Using Open Ssh
trang này đã được đọc ln
Tài liu tham kho
- Using OpenSSH to Encrypt Network Traffic between Two
Hosts
- Deutsch Unix/Linux Gruppen (DUG)
- Information Bibliothek Frei Universität Berlin (FU Berlin)
I Gii thiu.
Open SSH là mt chương trình mã ngun m (Open Source)
được s dng để Encrypt (mã hoá) các giao dch gia các
Host vi nhau bng cách s dng Secure Shell (SSH). Nó là
mt s thay thế an toàn cho nhng chương trình được s
dng để kết ni như: Telnet, rlogin, rsh...Bi nó luôn luôn
Encrypt tt c các giao dch, n đi, che du User và
Password được s dng cho nhng phiên đăng nhp t xa.
Sau khi phiên đăng nhp được thc hin, nó s tiếp tc
Encrypt tt c nhng d liu giao dch gia 2 Host.
D án OpenSSH được phát trin da trên nn tng ca d
án Open BSD (mt OS thuc h Unix). Nó được thiết kế để
s dng nhng thut toán mã hoá mnh để nâng cao tính an
toàn và ngăn chn s phá hoi ca các Hacker. Mc dù nó
được xây dng và phát trin bi nn tng OpenBSD. Nhưng
nó cũng có kh năng tương thích vag có th hot động trên
hu hết các OS thuc dòng h Unix: Linux, HP-UX, AIX, Irix,
SCO, MacOS X, Cygwin, Digital Unix/Tru64/OSF,
SNI/Reliant Unix, NeXT, Solaris...
OpenSSH không phi là mt chương trình. Nó là mt b các
chương trình kết ni an toàn:
- OpenSSH Client (ssh): Chương trình được s dng cho các
đăng nhp t xa. Vi s an toàn và Encrypt trong mi phiên
đăng nhp mc độ cao. Nó là s thay thế an toàn cho:
rlogin và telnet đã t ra li thi và kém an toàn.
- Secure Copy Program (scp): Được s dng cho vic Copy
file t xa, Copy các file t các Host khác nhau trên Internet.
Nó h tr User và Password.
- Secure File Transfer Program (sftp): Được s dng để phc
các yêu cu FTP mt cách an toàn.
- OpenSSH Deadmon (shhd): Đặc OpenSSH chy chế độ
Deadmon trên các h thng Unix.
....
Trên đây là nhng Tools chính không th thiếu trong b
OpenSSH. Ngoài ra còn rt nhiu Tools, Plugin, Addin na...
II Cài đặt
Để ly OpenSSH bn lên Homepage chính ca nó:
http://www.openssh.org/
Down mt Version phù hp vi h thng ca mình. Tôi dùng
Linux lên tôi s Down gói *.rpm. Sau đó phát lnh
root@domain.com#: rpm -Uvh *.rpm
Nếu bn s dng các h thng khác thì vic cài đặt nó cũng
tương t. Bn Down gói phù hp vi h thng ca mình. Nó
có th là *.tar, *.tar.gz, *.gz...etc. Bung nén nó vào mt thư
mc.
root@domain.com #: ./configure
root@domain.com #: make
root@domain.com #: make install
Tiếp đó theo làm theo các ch dn ca Script. Công vic cài
đặt không my khó khăn. Chúng ta hãy dành thi gian và
công sc cho công vic cu hình.
IV Các tính nI bt ca Open SSH
Open SSH cung cp khá nhiu tính năng để giúp cho vic
truyn thông gia 2 Host tr lên an toàn. Dưới đây là mt s
tính ni bt:
1) Kh năng mã hoá mnh bi vic s dng chun mã hoá 3
DES và Blowfish: C 2 chun mã hoá trên đều đuc cung
cp min phí và s dng rng rãi nhiu nước trên thế gii.
3DES cung cp kh năng mã hoá chng thc thi gian.
Blowfish cung cp kh năng mã hoá nhanh hơn. Cũng như
nhng chun mã hoá khác c 2 chun nêu trên đều cung
cp kh năng mã hoá các d trước khi nó được đưa vào
đường truyn mt cách an toàn.
2) Kh năng chng thc mnh bi vic s dng các cơ chế
Public Key, OPTs (One Time Password), Keberos: Có tác
dng bo v chng li tính d tn thương trong quá trình
chng thc bi vic khai thác và s dng các k thut như:
IP Spoof, DNS Spoof, Fake Router…Có 4 phương pháp
chng thc được Open SSH s dng :
- Ch chng thc Public Key
- S chng thc Host bi vic s dng Public Key kết hp vi
.rhost
- S chng thc da trên OPTs kết hp vi s/key
- S chng thc da trên cơ chế Keberos
3) Mã hoá giao thc X11 cho vic s dng X Windows: Mã
hoá d liu trong quá trình s dng X Windows gia 2 Host.
Được s dng để chng li nhng cuc tn công t xa nhm
vào xterm như Snooping, Hjacking…
4) Mã hoá cho quá trình chuyn đổi cng (Port Forwarding):
Cho phép quá trình chuyn đổi các Port TCP/IP ti mt h
thng khác thông qua mt kênh được mã hoá. Nó được s
dng cho nhng giao thc Internet chun không cung cp
kh năng mã hoá d liu trên đường truyn như: SMTP,
POP, FTP, Telnet…
5) Đại din chuyn tiếp cho nhng đăng nhp vào các mng
đơn: Mt Key chng thc ca người dùng có th và thường
được lưu gi trên PC ca h, nó có th tr thành mt trm
đại din chng thc. Khi người s dng h thng truy cp t
mt h thng mng khác. Kết ni ca h s được chuyn ti
cho trm đại din chng thc này. Nó có tác dng cho phép
người s dng truy cp đến h thng ca bn mt cách an
toàn t bt k h thng nào.
6) Nén d liu: Cung cp kh năng nén d liu mt cách an
toàn. Nó rt có ý nghĩa trên nhng h thng mng không
được nhanh.
7) Chng thc chung cho Keberos và Andrew File System
bng cách s dng Ticket: Nhng người s dng Keberos và
AFS s được cung cp mt Password chung để s dng và
truy cp 2 dch v trên trong mt thi gian nht định.
V Nguyên lý hot động ca Open SSH