intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tầng Liên Kết Dữ Liệu

Chia sẻ: Dong Van Hung | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:38

232
lượt xem
56
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tổng quan: Tuần trước: Tầng ứng dụng: mô hình client - server vs. P2P. Case study: HTTP, Mail, FTP… Tuần này: Tầng liên kết dữ liệu: Dịch vụ: đóng gói, địa chỉ hóa; Phát hiện và sửa lỗi; Kiểm soát luồng; Kiềm soát truy nhập đường truyền. Công nghệ mạng LAN: Ethernet, Wireless LAN

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tầng Liên Kết Dữ Liệu

  1. Chương 8: T ng liên k t d li u D án HEDSPI Khoa CNTT- ðHBK Hà N i Gi ng viên: Ngô H ng Sơn B môn Truy n thông và M ng máy tính 1
  2. T ng quan Tu n trư c: T ng ng d ng Mô hình: client-server vs. P2P Case study: HTTP, Mail, FTP… Tu n này: T ng liên k t d li u D ch v : Công ngh m ng LAN ðóng gói, ñ a ch hóa Ethernet Phát hi n và s a l i Wireless LAN Ki m soát lu ng Công ngh m ng WAN Ki m soát truy nh p ñư ng Frame relay truy n ATM …. 2
  3. Gi i thi u v T ng liên k t d li u 3
  4. Nút m ng và liên k t “link” Nút m ng: PCs, Laptop, Routers, Server… Liên k t: Kênh truy n thông gi a các nút k ti p H u tuy n: Ethernet LAN, ADSL, fiber optic… Không dây: Wi-fi, Wi-Max, v tinh,… T ng liên k t d li u: Truy n d li u gi a các thành ph n k ti p 4
  5. T ng liên k t d li u và ki n trúc phân t ng Application Media independent sub-layer Transport Network LLC (Logical Link Control) Data-link MAC Physical (Media Access Control) Media dependent sub-layer 802.2 LLC 802.3 802.4 802.5 802.11 ….. 802.16 Ethernet Token Bus Token Ring Wi-Fi Wi-Max 5 IEEE 802.x series
  6. T ng quan v các ch c năng Framing Flow control Media Access Control Addressing Error control Datalink layer 6
  7. Các ch c năng (1) ðóng gói - Framing: Bên g i: ñ t gói tin t ng m ng vào khung tin, thêm ph n ñ u, ph n ñuôi Bên nh n: B ph n ñ u, ph n ñuôi và l y gói tin truy n lên t ng m ng ð a ch hóa - Addressing: ð a ch v t lý ñ t trong ph n ñ u gói tin ñ ñ nh danh nút ngu n, nút ñích 7
  8. Các ch c năng (2) ði u khi n truy nh p ñư ng truy n N u là m ng ña truy nh p, c n có các giao th c truy nh p ñư ng truy n cho nhi u máy tr m Ki m soát lu ng: Ki m soát t c ñ truy n c a bên g i sao cho bên nh n ho t ñ ng t t, không b quá t i Ki m soát l i: Phát hi n và s a các l i bít e.g. parity check, checksum, CRC check 8
  9. Ki m soát l i Phát hi n l i Phát hi n và s a l i 9
  10. Nguyên lý phát hi n l i EDC= Error Detection Code (redundancy) Mã phát hi n l i Data Data Y All bit in Error Data’ OK? N Data EDC Data’ EDC’ Link with bit errors 10
  11. Mã ch n l Mã ñơn Phát hi n l i bít ñơn Mã hai chi u Phát hi n và s a l i bít ñơn 101011 101011 111100 101100 011101 011101 001010 001010 Khái ni m v checksum c a Internet? 11
  12. CRC: Cyclic Redundancy Check Mã vòng D li u ñư c xem như m t s nh phân: D Ch n m t chu i r+1 bit, G (chu i sinh – Generator) Tìm m t chu i R ñ dài r bit, sao cho chu i ghép c a D và R là m t s nh phân chia h t cho G (chia modulo 2) chia h t cho G D D Y N mod G = 0 ? mod G = 0 D R D’ R’ 12 Link with bit errors
  13. CRC: Cách tìm R có th vi t dư i d ng Ví d G D.2r XOR R 10101001000 1001 chia h t cho G 1001 D 1011110 D.2r XOR R = n.G 1110 Hay: D.2r = n.G XOR R 1001 Có nghĩa là R là s dư khi chia D.2r 1110 cho G (phép chia modulo 2) 1001 1111 r mod G 1001 R= D.2 1100 1001 R=110, chu i bít g i ñi là 1010 101010011110 1001 110 D R 13 R
  14. CRC bi u di n dư i d ng ña th c 1011 : x3 +x +1 Ví d m t s mã CRC ñư c s d ng trong th c t : CRC-8 = x8 + x2 + x + 1 CRC-12 = x12+x11+x3+x2+x CRC-16-CCITT = x16 + x12 + x5 + 1 CRC-32 = x32 + x26 + x23 + x22 + x16 + x12 + x11 + x10 + x8 + x7 + x5 + x4 + x2 + x + 1 G càng dài, mã CRC phát hi n l i càng hi u qu CRC ñư c s d ng r ng rãi trong th c t Wi-fi, ATM, Ethernet… Phát hi n chu i bít b l i có ñ dài nh hơn r+1 bit Phép toán XOR ñư c cài ñ t b i ph n c ng 14
  15. Ki m soát truy nh p ñư ng truy n 15
  16. Các d ng liên k t ði m-n i-ñi m ASDL Telephone modem Leased Line…. Qu ng bá M ng LAN truy n th ng v i hình tr ng bus hay m ng hình sao dùng hub (công ngh l i th i) Wireless LAN HFC: … Các m ng qu ng bá c n giao th c ñi u khi n truy nh p ñ tránh xung ñ t -> Giao th c ña truy nh p 16
  17. Phân lo i các giao th c ña truy nh p Chia kênh: Chia tài nguyên c a ñư ng truy n thành nhi u ph n nh (Th i gian - TDMA, T n s - FDMA, Mã - CDMA) Chia t ng ph n nh ñó cho các nút m ng Truy nh p ng u nhiên: Kênh không ñư c chia, cho phép ñ ng th i truy nh p, ch p nh n là có xung ñ t C n có cơ ch ñ phát hi n và tránh xung ñ t e.g. Pure Aloha, Slotted Aloha, CSMA/CD, CSMA/CA… L n lư t: Theo hình th c quay vòng Token Ring, Token Bus…. 17
  18. Các phương pháp chia kênh FDMA: frequency division multiple access TDMA: time division multiple access CDMA: code division multiple access 18
  19. Ví d : TDMA và FDMA 4 máy FDMA frequency time TDMA: frequency time 19
  20. CSMA/CD Carrier Sense Multiple Access with Collision Detection (ða truy nh p, có phát hi n xung ñ t) Th nào là CSMA/CD: trong m t cu c h p Multiple Access: Collision: CSMA: “Listen before talk” CD “Listen while talking” 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2