Thi t b l c b i ki u túi v iế
c s d ng r t ph bi n cho cácượ ế lo i b i m n, khô khó tách kh i không khí nh l c quán
tính và ly tâm.
I: V i l c:
-V i l c th ng dùng là:v i bông, v i len,v i s i th y tinh, v i s i t ng h p ườ .
V i bông: tính l c t t và giá th p nh ng không b n hóa h c và nhi t, d cháy và ch a m ư
cao
V i len: có kh năng cho khí xuyên qua l n,đ m b o đ s ch n đ nh và d ph c h i nh ng ư
không b n hóa h c và nhi t, giá cao h n v i bông, khi làm vi c nhi t đ cao thì tr nên ơ
giòn,chúng làm vi c đ n 90 ế oC
V i t ng h p: nh ng năm g n đây thì v i t ng h p đã t ng b c thay th bông và len do ướ ế
chúng có đ b n cao,trong đa s các tr ng2 h p thì giá c a chúng r h n v i len.ví d :v i ươ ơ
nit đ c ng d ng khi nhiêt đ khí t 120-130ơ ượ oC trong công ngh hóa ch t và luy n kim
màu
V i th y tinh: b n 150-250 oC, th ng s d ng các nhà máy xi măng, luy n kim. Khiườ
n ng đ b i th p th ng s d ng các v i n ng (600-800g/m ườ 2), khi n ng đ b i cao s d ng
các lo i v i nh h n (400-500g/m ơ 2)
S i T0 Ch ng acideCh ng ki m Ch ng ráchGiá
Cotton 102 Y uếT tTB Th p
Polypropylene 90 T t T tT tTh p
Nylon 90 Kém T tT tTh p
Teflon 230 T tT tTB Cao
S i th y tinh 260 T tKém TB TB
V i l c ph i th a mãn các yêu c u:
1.Kh năng ch a b i cao và sau khi ph c h i đ m b o hi u qu l c cao
2. Gi đ c kh năng cho khí xuyên qua t i u ượ ư
3.Có đ b n c h c ơ cao khi nhi t đ cao và môi tr ng ăn mònườ
4.Có kh năng ph c h i cao
5.Giá thành th p.
Thông s k thu t:
- Năng su t l c t 10÷150 m 3/phút (có th thi t k theo yêu c u). ế ế
- L c hi u qu cao v i h t b i ≥ 1μm. L c t t nh ng b i m n, khô khó tách kh i không khí.
- Hi u su t tách b i đ t 99,61÷99,74% khi n ng đ b i trong không khí vào 3,26÷8,34 g/m 3
Các ph ng pháp tái sinh v i:ươ
-Theo th i gian, l ng b i tích t , tr l c b i tăng, l u l ng khí quá nó gi m. ượ ư ượ
-Có 2 ph ng pháp đ tái sinh v i l cươ
S rung l c các đ n nguyên l c (c h c, khí đ ng b ng cách xung đ ng ho c thay đ i ơ ơ
h ng đ t ng t h ng dòng khí…).ướ ướ
Th i ng c v t li u l c b ng khí sau x lý ho c không khí s ch. ượ
-Trong nhi u thi t b s d ng c hai ph ng pháp tái sinh. ế ươ
-S rung l c c h c hi u qu nh t đ i v i các túi v i l c theo h ng d c, nh ng ph ng ơ ướ ư ươ
pháp này làm cho túi v i b mòn m nh đ c bi t là ph n d i. S rung l c c n ph i ng n và ướ
đ t ng t nh ng không quá m nh đ tránh các l c c h c l n vào v i. S d ch chuy n dao ư ơ
đ ng các ph n bên trên c a túi l c theo ph ng ngang gây mài mòn ít h n nh ng kém hi u ươ ơ ư
qu h n. S dao đ ng các túi v i theo ph ng ngang th ng đ c s d ng cho các lo i v i ơ ươ ườ ượ
m ng v i b m t nh n.
-S rung l c khí đ ng đ c th c hi n b ng cách c p xung l ng không khí nén trong lòng ượ ượ
m i đ n nguyên l c. Áp su t d c a không khí nén dùng đ tái sinh t 0,4 – 0,8 MPa; th i ơ ư
gian xung l ng t 0,1 – 0,2 giây. L u l ng th i không khí nén là 0,1 – 0,2% l ng khíượ ư ượ ượ
s ch.
II: C u t o:
Thi t b l c b i túi v i th ng có hình tr : đ c gi ch t trên l i ng và đ c trang b cế ườ ượ ướ ượ ơ
c u giũ b i, g m các ph n chính sau:
- Bu ng l c b i g m: bu ng làm s ch và bu ng khí s ch;
- Túi l c b i: làm b ng các lo i v i l c đ ng kính t 125 – 300mm, chi u cao t 2,5 – ườ
3,5m (ho c h n), đ u liên k t vào b n đáy đ c l tròn b ng đ ng kính c a ng tay áo ho c ơ ế ườ
l ng vào khung và c đ nh m t đ u vào b n đ c l ;
- Qu t hút;
- Van: van gió chính, van rũ b i, van thu h i b i;
- Máy nén khí;
- Đ ng c rung ơ .
III:Nguyên lý l c b i c a túi v i :
-Cho không khí l n b i đi qua 1 t m v i l c, ban đ u các h t b i l n h n khe gi a các s i v i ơ
s b gi l i trên b m t v i theo nguyên lý rây, các h t nh h n bám dính trên b m t s i v i ơ
l c do va ch m, l c h p d n và l c hút tĩnh đi n, d n d n l p b i thu đ c dày lên t o thành ượ
l p màng tr l c, l p màng này gi đ c c các h t b i có kích th c r t nh . ượ ướ
-Hi u qu l c đ t t i 99,8% và l c đ c c các h t r t nh là nh có l p tr l c. ượ
-Sau 1 kho ng th i gian l p b i s r t dày làm s c c n c a màng l c quá l n, ta ph i ng ng ư
cho khí th i đi qua và ti n hành lo i b l p b i bám trên m t v i. Thao tác này đ c g i là ế ượ
hoàn nguyên kh năng l c.
IV: M t s thi t b l c b i túi v i: ế
V: Tính toán thi t k l c b i túi v i:ế ế
Di n tích túi v i
Sv i = (m
2
)
Trong đó:
D: d ng kính túi v i (m)ườ
L: chi u cao túi v i (m)
Tính toán tr l c c a thi t b ế
, (N/m2)
Trong đó:
A: h s th c nghi m k đ n đ ăn mòn,đ b n. A = 0,25÷2,5. ế
n: h s th c nghi m, n = 1,25÷1,3.
v: c ng đ l c, (ườ m3/m2.h)
- C ng đ l c.ườ
Trong đó.
: T n th t áp su t thi t b túi v i. ế
: H s nh t đ ng h c c a khí th i. (Pa.s)
: H s tr l c vách ngăn, ()
: H s tr l c bã l c, ()
V i , tùy thu c vào khí, v i l c, pha phân tán, nhi t đ ,… và đ c xác đ nh theo th c ượ
nghi m.
Di n tích b m t l c
S =
Trong đó :
S : di n tích b m t l c (m 2)
Q : l u l ng khí c n l c (mư ượ 3/h)
v: c ng đ l c, (ườ m3/m2.h)
η: hi u su t b m t l c
S ng tay áo c n:
n =
Kích th c thi t bướ ế
Chi u dài c a m t đ n nguyên: ơ
Chi u r ng c a m t đ n nguyên ơ
Chi u dài c a thi t b : ế
Chi u r ng c a thi t b : ế
Trong đó:
d1 : Kho ng cách gi a các túi (m)
d2 : Kho ng cách gi a các hàng (m)
d3 : Kho ng cách gi a túi v i ngoài cùng đ n m t trong c a thi t b (m) ế ế
: Đ dày c a thi t b (m)ế ế
n1 : S túi hàng ngang
n2 : S túi hàng d c
T l khí hoàn nguyên:
(m/s)
Trong đó:
S : Di n tích b m t l c (m 2)
Q : L u l ng khí c n l c (mư ượ 3/h)
Kh i l ng b i thu đ c ượ ượ
L ng h khí vào ng tay áo:ượ
Gv = ρh×Q (kg/h).
N ng đ b i trong h khí đi vào thi t b l c tay áo (% kh i l ng) ế ượ
yv =
N ng đ b i trong h khí ra kh i thi t b (% kh i l ng) ế ượ
yr = yv (1 – η)
L ng h khí ra kh i thi t b ượ ế
Gr = Gv ( kg/h.)
L ng khí s ch hoàn toànượ
Gs = Gv (kg/h)
L u l ng h khí đi ra kh i thi t bư ượ ế
Qr = (kg/h).
Năng su t c a thi t b l c theo l ng khí s ch hoàn toàn ế ượ
Qs = ( m3/h).
L ng b i thu đ c ượ ượ
Gb = Gv – Gr (kg/h)
Kh i l ng b i c n ch a: ượ
m = Gb * T (kg)
Th tích thùng ch a b i :
Trong đó:
Q : l u l ng khí c n l c (mư ượ 3/h)
Cv: N ng đ b i vào thi t b ( ế mg/m3)
ρk: Kh i l ng riêng c a không khí khô 35 ượ oC, ρk = 1,15 kg/m3
ρb : Kh i l ng riêng c a b i ( ượ kg/m3)