Gv soạn: ThS. Nguyễn Vũ Bình
Tài Liệu Ôn Thi Đại Học
Môn Vật Lí 12 - Năm Học
2012 - 2013
Tài Liệu Ôn Thi Đại Học Môn Vật Lí 12 - Năm Học 2012 - 2013
----------
ÔN TẬP
1. Kiến thức toán cơ bản:
a. Đạo hàm của một số hàm cơ bản sử dụng trong Vật Lí:
Hàm số
Đạo hàm
y = sinx
y’ = cosx
y = cosx
y’ = - sinx
b. Các công thức lượng giác cơ bản:
2sin2a = 1 – cos2a - cosα = cos(α + π) - sina = cos(a +
2
π
)
2cos2a = 1 + cos2a sina = cos(a -
2
π
)
sina + cosa =
)
4
sin(2
π
+a
- cosa = cos(a +
π
)
sina - cosa =
)
4
sin(2
π
a
cosa - sina =
)
4
sin(2
π
a
c. Giải phương trình lượng giác cơ bản:
sin
cos
παα
2cos kaa +±==
d. Bất đẳng thức Cô-si:
baba .2+
; (a, b
0, dấu “=” khi a = b)
e. Định lý Viet:
yx
a
c
Pyx
a
b
Syx ,
.
==
==+
là nghiệm của X2 SX + P = 0
Chú ý: y = ax2 + bx + c; để ymin thì x =
a
b
2
; Đổi x0 ra rad:
180
0
π
x
Gv soạn: ThS. Nguyễn Vũ Bình - Tel: 0986338189 2
Tài Liệu Ôn Thi Đại Học Môn Vật Lí 12 - Năm Học 2012 - 2013
f. Các giá trị gần đúng:
2
π
10; 314
100
π
; 0,318
π
1
;
0,636
π
2
; 0,159
π
2
1
; 1,41
373,1;2
----------
Mọi công việc thành đạt đều nhờ sự kiên trì và lòng say mê.
BẢNG CHỦ CÁI HILAP
Kí hiệu in hoa
Kí hiệu in thường
Đọc
Kí số
A
α
alpha
1
B
β
bêta
2
Γ
γ
gamma
3
δ
denta
4
E
ε
epxilon
5
Z
ζ
zêta
7
H
η
êta
8
Θ
,
θ
têta
9
I
ι
iôta
10
K
κ
kapa
20
Λ
λ
lamda
30
M
µ
muy
40
N
ν
nuy
50
Ξ
ξ
kxi
60
O
ο
ômikron
70
Π
π
pi
80
P
ρ
100
σ
xichma
200
T
τ
300
γ
υ
upxilon
400
Φ
ϕ
phi
500
X
χ
khi
600
Ψ
ψ
Pxi
700
ω
Omêga
800
Gv soạn: ThS. Nguyễn Vũ Bình - Tel: 0986338189 3
Tài Liệu Ôn Thi Đại Học Môn Vật Lí 12 - Năm Học 2012 - 2013
----------
Thành công không có bước chân của kẻ lười biếng
----------
Ý chí là sức mạnh để bắt đầu công việc một cách đúng lúc.
----------
Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học.
----------
2. Kiến thức Vật Lí:
ĐỔI MỘT SỐ ĐƠN VỊ CƠ BẢN
Khối lượng
Năng lượng hạt nhân
1g = 10-3kg
1u = 931,5MeV
1kg = 103g
1eV = 1,6.10-19J
1 tấn = 103kg
1MeV = 1,6.10-13J
1ounce = 28,35g
1u = 1,66055.10-27kg
1pound = 453,6g
Chú ý: 1N/cm = 100N/m
Chiều dài
1đvtv = 150.106km = 1năm as
1cm = 10-2m
Vận tốc
1mm = 10-3m
18km/h = 5m/s
1
µ
m = 10-6m
36km/h = 10m/s
1nm = 10-9m
54km/h = 15m/s
1pm = 10-12m
72km/h = 20m/s
1A0 = 10-10m
Năng lượng điện
1inch = 2,540cm
1mW = 10-3W
1foot = 30,48cm
1KW = 103W
1mile = 1609m
1MW = 106W
1 hải lí = 1852m
1GW = 109W
Độ phóng xạ
1mH = 10-3H
1Ci = 3,7.1010Bq
1
µ
H = 10-6H
Mức cường độ âm
1
µ
F = 10-6F
1B = 10dB
1mA = 10-3A
Năng lượng
1BTU = 1055,05J
1KJ = 103J
1BTU/h = 0,2930W
1J = 24calo
1HP = 746W
1Calo = 0,48J
1CV = 736W
7 ĐƠN VỊ CHUẨN TRONG HỆ SI (Systeme International)
Gv soạn: ThS. Nguyễn Vũ Bình - Tel: 0986338189 4
Tài Liệu Ôn Thi Đại Học Môn Vật Lí 12 - Năm Học 2012 - 2013
Đơn vị chiều dài: t (m)
Đơn vị thời gian: giây (s)
Đơn vị khối lượng: kilôgam (kg)
Đơn vị nhiệt độ: kenvin (K)
Đơn vị cường độ dòng điện: ampe (A)
Đơn vị cường độ sáng: canđêla (Cd)
Đơn vị lượng chất: mol (mol)
Chú ý: các bội và ước về đơn vị chuẩn và sử dụng máy tính Casio.
3. Động học chất điểm:
a. Chuyển động thẳng đều: v = const; a = 0
b. Chuyển động thẳng biến đổi đều:
constaov = ;
atvv += 0
0
0
tt vv
t
v
a
=
=
2
02
1attv
s+
=
asvv 2
0
22 =
c. Rơi tự do:
2
2
1gth =
ghv 2=
gtv =
ghv 2
2=
d. Chuyển động tròn đều:
f
T12 ==
ω
π
ω
Rv =
2
2
ω
R
R
v
a
ht
==
.t
αω
∆=
4. Các lực cơ học:
@ Định luật II NewTon:
a
mFhl
=
a. Trọng lực:
= gmP
Độ lớn:
mgP=
b. Lực ma sát:
mgNF
µµ
==
c. Lực hướngm:
R
v
mmaFhtht
2
==
d. Lực đàn đàn hồi:
)( lkkxFdh ==
5. Các định luật bảo toàn:
a. Động năng:
2
1
2
d
W mv=
2
1
2
2
2
1
2
1mv
mvA=
b. Thế năng:
@ Thế năng trọng trường:
mghmgzWt==
21 mgzmgzA=
@ Thế năng đàn hồi:
22
)(
2
1
2
1lkkxW
t
==
Gv soạn: ThS. Nguyễn Vũ Bình - Tel: 0986338189 5