
Tài Li u T ng Tác Ng i - Máyệ ươ ườ
M C L CỤ Ụ
Câu 1: Nêu khái ni m v t ng tác ng i-máy (HCI) và vai trò c a nó?ệ ề ươ ườ ủ . 2
Câu 2: S d ng mô hình t ng tác (Framework) đ làm gì? Nêu các thành ph n c a môử ụ ươ ể ầ ủ
hình t ng tác? Các khía c nh ph i xem xét trong mô hình t ng tác?ươ ạ ả ươ . 2
Câu 3: Nêu các d ng t ng tác (b n ch t, u nh c đi m và ng d ng)?ạ ươ ả ấ ư ượ ể ứ ụ . 2
Câu 4: WIMP là gì (b n ch t, u nh c đi m và ng d ng)?ả ấ ư ượ ể ứ ụ . 3
Câu 5: Trình bày khái ni m, các nguyên t c v tính dùng đ c, (Usability)?ệ ắ ề ượ . 4
Câu 6: V và gi i thích vòng đ i hình sao trong thi t k giao ti p ng i-máy?ẽ ả ờ ế ế ế ườ . 4
Câu 7: Nêu khái ni m v mô hình GOMS?ệ ề . 6
Câu 8: Cho m t ví d v mô hình GOMS? Đ a ra các đánh giá và h n ch c a mô hìnhộ ụ ề ư ạ ế ủ
GOMS?. 6
Câu 9: Nêu khái ni m v mô hình Keystroke?ệ ề . 7
Câu 10: Hãy nêu nguyên t c tính th i gian th c hi n trong mô hình Keystroke?ắ ờ ự ệ . 7
Câu 11: Hãy nêu m t s lu t heuristic trong mô hình Keytroke?ộ ố ậ . 7
Câu 12: Nêu các u đi m và các h n ch c a mô hình Keystroke?ư ể ạ ế ủ . 8
Câu 13: Nêu khái ni m và vai trò c a đánh giá trong thi t k HCI?ệ ủ ế ế . 8
Câu 14: Nêu khái ni m v các ki u đánh giá (n i, th i đi m th c hi n)?ệ ề ể ơ ờ ể ự ệ . 9
Câu 15: Nêu k thu t đánh giá Cognitive WalkThrough trong giai đo n thi t k ?ỹ ậ ạ ế ế . 10
Câu 16: Nêu k thu t đánh giá Heuristic trong giai đo n thi t k ?ỹ ậ ạ ế ế . 11
Câu 1: Nêu khái ni m v t ng tác ng i-máy (HCI) và vai trò c a nó?ệ ề ươ ườ ủ
Đ nh nghĩa:ị
Không có đ nh nghĩa chính xác v t ng tác ng i-máy .Tuy nhiên, chúng ta có th dùng haiị ề ươ ườ ể
đ nh nghĩa sau:ị
Đ nh nghĩa 1: T ng tác ng i-máy là t p các quá trình, đ i tho i và các hành đ ng, qua đóị ươ ườ ậ ố ạ ộ
ND con ng i s d ng và t ng tác v i MT (Backer & Buxton, 1987).ườ ử ụ ươ ớ
Đ nh nghĩa 2 ị T ng tác ng i-máy là m t lĩnh v c liên quan đ n thi t k , đánh giá và cài đ tươ ườ ộ ự ế ế ế ặ
H th ng MT t ng tác cho con ng i s d ng và nghiên c u các hi n t ng chính x y raệ ố ươ ườ ử ụ ứ ệ ượ ả
trên đó (ACMSIGCHI 1992).
Vai trò c a HCI: ủT o ra các H Th ngạ ệ ố an toàn và s d ng đ cử ụ ượ (Usability) nh các Hư ệ
Th ng ch c năng.Trong đó Usability (tính ti n d ng) là khái ni m trong trong HCI có th hi uố ứ ệ ụ ệ ể ể
là làm cho HT d h cễ ọ và d dùngễ.
Câu 2: S d ng mô hình t ng tác (Framework) đ làm gì? Nêu các thành ph n c a môử ụ ươ ể ầ ủ
hình t ng tác? Các khía c nh ph i xem xét trong mô hình t ng tác?ươ ạ ả ươ
T ng tác là s giao ti p gi a ng i dùng và h th ng. Đ có cái nhìn t ng quan, ng i taươ ự ế ữ ườ ệ ố ể ổ ườ
hay bi u di n d i d ng framework (D. Norman), phát tri n b iể ễ ướ ạ ể ở Abowd và Beale. S d ngử ụ
framework đ (6 ý): (1) Thi t l p m c đích (user), (2) Hình thành ch ý, (3) Đ c t hành đ ngể ế ậ ụ ủ ặ ả ộ
trên giao ti p, (4) Th c hi n hành đ ng, (5) Nh n và gi i thích tr ng thái c a HT (6) Đánh giáế ự ệ ộ ậ ả ạ ủ
tr ng thái HT v i m c đích đ t raạ ớ ụ ặ
Framework có 4 thành ph n: (1) Ng i dùng, (2) Đ u vào, (3) H th ng, (4) Đ u raầ ườ ầ ệ ố ầ
Các khía c nh ph i xem xét trong mô hình t ng tác (5 ý): (1) Công thái h c (ergonomie):ạ ả ươ ọ
nhóm đ/k theo ch c năng , t n xu t; môi tr ng, màu s c; (2) D dùng, th i gian đào t oứ ầ ấ ườ ắ ễ ờ ạ

ng n; (3) Thông tin ph n h i; (4) Khôi ph c l i, tr v tr ng thái cũ; (5) Tính nh t quán,ắ ả ồ ụ ỗ ở ề ạ ấ
chu n hoá.ẩ
Câu 3: nêu các d ng t ng tác (b n ch t, u nh c đi m và ng d ng) ?ạ ươ ả ấ ư ượ ể ứ ụ
Có 5 d ng t ng tác bao g m: (1) Câu h i/ tr l i d ng truy v n; (2)ạ ươ ồ ỏ ả ờ ạ ấ
Đi n theo m u; (3) Ngôn ng l nh; (4) Ngôn ng t nhiên; (5) Menu.ề ẫ ữ ệ ữ ự
*Câu h i/ tr l i d ng truy v n*ỏ ả ờ ạ ấ
B n ch t: D n d t qua m t lo t câu h i.ả ấ ẫ ắ ộ ạ ỏ
u đi m (v ch t l ng):Ư ể ề ấ ượ
+ T nhiênự
+ D thi t kễ ế ế
+ Quen thu c (nh t là v i ng i dùng m i, thi u kinh nghi m)ộ ấ ớ ườ ớ ế ệ
Nh c đi mượ ể
+ Ph c t p đ i v i tình hu ng ph c t p, thi u tính t ng quát.ứ ạ ố ớ ố ứ ạ ế ổ
+ C n nhi u giao ti p.ầ ề ế
*Đi n theo m u*ề ẫ
B n ch t: S d ng các khuôn m u có s n, ch y u dùng truy xu t DL: nh p,ả ấ ử ụ ẫ ẵ ủ ế ấ ậ
trích rút. Màn hình gi ng nh khuôn m u.ố ư ẫ
u đi m (v ch t l ng):Ư ể ề ấ ượ
+ T nhiên, quen thu c, d thi t k , có ch d n c n thi t.ự ộ ễ ế ế ỉ ẫ ầ ế
+ D dàng thay đ i khi c n.ễ ổ ầ
Nh c đi m:ượ ể
+ Thi u sáng t o c a ng i dùngế ạ ủ ườ
+ T i cao v i H Th ng, m ng.ả ớ ệ ố ạ
*Ngôn ng l nh*ữ ệ
B n ch t: Là lo i giao ti p đ c s d ng s m nh t và đ n nay v n còn kháả ấ ạ ế ượ ử ụ ớ ấ ế ẫ
ph d ng (môi tr ng VB). Nó cung c p ph ng ti n bi u di n l nh tr cổ ụ ườ ấ ươ ệ ể ễ ệ ự
ti p cho máy tính thông qua các phím ch c nang, ký t đ n, t vi t t tế ứ ự ơ ừ ế ắ
hay đ y đ .ầ ủ
u đi m (v ch t l ng):Ư ể ề ấ ượ
+ Thích h p v i nhi m v có tính l pợ ớ ệ ụ ặ
+ Thích h p v i ND có knghi m do tính ng n g n, nhanh và d hi uợ ớ ệ ắ ọ ễ ể
c a câu l nh.ủ ệ
Nh c đi m: ượ ể
+ C n ph i đào t o.ầ ả ạ
+ Sai sót cao.
+ Khó x lý tình hu ng l i.ử ố ỗ
*Ngôn ng t nhiên*ữ ự
B n ch t: S d ng ngôn ng t nhiên trong HCI. Đây có th là ph ng ti nả ấ ử ụ ữ ự ể ươ ệ
h p d n nh t trong giao ti p v i máy tính vì ng i s d ng khó có thấ ẫ ấ ế ớ ườ ử ụ ể
nh dòng l nh hay quên m t các m c phân c p c a menu. Ngôn ng t nhiênớ ệ ấ ứ ấ ủ ữ ự
v i 2 d ng: ch vi t và l i nói đ u r t đ c quan tâm và nghiên c u.ớ ạ ữ ế ờ ề ấ ượ ứ
u đi m (v ch t l ng):Ư ể ề ấ ượ

+ T nhiên, không t n công đào t o.ự ố ạ
+ D thích ng, s a l i d .ễ ứ ử ỗ ễ
Nh c đi m:ượ ể
+ Không rõ ràng: cú pháp, c u trúc, câu có th không rõấ ể
+ Dài, t i cao.ả
*Menu*
B n ch t: Menu là t p các l a ch n có th cho ND đ c hi n trên mànả ấ ậ ự ọ ể ượ ệ
hình và đ c ch n b i chu t, phím s hay phím ch cái. Có nhi u m c đượ ọ ở ộ ố ữ ề ứ ộ
khác nhau: 1, 2 hay nhi u m c. D ng: cây, m ng, kéo th (pull-down hayề ứ ạ ạ ả
pop up), ng c nh, tách r i, ch ng chéo, .ữ ả ờ ồ
u đi m (v ch t l ng):Ư ể ề ấ ượ D h c, d dùng và có nhi u l a ch n. Có h ngễ ọ ễ ề ự ọ ướ
d n, ít nh . Thích h p v i ND không th ng xuyên.ẫ ớ ợ ớ ườ
Nh c đi m:ượ ể T n không gian nh màn hình. Thông tin có th b che d uố ớ ể ị ấ
trong các menu con. Ch m v i NSD thành th o.ậ ớ ạ
*Câu 4: WIMP là gì (b n ch t, u nh c đi m và ng d ng)?***ả ấ ư ượ ể ứ ụ
B n ch t: WIMP là ki u giao ti p trong t ng tác gi a con ng i và máyả ấ ể ế ươ ữ ườ
tính có s k t h p c a VB và đ ho bao g m 4 thành ph n: (1) Windows:ự ế ợ ủ ồ ạ ồ ầ
nh màn hình đ c l p, có th ch a Text hay đ ho . Kích th c có thư ộ ậ ể ứ ồ ạ ướ ể
thay đ i và đi u ch nh; (2) Bi u t ng (Icons): tranh hay hình nh thuổ ề ỉ ể ượ ả
nh và đa d ng; (3) Menu: t p các l a ch n có th cho ND đ c hi n trênỏ ạ ậ ự ọ ể ượ ệ
màn hình; (4) Con tr (Pointers): Là 1 thành ph n quan tr ng vì WIMPỏ ầ ọ
dùng ch y u đ nh v và l a ch n. D ng con tr có ý nghĩa g n v i hànhủ ế ị ị ự ọ ạ ỏ ắ ớ
đ ng.Ngoài ra, có th b sung : phím l nh, thanh công c , spinner, h pộ ể ổ ệ ụ ộ
h i tho i, check box. .ộ ạ
Hi n nay WIMP là d ng ng m đ nh c a nhi u lo i MT: PC hay Desktopệ ạ ầ ị ủ ề ạ
u đi m (v ch t l ng):Ư ể ề ấ ượ
+ T t, d h c, ít nh .ố ễ ọ ớ
+ Tính ch đ ng c a ND cao, gi m sai sótủ ộ ủ ả
Nh c đi m:ượ ể
+ Khó l p trình, t i cao. (vì Màn hình đ ho )ậ ả ồ ạ
+ Ch m v i ND có kinh nghi m.ậ ớ ệ
*Câu 5: Trình bày khái ni m, các nguyên t c v tính dùng đ c,ệ ắ ề ượ
(Usability)?***
Usability (tính ti n d ng, hay tính dùng đ c) là khái ni m trong trongệ ụ ượ ệ

HCI có th hi u là làm cho HT d h c và d dùng.ể ể ễ ọ ễ
Các nguyên t c cho tính dùng đ c:ắ ượ
Tính d h c (learnability): áp d ng cho ng i m i t vi c giao ti p cóễ ọ ụ ườ ớ ừ ệ ế
hi u qu => hoàn thành v i hi u su t t i đa. M m d o (flexibility):ệ ả ớ ệ ấ ố ề ẻ
ng i dùng và h th ng có th giao ti p v i nhau theo nhi u cách th cườ ệ ố ể ế ớ ề ứ
V ng ch c (robustness): m c đ h tr cho ng i dùng đ xác đ nh vi cữ ắ ứ ộ ỗ ợ ườ ể ị ệ
th c hi n thành công và đánh giá hành vi đ c đi u khi n Tính d đoánự ệ ượ ề ể ự
(predictability): Xác đ nh hi u qu c a các hành đ ng t ng lai d a vàoị ệ ả ủ ộ ươ ự
l ch s giao ti p đã qua. Tính thân thi n (familiarity): có c n các triị ử ế ệ ầ
th c khi s d ng h th ng m i Tính t ng h p: thay đ i màu s c d n đ nứ ử ụ ệ ố ớ ổ ợ ổ ắ ẫ ế
thay đ i tr ng thái c a m t s thành ph n c a h th ng Tính khái quátổ ạ ủ ộ ố ầ ủ ệ ố
(generalizability): m r ng các tri th c riêng cho tình hu ng m i Tínhở ộ ứ ố ớ
nh t quán (consistency): s t ng t c a tr ng thái vào ra cho các tìnhấ ự ươ ự ủ ạ
hu ng gi ng nhau hay các nhi m v đích Tính khái quát hoá và n đ nh:ố ố ệ ụ ổ ị
tính n đ nh th ng t ng đ i đ i v i m t s đ c tr ng khác c a t ngổ ị ườ ươ ố ố ớ ộ ố ặ ư ủ ươ
tác gi a ND và H th ng. ữ ệ ố
*Câu 6: V và gi i thích vòng đ i hình sao trong thi t k giao ti pẽ ả ờ ế ế ế
ng i-máy?***ườ
Vòng đ i trong CNPM là t ng đ i tuy n tính (ví d nh mô hình thác n cờ ươ ố ế ụ ư ướ
bao g m các ho t đ ng nh : Đ c t yêu c u ng i dùng, Thi t k ki nồ ạ ộ ư ặ ả ầ ườ ế ế ế
trúc, Thi t k chi ti t, L p trình và ki m th , Tích h p và ki m th ,ế ế ế ậ ể ử ợ ể ử
Khai thác và b o trì), trong khi đó vòng đ i hình sao l i không hoànả ờ ạ
toàn nh v y vì: th nh t, trong vòng đ i hình sao thì ng i dùng làư ậ ứ ấ ờ ườ
trung tâm và có nh h ng đ n h th ng; th hai, nó là s tích h p triả ưở ế ệ ố ứ ự ợ
th c và chuyên gia t nhi u lĩnh v c và th ba, nó có tính l p cao.ứ ừ ề ự ứ ặ
Hình d i đây là Vòng đ i hình sao c a HCI (Hix & Hartson,1993)ướ ờ ủ
/ Vòng đ i hình sao c a HCI (Hix & Hartson,1993)/ờ ủ
*Đ c t yêu c u ng i s d ng*ặ ả ầ ườ ử ụ
Ng i thi t k và khách hàng c g ng thâu tóm nh ng cái hy v ng hườ ế ế ố ắ ữ ọ ệ
th ng s ph i cung c p Vi c đ c t này có th bi u di n b i ngôn ng tố ẽ ả ấ ệ ặ ả ể ể ễ ở ữ ự
nhiên hay các ngôn ng chuyên d ng khác nh ngôn ng phân tích nhi m vữ ụ ư ữ ệ ụ
*Thi t k logic/ v t lý*ế ế ậ
Thi t k ki n trúc (architectural design):ế ế ế
Mô t m c đ cao: h th ng s cung c p các d ch v yêu c u nh th nàoả ở ứ ộ ệ ố ẽ ấ ị ụ ầ ư ế
Chia h th ng thành các thành ph n chính và mô t m i liên h gi a cácệ ố ầ ả ố ệ ữ
thành ph n đó. C n đáp ng c 2 lo i yêu c u: ch c năng và phi ch c năngầ ầ ứ ả ạ ầ ứ ứ

Thi t k chi ti t (Detailed design)ế ế ế
Tinh ch nh các thành ph n ki n trúc và các m i quan h đ xác l p cácỉ ầ ế ố ệ ể ậ
mô-đun nh m cài đ t m t cách riêng bi t Vi c tinh ch nh đ c qu n trằ ặ ộ ệ ệ ỉ ượ ả ị
b i các thành ph n phi ch c năngở ầ ứ
*M u th *ẫ ử
M u th là s b t ch c hay mô hình, th ng dùng cho m t HT còn ch a t nẫ ử ự ắ ướ ườ ộ ư ồ
t i Mô ph ng hay minh ho m t s đ c tr ng c a h th ng Vi c s d ng m uạ ỏ ạ ộ ố ặ ư ủ ệ ố ệ ử ụ ẫ
th nh m: làm m n đ c t , làm m n thi t k , so sánh các thi t k , tử ằ ị ặ ả ị ế ế ế ế ự
thi t k , ch ng minh cho m t ý t ng ho c th c hi n kinh nghi m Có nhi uế ế ứ ộ ưở ặ ự ệ ệ ề
ki u m u th nh : Tung gia (Throw - away), Gia tăng (incremental), Ti nể ẫ ử ư ế
hoá (evolutionary)
*Cài đ t*ặ
*Phân tích nhi m v / ch c năng*ệ ụ ứ
*Đánh giá*
*Câu 7: Nêu khái ni m v mô hình GOMS?***ệ ề
*Khái ni m*: GOMS là mô hình đ miêu t ph n ng, t o ra tính t ngệ ể ả ả ứ ạ ươ
thích v i ch th con ng i. GOMS cho phép mô hình hoá s ph n ng ớ ủ ể ườ ự ả ứ ở
nhi u c p đ tr u t ng, t nhi m v t i các hành đ ng v t lý.ề ấ ộ ừ ượ ừ ệ ụ ớ ộ ậ
GOMS s d ng nguyên t c v tính h p lý c a mô hình b x lý con ng iử ụ ắ ề ợ ủ ộ ử ườ
nh đi m b t đ u: đóng góp c b n là m t c u trúc hình th c cho phép tư ể ắ ầ ơ ả ộ ấ ứ ổ
ch c quá trình quan ni m.ứ ệ
GOMS bao g m: Goal, Operator, Methods và Selectionồ
l *Goal* là m c đích mà ng i dùng mu n th c hi n. Đó là m t c u trúcụ ườ ố ự ệ ộ ấ
ký pháp đ nh nghĩa m t tr ng thái mong mu n, bao g m nhi u đích con (m cị ộ ạ ố ồ ề ụ
tiêu c s ). M t m c tiêu c s đ t đ c khi ti n hành m t chu i cácơ ở ộ ụ ơ ở ạ ượ ế ộ ỗ
hành đ ng (Operators). Các m c tiêu đ c phân c p t o nên m t cây mà cácộ ụ ượ ấ ạ ộ
lá là các hành đ ng.ộ
l *Operator* là các thao tác c b n c a ng i dùng nh : nh n phím, rêơ ả ủ ườ ư ấ
chu t, suy nghĩ, ...vv ,nh m thay đ i tr ng thái (tr ng thái tâm lý c aộ ằ ổ ạ ạ ủ
ng i dùng hay tr ng thái môi tr ng). M t hành đ ng đ c đánh giá quaườ ạ ườ ộ ộ ượ
các toán h ng vào, ra và th i gian c n thi t đ th c hi n. Hành đ ng cóạ ờ ầ ế ể ự ệ ộ
th là c ch tâm lý hay đ c thù c a môi tr ng.ể ơ ế ặ ủ ườ

