô c a
ướ ừ ệ ầ ế ề Nhà n ờ c trong th i gian qua, t đó rút ra kinh nghi m c n thi t trong đi u hành
ướ ủ ế ầ ướ ngân sách nhà n c. Do đó, yêu c u c a quy t toán ngân sách nhà n ả ả c ph i đ m
ự ờ ị ả b o chính xác, trung th c và k p th i.
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 44
Tài chính – Ti n tề ệ
ươ
Ch
ng 3
ề ệ
ề ệ
ư
Ti n t
và l u thông ti n t
ề ề ệ ệ 3.1. Khái ni m chung v ti n t
ồ ố ệ 3.1.1. Ngu n g c và khái ni m
ề ệ ộ ế ớ ự ề ắ ờ Ti n t ạ là m t ph m trù kinh t khách quan, g n li n v i s ra đ i và phát
ể ủ ề ế tri n c a n n kinh t hàng hóa.
ề ả ề ệ ấ ậ ươ ệ V b n ch t, ti n t là v t ngang giá chung, làm ph ổ ể ng ti n đ trao đ i
ề ệ ụ ả ợ ị ươ hàng hóa, d ch v và thanh toán các kho n n . Nói cách khác, ti n t là ph ệ ng ti n
ổ ượ ậ ậ ườ ở ữ ụ ụ ử ụ trao đ i đ ừ c pháp lu t th a nh n và ng ữ i s h u nó s d ng ph c v cho nh ng
ờ ố ầ ế ộ nhu c u trong đ i s ng kinh t xã h i.
ừ ư ề ệ ổ ạ ừ ờ T khi ra đ i, hình thái t ủ nhiên c a ti n t ề không ng ng thay đ i, t o đi u
ậ ợ ệ ư ể ế ộ ki n ngày càng thu n l i cho l u thông hàng hóa và phát tri n kinh t xã h i.
ề ệ ằ ừ ề ấ ượ ử ụ : Có r t nhi u hàng hóa t ng đ c s d ng làm Ti n t b ng hàng hóa
ươ ị ớ ạ ề ặ ị ư ệ ỉ ị ươ ph ổ ng ti n trao đ i nh ng b gi i h n v m t đ a lý, ch mang tính đ a ph ng.
ờ ỳ ề ệ ằ ố ượ ế ạ ạ Cu i th i k này, ti n t b ng hàng hóa đ ạ c h n ch trong ph m vi kim lo i mà
ề ư ủ ế ệ ơ ch y u là vàng. Vàng có nhi u u vi ư t h n các hàng hóa khác nh :
ấ ủ ậ ợ ồ ườ ể ệ + Tính đ ng nh t c a vàng cao nên thu n l ệ i cho vi c đo l ng, bi u hi n giá
ị ủ ổ tr c a hàng hóa trong trao đ i.
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 45
Tài chính – Ti n tề ệ
ễ ả ưở ấ ượ ế + D phân chia mà không nh h ng đ n ch t l ng.
ỏ ọ ễ ể ượ ể ạ ỏ ủ ộ + D mang theo, m t th tích nh , tr ng l ệ ng nh c a vàng có th d i di n
ị ủ ố ượ ộ ớ cho giá tr c a m t kh i l ng hàng hóa l n…
ể ả ượ ụ ổ ị ấ Tuy nhiên s n xu t càng phát tri n, l ng hàng hóa d ch v trao đ i càng
ư ề ượ ượ ạ ạ ị ủ ế ớ nhi u nh ng l ng vàng khai thác đ ế i h n ch . Do đó, giá tr c a vàng l n đ n c l
ỏ ể ế ạ ộ ứ ể ườ m c khó có th chia nh đ ti n hành ho t đ ng mua bán bình th ng.
ề ờ ạ ề ằ ộ ờ ườ ấ : Sau m t th i gian dài, th i đ i ti n b ng hàng hóa nh ng ch ỗ Ti n gi y
ờ ạ ề ấ ấ ươ ồ ề cho th i đ i ti n gi y. Ti n gi y do ngân hàng trung ề ng phát hành, là đ ng ti n
ượ ư ớ ộ ướ ợ h p pháp đ ị ắ c l u hành v i giá tr b t bu c mang tính quy c. Ngày nay, vi c s ệ ử
ổ ộ ổ ế ề ư ể ề ấ ở ư ụ d ng ti n gi y đã tr nên ph bi n, do có nhi u u đi m n i tr i nh :
ễ ươ ệ + D mang theo làm ph ổ ng ti n trao đ i
ự ữ ứ ự ệ ệ ậ + Thu n ti n khi th c hi n ch c năng d tr
ặ ồ ề ằ ổ ố ượ ị ớ + B ng cách thay đ i các con s trên m t đ ng ti n, các l ng giá tr l n hay
ỏ ượ ể ệ nh đ c bi u hi n….
ề ỳ ạ ở ữ ử ự ề ấ ả ổ: Th c ch t là nh ng kho n ti n g i không k h n ngân hàng. Ti n ghi s
ệ ử ụ ổ ượ ề ự ệ ằ ợ ồ Vi c s d ng đ ng ti n ghi s đ c th c hi n b ng các bút toán ghi N , ghi Có
ư ề ề ả ặ ả ầ ổ ớ ế trên tài kho n. Ti n ghi s góp ph n gi m b t chi phí l u thông ti n m t (in, đ m,
ề ậ ế ự ệ ể đóng gói, v n chuy n…) cho n n kinh t , th c hi n nhanh chóng và thu n l ậ ợ ơ i h n
ệ ư trong vi c l u thông hàng hóa.
ủ ề ệ ứ 3.1.2. Ch c năng c a ti n t
ứ ướ ề ệ ự ứ ệ ị: Ti n t ể th c hi n ch c năng này khi nó bi u Ch c năng th c đo giá tr
ề ặ ị ủ ệ ấ ườ ề ặ ượ ị hi n giá tr c a hàng hóa v m t ch t và đo l ng giá tr hàng hóa v m t l ng.
ứ ươ ệ ư ề ệ ự ứ ệ : Ti n t th c hi n ch c năng này khi nó Ch c năng ph ng ti n l u thông
ớ ư ư ệ ấ ề ớ ự ế xu t hi n trong l u thông v i t ặ cách là ti n m t, làm môi gi ệ i tr c ti p cho vi c
ả ủ ự ệ th c hi n giá c c a hàng hóa.
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 46
Tài chính – Ti n tề ệ
ứ ươ ệ ề ệ ự ứ ệ : Ti n t th c hi n ch c năng ph ươ ng Ch c năng ph ng ti n thanh toán
ộ ậ ươ ệ ậ ộ ố ề ặ ị ti n thanh toán khi nó v n đ ng đ c l p t ớ ự ậ ng đ i v m t giá tr so v i s v n
ư ủ ộ đ ng c a hàng hóa trong quá trình l u thông.
ứ ươ ề ệ ứ ệ ệ ự ữ: Ti n t ứ th c hi n ch c năng này khi Ch c năng ph ng ti n d tr
ườ ủ ở ữ ư ủ ạ ờ ả ự ữ ng i ch s h u c a nó t m th i ch a chi mua, chi tr mà d tr ằ nó nh m đáp
ứ ầ ủ ươ ng nhu c u c a mình trong t ng lai.
ứ ồ ộ ầ ươ ệ ề ệ ế ớ : bao g m 2 n i dung l ph ng ti n thanh toán Ch c năng ti n t th gi i
ố ế ươ ệ ươ ệ ả ộ qu c t , ph ng ti n mua chung và ph ể ng ti n di chuy n tài s n xã h i.
ậ ư ề ệ 3.2. Quy lu t l u thông ti n t
ậ ư ề ệ ố ượ ậ ị ề ầ ế Quy lu t l u thông ti n t là quy lu t xác đ nh s l ng ti n c n thi t cho
ệ ữ ổ ả ẩ ộ ố ố ị ị ư l u thông s n ph m xã h i, nó xác đ nh m i liên h gi a t ng s hàng háo d ch v ụ
ớ ượ ư ế trong l u thông v i l ề ầ ng ti n c n thi ờ t trong th i gian đó.
ố ượ ươ ệ ư ị ủ ư ổ “S l ng các ph ng ti n l u thông là do t ng giá tr c a hàng hóa l u thông
ố ộ ư ủ ề ệ và t c đ l u thông trung bình c a ti n t ế ị quy t đ nh”.
Kc = H / V
ố ượ ươ ệ ư ượ ế Trong đó: Kc: S l ng các ph ng ti n l u thông hay l ề ầ ng ti n c n thi t
ả ủ ổ H: T ng giá c c a hàng hóa
ố ộ ư ủ ề ệ V: T c đ l u thông trung bình c a ti n t
ố ộ ư ủ ề ệ ể ủ ộ ơ ố ầ T c đ l u thông trung bình c a ti n t là s l n luân chuy n c a m t đ n v ị
ề ệ ể ự ứ ệ ươ ệ ư ươ ệ ti n t đ th c hi n ch c năng ph ng ti n l u thông và ph ng ti n thanh toán
ấ ị ộ ờ ườ ộ ư ố trong m t th i gian nh t đ nh, th ủ ng là 1 năm. T c đ l u thông trung bình c a
ề ệ ụ ế ố ữ ộ ti n t ph thu c vào nh ng y u t sau:
ế ấ ủ ầ ớ ư K t c u c a t ng l p dân c
ự ươ ậ ả ạ ể ủ S phát tri n c a các ngành th ng m i, giao thông v n t i, thông tin
ể ủ ệ ố ự S phát tri n c a h th ng tài chính, ngân hàng.
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 47
Tài chính – Ti n tề ệ
ạ 3.3. L m phát
3.3.1. Khái ni mệ
ệ ượ ạ ư ề ấ ượ L m phát là hi n t ầ ng ti n gi y tràn đ y trong l u thông v ầ t quá nhu c u
ế ủ ư ị ấ ả ấ ầ c n thi ề t c a l u thông hàng hoá, làm cho ti n gi y b m t giá và giá c hàng hoá
ượ ừ ệ ề ể ằ ấ ồ đ c bi u hi n b ng đ ng ti n m t giá không ng ng tăng lên.
ự ứ ộ ể ạ D a vào t ỷ ệ l tăng giá có th chia l m phát theo 3 m c đ khác nhau:
ừ ạ ả ả ướ ọ + L m phát v a ph i khi giá c hàng hóa tăng d ạ i 10%, hay còn g i là l m
ẩ ự ạ ạ ụ ố ộ ưở phát m t con s . Lo i l m phát này có tái d ng thúc đ y s tăng tr ề ủ ng c a n n
kinh t .ế
ả ạ ả ở ứ ộ ố ừ + L m phát cao x y ra khi giá c hàng hóa tăng m c đ hai con s (t 10%
ượ ạ ạ ọ ố ế đ n 100%/ năm), đ c g i là l m phát phi mã hay l m phát hai con s . Khi t ỷ ệ l
ự ể ạ ế ộ ạ l m phát này càng tăng thì càng gây tác h i cho s phát tri n kinh t xã h i.
ả ạ ả ạ ở ứ + Siêu l m phát x y ra khi giá c l m phát tăng ố m c 3 con s ( trên 100%/
năm)
ữ ỷ ệ ự ệ ớ ỷ ệ ưở ế D a vào vi c so sánh gi a t l tăng giá v i t l tăng tr ng kinh t , có
ể ạ ạ th chia l m phát theo 2 giai đo n:
ỏ ơ ỷ ệ ưở ế ế ẫ + Khi t ỷ ệ l tăng giá nh h n t l tăng tr ng kinh t , kinh t v n đang trên
ạ ở ậ ượ ấ ạ ể đà phát tri n, l m phát giai đo n này ch p nh n đ c.
ơ ỷ ệ ớ ưở ế ứ ộ ạ + Khi t ỷ ệ l tăng giá l n h n t l tăng tr ng kinh t , m c đ l m phát này
ả ưở ế ề ấ ế nh h ng x u đ n n n kinh t .
ủ ạ ộ 3.3.2. Tác đ ng c a l m phát
ẽ ả ề ạ ưở ặ ủ ế ấ ọ L m phát cao và tri n miên s nh h ờ ố ng x u đ n m i m t c a đ i s ng
ế ộ ố ị kinh t ộ ủ , chính tr , xã h i c a m t qu c gia.
ạ ấ L m phát và lãi su t
ế ự ấ ấ ỷ ệ ạ ề Trong n n kinh t , lãi su t th c = lãi su t danh nghĩa – t l m phát. l
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 48
Tài chính – Ti n tề ệ
ỷ ệ ạ ự ổ ế ấ ố ị Do đó, khi t ấ l m phát tăng cao, n u mu n lãi su t th c n đ nh, lãi su t l
ẽ ầ ệ ế ả ấ danh nghĩa ph i tăng lên. Vi c tăng lãi su t danh nghĩa s d n đ n suy thoái kinh t ế
ấ ệ và th t nghi p gia tăng.
ự ế ạ ậ L m phát và thu nh p th c t
ườ ẽ ậ ợ Trong tr ng h p thu nh p danh nghĩa không đ i, t ổ ỷ ệ ạ l l m phát tăng s làm
ự ế ủ ậ ả ườ ạ ả ộ ỉ gi m thu nh p th c t c a ng i lao đ ng. L m phát không ch làm gi m giá tr ị
ự ủ ữ ả ặ ị ủ ề th c c a nh ng tài s n không có lãi (ti n m t) mà còn làm hao mòn giá tr c a
ự ừ ữ ứ ả ả ậ ợ ứ nh ng tài s n có lãi, t c là làm gi m thu nh p th c t ả các kho n lãi hay l i t c. Khi
ườ ế ả ấ ậ ạ l m phát tăng, ng i cho vay ph i tăng lãi su t danh nghĩa, làm thu thu nh p mà
ườ ẽ ế ế ả ặ ấ ả ổ ng ố i cho vay ph i chiu s tăng lên (m dù thu su t không đ i). K t qu cu i
ạ ừ ự ế ậ ậ cùng là thu nh p ròng (thu nh p sau thu ), th c (sau khi đã lo i tr ủ ộ tác đ ng c a
ườ ậ ượ ị ả ạ l m phát) mà ng i cho vay nh n đ c b gi m đi.
ố ạ ậ ẳ L m phát và phân ph i thu nh p không bình đ ng
ệ ế ữ ườ ườ ạ Trong quan h kinh t gi a ng i đi vay và ng i cho vay, khi l m phát tăng
ườ ẽ ườ ệ ườ ẽ cao, ng i cho vay s là ng ị i ch u thi t thòi, ng i đi vay s là ng ườ ượ ưở ng c h i đ
ợ ế ữ ự ề ạ ẳ ố ơ l ạ ậ i. Đi u này t o nên s phân ph i thu nh p không bình đ ng. H n th n a, l m
ẩ ườ ườ ể ầ ư phát cao còn thúc đ y ng i kinh doanh tăng c ố ng thu hút v n đ đ u t , do đó
ấ ẩ đ y lãi su t càng tăng cao.
ữ ể ề ạ ạ ố ế ạ Tình tr ng l m phát còn có th gây ra nh ng r i lo n trong n n kinh t khi
ườ ừ ề ả ấ ọ ố ng i th a ti n thu gom hàng hóa, tài s n, làm m t cân đ i nghiêm tr ng quan h ệ
ị ườ ầ ả ườ cung c u hàng hóa trên th tr ng, giá c leo thang. Trong khi đó ng ố i nghèo, v n
ạ ứ ố ề ả ậ ở ố ơ đã nghèo l ữ i càng tr nên kh n khó h n. Kho ng cách v thu nh p, m c s ng gi a
ườ ườ ớ ợ ng i giàu và ng i nghèo càng l n h n.
ợ ố ạ L m phát và n qu c gia
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 49
Tài chính – Ti n tề ệ
ủ ượ ợ ừ ệ ế ạ ậ L m phát cao, chính ph đ c l vi c thu thu thu nh p đánh vào ng i t ườ i
ạ ạ ề ồ ướ ấ dân. Tuy nhiên, l m phát cao l i làm đ ng ti n trong n ớ ồ c m t giá so v i đ ng
ạ ệ ợ ướ ữ ả ẽ ở ầ ơ ọ ngo i t , nh ng kho n n n c ngoài s tr nên tr m tr ng h n.
ạ 3.3.3. Nguyên nhân gây ra l m phát
ố ủ ề ự ấ ế ụ ấ ả ố S m t cân đ i c a n n kinh t ấ qu c dân, s n xu t th p kém, thâm h t ngân
ố ượ ủ ọ sách qu c gia. Đây đ c coi là nguyên nhân c a m i nguyên nhân. Nói cách khác, s ự
ủ ề ủ ả ế ủ ộ ố kh ng ho ng c a n n kinh t ơ ả và tài chính c a m t qu c gia là nguyên nhân c b n
ư ế ạ và sâu xa đ a đ n l m phát.
ượ ứ ầ ề ấ ế L ư ng ti n cung c p vào l u thông quá m c c n thi t cũng là nguyên nhân
ự ế ủ ạ tr c ti p c a l m phát.
ệ ố ầ ộ ọ ị ị ủ M t nguyên nhân không kém ph n quan tr ng là h th ng chính tr b kh ng
ủ ữ ả ặ ộ ho ng do nh ng tác đ ng bên trong ho c bên ngoài, làm cho lòng tin c a dân chúng
ế ộ ề ệ ướ ưở ừ vào ch đ ti n t Nhà n ị ả c b nh h ng, t ủ ồ ứ đó làm uy tín và s c mua c a đ ng
ề ị ả ti n b gi m sút.
ủ ướ ủ ộ ạ Nguyên nhân ch quan khác đó là do Nhà n ử ụ c ch đ ng s d ng l m phát
ụ ể ự ư ộ ế ủ nh là m t công c đ th c thi chính sách kinh t c a mình.
ừ ữ ừ ể ạ ạ ằ ộ T nh ng phân tích trên có th nói r ng l m phát v a là m t ph m trù kinh t ế
ụ ừ ộ ướ ử ụ ể ể khách quan, v a là m t công c kinh t ế ượ đ c Nhà n c s d ng đ phát tri n kinh
ố ả ệ ề ẩ ậ ượ ự ệ ế t . Vì vi c phân ph i s n ph m và thu nh p đ u đ c th c hi n thông qua ti n t ề ệ
ố ạ ả ệ ể ề ạ ẩ ậ nên l m phát là bi n pháp đ phân ph i l i s n ph m và thu nh p trong n n kinh t ế .
ư ậ ạ ả ấ ế ả ắ ộ Nh v y l m phát mang b n ch t kinh t ộ ứ – xã h i sâu s c ch không ph i là m t
ệ ượ ự ế hi n t ng t ủ ề nhiên c a n n kinh t .
ả ắ 3.3.4. Gi ụ i pháp kh c ph c
ữ ệ ế Nh ng bi n pháp tình th
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 50
Tài chính – Ti n tề ệ
ữ ệ ượ ờ ơ ứ ụ ụ ả ớ Đây là nh ng bi n pháp đ ố c áp d ng v i m c tiêu gi m t c th i c n s t
ườ ượ ụ ề ế ạ ạ l m phát, th ng đ c áp d ng khi n n kinh t ạ lâm vào tình tr ng siêu l m phát.
ề ệ ự ả ượ ề ề ấ ế + Đóng băng ti n t ấ , th c ch t là gi m l ng ti n gi y trong n n kinh t .Các
ệ ượ ạ ệ ứ ụ ư ắ ạ bi n pháp đ c áp d ng nh bán ra các ch ng khoán ng n h n, bán ngo i t , phát
ấ ề ử ế ụ ợ hành các công c n , tăng lãi su t ti n g i ti ệ t ki m.
ặ ạ ư ả ắ ự + Thi hành chính sách tài chính th t ch t, t m hoãn các kho n chi ch a th c
ế ố ạ ể ượ ứ ế ắ ả ự ầ s c n thi t, cân đ i l i ngân sách, c t gi m chi tiêu đ n m c có th đ c.
ố ớ ượ ể ỹ ề ầ + Tăng qu hàng hóa tiêu dùng đ cân đ i v i l ư ng ti n c n có trong l u
ế ằ ự ế ậ ả ằ ị thông b ng cách khuy n khích t ẹ do m u d ch, gi m nh thu quan nh m thu hút
hàng hóa t ừ ướ n c ngoài vào.
ợ ủ ướ ệ + Đi vay và xin vi n tr c a n c ngoài
ề ệ ả ả ử ệ ỷ ệ ạ + C i cách ti n t ố : Đây là bi n pháp cu i cùng ph i x lý khi t l m phát l
ư ệ ạ ệ ả ố lên quá cao mà các bi n pháp trên ch a mang l i hi u qu mong mu n.
ữ ệ Nh ng bi n pháp chi n l ế ượ c
ể ủ ề ế ự ệ ộ Các bi n pháp này có tác đ ng lâu dài đ n s phát tri n c a n n kinh t ế ạ , t o
ủ ề ệ ộ ề ữ ự ổ ị ơ ở c s cho s n d nh c a ti n t m t cách b n v ng.
ở ộ ư ể ẩ ả ấ ả ấ + Thúc đ y phát tri n s n xu t và m r ng l u thông hàng hóa: s n xu t
ướ ề ố ượ ể ạ ỹ trong n c càng phát tri n, qu hàng hóa t o ra càng tăng v s l ạ ng và đa d ng
ạ ẽ ạ ề ệ ự ổ ề ắ ị ề ữ ề ủ v ch ng lo i s t o ti n đ v ng ch c cho s n đ nh ti n t .
ế ệ ả ắ ộ ằ ả + Ki n toàn b máy hành chính, c t gi m biên ch qu n lý hành chính nh m
ả ườ ủ ướ ầ ộ gi m chi tiêu th ng xuyên c a ngân sách Nhà n ả c, góp ph n gi m b i chi cho
ngân sách.
ườ ả ướ + Tăng c ề ng công tác qu n lý đi u hành ngân sách Nhà n ơ ở c trên c s tăng
ệ ả ả ả ợ ộ ố ủ ấ các kho n thu m t cách h p lý, ch ng th t thu, nâng cao hi u qu các kho n chi c a
ngân sách Nhà n c.ướ
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 51
Tài chính – Ti n tề ệ
ữ ự ệ ầ ả ộ Ngoài các bi n pháp trên còn c n ph i có nh ng tác đ ng tích c c vào tâm lý
ườ ấ ượ ủ ề ầ ầ ả ủ c a ng i dân. C n thông tin đ y đ cho nhân dân v giá c , ch t l ủ ng c a hàng
ủ ệ ố ộ ủ hóa, công b các bi n pháp tác đ ng c a chính ph .
ộ ệ ố ệ ạ ố ồ ộ ồ ệ Các bi n pháp ch ng l m phát là m t h th ng đ ng b bao g m các bi n
ế ấ ề pháp v kinh t ệ , hành chính, tâm lý, các bi n pháp c p bách và lâu dài.
ề ệ ả ươ 3.4. Chính sách ti n t ủ và vai trò qu n lý c a ngân hàng trung ng
ươ 3.4.1. Ngân hàng trung ng (NHTW)
ươ ộ ị ế ộ ể ộ ng là m t đ nh ch công c ng, có th đ c Khái ni mệ : Ngân hàng trung
ự ứ ự ủ ề ề ệ ặ ộ ộ ậ l p ho c tr c thu c chính ph ; th c hi n ch c năng đ c quy n phát hành ti n, là
ủ ủ ủ ệ ị ngân hàng c a các ngân hàng, ngân hàng c a chính ph và ch u trách nhi m trong
ệ ướ ề ạ ộ ề ệ ụ ả vi c qu n lý nhà n c v các ho t đ ng ti n t , tín d ng, ngân hàng.
ứ Ch c năng
ủ ứ ố ể ệ ở ượ ụ ệ các nhi m v sau 1. Ch c năng ngân hàng c a qu c gia : Đ c th hi n
ươ ượ Ngân hàng Trung ng đ ọ c giao tr ng trách + Ngân hàng phát hành ti n : ề
ề ề ậ ặ ị ượ ủ ộ đ c quy n phát hành ti n theo các qui đ nh trong lu t ho c đ c chính ph phê
ạ ề ề ệ ứ ệ ấ ằ ả ả ố duy t (v m nh giá, lo i ti n, m c phát hành...) nh m đ m b o th ng nh t và an
ệ ố ề ệ ủ ư ố ồ toàn cho h th ng l u thông ti n t ề c a qu c gia. Đ ng ti n do NHTW phát hành là
ề ư ấ ưỡ ấ ợ ế ư ồ đ ng ti n l u thông h p pháp duy nh t, nó mang tính ch t c ng ch l u hành, vì
ọ ườ ề ừ ụ ệ ố ậ v y m i ng i không có quy n t ch i nó trong thanh toán. Nhi m v phát hành
ố ượ ệ ệ ề ồ ị ủ ti n còn bao g m trách nhi m c a NHTW trong vi c xác đ nh s l ầ ề ng ti n c n
ư ể ờ ươ ể ả ứ phát hành, th i đi m phát hành cũng nh ph ả ự ổ ng th c phát hành đ đ m b o s n
ề ệ ể ế ị đ nh ti n t và phát tri n kinh t .
ủ ươ Ngân hàng trung ng không tham gia kinh + Ngân hàng c a các ngân hàng :
ề ệ ủ ể ụ ự ế ề ớ ế doanh ti n t , tín d ng tr c ti p v i các ch th trong n n kinh t ệ ỉ ự mà ch th c hi n
ệ ụ ớ ồ các nghi p v ngân hàng v i các ngân hàng trung gian. Bao g m:
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 52
Tài chính – Ti n tề ệ
ả ậ ở ướ ạ ề ử ủ M tài kho n và nh n ti n g i c a các ngân hàng trung gian d ề i d ng Ti n
ề ử ộ ử ự ữ ắ g i d tr b t bu c và ti n g i thanh toán;
ụ ấ ướ ứ ế ấ ạ C p tín d ng cho các ngân hàng trung gian d i hình th c chi t kh u l i (tái
ế ứ ấ ừ ắ ắ ạ chi t kh u) các ch ng t có giá ng n h n do các ngân hàng trung gian n m gi ữ .
ủ ụ ệ ấ Vi c c p tín d ng c a NHTW cho các ngân hàng trung gian không ch gi ỉ ớ ạ ở i h n
ệ ế ứ ấ ừ ả ả ồ ụ nghi p v tái chi t kh u các ch ng t có giá mà còn bao g m c các kho n cho vay
ứ ướ ứ ủ ề ả ả ằ ẩ ả ng tr ử c có đ m b o b ng các ch ng khoán đ tiêu chu n, các kho n ti n g i
ạ ệ ạ ằ b ng ngo i t t i NHTW;
ừ ệ ố Là trung tâm thanh toán bù tr cho h th ng ngân hàng trung gian: Vì các
ự ữ ắ ử ề ả ả ở ộ ngân hàng trung gian đ u m tài kho n và ký g i các kho n d tr b t bu c và d ự
ứ ạ ể ự ệ tr ữ ượ v t m c t ề i NHTW nên chúng có th th c hi n thanh toán không dùng ti n
ự ế ặ ớ m t qua NHTW thay vì thanh toán tr c ti p v i nhau. Khi đó, NHTW đóng vai trò là
ừ ữ trung tâm thanh toán bù tr gi a các ngân hàng trung gian.
ộ ị ế ộ ủ Là m t đ nh ch tài chính công c ng, NHTW ủ + Ngân hàng c a chính ph :
ượ ừ ủ ớ ứ ủ ờ đã đ ị c xác đ nh ngay t khi ra đ i là ngân hàng c a chính ph . V i ch c năng này,
ủ ồ ụ ấ ờ ị ụ NHTW có nghĩa v cung c p các d ch v ngân hàng cho chính ph , đ ng th i làm
ệ ư ấ ạ ạ đ i lý, đ i di n và t ủ v n chính sách cho chính ph .
ề ề ệ ứ ả ạ ộ ụ 2. Ch c năng qu n lý vĩ mô v ti n t , tín d ng và ho t đ ng ngân hàng
ế ị ủ ứ ả ấ ộ Đây là ch c năng quy t đ nh b n ch t NHTW c a m t ngân hàng phát hành.
ụ ự ứ ệ ể ệ ệ ỏ ờ ủ Vi c th c hi n ch c năng này không th tách r i kh i các nghi p v ngân hàng c a
ạ ộ ề ệ ả NHTW. Nói cách khác, NHTW qu n lý vĩ mô các ho t đ ng ti n t ụ và tín d ng
ủ ả thông qua kh năng kinh doanh c a mình.
ề ệ ố ự ự ệ : Chính sách ti n t ề ệ là + Xây d ng và th c hi n chính sách ti n t qu c gia
ế ể ề ử ụ ụ ủ chính sách kinh t vĩ mô trong đó NHTW s d ng các công c c a mình đ đi u ti ế t
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 53
Tài chính – Ti n tề ệ
ố ượ ể ả ự ổ ư ề ằ ị và ki m soát kh i l ị ề ả ng ti n trong l u thông nh m đ m b o s n đ nh giá tr ti n
ẩ ự ờ ưở ế ệ ả ả ệ ồ t đ ng th i thúc đ y s tăng tr ng kinh t và đ m b o công ăn vi c làm.
ủ ệ ố ạ ộ ớ ư : V i t cách là + Thanh tra, giám sát ho t đ ng c a h th ng ngân hàng
ứ ụ ủ ị ỉ ngân hàng c a các ngân hàng, NHTW không ch cung ng các d ch v ngân hàng
ạ ộ ầ thu n tuý cho các ngân hàng trung gian, mà thông qua các ho t đ ng đó, NHTW còn
ự ề ệ ế ườ ạ ộ ủ th c hi n vai trò đi u ti t, giám sát th ng xuyên ho t đ ng c a các ngân hàng
ả ự ổ ạ ộ ệ ợ ả ằ ả ị trung gian nh m: Đ m b o s n đ nh trong ho t đ ng ngân hàng và b o v l i ích
ủ ể ề ế ặ ệ ủ ữ ườ ử ề ủ c a các ch th trong n n kinh t , đ c bi t là c a nh ng ng i g i ti n, trong quan
ệ ớ h v i ngân hàng.
3.4.2. Chính sách ti n tề ệ
Khái ni m: ệ
ề ệ ữ ụ ả ộ ế Chính sách ti n t là m t trong nh ng công c qu n lý kinh t ủ vĩ mô c a Nhà
ướ ệ ố ề ệ ự ự ệ ệ n c, là h th ng các bi n pháp mà NHTW th c hi n trong lĩnh v c ti n t ằ nh m
ề ệ ề đi u hành cung, câu ti n t .
ề ệ ượ ạ ộ ị ướ Chính sách ti n t đ c ho ch đ nh theo m t trong hai h ng:
ề ệ ở ộ ệ ằ ượ + Chính sách ti n t m r ng: là các bi n pháp nh m làm tăng l ề ng ti n
ầ ư ứ ư ế ở ộ ệ ạ cung ng trong l u thông, khuy n khích đ u t , m r ng SXKD, t o vi c làm.
ườ ề ệ ợ ằ ố ế ố Trong tr ng h p này, chính sách ti n t nh m ch ng suy thoái kinh t ấ , ch ng th t
nghi p.ệ
ề ệ ắ ệ ằ ả ặ ượ + Chính sách ti n t th t ch t: là các bi n pháp nh m làm gi m l ề ng ti n
ế ầ ư ứ ư ạ ự ủ ể cung ng trong l u thông, h n ch đ u t ề , kìm hãm s phát tri n quá đà c a n n
ế ườ ề ệ ợ ạ ằ ố kinh t . Tr ng h p này, chính sách ti n t nh m ch ng l m phát.
ụ ủ Các m c tiêu c a chính sách ti n t ề ệ
ị ồ ả ệ ể ạ ị ổ • Ki m soát l m phát, n đ nh giá tr đ ng b n t
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 54
Tài chính – Ti n tề ệ
ấ ủ ể ả ụ ự ệ ể ạ ị ố ộ Th c ch t c a m c tiêu này là ki m soát l m phát đ b o v giá tr đ i n i
ủ ồ ụ ứ ề ề ớ ị ướ ủ ồ c a đ ng ti n (duy trì s c mua c a đ ng ti n v i hàng hóa, d ch v trong n c) và
ạ ủ ị ố ụ ụ ề ằ ồ ố ấ giá tr đ i ngo i c a đ ng ti n qu c gia (nh m ph c v cho các chính sách xu t
ẩ ủ ề ầ ủ ề ệ ế ậ ụ nh p kh u c a n n kinh t ). Đây là m c tiêu hàng đ u c a chính sách ti n t .
ề ệ ắ ự ẽ ệ ạ ặ Khi l m phát cao, NHTW th c hi n chính sách ti n t th t ch t, s làm cho
ụ ả ả ố ị ỷ ệ ạ ả ố giá c hàng hóa d ch v gi m xu ng, t l m phát gi m xu ng. l
ệ ạ ườ ộ • T o công ăn vi c làm cho ng i lao đ ng
ệ ề ố Công ăn vi c làm là đi u ai cũng mong mu n. Thông qua chính sách ti n t ề ệ có
ệ ề ể ế ự ệ th làm thay đ i t ổ ỷ ệ ấ l th t nghi p trong n n kinh t . Khi NHTW th c hi n chính
ề ệ ở ộ ở ộ ầ ư ả ấ ạ ề ệ ệ ề ạ sách ti n t m r ng, t o đi u ki n m r ng đ u t s n xu t, t o nhi u vi c làm
h n..ơ
ụ ạ ổ ớ ồ ệ Tuy nhiên, theo đu i m c tiêu t o vi c làm không đ ng nghĩa v i vi c t ệ ỷ ệ l
ệ ằ ấ ệ ự ể ặ th t nghi p b ng không, mà là ở ỷ ệ ấ l th t nghi p t t nhiên. M t khác, đ có m t t ộ ỷ
ệ ả ấ ậ ệ l công ăn vi c làm cao thì ph i ch p nh n m t t ộ ỷ ệ ạ l ụ ấ ị l m phát nh t đ nh. Hai m c
ệ ự tiêu này luôn tri t tiêu nhau trong quá trình th c thi chính sách ti n t ề ệ .
ưở ế • Tăng tr ng kinh t
ụ ưở ế ặ ớ ụ ệ ắ M c tiêu tăng tr ng kinh t luôn g n ch t v i m c tiêu vi c làm cao. Chính
ề ệ ờ ế ụ ể ồ ộ sách ti n t có th tác đ ng đ ng th i đ n hai m c tiêu này.
ề ệ ụ ẽ ả ắ ạ ứ Khi cung ng ti n t ế ấ tăng, trong ng n h n, lãi su t tín d ng gi m s khuy n
ư ở ộ ả ưở ưở ế khích đàu t , m r ng SXKD, làm tăng s n l ng và tăng tr ng kinh t . Ng ượ ạ c l i
ề ệ ắ ặ ượ ự ệ ấ ạ , khi chính sách ti n t th t ch t đ ắ c th c hi n, trong ng n h n lãi su t tăng s ẽ
ế ầ ư ứ ả ượ ạ ộ ẹ ả ạ h n ch đ u t , thu h p ho t đ ng SXKD, m c s n l ng gi m và tăng tr ưở ng
ế ậ ạ kinh t ch m l i.
ụ ủ Các công c c a chính sách ti n t ề ệ
ệ ụ ị ườ ở + Nghi p v th tr ng m
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 55
Tài chính – Ti n tề ệ
ụ ị ườ ệ ệ ở ươ Nghi p v th tr ng m là vi c ngân hàng trung ứ ng mua và bán các ch ng
ủ ế ế ạ ướ ổ ượ ằ khoán có giá, ch y u là tín phi u kho b c nhà n c, nh m làm thay đ i l ề ng ti n
cung ng.ứ
ượ ư ề ứ Khi NHTW mua ch ng khoán làm tăng l ng ti n trong l u thông, chính sách
ề ệ ở ộ ượ ự ệ ứ ti n t m r ng đ c th c hi n. Ng ượ ạ c l i, khi NHTW bán ch ng khoán, l ượ ng
ề ệ ắ ặ ượ ư ề ả ự ệ ti n trong l u thông gi m, chính sách ti n t th t ch t đ c th c hi n.
ấ ủ ụ ề ệ ọ Đây là công c quan tr ng nh t c a NHTW trong vi c đi u ti ế ượ t l ề ng ti n
ể ự ụ ứ ệ ượ ề ờ cung ng. Công c này có th th c hi n đ ố c nhanh chóng, ít t n kém v th i gian
ủ ộ ể ờ ồ và chi phí, đ ng th i NHTW hoàn toàn ch đ ng và ki m soát đ ượ ượ c l ề ề ng ti n đi u
ụ ệ ả ỏ ớ ỉ ỉ ch nh l n hay nh . Tuy nhiên, công c này ch phát huy hi u qu khi ph n l n l ầ ớ ượ ng
ả ằ ở ư ề ươ ề ạ ti n trong l u thông ph i n m các ngân hàng th ng m i và trong n n kinh t ế ơ , c
ế ề ặ ch thanh toán không dùng ti n m t.
ế + Chính sách chi ấ t kh u
ế ụ ủ ệ ấ Chính sách chi ấ t kh u là công c c a NHTW thông qua vi c cho vay tái c p
ươ ạ ượ ố v n cho các ngân hàng th ng m i. Khi NHTW cho vay, làm tăng thêm l ề ng ti n
ừ ượ ứ ề ệ ố ự ữ d tr trong h th ng ngân hàng, t đó làm tăng thêm l ng ti n cung ng.
ủ ế ụ ế ể ằ ả ộ ả NHTW ki m soát công c này ch y u b ng cách tác đ ng đ n giá c kho n
ấ ế ấ ấ ế ấ vay (lãi su t tái chi t kh u). Khi NHTW nâng lãi su t tái chi ả t kh u, giá các kho n
ủ ề ả ả ố ư ề vay tăng, làm gi m kh năng vay v n c a n n kinh t ế ượ , l ng ti n trong l u thông
ả gi m và ng ượ ạ c l i.
ế ụ ấ ự ệ ấ ộ ọ Chính sách chi t kh u là m t công c r t quan tr ng trong vi c th c thi chính
ề ệ ủ ỉ ề ề sách ti n t c a NHTW. Nó không ch đi u ti ế ượ t l ứ ng ti n cung ng mà còn đ ể
ự ệ ườ ố ớ ố ổ ứ th c hi n vai trò ng i cho vay cu i cùng đ i v i các t ộ ụ ch c tín d ng, tác đ ng
ơ ấ ầ ư ố ớ ề ề ệ ế ụ ỉ ế đ n vi c đi u ch nh c c u đ u t đ i v i n n kinh t ớ . Tuy nhiên, v i công c này,
ườ ị ộ ệ ề ứ ề NHTW th ng b đ ng trong vi c đi u ti ế ượ t l ng ti n cung ng.
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 56
Tài chính – Ti n tề ệ
ự ữ ắ ộ + Chính sách d tr b t bu c
ự ữ ắ ử ủ ề ộ ươ ạ ổ ứ D tr b t bu c là ti n g i c a các ngân hàng th ng m i, t ụ ch c tín d ng
ở ộ ỷ ệ ằ ị ớ ổ ấ ị NHTW, do NHTW quy đ nh, b ng m t t l ố ề ử ủ nh t đ nh so v i t ng s ti n g i c a
ạ ổ ế ộ ự ữ ắ ứ ụ ể ộ khách hàng t i ngân hàng, t ch c tín d ng. Ch đ d tr b t bu c có th khác
ờ ỳ ừ ừ ề ố ậ ư nhau qua t ng th i k , t ng qu c gia nh ng nhìn chung đ u mang tính pháp lu t,
ượ đ c gi ữ ở NHTW và không đ ượ ưở c h ng lãi.
ứ ự ữ ắ ệ ệ ế ổ ộ ộ Thông qua vi c thay đ i m c d tr b t bu c, NHTW tác đ ng đ n vi c cung
ề ệ ế ả ộ ấ c p ti n t ề cho n n kinh t ứ ự ữ ắ . Khi NHTW nâng m c d tr b t bu c lên thì kh năng
ủ ụ ươ ể ầ ạ ả ố tín d ng c a các ngân hàng th ặ ng m i gi m xu ng. M t khác đ bù vào ph n lãi
ượ ưở ươ ạ ẽ ụ ấ không đ c h ng, các ngân hàng th ng m i s tăng lãi su t tín d ng, giá các
ẽ ả ả ả ơ ố ượ ề kho n vay s cao h n, kh năng cho vay gi m xu ng, theo đó l ứ ng ti n cung ng
ự ữ ắ ộ ẽ ứ ệ ả ố ố ẽ ả s gi m xu ng. Vi c tăng lên hay gi m xu ng m c d tr ả b t bu c s làm gi m
ượ ư ứ ề hay tăng l ng ti n cung ng trong l u thông.
ụ ự ệ ệ ầ ọ Công c này hi n nay đóng vai trò kém ph n quan tr ng trong vi c th c thi
ề ệ ứ ạ ạ ả ưở ế ợ ủ ậ chính sách ti n t do ph c t p, kém linh ho t, nh h ng đ n l i nhu n c a các
ươ ạ ngân hàng th ng m i.
ề ệ ụ ượ ự ệ Ngoài các công c trên, chính sách ti n t còn đ ộ c th c hi n thông qua m t
ư ể ấ ủ ụ ươ ể ạ ố s công c khác nh ki m soát lãi su t c a các ngân hàng th ng m i, ki m soát
ứ ụ ạ h n m c tín d ng…
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 57
Tài chính – Ti n tề ệ
ươ
Ch
ng 4
Tín d ngụ
ụ ư ủ ệ ặ 4.1. Khái ni m, đ c tr ng c a tín d ng
4.1.1. Khái ni mệ
ụ ự ể ượ ộ ượ ạ ờ ộ ố Tín d ng là s chuy n nh ng t m th i m t l ủ ng v n c a m t ng ườ i
ườ ộ ườ ườ ượ ử ụ ộ (ng i cho vay) cho m t ng i khác (ng i đi vay) đ ờ c s d ng trong m t th i
ấ ị ả ớ ế gian nh t đ nh v i cam k t hoàn tr kèm theo lãi.
ụ ệ ộ Khái ni m tín d ng bao hàm 2 n i dung:
ể ệ ự ứ ấ ụ ưở ườ ẽ Th nh t, tín d ng th hi n s tin t ng ng i đi vay s hoàn thành nghĩa v ụ
đã cam k t.ế
ộ ế ể ệ ả ẽ ụ ứ ạ ươ Th hai, tín d ng th hi n m t k t qu s mang l i trong t ng lai.
ơ ả ủ ụ ư ặ 4.1.2. Đ c tr ng c b n c a tín d ng
ự ụ ệ ệ ưở ữ ườ Trong quan h tín d ng có s tín nhi m, tin t ng gi a hai bên, ng i cho
ưở ườ ự ưở ườ ả ả vay ph i tin t ng vào ng ể i đi vay. Đ có s tin t ng này, ng ề i đi vay ph i đi u
ả ợ ủ ả ố ườ tra, phân tích, đánh giá chính xác ý mu n và kh năng tr n c a ng i đi vay. Trong
ộ ố ườ ự ợ ưở ượ ự ụ ệ ả ả m t s tr ng h p, s tin t ng này đ c th c hi n thông qua b o đ m tín d ng.
ờ ạ ờ ạ ụ ụ ị ệ Tín d ng có tính th i h n. Quan h tín d ng luôn quy đ nh th i h n tín
ờ ạ ụ ượ ủ ế ụ ộ ờ ị ụ d ng. Th i h n tín d ng đ c xác đ nh ch y u ph thu c vào th i gian c n s ầ ử
ủ ườ ư ụ ồ ụ ụ d ng tín d ng c a ng i đi vay cũng nh m c đích vay. Bao g m
ờ ạ ể ừ ả ờ ườ ắ ầ + Th i h n cho vay: là kho ng th i gian k t khi ng i cho vay b t đ u cho
ế ườ vay đ n khi ng ả ế ợ i đi vay tr h t n .
ờ ạ ả ợ ể ừ ả ờ ườ ắ ầ + Th i h n tr n : là kho ng th i gian k t khi ng i đi vay b t đ u tr n ả ợ
ế ả ế ợ cho đ n khi tr h t n .
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 58
Tài chính – Ti n tề ệ
ả ợ ữ ằ ả ườ ỳ ạ + K h n tr ờ n : Là nh ng kho ng th i gian b ng nhau mà ng i cho vay
ể ị ị ướ ườ ệ quy đ nh đ đ nh h ng cho ng ả ợ i đi vay trong vi c tr n .
ượ ự ụ ệ ắ ả ủ ả ố ẫ Quan h tín d ng là s vay m n trên nguyên t c hoàn tr (đ c g c l n
lãi)
ạ ộ ề ế ị ự ố ủ ậ ụ Ho t đ ng tín d ng trong n n kinh t ch u s chi ph i c a các quy lu t kinh
ậ ạ ư ậ ầ ế t khách quan nh quy lu t c nh tranh, quy lu t cung c u…
ạ ộ ủ ự ứ ụ ự ệ ả ệ Ho t đ ng tín d ng luôn ch a đ ng kh năng r i ro, do đó vi c th c hi n
ầ ả ế ụ ả b o đ m tín d ng là c n thi t.
ụ ệ 4.1.3. Nguyên nhân làm phát sinh quan h tín d ng
ề ố ầ ổ ượ ộ ể ấ T ng quan chung có th th y, cung và c u v v n đ c hình thành m t cách
ị ườ ụ ệ khách quan trên th tr ng tài chính, là nguyên nhân phát sinh các quan h tín d ng.
ự ề ệ ừ ề ồ S hình thành cung ề ố : Cung v v n ti n t cho vay hình thành t nhi u ngu n
ề ệ ạ ỗ ượ ố ờ ả ỏ + V n ti n t t m th i nhàn r i đ c gi ủ i phóng ra kh i quá trình SXKD c a
ư ử ụ ư ệ ề ể ấ ỹ ậ các doanh nghi p nh qu kh u hao TSCĐ ch a s d ng; ti n đ mua nguyên v t
ệ ỳ ạ ư ư ế ợ ậ li u, tr ả ươ l ng cho nhân viên nh ng ch a đ n k h n, l i nhu n tích lũy đ t ể ả i
ầ ử ụ SXKD chua c n s d ng…
ề ệ ủ ầ ư ư ệ ố + V n ti n t c a doanh nghi p nh ng không đ u t vào SXKD mà cho vay
ờ ể ế đ ki m l i.
ế ư ủ ệ ầ ộ ớ ề + Ti n ti t ki m c a các t ng l p dân c trong xã h i dduwwocj các trung
ạ ậ ộ ỹ gian tài chính huy đ ng, t o l p qu cho vay.
ự ề ế ạ ấ ứ ờ S hình thành c u ầ : Trong n n kinh t ể i b t c th i đi m nào, luôn t n t ồ ạ i , t
ề ố ề ệ ủ ủ ể ụ ầ nhu c u v v n ti n t ư ớ c a các ch th khác nhau, v i các m c đích khác nhau nh :
ố ư ố ị ụ ụ ể ệ ầ ộ ố + Các doanh nghi p c n v n c đ nh và v n l u đ ng đ ph c v quá trình
ủ SXKD c a mình.
ề ệ ể ụ ụ ầ ầ ộ ố + Các h gia đình và cá nhân c n v n ti n t đ ph c v nhu c u tiêu dùng.
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 59
Tài chính – Ti n tề ệ
ướ ầ ể ạ ề ằ ườ + Nhà n ờ c c n vay ti n đ t m th i cân b ng thu chi trong tr ộ ợ ng h p b i
chi ngân sách Nhà n c.ướ
ứ ụ 4.2. Các hình th c tín d ng
ờ ạ ứ ụ , có 3 lo iạ 4.2.1. Căn c vào th i h n tín d ng
ờ ạ ụ ụ ắ ạ ố Tín d ng ng n h n: Là tín d ng có th i h n cho vay t i đa là 12 tháng.
ữ ụ ả ườ ứ ủ ầ Nh ng kho n tín d ng này th ng đáp ng nhu c u tiêu dùng c a các cá nhân trong
ố ư ộ ủ ệ ầ ộ xã h i hay nhu c u v n l u đ ng c a các doanh nghi p.
ờ ạ ụ ụ ạ ừ ế Tín d ng trung h n: Là tín d ng có th i h n cho vay t 12 đ n 36 tháng.
ờ ạ ụ ụ ạ Tín d ng dài h n: Là tín d ng có th i h n cho vay trên 36 tháng.
ự ả ứ ả , có 2 lo iạ 4.2.2. Căn c vào s đ m b o
ụ ụ ệ ả ả ườ Tín d ng không đ m b o: Là quan h tín d ng mà ng ỉ ự i cho vay ch d a
ủ ườ ệ vào tín nhi m c a ng i đi vay.
ụ ụ ệ ả ả ườ ự Tín d ng có đ m b o: Là quan h tín d ng mà ng ệ ả i đi vay ph i th c hi n
ụ ả ướ ứ ả ầ ố ả b o đ m tín d ng d i hình th c b o lãnh, c m c …
ủ ể ứ ể ề ậ 4.2.3. Căn c vào ch th cho vay và khách th nh n ti n vay:
ươ ụ ữ ệ ệ ạ ụ Tín d ng th ng m i: Là quan h tín d ng gi a các doanh nghi p, đ ượ c
ệ ướ ự ứ ị th c hi n d i hình th c mua bán ch u hàng hóa.
ướ ụ ữ ệ ướ ụ Tín d ng Nhà n c: Là quan h tín d ng gi a Nhà n c và công chúng,
ướ ườ ườ trong đó Nhà n c th ng đóng vai trò là ng i đi vay.
ữ ụ ụ ớ ổ ệ Tín d ng Ngân hàng: Là quan h tín d ng gi a ngân hàng v i các t ứ ch c
ế ộ kinh t , cá nhân trong xã h i.
ữ ụ ụ ệ Tín d ng thuê mua: Tín d ng thuê mua là quan h phát sinh gi a các công ty
ệ ớ ổ ứ ế ướ ứ cho thuê tài chính v i doanh nghi p, t ch c kinh t và cá nhân d i hình th c cho
thuê tài s nả
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 60
Tài chính – Ti n tề ệ
ố ế ụ ủ ể ủ ụ ệ Tín d ng qu c t : Là quan h tín d ng phát sinh giũa ch th c a m t n ộ ướ c
ủ ể ủ ướ ổ ứ ụ ớ v i ch th c a n c khác và các t ch c tín d ng.
ứ ụ , có 2 lo iạ 4.2.4. Căn c vào m c đích cho vay
ấ ư ứ ụ ụ ả ầ Tín d ng cho s n xu t, l u thông hàng hóa: Là tín d ng đáp ng nhu c u
ạ ộ ủ ụ ệ ả ấ ố v n ph c ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p.
ủ ụ ụ ầ ụ ụ Tín d ng tiêu dùng: Là tín d ng ph c v nhu c u tiêu dùng c a cá nhân trong
xã h i.ộ
ự ứ ụ ư ề ạ ồ ệ , g m nhi u lo i nh tín d ng cho công nghi p, 4.2.5. Căn c vào lĩnh v c cho vay
ậ ả ụ ụ ẩ ấ ậ tín d ng cho xu t nh p kh u, tín d ng cho giao thông v n t i…
ế ạ ứ , có 2 lo iạ 4.2.6. Căn c vào tính k ho ch hóa
ứ ụ ứ ạ ạ ạ ả Tín d ng trong h n m c: Là các kho n cho vay trong ph m vi h n m c tín
ườ ậ ượ ạ ụ d ng mà ngân hàng và ng ỏ i đi vay đã th a thu n và đ ế c ghi trong k ho ch vay
v n.ố
ụ ế ế ằ ạ ạ ả Tín d ng ngoài k ho ch: Là các kho n cho vay không n m trong k ho ch
ự ế cho vay đã d ki n.
ứ ấ ụ có 2 lo iạ 4.2.7. Căn c vào lãi su t tín d ng,
ụ ấ ị ườ ứ ả ớ Tín d ng theo lãi su t quy đ nh: th ạ ng ng v i các kho n vay trong h n
m c,ứ
ụ ấ ậ ỏ ườ ứ ả ớ Tín d ng theo lãi su t th a thu n: th ng ng v i các kho n vay ngoài k ế
ho ch. ạ
ụ 4.3. Tín d ng ngân hàng
ề ố ề ệ ữ ượ ụ ệ Tín d ng ngân hàng là quan h vay m n v v n ti n t gi a ngân hàng và
ơ ị ế ổ ứ ắ ộ các đ n v kinh t , các t ả ch c và cá nhân trong xã h i theo nguyên t c có hoàn tr .
ệ ụ ạ ộ ụ ộ ố ồ Ho t đ ng tín d ng ngân hàng bao g m 2 nghi p v chính là huy đ ng v n và
cho vay.
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 61
Tài chính – Ti n tề ệ
ộ ố 4.3.1. Huy đ ng v n
ố ủ ộ ươ ệ ậ ạ ồ Huy đ ng v n c a các ngân hàng th ề ng m i là vi c t p trung các ngu n ti n
ề ờ ế ề ỹ ệ ạ t ỗ t m th i nhàn r i trong n n kinh t v qu ngân hàng.
ề ệ ạ ề ờ ế ồ Các ngu n ti n t ỗ t m th i nhàn r i trong n n kinh t ộ mà ngân hàng huy đ ng
ử ủ ố ư ề ệ ả ồ ộ ố bao g m s d trên tài kho n ti n g i c a các doanh nghi p, v n huy đ ng do phát
ề ử ế ế ỳ ế hành trái phi u, k phi u ngân hàng, ti n g i ti ệ t ki m…
ề ủ ụ ề ệ ệ ề ệ ố ộ ọ Huy đ ng v n là nghi p v quan tr ng, là đi u ki n ti n đ c a nghi p v ụ
ự ệ ắ ả ộ ố cho vay. Khi th c hi n huy đ ng v n, ngân hàng ph i tuân theo các nguyên t c sau:
ơ ở ệ ả ả ầ ố ộ + Vi c huy đ ng v n ph i trên c s nhu c u cho vay. Ngân hàng ph i tính
ể ố ố ố ể ầ ầ ộ ị ộ toán nhu c u cho vay đ xác đ nh s v n c n huy đ ng, không đ v n huy đ ng
ượ ử ụ không đ c s d ng.
ử ủ ệ ề ậ ả ả ầ + Ngân hàng nh n ti n g i c a khách hàng ph i có trách nhi m hoàn tr đ y
ạ ả ố ầ ủ ườ ử ủ đ , đúng h n c v n và lãi theo yêu c u c a ng i g i.
ượ ệ ế ạ + Ngân hàng không đ c phát hành trái phi u mà vi c phát hành đó t o cho
ủ ở ữ ế ượ ự ề ế ả các ch s h u trái phi u giành đ ố ớ ế c quy n qu n lý tr c ti p hay gián ti p đ i v i
mình.
4.3.2. Cho vay
ụ ệ ấ ọ ườ Cho vay hay còn g i là c p tín d ng, là vi c giao cho ng ộ ử ụ i khác s d ng m t
ự ạ ả ộ ứ ụ ế ấ tài s n th c t i hay m t s c mua đã hình thành. Khi ti n hành c p tín d ng, ngân
ấ ị ữ ệ ề ả ắ hàng ph i tuân theo nh ng nguyên t c và đi u ki n nh t đ nh.
ắ Các nguyên t c cho vay
ả ươ ươ ủ ụ ế ạ ườ + Cho vay ph i xét ph ng h ng, m c tiêu, k ho ch SXKD c a ng i vay
ớ ế ể ạ ợ ế ộ ủ ướ ố v n có phù h p v i k ho ch phát tri n kinh t xã h i c a Nhà n c hay không và
ệ ả ả ph i có hi u qu .
ậ ư ả ế ấ ả ả ả + Cho vay ph i có v t t b o đ m, có tài s n th ch p.
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 62
Tài chính – Ti n tề ệ
ả ố ẫ ả ả ằ ắ ạ ả + Cho vay ph i hoàn tr đúng h n c v n l n lãi. Nguyên t c này nh m b o
ự ồ ạ ủ ả ả ả ể ả đ m kh năng thanh toán c a ngân hàng và b o đ m s t n t ủ i và phát tri n c a
ạ ộ ụ ho t đ ng tín d ng.
ả ề ủ ệ + Cho vay ph i đ phòng và có bi n pháp tránh r i ro.
ề ể ượ ố ủ ệ : Đ đ ả c vay v n c a ngân hàng, các doanh nghi p ph i ệ Đi u ki n cho vay
ượ ầ ơ ả ứ đáp ng đ c các yêu c u c b n sau:
ị ạ ệ ố ơ ế ộ ậ ư + Doanh nghi p vay v n là đ n v h ch toán kinh t đ c l p, có t cách pháp
ả nhân, SXKD ph i có lãi.
ử ạ ề ệ ả ả ố ở + Doanh nghi p vay v n ph i m tài kho n ti n g i t i ngân hàng cho vay và
ạ ộ ả tài kho n đó đãcó ho t đ ng.
ả ổ ứ ệ ế ạ ả + Ph i t ố ch c h ch toán và qu n lý tài chính theo pháp l nh k toán th ng
kê.
ố ự ả ố ầ ầ ổ ế ị + Ph i có v n t có tham gia vào t ng nhu c u v n c n thi t theo quy đ nh.
ể ệ ậ ấ ụ + Ch p nh n th l tín d ng ngân hàng.
ụ ấ 4.4. Lãi su t tín d ng
4.4.1. Khái ni mệ
ả ủ ả ủ ụ ụ ệ ấ ượ Lãi su t tín d ng chính là giá c c a tín d ng, giá c c a quan h vay m n
ụ ề ố ữ ặ ị ướ ề ệ ặ ho c cho thuê nh ng d ch v v v n d ứ i hình th c ti n t ấ ả ho c tài s n. Lãi su t
ượ ằ ị ữ ổ ố ợ ứ ầ ượ ụ tín d ng đ c xác đ nh b ng t ỷ ệ l ph n trăm gi a t ng s l i t c thu đ ặ c (ho c
ả ả ố ề ớ ổ ả ờ ộ ặ ph i tr ) so v i t ng s ti n cho vay (ho c đi vay) trong cùng m t kho ng th i gian
ấ ị nh t đ nh.
ị ự ủ ụ ề ấ ộ Lãi su t tín d ng ch u s tác đ ng c a nhi u nhân t ố ư nh :
ề ệ ủ Chính sách ti n t c a Nhà n ướ c
ứ ộ ạ ủ ề ế M c đ l m phát c a n n kinh t
ề ố ị ườ ệ ầ Quan h cung c u v v n trên th tr ng
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 63
Tài chính – Ti n tề ệ
ự ế ị ườ ấ ộ ố ế S bi n đ ng lãi su t trên th tr ng qu c t
ộ ạ ủ Trình đ h ch toán c a các ngân hàng…
ủ ấ 4.4.2. Ý nghĩa c a lãi su t
ấ ả ọ ưở ữ ế ế ầ Lãi su t có ý nghĩa quan tr ng, nh h ộ ng ph n nào đ n nh ng bi n đ ng
ế ủ ề c a n n kinh t .
ướ ộ ế ụ ể ề ấ ế ệ D i góc đ kinh t vĩ mô, lãi su t là công c đ đi u ti ả t cho vay hi u qu .
ơ ấ ủ ứ ể ế ệ ấ ổ ộ Thông qua vi c thay đ i m c và c c u lãi su t, chính ph có th tác đ ng đ n quy
ơ ấ ầ ư ố ế ả ượ ưở mô, c c u v n đ u t ộ , qua đó tác đ ng đ n s n l ứ ộ ng, m c đ tăng tr ng, t ỷ ệ l
ề ệ ệ ạ ấ ế ở th t nghi p… Bên c nh đó, trong đi u ki n kinh t ổ m , khi thay đ i chính sách lãi
ấ ẽ ể ế ầ ộ ộ ố ị ế su t s góp ph n tác đ ng đ n dòng v n d ch chuy n vào, ra, qua đó tác đ ng đ n
ỷ ạ ộ ấ ậ ẩ ố t giá h i đoái, ho t đ ng xu t nh p kh u…
ướ ộ ế ơ ở ể ụ ệ ấ D i góc đ kinh t vi mô, lãi su t tín d ng là c s đ các doanh nghi p, cá
ế ị ư ế ủ ư ầ ư ố ế nhân đ a ra các quy t đ nh kinh t c a mình nh đ u t v n vào đâu, nên ti ệ t ki m
hay chi tiêu…
ạ ấ 4.4.3. Các lo i lãi su t
ấ ấ ự ế ườ ự : Trong th c t ữ , có nh ng tr ợ ng h p Lãi su t danh nghĩa và lãi su t th c
ị ự ủ ữ ậ ả ả nh ng kho n thu nh p không ph n ánh đúng giá tr th c c a chính nó. T l ỷ ệ ạ l m
ủ ồ ị ự ế ề ở phát hay t ỷ ệ ượ tr l t giá c a đ ng ti n là nguyên nhân chính khi n giá tr th c tr nên
ỏ ơ ị nh h n giá tr danh nghĩa.
ữ ấ ấ ậ ỏ ườ ườ + Lãi su t danh nghĩa: Là lãi su t th a thu n gi a ng i đi vay và ng i cho
ượ ồ ợ ố vay, đ c ghi trong h p đ ng vay v n.
ự ấ ấ + Lãi su t th c: Là lãi su t danh nghĩa có tính đ n t ế ỷ ệ ạ l l m phát cũng nh ư
các chi phí phát sinh khác.
ấ ơ ả ủ ố ớ ạ ấ : Đ i v i các ngân hàng, có 3 lo i lãi su t Lãi su t c b n c a ngân hàng
ơ ả c b n.
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 64
Tài chính – Ti n tề ệ
ấ ề ử ấ ươ ứ + Lãi su t ti n g i: Là m c lãi su t mà ngân hàng th ạ ả ng m i tr cho ng ườ i
ố ề ở ề ử ế ả ử ề g i ti n trên s ti n tài kho n ti n g i ti ệ t ki m.
ụ ứ ụ ủ ệ ấ ấ ớ + Lãi su t cho vay: Là m c lãi su t áp d ng v i nghi p v cho vay c a ngân
ượ ấ ề ơ ở ụ ấ ộ ị hàng, đ ờ ạ ử c xác đ nh trên c s lãi su t ti n g i và ph thu c tính ch t và th i h n
ả ủ c a các kho n vay.
ữ ấ ấ ươ ạ + Lãi su t liên ngân hàng: Là lãi su t gi a các ngân hàng th ng m i khi cho
ằ ả ị ườ ế ạ ầ ắ ố ề ệ ề nhau vay ti n nh m gi i quy t nhu c u v n ng n h n trên th tr ng ti n t .
ấ ầ ứ ữ ấ ấ ấ ấ ấ ả : Là nh ng m c lãi su t cao nh t và th p nh t Lãi su t tr n và lãi su t s n
ấ ươ ể ị ị ướ trong khung lãi su t do ngân hàng trung ng quy đ nh đ đ nh h ạ ộ ng cho ho t đ ng
ụ ề ế tín d ng trong n n kinh t .
ấ ế ấ ấ ế ấ Lãi su t chi t kh u và lãi su t tái chi t kh u
ấ ế ấ ữ ổ ố ợ ứ ầ ế + Lãi su t chi t kh u: Là t ỷ ệ l ph n trăm gi a t ng s l i t c chi ấ t kh u mà
ượ ế ấ ộ ươ ế ngân hàng thu đ c khi chi t kh u m t th ớ ng phi u nào đó cho khách hàng so v i
ủ ệ ươ m nh giá c a th ế ng phi u đó.
ế ấ ấ ươ ự ệ ấ + Lãi su t tái chi t kh u: Là lãi su t mà ngân hàng trung ng th c hi n khi
ế ấ ộ ươ ế ươ ạ chi t kh u m t th ng phi u nào đó cho ngân hàng th ng m i. Đây là công c ụ
ể ọ ươ ề ệ ự ệ quan tr ng đ ngân hàng trung ng th c hi n chính sách ti n t .
ộ ố ạ ấ Ngoài ra còn có m t s lo i lãi su t khác:
ị ườ ủ ấ ề ệ ấ ượ Lãi su t trung bình c a th tr ng ti n t : Là lãi su t đ ố c tính vào cu i
ơ ở ị ườ ủ ấ ệ ệ tháng, trên c s trung bình hóa lãi su t hàng ngày c a th tr ng ti n t trong tháng
ứ ể ụ ợ ồ ế đó. Đây là căn c đ ký k t các h p đ ng tín d ng.
ấ ơ ả ơ ở ấ ấ ị Lãi su t c b n: Là lãi su t mà ngân hàng n đ nh hàng năm, trên c s đó
ấ ể đ tính các lãi su t khác.
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 65
Tài chính – Ti n tề ệ
ươ
Ch
ng 5
Tài chính doanh nghi pệ
ấ ề ữ ề ệ 5.1.Nh ng v n đ chung v tài chính doanh nghi p
ố ệ ệ 5.1.1. Khái ni m và các m i quan h tài chính DN
ệ ệ 5.1.1.1.Khái ni m doanh nghi p
ệ ơ ị ế ư ụ ươ Doanh nghi p là đ n v kinh t có t cách pháp nhân, quy t các ph ệ ng ti n
ấ ậ ườ ự ứ ệ ằ ả ấ tài chính, v t ch t và con ng ạ ộ i nh m th c hi n các ho t đ ng s n xu t, cung ng,
ơ ở ố ụ ả ụ ẩ ị ợ ườ ặ tiêu th s n ph m ho c d ch v , trên c s t i đa hóa l ủ i ích c a ng i tiêu dùng,
ố ợ ủ ờ ế ợ ủ ở ữ ồ ộ ợ thông qua đó t i đa hóa l i c a ch s h u, đ ng th i k t h p m t cách h p lý các
ụ ộ m c tiêu xã h i.
ể ệ ạ ộ Trong kinh t ế ị ườ th tr ng các lo i hình doanh nghi p phát tri n m t cách đa
ự ế ệ ấ ượ ạ d ng, phong phú. N u d a vào tính ch t pháp lý thì doanh nghi p đ c chia thành
ệ ướ ữ ệ ạ ầ ổ doanh nghi p nhà n ợ c, công ty c ph n, công ty trách nhi m h u h n, công ty h p
ệ ư ầ ư ướ ệ ố ế danh, doanh nghi p t nhân và doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài. N u xét
ề ầ ộ ố ế ệ ượ trên góc đ cung c u v n trong n n kinh t thì doanh nghi p đ c chia thành doanh
ề ệ ệ ệ nghi p tài chính kinh doanh ti n t và doanh nghi p phi tài chính kinh doanh hàng
ị ườ ươ ỉ ề ậ ệ ụ hóa d ch v thông th ng. Trong ch ế ng này ch đ c p đ n doanh nghi p phi tài
ệ chính (doanh nghi p SXKD).
ủ ệ ổ ứ ả ấ Tài chính doanh nghi p (TCDN) là tài chính c a các t ch c s n xu t kinh
ư ệ ố ơ ở ộ doanh có t cách pháp nhân và là m t khâu tài chính c s trong h th ng tài chính.
ạ ạ ậ ể ề ễ ắ ớ ố Vì t ả i đây di n ra quá trình t o l p và chu chuy n v n g n li n v i qua trình s n
ầ ư ấ ụ ố xu t, đ u t , tiêu th và phân ph i.
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 66
Tài chính – Ti n tề ệ
ạ ộ ể ế ệ ấ ả ả ầ Đ ti n hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh, doanh nghi p c n ph i có s ố
ế ố ầ ữ ể ắ ầ ế ư ư ệ ố v n ban đ u đ mua s m nh ng y u t c n thi t nh t ộ li u lao đ ng, đ i t ố ượ ng
ạ ộ ầ ư ứ ộ ộ ạ ộ lao đ ng và s c lao đ ng. Trong ho t đ ng đ u t và ho t đ ng kinh doanh th ườ ng
ỹ ề ệ ượ ủ ệ ố xuyên c a doanh nghi p, các qu ti n t đ ử ụ c hình thành, phân ph i và s d ng,
ể ệ ề ệ ằ ồ ề ệ ồ ỏ th hi n b ng các lu ng ti n t đi vào và các lu ng ti n t ệ đi ra kh i doanh nghi p
ự ậ ủ ệ ể ệ ộ ồ ạ t o thành s v n đ ng c a các lu ng tài chính doanh nghi p. Đó là bi u hi n bên
ủ ệ ngoài c a tài chính doanh nghi p.
ủ ệ ệ ể ệ ấ ả Bi u hi n bên trong (b n ch t) c a tài chính doanh nghi p là các quan h kinh
ạ ậ ử ụ ệ ố ế t , quan h tài chính phát sinh trong quá trình t o l p, phân ph i và s d ng các qu ỹ
ề ệ ủ ệ ti n t c a doanh nghi p
ệ 5.1.1.2.Quan h TCDN
ạ ộ ệ ệ ế ạ * N u xét trên ph m vi ho t đ ng, các quan h tài chính doanh nghi p có th ể
ễ ạ di n ra trên các ph m vi sau:
ệ ữ ệ ớ ướ Quan h gi a doanh nghi p v i Nhà n c.
ể ệ ế ệ ệ ộ ệ Th hi n trong vi c các doanh nghi p n p thu , phí l phí,… cho chính ph ủ
ộ ố ườ ợ ủ ủ ự ầ ợ ế ể ự ệ và s tài tr c a chính ph trong m t s tr ng h p c n thi t đ th c hi n vai trò
ệ ế ủ can thi p vào kinh t c a mình.
ỉ ọ ế ề ế ả ớ ướ Kho n thu v thu chi m t tr ng l n trong thu ngân sách giúp nhà n c có
ụ ụ ể ế ạ ố ồ ể ả ngu n đ ph c v cho qu c k dân sinh nói chung và t o hành lang pháp lý đ b o
ế ơ ở ạ ầ ụ ụ ự ư ể ế ệ ề v n n kinh t cũng nh xây d ng c s h t ng ph c v cho phát tri n kinh t và
ạ ộ ủ ệ ỗ ợ h tr ho t đ ng c a doanh nghi p.
ủ ể ữ ệ ệ ớ Quan h tài chính gi a doanh nghi p v i các ch th khác
ệ ố ố ố M i quan h này phát sinh trong quá trình vay v n, cho vay v n, thanh toán
ụ ệ ẩ ả ố ố ổ ị ầ các s n ph m và d ch v , trong vi c góp v n liên doanh, v n c ph n và chia l ợ i
ậ ầ ố ổ ạ nhu n do v n liên doanh c ph n mang l i.
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 67
Tài chính – Ti n tề ệ
ể ủ ớ ự ế ố ấ ề Cùng v i s phát tri n c a các y u t c u thành trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng,
ệ ề ố ế ữ ủ ể ệ ế ớ các m i quan h v kinh t gi a doanh nghi p v i các ch th khác có xu th ngày
ạ ộ ự ề ỉ càng tăng lên. Các ho t đ ng đó đan xen vào nhau và t đi u ch nh theo các quan h ệ
ề ố ề ệ ầ ả ợ ậ cung c u v v n ti n t và kh năng thu hút l i nhu n.
ộ ộ ệ ệ Quan h tài chính trong n i b doanh nghi p
ấ ừ ụ ủ ệ ả ấ Xu t phát t m c đích s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p, cũng nh ư
ệ ề ữ ố ố ứ nh ng m i quan h v phân ph i và phân ph i l ố ạ ướ i d ị ủ ả ậ i hình th c giá tr c a c i v t
ấ ử ụ ạ ở ệ ch t s d ng và sáng t o ra các doanh nghi p.
ộ ộ ệ ề ữ ệ ệ Quan h tài chính trong n i b doanh nghi p: đó là nh ng quan h v phân
ơ ấ ữ ề ầ ậ ố ố ố ph i, đi u hoà c c u thành ph n v n kinh doanh, phân ph i thu nh p gi a các
ộ ộ ệ ề ệ ợ ồ ộ thành viên trong n i b doanh nghi p; các quan h v thanh toán h p đ ng lao đ ng
ứ ữ ủ ệ gi a ch doanh nghi p và công nhân viên ch c.
ệ ạ ậ ử ụ ệ ề ố Các m i quan h này đ u thông qua vi c t o l p và s d ng các qu ti n t ỹ ề ệ ở
ỹ ề ươ ố ư ư ố ố ị ệ ộ ỹ doanh nghi p nh : v n c đ nh, v n l u đ ng, qu ti n l ấ ng, qu kh u hao, qu ỹ
ụ ụ ụ ủ ệ ằ ự ữ d tr tài chính... nh m ph c v cho các m c tiêu kinh doanh c a doanh nghi p.
ề ộ ủ ế ệ ệ * N u xét v n i dung kinh tê, các quan h tài chính c a doanh nghi p có th ể
ượ đ c chia thành 3 n hóm :
ụ ệ ằ ố ữ Các quan h tài chính nh m m c đích khai thác, thu hút v n: đó là nh ng
ệ ề ế ế ằ ố ố ổ quan h v vay v n, hùn v n, phát hành trái phi u, c phi u công ty nh m thu hút
ủ ệ ố ạ ậ t o l p v n kinh doanh c a doanh nghi p.
ề ầ ư ử ụ ệ ệ ố Các quan h tài chính v đ u t , s đ ng v n kinh doanh. Đó là vi c phân
ố ử ụ ố ư ư ố ố ị ả ố ộ ỹ ề ph i, s d ng, qu n lý v n kinh doanh nh : v n c đ nh, v n l u đ ng, qu ti n
ươ ỹ ự ữ ấ ỹ ụ ụ ằ l ng, qu kh u hao, qu d tr ụ tài chính... nh m ph c v cho các m c tiêu kinh
ể ầ ư ủ ệ ệ ố doanh c a doanh nghi p. Các doanh nghi p có th đ u t , góp v n ra bên ngoài
ế ủ ư ế ố ổ nh : góp v n liên doanh, mua c phi u, trái phi u c a các công ty khác... Đây cũng
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 68
Tài chính – Ti n tề ệ
ầ ư ứ ộ ệ ọ ườ là m t hình th c đ u t quan tr ng mà các doanh nghi p th ằ ụ ng áp d ng, nh m
ụ ế ợ ữ ủ ề ậ ả ả m c đích tìm ki m l ấ ố i nhu n và đ m b o an toàn v n, đ phòng nh ng r i ro b t.
tr c.ắ
ệ ậ ố ợ ậ ề Các quan h tài chính v phân ph i thu nh p và l ữ i nhu n. Nh ng quan h ệ
ủ ể ố ượ ề ế ế ố này có liên quan đ n nhi u ch th và đ i t ư ng phân ph i, nh liên quan đ n Nhà
ướ ế ệ ộ ớ ấ n c trong vi c n p thu , liên quan t i các ngân hàng trong thanh toán lãi su t tín
ớ ổ ứ ổ ộ ụ đ ng, liên quan t ố i các c đông, các h i viên góp v n trong thanh toán c t c, lãi liên
ộ ộ ệ ắ doanh, liên quan trong n i b doanh nghi p khi bù đ p các chi phí c a y u t ủ ế ố ầ đ u
ệ ố ỹ ủ vào, phân ph i các qu c a doanh nghi p v.v...
ệ ố ừ ệ ể ệ ẳ ị T đó có th kh ng đ nh Tài chính doanh nghi p là h th ng các quan h kinh
ạ ậ ử ụ ề ắ ồ ố ớ ế t trong phân ph i các ngu n tài chính g n li n v i quá trình t o l p và s d ng các
ỹ ề ệ ạ ộ ủ ệ ằ ả ấ qu ti n t trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p nh m đ t t ạ ớ i
ấ ị ụ m c tiêu nh t đ nh.
ủ ệ ể ặ 5.1.2. Đ c đi m c a tài chính doanh nghi p
ể ệ ệ ố ủ ệ ộ ữ Là m t khâu c a h th ng tài chính, tài chính doanh nghi p th hi n nh ng
ể ệ ớ ể ệ ở ữ ể ặ đi m khác bi t v i các khâu tài chính khác, th hi n nh ng đ c đi m sau đây:
ơ ở ủ ệ ố ứ ệ ấ ắ Th nh t, Là khâu c s c a h th ng tài chính, tài chính doanh nghi p g n
ạ ộ ủ ệ ề ả ấ ớ li n v i các ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p. Trong quá trình
ỹ ề ệ ặ ạ ộ ự ậ ủ ộ ệ ắ ố ho t đ ng, s v n đ ng c a qu ti n t đ c bi ề t v n kinh doanh luôn g n li n
ế ố ậ ư ỹ ề ệ ộ ớ ỹ ề ệ ớ v i các y u t v t t và lao đ ng. Cùng v i qu ti n t này, các qu ti n t khác có
ệ ượ ạ ậ ả ả ế ấ ổ trong doanh nghi p luôn đ c t o l p, b sung do k t qu s n xu t kinh doanh
ạ ụ ụ ả ấ mang l i và ph c v cho chính quá trình s n xu t kinh doanh đó.
ọ ự ậ ủ ứ ệ ộ ồ ề Th hai, M i s v n đ ng c a các ngu n tài chính trong doanh nghi p đ u
ạ ớ ằ ủ ụ ệ nh m đ t t i m c tiêu kinh doanh c a doanh nghi p.
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 69
Tài chính – Ti n tề ệ
ợ ượ ế ố ế ị ọ ươ ướ ậ L i nhu n thu đ c là y u t ấ quan tr ng nh t, quy t đ nh ph ng h ng và
ầ ư ủ ụ ủ ệ ọ ứ cách th c đ u t ố c a doanh nghi p. M c tiêu cu i cùng c a m i quá trình kinh
ủ ệ ợ ế ậ ố doanh c a doanh nghi p là thu l ả i nhu n, vì th ngoài kh năng phân ph i, tài chính
ả ủ ệ ệ ả ố ự doanh nghi p còn có kh năng giám sát, d báo hi u qu c a quá trình phân ph i.
ủ ệ 5. 1.3. Vai trò c a tài chính doanh nghi p
ạ ộ ủ ệ ệ Trong ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, tài chính doanh nghi p có các
ủ ế vai trò ch y u sau đây:
ạ ộ ủ ả ả ầ ộ ờ ị ủ Đ m b o huy đ ng đ y đ và k p th i vôn cho ho t đ ng kinh doanh c a
doanh nghi p. ệ
ể ự ệ ọ ướ ệ ế ả Đ th c hi n m i quá trình kinh doanh, tr c h t các doanh nghi p ph i có
ệ ượ ể ệ ị ủ ố v n kinh doanh. Vai trò c a tài chính doanh nghi p đ c th hi n là xác đ nh đúng
ầ ầ ố ế ạ ộ ừ ủ ệ ắ đ n nhu c u v n c n thi ờ ỳ t cho ho t đ ng c a doanh nghi p trong t ng th i k .
ả ự ế ọ ươ ứ ợ ộ ố Ti p đó ph i l a ch n các ph ng pháp và hình th c huy đ ng v n thích h p, đáp
ứ ạ ộ ủ ệ ể ố ờ ị ượ ự ng k p th i các nhu cáu v n đ ho t đ ng c a các doanh nghi p đ ệ c th c hi n
ụ ớ ấ ấ ộ ố ộ ị m t cách nh p nhàng liên t c v i chi phí huy đ ng v n th p nh t.
ổ ứ ử ụ ố ế ệ ệ ả T ch c s d ng v n ti t ki m là hi n qu .
ệ ổ ứ ử ụ ố ế ả ượ ệ ệ Vi c t ch c s đ ng v n ti t ki m và hi u qu đ ệ ồ ề c coi là đi u ki n t n
ạ ể ủ ệ ệ ọ t ọ i và phát tri n c a m i doanh nghi p. Tài chính doanh nghi p có vai trò quan tr ng
ọ ự ầ ư ự ệ ọ trong vi c đánh giá và l a ch n d án đ u t ự , ch n ra d án đ u t ầ ư ố ư t ọ ự i u; l a ch n
ộ ố ồ ợ ạ ộ ơ ấ ấ ố và huy đ ng ngu n v n có l ố i nh t cho ho t đ ng kinh doanh, b trí c c u v n
ủ ố ử ụ ệ ể ả ợ h p lý, s d ng các bi n pháp đ tăng nhanh vòng quay c a v n, nâng cao kh năng
ờ ủ ố sinh l i c a v n kinh doanh.
ề ạ ẩ ế ủ T o ra đòn b y kích thích và đi u ti t kinh doanh. Vai trò này c a tài chính
ệ ượ ể ệ ệ ạ ứ ể ợ doanh nghi p đ ố c th hi n thông qua vi c t o ra s c mua h p lý đ thu hút v n
ậ ư ị ụ ồ ụ ờ ợ ị ầ ư đ u t ộ , lao đ ng, v t t , d ch v , đ ng th i xác đ nh giá bán h p lý khi tiêu th hàng
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 70
Tài chính – Ti n tề ệ
ụ ủ ấ ậ ộ ố ị ạ hóa, cung c p d ch v và thông qua ho t đ ng phân ph i thu nh p c a doanh
ệ ố ỹ ưở ỹ ươ ự ệ ồ ợ ế nghi p, phân ph i qu khen th ng, qu l ng, th c hi n các h p đ ng kinh t . . .
ủ ể ệ ẽ ặ ạ ộ Giám sát ki m tra ch t ch ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p.
ộ ấ ủ ệ ươ ả Tình hình tài chính c a doanh nghi p là m t t m g ự ng ph n ánh trung th c
ạ ộ ủ ệ ấ ọ ỉ nh t m i ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p. Thông qua các ch tiêu tài chính
ự ễ ệ ả ạ ậ ấ mà các nhà qu n lý doanh nghi p d dàng nh n th y th c tr ng quá trình kinh doanh
ữ ệ ệ ờ ị ướ ồ ạ ể ừ ư ủ c a doanh nghi p, phát hi n k p th i nh ng v ắ ng m c, t n t i đ t đó đ a ra các
ạ ộ ế ị ạ ớ ề ằ ỉ ụ ị quy t đ nh đi u ch nh các ho t đ ng kinh doanh nh m đ t t i m c tiêu đã đ nh.
ổ ứ ệ 5.2. T ch c tài chính doanh nghi p
ệ ổ ứ 5.2.1.Khái ni m t ch c TCDN
ổ ứ ế ượ ề ử ụ ệ ạ ị ệ T ch c tài chính doanh nghi p là vi c ho ch đ nh chi n l c v s d ng tài
ể ự ệ ố ế ượ ệ ệ ạ ượ chính và h th ng các bi n pháp đ th c hi n chi n l ằ c đó nh m đ t đ ụ c m c
ờ ỳ ấ ị ệ ổ ủ ệ ộ tiêu kinh doanh c a doanh nghi p trong m t th i k nh t đ nh. Vi c t ứ ch c tài
ị ả ệ ưở ủ ề ố ắ ầ chính doanh nghi p ch u nh h ng c a nhi u nhân t và các nguyên t c c n quán
tri t.ệ
ố ả ưở ế ổ ứ 5.2.2. Các nhân t nh h ng đ n t ch c TCDN
ổ ứ ứ Hình th c pháp lý t ệ ch c doanh nghi p
ổ ứ ệ ệ ứ Theo hình th c pháp lý t ch c doanh nghi p hi n hành, ở ướ n ệ c ta hi n nay
ủ ế ệ ạ có các lo i hình doanh nghi p ch y u sau đây:
ệ ướ Doanh nghi p nhà n c.
ầ ổ Công ty c ph n.
ữ ạ ệ Công ty trách nhi m h u h n.
ệ ư Doanh nghi p t nhân.
ợ Công ty h p danh (partnership)
ầ ư ướ ệ ố Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài.
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 71
Tài chính – Ti n tề ệ
ề ặ ứ ữ ể ặ ổ ứ ệ Nh ng đ c đi m riêng v m c hình th c pháp lý t ữ ch c doanh nghi p gi a
ả ưở ệ ổ ớ ứ ủ ệ các doanh nghi p trên có nh h ế ng l n đ n vi c t ch c tài chính c a doanh
ư ệ nghi p nh :
ổ ứ ộ ố T ch c và huy đ ng v n.
ố ợ ậ Phân ph i l i nhu n.
ể ả ả ặ ấ ộ ế ậ ủ ỹ Trình đ qu n lý s n xu t và đ c đi m kinh t k thu t c a ngành ngh ề
kinh doanh
ể ề ệ ả ặ ả ấ ộ Các doanh nghi p khác nhau v trình đ qu n lý và đ c đi m s n xu t kinh
ẽ ề doanh khác nhau s khác nhau v :
ổ ứ ố ả ố ượ ấ ị T ch c v n s n xu t kinh doanh: xác đ nh qui mô, s l ế ố ng v n, k t
ạ ố ươ ạ ố ữ ừ ấ c u bên trong t ng lo i v n, t ng quan gi a các lo i v n...
ế ấ ấ ả K t c u chi phí s n xu t.
ươ ố ế ả ả ấ Ph ng pháp phân ph i k t qu s n xu t kinh doanh.
ứ ử ụ ế ả Các hình th c s d ng k t qu đó.
ươ ướ ầ ư ạ ồ Ph ng h ng t o ngu n tài chính và đ u t .
ể ứ ụ ả ẩ ả Th th c thanh toán chi tr và tiêu th s n ph m hàng hoá...
ườ Môi tr ng kinh doanh
ườ ồ ấ ả ề ả ưở Môi tr ng kinh doanh bao g m t ệ t c các đi u ki n bên ngoài nh h ng t ớ i
ư ề ạ ộ ủ ệ ề ế ị ườ ệ ho t đ ng c a doanh nghi p nh đi u ki n v kinh t , th tr ấ ng, lãi su t, c s h ơ ở ạ
ủ ề ế ự ế ộ ủ ệ ậ ọ ỹ ầ t ng c a n n kinh t , s ti n b c a khoa h c k thu t và công ngh , chính sách
ế ủ ướ ự ổ ủ ề ị ế ẽ ạ kinh t , tài chính c a Nhà n c... S n đ nh c a n n kinh t s t o môi tr ườ ng
ậ ợ ạ ộ ề ệ ế ế thu n l ủ i cho ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p. N n kinh t ộ bi n đ ng có
ủ ữ ể ả ưở ớ ầ ư ầ th gây nên nh ng r i ro cho kinh doanh, nh h ng t i chi phí đ u l , nhu c u v ề
ơ ở ạ ầ ủ ề ậ ủ ế ệ ố v n và thu nh p c a doanh nghi p. C s h t ng c a n n kinh t ể phát tri n cũng
ệ ế ị ườ ệ ả giúp cho vi c ti t ki m chi phí trong kinh doanh... Th tr ấ ề ng. giá c , lãi su t đ u
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 72
Tài chính – Ti n tề ệ
ả ưở ạ ộ ủ ể ế ệ ộ nh h ng đ n ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p. Có th hình dung m tcách
ự ả ưở ư khái quát s nh h ng này nh sau:
ị ườ ị ườ ề ệ Th tr ng tài chính, th tr ể ạ ng hàng hóa phát tri n t o đi u ki n thu n l ậ ợ i
ố ừ ộ ậ ư ư ế ị ệ cho doanh nghi p huy đ ng v n t bên ngoài cũng nh mua v t t , thi t b bán hàng
ệ ượ ễ ủ hóa c a doanh nghi p đ c d dàng.
ấ ề ả ả ưở ớ ự ề ả Giá c , lãi su t đ u nh h ng t i s tăng, gi m v chi phí tài chính và s ự
ẫ ủ ứ ợ ấ h p d n c a các hình th c tài tr khác nhau.
ự ế ệ ệ ả ậ ọ ộ ỏ ỹ S ti n b khoa h c k thu t và công ngh đòi h i doanh nghi p ph i có
ầ ư ớ ọ ướ ầ ư ợ ố v n đ u t l n và ch n h ng đ u t thích h p...
ế ủ ướ ố ớ ệ Chính sách kinh t và tài chính c a Nhà n c đ i v i doanh nghi p (nh ư
ầ ư ế ụ ế chính sách khuy n khích đ u t ấ , chính sách thu , chính sách tín d ng và lãi su t,
ạ ố ế ộ ụ ẽ ấ ổ ợ chính sách ngo i h i, ch đ kh u hao...) phù h p s có tác d ng n đinh môi
ườ ầ ư ề ệ ạ tr ệ ng tài chính vĩ mô, t o đi u ki n cho các doanh nghi p đ u t ể phát tri n,
ế ệ ụ ố ố ế ệ ệ khuy n khích các doanh nghi p tích t ử ụ v n, s đ ng v n ti ả t ki m và có hi u qu .
ắ ổ ứ ệ 3.2.3. Nguyên t c t ch c tài chính doanh nghi p
ổ ứ ệ ầ ệ ắ T ch c tài chính doanh nghi p c n quán tri t các nguyên t c sau đây:
ứ ấ ậ ọ ắ Th nh t Nguyên t c tôn tr ng pháp lu t.
ượ ầ ủ ổ ứ ư ắ Đây đ c xem nh nguyên t c hàng đ u c a t ệ ch c tài chính doanh nghi p.
ể ệ ắ ượ ủ ậ ướ ả ắ Doanh nghi p ph i n m ch c và hi u đ c lu t, chính sách c a nhà n ể ự c đ th c
ư ậ ụ ệ ệ ể ữ ư ủ ế ướ hi n cũng nh t n d ng tri t đ nh ng u đãi, khuy n khích c a nhà n c cho phát
ể ả ấ tri n kinh doanh và s n xu t.
ứ ắ ạ Th hai Nguyên t c h ch toán kinh doanh.
ắ ấ ọ ổ ứ ệ Đây là nguyên t c quan tr ng nh t trong t ch c tài chính doanh nghi p. Yêu
ắ ấ ợ ở ậ ữ ầ ủ c u c a nguyên t c này là: l y thu bù chi có doanh l i. B i v y đây không nh ng là
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 73
Tài chính – Ti n tề ệ
ự ủ ụ ệ ệ ế ầ ắ ả ộ m c tiêu mà là yêu c u b t bu c ph i th c hi n c a doanh nghi p n u doanh
ệ ả ố nghi p không mu n phá s n.
ứ ắ ữ ữ Th ba Nguyên t c gi ch tín.
ữ ữ ộ ố ứ ạ ộ ờ ỉ Gi ẩ ch tín không ch là m t tiêu chu n đ o đ c trong cu c s ng đ i th ườ ng
ắ ặ ổ mà còn là nguyên t c nghiêm ng t trong kinh doanh nói chung và trong t ứ ch c tài
ự ế ệ ẻ ấ chính doanh nghi p nói riêng. Trong th c t ấ kinh doanh cho th y, k làm m t ch ữ
ắ ẽ ị ạ ơ ẫ ế ỉ tín, ch tham l ợ ướ i tr ả c m t s b b n hàng xa lánh. Đó là nguy c d n đ n phá s n.
ổ ể ữ ượ ứ ệ ữ Do đó, trong t ch c tài chính doanh nghi p đ gi đ ọ ầ c ch tín c n tôn tr ng
ặ ả ợ ế ỷ ậ nghiêm ng t các k lu t thanh toán, chi tr ồ các h p đ ng kinh t , các cam k t v ế ề
ầ ư ợ ể ữ ữ ệ ậ ố góp v n đ u t và phân chia l ặ i nhu n. M t khác, đ gi ch tín doanh nghi p cũng
ầ ư ổ ậ ể ệ ả ạ ạ ớ ỹ ầ c n m nh d n đ u t ấ ế , đ i m i công ngh , c i ti n k thu t đ nâng cao ch t
ượ ể ẩ ả ị ủ ủ ệ ệ l ng s n ph m đ luôn gi ữ ượ đ c giá tr c a nhãn hi u hàng hóa c a doanh nghi p.
ừ ủ ứ ư ắ Th t Nguyên t c an toàn phòng ng a r i ro.
ừ ủ ả ả ắ ấ ượ Đ m b o an toàn, phòng ng a r i ro b t tr c cũng đ ắ c coi là nguyên t c
ọ ổ ứ ệ quan tr ng trong kinh doanh nói chung và t ch c tài chính doanh nghi p nói riêng.
ơ ở ữ ự ụ ệ ệ ả ả ắ Đ m b o an toàn là c s v ng ch c cho vi c th c hi n m c tiêu kinh doanh có
ệ ả ắ ầ ượ ệ ủ ọ hi u qu . Nguyên t c an toàn c n đ c quán tri t trong m i khâu c a công tác t ổ
ệ ự ứ ệ ố ọ ồ ệ ự ch c tài chính doanh nghi p: an toàn trong vi c l a ch n ngu n v n, trong vi c l a
ầ ư ọ ố ệ ử ụ ố ch n đ i tác đ u t liên doanh, trong vi c s d ng v n
ơ ả ữ ắ ầ ượ ệ Trên đây là nh ng nguyên t c c b n c n đ c quán tri t trong công tác t ổ
ứ ệ ệ ả ả ằ ch c tài chính doanh nghi p nh m đ m b o tài chính doanh nghi p đ ượ ử ụ c s d ng
ủ ệ ệ ả ấ ả ấ ộ m t cách hi u qu nh t trong quá trình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.
ủ ế ủ ạ ộ ộ ệ 5.3. N i dung ch y u c a ho t đ ng tài chính doanh nghi p
ố ệ 5.3.1. V n kinh doanh trong doanh nghi p
ố ệ 5.3.1.1.Khái ni m v n kinh doanh
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 74
Tài chính – Ti n tề ệ
ố ả ệ ấ ị ủ Trong các doanh nghi p SXKD nói chung, v n s n xu t là hình thái giá tr c a
ộ ư ệ ả ấ ượ ệ ử ụ ế ợ toàn b t li u s n xu t đ ạ ộ c doanh nghi p s d ng m t cách h p lý có k ho ch
ữ ệ ấ ả ả ẩ ậ ạ vào vi c s n xu t nh ng s n ph m, t o ra doanh thu và thu nh p cho doanh
ệ ố ượ ị ậ ư ề ẫ ả ằ ệ ể ả ả nghi p.V n đ c bi u hi n c b ng ti n l n c giá tr v t t tài s n và hàng hóa
ệ ậ ủ c a doanh nghi p, t n t ồ ạ ướ ả i d ấ ụ ể i c hình thái v t ch t c th và không có hình thái
ấ ụ ể ậ v t ch t c th .
ề ủ ư ậ ủ ệ ể ệ ằ ố Nh v y, v n kinh doanh c a doanh nghi p là bi u hi n b ng ti n c a toàn
ữ ả ả ượ ầ ư ụ ằ ộ b tài s n h u hình và tài s n vô hình đ c đ u t vào kinh doanh nh m m c đích
sinh l i.ờ
ủ ố ư ặ 5.3.1.2. Đ c tr ng c a v n kinh doanh
ỹ ề ệ ặ ệ ố ộ ệ V n kinh doanh trong các doanh nghi p là m t qu ti n t đ c bi t có tr ướ c
ạ ộ ễ ả ấ khi di n ra ho t đ ng s n xu t kinh doanh.
ả ạ ớ ố ụ ờ ổ ố V n kinh doanh ph i đ t t i m c tiêu sinh l i và v n luôn thay đ i hình thái
ừ ồ ạ ướ ệ ể ừ ồ ạ ướ ậ ư bi u hi n v a t n t i d ề i hình thái ti n v a t n t i d i hình thái v t t ặ ho c tài
ư ế ề ầ ả ả s n vô hình, nh ng k t thúc vòng tu n hoàn ph i là hình thái ti n.
ầ ệ ữ ề ề ố ượ ố ọ ự C n có s phân bi t gi a ti n và v n. Ti n đ ả c g i là v n kinh doanh ph i
ề ệ ờ ỏ ữ ồ đ ng th i th a mãn nh ng đi u ki n sau đây:
ả ạ ộ ượ ứ ề ệ ấ ề Th nh t, ti n ph i đ i di n cho m t l ả ấ ị ng hàng hóa nh t đ nh (ti n ph i
ượ ả ộ ượ ả ằ ự ả đ c đ m b o b ng m t l ng tài s n có th c);
ả ượ ứ ề ụ ộ ượ ế ậ Th hai, ti n ph i đ c tích t và t p trung đ n m t l ấ ị ng nh t đ nh, đ ủ
ộ ự ứ ể ầ ư s c đ đ u t cho m t d án kinh doanh;
ủ ề ố ượ ứ ả ượ ề ụ ậ ằ ộ Th ba, khi đã đ v s l ng, ti n ph i đ c v n đ ng nh m m c đích
sinh l i. ờ
ậ ộ ươ ủ ề ạ ứ ậ ươ Cách v n đ ng và ph ộ ng th c v n đ ng c a ti n l i do ph ng th c đ u t ứ ầ ư
ế ị ươ ứ ầ ư ơ ồ ể ỏ kinh doanh quy t đ nh. Các ph ng th c đ u t có th mô ph ng theo s đ sau:
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 75
Tài chính – Ti n tề ệ
SLĐ
ườ ầ ư ợ T H...SX...H' – T’ Tr ng h p đ u t ự vào lĩnh v c
ấ ả s n xu t kinh doanh
ư ệ T li u SX
ườ ầ ư ợ ự ươ ạ T H – T’ Tr ng h p đ u t vào lĩnh v c th ng m i.
ườ ầ ư ợ ế ế ổ TT’ Tr ng h p đ u t mua c phi u, trái phi u, cho vay...
ự ế ể ử ụ ờ ả ệ ộ ồ Trong th c t , m t doanh nghi p có th s d ng đ ng th i c ba ph ươ ng
ứ ầ ư ố ạ ượ ễ ứ ụ th c đ u t v n theo các mô hình trên mi n sao đ t đ c m c tiêu có m c doanh l ợ i
ổ ủ ằ ậ cao và n m trong khuôn kh c a pháp lu t.
ươ ứ ậ ề ệ ủ Qua các ph ộ ng th c v n đ ng c a ti n t ữ trên đây cho phép ta rút ra nh ng
ậ nh n xét sau:
ấ ỳ ộ ể ế ầ Đ ti n hành b t k m t quá trình kinh doanh nào cũng c n có m t l ặ ượ ng
ề ứ ướ ệ ằ ả ố ti n ng tr ủ ộ c (T). Các doanh nghi p ph i ch đ ng khai thác thu hút v n b ng các
ể ả ứ ầ ả ố hình th c khác nhau đ đ m b o v n cho nhu c u SXKD.
ụ ề ể ậ ộ ố ờ ậ ộ ủ M c đích v n đ ng c a ti n v n là đ sinh l i. Trong quá trình v n đ ng,
ư ệ ể ể ể ể ấ ổ ố ố ồ đ ng v n có th thay đ i hình thái bi u hi n nh ng đi m xu t phát và đi m cu i
ở ề ơ ủ ề ề ả ầ ả ồ ị ấ cùng c a vòng tu n hoàn ph i là giá tr là ti n. Đ ng ti n ph i quay tr v n i xu t
ầ ư ử ụ ị ớ ớ ơ ố phát v i giá tr l n h n. Đó là nguyên lý đ u t ả s d ng và b o toàn v n.
ộ ủ ị ự ủ ệ Trên góc đ c a kinh t ế ị ườ th tr ộ ng, giá tr th c c a m t doanh nghi p không
ả ủ ạ ố ủ ệ ả ộ ơ ỉ ệ ph i ch là phép c ng đ n gi n c a các lo i v n kinh doanh c a doanh nghi p hi n
ị ủ ữ ả ả ờ ủ có, mà còn là nh ng giá tr c a tài s n khác và kh năng sinh l ệ i c a doanh nghi p.
ể ể ư ị ữ ủ ệ ả ị ủ Nh ng tài s n khác c a doanh nghi p có th k ra nh : v trí đ a lý kinh doanh c a
ứ ộ ủ ữ ủ ệ ệ ế doanh nghi p, nh ng bí quy t kinh doanh c a doanh nghi p; m c đ uy tín c a nhãn
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 76
Tài chính – Ti n tề ệ
ị ườ ệ ủ ườ ệ ạ ộ hi u trên th tr ng; uy tín c a ng ề ủ i lãnh đ o doanh nghi p; trình đ tay ngh c a
ữ ả ượ ọ ả ố ị ữ công nhân. . . .Nh ng tài s n trên đây đ c g i là tài s n c đ nh vô hình. Nh ng tài
ệ ạ ấ ả ọ ờ ủ ả s n này có vai trò r t quan tr ng trong vi c t o ra kh năng sinh l ộ i c a m t doanh
nghi p.ệ
ạ 5.3.1.3. Phân lo i VKD
ậ ộ * Theo góc đ pháp lu t:
ố ố ố ố ể ầ ế ể ả ự ả ị V n pháp đ nh: là s v n t i thi u c n thi t đ đ m b o năng l c kinh
ố ớ ừ ề ừ ệ ậ ị ạ doanh đ i v i t ng ngành ngh , t ng lo i hình doanh nghi p do pháp lu t qui đ nh.
ể ủ ề ứ ố ướ ệ ể ệ ậ ị D i m c v n pháp đ nh thì không th đ đi u ki n đ thành l p doanh nghi p.
ề ệ ố ố ố ượ V n đi u l : là s v n do các thành viên đóng góp và đ c ghi vào đi u l ề ệ
ư ệ ệ ề ạ ố ỳ ề ủ c a doanh nghi p. Tu theo ngành ngh và lo i hình doanh nghi p nh ng v n đi u
ượ ỏ ơ ị ệ l không đ ố c nh h n v n pháp đ nh.
ộ ố * Theo góc đ hình thành v n kinh doanh:
ầ ư ố ố ố ứ ệ ầ ả ậ V n đ u t ban đ u: là s v n ph i có khi thành l p doanh nghi p, t c là s ố
ế ể ủ ố ầ ố v n c n thi t đ đăng kí kinh doanh. Đó là v n đóng góp c a các thành viên công ty
ữ ạ ệ ầ ổ ư ướ trách nhi m h u h n, công ty c ph n, công ty t ặ ố ủ nhân ho c v n c a nhà n c giao.
ổ ố ậ ố ố V n b sung: là s v n tăng thêm do trích t ừ ợ l i nhu n, do ngân sách nhà
ướ ấ ủ ự ể ế ổ n c c p, s đóng góp c a các thành viên, do bán trái phi u… b sung đ tăng thêm
ố v n kinh doanh.
ủ ự ế ố ố ế V n liên doanh: là v n do s đóng góp c a các bên khi ti n hành cam k t
ế ớ ạ ộ ươ ạ ị liên doanh, liên k t v i nhau trong ho t đ ng th ụ ng m i, d ch v .
ủ ở ữ ạ ộ ố ố ố ố V n đi vay: trong ho t đ ng kinh doanh, ngoài s v n ch s h u, v n liên
ủ ố ủ ệ ể ả doanh đ có đ v n kinh doanh doanh nghi p ph i đi vay c a ngân hàng trong và
ngoài n c.ướ
ể ố ộ * Theo góc đ chu chuy n v n kinh doanh:
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 77
Tài chính – Ti n tề ệ
ố ị ố ị ủ ệ ể ề ằ ả ố ồ V n c đ nh: là bi u hi n b ng ti n c a tài s n c đ nh bao g m: toàn b ộ
ư ệ ủ ẩ ậ ộ ị ữ nh ng t ờ ấ ụ ể li u lao đ ng có hình thái v t ch t c th có đ tiêu chu n giá tr và th i
ử ụ ị gian s d ng qui đ nh.
ả ư ố ư ủ ề ệ ể ằ ộ ộ ố ư V n l u đ ng: là bi u hi n b ng ti n c a tài s n l u đ ng và v n l u
ả ư ữ ộ ư ệ ẩ ộ ị thông. Tài s n l u đ ng là nh ng t ủ li u lao đ ng không đ tiêu chu n giá tr và
ả ố ị ử ụ ể ế ậ ờ ọ ộ ủ ố ư ộ th i gian s d ng đ x p vào tài s n c đ nh. B ph n quan tr ng c a v n l u đ ng
ự ữ ư ề ặ ồ ử ề ề ằ ố ỹ là d tr hàng hoá, v n b ng ti n nh ti n g i ngân hàng, ti n m t t n qu các
ả ả ở kho n ph i thu khách hàng...
ử ụ ố ả 5.3.1.4. S d ng và b o toàn v n kinh doanh
ứ ụ ế ệ ố Căn c vào công d ng kinh t ủ thì v n kinh doanh c a doanh nghi p chia ra
ố ố ị ố ư ạ ố ể ể ặ ộ thành v n c đ nh và v n l u đ ng. Các lo i v n này có đ c đi m chu chuy n khác
ố ự ự ề ươ ứ ả nhau. Chính s khác nhau này chi ph i s khác nhau v ph ng th c qu n lý,
ươ ạ ố ừ ứ ắ ph ả ng th c bù đ p và b o toàn t ng lo i v n.
ố ố ị 5.3.1.4.1. V n c đ nh
ố ố ị ệ
(cid:0) Khái ni m v n c đ nh
ủ ể ề ệ ệ ằ ố ộ ị ả V n cô đ nh (VCĐ) c a doanh nghi p là bi u hi n b ng ti n toàn b tài s n
ệ ủ ố ị c đ nh (TSCĐ) c a doanh nghi p.
ữ ủ ệ ầ ờ ỏ ồ ả TSCĐ c a doanh nghi p là nh ng tài s n th a mãn đ ng th i 4 yêu c u sau:
ị ớ ệ + có giá tr l n (>= 10 tri u VNĐ),
ử ụ ờ + th i gian s d ng dài (>1 năm).
ượ ậ ộ ị + nguyên giá TSCĐ đ c xác đ nh m t cách đáng tin c y
ắ ắ ư ừ ệ ử ụ + Ch c ch n thu đ ượ ợ c l i ích trong t ong lai t ả vi c s d ng tài s n
đó.
(cid:0) ạ Phân lo i VCĐ
ủ ể ạ ệ VCĐ TSCĐ c a doanh nghi p có th chia thành hai lo i:
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 78
Tài chính – Ti n tề ệ
ấ ụ ể ữ ữ ư ả ậ ả Tài s n h u hình là nh ng tài s n có hình thái v t ch t c th nh nhà
ưở ế ị ươ ậ ả ệ ự ụ ế ế ặ x ng, máy móc thi t b , ph ng ti n v n t i... tr c ti p ho c gián ti p ph c v ụ
ủ ệ ấ ả cho quá trình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.
ấ ụ ể ữ ư ả ả ậ Tài s n vô hình là nh ng tài s n không có hình thái v t ch t c th nh chi
ế ả ề ể ằ ả phí đ mua b ng phát minh, sáng ch , b n quy n tác gi ...
ệ ấ ả ổ ậ Trong quá trình s n xu t kinh doanh, TSCĐ không thay đ i hình thái hi n v t,
ự ả ị ả ị ủ ư ấ ầ nh ng năng l c s n xu t và kèm theo đó là giá tr c a chúng b gi m d n. Đó là do
ị chúng b hao mòn.
ể ể ặ
(cid:0) Đ c đi m luân chuy n VCĐ
ừ ặ ế ị ủ ế ể ể ậ ậ ặ ộ ộ ủ T đ c đi m v n đ ng c a TSCĐ đã quy t đ nh đ n đ c đi m v n đ ng c a
ố ố ị v n c đ nh:
ấ ả ố ị ề ể ẩ ố ầ ừ ỳ ả V n c đ nh tham gia nhi u chu k s n xu t s n ph m và chuy n d n t ng
ả ẩ ầ ươ ứ ả ố ị ủ ầ ớ ph n vào giá thành s n ph m t ng ng v i ph n hao mòn c a tài s n c đ nh.
ố ị ố ượ ồ ầ ừ ầ ươ ứ ớ V n c đ nh đ c thu h i d n t ng ph n t ủ ầ ng ng v i ph n hao mòn c a
ả ố ị ử ụ ị ủ ế ế ờ ượ tài s n c đ nh, đ n khi TSCĐ h t th i gian s d ng, giá tr c a nó đ c thu h i v ồ ề
ố ố ị ể ớ ộ ủ đ thì v n c đ nh m i hoàn thành m t vòng luân chuy n.
ố ế ữ ể ặ ươ ứ ắ ươ Nh ng đ c đi m này đã chi ph i đ n ph ng th c bù đ p và ph ứ ng th c
ố ố ị ả qu n lý v n c đ nh.
ấ (cid:0) Hao mòn và kh u hao TSCĐ
Hao mòn TSCĐ
ề ả ộ ở ị ấ Trong quá trình tham gia vào s n xu t, do ch u tác đ ng b i nhi u nguyên
ữ ạ ị nhân khác nhau nên TSCĐ b hao mòn . Có hai lo i hao mòn là hao mòn h u hình và
hao mòn vô hình.
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 79
Tài chính – Ti n tề ệ
ị ử ụ ề ặ ủ ữ ầ ự ả Hao mòn h u hình c a TSCĐ là s gi m d n v m t giá tr s d ng và giá
ị ượ ử ụ ự ủ ấ ả ộ tr do chúng đ ặ c s d ng trong s n xu t, ho c do s tác đ ng c a các y u t ế ố ự t
nhiên gây ra.
ữ ị ướ ự ế ế ặ TSCĐ b hao mòn h u hình tr ế c h t là do nó tr c ti p ho c gián ti p tham
ả ấ ườ ợ gia vào quá trình s n xu t kinh doanh, trong tr ủ ứ ộ ng h p này, m c đ hao mòn c a
ậ ớ ờ ườ ộ ử ụ TSCĐ t ỷ ệ l thu n v i th i gian và c ng đ s đ ng chúng.
ử ụ ủ ế ả Ngoài nguyên nhân ch y u nêu trên, trong khi s d ng và c khi không s ử
ế ố ự ữ ữ ủ ộ ị ụ d ng, TSCĐ còn b hao mòn h u hình là do nh ng tác đ ng c a các y u t t nhiên
ư ộ ẩ ờ ế ậ nh đ m, khí h u, th i ti t...
ậ ả ạ ộ ả ườ Trong ngành v n t i, TSCĐ ph i ho t đ ng th ng xuyên trong môi tr ườ ng
ủ ứ ườ ớ ơ ớ ộ thiên nhiên, do đó m c đ hao mòn c a chúng th ng l n h n so v i các ngành
ầ ư ượ ử ụ ư ằ khác. Cũng c n l u ý r ng, khi TSCĐ không đ ộ c s d ng, nh ng do các tác đ ng
ắ ị ượ ữ ể ẽ ặ ủ ự c a t nhiên, chúng cũng b hao mòn. N m đ c nh ng đ c đi m trên đây s có ý
ư ệ ọ ươ ấ nghĩa quan tr ng trong vi c đ a ra các ph ng pháp kh u hao chính xác cũng nh ư
ệ ộ ố ự ả ủ ệ ấ các bi n pháp đê huy đ ng t ệ i đa năng l c s n xu t hi n có c a doanh nghi p cho
ủ ừ ề ể ệ ặ ớ ợ phù h p v i đi u ki n và đ c đi m c a t ng ngành.
ề ặ ị ủ ự ủ ả ầ Hao mòn vô hình c a TSCĐ là s sút gi m thu n túy v m t giá tr c a tài
ư ữ ạ ượ ả ấ ớ ẻ ơ ả s n đó. Có nh ng TSCĐ cùng lo i nh ng đ c s n xu t ra v i giá r ặ h n ho c
ạ ơ ứ ủ ế ề ệ ấ ệ hi n đ i h n t c là có liên quan đ n vi c m t giá c a TSCĐ. Trong n n KTTT,
ể ị ấ ệ ể ạ ấ ề bi u hi n cua hao mòn vô hình là r t da d ng TSCĐ có th b m t giá do nhi u
nguyên nhân.
ủ ự ế ế ẫ ả Nguyên nhân tr c ti p d n đ n hao mòn vô hình c a TSCĐ không ph i do
ượ ử ụ ề ế ả ấ ọ ộ chúng đ c s d ng ít hay nhi u trong s n xu t, mà là do ti n b khoa h c k ỹ
ơ ả ữ ậ ượ ể thu t. Nh ng nguyên nhân c b n có thê đ c k ra sau đây:
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 80
Tài chính – Ti n tề ệ
ớ ượ ả ấ ớ ị ấ + TSCĐ cũ có thê b m t giá do TSCĐ m i đ c s n xu t ra v i giá c ả
ự ả ư ư ấ ơ nh cũ nh ng có năng l c s n xu t cao h n.
ị ấ ớ ượ ả ấ + TSCĐ có b m t giá do TSCĐ m i đ ấ c s n xu t ra có công su t
ư ạ ẻ ơ ằ b ng TSCĐ cũ nh ng giá l i r h n.
ị ấ ủ ả ẩ ả ấ + TSCĐ cũ b m t giá do s n ph m c a chúng s n xu t ra không còn
ườ ườ ợ ị ế ợ h p th hi u ng i tiêu đùng. Hay nói cách khác, trong tr ng h p này, máy
ị ấ ỳ ố ủ ớ ớ móc đã b m t giá vì chu k s ng c a máy móc đã không ăn kh p v i chu k ỳ
ủ ả ẩ ạ ươ ự ị ấ ố s ng c a s n ph m đó nó t o ra. Cũng t ng t , TSCĐ có thê b m t giá do
ậ ệ ả ấ ị ệ ổ ượ ệ ượ nguyên li u, v t li u s n xu t b thay đ i; năng l ng, nhiên li u đ c thay
ế ằ ạ th b ng lo i khác...
ủ ẽ ế Theo phân tích trên đây hao mòn vô hình c a TSCĐ s không liên quan đ n
ị ử ụ ự ế ủ ệ ả ữ ế ị vi c gi m giá tr s d ng c a chúng. Trên th c t , có nh ng máy móc thi t b còn
ư ử ư ớ ữ ị ấ m i nguyên, ch a s dung nh ng đã b m t giá vì hao mòn vô hình: Cũng có nh ng
ườ ợ ế ị ỉ ằ ớ tr ng h p các máy móc thi ệ t b , các quá trình công ngh v.v.. còn m i ch n m trên
ự ự ể ạ ậ ở ờ các d án; các d tháo phát. minh mà đã tr nên l c h u trong chính th i đi m đó.
ề ấ ượ ữ ễ Đi u này cho th y hao mòn vô hình đ ỉ ố ớ c di n ra không ch đ i v i nh ng TSCĐ có
ả ố ớ ậ ấ ậ ấ hình thái v t ch t mà ngay c đ i v i các TSCĐ không có hình thái v t ch t.
ấ Kh u hao TSCĐ
ử ụ ư ậ ả ả ị Nh v y, trong quá trình s d ng và b o qu n, TSCĐ b bao mòn. M t b ộ ộ
ậ ươ ứ ớ ượ ề ầ ị ủ ph n giá tr c a TSCĐ t ứ ng ng v i m c hao mòn đó đ ầ ị c chuy n d ch d n d n
ả ẩ ọ vào giá thành s n ph m g i là khâu hao TSCĐ.
ộ ế ố ủ ủ ả ấ ấ ị Giá tr hao mòn c a TSCĐ là m t y u t c a chi phí s n xu t và c u thành
ả ẩ ượ ể ệ ướ ề ệ ọ trong giá thành s n ph m đ c bi u hi n d ứ i hình th c ti n t ấ ề g i là ti n kh u
ẩ ượ ụ ố ề ấ ượ ả hao TSCĐ. Sau khi s n ph m hàng hóa đ c tiêu th , s ti n kh u hao đ c trích
ạ ấ ỹ ỹ l i và tích lu thành qu kh u hao TSCĐ
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 81
Tài chính – Ti n tề ệ
ổ ộ ư ậ ố ị ệ ấ ả Nh v y, kh u hao tài s n c đ nh: Là vi c tính toán và phân b m t cách có
ố ị ủ ả ấ ả ờ ệ ố h th ng nguyên giá c a tài s n c đ nh vào chi phí s n xu t, kinh doanh trong th i
ả ố ị ử ụ ủ gian s d ng c a tài s n c đ nh.
ủ ụ ấ ỹ M c đích c a qu kh u hao:
ữ ớ ể ử ấ ừ ể ầ ườ ả Dùng đ s a ch a l n, đ tái s n xu t t ng ph n TSCĐ (nên ng i ta còn
ơ ả ấ ỹ ọ g i là qu kh u hao c b n ).
ể ự ở ộ ể ệ ả ấ ả ằ Dùng đ tái s n xu t m r ng TSCĐ. Kh năng này có th th c hi n b ng
ệ ẽ ử ụ ạ ấ ỹ ượ cách: các doanh nghi p s s d ng linh ho t qu kh u hao đ ỹ c tích lu hàng năm
ư ộ ầ ư ụ ồ ụ ả ụ ấ nh m t ngu n tài chính bô sung cho các m c đích đ u t ph c v s n xu t kinh
ể ờ ắ ượ ặ ờ ồ ơ ỹ doanh đ có doanh l i (trên nguyên t c đ c hoàn qu ); ho c nh ngu n này đ n v ị
ể ầ ư ổ ở ữ ặ ơ ộ ớ có th đ u t ớ đ i m i TSCĐ nh ng năm sau trên m t quy mô l n h n ho c trang
ạ ơ ệ ấ ỹ ị ượ tr máy móc hi n đ i h n, trên ý nghĩa đó, qu kh u hao còn đ ồ ộ c coi là m t ngu n
ế ả ấ ả ấ ọ ủ ở ộ tài chính quan tr ng đ tái s n xu t m r ng TSCĐ trong s n xu t kinh doanh c a
các doanh nghi p.ệ
ề ơ ả ươ ấ V c b n có 3 ph ng pháp tính kh u hao
ươ ả ượ ấ +) Ph ng pháp kh u hao theo s n l ng
ươ ố ị ế ấ ấ ườ +) Ph ng pháp kh u hao tuy n tính c đ nh (Kh u hao đ ẳ ng th ng)
ươ +) Các ph ấ ng pháp kh u hao nhanh
ả ả
(cid:0) B o toàn và qu n lý VCĐ
ề ặ ố ị ả ặ ả ả ả ố ị ệ Qu n lý v n c đ nh bao hàm c qu n lý v m t giá tr và qu n lý m t hi n
ậ ủ v t c a nó.
ả ặ ị + Qu n lý m t giá tr
ị ủ ố ề ặ ố ị ể ả ả ấ ả ỹ Qu n lý v m t giá tr c a v n c đ nh là qu n lý qu kh u hao. Đ qu n lý
ấ ầ ỹ ạ ả ố ị ộ ố t ả t qu kh u hao c n ph i đánh giá và đánh giá l i tài s n c đ nh m t cách th ườ ng
ơ ở ứ ể ệ ạ ấ ợ ị ồ xuyên và chính xác, t o c s cho vi c xác đ nh m c kh u hao h p lý đ thu h i
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 82
Tài chính – Ti n tề ệ
ả ự ặ ọ ươ ể ả ả ấ ợ ầ ố v n. M t khác, c n ph i l a ch n ph ng pháp kh u hao thích h p đ đ m b o thu
ả ượ ố ồ ố h i v n nhanh và b o toàn đ c v n.
ố ị ả ả ố ị ượ ứ ủ ố ề ặ B o toàn v n c đ nh v m t giá tr là ph i duy trì đ c s c mua c a v n c ố
ở ờ ệ ạ ỏ ố ầ ư ớ ờ ầ ị đ nh ể th i đi m hi n t ể i so v i th i đi m b v n đ u t ấ ể ự ế ban đ u b t k s bi n
ả ỷ ủ ọ ỹ ế ố ộ đ ng c a giá c , t ậ ộ giá h i đoái, ti n b khoa h c k thu t
ệ ả ặ ậ + Qu n lý m t hi n v t
ậ ủ ệ ể ả ặ ả ả ố ố ố ị Qu n lý m t hi n v t c a v n c đ nh là qu n lý TSCĐ. Đ qu n lý t t tài
ố ị ữ ứ ầ ả ạ ạ ả s n c đ nh c n ph i phân lo i TSCĐ theo nh ng tiêu th c khác nhau (phân lo i
ự ữ ử ụ ể ệ ờ ử ụ theo hình thái bi u hi n, theo tình hình s d ng (đang s d ng, d tr , ch thanh lý),
ụ ế ể ừ ả ọ ị theo công d ng kinh t (dùng cho sx, cho qu n lý……) đ t đó xác đ nh tr ng tâm
ả ủ c a công tác qu n lý.
ố ị ệ ả ậ ố ỉ ữ ề ặ B o toàn v n c đ nh v m t hi n v t không ch là gi ậ nguyên hình thái v t
ấ ườ ự ả ủ ề ấ ầ ch t mà duy trì th ỏ ng xuyên năng l c s n xu t ban đ u c a nó. Đi u đó đòi h i
ử ụ ệ ẽ ả ặ ấ ả ả trong quá trình s d ng, doanh nghi p ph i qu n lý ch t ch , không làm m t tài s n
ế ử ụ ả ưỡ ự ệ ằ ố ị c đ nh, th c hi n đúng quy ch s d ng, b o d ng nh m duy trì và nâng cao năng
ạ ộ ư ỏ ủ ể ướ ờ ạ ị ự l c ho t đ ng c a TSCĐ, không đ TSCĐ h h ng tr c th i h n quy đ nh.
ố ư ộ 5.3.1.4.2.V n l u đ ng
ố ư ộ ệ
(cid:0) Khái ni m v n l u đ ng
ể ế ố ị ệ ả ấ ố Đ ti n hành s n xu t kinh doanh, ngoài v n c đ nh các doanh nghi p còn
ả ử ụ ề ệ ể ố ượ ố ấ ph i s d ng v n ti n t ắ đ mua s m các đ i t ả ng dùng vào s n xu t. Ngoài s ố
ộ ố ố ệ ạ ả ấ ầ ạ ố v n dùng trong ph m vi s n xu t doanh nghi p còn c n m t s v n trong ph m vi
ằ ở ố ụ ề ư ể ả ẩ ẩ ị ư l u thông.Đó là v n n m ắ khâu s n ph m ch a tiêu th , ti n đ chu n b mua s m
ế ị ả ươ ộ ớ ệ thi t b lao đ ng m i và tr l ng cho công nhân viên trong doanh nghi p....
ả ư ộ ố ư ể ệ ề ằ ộ ộ V n l u đ ng (VLĐ) là bi u hi n b ng ti n toàn b tài s n l u đ ng (TSLĐ)
ụ ụ ệ ủ c a doanh nghi p ph c v cho quá trình kinh doanh.
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 83
Tài chính – Ti n tề ệ
ố ư ộ ộ
(cid:0) N i dung v n l u đ ng
ủ ệ ầ ồ VLĐ TSLĐ c a doanh nghi p g m 2 thành ph n:
ả ư ộ ả ấ Tài s n l u đ ng s n xu t
ố ượ ộ ồ TSLĐ trong SX là đ i t ng lao đ ng bao g m:
ự ữ ể ấ ượ ẩ ả ị ụ + D tr đ chu n b cho quá trình s n xu t đ ậ ệ c liên t c (nguyên v t li u,
ụ ụ ụ ượ công c d ng c , năng l ng…..);
ậ ư ế ế ế ạ ẩ + V t t ẩ ả đang trong quá trình ch bi n (s n ph m ch t o, bán thành ph m)
ư ệ ả ố ị ủ ẩ ộ và nh ng tữ li u lao đ ng không đ tiêu chu n là tài s n c đ nh.
ả ư Tài s n l u thông
ấ ủ ề ệ ặ ả ắ ớ ư M t khác, quá trình s n xu t c a doanh nghi p luôn g n li n v i quá trình l u
ả ế ộ ố ư ệ ọ ọ thông. Trong quá trình l u thông, còn ph i ti n hành m t s công vi c ch n l c,
ư ẩ ấ ả đóng gói, xu t giao s n ph m và thanh toán.... Do đó, trong khâu l u thông hình
ộ ố ề ệ ố ả ọ thành m t s kho n hàng hoá và ti n t ả ư , v n trong thanh toán...g i là tài s n l u
thông
ả ư ộ ả ư ằ ấ ằ ả Tài s n l u thông n m trong quá trình s n xu t và tài s n l u đ ng n m trong
ừ ư ậ ả ằ ả ỗ ộ quá trình l u thông thay ch nhau v n đ ng không ng ng nh m đ m b o cho quá
ấ ượ ậ ợ ụ ế ả trình tái s n xu t đ c ti n hành liên t c và thu n l i.
ố ư ộ ể ặ
(cid:0) Đ c đi m v n l u đ ng
ả ư ộ ỳ ả ừ ủ ể ặ ấ ị Đ c đi m c a tài s n l u đ ng là tham gia vào t ng chu k s n xu t, b tiêu
ệ ả ẩ ữ ế ạ dùng hoàn toàn trong vi c ch t o ra s n ph m và không gi ậ nguyên hình thái v t
ả ư ố ế ủ ủ ể ể ầ ặ ấ ặ ộ ố ch t ban đ u. Đ c đi m c a tài s n l u đ ng đã chi ph i đ n đ c đi m c a v n
ố ư ộ ầ ể ẩ ả ộ ộ ộ ư l u đ ng. V n l u đ ng chuy n m t l n toàn b vào giá thành s n ph m m i đ ớ ượ c
ượ ộ ầ ề ề ồ ộ ạ t o ra, đ ế c thu h i m t l n toàn b sau khi bán hàng đi thu ti n v và lúc đó k t
ủ ố ầ thúc vòng tu n hoàn c a v n.
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 84
Tài chính – Ti n tề ệ
ố ư ộ ượ ề ể V n l u đ ng luôn đ ắ ầ c chuy n hoá qua nhi u hình thái khác nhau, b t đ u
ử ề ệ ự ữ ậ ư ố ạ t hình thái ti n t sang hình thái d tr v t t hàng hoá và cu i cùng l i tr v ở ề
ề ệ ầ ạ ủ ễ ệ ả ấ tr ng thái ban đ u –ti n t . Quá trình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p di n ra
ố ư ử ừ ụ ầ trên t c không ng ng cho nên v n l u thông cũng tu n hoàn không ng ng, có tính
ủ ự ử ề ể ể ấ ố ỳ ch t chu k thành chu chuy n c a ti n v n. Do s chu chuy n không ng ng nên
ộ ườ ậ ồ ạ ộ ướ ố ư v n l u đ ng th ng xuyên có các b ph n t n t ộ i cùng m t lúc d ứ i các hình th c
ả ấ ự ư khác nhau trong lĩnh v c l u thông là s n xu t .
ố ư ụ ả ậ ộ ộ ủ ậ V n l u đ ng còn là công c ph n ánh, đánh giá quá trình v n đ ng c a v t
ư ụ ủ ứ ể ả ả ắ ấ t , cũng t c là ph n ánh, ki m tra quá trình mua s m, s n xu t., tiêu th c a doanh
ệ ệ ự ậ ủ ố ự ậ ự ả ộ ộ nghi ủ t). Trong doanh nghi p s v n đ ng c a v n là s ph n ánh s v n đ ng c a
ố ư ộ ố ượ ề ả ậ ư ự ữ ậ ư v t t . Nhìn chung v n l u đ ng ít nhi u ph n ánh s l ng v t t d tr hàng hóa
ở ố ư ư ể ề ặ ộ các khâu nhi u hay ít. Nh ng m t khác, v n l u đ ng luân chuy n nhanh hay
ố ượ ả ậ ậ ư ử ụ ế ệ ờ ch m còn ph n ánh s l ng v t t s d ng ti t ki m hay không, th i gian n m ằ ở
ở ậ ư ấ ả ợ khâu s n xu t và l u thông có h p lý hay không. B i v y thông qua tình hình luân
ờ ố ớ ố ư ể ể ặ ộ ộ ị chuy n v n l u đ ng có th giá đánh giá m t cách k p th i đ i v i các m t mua
ự ữ ả ụ ủ ệ ấ ắ s m d tr , s n xu t và tiêu th c a doanh nghi p.
(cid:0) ạ ố ư ộ Phân lo i v n l u đ ng
ố ư ộ ể ả ạ ố ư ộ ả Đ qu n lý v n l u đ ng đ ượ ố ầ c t t c n ph i phân lo i v n l u đ ng.
ố ư ộ ự ả ấ ượ * D a theo vai trò trong quá trình tái s n xu t, v n l u đ ng đ c chia thành
3 lo i: ạ
ấ ể ả ự ữ ả ư ộ ằ ả Vôn l u đ ng n m trong quá trình d tr s n xu t đ đ m b o cho quá trình
ấ ượ ậ ệ ụ ụ ế ả s n xu t đ c liên t c (nguyên v t li u, ph tùng thay th ….)
ế ả ố ư ằ ấ ẩ ự V n l u đông n m trong quá trình tr c ti p s n xu t (thành ph m đang ch ế
ẩ ạ t o, bán thành ph m…)
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 85
Tài chính – Ti n tề ệ
ư ằ ẩ ố ố ư Vôn l u đông n m trong quá trình l u thông (v n thành ph m, v n ti n t ề ệ ,
ố v n thanh toán…)
ể ấ ạ ằ ố Theo cách phân lo i này có th th y v n n m trong quá trình d tr v t t ự ữ ậ ư và
ự ư ế ằ ả ấ ậ ố v n n m trong quá trình l u thông không tham gia tr c ti p vào s n xu t. Vì v y
ả ế ứ ạ ố ượ ế ậ ư ư ẩ ồ ph i h t s c h n ch kh i l ng v t t cũng nh thành ph m t n kho.
ủ ự ể ệ ầ ố ư ứ * D a theo hình thái bi u hi n và ch c năng c a các thành ph n, v n l u
ậ ư ố ề ệ ố ể ộ đ ng có th chia thành : v n v t t , v n ti n t
ậ ư ậ ệ ạ ộ ồ ố Vôn v t t ụ ố thu c lo i này bao g m: v n nguyên v t li u chính và ph , v n
ổ ố ế ạ ẩ ẩ ố ờ ổ ả s n ph m đang ch t o, v n phí t n ch phân b , v n thành ph m.
ề ệ ố ề ố ồ ố V n ti n tê bao g m: v n ti n t , v n thanh toán.
ơ ở ể ệ ạ ể Cách phân lo i này giúp cho các doanh nghi p có c s đ tính toán và ki m
ế ấ ố ư ể ự ả ố ư ế ị ữ ủ ộ ố ư tra k t c u t i u c a v n l u đ ng đ d th o nh ng quy t đ nh t ề ứ i u v m c
ố ố ư ụ ặ ạ ộ ỏ ậ t n đ ng s v n l u đ ng đã b ra. M t khác, thông qua cách phân lo i này có th ể
ầ ủ ố ư ủ ứ ệ ằ ộ tìm bi n pháp phát huy ch c năng c a các thành ph n c a v n l u đ ng b ng cách
ứ ự ữ ợ ề ừ ị ố ư ộ ị xác đ nh m c d tr h p lý đ t ầ đó xác đ nh nhu c u v n I u đ ng.
ố ư ộ ạ ố ự ể ồ * D a theo ngu n hình thành v n l u đ ng có th chia ra các lo i v n sau:
ủ ở ữ ủ ở ữ ư ề ậ ồ ộ ố ộ ư Ngu n vôn ch s h u: là b ph n v n ch s h u v vôn l u đ ng nh :
ầ ợ ầ ổ ố ư ậ ổ ộ ố ố ố v n ngân sách, v n c ph n, ph n l i nhu n b sung v n l u đ ng, v n liên doanh
liên k t...ế
ể ử ụ ả ả ệ ơ ồ ố ọ .N ph i tr : là ngu n v n quan tr ng mà doanh nghi p có th s d ng đ ề
ề ố ư ộ ủ ầ ườ ầ ế ư đáp ng nhu c u v v n l u đ ng th ng xuyên c n thi t trong kinh doanh nh : trái
ế phi u, vay ngân hàng...
ố ư ộ ạ ố ủ ệ ằ ệ Vi c chia v n l u đ ng c a doanh nghi p ra thành các lo i v n nói trên nh m
ế ị ệ ả ộ ố ư ồ ạ t o kh năng đê doanh nghi p xem xét và quy t đ nh huy đ ng t ố i u các ngu n v n
ố ư ả ầ ộ ườ ầ ổ ể ả đ đ m b o cho nhu c u v n l u đ ng th ị ng xuyên n đ nh và c n thi ế ươ ng t t
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 86
Tài chính – Ti n tề ệ
ứ ự ế ấ ị ệ ầ ầ ớ ầ ng v i quy mô kinh doanh nh t đ nh. Các doanh nghi p c n d ki n nhu c u đ u
ư ố ư ể ủ ộ ế ạ ạ ộ ờ t ự ồ v n l u đ ng trong k ho ch dài h n. Đ ng th i cũng có th ch đ ng xây d ng
ố ư ử ụ ể ạ ệ ể ề ạ ộ ộ ế k ho ch v huy đ ng và s đ ng v n l u đ ng hàng năm đ có th đ t hi u qu ả
cao.
ả ử ụ ệ ệ ả
(cid:0) Bi n pháp b o toàn và nâng cao hi u qu s d ng VLĐ
ả ử ụ ố ư ố ớ ệ ệ ố ộ ầ Đ i v i doanh nghi p, mu n nâng cao hi u qu s d ng v n l u đ ng c n
ự ệ ệ ả ph i th c hi n các bi n pháp sau đây:
ố ư ộ ế ạ K ho ch hóa v n l u đ ng
ể ạ ượ ự ọ ạ ộ ệ ả ộ Trong m i lĩnh v c, đ đ t đ ầ c hi u qu trong ho t đ ng m t yêu c u
ố ớ ể ườ ự ệ ế ạ ế không th thi u đ i v i ng ọ ệ i th c hi n đó là làm vi c có k ho ch, khoa h c.
ố ư ụ ữ ế ệ ậ ạ ộ ộ ọ Cũng v y, k ho ch hoá v n l u đ ng là m t trong nh ng nhi m v quan tr ng
ấ ầ ầ ế ủ ệ ế ạ ộ hàng đ u và r t c n thi ố t cho các doanh nghi p. N i dung c a k ho ch hoá v n
ệ ườ ậ ộ ồ ư ộ l u đ ng trong các doanh nghi p th ng bao g m các b ph n:
ố ư ộ ế ạ ầ + K ho ch nhu c u v n l u đ ng
ố ư ầ ấ ộ ợ ị ả Xác đ nh nhu c u v n l u đ ng cho s n xu t kinh doanh chính xác, h p lý
ặ ả ụ ả ủ ả ẩ ả ộ ệ ấ m t m t b o đ m cho quá trình s n xu t và tiêu th s n ph m c a doanh nghi p
ượ ụ ẽ ế ặ ượ ạ ứ ọ đ c ti n hành liên t c, m t khác s tránh đ c tình tr ng đ ng v t t ậ ư ử ụ , s d ng
ạ ẳ ố ả ạ ề ầ ố lãng phí v n, không gây nên tình tr ng căng th ng gi t o v nhu c u v n kinh
ủ ệ doanh c a doanh nghi p.
ố ư ộ ế ạ ồ + K ho ch ngu n v n l u đ ng
ị ượ ầ ộ ườ ầ Sau khi xác đ nh đ ố ư c nhu c u v n l u đ ng th ng xuyên c n thi ế ể ả t đ đ m
ấ ượ ụ ế ệ ề ặ ạ ả ả ả b o cho s n xu t đ c liên t c, đ u đ n thì doanh nghi p ph i có k ho ch đáp
ứ ố ổ ữ ầ ằ ắ ố ồ ị ng nhu c u v n đó b ng các ngu n v n n đ nh, v ng ch c.
ể ả ệ ả ả ế ự ệ ả ấ Đ đ m b o hi u qu kinh t cao nh t, doanh nghi p ph i có s xem xét và
ừ ấ ả ợ ồ ọ ợ ỹ ụ ể ự l a ch n k các ngu n tài tr sao cho phù h p nh t trong t ng hoàn c nh c th .
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 87
Tài chính – Ti n tề ệ
ố ư ộ ử ụ ế ạ ờ + K ho ch s d ng v n l u đ ng theo th i gian
ố ư ử ụ ự ệ ệ ế ạ ờ ộ ầ Th c hi n k ho ch s d ng v n l u đ ng theo th i gian, doanh nghi p c n
ố ư ộ ơ ở ầ ị ố ớ ố ừ xác đ nh chính xác nhu c u v n l u đ ng t ng quý, tháng trên c s cân đ i v i v n
ệ ả ộ ổ ỹ ừ ệ ư l u đ ng hi n có và kh năng b sung trong qu , tháng t ử đó có bi n pháp x lý
ố ư ộ ả ạ ự ử ụ ụ ề ệ ả ạ ạ hi u qu , t o s liên t c, li n m ch trong s d ng v n l u đ ng c năm. Bên c nh
ố ư ự ệ ế ệ ệ ạ ả ầ ộ ế vi c th c hi n k ho ch hoá v n l u đ ng, doanh nghi p c n ph i bi ọ t chú tr ng
ố ư ộ ữ ế ế ợ ạ ả ớ ố ư ộ và k t h p gi a k ho ch hoá v n l u đ ng v i qu n lý v n l u đ ng.
ố ư ộ ổ ứ ả ọ T ch c qu n lý v n l u đ ng khoa h c
ố ố ư ủ ộ ẽ ạ ề ệ ệ ộ ả Qu n lý t ị t v n l u đ ng s t o đi u ki n cho doanh nghi p ch đ ng, k p
ờ ư ệ ả ề ệ ế ấ ả ả ữ th i đ a ra nh ng bi n pháp gi ự i quy t các v n đ phát sinh đ m b o vi c th c
ố ư ệ ế ạ ấ ộ ừ ệ hi n k ho ch v n l u đ ng, tránh th t thoát, lãng phí t đó nâng cao hi u qu s ả ử
ố ư ộ ụ d ng v n l u đ ng.
ỳ ả ụ ệ ế ắ ấ Rút ng n chu k s n xu t kinh doanh thông qua vi c áp d ng các ti n b ộ
ọ ỹ ả ấ ậ khoa h c k thu t vào s n xu t
ụ ế ệ ậ ả ộ ọ ỹ Khi doanh nghi p áp d ng các ti n b khoa h c k thu t vào s n xu t s ấ ẽ
ả ả ấ ượ ấ ả ẩ ữ ả đ m b o s n xu t ra nh ng s n ph m có ch t l ấ ng cao, năng su t cao, giá thành
ấ ẽ ự ế ủ ệ ề ả ớ ồ ờ ượ ạ h . Đi u này đ ng nghĩa v i vi c th i gian c a khâu s n xu t s tr c ti p đ c rút
ấ ẽ ả ệ ặ ả ắ ả ớ ưở ng n. M t khác, v i hi u qu nâng cao trong s n xu t s nh h ự ế ng tích c c đ n
ự ữ ấ ượ ạ ẽ ầ ẩ ả ư khâu d tr và l u thông: ch t l ả ng s n ph m cao, giá thành h s góp ph n đ m
ụ ượ ệ ả ờ ơ ả b o cho doanh nghi p tiêu th đ ư c hàng hoá nhanh h n, gi m th i gian khâu l u
ừ ự ữ ạ ự ệ ẽ ủ ộ ể ơ thông, t ố đó doanh nghi p s ch đ ng h n trong d tr , t o s luân chuy n v n
ơ ư ộ l u đ ng nhanh h n.
ổ ứ ố ơ ở ừ ả T ch c t t công tác qu n lý tài chính trên c s không ng ng nâng cao trình
ả ộ ộ đ cán b qu n lý
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 88
Tài chính – Ti n tề ệ
ự ồ ượ ế ố ừ ế ị ọ Ngu n nhân l c luôn đ ậ c th a nh n là y u t quan tr ng quy t đ nh s ự
ố ư ạ ủ ử ụ ệ ầ ỗ ộ ộ thành b i c a m i doanh doanh nghi p. S d ng v n l u đ ng là m t ph n trong
ủ ệ ả ượ ự ệ ở ộ công tác qu n lý tài chính c a doanh nghi p, đ c th c hi n b i các cán b tài chính
ộ ủ ữ ự ả ộ ưở ự ế ế do đó năng l c, trình đ c a nh ng cán b này có nh h ng tr c ti p đ n công tác
ố ư ộ ả ử ụ ệ ả qu n lý tài chính nói chung và hi u qu s d ng v n l u đ ng nói riêng.
ấ ả 5.3.2. Chi phí s n xu t kinh doanh
ệ ấ ả 5.3.2.1. Khái ni m chi phí s n xu t kinh doanh
ế ị ườ ủ ạ ả ộ ề Trong n n kinh t th tr ấ ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh
ầ ủ ệ ả ứ ự ệ ấ ả ẩ ằ ấ nghi p th c ch t là vi c s n xu t ra các s n ph m nh m đáp ng nhu c u c a th ị
ườ ề ợ ữ ệ ậ ỏ tr ng và thu v l ỗ i nhu n. Đó là quá trình mà m i doanh nghi p b ra nh ng chi
ờ ố ấ ị ề ươ ề ộ ồ ề phí nh t đ nh, là chi phí v lao đ ng đ i s ng g m: ti n l ng, ti n công, trích
ề ấ ậ ộ ồ BHXH; còn chi phí v lao đ ng v t hóa g m chi phí kh u hao TSCĐ, chi phí NVL…
ề ượ ố ỏ ọ ể ằ ướ ề ệ M i chi phí b ra cu i cùng đ u đ ệ c bi u hi n b ng th c đo ti n t .
ộ ệ ả ấ ổ Nói m t cách t ng quát, chi phí ể ủ s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p là bi u
ề ậ ệ ệ ề ằ ấ ộ ộ ỏ hi n b ng ti n toàn b các hao phí v v t ch t và lao đ ng mà doanh nghi p b ra
đê
ộ ả ấ 5.3.2.2.N i dung chi phí s n xu t kinh doanh
ủ ứ ể ạ Căn c vào các công đo n c a quá trình kinh doanh, có th chia chi phí kinh
ệ ủ c a doanh nghi p thành các nhóm chi phí sau:
ấ ự ế ả * Chi phí s n xu t tr c ti p:
ấ ự ế ệ ả ộ ữ Chi phí s n xu t tr c ti p là toàn b nh ng chi phí mà doanh nghi p ph i b ả ỏ
ể ự ế ạ ề ơ ấ ạ ả ụ ẩ ị ra đ tr c ti p t o ra các lo i s n ph m hàng hóa và d ch v . Xét v c c u, chi phí
ấ ượ ấ ụ ả ở ả s n xu t đ c c u thành b i các kho n m c chi phí:
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 89
Tài chính – Ti n tề ệ
ậ ệ ị ủ ự ế ồ ộ ệ + Chi phí nguyên v t li u tr c ti p : Bao g m toàn b giá tr c a nguyên li u,
ậ ệ ụ ượ ử ụ ế ạ ự ế ấ ậ ệ v t li u chính và v t li u ph đ ả ể ả c s d ng tr c ti p đ s n xu t, ch t o s n
ụ ự ệ ầ ấ ỳ ị nh m; th c hi n đ ch v trong k sán xu t kinh doanh.
ự ế ề ả ả ả ữ + Chi phí nhân công tr c ti p : Là nh ng kho n ti nph i, ph i thanh toán cho
ế ả ấ ả ự ứ ự ụ ệ ế ẩ ị ư ự công nhân tr c ti p s n xu t s n ph m, tr c ti p th c hi n cung ng d ch v nh :
ề ươ ề ề ể ả ả ộ ti n l ụ ấ ng, ti n công, các kho n ph c p, ti n b o hi m xã h i, ...
ụ ụ ữ ấ ả ế ạ + Chi phí s n xu t chung : Là nh ng chi phí ph c v trong quá trình ch t o
ụ ư ự ứ ệ ẩ ị ưở ả s n ph m, th c hi n cung ng d ch v nh chi phí nhân viên phân x ng, chi phí
ụ ụ ấ ấ ụ ả ậ ệ v t li u, công c , d ng c s n xu t, kh u hao TSCĐ .
ổ ậ ủ ự ủ ể ặ ả ấ Đ c đi m n i b t c a chi phí sân xu t là s tăng gi m c a chúng có liên quan
ớ ự ố ượ ả ả ể ậ t ủ i s tăng gi m c a qui mô v kh i l ng kinh doanh. Vì v y đ tăng kh i l ố ượ ng
ạ ấ ụ ẩ ị ợ ệ ậ ỏ ả s n ph m, d ch v và h th p chí phí, tăng l ả i nhu n đòi h i doanh nghi p ph i
ừ ấ ế ị ấ ả ộ không ng ng năng cao công su t thi t b , máy móc v năng su t lao đ ng thông qua
ệ ả ụ ế ệ ệ ề ệ ộ ộ ọ ổ vi c áp đ ng ti n b khoa h c công ngh , c i thi n các đi u ki n lao đ ng, đ i
ứ ớ ạ ậ ệ ế ớ ự ế m i hình th c tr ả ươ l ằ ng; tích c c tìm ki m các lo i v t li u thay th m i nh m
ấ ượ ẩ ả nâng cao ch t l ng s n ph m.
* Chi phí bán hàng:
ụ ả ữ ạ ẩ Chi phí bán hàng là nh ng chi phí phát sinh trong công đo n tiêu th s n ph m
ứ ụ ể ạ ị hàng hóa và cung ng d ch v . Chi phí bán hàng có th chia ra làm hai lo i :
ế ớ ự ữ ư ệ + Chi phí l u thông: Là nh ng chi phí liên quan tr c ti p t ụ ả i vi c tiêu th s n
ụ ứ ẩ ả ả ồ ị ậ ph m, hàng hóa, cung ng d ch v , bao g m chi phí b o qu n, đóng gói, v n
ể ồ chuy n, hoa h ng bán hàng
ữ ế ề ệ ế ớ ị ở ộ ắ + Chi phí ti p th : Là nh ng chi phí g n li n v i vi c tìm ki m và m r ng
ị ườ ư ả ả ẩ th tr ả ng, nh : chi phí qu ng cám chi phí b o hành s n ph m, hàng hóa, chi phí
ị ườ ứ nghiên c u th tr ng
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 90
Tài chính – Ti n tề ệ
ế ấ ọ ị ề Trong n n kinh t ế ị ườ th tr ế ng, chi phí ti p th có vai trò r t quan tr ng. N u
ấ ượ ủ ệ ẩ ớ ố ạ ộ ế ằ ị ả s n ph m c a doanh nghi p làm ra v i ch t l ng t t, b ng ho t đ ng ti p th mà
ụ ề ệ ể ế ẩ ả ố doanh nghi p có th thuy t ph c và lôi cu n nhi u khách hàng mua s n ph m, qua
ừ ủ ệ ệ ả ượ đó hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p ngày càng không ng ng đ c nâng cao.
ạ ộ ề ả * Chi phí qu n lý và đi u hành ho t đ ng kinh doanh:
ả ả ồ ổ ứ Bao g m chi phí qu n lý kinh doanh, chi phí qu n lý hành chính t ch c. Đây
ữ ế ả là nh ng kho n chi phí gián ti p.
ề ơ ả ệ ự ế ớ ệ ả ế V c b n, chi phí gián ti p không quan h tr c ti p t ấ ả i vi c s n xu t s n
ố ượ ủ ự ẩ ả ả ả ph m. Hay cách khác, s tăng gi m c a qui mô và kh i l ấ ẩ ng s n ph m s n xu t
ả ưở ế ớ ự ủ ự ế ả ậ không nh h ng tr c ti p t ề i s tăng gi m c a chi phí gián ti p. Th m chí, nhi u
ệ ạ ừ ẫ ả ả ả ấ kho n chi phí v n phát sinh ngay c khi doanh nghi p t m d ng s n xu t. Do tính
ụ ư ư ậ ị ả ấ ẩ ẩ ở ch t nh v y, nên trong giá tr s n ph m d dang, thành ph m, lao v ch a tiêu th ụ
ứ ự ế không ch a đ ng chi phí gián ti p.
ụ ụ ạ ộ ữ ữ Nh ng chi phí nêu trên là nh ng chi phí ph c v cho ho t đ ng kinh doanh c ơ
ể ự ủ ụ ủ ệ ệ ả b n c a doanh nghi p. Ngoài ra đ th c hi n các m c tiêu c a kinh doanh doanh
ệ ầ ạ ộ ả ỏ ữ ư ế nghi p c n ph i b ra nh ng chi phí liên quan đ n ho t đ ng tài chính, nh : chi phí
ầ ư liên doanh, chi phí đ u t ố tài chính, chi phí cho vay v n, chi phí liên quan mua bán
ạ ệ ặ ừ ụ ệ ệ ớ ạ ộ ngo i t ữ ; ho c nh ng chi phí t các nghi p v riêng bi t v i ho t đ ng kinh doanh
ạ ộ ư ượ ả ơ ả c b n, ho t đ ng tài chính nh : chi phí thanh lý, nh ng bán tài s n, chì phí thuê tài
ạ ộ ụ ế ề ả ắ ấ ữ ả s n, tài s n thi u h t. V nguyên t c nh ng chi phí ho t đ ng tài chính, chi phí b t
ườ ượ ẩ ả ạ th ng đ c theo dõi riêng và không h ch toán vào giá thành s n ph m kinh doanh.
ả ẩ 5.3.3. Giá thành s n ph m
ệ ả ẩ Khái ni m giá thành s n ph m
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 91
Tài chính – Ti n tề ệ
ề ủ ủ ệ ệ ể ả ẩ ằ ộ Giá thành s n ph m c a doanh nghi p là bi u hi n b ng ti n c a toàn b chi
ụ ộ ạ ả ủ ệ ấ ẩ ệ ả phí c a doanh nghi p đê hoàn thành vi c s n xu t và tiêu th m t lo i s n ph m
ấ ị nh t đ nh.
ả ả ẩ ấ So sánh chi phí s n xu t và giá thành s n ph m
ấ ề ả ố Gi ng nhau: B n ch t đ u là chi phí
ộ ị ớ ả ấ Khác nhau: Chi phí là toàn b giá tr liên quan t i s n xu t và tiêu th ụ
ờ ỳ ấ ị ẩ ầ ộ ỉ ả s n ph m trong m t th i k nh t đ nh trong khi giá thành ch là ph n chi phí liên
ế ả ụ ộ ố ượ ấ ấ ị ả ẩ quan đ n s n xu t và tiêu th m t kh i l ng s n ph m hoàn thành nh t đ nh.
ủ ỉ Vai trò c a ch tiêu giá thành
ả ự ế ệ Trong kinh doanh, doanh nghi p ph i d ki n giá thành, nói cách khác doanh
ả ế ự ế ệ ả ạ ạ nghi p ph i ti n hành xây d ng k ho ch giá thành. Trong công tác qu n lý các ho t
ỉ ữ ọ ượ ể ệ ộ đ ng kinh doanh, ch tiêu giá thành gi vai trò quan tr ng và đ c th hi n trên các
ặ m t sau:
ướ ụ ả ứ ủ ẩ ả ấ Giá thành là th c đo m c chi phí s n xu t và tiêu th s n ph m c a doanh
ạ ộ ứ ể ệ ệ ả ị nghi p, là căn c đ xác đ nh hi u qu ho t đ ng kinh doanh.
ể ể ủ ụ ệ ộ ọ Giá thành là m t công c quan tr ng c a doanh nghi p đ ki m soát tình
ạ ộ ệ ệ ả ấ ả ổ hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh, xem xét hi u qu các bi n pháp t ứ ch c, k ỹ
thu t.ậ
ứ ự ệ ộ ọ ể Giá thành là m t căn c quan tr ng đ doanh nghi p xây d ng chính sách giá
ạ ả ẩ ả ố ớ ừ c đ i v i t ng lo i s n ph m.
5.3.4. Doanh thu
ệ Khái ni m doanh thu
ụ ả ế ệ ế ẩ K t thúc quá trình kinh doanh, doanh nghi p ti n hành tiêu th s n ph m,
ề ạ ủ ự ệ ề ệ ị hàng hoá và th c hi n d ch vu và thu ti n v , t o nên doanh thu c a doanh nghi p.
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 92
Tài chính – Ti n tề ệ
ị ợ ế ệ ượ ổ “ Doanh thu là t ng giá tr các l i ích kinh t doanh nghi p thu đ c trong k ỳ
ừ ạ ộ ả ườ ủ ế k toán, phát sinh t ấ các ho t đ ng s n xu t, kinh doanh thông th ng c a doanh
ể ệ ầ ố nghi p, góp ph n làm phát tri n v n ch s h u ủ ở ữ ”.
ộ N i dung doanh thu
ủ ậ ộ ồ ệ Doanh thu c a doanh nghi p bao g m các b ph n sau:
(cid:0) ấ ị ộ ố ề Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v ụ là toàn b s ti n thu đ ượ c
ặ ẽ ư ả ả ồ ị ho c s thu đ ượ ừ c t các giao d ch nh bán hàng hoá…bao g m c các kho n ph ụ
ế thu và phí thu thêm ngoài giá bán (n u có).
(cid:0) ố ề ượ ẩ ả Doanh thu n i bộ ộ là s ti n thu đ c do bán hàng hoá, s n ph m cung
ụ ộ ộ ữ ị ự ụ ộ ơ ộ ị ấ c p d ch v tiêu th n i b gi a các đ n v tr c thu c trong cùng m t công ty hay
ổ t ng công ty.
(cid:0) ả ừ ề ạ ộ Doanh thu ho t đ ng tài chính là các kho n thu t ti n lãi (lãi cho vay;
ề ử ả ậ ầ ư ả ậ ừ ế lãi ti n g i; lãi bán hàng tr ch m; tr góp; lãi đ u t trái phi u….), thu nh p t cho
ạ ộ ầ ư ề ả ậ thuê tài s n, thu nh p v ho t đ ng đ u t ứ mua bán ch ng khoán……
(cid:0) ừ ấ ả ừ Doanh thu t ạ ộ các ho t đ ng b t th ườ là các kho n thu t ng ạ các ho t
ả ườ ư ừ ệ ậ ư ả ộ đ ng x y ra không th ng xuyên nh : thu t vi c bán v t t hàng hóa, tài s n dôi
ả ả ụ ụ ố ế ư ụ ừ ầ ả ả th a, công c d ng c đã phân b h t…các kho n ph i tr nh ng không c n tr ,
ừ ệ ể ượ ả ợ ả các kho n thu t vi c chuy n nh ồ ng thanh lý tài s n, n khó đòi đã xoá nay thu h i
ượ ậ ự ả ồ đ c, hoàn nh p d phòng gi m giá hàng t n kho…
ạ ộ ủ ủ ớ ệ Ý nghĩa c a doanh thu v i ho t đ ng c a doanh nghi p
ố ớ ạ ộ ủ ệ ớ ộ ủ Doanh thu c a doanh nghi p có ý nghĩa l n đ i v i toàn b ho t đ ng c a
ệ ướ ể ả ế ả ả ọ ồ doanh nghi p. Tr ả c h t nó là ngu n quan tr ng đ đ m b o trang tr i các kho n
ự ệ ấ ả ả ấ ả ả ả ơ chi phí s n xu t kinh doanh, đ m b o th c hi n quá trình tái s n xu t gi n đ n
ụ ố ớ ở ộ ự ư ệ ả ấ ướ ố ớ cũng nh tái s n xu t m r ng, th c hi n nghĩa v đ i v i Nhà n c, đ i v i khách
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 93
Tài chính – Ti n tề ệ
ố ớ ạ ộ ổ hàng, đ i v i các c đông tham gia các ho t đ ng liên doanh. . . Do đó tăng doanh
ầ ủ ụ ệ thu luôn là m c tiêu hàng đ u c a các doanh nghi p.
ợ ệ ậ ủ 5.3.5. L i nhu n c a doanh nghi p
ệ ợ ậ Khái ni m l i nhu n
ế ậ ợ ố ừ ạ ộ ả ấ ả L i nhu n là k t qu tài chính cu i cùng t ho t đ ng s n xu t kinh doanh, là
ấ ượ ỉ ệ ể ả ế ạ ộ ch tiêu ch t l ng đ đánh giá hi u qu kinh t ệ ủ các ho t đ ng c a doanh nghi p.
ể Có th khái quát là:
ữ ủ ệ ề ệ ậ ả ợ L i nhu n c a doanh nghi p là kho n ti n chênh l ch gi a doanh thu và chi
ạ ượ ỏ ừ ạ ộ ủ ệ phí mà doanh nghi p đã b ra đê đ t đ c doanh thu đó t các ho t đ ng c a doanh
ệ ư ạ nghi p đ a l i.
ộ ợ ậ ủ ệ ồ ợ ậ ừ ạ ộ N i dung l i nhu n c a doanh nghi p bao g m: l i nhu n t ho t đ ng kinh
ợ ậ ừ ạ ộ ạ ộ ư ế doanh, l i nhu n t ạ ho t đ ng khác nh ho t đ ng liên doanh, liên k t, các ho t
ụ ộ ị ộ đ ng thu c các d ch v tài chính...
ủ ợ ậ Vai trò c a l i nhu n
ậ ợ ọ ớ ự ưở ủ L i nhu n có vai trò quan tr ng t i s tăng tr ể ng và phát tri n c a doanh
ự ủ ệ ộ ộ nghi p nói riêng và c a toàn xã h i nói chung. Đây chính là đ ng l c thôi thúc doanh
ữ ệ ẳ ộ ơ ị ườ ạ ể nghi p năng đ ng h n n a đ kh ng đ nh mình trong môi tr ng c nh tranh gay
g t.ắ
ố ớ ệ ườ ộ * Đ i v i doanh nghi p và ng i lao đ ng
ấ ỳ ộ ạ ộ ế ị ệ ơ ườ B t k m t doanh nghi p nào ho t đ ng trong c ch th tr ầ ề ng, đi u đ u
ọ ợ ậ ộ ỉ ế ổ ả ợ tiên mà h quan tâm đó là l i nhu n. Đây là m t ch tiêu kinh t t ng h p ph n ánh
ả ủ ế ố ố ủ ệ ệ hi u qu c a quá trình kinh doanh, là y u t s ng còn c a doanh nghi p. Doanh
ỉ ồ ạ ệ ể ạ ợ ế ệ ậ nghi p ch t n t i và phát tri n khi nó t o ra l ạ i nhu n, n u doanh nghi p ho t
ủ ệ ả ắ ỏ ộ đ ng không có hi u qu , thu không đ bù đ p chi phí đã b ra thì doanh nghi p s ệ ẽ
ả ả ặ ệ ề ệ ế ị b đào th i, đi đ n phá s n. Đ c bi t trong đi u ki n kinh t ế ị ườ th tr ự ạ ng có s c nh
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 94
Tài chính – Ti n tề ệ
ễ ắ ố ệ ậ ợ ế ố ự ỳ ậ tranh di n ra ngày càng gay g t và kh c li t vì v y l i nhu n là y u t c c k quan
ế ự ồ ạ ủ ế ị ệ ọ tr ng và quy t đ nh đ n s t n t i c a doanh nghi p:
ế ấ ả ọ ạ ộ ủ ệ ậ ộ ợ L i nhu n tác đ ng đ n t ả t c m i ho t đ ng c a doanh nghi p. Nó nh
ưở ủ ự ệ ề ệ ế ế h ọ ng tr c ti p đ n tình hình tài chính c a doanh nghi p, là đi u ki n quan tr ng
ủ ế ệ ệ ả ả ả đ m b o cho kh năng thanh toán c a doanh nghi p. N u doanh nghi p làm ăn có
ệ ả ợ ể ệ ậ ạ ả hi u qu , có l i nhu n cao thì kh năng thanh toán m nh, doanh nghi p có th hoàn
ả ọ ợ ế ả ạ tr m i kho n n đ n h n và ng ượ ạ c l i.
ạ ộ ả ả ậ ấ ả ả ấ ợ ở ộ L i nhu n đ m b o tái s n xu t m r ng. Ho t đ ng s n xu t kinh doanh
ẽ ạ ả ợ ệ ộ ậ ố có lãi s t o cho doanh nghi p m t kho n l ế ư i nhu n sau thu ch a phân ph i, là c ơ
ầ ư ồ ố ụ ữ ế ộ ọ ỹ ở ể ổ s đ b sung vào ngu n v n tái đ u t ậ , áp d ng nh ng ti n b khoa h c k thu t
ệ ớ ế ị ạ ộ ở ộ ổ thông qua vi c đ i m i trang thi t b …m r ng quy mô ho t đ ng là c s đ ơ ở ể
ệ ồ ạ ể ươ ườ ơ ở ể doanh nghi p t n t ữ i phát tri n v ng vàng trên th ng tr ng, làm c s đ doanh
ố ừ ệ ượ ễ nghi p đi vay v n t bên ngoài đ c d dàng.
ợ ứ ể ự ự ề ậ ỉ Ch tiêu l ự i nhu n cũng là căn c đ đánh giá năng l c, v nhân s , năng l c
ủ ự ệ ề ả ả ấ ề v tài chính, năng l c qu n lý và đi u hành s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p...
ờ ố ề ệ ệ ậ ậ ả ợ ờ L i nhu n cao có đi u ki n nâng cao thu nh p, c i thi n đ i s ng ng ư i lao
ư ủ ạ ấ ấ ả ạ ộ đ ng, t o h ng ph n kích thích trí sáng t o, phát huy cao nh t kh năng c a nhân
ơ ở ữ ướ ể ế ệ viên trong doanh nghi p, là c s cho nh ng b c phát tri n ti p theo.
ố ớ * Đ i v i nhà n ướ c
ả ả ả ả ủ ế ệ ệ ấ ả ấ K t qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p ph n ánh hi u qu s n xu t
ế ế ủ ấ ướ ườ ề ủ c a n n kinh t ề . Khi n n kinh t c a đ t n ể ẽ ạ c phát tri n s t o ra môi tr ng lý
ưở ơ ữ ệ ệ ể t ề ng cho doanh nghi p có đi u ki n phát tri n h n n a.
ợ ủ ệ ậ ướ ế ế Thông qua l i nhu n c a doanh nghi p, Nhà n c ti n hành thu thu thu
ụ ề ệ ề ậ ộ ỹ ỉ ế nh p doanh nghi p tăng tích lu cho xã h i, là công c đi u ch nh n n kinh t vĩ mô.
ầ ợ ệ ế ậ ệ ậ Thu thu nh p doanh nghi p đánh vào ph n l i nhu n mà doanh nghi p thu trong
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 95
Tài chính – Ti n tề ệ
ợ ủ ệ ế ậ ố ướ ỳ k , nên khi l i nhu n c a doanh nghi p càng cao thì s thu mà Nhà n ậ c nh n
ượ ể ề ồ ướ ế ả đ c càng nhi u. Đó chính là ngu n tài chính đ Nhà n ấ c ti n hành tái s n xu t
ở ộ ể ế ủ ố ộ m r ng, phát tri n kinh t ờ ố ố xã h i, c ng c an ninh qu c phòng, nâng cao đ i s ng
ầ ấ ậ v t ch t và tinh th n cho nhân dân.
ươ
Ch
ng 6
Tài chính qu c tố ế
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 96
Tài chính – Ti n tề ệ
ố ế ữ ề ề ấ 6.1. Nh ng v n đ chung v tài chính qu c t
6.1.1. Khái ni mệ
ố ế ạ ộ ữ ế ồ ộ Tài chính qu c t bao g m nh ng n i dung liên quan đ n các ho t đ ng tài
ở ầ ố ế ạ ộ ủ ủ ể chính t m qu c t ệ , có th là ho t đ ng tài chính c a cá nhân, c a doanh nghi p
ủ ủ ướ hay c a chính ph các n c…
ố ế ự ấ ạ ộ ộ Tài chính qu c t ạ là m t lĩnh v c r t phong phú, đa d ng, bao trùm m t ph m
ể ế ố ế ở ậ ộ ớ ữ ạ vi r ng l n, có th ti p c n tài chính qu c t ư nh ng khía c nh khác nhau nh ng
ữ ề đ u có nh ng nét chung là:
ộ ộ ệ ế ố ế ậ ủ Là m t b ph n c a quan h kinh t qu c t
ệ ượ ớ ủ ệ ữ ố Các quan h đó v t qua biên gi ể ệ i c a qu c gia, th hi n quan h gi a các
ủ ể ủ ủ ể ủ ặ ớ ố ố ổ ứ ch th c a qu c gia này v i các ch th c a qu c gia khác ho c các t ố ch c qu c
tế
ệ ủ ự ệ ề ệ ắ ậ ộ ớ ủ S hi n di n c a các quan h đó luôn g n li n v i quá trình v n đ ng c a
ữ ể ố ế ố ế ủ ữ ắ nh ng dòng v n trong phát tri n kinh t qu c t ấ và tuân th nh ng nguyên t c nh t
ị đ nh.
ố ế ệ ệ ố ữ ệ ả Khái ni m tài chính qu c t là h th ng nh ng quan h tài chính n y sinh
ủ ể ủ ộ ướ ớ ủ ể ủ ữ ướ ớ gi a các ch th c a m t n c v i các ch th c a n c khác và v i các t ổ ứ ch c
ố ế ắ ề ớ ế ớ ư ể ố qu c t , g n li n v i các dòng l u chuy n hàng hoá và v n trên th gi ữ i theo nh ng
ấ ị ắ nguyên t c nh t đ nh.
ơ ở ủ ố ế ệ 6.1.2. C s c a các quan h tài chính qu c t
ố ế ắ ồ ừ ủ ự ệ ể S phát sinh, phát tri n c a các quan h tài chính qu c t b t ngu n t các
ế ị ữ ệ ướ ố ế ồ ộ ệ quan h kinh t , các quan h chính tr gi a các n c trong c ng đ ng qu c t .
ệ ế Quan h kinh t
ệ ế ự ợ ố ế ề ế ữ ố Các quan h kinh t hay s h p tác qu c t v kinh t gi a các qu c gia làm
ố ế ệ ể ệ ả n y sinh và phát tri n các quan h tài chính qu c t . Trong đó các quan h thanh
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 97
Tài chính – Ti n tề ệ
ố ế ố ế ầ ư ố ế ụ ố ẽ ẩ toán qu c t , tín d ng qu c t qu c t … là nhân t , đ u t ạ thúc đ y m nh m kinh
ố ế ế t qu c t .
ố ế ự ơ ở ố ế ệ ợ ộ H p tác qu c t th c hi n trên c s phân công lao đ ng qu c t . Phân công
ố ế ộ ệ ả ấ ả ụ ậ ẩ ị lao đ ng qu c t ộ là quá trình t p trung vi c s n xu t s n ph m và d ch v vào m t
ơ ở ữ ư ế ủ ấ ị ự ề ề ố ố qu c gia nh t đ nh d a trên c s nh ng u th c a qu c gia đó v các đi u ki n t ệ ự
ế ầ ủ ộ ể ứ ệ ọ ố nhiên, kinh t , khoa h c công ngh và xã h i đ đáp ng nhu c u c a các qu c gia
ố ế ổ ự khác thông qua s trao đ i qu c t .
ứ ộ ể ế ủ ứ ộ ố ỗ M c đ phát tri n kinh t ế ị c a m i qu c gia quy t đ nh m c đ tham gia vào
ế ố ế ị ườ ế ớ ứ ộ ế ị ợ h p tác kinh t qu c t , vào th tr ng th gi ể ủ i và quy t đ nh m c đ phát tri n c a
ệ ố ạ các quan h tài chính đ i ngo i
ị ệ Quan h chính tr
ị ả ệ ạ ưở ọ ố Các quan h tài chính đ i ngo i còn ch u nh h ữ ng quan tr ng vào nh ng
ủ ế ố ộ ị ạ ộ ị ế ố ạ ế ố y u t chính tr . Tác đ ng c a y u t chính tr vào ho t đ ng kinh t đ i ngo i tùy
ạ ộ ạ ộ ữ ủ ụ ể ấ ặ ộ ộ ề thu c vào tính ch t, đ c đi m c a ho t đ ng đó. Nh ng ho t đ ng ph thu c nhi u
ế ố ố ế ợ ị ạ ộ ư ữ ế vào y u t ư ệ chính tr nh vi n tr qu c t , thu quan u đài…Nh ng ho t đ ng ít
ị ư ạ ớ ươ ầ ư ự ế ủ ể ủ ế ắ g n bó v i chính tr nh ngo i th ng, đ u t tr c ti p… mà ch th ch y u là t ư
nhân, các nhà kinh doanh.
ắ ơ ả ủ ữ ố ế 6.1.3. Nh ng nguyên t c c b n c a kinh t ế ố ế qu c t và tài chính qu c t
ở ộ ệ ệ ế ố ế ừ ủ ắ ả Vi c m r ng quan h kinh t qu c t v a ph i tuân th các nguyên t c phù
ệ ố ế ồ ủ ữ ả ắ ằ ả ờ ớ ợ h p v i thông l qu c t ả , đ ng th i ph i tuân th nh ng nguyên t c nh m đ m b o
ố ế ộ ủ ủ ề ố ỗ ố ị ị ữ ngày càng c ng c ch đ chính tr và nh ng giá tr truy n th ng c a m i qu c gia.
ộ ộ ủ ủ ệ ệ ề ọ Tôn tr ng ch quy n và không can thi p vào công vi c n i b c a nhau:
ộ ậ ủ ắ ỏ ọ ỗ ố Nguyên t c này đòi h i tôn tr ng tính đ c l p c a m i qu c gia, không dùng các th ủ
ộ ộ ủ ệ ấ ạ ố ệ đo n có tính ch t can thi p vào n i b c a qu c gia có quan h .
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 98
Tài chính – Ti n tề ệ
ồ ừ ẳ ắ ắ ả ầ ỗ ố Bình đ ng: Nguyên t c này b t ngu n t yêu c u ph i coi m i qu c gia
ố ế ồ ộ ộ ậ ề ộ ố ượ ư ẩ trong c ng đ ng qu c t là m t qu c gia đ c l p, đ u đ c bình đ ng nh nhau
trong quan h .ệ
ợ ắ ơ ở ể ế ậ ở ộ ệ Cùng có l i: Đây là nguyên t c c s đ thi t l p và m r ng quan h kinh
ớ ố ế ữ t gi a các qu c gia v i nhau.
ủ ế ủ ố ế ứ 6.2. Các hình th c ch y u c a tài chính qu c t
ầ ư ố ế ự ế 6.2.1. Đ u t tr c ti p (FDI) qu c t
ầ ư ố ế ự ầ ư ứ ế ố ế Đ u t qu c t tr c ti p là hình th c đ u t qu c t mà ch đ u t ủ ầ ư ướ c n
ộ ố ố ự ả ặ ị ủ ớ ụ ấ ngoài đóng góp m t s v n đ l n vào lĩnh v c s n xu t ho c d ch v cho phép h ọ
ự ế ố ượ ề ầ ư tr c ti p tham gia đi u hành đ i t ọ ỏ ố ng mà h b v n đ u t .
ạ ề ợ ả ủ ầ ư ướ ầ ư ậ FDI mang l i nhi u l i ích cho c ch đ u t và n c nh n đ u t .
ủ ầ ư ố ớ Đ i v i ch đ u t
ở ộ ị ườ ụ ả ệ ậ ẩ FDI giúp m r ng th tr ng tiêu th s n ph m, là bi n pháp thâm nh p th ị
ườ ữ ượ ủ ả ị tr ệ ng h u hi u, tránh đ ộ ậ c hàng rào b o h m u d ch c a các n ướ ở ạ c s t i.
ấ ắ ả ả ờ ồ ố FDI giúp các công ty gi m chi phí s n xu t, rút ng n th i gian thu h i v n
ợ ậ ợ ụ ượ ợ ế ủ ướ ở ạ ầ ư đ u t và l i nhu n cao do l i d ng đ ữ c nh ng l i th c a n c s t i.
ủ ầ ư ượ ậ ệ ổ ấ ồ ị FDI giúp ch đ u t tìm đ c ngu n cung c p nguyên v t li u n đ nh.
ố ớ ướ ầ ư ậ Đ i v i n c nh n đ u t
ồ ố ố ọ ố ổ ồ Ngu n v n FDI là ngu n v n b sung quan tr ng cho các qu c gia, đóng góp
ọ ưở quan tr ng vào tăng tr ng kinh t ế .
ề ệ ể ầ ạ ồ ầ ự FDI góp ph n phát tri n ngu n nhân l c, t o thêm nhi u vi c làm, góp ph n
ả ệ ế ấ gi ạ i quy t tình tr ng th t nghi p.
ề ị ố ướ ẽ ợ Chính sách thu hút v n FDI theo các ngành ngh đ nh h ng h p lý s góp
ơ ấ ự ầ ị ế ướ ướ ệ ể ph n tích c c chuy n d ch c c u kinh t đát n c theo h ng công nghi p hoá,
ấ ướ ệ ạ hi n đ i hoá đ t n c.
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 99
Tài chính – Ti n tề ệ
ế ấ ẩ ọ ộ ồ ổ ọ ậ FDI tác đ ng quan tr ng đ n xu t nh p kh u, b sung ngu n thu quan tr ng
cho ngân sách Nhà n c.ướ
ợ ướ ầ ư ậ ể ả ị ạ Bên c nh các l i ích đó, các n c nh n đ u t ữ có th ph i gánh ch u nh ng
ậ ạ ậ ự ủ ư ế ệ ặ ậ ổ ỹ m t tiêu c c c a FDI nh ti p nh n công ngh và k thu t l c h u, gây t n h i v ạ ề
ườ ạ ự ấ ợ ả ấ ướ môi tr ng, t o s b t l i cho s n xu t trong n c…
ố ế ụ 6.2.2. Tín d ng qu c t
ố ế ụ ứ ế ố Tín d ng qu c t là hình th c đ u t ầ ư ướ ạ d ố i d ng cho vay v n v n và ki m l ợ i
ứ ầ ư ấ ề ế thông qua lãi su t ti n vay. Đây là hình th c đ u t gián ti p.
ố ế ụ ệ ể ổ ế ữ Tín d ng qu c t là t ng th các quan h kinh t ủ ể ủ phát sinh gi a các ch th c a
ộ ướ ủ ể ủ ướ ớ ớ ổ ứ ố ế m t n c v i các ch th c a n c khác và v i các t ch c qu c t khi cho vay và
ả ợ ề ắ ủ ụ ữ ệ ắ tr ồ n ti n vay theo nh ng nguyên t c c a tín d ng. Các quan h này b t ngu n
ử ủ ể ỏ ế tr ướ ế ừ c h t t đòi h i khách quan c a chính s phát tri n kinh t ộ ủ xã h i c a các n ướ c,
ể ủ ờ ớ ở ộ ệ ệ ệ ồ ự s phát tri n c a các doanh nghi p, đ ng th i v i vi c m r ng các quan h kinh t ế
ố ế qu c t .
ố ế ụ ữ ư ể Tín d ng qu c t có nh ng u đi m sau:
ủ ế ố ướ ạ ề ệ ễ ể ươ ệ V n vay ch y u d i d ng ti n t , d chuy n thành các ph ng ti n đ u t ầ ư
khác.
ầ ư ủ ộ ầ ư ướ ậ ố N c nh n đ u t ử ụ ch đ ng s d ng v n đ u t ụ cho các m c đích riêng.
ủ ầ ư ạ ộ ậ ổ ụ ệ ả ộ ị Ch đ u t ủ có thu nh p n đ nh, không ph thu c vào hi u qu ho t đ ng c a
ố v n đ u t ầ ư .
ả ử ụ ụ ệ ạ ố ộ ướ ầ ư ậ Bên c nh đó, hi u qu s d ng v n ph thu c vào n c nh n đ u t , do đó
ườ ớ ầ ư ự ế ủ ầ ư ấ ơ ờ ồ th ng th p h n so v i đ u t tr c ti p; đ ng th i, ch đ u t ứ thông qua hình th c
ộ ướ ụ ể ầ ư ậ ả ưở ủ tín d ng này có th trói bu c n c nh n đ u t vào vòng nh h ng c a mình.
ứ ụ ố ế Các hình th c tín d ng qu c t :
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 100
Tài chính – Ti n tề ệ
ươ ố ế ự ơ ở ệ ợ ứ ạ : Là hình th c vay n qu c t d a trên c s quan h cung Vay th ng m i
ề ố ị ườ ị ườ ế ị ứ ộ Hình th c này có m t ầ c u v v n trên th tr ấ ng, lãi su t do th tr ng quy t đ nh.
ư ể ố ặ s đ c đi m nh sau:
ườ ạ ộ ủ ấ ố Ngân hàng là ng i cung c p v n, không tham gia vào ho t đ ng c a ng ườ i
ướ ủ ự ầ ư ứ ả ả ư vay nh ng tr c khi cho vay ph i nghiên c u tính kh thi c a d án đ u t , có yêu
ể ả ề ả ủ ế ấ ầ c u v b o lãnh, th ch p đ gi m r i ro.
ủ ầ ư ướ ợ ộ ậ ậ ấ Ch đ u t n c ngoài thu l ớ ế i nhu n qua lãi su t ngân hàng, đ c l p v i k t
ả ử ụ ộ ủ ố ườ ấ ớ ườ qu s d ng v n vay. Tuy nhiên đ r i ro th ng r t l n trong các tr ợ ng h p
ệ ố ỗ ả doanh nghi p vay v n làm ăn thua l , phá s n.
ố ượ ầ ư ư ệ ế ố Đ i t ng vay v n là các doanh nghi p (n u là đ u t t nhân), là chính ph ủ
ướ ụ ế ươ ạ ươ các n c (n u là tín d ng th ng m i trong ch ng trình ODA).
ứ ợ ệ ư ệ ả ợ ): Là kho n vi n tr cho vay u đãi ể Vi n tr phát tri n chính th c (ODA
ệ ố ủ ổ ứ ủ ố ổ ứ ủ c a các chính ph , các h th ng c a t ệ ch c Liên hi p qu c, các t ch c phi chính
ủ ổ ố ế ứ ướ ph , các t ch c tài chính qu c t ủ dành cho chính ph và nhân dân các n c đang
ủ ế ể ặ phát tri n. ể ODA có các đ c đi m ch y u sau:
ợ ư ủ ồ ướ ự ế Là ngu n tài tr u đãi c a n ề ợ c ngoài, các nhà tài tr không tr c ti p đi u
ự ư ế ể ướ ỗ ợ ứ hành d án nh ng có th tham gia gián ti p d ầ i hình th c nhà th u, h tr chuyên
ườ ự ả ớ ụ ư gia. Danh m c d án ODA th ợ ậ ng phái có s tho thu n v i các nhà tài tr .
ộ ỷ ệ ư ả ồ ồ Ngu n ODA g m các kho n vay u đãi trong đó có m t t l ấ ị nh t đ nh là
ệ ợ ạ ử ụ ả ẫ ế ệ ả ố vi n tr không hoàn l i. N u qu n lý s d ng v n ODA kém hi u qu v n có nguy
ươ ơ ể ạ ợ ầ c đ l i n n n trong t ng lai.
ướ ả ộ ụ ộ ố ề ấ ị ệ ậ ố Các n c nh n v n ODA ph i h i t m t s đi u ki n nh t đ nh m i đ ớ ượ c
ủ ừ ậ ợ ộ ỳ ị ợ nh n tài tr , tu thu c vào quy đ nh c a t ng nhà tài tr .
ợ ố ế ệ ạ 6.2.3. Vi n tr qu c t không hoàn l i
ế ậ
ĐHGTVT BM. Kinh t
ả V n T i
Page 101
Tài chính – Ti n tề ệ
ợ ố ế ủ ể ọ ệ Vi n tr qu c t đóng vai trò quan tr ng trong quá trình phát tri n c a các
ố ướ ư ộ ề ạ ợ ơ ố qu c gia. Các n c tài tr vì nhi u lý do nh đ ng c nhân đ o, nhân t kinh t ế
ị ố ế ượ ị ể ạ ế ộ chính tr … trong đó, nhân t chính tr và chi n l c phát tri n l ệ i tác đ ng đ n vi c
ụ ể ị ệ ợ ị ướ ệ ậ ồ ợ ọ xác đ nh c th giá tr vi n tr . Các n c đ ng ý nh n vi n tr ả vì h đang ph i
ươ ự ợ ữ ầ ấ ầ ớ đ ề ấ ng đ u v i nh ng v n đ c p bách, c n có s tr giúp.
ứ ợ ồ ệ Các hình th c vi n tr bao g m:
ợ ủ ủ ệ ệ ợ ươ ượ ự Vi n tr c a các chính ph là vi n tr song ph ng đ ệ c th c hi n thông
ộ ổ ứ ạ ộ ợ ợ ủ ệ ả ơ qua m t t ể ch c chính ph c quan qu n lý ho t đ ng vi n tr , h p tác phát tri n
kinh t ế ớ ướ v i n c ngoài.
ệ ổ ố ế ứ ệ ạ ợ ươ ợ ủ Vi n tr c a các t ch c qu c t là lo i hình vi n tr đa ph ữ ng gi a các
ố ổ ứ ư ệ ợ ệ ơ qu c gia thông qua t ứ ch c nào đó. Hình th c vi n tr này u vi ứ t h n các hình th c
ượ ề ả ữ ấ ừ ố ệ ươ khác do tránh đ c nh ng v n đ n y sinh t m i quan h song ph ng.
ệ ổ ứ ủ ệ ạ ợ ổ ợ ủ Vi n tr c a các t ch c phi chính ph là lo i vi n tr do các t ứ ch c phi
ệ ủ ự chính ph th c hi n.