Ệ BÀI TH O LU N MÔN CÔNG NGH

ƯỚ Ấ

Ậ X  LÝ N

C C P

Đ  Tài: Các ch  tiêu hóa h c trong n

ướ c

ầ Nhóm 2: Tr n Th  Giang                   Nguy n Văn Giáp L p MT1D13

N I DUNG TRÌNH BÀY 1. Độ kiềm toàn phần 2. Độ cứng của nước 3. Hàm lượng oxy hòa tan

DO

4. Hàm lượng oxy hóa học

Các ch  ỉ tiêu hóa  ọ h c trong  c ướ n

COD

5. Hàm lượng oxy hóa học

BOD

6. Một số chỉ tiêu khác

1. Độ kiềm toàn phần

ầ ượ ộ ề ủ • Đ  ki m toàn ph n là t ng hàm l ng c a các ion

ác.

• ộ

ộ ộ ề t đ  nh t đ nh, đ  ki m ph  thu c vào đ   ự ướ ổ hyđrocacbonat (HCO3­), hyđroxyl (OH­) và ion  ố ủ mu i c a các axit kh Ở ệ ộ  nhi pH và hàm l ụ  do có trong n c.

ỉ • Đ  ki m là m t ch  tiêu quan tr ng trong công ngh   ệ

ọ ộ ề ướ ấ ị ượ ng khí CO2 t ộ ể c. Đ  xác đ nh đ  ki m th ng dùng

ườ ử ằ ị ộ ẫ ướ ẩ ng pháp chu n đ  m u n c th  b ng axit

ộ ề ử x  lý n ươ ph clohydric.

2. Độ cứng của nước

• Gây nên bởi các ion đa hóa trị có mặt

trong nước. Khi đun nóng nó phản ứng với một số anion tạo kết tủa. Độ cứng của nước xem như là tổng hàm lượng của ion Ca2+ và Mg2+

• Được xác định bằng phương pháp chuẩn

độ hoặc tính theo hàm lượng Canxi, Magie trong nước

Tác hại của nước cứng

ươ

ướ

Các ph

ng pháp làm m m n

c

c ngứ

Phương pháp nhiệt • Là phương pháp dùng nhiệt để bốc hơi

khí cacbonic hòa tan trong nước.

• Trạng thái cân bằng của các hợp chất cacbonic sẽ chuyển dịch theo phương trình phản ứng sau:

2HCO3- → CO32- + H2O + CO2 - Ca2+ + CO32- → CaCO3 ↓ Ca(HCO3)2 → CaCO3 ↓ + CO2 - + H2O

• Tuy nhiên, khi đun nóng nước chỉ khử được hết khí CO2 và giảm độ cứng cacbonat của nước, còn lượng CaCO3 hòa tan vẫn còn tồn tại trong nước.

 Kh  đ  c ng cacbonat c a

c b ng vôi

ử ộ ứ n ử ộ ứ

ướ ằ • Kh  đ  c ng cacbonat c a n

c

ụ ộ ng h p ngoài yêu c u gi m đ

ủ ướ ể ằ b ng vôi có th  áp d ng trong  ả ườ ầ tr ả ộ ề ả ầ ứ c ng c n ph i gi m c  đ  ki m  ủ ướ c a n

c.

Làm m m n

c b ng vôi và sođa

ướ ằ (Na2CO3) • Phương pháp này có hiệu quả đối với

thành phần ion bất kỳ của nước.

• Khi cho vôi vào nước khử được độ cứng canxi và magiê ở mức tương đương với hàm lượng của ion hyđrôcacbonat trong nước.

 Phương pháp trao đổi ion

c

ướ ữ c

ậ ệ

• Nguyên t c: Sắ ậ ệ ụ d ng v t li u  ứ ẵ polymer có ch a s n  ổ .  nh ng ion trao đ i ồ ướ Khi cho ngu n n ậ ệ đi qua v t li u này  nh ng ion trong n ổ ớ ẽ s  trao đ i v i ion  ẽ ị ậ ệ trên v t li u và s  b   ữ ạ i trên v t li u   l gi ọ l c đó.

ượ

3. Hàm l

ng oxy hòa tan (DO)

: áp  ồ

t đ , đ c tính c a ngu n

• Ph  thu c vào nhi u y u t ế ố ộ ụ ủ ệ ộ ặ ấ su t, nhi cướ n

• Oxy hòa tan không tác d ng v i  ớ

n

c.ướ ộ

• Đ  hòa tan tăng khi áp su t tăng, đ   ộ

ấ ệ ộ t đ  tăng.

ả hòa tan gi m khi nhi

• Ph

ng pháp:

ươ hai ph ươ

ươ

ị ng pháp xác đ nh DO g m  ươ ng pháp winkler (ph

ng

­ Ph

pháp hóa h c)ọ

ệ ự

­ Ph

ng pháp đo đi n c c oxy

ươ hòa tan

4. Nhu c u oxy hóa h c COD

ượ

ế ể ướ

t đ  oxy hóa các  ạ c , t o thành

• Là l ầ ng oxy c n thi ấ ữ ơ ợ h p ch t h u c  trong n CO2 , H2O

ẩ ủ

• Dùng đánh giá m c đ  nhi m b n c a  ứ ộ

ồ ướ

ngu n n

c.

5. Nhu c u oxy sinh h c BOD

ượ

• Là l

ế ể ầ ấ ữ ơ

ẩ ng oxy c n thi t đ  vi khu n  ề ủ phân h y các ch t h u c  trong đi u  ế ki n hi u khí ỉ

• Là ch  tiêu dùng đ  đánh giá m c đ   ứ ộ ể

c.  ồ ướ ị

ồ ướ ẩ ủ nhi m b n c a ngu n n • BOD càng l n thì ngu n n ớ

c b  ô

nhi m càng cao.

ộ ố ỉ

6. M t s  ch  tiêu hóa h c khác trong  cướ

n

ỉ ồ ạ ạ ướ ầ c ng m

ướ ề ặ ị

ị ế ủ ướ ạ

a. S tắ • S t ch  t n t ắ i d ng hòa tan trong n ủ ố ướ ạ i d ng mu i Fe2+ c a HCO3­, SO42­, Cl­…,  d c b  m t, Fe2+ nhanh chóng b  oxid  còn trong n i d ng Fe(OH)3.  hóa thành Fe3+ và b  k t t a d 2Fe(HCO3)2 + 0,5 O2 + H2O –> 2Fe(OH)3 + 4CO2

• N c thiên nhiên th

ng  ượ ị ắ ượ ứ ng s t lên  ch a hàm l ơ ắ ớ ng s t l n h n 0,5 mg/L  ầ

ườ ướ ế đ n 30 mg/L. V i hàm l ướ n ặ gi c có mùi tanh khó ch u, làm vàng qu n áo khi  t…

ẫ ướ

• Các c n k t t a c a s t có th  gây t c  ế ủ ủ ắ ẽ ườ ố ngh n đ c. Trong quá  ng  ng d n n ắ ượ ướ ử trình x  lý n c, s t đ ng pháp thông khí và keo t ph

ẩ ướ ố

c u ng và n ắ

ươ • Tiêu chu n n ị

ượ

ạ ằ c lo i b ng  ụ . ướ ạ c s ch đ u  ỏ ơ ng s t nh  h n 0,5 mg/l.

quy đ nh hàm l

b. Mangan

• Mangan th

c cùng v i

ư

ồ ạ ượ ườ

ớ ướ i trong n ơ ng ít h n. Khi trong  ạ ớ ặ ng t o l p c n màu đen  ứ

ườ ng t n t ắ ớ s t nh ng v i hàm l ướ c có mangan th n đóng bám vào thành và đáy b n ch a.

• Mangan có đ c tính r t th p và  ượ

ng  không gây ung th .  ị cao h n 0,15 mg/l có th  t o ra v   khó ch u, làm hoen

ơ ị • Tiêu chu n n

c

ấ ấ ư Ở  hàm l ể ạ ầ  qu n áo.  ướ ng

c u ng và n ượ .

ố ẩ ướ ố ị ạ s ch đ u quy đ nh hàm l ỏ ơ mangan nh  h n 0,5 mg/l

c. Asen

• Do th m qua nhi u  ấ ề ấ ị ầ t ng đ a ch t khác  ầ ướ c ng m  nhau, n ứ ườ ng ch a asen  th ặ ơ ướ ề c m t.  nhi u h n n • Asen có m t trong  ặ ị ồ ướ c khi b   ngu n n ả ướ ễ c th i công  nhi m n ừ ố ệ nghi p, thu c tr  sâu.

• Khi b  nhi m asen, có kh  năng gây ung th   ư

ẩ ướ ạ

ỏ ơ

c s ch quy đ nh asen nh  h n

ẩ ướ ố

ỏ ị c u ng quy đ nh asen nh

ơ

ễ ị da và ph i. ổ • Tiêu chu n n 0,05 mg/l.  • Tiêu chu n n h n 0,01 mg/l.

d. Clorua

ng th m th u t

ệ ượ ễ ặ ẩ ọ  các l ai n

ướ ả ấ ầ ấ ấ ừ ướ  n c  ư ạ ả c th i nh  m   ấ ướ c

• Nguyên nhân: do hi n t ừ ể bi n ho c do ô nhi m t ả ẽ k m, khai thác d u, s n xu t gi y, s n xu t n ừ  quy trình làm m m. t

ứ ị ỏ ơ ề ạ ẩ ướ ạ • Clorua không gây h i cho s c kh e.  • Tiêu chu n n ỏ c s ch quy đ nh Clorua nh  h n 300

mg/l.

ẩ ướ ố ỏ ơ ị • Tiêu chu n n c u ng quy đ nh Clorua nh  h n 250

mg/l.

e. Amôni – Nitrit – Nitrat

ạ ườ ướ ủ ợ ấ • Các d ng th ng g p trong n c c a h p ch t nit ơ

ặ là amôni, nitrit, nitrat.

ế ủ •  Là k t qu  c a quá trình phân h y các ch t h u c   ấ ữ ơ

ặ ừ ướ  n

ho c do ô nhi m t ặ c là do n ả c th i

các ngành hóa ch t, t

ừ t phân hóa h c, n

ọ ồ ướ ễ ấ ả ủ ả ễ c th i.  •  Nitrat còn có m t trong ngu n n ồ ướ ướ ử ụ ộ  đ ng ru ng có s  d ng  ả ư ướ c m a ch y tràn.   trong thành ph n hóa h c  c. ấ ừ ồ ọ ướ ỉ c r  bãi rác, n • S  có m t h p ch t nit ơ ấ ặ ợ ệ ấ c cho th y d u hi u ô nhi m ngu n n ự ủ ướ c a n

g. Florua

ả ể ế ầ ượ ượ ng kho ng 0,2 mg/l. ng có th  cao đ n 8 – ườ ng có hàm l c ng m hàm l

s  ẽ làm đen răng.

ồ ướ ạ ng flo đ t 2 mg/l  ng xuyên ngu n n

ể ụ ươ ng Flo cao h n 4 mg/l có th  làm m c x c có hàm  ng.

ệ ượ l ư Flo không có bi u hi n gây ung th .

ị ượ • N c m t th ặ ướ •  Đ i v i n ố ớ ướ 9 mg/l. • Khi hàm l ượ •  N u s  d ng th ườ ế ử ụ ơ ể c u ng quy đ nh hàm l • Tiêu chu n n ng flo

ẩ ướ ố ả trong kho ng 0,7 – 1,5 mg/l.

f. Sunfat

ễ ừ ứ

ặ ộ ngu n n ệ ộ

ệ ướ ườ ễ ấ

• ng sunfat cao. ộ ị

ướ  n ng đ  sunfat 200mg/l n ệ c có v  chát, hàm  ả • Nguyên nhân do quá trình oxy hóa các ch t h u c   ấ ữ ơ ồ ướ có ch a sunfua ho c do ô nhi m t c  ả ả th i ngành d t nhu m, thu c da, luy n kim, s n  ứ ấ ng ch a hàm  xu t gi y. N c nhi m phèn th ượ l Ở ồ ượ l ng cao h n có th  gây b nh tiêu ch y.

ể ẩ ướ ố ỏ ơ ị ơ • Tiêu chu n n c u ng quy đ nh sunfat nh  h n 250

mg/l

h. Xyanua

• Xyanua có mặt trong nguồn nước do ô

nhiễm từ các loại nước thải ngành nhựa, xi mạ, luyện kim, hóa chất, sợi tổng hợp. • Xyanua rất độc, thường tấn công các cơ

quan như phổi, da, đường tiêu hóa.

• Tiêu chuẩn nước uống và nước sạch đều quy định hàm lượng xuanua nhỏ hơn 0,07 mg/l.

ế

K t Lu n

Có thể thấy các chỉ tiêu hóa học ảnh hưởng rất lớn tới nguồn nước. Qua đó ta tìm ra các biện pháp xử lý các chỉ tiêu này nhằm bảo vệ sức khỏe con người và đề ra các giải pháp xử lý.