
CH NG I: T NG QUAN V KI M TOÁNƯƠ Ổ Ề Ể
1. KHÁI NI M KI M TOÁNỆ Ể
Ki m toán là m t quá trình thu th p và đánh giá b ng ch ng v nh ngể ộ ậ ằ ứ ề ữ
thông tin đc ki m tra nh m xác đnh và báo cáo v m c đ phù h p gi aượ ể ằ ị ề ứ ộ ợ ữ
nh ng thông tin đó v i các chu n m c đã đc thi t l p. Quá trình ki m toánữ ớ ẩ ự ượ ế ậ ể
ph i đc th c hi n b i các ki m toán viên đ năng l c và đc l p.ả ượ ự ệ ỡ ể ủ ự ộ ậ
Có th hi u đnh nghĩa ki m toán theo s đ sau:ể ể ị ể ơ ồ
2. PHÂN LO IẠ
Có hai tiêu chí đ phân lo i ki m toán:ể ạ ể
2.1 D a vào hình th c t ch c:ự ứ ổ ứ
+ Ki m toán n i bể ộ ộ
+ Ki m toán Nhà N cể ướ
+ Ki m toán đc l pể ộ ậ
2.2 D a vào m c đích ki m toán:ự ụ ể
+ Ki m toán ho t đngể ạ ộ

+ Ki m toán tuân thể ủ
+ Ki m toán báo cáo tài chínhể
3. QUY TRÌNH KI M TOÁNỂ
3.1 Chu n b ki m toánẩ ị ể
- Ti n k ho ch g m ba b c c b n:ề ế ạ ồ ướ ơ ả
Ti p nh n khách hàng m i và duy trì khách hàng cũế ậ ớ
Tho thu n s b v i khách hàngả ậ ơ ộ ớ
Kí h p đng ki m toánợ ồ ể
- L p k ho ch ki m toán: Đ có k ho ch và ch ng trình ki m toán phùậ ế ạ ể ể ế ạ ươ ể
h p c n:ợ ầ
Hi u v tình hình kinh doanh và Ki m soát n i bể ề ể ộ ộ
Xác đnh m c tr ng y u và đánh giá r i ro ki m toánị ứ ọ ế ủ ể
3.2 Th c hi n ki m toánự ệ ể
- Th nghi m ki m soát: là thu th p b ng ch ng v s hi n h u c a hử ệ ể ậ ằ ứ ề ự ệ ữ ủ ệ
th ng Ki m soát n i b .ố ể ộ ộ
- Th nghi m c b n: bao g m các th t c phân tích và th nghi m chi ti tử ệ ơ ả ồ ủ ụ ử ệ ế
nh m thu th p b ng ch ng v các sai l ch tr ng y u c a Báo cáo tài chính.ằ ậ ằ ứ ề ệ ọ ế ủ
3.3 Hoàn thành ki m toánể
- Đánh giá k t quế ả
- Báo cáo ki m toánể

CH NG II: KI M TOÁN TI NƯƠ Ể Ề
1. N I DUNG C A KHO N M C TI NỘ Ủ Ả Ụ Ề
1.1. Khái ni m ệ
Ti n là m t lo i tài s n l u đng c a đn v t n t i tr c ti p d i hình tháiề ộ ạ ả ư ộ ủ ơ ị ồ ạ ự ế ướ
giá tr . Trên b ng cân đi k toán, ti n đc trình bày ph n tài s n, thu c tài s nị ả ố ế ề ượ ở ầ ả ộ ả
l u đng c a doanh nghi p. Ti n đc trình bày trên B ng cân đi k toán theoư ộ ủ ệ ề ượ ả ố ế
s t ng h p và các n i dung chi ti t đc công b t ng B n thuy t minh báo cáoố ổ ợ ộ ế ượ ố ổ ả ế
tài chính bao g m:ồ
-Ti n m t:ề ặ Đây là s ti n đc l u tr t i két c a doanh nghi p. Ti n m tố ề ượ ư ữ ạ ủ ệ ề ặ
có th là ti n Vi t Nam đng, ngo i t các lo i, vàng, b c, đá quý, kim lo i quý,...ẻ ề ệ ồ ạ ệ ạ ạ ạ
có th là ngân phi u. S li u trình bày trên báo cáo tài chính c a kho n m c này làể ế ố ệ ủ ả ụ
s d c a tài kho n Ti n m t vào th i đi m khoá s sau khi đã đc đi chi u v iố ư ủ ả ề ặ ờ ể ổ ượ ố ế ớ
s th c t và ti n hành các đi u ch nh c n thi t.ố ự ế ế ề ỉ ầ ế
-Ti n g i ngân hàng:ề ử Đây là s ti n đc l u tr t i ngân hàng c a doanhố ề ượ ư ữ ạ ủ
nghi p. Ti n g i ngân hàng có th g m: ti n Vi t Nam đng, ti n ngo i t cácệ ề ử ể ồ ề ệ ồ ề ạ ệ
lo i, vàng b c, đá quý, kim lo i quý,...S d c a tài kho n ti n g i ngân hàng trìnhạ ạ ạ ố ư ủ ả ề ử
bày trên b ng cân đi k toán ph i đc đi chi u và đi u ch nh theo s ph ngânả ố ế ả ượ ố ế ề ỉ ổ ụ
hàng vào th i đi m khoá s .ờ ể ổ
-Ti n đang chuy n:ề ể Đây là s ti n c a doanh nghi p đang trong quá trìnhố ề ủ ệ
“x lý” nh chuy n g i vào ngân hàng, kho b c, chuy n tr cho khách hàng, kháchử ư ể ử ạ ể ả
hàng thanh toán qua ngân hàng ho c đng b u đi n nh ng doanh nghi p ch aặ ườ ư ệ ư ệ ư
nh n đc gi y báo c a ngân hàng hay thông báo c a b u đi n v vi c hoàn thànhậ ượ ấ ủ ủ ư ệ ề ệ
nghi p v . Ti n đang chuy n cũng có th là ti n Vi t Nam đng nh ng cũng cóệ ụ ề ể ể ề ệ ồ ư
th là ngo i t các lo i.ể ạ ệ ạ
Cách phân lo i c a ti n trên đây là cách th c phân lo i ph bi n nh ng cũngạ ủ ề ứ ạ ổ ế ư
là duy nh t đc th hi n trên b ng cân đi k toán c a doanh nghi p. M i lo iấ ượ ể ệ ả ố ế ủ ệ ỗ ạ
ti n mang nh ng đc đi m khác nhau và đi u này nh h ng t i đc đi m qu n lýề ữ ặ ể ề ả ưở ớ ặ ể ả
đi v i chúng cũng nh là quá trình ki m soát, đi chi u trong n i b c a đn v .ố ớ ư ể ố ế ộ ộ ủ ơ ị
Trong ki m toán đi v i ti n, nh ng đc đi m trong qu n lý đc bi t là trong h chể ố ớ ề ữ ặ ể ả ặ ệ ạ
toán ti n có nh h ng quan tr ng t i vi c l a ch n ph ng pháp ki m toán nhề ả ưở ọ ớ ệ ự ọ ươ ể ư

th nào đ có th thu th p đc b ng ch ng ki m toán đ v s l ng và ch tế ể ể ậ ượ ằ ứ ể ủ ề ố ượ ấ
l ng v ph n hành này.ượ ề ầ
1.2. Đc đi mặ ể
Ti n là m t lo i tài s n l u đng c a doanh nghi p. Kho n m c ti nề ộ ạ ả ư ộ ủ ệ ả ụ ề
th ng đóng vai trò quan tr ng trong quá trình phân tích v kh năng thanh toánườ ọ ề ả
nhanh c a doanh nghi p. N u s d ti n quá th p ch ng t kh năng thanh toánủ ệ ế ố ư ề ấ ứ ỏ ả
t c th i g p nhi u khó khăn trong khi n u s d ti n quá cao l i ch ng t m tứ ờ ặ ề ế ố ư ề ạ ứ ỏ ộ
đi u không t t vì s d ng ti n trong quay vòng v n không hi u qu .ề ố ử ụ ề ố ệ ả
Ti n là kho n m c đc trình bày đu tiên trên B ng cân đi k toán và làề ả ụ ượ ầ ả ố ế
m t kho n m c quan trong trong Tài s n ng n h n. Do th ng đc s d ng độ ả ụ ả ắ ạ ườ ượ ử ụ ể
phân tích kh năng thanh toán c a m t doanh nghi p, nên đây là kho n có th b cả ủ ộ ệ ả ể ị ố
tình trình bày sai l ch. Thí d , doanh nghi p có th ghi nh n s m các kho n thuệ ụ ệ ể ậ ớ ả
đc đ th hi n m t kh năng thanh toán cao h n th c t .ượ ể ể ệ ộ ả ơ ự ế
Ti n còn là là kho n m c b nh h ng và có nh h ng đn nhi u kho nề ả ụ ị ả ưở ả ưở ế ề ả
m c quan tr ng nh thu nh p, chi phí, công n và h u h t các tài s n khác c aụ ọ ư ậ ợ ầ ế ả ủ
doanh nghi p. ệHình 1.1 cho th y m i quan h m t thi t c a kho n m c ti n v iấ ố ệ ậ ế ủ ả ụ ề ớ
các chu trình nghi p v ch y u c a doanh nghi p. Do đó, nh ng sai sót và gian l nệ ụ ủ ế ủ ệ ữ ậ
trong các kho n m c khác th ng có lien quan đn các nghi p v phát sinh trongả ụ ườ ế ệ ụ
k c a ti n.ỳ ủ ề
Hình 1.1 M i liên h gi a ti n và các chu k kinh doanh chínhố ệ ữ ề ỳ

Do s phát sinh c a các tài kho n Ti n th ng l n h n s phát sinh c aố ủ ả ề ườ ớ ơ ố ủ
nhi u tài kho n khác, vì th nh ng sai ph m trong các nghi p v liên quan đn ti nề ả ế ữ ạ ệ ụ ế ề