ủ
Đ TH HÀ - D
NG – PHAN H NG THE
Ỗ Ị
NGÔ VĂN H NG (Ch biên) Ư NG THU H ƯƠ
ƯƠ
Ồ
H
Ẫ
Ự
Ệ
CHU N KI N TH C, K NĂNG
Ỹ
ƯƠ
NG D N TH C HI N ƯỚ Ẩ Ứ Ế NG TRÌNH C A CH Ủ GIÁO D C PH THÔNG Ụ
Ổ
MÔN SINH H C Ọ
C P THCS)
Ấ
L P 6, 7, 8 & 9 (
Ớ
HÀ N I 2009 Ộ
ờ
ổ ớ ổ ụ ủ ố ộ
ổ ớ ề ự ủ ủ ể ổ
ng trình giáo d c t ươ L i nói đ u ầ Đ i m i giáo d c ph thông theo Ngh quy t s 40/2000/ QH10 c a Qu c h i là m t ộ ế ố ị ớ quá trình đ i m i v nhi u lĩnh v c c a giáo d c mà tâm đi m c a quá trình này là đ i m i ch ọ ổ
ươ
ụ i Trung h c ph thông. ụ ề ầ ề Ti u h c t ọ ớ ứ ấ ề ọ ổ
ụ ậ
ị ủ ế ợ
ọ ơ ở ể ỉ ớ ụ ủ ủ ớ ả ế ụ ượ i. Do v y, ch ậ ch c l ổ ứ ạ c di u ch nh đ hoàn thi n và t ể ổ ậ ề ỉ ị
ụ ừ ể ng trình giáo d c Ti u h c, Trung h c c s và thí Quá trình tri n khai chính th c ch ọ ể ể Trung h c ph thông cho th y có m t s v n đ c n ph i ti p t c đi u ch nh đ hoàn đi m ả ế ụ ộ ố ấ ể ở ể thi n. Lu t giáo d c năm 2005 đã quy đ nh v ch ng trình giáo d c ph thông v i cách hi u ổ ụ ề ươ ệ đ y đ và phù h p v i xu th chung c a th gi ng trình giáo d c ph thông ươ ế ớ ầ i theo quy đ nh c a Lu t Giáo c n ph i ti p t c đ ệ ầ d c.ụ
ạ ụ ừ ổ ứ ệ
ổ T tháng 12 năm 2003, B Giáo d c và Đào t o đã t ộ ụ ọ
ụ ch c hoàn thi n b Ch ươ ạ ố ườ ả
ng trình giáo d c ph thông đ ụ ượ
ươ ổ
ộ ồ ề c ban hành là k t qu ướ ươ
i các ch ch c d y h c ạ ứ t c các c p h c, tr ấ ườ ả
c. ng trình ộ giáo d c ph thông v i s tham gia đông đ o c a các nhà khoa h c, nhà s ph m, cán b ộ ủ ả ớ ự ư ẩ ng. H i đ ng Qu c gia th m i các nhà tr qu n lí giáo d c và giáo viên đang gi ng d y t ạ ạ ả c thành l p và đã dành nhi u th i gian xem xét, đ nh Ch ậ ổ ị ờ ươ ng trình. B Ch ả ng trình giáo d c ph thông đ th m đ nh các ch ượ ụ ươ ộ ị ẩ ế c ban hành tr ng trình đã đ ch c l c a s đi u ch nh, hoàn thi n, t c đây, làm ỉ ủ ự ề ượ ổ ứ ạ ệ căn c cho vi c qu n lí, ch đ o và t ng h c trên t ệ ọ ọ ọ ở ấ ả ổ ỉ ạ ứ ph m vi c n ả ướ ạ
Đ giúp các th y cô giáo th c hi n t
ể ạ ự ự ệ ố ệ t ch ẩ ng trình sinh h c l p 6, 7, 8 & 9, chúng tôi ươ ụ ng trình giáo d c ế ươ ỹ ệ ẫ
biên so n tài li u “H ng d n th c hi n chu n ki n th c, k năng c a ch ph thông môn sinh h c l p 6, 7, 8 &9”. N i dung tài li u g m các ph n: ổ ọ ớ ủ ầ
i thi u chung v Chu n ki n th c, k năng c a ch ng trình giáo ủ ệ ẩ ỹ ươ ộ ề ứ ệ ế ồ ứ ầ ướ ọ ớ ứ ấ Gi ớ ầ
Ph n th nh t: d c ph thông. ổ ụ Ph n th hai: H ng d n th c hi n ch ng trình và SGK sinh h c 6, ọ ẫ ệ ự ứ ươ ướ sinh h c ọ 7, sinh
c vi ầ ẩ ể ế ứ ừ ượ
ủ
c mô t ả ng minh (M i chu n đ ỗ ẩ ả ầ t theo t ng ph n, t ng ch đ , bám sát chu n ki n th c, k ụ ầ ụ ể ườ
ỹ ọ ầ ứ ớ ộ ỹ và làm rõ chu n ki n th c, ứ ế ẩ ộ đ y đ b i m t ủ ở ượ i, phù ả
ớ ề ề
i thi u v i các th y cô giáo m t s giáo án d ố ầ ụ ụ ộ ố ầ ớ ớ
ự ủ ọ i c a thành ph Hà N i năm h c 2008 – 2009 và m t s báo cáo c a h c ố
ệ ọ ặ ừ ỏ ủ ự ể
ầ h c ọ 8 & sinh h c ọ 9. Ph n này n i dung đ ừ ủ ề ộ ầ năng c a ch ng trình giáo d c ph thông: Trình bày, mô t ổ ươ k năng b ng các yêu c u c th , t ằ ỹ s yêu c u v ki n th c, k năng v i n i dung cô đ ng trong SGK). Không quá t ề ế ố h p v i đi u ki n các vùng mi n. ệ ợ Cu i sách chúng tôi có ph n ph l c gi thi giáo viên gi ộ ố ộ sinh trong các bài th c hành (theo nhóm ho c t ng cá nhân) đ tham kh o. ả Nhân d p này, các tác gi ư ọ ả ơ ả ạ
ọ ạ ị ả ệ ệ ộ
xin bày t ổ ứ ữ ả ơ
i ỏ ự ả ơ ớ các c quan, các t ệ
xin trân tr ng c m n các nhà khoa h c, nhà s ph m, nhà giáo và cán b qu n lí giáo d c đã tham gia góp ý trong quá trình biên so n, hoàn thi n tài li u. Các ụ tác gi ề ch c và nh ng cá nhân đã đóng góp nhi u s c m n t ý ki n quý báu cho vi c hoàn thi n tài li u này. ệ ế ử ụ ệ ế ệ ề ấ ầ ầ ổ
ệ ớ
có th liên h v i chúng tôi theo đ a ch : ỉ ộ t, Hà N i ộ ạ ồ ư ụ ệ
Trong quá trình s d ng tài li u, n u phát hi n ra v n đ gì c n trao đ i các th y cô giáo ệ ể ị Ngô Văn H ng – V GDTrH – B GD&ĐT, 49 Đ i C Vi ĐT: 043 8684270; 0913201271 Email: nvhungthpt@moet.edu.vn
CÁC TÁC GIẢ
Ph n th nh t: Gi i thi u chung v chu n ki n th c, kĩ năng c a Ch ng trình giáo ứ ấ ầ ớ ứ ủ ệ ươ ẩ ế
ề d c ph thông ổ ụ
ụ ụ ủ ọ ơ ở
ụ ụ ọ
trình đ c s và nh ng hi u bi ủ ộ ơ ở ươ ằ ổ ể ể ữ ở
ả ủ ữ t ban đ u v kĩ thu t và h ậ ề ế ộ ố ọ ấ ể ế ụ ọ ầ ặ ề ấ ọ ổ ọ
I. M c tiêu c a ch ng trình giáo d c Trung h c c s (THCS). Giáo d c THCS nh m giúp h c sinh c ng c , phát tri n nh ng k t qu c a giáo d c Ti u ể ế ố ướ h c; có h c v n ph thông ng ọ nghi p đ ti p t c h c Trung h c ph thông, trung c p h c ngh ho c đi vào cu c s ng lao ệ đ ng.ộ
ầ ố ớ ộ ụ
II. Yêu c u đ i v i n i dung giáo d c THCS ằ ữ
ả ể t ph thông c b n v Ti ng Vi ơ ả ố ổ ể ọ
t, toán, l ch s ệ ọ ộ ề ế ậ
ộ i thi u v kĩ thu t và h Giáo d c THCS nh m giúp h c sinh c ng c , phát tri n nh ng n i dung đã h c ủ h c, b o đ m cho h c sinh có nh ng hi u bi ế ọ dân t c; ki n th c khác v khoa h c xã h i, khoa h c t ề ứ t t t c n thi có nh ng hi u bi ế ố ế ầ Ti u ọ ở ể ử ị ữ nhiên, pháp lu t, tin h c, ngo i ng ; ạ ng nghi p ệ ọ ữ ọ ể ụ ả ế ể ọ ự ướ ộ ữ ề ậ
ng trình giáo d c THCS III.Chu n ki n th c, kĩ năng và yêu c u v thái đ c a Ch ươ ụ - Chu n ki n th c, kĩ năng là các yêu c u c b n, t ơ ả ế ế ứ ứ ầ ề ầ i thi u v ki n th c, kĩ năng c a môn ứ ủ
ề ế c. ụ - ỉ ầ c c th hóa ẩ ẩ ạ ộ ẩ ừ ở ớ
c xác đ nh cho c c p h c. ề ầ ọ - ộ ủ ố ể h c, ho t đ ng giáo d c mà h c sinh c n pah và có th đ t đ ể ạ ượ ọ ọ Chu n ki n th c, kĩ năng đ ủ ề ủ ượ ụ ể ộ ượ ả ấ ứ ể ế ự ọ ậ ế ạ ả ạ ọ
ả ấ ố
ng trình giáo d c THCS, b o đ m ch t l các ch đ c a môn h c theo t ng l p và các ọ ị Chu n ki n th c, kĩ năng là căn c đ biên so n sách giáo khoa, qu n lí d y h c, đánh giá t ng môn h c, ho t đ ng giao d c nh m b o đ m tính th ng nh t, tính ằ ụ ng và hi u qu c a quá trình giáo ả ủ ấ ượ ạ ộ ả ả ệ ọ ụ ả
ứ lĩnh v c h c t p. Yêu c u v thái đ đ ứ ẩ k t qu giáo d c ụ ở ừ ả ế kh thi c a ch ươ ủ ả d c.ụ
IV. Ph ng pháp và hình th c t ch c các ho t đ ng giáo d c THCS ươ ứ ổ ứ ạ ộ ụ
ng pháp ả ươ ự ự
ư ớ ặ ệ ọ
c tính tích c c, t ố ượ ả ệ
ượ ặ ọ ng pháp t ươ ộ ể ự ọ ả ế ễ giác, ch đ ng, sáng t o ạ ủ ộ ủ ng h c sinh, đi u ki n c a ề h c; kh năng h p tác; rèn luy n kĩ ợ i ni m vui, h ng thú và ề ứ ạ
ng pháp giáo ọ ươ ng ti n d y h c khác ph i đáp ng yêu c u c a ph ả ầ ủ ứ ạ ọ ươ
1. Ph giáo d cụ THCS ph i phát huy đ c a h c sinh; phù h p v i đ c tr ng môn h c, đ c đi m đ i t ợ ủ ọ ng cho h c sinh ph t ng l p h c; b i d ọ ồ ưỡ ọ ớ ừ năng v n d ng ki n th c vào th c ti n; tác đ ng đ n tình c m, đem l ậ ụ ự ứ ế trách nhi m h c t p cho h c sinh. ọ ậ ệ Sách giáo khoa và các ph ệ d c THCS. ụ
ch c giáo d c ụ THCS bao g m các hình th c t ồ
ọ ả ả ứ ả
ườ ạ ộ ớ
ụ ng giáo d c chung cho m i đ i t ữ ạ ạ ọ ố ượ ọ ụ ọ ề ể ả
ch c d y h c và ho t đ ng 2. Hình th c t ạ ộ ứ ổ ứ ứ ổ ứ ạ ố giáo d c trên l p, trong và ngoài nhà tr ng. Các hình th c giáo d c ph i đ m b o cân đ i, ớ ụ ụ hài hòa gi a d y h c các môn h c và ho t đ ng giáo d c; gi a d y h c theo l p, nhóm và cá ữ ạ ọ nhân, b o đ m ch t l ng và t o đi u ki n phát tri n năng ệ ấ ượ ả l c cá nhân c a h c sinh. ự
ể ậ ụ ứ ổ ứ ạ ạ ch c d y h c và ho t ọ ủ ọ ố ớ ọ
Đ i v i h c sinh có năng khi u, có th v n d ng hình th c t ế ể đ ng giáo d c phù h p nh m phát tri n các năng khi u đó. ộ ụ ế ợ
ng pháp và hình th c t Giáo viên c n ch đ ng l a ch n, v n d ng các ph ự ụ ậ ằ ủ ộ ứ ổ ứ ch c
ọ ầ giáo d c cho phù h p v i n i dung, đ i t ố ượ ợ ươ ng và đi u ki n c th . ệ ụ ể ớ ộ ụ ề
ả ụ
ọ ở ụ ạ ộ
ỗ các môn h c và ho t đ ng giáo d c trong m i c c a m c tiêu giáo d c THCS, làm căn ụ ứ ộ ạ ượ ủ
ầ ụ ố ớ ọ ị ụ
ọ ả ụ ạ ộ ụ ụ ụ ệ ỗ ớ ế ế ố ấ ỉ ế ố ấ
ự ệ ọ
ả ả ứ V. Đánh giá k t qu giáo d c THCS 1. Đánh giá k t qu giáo d c đ i v i h c sinh ả l p và cu i c p h c nh m xác đ nh m c đ đ t đ ằ ọ ớ c đ đi u ch nh quá trình giáo d c, góp ph n nâng cao giáo d c toàn di n. ứ ể ề 2. Đánh giá k t qu giáo d c các môn h c, ho t đ ng giáo d c trong m i l p và cu i c p h c ọ c n ph i: ầ B o đ m tính khách quan, toàn di n khoa h c và trung th c. ả ạ ộ Căn c vào chu n ki n th c, kĩ năng và yêu c u v thái đ c a t ng môn h c và ho t đ ng ầ ộ ủ ừ ề ọ
t ng l p, c p h c; ế ớ ọ
đánh giá ự ị
ứ ấ ng xuyên và đánh giá đ nh kì, đánh giá c a giáo viên và t ườ ủ ủ ủ ộ ồ
ng và đánh giá c a gia đình, c ng đ ng; lu n và các hình th c đánh giá khác. ự ậ ữ ứ ệ
ắ ụ
ế ợ ử ụ ộ ợ ị ủ ể ằ ớ
ậ ạ ộ ụ ỉ ậ
ẩ giáo d c ụ ở ừ Ph i h p gi a đánh giá th ố ợ ữ c a h c sinh, đánh giá c a nhà tr ườ ủ ọ K t h p gi a tr c nghi m khách quan, t S d ng công c đánh giá thích h p. 3. B Giáo d c và Đào t o quy đ nh vi c đánh giá b ng đi m k t h p v i nh n xét c a giáo ệ ụ viên ho c ch đánh giá b ng nh n xét c a giáo viên cho t ng môn h c và ho t đ ng giáo d c. ủ Sau m i l p và sau c p h c có đánh giá, x p lo i k t qu giáo d c c a h c sinh. ế ợ ọ ụ ủ ọ ặ ỗ ớ ạ ằ ọ ừ ả ạ ế ế ấ
ầ ứ
H ƯỚ Ự Ứ Ẫ Ệ Ế
Ph n th hai: NG D N TH C HI N CHU N KI N TH C, KĨ NĂNG Ẩ Môn: Sinh h cọ
Môn Sinh h c THCS nh m giúp h c sinh đ t đ ọ ọ ằ c ạ ượ
ạ ậ ấ ạ ủ ơ ể
i trong m i quan h v i môi tr ộ ấ ậ ườ ơ ể ự ậ c hình thái, c u t o c a c th sinh v t thông qua các đ i di n c a các nhóm vi ườ ng ệ ủ ệ ớ ố
c các đ c đi m sinh h c trong đó có chú ý đ n t p tính c a sinh v t và t m quan ủ ể ậ ầ ọ
ậ ị
ặ ữ ậ ng ti n hóa c a sinh v t(ch y u là đ ng v t, th c v t), đ ng th i nh n tr ng c a nh ng sinh v t có giá tr trong n n kinh t ủ ế ậ . ế ộ ướ ự ế ậ ậ ờ
ề ủ ế ệ ố ạ ơ ị
ậ ạ ộ ề
gìn v sinh, b o v s c kh e, b o v cân b ng sinh thái, b o v ả ệ ệ ả ả ỏ
ậ ơ ả ữ ệ ệ ứ ằ ậ ấ ố
M c tiêu: ụ V ki n th c ứ ề ế đ Mô t ả ượ sinh v t, n m, th c v t, đ ng v t và c th ng ậ s ng.ố Nêu đ ượ ọ ủ c h Nêu đ ồ ượ t s b v các đ n v phân lo i và h th ng phân lo i đ ng v t, th c v t. bi ậ ự ậ ế ơ ộ ề ọ Trình bày các quy lu t c b n v sinh lí, sinh thái , di truy n. Nêu đ c c s khoa h c ượ ơ ở ề ệ c a các bi n pháp gi ằ ệ ủ môi tr ồ ng và các bi n pháp kĩ thu t nh m nâng cao năng su t, c i t o gi ng cây tr ng ả ạ ườ v t nuôi. ậ
ề
t các cây, con th V kĩ năng Bi ế ả ế ị ị
ơ ặ ộ
Bi ế ự ườ ủ ơ ể ự ậ ả ư ầ ậ ẫ
, nh n bi ậ ệ ơ ọ t b thí nghi m, d t và theo dõi m t s thí nghi m đ n gi n. ế ị ả ặ ộ ố ụ ụ ệ
ng g p; xác đ nh đ t quan sát, mô t c a các c quan, h c quan c a c th th c v t, đ ng v t và ng ậ ủ t th c hành sinh h c: s u t m, b o qu n m u v t, làm các b s u t p nh , s d ng ỏ ử ụ các d ng c , thi ứ ệ ậ ồ
ấ ạ c v trí và c u t o ượ i. ườ ộ ư ậ ơ đ a ph ổ ế ở ị i thích các hi n t ệ V n d ng ki n th c vào vi c nuôi tr ng m t s cây, con ph bi n ụ gìn v sinh cá nhân, v sinh công c ng; vào vi c gi ữ ả ng; vào vi c ệ ươ ọ ng sinh h c ệ ượ ộ ố ộ ệ ả
gi thông th ệ ờ ố
ệ ậ
Có kĩ năng h c t p: t Rèn luy n đ h c, s d ng tài li u h c t p, l p b ng bi u, s đ ,... ự ư ọ ậ ố ơ ồ ợ ể ổ ế ế ệ ườ ọ ậ ượ
ng sinh h c... ệ s ki n, hi n t ự ệ ng trong đ i s ng. ử ụ ự ọ ả c năng l c t duy: phân tích, đ i chi u, so sánh, t ng h p, khái quát hóa các ệ ượ ọ
V thái đ ề ộ
- Có ni m tin khoa h c v v b n ch t v t ch t c a các hi n t ng s ng và kh năng ấ ậ ấ ủ ệ ượ ề ả ố
ậ
ữ ả gìn v sinh, b o v s c kh e cho b n ệ ứ ệ ả ỏ
ọ nh n th c c a con ng ứ ủ ệ ồ ộ ề ề ả i. ườ ệ ệ - Có trách nhi m th c hi n các bi n pháp gi ự ả ệ ườ
- ẵ ự ậ ộ ọ ộ ồ
ị
ng. ọ ng. ươ ả ườ
ệ ủ ề ả ỏ
n n xã h i. thân, c ng đ ng và b o v môi tr ọ S n sàng áp d ng các ti n b khoa h c kĩ thu t thu c lĩnh v c Sinh h c vào tr ng tr t ế ụ và chăn nuôi gia đình và đ a ph ở giác và thói quen b o v thiên nhiên, b o v môi tr - Xây d ng ý th c t ả ứ ự ự đ và hành vi đúng đ n đ i v i chính sách c a Đ ng và Nhà n ố ớ ắ ộ s n, phòng ch ng HIV/AIDS, l m d ng ma túy và các t ạ ả ng s ng, có thái ệ ố c v dân s , s c kh e sinh ố ứ ướ ộ ệ ạ ụ ố
II. N i dung ộ
1. K ho ch d y h c ạ ọ ế ạ
L pớ ố ế t/ S tu n ố ầ
ố t/ năm
S ti tu nầ 2 2 2 2 37 37 37 37 148 T ng s ổ ti ế 70 70 70 70 280
6 7 8 9 C ngộ (toàn c p)ấ
2.2. SINH H C 7 Ọ
H NG D N TH C HI N Ạ ƯỚ Ự Ẫ Ệ Ki n th c CH ĐỦ Ề M đ u ở ầ M C Đ C N Đ T Ứ Ộ Ầ ứ : ế - ườ ề ớ i ng cá th trong loài. Ví ể ng s ng ố ố ượ Trình bày khái quát v gi Đ ng v t ậ ộ
ầ ữ
ưỡ ứ ườ ạ i thu n hoá, nuôi d ậ
ụ - bào, kh năng sinh ả ể ữ ố ưở ố ữ ơ ể ộ ể Nh ng đi m gi ng nhau và khác nhau gi a c th đ ng v t ậ và c th th c v t ơ ể ự ậ ủ ế ợ
- ỗ K tên các ngành Đ ng v t ậ ể ộ
Phân b , môi tr ố Thành ph n loài, s l ầ d :…ụ ng nh ng d ng Con ng ạ hoang d i thành v t nuôi đáp ng các nhu c u ầ khác nhau. Ví d :… Gi ng nhau: c u t o t ấ ạ ế tr ng phát tri n. ể bào; m t Khác nhau: M t s đ c đi m c a t ộ ộ ố ặ ể s kh năng khác nh : quang h p, di chuy n, ư ả ố c m ng, … ả ứ KÓ tªn c¸c ngành ch y u, m i ngành cho m t ộ ủ ế vài ví d .ụ + Ngµnh ®éng vËt nguyªn sinh: trïng roi + Ngµnh ruét khoang: san h« + C¸c ngµnh giun: Ngµnh giun dÑp: s¸n l¸ gan Ngµnh giun trßn: giun ®òa Ngµnh giun ®èt: giun ®Êt + Ngµnh th©n mÒm: trai s«ng + Ngµnh ch©n khíp: t«m s«ng + Ngµnh ®éng vËt cã x¬ng sèng: thá -Nªu kh¸i qu¸t vai trß cña ®éng vËt ®èi víi tù nhiªn vµ con ngêi.
Ki n th c ứ : - ộ ẫ ậ ượ ộ
1. Ngành Đ ng v t ậ nguyên sinh c khái ni m đ ng v t nguyên sinh c đ c đi m chung nh t c a ĐVNS: ượ ượ ặ ậ ế Qua thu th p m u và quan sát Nêu đ ậ ệ Nêu đ ể c u t o c th và cách di chuy n,… ấ ạ ơ ể ấ ủ ể t đ ượ ấ ủ
ế ộ Trình bày đ c khái ni m Đ ng ệ v t nguyên sinh. Thông qua ậ c các quan sát nh n bi đ c đi m chung nh t c a các ặ Đ ng v t nguyên sinh. ộ ặ - Mô t ạ ạ ng( b t m i, tiêu hóa) c a các đ i ấ ạ ắ ể ưỡ ể ủ ồ
- Nêu đ c đi m c u t o, cách di chuy n, sinh s n, dinh d ả di n:ệ ể ậ ấ ạ đ c hình d ng, c u t o ả ượ và ho t đ ng c a m t s loài ộ ố ộ ủ ạ ĐVNS đi n hình (có hình v ) ẽ ể
- ạ ề
ổ ặ ạ ạ ộ ườ ố ộ Trình bày tính đa d ng v hình thái, c u t o, ho t đ ng và đa ấ ạ ủ ng s ng c a d ng v môi tr ề ạ ĐVNS.
- ớ ờ ố ượ ng s ng ố ủ ạ ợ ớ c vai trò c a ĐVNS v i i và vai trò ủ ườ ố ệ Nêu đ đ i s ng con ng ờ ố c a ĐVNS đ i v i thiên nhiên. ố ớ ủ + trùng roi + trùng giày + trùng bi n hình . ế - Nêu đ c s đa d ng v : ượ ự ề + hình d ng: ạ không thay đ i ho c thay đ i: VD ổ đ n đ c hay t p đoàn: VD ậ ơ + Cách di chuy n ể + C u t o ấ ạ + Môi tr ườ c vai trò c a ĐVNS v i đ i s ng con Nêu đ ượ i, có h i (ví d : …) i: có l ng ụ ườ Vai trò c a ĐVNS v i thiên nhiên: m i quan h ủ ớ ng (ví d : …) dinh d ưỡ ụ Kĩ năng: - thiên nhiên
ộ i kính hi n vi m t ể ậ đ i di n c a đ ng v t ộ ủ ướ ệ ẫ ẫ ả Quan sát d s ạ ố nguyên sinh ử ụ
ộ
Cách thu th p m u v t t ậ ậ ừ Cách nuôi c y m u v t ậ ấ Cách làm tiêu b n s ng ố Cách s d ng kính hi n vi ể Các thao tác nhu m m u. ẫ V hình ẽ Ki n th c ứ : - c khái ni m v ệ 2. Ngành ru tộ khoang
ữ ủ ố ứ
ế Trình bày đ ề ượ c ngành Ru t khoang. Nêu đ ượ ộ ộ nh ng đ c đi m c a Ru t ể ặ khoang(đ i x ng t a tròn, thành ố ứ c th 2 l p, ru t d ng túi) ớ ơ ể ỏ ộ ạ
ị ủ ố ủ ng ven bi n có th thay th y ể ể - Mô t ạ
đ ả ượ ặ bào c a thành c ứ ố ớ ế ơ ủ ệ
ủ ứ ợ ng (b t m i, tiêu hóa th c ăn) ứ ồ ưỡ ứ
ấ ạ c hình d ng, c u t o và các đ c đi m sinh lí c a 1 ủ ể đ i di n trong ngành Ru t ộ ạ ướ khoang. ví d : Th y t c n c ụ ng t.ọ - Mô t ạ đ ả ượ ể ắ
ả ớ
Khái ni m: c u t o c th , n i s ng,… ệ ấ ạ ơ ể ơ ố Đ c đi m chung c a Ru t khoang thông qua con ể ộ ủ ặ đ i di n: ệ ạ + Ki u đ i x ng ể ố ớ tÕ bµo của thành c thơ ể + S l p + Đ c đi m c a ng tiêu hóa ể ặ (Nh ng đ a ph ươ ữ t c n c ng t b ng s a). ọ ằ ứ ướ Hình d ng, c u t o (s l p t ấ ạ ạ th ) phù h p v i ch c năng. ớ ể Dinh d ắ Đa d ng và phong phú: s l ạ c u t o, di chuy n, dinh d ấ ạ hóa th c ăn), sinh s n, t ứ ng và l tr ng loài, hình thái, ố ượ ng (b t m i, tiêu ồ ưỡ v , thích nghi v i môi ự ệ i s ng khác nhau. Ví d :… ụ ố ố ườ ạ ộ c tính đa d ng và ố ộ ủ ng loài, hình thái c u t o, ạ ườ ng
- ủ ớ ờ ố ộ ượ ủ Vai trò c a Ru t khoang v i đ i s ng con ng i:ườ c vai trò c a ngành ườ i ố ớ ồ phong phú c a ru t khoang (s l ấ ượ ho t đ ng s ng và môi tr ố s ng)ố Nêu đ Ru t khoang đ i v i con ng ộ và sinh gi iớ ồ ứ ứ ụ
+ Ngu n cung c p th c ăn. Ví d :… ụ ấ + Đ trang trí, trang s c: Ví d :… + Nguyên li u cho xây dùng. Ví d :… ụ + Nghiên c u đ a ch t. Ví d :… ụ ấ
ệ ứ ị ộ ớ ệ
Vai trò cña Ru t khoang v i h sinh thái: bi n ể (là ch y u) ủ ế
Kĩ năng : - ấ ạ ơ ể ể ặ ệ Quan sát đ c đi m c u t o c th , di chuy n, ể ho t đ ng s ng c a các con đ i di n. ủ ạ ộ ệ ạ ố Quan sát m t s đ i di n c a ủ ộ ố ạ ngành Ru t khoang ộ
Các ặ ể ượ ặ ệ ớ t v i
3. ngành giun c đ c đi m chung c a các ủ ặ c các đ c
Nêu đ ngành giun. Nêu rõ đ đi m đ c tr ng c a m i ngành. ư ượ ỗ ủ ể ặ ơ ể ặ ể ư ể ặ
ớ
t các ngành giun v i nhau. ệ ng đ tìm hi u các đ i di n ể ươ ể ạ ị
Đ c đi m chung c a ngành giun phân bi ủ ể các ngành khác. D a vào đ c đi m c u t o c th đ c tr ng đ ấ ạ ự phân bi ệ (Tùy theo đ a ph thích h p)ợ ế
- Ngành Giun d p.ẹ ượ ể ư ể ơ ể ặ
ẹ c khái ni m v ngành ề ệ ặ c nh ng đ c ữ
Ki n th c ứ : Trình bày đ Giun d p. Nêu đ ượ đi m chính c a ngành. ủ ể ể ủ ố ứ
- Mô t ự ấ ạ ủ ể đ ả ượ ặ do c a sán lông. ạ
ể ớ ố ố ắ ệ ụ
ơ ả ể ạ ờ ả ơ ủ ủ - ướ ạ
ơ ố ạ ậ
ể ế ể ấ ạ c hình thái, c u t o và các đ c đi m sinh lí c a m t ộ ủ ẹ đ i di n trong ngành Giun d p. ạ Ví d : Sán lá gan có m t và lông b i tiêu gi m; giác bám, ru t và c quan sinh s n phát ộ tri n.ể c hình d ng, c u Phân bi ấ t đ ệ ượ ạ ủ t o, các ph ng th c s ng c a ứ ố ươ ạ m t s đ i di n ngành Giun ệ ố ạ ộ d p nh sán dây, sán bã tr u... ư ẹ ầ
- ể ạ c nh ng nét c b n v ữ ơ ả ẹ ệ
Nh ng đ c đi m c u t o c th đ c tr ng đ ặ ấ ạ ữ phân bi t v i ngành Ru t khoang. ộ ệ ớ Đ c đi m chính c a ngành: ki u đ i x ng, hình ể ặ d ng c th . ơ ể ạ ớ Hình d ng, c u t o ngoài, trong thích nghi v i ạ i s ng t l ố ố Hình d ng, c u t o ngoài, trong và các đ c ặ ấ ạ ủ i s ng kí sinh c a đi m sinh lí thích nghi v i l sán lá gan. Vòng đ i (các giai đo n phát tri n), các loài v t ậ ch trung gian c a sán lá gan. ả c, c u t o, n i s ng (kh Hình d ng, kích th ấ ạ ệ ¸n năng xâm nh p vào c th ) c a các đ i di n s ơ ể ủ d©y, s¸n b· trÇu,s¸n l¸ m¸u song tìm ra nh ngữ đ c đi m chung đ x p chúng vào ngành Giun ặ d p.ẹ ờ D a vào các giai đo n phát tri n trong vòng đ i ự c a đa s giun d p => đ xu t bi n pháp phòng ủ ấ ề ch ng m t s giun d p kí sinh. ố ố ộ ố ẹ ề Nêu đ ượ tác h i và cách phòng ch ng ố ạ m t s loài Giun d p kí sinh. ộ ố ẹ Kĩ năng : - ả ấ ẫ ạ Quan sát m t s tiêu b n đ i ộ ố di n cho ngành Giun d p ẹ ệ
ể
v i h c sinh Sán lông, sán lá gan còn r t xa l ạ ớ ọ nên giáo viên c n có m u v t th t ho c mô ặ ậ ậ ầ hình, tiêu b n, tranh v . ẽ ả Kĩ năng quan sát tiêu b n qua kính hi n vi: quan ả sát hình d ng, c u t o ngoài, trong. ấ ạ ạ
Ngành Ki n th c ế - - Giun tròn ể ơ ể ặ ư ể c khái ni m v ệ ẹ
ố ứ ể ặ
ứ : ề Trình bày đ ượ cượ ngành Giun tròn. Nêu đ ủ nh ng đ c đi m chính c a ể ữ ngành. Nh ng đ c đi m c u t o c th đ c tr ng đ ặ ấ ạ ữ t v i ngành Giun d p. phân bi ệ ớ Đ c đi m chính c a ngành: ki u đ i x ng, hình ủ ể ặ d ng c th . ơ ể ạ (Tùy theo đ a ph ị ươ ạ - Mô t
đ ả ượ ặ ể c, ti ng đ tìm hi u các đ i di n ệ ể ể thích h p)ợ ạ ệ t di n ướ ế ệ Hình thái: hình d ng, kích th ngang. c hình thái, c u t o ấ ạ ộ và các đ c đi m sinh lí c a m t ủ đ i di n trong ngành Giun tròn. ạ ượ c Ví d : Giun đũa, trình bày đ ụ
ặ ưỡ
vòng đ i c a Giun đũa, đ c ặ ủ đi m c u t o c a chúng... ờ ấ ạ ủ ể ể ờ ủ
ự ườ - M r ng hi u bi ể ở ộ ế ề ể
ng, sinh s n Đ c đi m sinh lí: dinh d ả Vòng đ i: các giai đo n phát tri n, v t ch ạ ậ ể i s ng kí sinh. S thích nghi v i l ớ ố ố ng kí sinh. ng loài, môi tr Tính đa d ng: s l ố ượ ạ Tìm hi u đ c đi m chung c a Giun tròn d a vào ặ ủ ự ể hình d¹ng, c u t o, s l ng v t ch . ủ ậ ố ượ ấ ạ ấ
ạ
- ự ể ủ ạ ượ ơ ở ờ ề ệ ấ
D a trên c s các giai đo n phát tri n c a giun tròn (vòng đ i) => đ xu t các bi n pháp phòng tr giun tròn kí sinh. ừ ễ
t v các Giun tròn (giun đũa, giun kim, giun ượ c móc câu,...) t đó th y đ ừ tính đa d ng c a ngành Giun ủ tròn. c khái ni m v s ề ự Nêu đ ệ ế nhi m giun, hi u đ c c ch ơ ượ ể ễ lây nhi m giun và cách phòng tr giun tròn. ừ Kĩ năng : - ẫ ậ ố ầ ẫ ấ ạ ườ Quan sát các thành ph n c u ấ t o c a Giun qua tiêu b n m u. ẫ ạ ủ ả ẫ Quan sát m u v t th t (m u v t s ng, m u ậ ậ ngâm) b ng m t th ng; c u t o trong qua tiêu ắ ằ b n làm s n b ng kính hi n vi. ằ ẵ ả - Ki n th c ế ơ ể ặ ữ - -Ngành Giun đ tố ệ ể Nh ng đ c đi m c u t o c th đ c tr ng ư ấ ạ ặ t v i ngành Giun d p. đ phân bi ể ể ệ ớ ẹ
- ặ ể ặ ố ứ : Trình bày đ ề c khái ni m v ượ ượ c ngành Giun đ t. Nêu đ ố nh ng đ c đi m chính c a ủ ể ữ ngành.
ã khoang c¬ Đ c đi m chính c a ngành:c ủ thÓ chÝnh thøc, ki u đ i x ng h « hÊp ứ ể qua da, tuÇn hoµn kÝn, hÖ thÇn kinh kiÓu chuçi h¹ch, hình d ng c th . ơ ể ạ
(Tùy theo đ a ph ị ạ ươ - Mô t
ể đ ả ượ ặ -
ặ ặ ỗ ố
ặ ấ - ủ ể ể ố
c hình thái, c u t o ấ ạ ộ và các đ c đi m sinh lí c a m t ủ đ i di n trong ngành Giun đ t. ố ệ ạ t Ví d : Giun đ t, phân bi ệ ấ ụ ạ c các đ c đi m c u t o, đ ể ượ hình thái và sinh lí c a ngành Giun đ t so v i ngành Giun ớ tròn.
- ệ - ế ề
ươ t giun đ t v i giun tròn. ố ớ ể ươ ề ặ ỏ ỉ ủ ắ
- M r ng hi u bi ể ỏ ỉ ượ t v các Giun i, v t...) ắ ạ c tính đa d ng
ở ộ đ t (Giun đ , đ a, r ố t đó th y đ ừ ấ c a ngành này. ủ - ng loài, môi ố ượ ể ệ
ự ườ - - ượ ấ
ệ ệ ủ ấ ộ - c các vai trò c a Trình bày đ ủ giun đ t trong vi c c i t o đ t ấ ả ạ ấ nông nghi p.ệ
ấ ấ ả
ng đ tìm hi u các đ i di n ệ ể ể thích h p)ợ ầ Hình d ng, các đ c đi m bên ngoài: ph n ạ ể đ u, ph n đuôi, đ c đi m m i đ t thích nghi ể ầ ầ v i l i s ng trong đ t. ấ ớ ố ố Các đ c đi m sinh lí: di chuy n, dinh d ng, ưỡ ặ tu n hoàn, sinh s n,… thích nghi v i l ớ ố i ả ầ s ng trong đ t. ấ ố Qua đó phân bi Tìm hi u thêm v đ c đi m c a các Giun ể i, v t...), rút ra đ t khác (giun đ , đ a, r ố đ c đi m chung đ x p chúng vào ngành ể ế ặ ể Giun đ t.ố S đa d ng th hi n: s l ạ tr ng s ng. ố Giun đ t giúp nhà nông trong vi c c i t o ả ạ đ t tr ng: đ màu m , c u trúc c a đ t. ỡ ấ ấ ồ S u t m các câu t c ng , câu ví nói v vai ữ ư ầ ề ụ trò c a giun đ t đ i v i s n xu t nông ớ ố ủ nghi p.ệ
- - ế ổ ị Kĩ năng : ươ t m đ ng v t không x Bi ng ậ s ng (m m t l ng trong môi ặ ư ố ổ ộ ổ vÞ trÝ c nầ Kĩ năng m ĐVKXS: xác đ nh m , các thao tác tránh v nát n i quan trong ộ ổ ỡ
tr ng ng p n c) c. ườ ậ ướ ậ - ể
ệ
ch u (khay) luôn ng p n ậ ướ Kĩ năng quan sát đ c đi m bên ngoài và các ặ ậ t các b ph n n i quan bên trong. Phân bi ộ ộ c a các c quan. ủ ơ ế - 4. Ngành thân m mề ể ơ ể ặ ư ể
ượ ề ượ ặ t v i các ngành khác. ệ ớ ư ặ ể ỏ Ki n th c ứ : c khái ni m ngành Nêu đ ệ Thân m m. Trình bày đ c các đ c đi m đ c tr ng c a ngành. ủ ư ặ ặ ể Nh ng đ c đi m c u t o c th đ c tr ng đ ấ ạ ữ phân bi Đ c đi m đ c tr ng c a ngành: v , khoang áo, ủ ặ th©n mÒm, không phân đ t.ố
ặ ể
ưỡ c các chi ti đ ả ượ ể ặ ế ủ v thích nghi v i l
ạ ậ - Mô t t c u ấ ạ t o, đ c đi m sinh lí c a đ i ạ di n ngành Thân m m (trai ề ệ sông). Trình bày đ c t p tính ượ ậ c a Thân m m. ủ ề ự ệ ố v ( c đ tr ng, t ứ v , chăm sóc tr ng ỗ ẻ ứ ự ệ ắ ồ
ỗ ậ ụ
ự ố ư ẹ ạ ộ
C u t o ngoài, trong, các đ c đi m sinh lí: di ấ ạ ng (cách l y th c ăn, tiêu hóa), chuy n, dinh d ứ ấ ể ®¹i sinh s n, t i s ng, qua ớ ố ố ự ệ ả diÖn trai s«ng Các lo i t p tính: đào l sên); rình và b t m i, t (m c),…ự -Nêu ví d cho m i t p tính thông qua các đ i ạ di n nh : trai m c c sên, v m, b ch tu c, sò, ệ …
- ề ố ượ ề
ườ ặ ượ ề Đa d ng v s l tr ố ư chung c a ngành Thân m m. ủ ng loài, phong phú v môi ạ ng s ng, nh ng chúng có nh ng đ c đi m ể ữ ề
ầ ố ồ - i, đông l nh) ươ ạ ủ ẹ ượ ồ ồ ề ệ ồ ủ c tính đa d ng c a Nêu đ ạ ệ Thân m m qua các đ i di n ạ khác c a ngành này nh c sên, ư ố h n, v m, h u, c nh i,... ế ơ ả c các vai trò c b n Nêu đ c a Thân m m đ i v i con ớ ố ủ ng i.ườ Ngu n th c ph m (t ứ Ngu n xu t kh u ấ Đ trang trí, m ngh Trong nghiên c u khoa h c đ a ch t,… ẩ ẩ ỹ ứ ọ ị ấ Kĩ năng : - ậ ậ ể ơ ủ ng ho c kính ặ ể ằ ắ ắ ế ể ụ ỏ ơ ể ườ ng Quan sát các b ph n c a c ộ th b ng m t th ườ lúp.
- ị ượ ậ c m u v t ẫ c (ví d :…) ụ ẩ Quan sát m u ngâm ẫ
ậ ộ
ủ ẫ ậ ế ủ ộ
- ượ ặ ủ ể ượ 5.Ngành Chân kh pớ ộ ươ ằ
c đ c đi m chung c a ngành ể ng ngoài b ng kitin ộ ư ặ ộ c đ c đi m chung c a ủ Nêu đ ặ ượ c ngành Chân kh p. Nêu rõ đ ớ các đ c đi m đ c tr ng cho ể ặ m i l p. ỗ ớ t đ c đi m c a l p giáp xác, hình ớ t xác ể ủ ớ
Quan sát hình d ng, nh n bi t các b ph n, c ộ ậ ạ quan qua m u s ng; có th d ng kính hi n vi đ ẫ ố quan sát các b ph n quá nh mà m t th ậ ộ không nhìn th y đ ấ ượ Trong đi u ki n không chu n b đ ệ ề s ngố (H n ch c a m u ngâm là các b ph n, n i ộ ạ ắ quan c a đ ng v t không còn nguyên màu s c th t) ậ - Nêu đ +B x +Có chân phân đ t, kh p đ ng. ố ng qua l +Sinh tr ưở - Phân bi ệ ặ nh n, sâu b qua các tiêu chí. ọ - Đ c đi m riêng phân bi t các l p trong ngành: ệ ặ ệ ể ớ
ỏ ơ ể ố ượ ng ạ
l p v bên ngoài, hình d ng c th , s l ớ chân bò, có cánh bay hay không. ế ứ : - - L p Giáp ớ xác ớ ệ ể ề ớ c khái ni m v l p ệ
Ki n th c Nêu đ ượ Giáp xác. ơ ể ơ ứ ớ ỏ
-Nêu khái ni m l p giáp xác, k m t s đ i ộ ố ạ di n.ệ Căn c vào l p v bên ngoài c th , c quan hô h p.ấ (Tùy theo đ a ph ươ ạ ị ạ
ộ ng đ tìm hi u các đ i di n ệ ể ể thích h p)ợ ỏ ấ ạ
ụ - Mô t ạ đ c c u t o và ho t ả ượ ấ đ ng c a m t đ i di n (tôm ệ ạ ủ ộ sông). Trình bày đ c t p tính ượ ậ ho t đ ng c a giáp xác. ủ ạ ộ ấ ầ ơ
ể
ng, phát ưở
ể - - ặ ể ố ượ ng ủ
- ượ ộ ố ự ể ặ
ng và l ườ
- ế ạ C u t o ngoài: + V + Các ph n ph ầ C u t o trong: h c , c quan th n kinh, c ệ ơ ơ ạ quan hô h p ấ Di chuy n: các ki u di chuy n ể ể Dinh d ng (b t m i, tiêu hóa) ồ ắ ưỡ Các đ c đi m sinh lí khác: sinh tr ể ặ v ,… tri n, sinh s n, t ự ệ ả Tìm hi u s đa d ng c a Giáp xác: s l ạ ể ự loài, môi tr ng s ng. ố ườ Đ c đi m c a m t s loài giáp xác đi n ể ộ ố ủ hình thích nghi v i các môi tr ố i ớ s ng khác nhau. ố Tìm đ c đi m chung c a l p ủ ớ ể ặ
- - nhiên: quan h dinh d ự
ưỡ ng i giao thông ả ệ ng t ớ ưở
ự - Nêu đ c các đ c đi m riêng ể c a m t s loài giáp xác đi n ủ phân b r ng c a hình, s ủ ố ộ ườ chúng trong nhi u môi tr ng ề khác nhau. Có th s d ng thay ể ử ụ ệ th tôm sông b ng các đ i di n ằ khác nh tôm he, cáy, còng cua ư b , gh .... ẹ ể c vai trò c a giáp xác Nêu đ ủ ượ ệ nhiên và đ i v i vi c trong t ự ố ớ cung c p th c ph m cho con ẩ ấ ng iườ ườ ự i: (th c
Vai trò trong t v i các loài khác, nh h ớ ng th y. Ví d :… đ ụ ườ ủ Vai trò đ i v i đ i s ng con ng ố ớ ờ ố ph m)ẩ Kĩ năng : - - ể ể ể
Quan sát cách di chuy n c a ủ Tôm song - - M tôm quan sát n i quan ộ ổ ầ ổ ị
ị ộ
Quan sát các ki u di chuy n khác nhau c a ủ tôm sông Kĩ năng m ĐVKXS: xác đ nh v trí c n m , ổ ậ các thao tác tránh v nát n i quan trong ch u c. (khay) luôn ng p n ỡ ậ ướ
- ặ ể
ệ
Kĩ năng quan sát đ c đi m bên ngoài và các n i quan bên trong. Phân bi ậ t các b ph n ộ ộ c a các c quan. ủ ơ ế - - L p hình ớ nh nệ ớ ệ ệ
ự ng chân ơ ể ứ ơ ể ố ượ
ầ Khái ni m l p Hình nh n: căn c vào s phân chia các ph n c th , s l ầ bò, c quan hô h p. ấ ơ
ệ ộ ủ ạ
(Tùy theo đ a ph ị ươ ệ ng đ tìm hi u các đ i di n ể ể ạ - Mô t Ki n th c ứ : ặ c khái ni m, các đ c Nêu đ ệ ượ tính v hình thái (c th phân ề thành 3 ph n rõ r t và có 4 đôi ớ chân) và ho t đ ng c a l p Hình nh n.ệ đ ả ượ ấ ạ c hình thái c u t o
ạ thích h p)ợ -
- ạ ộ ệ ộ ố ậ ủ ớ ng (b t m i, tiêu ồ ắ ưỡ ể ể và ho t đ ng c a đ i di n l p ệ ớ ủ ượ Hình nh n (nh n). Nêu đ c ệ m t s t p tính c a l p Hình nh n.ệ
- ồ ắ ướ ứ i, b t m i, ôm tr ng
- - ố ự ủ ệ ể
ng loài, môi tr ậ - ủ ệ ể ọ ạ ng và l ạ ng s ng. ườ ố ộ ố ớ ườ ủ Trình bày đ c s đa d ng c a ạ ượ ự l p Hình nh n. Nh n bi t thêm ế ệ ớ ủ ớ m t s đ i di n khác c a l p ộ ố ạ ệ Hình nh n nh : b c p, cái ư ệ gh , ve bò. ẻ
- Đ c đi m c u t o ngoài, trong ấ ạ ặ Đ c đi m sinh lí: dinh d ặ hóa). T p tính chăng l ậ (nh n cái) ệ Tìm hi u s đa d ng c a Hình nh n: s l ượ ể Đ c đi m c a m t s loài Hình nh n đi n ặ hình thích nghi v i các môi tr ố i s ng khác nhau. ố Tìm đ c đi m chung c a l p ủ ớ ể ặ
- - ể ữ
ớ ờ ố ườ ệ
Tìm hi u tác d ng và nh ng gây h i c a l p ạ ủ ớ ụ ộ i và đ ng Hình nh n v i đ i s ng con ng v t.ậ
ễ ủ c ý nghĩa th c ti n c a Nêu đ ượ ự nhiên và hình nh n đ i v i t ố ớ ự ệ con ng i. M t s b nh do ườ ộ Hình nh n gây ra ệ ố ệ i. ng ở ườ Kĩ năng : (Có th s d ng băng hình ho c đi th c t thiên ể ử ụ ự ế ặ - nhiên) - - ng, k t h p v i kính lúp đ ớ ắ ằ
ể chân xúc giác, đôi ườ t khác (lông ế ợ ở i và ể ử
Quan sát c u t o c a nh n,... ệ ấ ạ ủ Tìm hi u t p tính đan l ướ b t m i c a nh n. Có th s ắ d ng hình v ho c băng hình. ụ ể ậ ồ ủ ẽ ệ ặ - ướ ủ ệ i c a nh n,
B ng m t th rõ các chi ti ế khe th …)ở Quan sát các đ ng tác đan l ộ b t và x lí m i. ồ ử ắ L p sâu b ớ ọ Ki n th c ế ứ : - - ệ ự ặ
ứ ng chân bò, c Nêu khái ni m và các đ c đi m ể ệ chung c a l p Sâu b ủ ớ ọ
- ể
Khái ni m l p sâu b : căn c vào s phân ớ ọ chia các ph n c th , s l ơ ơ ể ố ượ ầ quan hô h p.ấ t v i các Đ c đi m chung c a l p phân bi ủ ớ ệ ớ ặ l p khác trong ngành (l p Giáp xác, l p Hình ớ ớ ớ nh n)ệ ể ớ ả - Tìm hi u đ c đi m c u t o c a các l p qua ặ ể c SGK gi các đ i di n đ ệ ượ ấ ạ ủ i thi u. ệ ớ ạ - Mô t đ ng c a đ i di n l p Sâu b . ọ ộ hình thái c u t o và ho t ạ ấ ạ ệ ớ ủ ạ
- - ấ ầ ơ
ủ ừ -
- Trình bày các đ c đi m c u t o ấ ạ ặ ể ngoài và trong c a đ i di n l p ệ ớ ủ ạ ượ c Sâu b (châu ch u). Nêu đ ấ các ho t đ ng c a chúng. ủ ọ ạ ộ ệ
ể ệ ệ ầ ấ ớ
- ng, sinh s n, phát ạ ộ ưỡ ả
- - ự ọ ố ự ể
ng loài, môi tr ủ ủ ủ ớ ng s ng. ố - ạ Nêu s đa d ng v ch ng lo i ạ ớ và môi tr ng s ng c a L p ườ Sâu b , tính đa d ng và phong ề ố ạ ọ C u t o ngoài c a châu ch u : các ph n c ấ ạ th , đ c đi m t ng ph n ể ặ ầ ể Các ki u di chuy n:… ể ệ C u t o trong: h tiêu hóa, h hô h p, h ấ ạ tu n hoàn, h th n kinh. So sánh v i giáp ầ xác Ho t đ ng sinh lí: dinh d tri n ể Tìm hi u s đa d ng c a l p Sâu b : s l ượ Đ c đi m c a m t s loài sâu b đi n hình ặ ạ ườ ộ ố ọ ể ủ ể
ng và l ủ ườ ố ố i s ng
ệ - ồ ể ư ế ồ thích nghi v i các môi tr ớ khác nhau. Tìm đ c đi m chung c a l p ủ ớ ể ặ
- - ủ ọ ể ụ
ạ ủ ớ Tìm hi u tác d ng và nh ng gây h i c a l p ữ i và đ ng v t. sâu b v i đ i s ng con ng ộ ọ ớ ờ ố ườ ậ
ộ phú c a sâu b . Tìm hi u m t ọ s đ i di n khác nh : d mèn, ố ạ ướ b ng a, chu n chu n, b m, ự ọ ch y, r n,... ậ ấ ự Nêu vai trò c a sâu b trong t ủ nhiên và vai trò th c ti n c a ự sâu b đ i v i con ng ễ i ườ ọ ố ớ Kĩ năng : - - Quan sát mô hình châu ch uấ ộ
ề ấ ạ ứ ớ ợ
- ặ
ặ Quan sát các b ph n, phân tích các đ c ậ đi m v c u t o phù h p v i ch c năng c a ủ ể chúng. ớ Đ c đi m c b n nh t c a ĐVCXS so v i ể ặ ấ ủ ng, c t s ng. ĐVKXS: b x ộ ố ơ ả ộ ươ ươ
6. Đ ngộ v t cóậ x ngươ s ngố ậ ặ
-
ủ c đ c đi m c b n c a Nêu đ ơ ả ượ ể ng s ng, so đ ng v t không x ố ươ ậ ộ ng s ng. sánh v i đ ng v t có x ớ ộ ố Nêu đ ư c các đ c đi m đ c tr ng ặ ể ượ cho m i l p. ỗ ớ ứ : Ki n th c ế ặ ớ ể ệ - Các l p cáớ - ỉ
ấ ữ ủ ừ -
ả ự ố ủ ạ ể
ả ể ủ ơ ng n ự ố ứ ả ơ ể ườ ng bên. ườ c t p tính c a l p Cá. ạ ể - - ấ ạ
ươ ặ
c đ c đi m có x ể ấ ạ
Ch ra s th ng nh t gi a c u ấ ệ t o và ch c năng c a t ng h ạ c quan đ m b o s th ng nh t ấ ơ ữ ơ ể ớ trong c th và gi a c th v i c. Trình bày môi tr ướ đ ủ ớ ượ ậ Trình bày đ ượ ấ ạ ủ ạ c c u t o c a đ i ậ di n l p Cá (cá chép). Nêu b t ệ ớ ng s ng đ ố ượ thông qua c u t o và ho t đ ng ạ ộ c a cá chép. ủ
-
ấ
ứ ơ ể n ở ướ - - ng, ặ
ạ ủ ơ ể ớ ờ ố ể ự ầ - ặ ủ Nêu các đ c tính đa d ng c a ạ l p Cá qua các đ i di n khác ệ ớ n, cá nh : cá nhám, cá đu i, l ố ươ ư b n,... ơ ườ ệ
ọ - ể ặ ơ
ặ ấ
ệ - - nhiên: quan h dinh d ưỡ ng ự ệ
- Nêu ý nghĩa th c ti n c a cá ủ ễ ự đ i v i t nhiên và đ i v i con ố ớ ố ớ ự iườ ng
ự i: (th c c li u, công nghi p, nông ườ ệ ệ ẩ
Xác đ nh đ c đi m đ c tr ng cho m i l p ỗ ớ ặ ư ị thông qua gi i thi u m i l p. ỗ ớ Đ i di n cá chép: ệ ạ C u t o ngoài: + hình d ng thân ấ ạ + đ c đi m c a m t ắ ặ + đ c đi m c a da, v y, c ặ quan đ + đ c đi m c a các lo i vây ủ ặ C u t o trong: + h tiêu hóa ệ + h tu n hoàn ệ ầ + h th n kinh và giác quan ệ ầ t + h bài ti ệ ế + s sinh s n ả ự ả S phù h p gi a c u t o và ch c năng đ m ữ ấ ạ ợ ự b o s th ng nh t trong c th và s thích ả ự ố ự c. nghi c a c th v i đ i s ng Tìm hi u s đa d ng c a l p Cá: s l ủ ớ ố ượ ạ thành ph n loài, môi tr ng s ng. ườ ố ố Đ c đi m c th c a m t s loài Cá s ng ơ ể ủ ể ộ ố trong các môi tr ố ng, các đi u ki n s ng ề khác nhau, các t p tính sinh h c khác nhau. ậ Đ c đi m chung c a chúng: c quan di ủ chuy n, h hô h p, h tu n hoàn, đ c đi m ể ể ệ ầ ệ sinh s n và thân nhi t. ả Vai trò trong t v i các loài khác. Ví d :… ớ ụ Vai trò đ i v i đ i s ng con ng ố ớ ờ ố ph m, d ượ nghi p,...) ệ Kĩ năng :
- - ẫ ậ ố - ủ ụ -
- Quan sát c u t o ngoài c a cá ấ ạ ụ t cách s d ng các d ng c Bi ử ụ ế th c hành đ m cá, quan sát ổ ể ự c u t o trong c a cá. ủ ấ ạ ươ
ậ
ậ ậ
ứ ớ ưỡ ng ế Quan sát c u t o ngoài qua m u v t s ng, ấ ạ mô hình, m u ngâm. ẫ Kĩ năng m cá chép ho c cá di c ế ặ ổ ng s ườ Quan sát b x ng: c t s ng, x n; ộ ố ộ ươ ộ ố ộ nh n d ng và xác đ nh v trí m t s n i ạ ị ị quan: d dày, tim, ru t, gan, m t, th n, tinh ộ ạ hoàn ho c bu ng tr ng, lá mang,… ặ ệ ế ng c qua đ i di n con ch ể ớ ưỡ ư ạ - L p l cư ồ - Tìm hi u l p l đ ngồ - ứ : ượ ạ ộ ặ ữ
c v a ừ ở
ả - Ki n th c c đ c đi m c u t o và Nêu đ ể ấ ạ ặ ng ho t đ ng s ng c a l p L ưỡ ủ ớ ố ừ c thích nghi v i đ i s ng v a ớ ờ ố ư trên c n. Phân n ạ ở ướ bi t đ c quá trình sinh s n và ệ ượ phát tri n qua bi n thái. ể ế ạ ả
ạ - - ế ầ ủ ể
Nh ng đ c đi m chung v c u t o ngoài, ề ấ ạ ể ng trong và các ho t đ ng sinh lí c a l p L ưỡ ủ ớ ạ ộ ừ c v a n c thích nghi v i đ i s ng v a ừ ở ướ ớ ờ ố ư c n. ở ạ Quá trình sinh s n, các giai đo n phát tri n ể c a c th tr i qua các giai đo n bi n thái. ủ ơ ể ả C u t o ngoài: + đ c đi m c a đ u, m t, ắ ấ ạ ặ mũi l ỗ
ủ ủ ể ể ướ c,
+ đ c đi m c a da ặ + đ c đi m c a chi: chi tr ặ chi sau c hình thái c u Trình bày đ ấ ượ ưỡ t o phù h p v i đ i s ng l ng ợ ạ ớ ờ ố c c a đ i di n ( ch đ ng). ồ ệ ạ ư ủ ế c ho t đ ng t p Trình bày đ ậ ạ ộ ượ tính c a ch đ ng. ồ ủ ế - C u t o trong: + h tiêu hóa ấ ạ
ể ặ
ệ + h tu n hoàn: đ c đi m c a ủ ệ ầ máu + h hô h p
ệ + h th n kinh và giác ấ ệ ầ
ệ t ế
ả ự ụ
ệ các giai đo n bi n thái) ạ ế - ữ ấ ạ
ứ ơ ể
- ớ ớ ầ
quan + h bài ti + h sinh d c (s sinh s n và S phù h p gi a c u t o và ch c năng đ m ả ợ ự b o s th ng nh t trong c th và s thích ự ấ ả ự ố nghi c a c th v i đ i s ng v a ừ ở ướ n c ủ ơ ể ớ ờ ố v a c n. ừ ở ạ S ti n hóa h n so v i l p Cá: tu n hoàn, ự ế th n kinh, hô h p. ầ ơ ấ
- ng c : s ư ố ạ ể ự
- ng c ể ượ ệ Vi - Mô t đ ả ượ l ng c . Nêu đ ư ưỡ đi m đ phân bi ể ể ng c l p L ư ở ưỡ ớ ủ c tính đa d ng c a ạ ặ c nh ng đ c ữ t ba b trong ộ t Nam. ệ ư ệ ng, các đi u ki n ưỡ ng s ng. ố ưỡ ề ườ
- t 3 b ệ
ộ t Nam: có đuôi, ấ ể Vi ệ ặ ưỡ
- Tìm hi u s đa d ng c a l p L ủ ớ ng, thành ph n loài, môi tr l ượ ườ ầ Đ c đi m c th c a m t s loài L ộ ố ơ ể ủ ặ s ng trong các môi tr ố s ng khác nhau. ố Đ c đi m đ c tr ng nh t đ phân bi ể ư ặ ng c trong l p L ư ở ớ không đuôi, không chân. Đ c đi m chung l p L ng c : c quan di ưỡ ể ặ ớ ư ơ
ấ
ệ ầ t, da, môi tr ể ả ườ - - c vai trò c a l p l ượ ệ ng c : ư
chuy n, h hô h p, h tu n hoàn, đ c đi m ể ặ ệ sinh s n và thân nhi ng s ng. ố Vai trò c a l p l ủ ớ ưỡ ự
ủ ớ ưỡ ng nhiên và đ i s ng ờ ố ữ t là nh ng ự i, đ c bi ặ ệ nhiên: trong nông nghi p (qua ệ t thiên ng giúp tiêu di ệ ệ ưỡ
Nêu đ c trong t ư con ng ườ loài quí hi m.ế
ườ
ự ệ ậ
+ Trong t m i quan h dinh d ố đ ch). ị + Trong đ i s ng con ng th c ph m, d ượ nghiên c u khoa h c. ẩ ứ ấ i: cung c p ờ ố c li u, v t thí nghi m trong ệ ọ
- - ế ấ t cách m ch, quan sát c u ặ - ươ -
- ổ ế ủ ế li u v m t s đ i ề ộ ố ạ ư ệ ư ng c nh ủ ư ưỡ ng, ch giun,... Kĩ năng : Bi t o trong c a ch ạ S u t m t ư ầ di n khác c a l ệ cóc, nh ế ễ ươ ấ
ơ ồ ế ạ ủ ế ể ự
Kĩ năng m ch ho c cóc. ổ ế ườ n; Quan sát b x ng: c t s ng, x ng s ộ ươ ộ ố nh n d ng và xác đ nh v trí m t s n i ộ ố ộ ị ị ạ ậ quan. ượ c Quan sát s đ bi n thái c a ch th y đ qua các giai đo n phát tri n có s thay đ i ổ hình thái. L p bò sát ế ớ ệ - ệ ể - ặ ớ ự * Tìm hi u đ i di n c a l p giáp xác qua đ i ạ ủ ớ ạ di n th n l n bóng đuôi dài. ặ ể ằ ằ ữ
ề ấ ạ ủ ớ ở ạ - Ki n th c: ứ c các đ c đi m c u Nêu đ ấ ượ t o phù h p v i s di chuy n ể ợ ạ ng ườ c a bò sát trong môi tr ủ ạ c ho t đ s ng trên c n. Mô t ả ượ ạ ố đ ng c a các h c quan. ệ ơ ộ ủ ớ ế ế ặ
- - Nh ng đ c đi m chung v c u t o ngoài, ể trong và các ho t đ ng sinh lí c a l p Bò sát ạ ộ trên c n. thích nghi v i đ i s ng hoàn toàn ớ ờ ố So sánh v i ch => các đ c đi m ti n hóa ể h nơ C u t o ngoài, di chuy n: ữ ượ ấ ạ
ể ề ặ ủ ầ ổ ể ể
ạ
ủ ể ắ ủ ể ể ặ ủ
ấ c nh ng đ c đi m c u Nêu đ ặ t o thích nghi v i đi u ki n ệ ớ ạ ằ s ng c a đ i di n (th n l n ệ ằ ủ ố t t p tính di bóng đuôi dài). Bi ế ậ chuy n và b t m i c a th n ằ ồ l n.ằ + đ c đi m c a đ u, c , m t, ắ tai + đ c đi m c a da, thân ặ + đ c đi m c a chi, s di ự chuy nể - ng ấ ạ
ắ ồ
ể ặ
C u t o trong: + b x ộ ươ + h tiêu hóa: (b t m i, tiêu ệ hóa) ủ + h tu n hoàn: đ c đi m c a ệ ầ máu + h hô h p
ệ + h th n kinh và giác ấ ệ ầ
ệ t ế
ụ ặ
ứ - ữ ấ ạ
ứ ơ ể ự ấ
ơ ể ớ ờ ố
quan + h bài ti ể + h sinh d c: đ c đi m ệ tr ng, sinh s n ả ả S phù h p gi a c u t o và ch c năng đ m ợ ự b o s th ng nh t trong c th và s thích ả ự ố ở nghi c a c th v i đ i s ng hoàn toàn ủ c n. ạ
- S ti n hóa h n so v i l p L ng c : b ự ế ớ ớ ơ ưỡ ư ộ
ấ ầ ậ
ắ - - ạ ạ ể ố x ầ ươ chuy n và b t m i c a th n l n ằ ằ ồ ủ ự
ng s ng. ố ng, thành ph n loài, môi tr ầ - c tính đa d ng và t ệ ặ ng g p ườ ơ ể Trình bày đ ượ th ng nh t c a bò sát. Phân bi ấ ủ ố c ba b bò sát th đ ộ ượ (có v y, rùa, cá s u). ả ấ ề
ố
ướ - t 3 b ộ c). ặ ng n ể
ệ t Nam. ặ ệ
Vi ế
ươ ỏ
ộ ả ọ ấ
ng hàm, tr ng có v dai ứ ế chân răng, tr ng có v đá vôi ứ ỏ ỗ
ắ ộ
ứ -
ậ - ủ ủ ơ ể ớ
ể ệ ặ ấ
t. ứ - - ủ
ượ ự ng, tu n hoàn, hô h p, th n kinh, t p tính di ể Tìm hi u s đa d ng c a l p Bò sát: s ủ ớ l ườ ượ Đ c đi m c th c a m t s loài Bò sát ộ ố ể ủ ặ ệ ng, các đi u ki n s ng trong các môi tr ố ườ s ng khác nhau (m t s ít s ng trong môi ố ộ ố tr ườ Đ c đi m đ c tr ng nh t đ phân bi ấ ể ư ặ th ng g p trong l p Bò sát ở ớ ườ + B có v y: không có mai và y m, hàm ng n ắ ộ có răng m c trên x + B cá s u: không có mai và y m, hàm dài có răng m c trong l ọ + B rùa: có mai và y m, hàm ng n không có ế răng, tr ng có v đá vôi ỏ Tìm hi u v t tiên c a bò sát (kh ng long): ề ổ ủ ể đ c đi m c u t o ngoài, t p tính c a chúng. ấ ạ ể ặ Đ c đi m chung l p Bò sát: c quan di ặ chuy n, h hô h p, h tu n hoàn, đ c đi m ể ệ ầ tr ng, sinh s n và thân nhi ệ ả Vai trò c a l p Bò sát: ủ ớ ự
nhiên: trong nông nghi p (qua ệ t thiên ng giúp tiêu di ệ ưỡ ệ
ụ ườ ệ
c vai trò c a bò sát Nêu đ ủ trong t nhiên và tác d ng c a i (làm nó đ i v i con ng ớ ố ự thu c, đ m ngh , th c ỹ ồ ố ph m,...). ẩ ấ i: cung c p
+ Trong t m i quan h dinh d ố đ ch). ị + Trong đ i s ng con ng th c ph m, d ườ c li u, đ m ngh . ệ ồ ỹ ờ ố ệ ượ ự ẩ
- - ằ ằ ế ấ ạ
ổ ấ ạ ặ
- - ư ệ ộ ươ ươ
ệ ủ
Kĩ năng: ế t t cách m th n l n, bi Bi quan sát c u t o trong và ngoài c a chúng ủ li u v các loài S u t m t ề ầ ư kh ng long đã tuy t ch ng, các ủ loài r n, cá s u,... Quan sát c u t o trong và ngoài qua mô hình ho c quan sát trên m u ngâm.các loài th n ằ ẫ l n, r n, rùa, cá s u,… ắ ằ ấ ườ n; Quan sát b x ng: c t s ng, x ng s ộ ố nh n d ng và xác đ nh v trí m t s n i ộ ố ộ ị ị ạ ậ quan. ấ L p chim ớ ế ặ ể ủ ớ - ồ ệ ấ ề ấ ạ ể ặ
ộ ươ
ạ ộ ổ ặ ạ * Tìm hi u đ c đi m c a l p chim qua đ i ể di n chim b câu. - Nh ng đ c đi m chung v c u t o ngoài ữ ng, (hình d ng thân, lông, chi), trong (b x ạ ph i, tim,…) và các ho t đ ng sinh lí c a l p ủ ớ Chim thích nghi v i đ i s ng bay l ớ ờ ố ớ - ắ ứ : Ki n th c c c u t o phù Trình bày đ ạ ượ di chuy n trong h p v i s ự ể ớ ợ i thích không khí c a chim. Gi ả ủ c các đ c đi m c u t o đ ạ ấ ể ượ c a chim phù h p v i ch c ứ ợ ủ năng bay l n.ượ ớ ế ặ n. ượ ể
- ấ ạ
+ đ c đi m c a thân - Mô t ạ c hình thái và ho t đ ng c a đ i di n l p Chim ạ ộ đ ả ượ ủ ệ ớ So sánh v i Bò sát => các đ c đi m ti n hóa h n.ơ C u t o ngoài, di chuy n: ủ ể ể ặ
ồ ặ ể ủ ầ ổ
ớ ự ủ c t p tính c a ượ ậ
(chim b câu) thích nghi v i s bay. Nêu đ chim b câu. ồ ủ ể ặ
+ đ c đi m c a đ u, c , m t, ắ mỏ ự + đ c đi m c a chi, s di chuy nể - ấ ạ
ng
ồ ắ
ặ ể
ấ
t ế
ụ
ơ ấ ế - C u t o trong: + b x ộ ươ + h tiêu hóa: (b t m i, tiêu ệ hóa) ủ + h tu n hoàn: đ c đi m c a ệ ầ máu + h hô h p ệ + h th n kinh và giác quan ệ ầ + h bài ti ệ + h sinh d c: s sinh s n và ả ệ t p tính p tr ng (ti n hóa h n so v i bò sát) ậ ữ ấ ạ
ự ớ ứ ơ ể
ự n. ượ - ớ ớ ự ế
ấ - ậ ả ổ ấ
- ng, thành đ ả ượ ố ượ ạ
ủ ớ ườ - ạ ượ ủ ầ ặ - Mô t c tính đa d ng c a ủ c đ c l p Chim. Trình bày đ ặ ớ ạ đi m c u t o ngoài c a đ i ể di n nh ng b chim khác nhau. ệ ạ ộ ấ ữ ơ ể ủ ườ ệ
- t 3 b ấ ể ệ ể ặ
ộ ạ ng g p trong l p Chim (Chim ch y, ặ ườ ặ ớ
- ể ặ ơ
ệ ể ấ
ứ ứ ấ
- -
ượ ự c vai trò c a l p Chim ủ ớ nhiên và đ i v i con ố ớ ứ ả S phù h p gi a c u t o và ch c năng đ m ợ ự b o s th ng nh t trong c th và s thích ấ ả ự ố nghi c a c th v i đ i s ng bay l ủ ơ ể ớ ờ ố ầ S ti n hóa h n so v i l p Bò sát: tu n ơ hoàn, hô h p, th n kinh, sinh s n, thân nhi t. ệ ầ , p tr ng, chăm T p tính: ki m ăn, xây t ứ ế sóc con, di c ,…ư Tính đa d ng c a l p Chim: s l ng s ng. ph n loài, môi tr ố Đ c đi m c th c a m t s loài chim s ng ố ộ ố ể trong các môi tr ố ng, các đi u ki n s ng ề khác nhau. Đ c đi m đ c tr ng nh t đ phân bi ư th Chim bay và Chim b i). ơ Đ c đi m chung l p Chim: c quan di ớ ả chuy n, h hô h p, h tu n hoàn, sinh s n ệ ầ (đ c đi m tr ng và t p tính p tr ng) và ậ ặ ể thân nhi t.ệ Vai trò c a l p Chim: ủ ớ ự
Nêu đ trong t i.ườ ng nhiên, trong nông nghi p (qua ệ t thiên ng giúp tiêu di ệ ưỡ ố
ờ ố ả ườ ồ ẩ
+ Trong t m i quan h dinh d ệ đ ch, th ph n cho cây,…). ụ ấ ị i: cung c p + Trong đ i s ng con ng ấ ụ th c ph m, làm c nh, trang trí, đ dùng, ph c ự v du l ch,… ị ụ Kĩ năng : - - ồ ể ầ - ặ ậ ẫ - Quan sát đ c đi m t ng ph n qua mô hình, ừ m u v t th t. ậ Phân tích các đ c đi m c u t o c a các c ể ấ ạ ủ ặ ơ ng chim b câu Quan sát b x ộ ươ t cách m chim. Phân tích Bi ổ ủ nh ng đ c đi m c u t o c a ể ế ữ ạ ặ ấ
Chim. ớ
L p thú Ki n th c ớ ế ể ệ ủ n c a chim. ượ ủ ỏ - - ượ ể ữ quan phù h p v i ch c năng c a chúng, thích ợ ứ nghi v i đ i s ng bay l ớ ờ ố * Tìm hi u qua đ i di n Th ạ ặ ạ
ộ
ượ ụ ạ
ủ ủ ề ấ ệ ầ ộ ạ ộ ầ
ậ ằ ủ ớ ể - ọ ớ
- ứ : c các đ c đi m ể Trình bày đ ặ ệ ơ v hình thái c u t o các h c ấ ạ ề ạ c ho t quan c a thú. Nêu đ ơ đ ng c a các b ph n trong c ậ ộ ộ ạ th s ng, t p tính c a thú, ho t ủ ể ố đ ng c a thú các vùng phân ở ủ ộ b đ a lí khác nhau. ố ị - Mô t Nh ng đ c đi m chung v c u t o ngoài ệ (lông,chi), trong (b răng, h th n kinh, h sinh d c…) và các ho t đ ng sinh lí (thai sinh, nuôi con b ng s a, ho t đ ng th n kinh ữ phát tri n) c a l p Thú. So sánh v i các l p ĐVCXS đã h c => các ớ đ c đi m ti n hóa nh t. ặ ấ ế ể C u t o ngoài: ấ ạ
ặ ể ủ
ể ặ ổ
ệ ớ ộ ạ ậ
ấ ạ đ c đ c đi m c u t o ể ả ượ ặ và ch c năng các h c quan ệ ơ ứ c a đ i di n l p Thú (th ). Nêu ỏ ủ ạ đ ủ c ho t đ ng t p tính c a ượ thỏ ủ ể ặ
+ đ c đi m c a thân + đ c đi m c a đ u, c , m t, ắ ủ ầ mỏ ự + đ c đi m c a chi, s di chuy nể - C u t o trong: + b x ấ ạ
ng, h c ệ ơ ặ ể
ể ặ
ể ấ ặ
ộ ươ ủ + h tiêu hóa: (đ c đi m c a ệ răng, ru t)ộ + h tu n hoàn: đ c đi m c a ủ ệ ầ máu ủ + h hô h p: đ c đi m c a ệ ph iổ
ầ ệ
ệ t: th n sau ậ
ả ụ
ế
- ữ ấ ạ
ấ ứ ơ ể ự
- ậ ộ ớ
ầ t và các t p tính (t ậ ự ệ
- - ng, thành ạ ượ ố ượ
ủ ớ ườ - ủ ớ ộ ố ạ ầ ặ ệ ể ệ
ệ ơ ể ủ ộ ề - Trình bày đ c tính đa d ng và th ng nh t c a l p Thú. Tìm ố ấ ủ ớ hi u tính đa d ng c a l p Thú ạ ể đ c th hi n qua quan sát các ượ b thú khác nhau (thú huy t, thú ộ túi...). ể
+ h th n kinh và giác ể quan: bán c u não, ti u ầ não,.. + h bài ti ế + h sinh d c: s sinh s n và ự ệ t p tính chăm sóc con non ậ (ti n hóa nh t trong l p ớ ấ ĐVCXS) ả S phù h p gi a c u t o và ch c năng đ m ợ ự b o s th ng nh t trong c th và s thích ả ự ố nghi c a c th v i đ i s ng. ủ ơ ể ớ ờ ố S ti n hóa nh t so v i các l p đ ng v t đã ớ ấ ự ế ả h c: tu n hoàn, hô h p, th n kinh, sinh s n, ầ ấ ọ v , chăm sóc thân nhi ệ con non,...) Tính đa d ng c a l p Thú: s l ạ ng s ng. ph n loài, môi tr ố ể Đ c đi m c th c a m t s đ i di n đi n ể hình qua các b thú khác nhau rong các môi ng, các đi u ki n s ng khác nhau. tr ườ ệ ố Đ c đi m đ c tr ng nh t đ phân bi ệ ư ặ ặ b thú (tên c a b th ớ ủ ộ ườ ộ t các ấ ể ộ ng g n li n v i m t ề ắ
ể ư ụ
ấ ự ặ ẹ
ọ - ộ ể ộ ừ ớ
ộ ố ầ
ữ - - ủ ớ ữ
c vai trò c a l p Thú nhiên và đ i v i con ố ớ - Nêu đ ượ đ i v i t ố ớ ự ng ấ ườ i nh t là nh ng thú nuôi. ữ
ệ
ạ ự
ự i: cung c p th c ấ c li u, trang trí, đ mĩ ngh , ệ ệ ẩ ồ
ở đ c đi m đ c tr ng nh t, ví d : Thú túi - ặ b ng thú m có túi đ ng con; Thú móng ụ gu c – chân có h p s ng b c móng) ố Đ c đi m chung l p Thú: b lông, b răng, ặ ộ tim, s vòng tu n hoàn, b não, sinh s n (đ ẻ ả con và nuôi con b ng s a) và thân nhi t. ệ ằ Thông qua th c ti n nêu lên nh ng ích l ợ ơ i c ự ễ b n c a các loài thú ả ủ Vai trò c a l p Thú: ủ ớ nhiên: qua m i quan h dinh + Trong t ố ự ng t o s cân b ng sinh thái. d ằ ưỡ + Trong đ i s ng con ng ườ ờ ố ph m, s c kéo, d ượ ứ … Kĩ năng : - - ầ ể
ẫ -
- Xem băng hình v t p tính c a ủ ề ậ thú đ th y đ ạ c s đa d ng ự ượ ấ ể c a l p Thú ủ ớ Quan sát b x ng th ộ ươ ỏ t đ ệ ượ ậ ủ
- ủ
ấ ạ ủ ặ ớ
Quan sát đ c đi m t ng ph n qua mô hình, ặ ừ m u v t th t. ậ ậ c các t p tính Xem băng hình, phân bi ậ c a thú. ý nghĩa c a các t p tính đó trong đ i ờ ủ s ng c a thú. ủ ố ơ Phân tích các đ c đi m c u t o c a các c ể quan phù h p v i ch c năng c a chúng, thích ứ nghi v i đ i s ng c a thú. ủ ợ ớ ờ ố ế ứ : - - ộ ế ộ ơ ậ ể 7. S ti n ự ế hóa c aủ đ ng v t ậ ộ ứ ớ ể ế
c s ti n hóa th hi n ế
ộ ơ ằ ể
ề ả ể ự ấ ứ
ớ ng khác nhau. ườ - Ki n th c D a trên toàn b ki n th c đã ự h c qua các ngành, các l p nêu ọ lên đ ể ệ ở ượ ự ế ơ ể s di chuy n, v n đ ng c th , ậ ể ự ch c s ph c t p hóa trong t ổ ứ ở ự ứ ạ c th , ả các hình th c sinh s n ơ ể ở ứ th p lên cao. t ừ ấ
ừ
ấ ệ ằ
ỉ ồ ặ ư ệ ố
ồ ỉ
ỗ ư
ừ ch h tu n hoàn đ ệ ầ ừ ỗ ệ ầ ượ
ư ỗ
ỗ ư ừ
ệ ầ ừ ư
ơ ế ộ ố
ớ ớ ộ
ệ ầ ĐVCXS). ở
ch ch a phân hóa ơ S ti n hóa c quan di chuy n, v n đ ng c ự ế ch a có c quan di chuy n đ n có, t th : t ừ ơ ể ừ ư đ n gi n đ n ph c t p (s phân hóa), t ừ di ứ ạ ả ơ ế chuy n b ng hình th c r t đ n gi n đ n ứ thích nghi v i nhi u hình th c di chuy n trên các môi tr S ti n hóa trong t ch c c th : ổ ứ ơ ể ự ế ch ch a phân hóa, + H hô h p: t ư ỗ ấ ổ ho c hô h p b ng da đ n hình thành thêm ph i ế ch a hoàn ch nh, r i hình thành h ng khí, túi khí, r i ph i hoàn ch nh. ổ + H tu n hoàn: t ch ch a phân hóa c hình đ n phân hóa; t ế thành tim ch a phân hóa thành tâm nhĩ và tâm th t đ n ch tim đã phân hóa thành tâm nhĩ và ấ ế tâm th t. ấ ch ch a phân hóa + H th n kinh: t phân hóa nh ng còn đ n gi n đ n phân hóa, t ả ế ứ (Ru t khoang, Giun đ t, Chân kh p) đ n ph c ủ t p (h th n kinh hình ng v i b não và t y ạ ố s ng ố + H sinh d c: t ệ ụ ừ ư ỗ
ơ ư
ố ụ ừ ẫ
ố ẫ ụ
- ự
ề ữ
ữ ự ế ạ
ả đ ng v t. ở ộ ậ - - ệ ề ứ ồ ệ ượ
ố ủ - ề ố ộ ộ ế ủ ậ ử ể ồ ọ ậ ớ ứ c m i quan h và m c Nêu đ đ ti n hóa c a các ngành, các ộ ế l p đ ng v t trên cây ti n hóa ộ ớ ế trong l ch s phát tri n c a th ị gi i đ ng v t - cây phát sinh ộ ớ đ ng v t. ậ ộ ả ộ ế th p đ n cao, t ế ơ ể ệ
ố
phân hóa nh ng còn đ n gi n, đ n phân hóa, t ả ế ế ch a có ng d n sinh d c (Ru t khoang) đ n ư ộ ph c t p, có ng d n sinh d c (Giun đ t, Chân ố ứ ạ kh p, ĐVCXS). ớ ả S ti n hóa v sinh s n: so sánh s sinh s n ả ự ế vô tính và h u tính. S ti n hóa các hình th c sinh s n h u tính và t p tính chăm sóc ứ con ố B ng ch ng v m i quan h v ngu n g c ằ gi a các nhóm đ ng v t. ậ ữ ệ Cây phát sinh đ ng v t: ph n ánh quan h ậ ủ ngu n g c, h hang, m c đ ti n hóa c a ứ ố ừ ư các ngành, các l p: t ch a ừ ấ hoàn thi n đ n hoàn thi n c th thích nghi ệ ế v i đi u ki n s ng th m chí còn so sánh ậ ệ ề ớ c s l ng loài gi a các nhánh v i nhau. đ ữ ượ ố ượ ớ Kĩ năng : - - ể ể ậ ả
Phát tri n kĩ năng l p b ng so sánh rút ra nh n xét. ậ
ậ ả ề ự
t và m c đ ti n hóa. ứ ộ ế - ế ứ : - ấ ạ ủ ườ ượ ề
ọ - Đ ngộ 8. ờ v t và đ i ậ s ng con ố ng iườ Ki n th c c khái ni m v đa Nêu đ ệ d ng sinh h c, ý nghĩa c a b o ủ ả ạ v đa d ng sinh h c ọ ệ ạ i s ng, t p tính, s l ố ượ
ể - ọ ạ ả
ồ ả ả ự
- - ọ ự ượ
ậ ệ ọ - ề ấ Nêu đ c khái ni m v đ u ệ tranh sinh h c và các bi n pháp đ u tranh sinh h c. ọ ấ ng gi a các loài sinh v t. ọ - ấ u đi m và h n ch c a các bi n pháp đ u ế ủ
- ọ ng d ng các bi n pháp đ u tranh sinh h c ấ
- - ự ễ ơ
ắ ộ
ậ ọ ố ượ
ậ ệ - ơ ẫ c nguy c d n Trình bày đ ượ đ n suy gi m đa d ng sinh ả ạ ế ề c v n đ h c.Nh n th c đ ứ ấ ọ ặ b o v đa d ng sinh h c, đ c ọ ạ ả t là các đ ng v t quý hi m. bi ộ ệ ế ậ ế ộ - ả
- - ủ ậ
ậ L p b ng so sánh v c quan di chuy n, v n ề ơ ả ậ đ ng c th , v t ch c c th , v các hình ộ ơ ể ề ổ ứ ơ ể ề th c sinh s n, rút ra các nh n xét v s khác ứ bi ệ ộ Quan sát hình thái c u t o c a các loài đ ng v t s ng trong các môi tr ng khác nhau ậ ố (m t s đ i di n). ệ ộ ố ạ Tìm hi u l ng loài. ậ ể ố ố t. So sánh gi a chúng đ tìm đi m khác bi ữ ể ệ Ý nghĩa c a b o v đa d ng sinh h c (b o ả ệ ủ ể v ngu n tài nguyên) đ m b o s phát tri n ệ b n v ng. ề ữ Khái ni m đ u tranh sinh h c: d a vào m i ố ấ ệ quan h dinh d ữ ưỡ ệ Các bi n pháp đ u tranh sinh h c. ấ ệ Ư ể ệ ạ tranh sinh h c.ọ Ứ ệ ụ trong nông nghi p. ệ Phân tích các nguy c có trong th c ti n: phá r ng, săn b t và buôn bán đ ng v t hoang ừ dã, s d ng b a bài thu c hóa h c, thu c ố ử ụ ừ b o v th c v t. ệ ự ậ ả Khái ni m đ ng v t quý hi m và ví d ụ ậ ệ Ý th c và các bi n pháp b o v đ ng v t ậ ệ ộ ệ ứ quý hi m.ế Vai trò c a đ ng v t trong đ i s ng con ậ ủ ng ẩ ộ i: ngu n th c ph m, d ự ờ ố c li u, … ệ ườ ượ ồ Vai trò c a đ ng v t trong đ i ờ ượ ầ c t m s ng con ng ố ộ i. Nêu đ ườ
- ộ ự
ể ớ ề ng và trên th gi quan tr ng c a m t s đ ng ố ộ ủ ọ v t đ i v i n n kinh t ế ở ị đ a ậ ố ớ ề i. ph ế ớ ươ ầ ng Thông qua th c ti n tìm hi u các loài v t ậ ễ nuôi có t m quan tr ng v i n n kinh t ế ủ c a ọ đ a ph ị ươ
Kĩ năng : - - ộ ỏ ớ ố ể ố ộ
ộ ầ
ộ
ươ - -
- ng. ộ ng cá th , giá tr kinh t ậ ế ủ ng. ề ậ Tìm hi u và th ng kê m t s đ ng v t (ĐVKXS và ĐVCXS) có t m quan tr ng ọ đ a ph kinh t ậ ng và các loài đ ng v t ươ ế ở ị đ a ph c nuôi tr ng đ ở ị ồ ượ t báo cáo ng n v i các n i dung: tên loài, Vi ắ ớ ế . Nh ng loài s l ị ữ ể ố ượ ấ t ch ng, đ xu t đ ng v t có nguy c ti ề ơ ệ ộ bi n pháp b o t n. ệ ả ồ ộ ậ
c. ế - - ng ti n: ng nhòm, kính ươ ươ ử ụ ệ ố Tham 9. quan thiên nhiên ậ ở - các c p đ ẫ ườ ề ố
ể - ườ ể ệ ớ
ặ S d ng các ph lúp, máy nh,ả ng, các đi u ki n s ng, Tìm hi u môi tr ệ ể thành ph n loài, các đ c đi m c a đ ng v t ậ ủ ộ ặ ầ thích nghi v i các đi u ki n, môi tr ườ ng ề s ng.ố
ầ ậ - ệ - ể Tìm hi u các m i quan h gi a các loài ữ ố đ ng v t trong khu v c tham quan. ự ộ ể ậ
ng. ể ơ ặ ể ộ ậ ớ - ế ộ - Quan sát, ghi chép các n i dung, ki n th c ứ qua th c t . ự ế
ệ ố - ậ ụ ử ụ - ọ ậ ể ợ ẫ
ạ ể ợ
- ưở t cách s u t m m u v t. ng c th . ụ ể ư ầ ẫ ậ ả ậ ộ ộ Làm m t bài t p nh v i n i ậ dung tìm hi u m t s đ ng v t ậ ộ ố ộ ể có t m quan tr ng kinh t ế ở ị đ a ọ ầ ph ngươ nuôi các loài Tìm hi u th c t ể ự ế đ ng v t đ a ph ươ ộ ậ ở ị ữ t báo cáo ng n v nh ng Vi ắ ế lo i đ ng v t quan sát và tìm ạ hi u đ ể ượ ứ : Ki n th c ng ti n ệ Bi t s d ng các ph ế ử ụ quan sát đ ng v t ộ ấ ộ ậ ầ khác nhau tùy theo m u v t c n nghiên c u.ứ ng, Tìm hi u đ c đi m môi tr ể ặ ủ thành ph n và đ c đi m c a ể đ ng v t s ng trong môi ộ ố tr ườ Tìm hi u đ c đi m thích nghi c a c th đ ng v t v i môi ủ ng s ng. tr ố ườ c m i quan h gi a Hi u đ ữ ố ượ ể ủ c u t o v i ch c năng s ng c a ứ ớ ấ ạ đ ng v t. các c quan ở ộ ơ Quan sát đa d ng sinh h c trong ạ ỗ ị i m i đ a thiên nhiên t th c t ự ế ph ươ Bi ế Kĩ năng : - S d ng các d ng c thích h p (v t, bay ợ ụ ậ ộ đào, khay, l ,..) đ thu th p m u v t đ ng ọ v t; l a ch n cách x lí thích h p đ làm ử ọ ậ ự m u v t, tiêu b n c n cho vi c quan sát, ẫ ệ ầ ả ậ ng đ n nh ng v n đ m b o không nh h ế ẫ ư ả ậ ng s ng c a đ ng v t và th c v t môi tr ự ủ ườ (ý th c b o v tài nguyên thiên nhiên). ứ ả ả ố ệ
ạ - Thu ho ch sau đ t th c t thiên nhiên. ự ế ạ ợ ể ậ ể i t nhiên. ượ Phát tri n kĩ năng thu l m m u v t đ quan sát t i ch và ẫ ỗ tr l ả ạ ự