THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
Page | 1
TÀI LIỆU HỌC THÊM
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
NĂM HỌC 2025 – 2026
Phiên bản 2
PHÂN MÔN
VẬT LÍ
THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
Page | 2
THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
Page | 3
THẦY CƯỜNG PLEIKU
ĐỊA CHỈ: 74A TRUNG THÀNH
SĐT: 0989 476 642
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
CHỦ ĐỀ: TỐC ĐỘ (TỐC ĐỘ)
PHẦN I. LÝ THUYẾT
1. Khái niệm tốc độ
- Tốc độ là đại lượng cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. Tốc độ được
xác định bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.
- Ví dụ:
+ Tốc độ của xe máy là
40
km h
: trong
1
giờ xe máy đi được quãng đường dài
40
km
.
+ Tốc độ của người chạy bộ là
2
m s
: trong
1
giây người đó chạy được quãng
đường dài
2
m
.
- Bài tập tương tự: Nêu ý nghĩa của các giá trị tốc độ sau
+ Tốc độ đi bộ của một người là
12
m min
- (mét trên phút)
+ Tốc độ bò của con ốc sên là
1,3
cm s
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
- Để so nh người nào hoặc vật nào chuyển động nhanh hơn, người ta thể so
sánh:
+ Quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian: Trong cùng một đơn vị
thời gian (
1
giây;
1
phút;
1
giờ;…) vật nào đi được quãng đường dài hơn thì
chuyển động nhanh hơn.
+ Thời gian đi hết cùng một quãng đường: Trên cùng một quãng đường, vật
nào đi hết ít thời gian hơn thì vật đó chuyển động nhanh hơn.
- Bài tập tương tự: Cho hai vật
A
B
chuyển động với sliệu ghi trong bảng sau,
vật nào đi nhanh hơn? Vật nào đi chậm hơn? Vì sao?
a)
Thời gian đi Quãng đường đi
V
t
A
1
gi
50
km
Vật
B
1
giờ
60
km
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
Page | 4
b)
Th
i gian đi
Quãng
đư
ng đi
Vật
A
1,5
giây
80
m
V
t
B
3
giây
80
m
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
2. Công thức
- Tốc độ (tốc độ) của một vật được xác định bằng quãng đường vật đi được trong một
đơn vị thời gian.
- Biểu thức
s v t
s
v
s
tt
v
Trong đó:
+
:
v
Tốc độ (tốc độ).
+
:
s
Quãng đường đi.
+
:
t
Thời gian đi hết quãng đường đó.
3. Đơn vị của tốc độ
- Đơn vị của tốc độ phụ thuộc vào đơn vị của quãng đường và đơn vị của thời gian.
+ Nếu
s m
v m s
t s
; + Nếu
s km
v km h
t h
- Đổi đơn vị
+ Đơn vị quãng đường:
10 10 10 10 10 10
mm cm dm m dam hm km
     
+ Đơn vị thời gian: 60 60
s min h
 
- Chuyển đổi giữa hai đơn vị
km h
m s
bằng máy tính:
8 19 :
8 20 :
shift km h m s
shift m s km h
- Bài tập tương tự: Dùng máy tính đổi các đơn vị sau
+
10 ....................
m s km h
; +
12,5 ....................
m s km h
;
+
80 ....................
km h m s
; +
125 ....................
km h m s
;
THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
Page | 5
- Cách đổi đơn vị tốc đbằng cách chuyển đổi trực tiếp đơn vị quãng đường và đơn
vị thời gian
- Ví dụ:
+ Đổi
1
m s
sang đơn vị
km h
ta làm như sau: 1 1000
1 1 3,6
1 3600
m km
s h
Vậy
1 3, 6
m s km h
+ Đổi
15
m s
sang đơn vị
km h
ta làm như sau: 1 1000
15 15 54
1 3600
m km
s h
Vậy
15 54
m s km h
+ Đổi
1
km h
sang đơn vị
m s
ta làm như sau: 1 1000
1 1 0, 28
1 3600
km m
h s
Vậy
1 0, 28
km h m s
+ Đổi
54
km h
sang đơn vị
m s
ta làm như sau: 1 1000
54 54 15
1 3600
km m
h s
Vậy
54 15
km h m s
+ Đổi
30
m min
sang đơn vị
m s
ta làm như sau: 1
30 30 0,5
1 60
m m
min s
Vậy
30 0,5
m min m s
+ Đổi
1,3
cm s
sang đơn vị
m s
ta làm như sau:
1 100
1,3 1,3 0,013
1
cm m
s s
. Vậy
1,3 0, 013
cm s m s
- Nhận xét: Phương pháp đổi trên đơn vnày ta thường dùng khi cần đổi các đơn vị
như
, , , ,...
cm s m min km min km s sang hai đơn vị thông dụng
km h
m s
. Còn khi muốn chuyển đổi giữa hai đơn vị
km h m s
thì ta nên sử dụng
máy tính vừa nhanh, vừa chính xác.
- Bài tập tương tự: Đổi các đơn vị sau, ghi rõ phép tính
+
25 ......
cm min m s
; +
300 ......
km s km h
;
+
54,5 ......
m min km h
; +
0, 2 ......
km min m s
;
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………