ễ ị Th.s. Nguy n Th  Thanh ướ Giáo viên h ẫ ng d n: Huy nề

ự ệ Th c hi n: Nhóm 03

L p:ớ LT CĐ­ĐH KHMT1 – K8

ụ STT H  tênọ Nhi m vệ

ế ế 1 ­ Thi ệ t k  CSDL phân tán cho h ầ ố Tr n Qu c Trí

th ng.ố

ự ­ Xây d ng CSDL phân tán trên SQL.

ự ứ ả ạ ụ ­ Xây d ng  ng d ng qu n lý tr m

trung tâm.

ế ế 2 ­ Thi ệ t k  CSDL phân tán cho h Hà Anh Đ cứ

th ng.ố

ự ­ Xây d ng CSDL phân tán trên SQL.

ự ứ ả ự ụ ­ Xây d ng  ng d ng qu n lý nhân s

ạ ộ trên tr m Hà N i.

ị ế ế 3 ả Tr nh Đình H i ­ Thi ệ t k  CSDL phân tán cho h

th ng.ố

ự ­ Xây d ng CSDL phân tán trên SQL

ự ứ ả ự ụ ­ Xây d ng  ng d ng qu n lý nhân s

ạ ẵ trên tr m Đà N ng.

ễ ế ế 4 Nguy n Thành Tin ­ Thi ệ t k  CSDL phân tán cho h

th ng.ố

ự ­ Xây d ng CSDL phân tán trên SQL

1

ự ứ ả ự ụ ­ Xây d ng  ng d ng qu n lý nhân s

ạ trên tr m Sài Gòn.

M C L C

Lời Nói Đầu

3 ......................................................................................................................................

Chương 1: Thiết kế CSDL phân tán cho hệ thống quản lý nhân sự

4 ..............................................

4 I. Khảo sát nghiệp vụ .......................................................................................................................

8 3. Bài toán ....................................................................................................................................

10 4. Thiết kế cơ sở dữ liệu tập trung cho hệ thống ......................................................................

10 4.1 Phân tích thực thể ............................................................................................................

16 4.2 Mô hình CSDL tập trung ..................................................................................................

17 5. Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu phân tán cho hệ thống ........................................................

5.1. phân mảnh dữ liệu

17 .........................................................................................................

5.2 Mô tả về sử dụng dữ liệu cho mỗi trạm

20 ...........................................................................

5.3. Mô tả quá trình nghiệp vụ cho mỗi trạm

22 .........................................................................

Chương 2: Xây dựng cơ sở dữ liệu phân tán trong hệ quản trị CSDL SQL

23 ................................

23 I. Cấu trúc các bảng dữ liệu ..........................................................................................................

29 II. Mô hình CSDL phân tán ............................................................................................................

III. Một số truy vấn phân tán trong CSDL

31 ......................................................................................

33 KẾT LUẬN .....................................................................................................................................

34 Tài liệu tham khảo .........................................................................................................................

2

ờ ầ L i Nói Đ u

ộ ở ể Xã h i ngày càng phát tri n, thông tin ngày càng tr nên phong phú, đa

ứ ạ ự ự ở ộ ấ ề ấ ự ổ ạ d ng và ph c t p. S  bùng n  thông tin đã th c s  tr  nên m t v n đ  c p thi

ử ữ ế ệ ể ả ằ ờ ế   t ấ   i quy t. Công ngh  thông tin ra đ i và phát tri n nh m s  lý nh ng v n ầ c n gi

ạ ề ọ đ  tr ng đ i đó.

ớ ự ủ ể ệ ườ Cùng v i s  phát tri n nhanh chóng c a công ngh  thông tin con ng i đã

ụ ụ ứ ề ấ ầ ợ ủ ụ nghĩ ra r t nhi u các  ng d ng ph c v  cho nhu c u và l i ích c a cong ng

ụ ụ ữ ự ề ệ ầ ấ ộ Trong đó xây d ng ph n m m ph c v   công vi c và m t trong nh ng v n đ ườ   i. ề

ệ ố ậ ầ ề Qu nả

ườ ữ ứ ụ ộ mà các nhà l p trình viên luôn quân tâm hàng đ u. H  th ng thông tin v  “ lý nhân s ”ự  cũng là m t trong nh ng  ng d ng mà con ng ề   i quan tâm nhi u

nh t. ấ

ộ ế ố ự ế ự ọ ế ị ọ ộ Nhân s  là m t y u t quan tr ng quy t đ nh đ n s  h at đ ng t n t ồ ạ   i

ấ ộ ề ộ ơ ự ế ả

ấ ả ề ậ ế ị ề ế ở ủ c a b t kì m t c  quan hành chính nào. Vì th  qu n lí nhân s  là m t đ  tài   ế ự ọ   t c  các công ty đ u đ  c p đ n b i nó quy t đ nh đ n s  h at ọ quan tr ng mà t

ủ ơ ự ệ ả ả ố ư ộ đ ng có hi u qu  hay không c a c  quan, qu n lý nhân s  có t ế   i  u không đ n

ủ ơ ự ạ ộ s  ho t đ ng c a c  quan.

ộ ệ ố ờ ủ ự ả ề Qu n lý nhân s ” Và s  ra đ i c a m t h  th ng thông tin v  “

ệ ụ ủ ườ ể ố ữ ự  ph c vụ ụ  ấ ả cho công tác nghi p v  c a con ng ả i làm gi m thi u t i đa nh ng v t v  trong

ư ồ ơ ướ ệ ả ư ữ ấ ề ụ công vi c ví d  nh  h  s  tr

ỉ ầ ỏ ọ ữ ả ể ư ế ộ ờ ch  c n m t chi c máy tính nh  g n cũng có th  l u tr ứ   c đây ph i l u tr  r t nhi u trong các kho ch a ồ c  kho h thì bây gi

ơ ủ s  c a công ty.

ể ể ớ ố ộ ỏ ủ   ầ V i mong mu n tìm hi u m t ph n nh  trong kho tàng phát tri n c a

ứ ổ ể ề ệ ứ công ngh  thông tin, em đã đi vào tìm hi u v  cách th c t

ể ừ ệ ố ự ầ ạ ộ    ch c và ho t đ ng ề Qu n lýả ủ c a công ty đ  t đó xây d ng ph n phân tích h  th ng thông tin v  “

ụ ụ ằ ợ ủ nhân s ”ự  nh m ph c v  cho l i ích c a các công ty nói chung.

3

ươ ế ế ệ ố ả ự Ch ng 1: Thi t k  CSDL phân tán cho h  th ng qu n lý nhân s

ệ ụ ả I. Kh o sát nghi p v

1. Thông tin chung

ầ ơ ổ ị ườ Tên đ n v : Công ty c  ph n Tr ng Hà

ụ ở ườ ả ươ ệ Tr  s  văn phòng:352 Đ ng Gi i Phóng­Ph ng Li ộ t­Hà N i

ệ ạ Đi n tho i:36644625

Email:truongha.hn@gmail.com.vn

Website: www:/thanhdomart.vn

ủ ề ­ Ngành ngh  kinh doanh c a công ty:

ế ế ể ư ấ + T  v n,thi ị t k ,tri n khai kinh doanh siêu th

ẻ ố + Kinh doanh ,bán l ,phân ph i hàng tiêu dùng

ư ụ ị ữ + D ch v  cho thuê kho bãi,l u gi ở  hàng hóa,m  văn phòng

ị ữ ụ + D ch v  trông gi xe ô tô,xe máy ngày và đêm

ệ ả ấ ị + Chuyên s n xu t,kinh doanh giá k  siêu th

ơ ấ ổ ầ ủ ­ C  c u c  ph n c a công ty:

ở ữ ứ ế ầ ố ổ ề   + Ông Mai Đ c Lâm s  h u 19796 c  ph n, chi m 98,98% v n đi u

l .ệ

ề ở ữ ề ệ ế ầ ố ị ổ + Bà Vi Th  Huy n s  h u 102 c  ph n, chi m 0,51% v n đi u l .

ở ữ ề ệ ứ ế ầ ổ ố + Ông Mai Đ c Khoa s  h u 102 c  ph n, chi m 0,51% v n đi u l .

ố ố ề ệ ủ ­ S  v n đi u l đăng kí c a công ty:20.000.000.000 (VNĐ)

ệ ụ ủ ạ ộ 2. Ho t đ ng nghi p v  c a công ty

ộ ồ ị ủ ề ả ả ơ ị H i đ ng qu n tr : Là c  quan qu n tr  c a công ty có toàn quy n nhân

ế ị ế ấ ọ ươ ướ ề danh công ty quy t đ nh v n đ  quan tr ng liên quan đ n ph ng h ụ   ng m c

ủ tiêu c a công ty.

4

ạ ộ ộ ậ ể ệ ồ

ề ệ ướ ủ ệ ề ạ ạ ụ   Ban ki m soát: G m 3 thành viên, ho t đ ng và đ c l p theo nhi m v  và ộ ồ   c H i d ng ị  công ty và ch u trách nhi m tr i đi u l quy n h n c a mình t

ạ ộ ộ ồ ị ủ ủ ả ả ị ệ qu n tr  c a công ty và giám sát vi c ho t đ ng c a H i đ ng qu n tr

ủ ị ố ổ ổ ố T ng giám đ c công ty: T ng giám đ c công ty kiêm ch  t ch HĐQT công

ủ ệ ệ ề ạ ọ ạ ộ   ty là đ i di n pháp nhân c a công ty, có trách nhi m đi u hành m i ho t đ ng

ủ ấ ả s n xu t kinh doanh c a công ty.

ệ ố ị ướ ổ Giám đ c chi nhánh Thành Đô: Ch u trách nhi m tr c T ng Giám đ c v ố ề

ụ ả ủ ự ệ ế ạ ẩ ị th c hi n k  ho ch kinh doanh,tiêu th  s n ph m c a siêu th  thành đô.

ố ườ ệ ị ướ ổ ố Giám đ c Tr ng Hà: Ch u trách   nhi m tr ề ự   c T ng giám đ c v  th c

ủ ệ ế ạ ả ấ ả ẩ ườ hi n k  ho ch s n xu t ,kinh doanh s n ph m c a công ty Tr ng Hà; báo cáo

ạ ộ ạ ộ ề ổ ố ữ lên t ng giám đ c v  ho t đ ng thuê kho,văn phòng và ho t đ ng trông gi

ạ ệ ụ ể ả t i công ty hàng tháng, quý, năm; qu n lý phân công công vi c c  th  cho cán b xe   ộ

nhân viên trong công ty.

ế Phòng Tài chính – K  toán:

ậ ư ề ả ả ố ụ ụ ụ Qu n lý tài s n toàn công ty: Ti n v n, v t t , hàng hóa, công c  d ng c

ạ ổ ậ ả ợ ợ ụ ệ ế Theo dõi, t p h p, phân lo i, t ng h p và ph n ánh các nghi p v  kinh t phát

ủ ậ ị sinh theo quy đ nh c a pháp lu t.

ủ ự ứ ệ ấ ậ ạ ư Ch  trì vi c xây d ng các quy trình nh : Xu t, nh p kho, thanh toán, t m   ng,

ể ố ệ ấ ố ổ ki m kê…trình Ban t ng giám đ c ban hành ự   và th ng nh t th c hi n trong toàn

công ty.

ự ể ệ ệ ế ạ ậ L p k  ho ch tài chính cho công ty hàng năm và ki m soát vi c th c hi n k ế

ố ớ ự ự ự ự ể ạ ho ch tài chính. Xây d ng d  toán và ki m soát d  toán đ i v i các d  án do

ể công ty tri n khai.

ể ộ ồ ự ề ấ ả ị Đ  xu t xây d ng chính quy tài chính đ  H i đ ng qu n tr  công ty ban hành và

ấ ử ề ề ự ự ệ ệ ổ   th c hi n trong toàn công ty. Giám sát th c hi n, đánh giá v  đ  xu t s a đ i

ủ ế quy ch  tài chính c a công ty.

5

ự ề ế ệ ề ẩ ấ Đ  xu t, xây d ng th m quy n và quy ch  duy t chi toàn công ty và giám sát

ự ệ th c hi n.

ụ ụ ạ ộ ố ệ ủ ố Th ng kê s  li u ph c v  cho ho t đ ng phân tích c a công ty.

ố ệ ụ Phân tích s  li u doanh thu, doanh thu bán hang… các thông tin khác ph c v ụ

ạ ộ ủ ề ả ấ công tác đi u hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh hàng ngày c a công ty.

Phòng kinh doanh

ề ế ạ ậ ấ ươ L p k  ho ch kinh doanh hàng năm cho công ty, đ  xu t lên ph ng án phát

ụ ớ ể ệ ể ổ ố ị tri n các d ch v  m i trình Ban t ng giám đ c phê duy t và tri n khai.

ườ ợ ố ệ ậ ậ ợ Th

ầ ủ ả ạ   ổ ng xuyên t p h p s  li u, phân tích, t ng h p và l p báo cáo tình hình ho t ổ   ộ đ ng và kinh doanh tháng, quý, 6 tháng, c  năm và theo yêu c u c a Ban T ng

ạ ộ ậ ố ề Giám đ c Công ty. L p các báo cáo v  tình hình ho t đ ng và kinh doanh theo

ầ ủ ấ yêu c u c a c p trên.

ự ố ệ ạ ộ ố

ư ế ề ấ ổ ố ị ạ   D a trên s  li u ho t đ ng kinh doanh có th ng kê, phân tích đánh giá các ho t ữ   ộ đ ng kinh doanh và tham m u, đ  xu t, ki n ngh  Ban T ng Giám đ c có nh ng

ề ờ ổ ỉ ị thay đ i, đi u ch nh k p th i.

ế ượ ự ứ ạ ạ ắ Nghiên c u, xây d ng chi n l c kinh doanh dài h n, ạ  trung h n, ng n h n, k ế

ạ ộ ủ ế ạ ạ ho ch ho t đ ng và k  ho ch kinh doanh hàng năm, hàng quý c a Công ty.

ư ổ ố ơ ỉ Tham m u cho T ng Giám đ c Công ty giao ch  tiêu kinh doanh cho các đ n v ị

ộ ự ự ế ệ ế ẩ ạ ộ tr c thu c Công ty. Theo dõi, thúc đ y ti n đ  th c hi n k  ho ch kinh doanh

ươ ị ự ủ ơ ộ và ch ủ ng trình công tác c a Công ty và c a các đ n v  tr c thu c Công ty.

6

Phòng hành chính­ nhân sự

ự ủ ả ử ệ ủ ụ ể Qu n lý nhân s  c a công ty: tuy n d ng, giám sát quá trình th  vi c c a nhân

ồ ơ ồ ơ ả ộ ị ị viên, qu n lý h  s  toàn b  nhân viên (các h  s , lý l ch theo quy  đ nh…);

ườ ề ể ậ ậ th ng xuyên c p nh t các thông tin v  nhân viên hàng tháng đ  có đánh giá

ự ế ắ ổ ộ ố

ề ứ ả ỏ ả  đích   th c   cho   Ban   T ng   giám  đ c   trong   quá  trình  s p   x p   lao  đ ng  và   tr ngươ  cho nhân viên; Theo dõi các thông tin v  s c kh e, hoàn c nh gia đình… l

ự ươ ạ ươ ạ ủ c a CB, CNV; Xây d ng các ch ng trình đào t o, các ch ng trình đào t o áp

ừ ế ạ ả ọ ụ d ng trong công ty, đánh giá k t qu  đào t o cho t ng khóa h c.

ề ươ ả ế ề ươ ự ề ấ ơ Qu n lý ti n l ng: Đ  xu t, xây d ng c  ch  ti n l ố   ế ng, quy ch  phân ph i

ề ươ ờ ữ ậ ậ ươ ầ ti n l ng; theo dõi th i gian gi b c, nâng b c l ng, các thành tích, các l n vi

ạ ươ ề ạ ấ ổ ợ ấ ph m, đ  xu t nâng, h  l ả ng CB, CNV; T ng h p b ng ch m công, giám sát

ệ ậ ấ ộ vi c ch m công cho các b  ph n.

ự ệ Theo dõi và th c hi n các công tác liên quan đ n:

ế ộ ườ ế  BHXH, BHYT, BHTN, các  ộ chính sách xã h i khác…liên quan đ n ng i lao đ ng.

Phòng IT

ư ệ ệ ệ ự   Phòng Công ngh  thông tin là phòng tham m u, giúp vi c trong vi c xây d ng

ế ượ ủ ế ể ề ệ ạ chi n l c phát tri n và k  ho ch v  công ngh  thông tin c a toàn Công ty.

ư ề ấ ả ừ ự ả ạ ị Tham m u, đ  xu t gi ể ừ i pháp qu n tr  và phát tri n t ng giai đo n, t ng d  án

ụ ượ ừ ệ ổ ố ủ theo m c tiêu c a phòng CNTT đ c T ng giám đ c phê duy t trong t ng giai

ạ đo n hàng năm.

7

ệ ố ể ạ Phòng đào t o và phát tri n h  th ng

ể ẳ ị ươ ủ ệ ậ ớ ổ ộ Đ  kh ng đ nh th ớ   ng hi u c a mình trong quá trình đ i m i & h i nh p v i

ị ườ ế ớ ế ạ ố ọ th  tr ng Th  gi i, Ban Giám đ c đã chú tr ng đ n công tác đào t o và phát

ệ ố ệ ố ệ ể ể ậ ạ ậ ộ tri n h  th ng. B  ph n đào t o và phát tri n h  th ng nh n trách nhi m đào

ế ượ ư ể ả ụ ấ ợ ớ ạ t o và đ a ra chi n l c phát tri n s n xu t, kinh doanh phù h p v i m c tiêu

ữ ậ ạ ầ ộ ộ ớ ủ c a Công ty. B  ph n đào t o & PTHT v i thành ph n là nh ng cán b  có kinh

ể ệ ạ ế ướ nghi m trong công tác đào t o và phát tri n, bi ị t xác đ nh h

ố ợ ồ ưỡ ớ ở ể ủ   ng phát tri n c a ả Công ty và ph i h p v i các phòng ban m  các khóa b i d ự ng năng l c qu n lý

ộ ứ ế ấ ả ư

cho cán b , nâng cao ki n th c chuyên môn cho nhân viên s n xu t cũng nh bán hàng trên toàn qu c.ố

ấ ượ ả ấ ị ả Phòng qu n tr  s n xu t và ch t l ng

ộ ả ề ế ả ạ ậ ấ ấ L p k  ho ch s n xu t, đi u đ  s n xu t.

ấ ượ ể ầ Ki m tra, đánh giá ch t l ậ ệ ng nguyên v t li u đ u vào.

ể ẩ ướ ả ẩ ợ ả Ki m tra s n ph m tr ậ c khi nh p kho, x ử  lý s n ph m không phù h p.

ả ế ị ả ụ ụ ấ Qu n lý trang thi t b  s n xu t, và giám sát d ng c , thi ế ị t b .

3. Bài toán

ạ ộ ự ế ữ ừ ở ề ặ ấ T  nh ng ho t đ ng th c t đã trình bày trên thì v n đ  đ t ra cho

ươ ợ ạ ứ ự ả ả ch ề   ự ng trình qu n lý nhân s  là ph i xây d ng các ch c năng thích h p t o đi u

ậ ợ ệ ệ ả ươ ử ụ ki n thu n l i cho công tác qu n lý nhân viên và vi c tính l ng s  d ng đúng

ề ợ ế ả ả ả ừ ể đ  phát huy h t kh  năng chuyên môn, b o đ m quy n l i cho t ng nhân viên.

ể ố ề ụ ể ể ệ ầ ấ ỹ Tuy nhiên đ  làm t ữ t vi c đó c n tìm hi u k  nh ng v n đ  c  th  mà bài toán

ả ề ế ấ ặ đ t ra và cách gi i quy t các v n đ  đó.

ố ượ ề ấ ả ộ ố ầ ả Đ i t ng c n qu n lý là thông tin v  t t c  các nhân viên và m t s  các thông

ự ủ ậ ộ ộ ồ tin khác c a các b  ph n, phòng ban tr c thu c công ty g m:

ơ ế ủ ứ ả ả ộ Qu n lý thông tin cá nhân c a m t nhân viên: T c là qu n lý s  y u lý

ệ ố ươ ệ ạ ủ ừ ị l ch, quá trình làm vi c, quá trình đào t o, h  s  l ng,…c a t ng nhân viên.

8

ự ề ả ậ ộ ộ ồ   Qu n lý thông tin v  các b  ph n, phòng ban tr c thu c công ty: Bao g m

ơ ả ề ừ ố ượ ữ ậ ộ ấ ượ nh ng thông tin c  b n v  t ng b  ph n, phòng ban; s  l ng, ch t l ng nhân

ủ ộ ậ viên c a b  ph n, phòng ban đó,…

ế ộ ủ ư ể ả ả ả ỉ Qu n lý ch  đ  c a nhân viên nh : Ngh  phép, Thai s n, B o hi m,…

ậ ươ ạ ư L u tr ữ ạ  l ề i các thông tin v  các ng ch b c l ng cho các chuyên môn

ề ậ ọ ụ ụ ứ ệ ặ ngành ngh , b c h c ph c v  cho vi c tra c u thông tin, m t khác chúng có liên

ố ượ ế ầ ư ữ quan đ n các đ i t ng khác c n l u tr  và tính toán.

ố ượ ố ừ ế ể ạ Th ng kê s  l ng nhân viên theo t ng chuyên môn đ  có k  ho ch đào

ồ ưỡ ạ t o, b i d ng,…

ươ ố ượ ự ộ ậ ộ Ch ng trình này xây d ng các đ i t ố   ng đ c l p m t cách rõ ràng và các m i

ệ ủ ố ượ ố ượ ộ ậ quan h  c a các đ i t ớ ng đó. V i các đ i t ng đ c l p, chúng ta quan tâm

ố ượ ế ộ ế đ n các thu c tính cá nhân liên quan đ n các đ i t ụ ư ng đó. Ví d  nh :

ề ọ ỉ ị Thông tin v  cá nhân nhân viên: H  tên, Năm sinh, Đ a ch ,…

ề ộ ậ ậ ậ ộ ộ Thông tin v  b  ph n, phòng ban: Mã b  ph n, tên b  ph n, mã phòng

ậ ban, tên phòng ban, ngày thành l p,…

ề ươ ả ỉ Thông tin v  l ng: B ng công, ngày ngh  phép,…

ố ượ ữ ạ ệ ớ ậ ố Gi a các đ i t ng còn l

ể ư ổ ợ ừ ta có th  đ a ra các thông tin t ng h p t i còn có các m i quan h  v i nhau do v y chúng   ờ ệ   ơ ả  các thông tin c  b n trên. Nh  vi c

ơ ả ể ợ ổ ế ố k t n i các thông tin c  b n thành các thông tin t ng h p chúng ta có th  làm

ệ ố ứ ủ ả ượ ự ế cho h  th ng qu n lý c a chúng ta đáp  ng đ ầ c yêu c u th c t .

9

ế ế ơ ở ữ ệ ậ ệ ố 4. Thi t k  c  s  d  li u t p trung cho h  th ng

ể 4.1 Phân tích th c thự

ề ệ ố ự ủ ả Sau khi phân tích thông tin v  h  th ng qu n lý nhân s  c a công ty ta t ổ ứ    ch c

ự ự ẩ ượ ể ư ự ể xây d ng các th c th  và chu n hóa chúng đ c các th c th  nh  sau:

ể ư ữ ề ự Th c th ể nhanvien dùng đ  l u tr  thông tin v  nhân viên

ộ Thu c tính Mô tả

Manhanvien Mã nhân viên

Machucvu Mã ch c vứ ụ

Machuyenmon Mã chuyên môn

ệ ạ mahedaotao Mã h  đào t o

Maphongban Mã phòng ban

Machinhanh Mã chi nhánh

Hoten H  tênọ

ớ Gioitinh Gi i tính

Quequan Quê quán

Cmnd

ứ Ch ng minh nhân  dân

ghichu Ghi chú

10

ể ư ừ ữ ề ự Th c th ể chuyenmon dùng đ  l u tr  thông tin v  chuyên môn t ng nhân viên.

ộ Thu c tính Mô tả

Machuyenmon Mã chuyên môn

tenchuyenmon Tên chuyên môn

ề ừ ể ư ự Th c th ữ ể chinhanh dùng đ  l u tr  thông tin v  t ng chi nhánh.

ộ Thu c tính Mô tả

Machinhanh Mã chi nhánh

tenchinhanh Tên chi nhánh

ữ ủ ư ề ộ ồ ợ ự ể hopdonglaodong l u tr  thông tin v  các h p đ ng lao đ ng c a công

Th c th   ty.

ộ Thu c tính Mô tả

ồ Mahopdong ợ Mã h p đ ng

ồ Tenhopdong ợ Tên h p đ ng

ạ ợ ồ loaihopdong Lo i h p đ ng

11

ữ ự ế ủ ợ ồ Th c th t c a h p đ ng. ư ể chitiethopdong l u tr  thông tin chi ti

ộ Thu c tính Mô tả

ồ Mahopdong ợ Mã h p đ ng

Manhanvien Mã nhân viên

ắ ầ Ngaybatdau Ngày b t đ u

Ngayketthuc ế Ngày k t thúc

ghichu Ghi chú

ữ ư ự ưở ủ Th c th ng c a nhân viên. ể khenthuong l u tr  thông tin khen th

ộ Thu c tính Mô tả

Makhenthuong Mã khen th ngưở

Manhanvien Mã nhân viên

maphongban Mã phòng ban

ữ ự ế ưở Th c th t khen th ng. ư ể chitietkhenthuong l u tr  thông tin chi ti

ộ Thu c tính Mô tả

Makhenthuong Mã khen th ngưở

Manhanvien Mã nhân viên

Ngaykhenthuong Ngày khen

th ngưở

ưở Tienthuong ề Ti n th ng

ghichu Ghi chú

12

ề ứ ụ ủ ư ữ ự Th c th ể chucvu l u tr  thông tin v  ch c v  c a nhân viên.

ộ Thu c tính Mô tả

Machucvu Mã ch c vứ ụ

Tenchucvu Tên ch c vứ ụ

phucap ụ ấ Ph  c p

ủ ư ữ ự Th c th ể phongban l u tr  thông tin c a các phòng ban

ộ Thu c tính Mô tả

Maphongban Mã phòng ban

tenphongban Tên phòng ban

ữ ư ề ạ ự ữ Th c th ể ngoaingu l u tr  thông tin v  ngo i ng

ộ Thu c tính Mô tả

ữ Mangoaingu Mã ngo i ngạ

ữ tenngoaingu Tên ngo i ngạ

13

ự ư ế ữ ủ ừ ề ạ t thông tin v  ngo i ng  c a t ng nhân ể chitietngoaingu l u tr c chi ti

ự Th c th   viên.

ộ Thu c tính Mô tả

ữ Mangoaingu Mã ngo i ngạ

Manhanvien Mã nhân viên

ờ Thoigian Th i gian

Trinhdo Trình độ

ghichu Ghi chú

ư ữ ề ự Th c th ạ ể daotao l u tr  thông tin v  đào t o

ộ Thu c tính Mô tả

Makhoadaotao Mã khóa đào t oạ

Tenkhoadaotao Tên khóa đào t oạ

ầ ạ landaotao L n đào t o

ề ươ ữ ư ự ạ Th c th ng trình đào t o ể chuongtrinhdaotao l u tr  thông tin v  ch

ộ Thu c tính Mô tả

Makhoadaotao Mã khóa đào t oạ

Manhanvien Mã nhân viên

ắ ầ NgayBD Ngày b t đ u

ngayKT ế Ngày k t thúc

ghichu Ghi chú

14

ữ ư ề ự Th c th ộ ọ ấ ể trinhdohocvan l u tr  thông tin v  trình đ  h c v n

ộ Thu c tính Mô tả

ệ ạ Mahedaotao Mã h  đào t o

ệ ạ Tenhedaotao Tên h  đào t o

ố ệ namtotnghiep Năm t t nghi p

ế ươ ư ề ự Th c th ng ữ ể phieuluong l u tr  thông tin v  phi u l

ộ Thu c tính Mô tả

ế ươ Maphieuluong Mã phi u l ng

Manhanvien Mã nhân viên

ươ Luongcoban L ơ ả ng c  b n

ệ ố ươ Hesoluong H  s  l ng

ưở Tienthuong ề Ti n th ng

phucap ụ ấ Ph  c p

ể ả Baohiem B o hi m

ổ Tonglinh T ng lĩnh

ngaylinh Ngày lĩnh

15

ậ 4.2 Mô hình CSDL t p trung

Mô hình CSDL t p trung

16

ế ế ơ ở ữ ệ ệ ố 5. Thi t k  mô hình c  s  d  li u phân tán cho h  th ng

ệ ố ả ự ở ủ ể ả Trong h  th ng qu n lý nhân s ,

ặ ở ả ự ự ủ ự ạ ệ h  CSDL thành 3 m nh đ t đây phân m nh ngang nguyên th y đ  chia   ạ    3 tr m d a khu v c làm c a nhân s  và 1 tr m

ữ ệ trung tâm d  li u:

ự ạ ạ ả Tr m 1: Qu n lý nhân s  t ộ i Hà N i

ự ạ ẵ ả Tram 2: Qu n lý nhân s  t i Đà N ng

ự ạ ạ ả Tr m 3: Qu n lý nhân s  t i Sài Gòn

ữ ệ ạ Tr m 4: Trung tâm d  li u

ạ ạ ượ ậ ớ ữ ệ ấ ả Trong đó Tr m trung tâm(tr m 4) đ c truy c p t i d  li u trên t t c  các

ỉ ượ ạ ậ ớ ả ủ ạ tr m. Tr m 1 ch  đ c qu n lí và truy c p t i thông tin c a các nhân viên t ạ   i

ỉ ượ ộ ậ ớ ả ủ ạ Hà N i. Tr m 2 ch  đ c qu n lý và truy c p t i thông tin c a các nhân viên

ạ ỉ ượ ạ ẵ ậ ớ ả t i Đà N ng. Tr m 3 ch  đ c qu n lý và truy c p t ủ i thông tin c a các nhân

ạ viên t i Sài Gòn.

ạ ượ ử ạ ấ ả Tr m trung tâm đ c thêm, s a, xóa thông tin t i t

ạ ạ ạ ỉ ượ ử ạ ộ tr m 1, tr m 2, tr m 3 ch  đ ạ t c  các tr m. Còn các   ấ   c phép thêm, s a, xóa thông tin thu c tr m đ y

ả qu n lý.

ữ ệ ả 5.1.  phân m nh d  li u

ệ ả ­ Phân m nh ngang quan h  chinhanh

ị ừ ơ ả ậ + T p các v  t đ n gi n:

P1 : Tenchinhanh = ‘Hà N i’ộ

P2 : Tenchinhanh = ‘Đà N ng’ẵ

P3 : Tenchinhanh = ‘Sài Gòn’

Pr = { P1, P2, P3}

Pr’ = Ø, F = Ø;

17

ắ ỏ Xét P1 th a mãn quy t c 1

Pr’ = {P1}

ắ ỏ Xét P2 th a mãn quy t c 1

Pr’ = {P1, P2}

ắ ỏ Xét P3 th a mãn quy t c 1:

Pr’ = {P1, P2, P3}

ị ừ ầ ủ ự ể ậ + T p các v  t đ y đ  và c c ti u:

Pr’ = {p1, p2, p3 }

ộ ơ ấ + H i s  c p

˄ ˄ ˄ p1  p2, p1  p3,p2  p3

˄ ┐ ˄ ┐ ┐ ˄ ┐ p1   p2,  p1   p3,p2   p3

˄ ˄ ˄ do p1  p2 = Ø, p1  p3= Ø,p2  p3= Ø

ủ ả Phân m nh ngang nguyên th y trên quan h : ệ chinhanh(Tram trung tam)

ư ả thành   3   m nh   ngang   nh sau chinhanh(Tram1), chinhanh(Tram2),

chinhanh(Tram3):

Chinhanh(tram1) = σ Tenchinhanh =’Hà N i’ộ (chinhanh)

Chinhanh(tram2) = (chinhanh) σ Tenchinhanh =’Đà N ng’ẵ

Chinhanh(tram3)=  σ Tenchinhanh =’SàiGòn’(chinhanh)

18

ẫ ả ấ Phân m nh ngang d n xu t trên quan h  ệ nhanvien(Tram trung tam)

ả thành   3   m nh   ngang   nh ư nhanvien(Tram   1), nhanvien(Tram   2),

ư nhanvien(Tram 3) nh  sau:

Nhanvien(tram1)  = nhanvien chinhanh(tram1)

chinhanh(tram2) Nhanvien(tram2)  = nhanvien

Nhanvien(tram3)= nhanvien chinhanh(tram3)

ả ấ ẫ Phân m nh ngang d n xu t trên quan h ệ phieuluong(Tram trung tam)

ả thành   3   m nh   ngang   nh ư phieuluong(Tram   1), phieuluong(Tram   2),

ư phieuluong(Tram 3) nh  sau:

Phieuluong(tram1)= phieuluong nhanvien(tram1)

Phieuluong(tram2)= phieuluong nhanvien(tram2)

Phieuluong(tram3)= phieuluong nhanvien(tram3)

ả ấ ẫ Phân m nh ngang d n xu t trên quan h ệ chitiethopdong(Tram trung

ư ả thành   3   m nh   ngang   nh tam) chitiethopdong(Tram1),

ư chitiethopdong(Tram2), chitiethopdong(Tram3) nh  sau:

chitiethopdong(tram1)= chitiethopdong nhanvien(tram1)

chitiethopdong(tram2)= chitiethopdong nhanvien(tram2)

chitiethopdong(tram3)= chitiethopdong nhanvien(tram3)

19

ả ề ử ụ ỗ ạ 5.2 Mô t ữ ệ  v  s  d ng d  li u cho m i tr m

Ở ự ệ ệ ể ả

ữ ệ ự ạ ạ ả    đây ta th c hi n phân m nh ngang đ  chia h  CSDL thành 3 m nh ấ    3 tr m d a vào tên các chi nhánh và 1 tr m trung tâm d  li u. Do đó c u ặ ở đ t

ạ ạ ẽ ố ữ ệ ạ trúc CSDL t i các tr m s  gi ng tr m trung tâm. Tuy nhiên d  li u đ

ữ ỉ ư ạ ạ ạ ạ ớ tr ử ụ  và s  d ng t ượ ư   c l u ử ụ   i khác nhau. V i Tr m 1 ch  l u và s  d ng i các tr m l

ề ử ụ ỉ ư ạ ộ

ử ụ ỉ ư ẵ thông tin v  chi nhánh có tên “Hà N i”, Tr m 2 ch  l u và s  d ng thông tin   ề ạ ề v  chi nhánh có tên “Đà N ng” và Tr m 3 ch  l u và s  d ng các thông tin v

chi nhánh có tên “Sài Gòn”.

­ Server

ề ộ ỉ + Phân quy n ng

ườ ả ầ

ậ ề ứ ả

ơ ở ấ ả ề ậ ậ ỗ

ấ   ạ ườ i server ch  có m t tên đăng nh p duy nh t i dùng: t ụ   ả ườ i qu n lý thông qua ph n m m  ng d ng i qu n lý server. Ng dành cho ng ườ   ủ ừ ả ả ể có th  qu n lý thông tin tài kho n c a t ng c  s ; c p thêm tài kho n ng i dùng cho m i khu, c p nh t thông tin tài kho n và có quy n xóa thông tin tài   kho n.ả

ề ậ ậ + Server có quy n thêm, c p nh t, xóa d  li u c a t ng c  s  : Thông tin

ợ ồ ở ữ ệ ủ ừ ế ươ ơ ở ạ nhân viên, phòng ban, chuyên môn, h p đ ng, phi u l ng…  các tr m.

ơ ở ế ặ ơ ở ữ ệ ủ ừ + Tìm ki m thông tin trên c  s  d  li u c a t ng c  s  ho c tìm ki m d ữ

ệ ủ ả ể ế ơ ở ể li u c a c  3 c  s  đ  có th  so sánh.

ố ủ

ỗ ơ ở ủ ố

ưở + Th ng kê tình hình doanh thu, tình hình công tác c a các nhân viên trong các phòng ban và trong toàn công ty c a m i c  s , th ng kê danh sách nhân viên ượ đ c khen th ng...

ứ ể ừ + Server có ch c năng chuy n thông tin nhân viên t khu này sang khu

ặ khác ho c ng ượ ạ c l i.

ế ố ế ủ ừ ứ i server ch a database link k t n i đ n CSDL c a t ng c  s ơ ở

+ CSDL t ệ ạ ả ị ơ ở ữ ệ thông qua h  qu n tr  c  s  d  li u phân tán SQL SERVER.

ứ + CSDL t

ủ ụ ầ ể ự ệ ấ ữ ệ ừ  ng

ị ơ ở ữ ệ ườ ề ứ ả

ị ạ i server ch a các th  t c, các hàm đ  th c hi n thao tác trên   ặ ả ả ệ ừ   i qu n lý. t ng khu ho c c  3 khu khi có l nh yêu c u truy xu t d  li u t ụ   ầ ệ ả ả ề ẽ ế K t qu  tr  v  s  thông qua h  qu n tr  c  s  d  li u và ph n m m  ng d ng ể ể đ  hi n th  lên màn hình.

20

ạ ộ ­ Tr m 1: Hà N i

ề ử ụ ế ặ ạ ườ + Phân quy n ng ầ   i dùng: cho phép ho c h n ch  quy n s  d ng ph n

ề ứ ụ ộ m m  ng d ng t ề ạ ơ ở i c  s  “Hà N i”.

ậ ế ươ ồ ộ ữ ệ + Cho phép thêm, c p nh t, xóa d  li u : Thông tin nhân viên, phòng ban, ạ ơ ở i c  s  “Hà N i”. ợ chuyên môn, h p đ ng, phi u l ng.. t

ơ ở ữ ệ ủ ơ ở ế ộ + Tìm ki m thông tin trên c  s  d  li u c a c  s  “Hà N i”.

ố ủ

ả ơ ở ộ ố + Th ng kê tình hình doanh thu, tình hình công tác c a các nhân viên trong   ượ   c

ưở các phòng ban và trong c  c  s  “Hà N i”, th ng kê danh sách nhân viên đ khen th ng.

ẵ ạ ­ Tr m 2: Đà N ng

ề ử ụ ế ặ ạ ườ + Phân quy n ng ầ   i dùng: cho phép ho c h n ch  quy n s  d ng ph n

ề ứ ụ ẵ m m  ng d ng t ề ạ ơ ở i c  s  “Đà N ng”.

ậ ế ươ ẵ ồ ữ ệ + Cho phép thêm, c p nh t, xóa d  li u : Thông tin nhân viên, phòng ban, ạ ơ ở i c  s  “Đà N ng”. ợ chuyên môn, h p đ ng, phi u l ng…t

ơ ở ữ ệ ủ ơ ở ế ẵ + Tìm ki m thông tin trên c  s  d  li u c a c  s  “Đà N ng”.

ố ủ

ả ơ ở ẵ ố + Th ng kê tình hình doanh thu, tình hình công tác c a các nhân viên trong   ượ   c

ưở các phòng ban và trong c  c  s  “Đà N ng”, th ng kê danh sách nhân viên đ khen th ng.

ạ ­ Tr m 3: Sài Gòn

ề ử ụ ế ặ ạ ườ + Phân quy n ng ầ   i dùng: cho phép ho c h n ch  quy n s  d ng ph n

ề ứ ụ m m  ng d ng t ề ạ ơ ở i c  s  “Sài Gòn”.

ậ ế ươ ồ ữ ệ + Cho phép thêm, c p nh t, xóa d  li u : Thông tin nhân viên, phòng ban, ạ ơ ở i c  s  “Sài Gòn”. ợ chuyên môn, h p đ ng, phi u l ng.. t

ơ ở ữ ệ ủ ơ ở ế + Tìm ki m thông tin trên c  s  d  li u c a c  s  “Sài Gòn”.

ố ủ

ả ơ ở ố + Th ng kê tình hình doanh thu, tình hình công tác c a các nhân viên trong ượ   c

ưở các phòng ban và trong c  c  s  “Sài Gòn”, th ng kê danh sách nhân viên đ khen th ng.

21

ả ỗ ạ 5.3. Mô t ệ ụ  quá trình nghi p v  cho m i tr m

ạ ộ ạ Ho t đ ng trên tr m trung tâm:

ồ ơ ề ộ c n p t ự ế   i phòng hành chính – nhân s  n u

ẽ ượ ộ ạ ặ ể ừ ơ ư ể ề ơ ở H  s  v  m t nhân viên s  đ nh  nhân viên đó trúng tuy n ho c chuy n t n i khác v  c  s  khác.

ượ ứ

ế ươ ế ị ữ ạ  t ồ ơ ủ c nh n công tác, h  s  c a nhân viên đó chính     ng, công , quy t đ nh liên quan đ n l

ậ ấ ờ i đây. Các gi y t ể ượ ử ớ Sau khi đã chính th c đ ượ ư ứ c l u tr th c đ ạ ệ vi c sinh ho t đoàn th , đ c g i t i phòng ban liên quan thi hành.

ủ ự ổ ỗ

ạ ộ Khi có s  thay đ i trong quá trình ho t đ ng c a m i nhân viên, nhân viên ồ ơ ự ẽ ậ ậ ị phòng nhân s  s  c p nh t thông tin vào h  s  nhân viên đó theo quy đ nh.

ự ể ổ

ả ữ ệ ư ế ầ ạ ả D a trên các b ng bi u, s  theo dõi các nhân viên phòng hành chính – nhân ộ ự ẽ s  s  tìm ki m trên d  li u trên toàn b  các tr m theo yêu c u qu n lý nh  sau:

Danh sách nhân viên theo mã nhân viên

Danh sách nhân viên theo h  tênọ

Danh sách nhân viên theo phòng ban

ứ Danh sách nhân viên theo ch c danh

Danh sách  nhân viên theo trình đ ,…ộ

ỗ ố ự ả

ữ ư ề

ưở ữ ể ổ

ế ộ ố   Cu i m i tháng nhân viên phòng nhân s  ph i báo cáo cho ban giám đ c ể   nh ng thông tin v  nhân viên nh : Danh sách (DS) nhân viên chuy n công tác, DS nhân viên chuy n đ i gi a các phòng ban, DS nhân viên khen th   ng, DS ữ nhân viên có nh ng bi n đ ng,…

ạ ạ ỉ ượ ả ớ Trên các tr m còn l i thì ch  đ c thao tác qu n lý v i các nhân viên

ủ ạ ạ công tác trên tr m c a mình. Tr m 1các nhân viên công tác trên chi nhánh “Hà

ạ ạ ẵ ộ N i”, Tr m 2 các nhân viên công tác trên chi nhánh “Đà N ng” , Tr m 3 các

ỉ ượ ạ nhân viên công tác trên chi nhánh “Sài Gòn” và trên 3 tr m này ch  đ c truy

ậ ổ ở ạ nh p và thay đ i thông tin trên các nhân viên công tác tr m đó.

22

ươ ơ ở ữ ệ ự ệ ả ị Ch ng 2: Xây d ng c  s  d  li u phân tán trong h  qu n tr  CSDL SQL

ữ ệ ấ ả I. C u trúc các b ng d  li u

ả 1. B ng nhân viên

ộ Thu c tính Ki uể Khóa chính

Manhanvien Nchar(10) pk

Machucvu Nchar(10)

Machuyenmon Nchar(10)

mahedaotao Nchar(10)

Maphongban Nchar(10)

Machinhanh Nchar(10)

Hoten Nvarchar(30)

Gioitinh Nchar(10)

Quequan Nvarchar(50)

Cmnd Nchar(10)

ghichu Nvarchar(50)

23

ả 2. B ng chuyên môn

ộ Thu c tính Ki uể Khóa chính

Machuyenmon Nchar(10) pk

tenchuyenmon Nvarchar(30)

ả 3. B ng chi nhánh

ộ Thu c tính Ki uể Khóa chính

Machinhanh Nchar(10) pk

tenchinhanh Nvarchar(30)

ả ồ ộ ợ 4. B ng h p đ ng lao đ ng

ộ Thu c tính Ki uể Khóa chính

Mahopdong Nchar(10) pk

Tenhopdong Nvarchar(30)

loaihopdong Nvarchar(30)

24

ả ế ợ ồ 5. B ng chi ti t h p đ ng

ộ Thu c tính Ki uể Khóa chính

Mahopdong Nchar(10)

Manhanvien Nchar(10)

Ngaybatdau Date

Ngayketthuc Date

ghichu Nvarchar(50)

ả ưở 6. B ng khen th ng

ộ Thu c tính Ki uể Khóa chính

Makhenthuong Nchar(10) pk

Manhanvien Nchar(10)

maphongban Nchar(10)

ả ế ưở 7. B ng chi ti t khen th ng

ộ Thu c tính Ki uể Khóa chính

Makhenthuong Nchar(10)

Manhanvien Nchar(10)

Ngaykhenthuong Date

Tienthuong int

ghichu Nvarchar(50)

ứ ụ ả 8. B ng ch c v

25

ộ Thu c tính Ki uể Khóa chính

Machucvu Nchar(10) pk

Tenchucvu Nvarchar(30)

phucap Int

ả 9. B ng phòng ban

ộ Thu c tính Ki uể Khóa chính

Maphongban Nchar(10) pk

tenphongban Nvarchar(30)

ạ ả ữ 10. B ng ngo i ng

ộ Thu c tính Ki uể Khóa chính

Mangoaingu Nchar(10) pk

tenngoaingu Nvarchar(30)

26

ả ế ữ 11. B ng chi ti ạ t ngo i ng

ộ Thu c tính Ki uể Khóa chính

Mangoaingu Nchar(10)

Manhanvien Nchar(10)

Thoigian int

Trinhdo Nvarchar(30)

ghichu Nvarchar(50)

ạ ả 12. B ng đào t o

ộ Thu c tính Ki uể Khóa chính

Makhoadaotao Nchar(10) pk

Tenkhoadaotao Nvarchar(30)

landaotao int

ươ ạ ả 13. B ng ch ng trình đào t o

ộ Thu c tính Ki uể Khóa chính

Makhoadaotao Nchar(10)

Manhanvien Nchar(10)

NgayBD Date

ngayKT Date

ghichu Nvarchar(50)

ộ ọ ấ ả 14. B ng trình đ  h c v n

27

ộ Thu c tính Ki uể Khóa chính

Mahedaotao Nchar(10) pk

Tenhedaotao Nvarchar(30)

namtotnghiep Date

ế ươ ả 15. B ng phi u l ng

ộ Thu c tính Ki uể Khóa chính

Maphieuluong Nchar(10) pk

Manhanvien Nchar(10)

Luongcoban Int

Hesoluong Float

Tienthuong Int

phucap Int

Baohiem Int

Tonglinh int

ngaylinh Date

28

II. Mô hình CSDL phân tán

ơ ở ơ ở ở ơ ở ở ộ ẵ Công ty A có 3 c  s : c  s  1 Hà N i, c  s  2 Đà N ng và c  s  3 ơ ở ở

ể ả ượ ễ Sài Gòn, đ  công tác qu n lý đ c d  dàng và chính xác thông tin nhóm xây

ơ ở ữ ệ ự ề ể ầ ả ữ ệ   ự d ng ph n m m d a trên mô hình c  s  d  li u phân tán đ  qu n lý d  li u

ơ ở ủ ừ c a t ng c  s :

ề ứ ộ ệ ụ ẽ ả ầ ỗ ộ ị ơ ở ữ ệ   + M i khu s  có m t ph n m m  ng d ng, m t h  qu n tr  c  s  d  li u

ộ ơ ở ữ ệ ơ ở ữ ệ ủ ừ ộ ậ ủ và m t c  s  d  li u đ c l p c a riêng khu đó, c  s  d  li u c a t ng khu

ượ ạ ế ớ ế ế ỉ ạ không đ c t o liên k t v i nhau mà ch  t o liên k t đ n server.

ụ ầ ạ ỗ ượ ế ố ế ề ứ + Ph n m m  ng d ng t i m i khu đ ơ ở ữ ệ ủ   c k t n i đ n c  s  d  li u c a

ị ơ ở ữ ệ ề ứ ụ ệ ả ầ

ữ ệ ự ế ậ ấ ạ ậ   khu đó thông qua h  qu n tr  c  s  d  li u. Ph n m m  ng d ng cho phép c p ệ   i khu đó và th c hi n nh t, thêm, xóa d  li u, tìm ki m thông tin, xu t báo cáo t

ộ ố ụ m t s  tác v  khác.

ạ ườ ự ệ ầ ộ ỗ ơ ở + T i m i c  s : Khi ng i dùng th c hi n m t yêu c u truy xu t c  s ấ ơ ở

ề ứ ẽ ượ ụ ệ ầ ầ ữ ệ d  li u thông qua giao di n ph n m m  ng d ng; yêu c u này s  đ

ầ   c ph n 29

ị ơ ở ữ ệ ề ứ ử ế ụ ệ ả ế ố   m m  ng d ng g i đ n h  qu n tr  c  s  d  li u phân tán thông qua k t n i

ươ ứ ụ ệ ệ ả ả ị ị ch ng trình  ng d ng và h  qu n tr  CSDL; sau đó h  qu n tr  CSDL phân tán

ứ ữ ệ ủ ơ ở ự ế ệ ế ầ ầ ị yêu c u đ n v  trí ch a d  li u c a c  s  đó. Th c hi n xong yêu c u, k t qu

ề ứ ể ườ ụ ư ệ ầ ẽ ượ ử ề s  đ c g i v  và đ a lên giao di n ph n m m  ng d ng đ  ng i dùng có th ả  ể

ế ặ xem chi ti ấ t ho c xu t thông tin.

ươ ự ầ ồ ộ + Server cũng có mô hình t ng t ề ứ    các khu g m có: m t ph n m m  ng

ạ ộ ệ ể ả ị ơ ở ữ ệ ả ạ ụ d ng ch y riêng t i server, m t h  qu n tr  c  s  d  li u đ  qu n tr  c  s  d

ệ ạ ơ ở ữ ệ ạ ượ ạ li u t i server. C  s  d  li u t ị ơ ở ữ  ế ế ơ ở ữ ệ ủ   c t o liên k t đ n c  s  d  li u c a i server đ

ị ơ ở ữ ệ ệ ả ừ t ng khu thông qua h  qu n tr  c  s  d  li u phân tán SQL SERVER.

ụ ầ ạ ượ ế ố ế ề ứ + Ph n m m  ng d ng t i server đ c k t n i đ n c  s  d  li u t ơ ở ữ ệ ạ   i

ớ ữ ệ ủ ơ ở ủ ứ ậ ậ

ơ ở ủ ự ể server v i ch c năng xem d  li u c a các c  s  c a công ty, c p nh t, thêm, xóa   ệ    các c  s , cho phép chuy n khu công tác c a nhân viên và th c hi n ữ ệ ở d  li u

ậ ề ườ ề ầ ạ ầ ậ c p nh t ngay trên ph n m m. Ph n m m t i server cũng giúp ng

ữ ệ ừ ặ ỗ ố ế ạ ả i qu n lý   ả   i m i khu, th ng kê d  li u cho t ng khu ho c cho c  3 tìm ki m thông tin t

ể ể ả ượ ơ khu đ  có th  so sánh và làm công tác qu n lý đ c chính xác h n.

ạ ượ ạ ế ế + CSDL t i server đ ơ ở ằ c t o liên k t đ n 3 c  s  b ng database link thông

ị ơ ở ữ ệ ệ ả ườ ạ qua h  qu n tr  c  s  d  li u phân tán và môi tr ng m ng máy tính.

ạ ườ ả ấ + T i server:  khi ng ế   ầ i  qu n lý phát ra yêu c u truy xu t CSDL  đ n

ủ ộ ơ ở ề ứ ụ ệ ầ

ẽ ượ ề ứ ử ế ụ ệ ả ầ ầ   CSDL c a m t c  s  nào đó thông qua giao di n ph n m m  ng d ng. Yêu c u ị c ph n m m  ng d ng g i đ n CSDL server thông qua h  qu n tr này s  đ

ạ ầ ượ ự ệ CSDL. T i CSDL server, yêu c u đ ạ   c th c hi n thông qua database link(t m

ườ ế ố ế ế ố ơ ở ủ ẫ ị d ch: đ ng d n k t n i các CSDL) k t n i đ n CSDL c a các c  s ; thông qua

ầ ẽ ượ ệ ạ ơ ở ữ ệ ủ ơ ở ầ ự database link yêu c u s  đ c th c hi n t i c  s  d  li u c a c  s  c n truy

ả ề ế ể ệ ề ả ầ ị ấ v n và tr  v  k t qu  cho server và hi n th  lên giao di n ph n m m.

30

ộ ố ấ III. M t s  truy v n phân tán trong CSDL

­ Các link bao g m:ồ

ứ ộ + Tram1 là ch a các nhân viên công tác trên chi nhánh “Hà N i”.

ứ ẵ + Tram2 là ch a các nhân viên công tác trên chi nhánh “Đà N ng”.

ứ . + Tram3 là ch a các nhân viên công tác trên chi nhánh “Sài Gòn”

­ Mã chi nhánh:

+ Hn01: Hà N iộ

+ Dn01: Đà N ngẵ

+ Sg01: Sài Gòn

ộ ố ấ ­ M t s  truy v n:

ấ ộ ề + Truy v n thông tin v  tên chi nhánh Hà N i

SELECT * FROM chinhanh WHERE tenchinhanh='Hà N i'ộ

ấ ở ẵ ề + Truy v n thông tin v  các nhân viên công tác chi nhánh Đà N ng

SELECT  manhanvien, hoten, gioitinh, quequan, CMND

FROM  nhanvien@Tram2, chinhanh@Tram2

WHERE  nhanvien.machinhanh = chinhanh.machinhanh

AND machinhanh='Đà N ng'ẵ

ấ + Truy v n thông tin nhân viên có manhanvien = ‘nv01’

SELECT * FROM nhanvien WHERE manhanvien='nv01'

ấ ọ ở ộ + Truy v n h  tên nhân viên công tác chi nhánh Hà N i:

SELECT hoten

FROM nhanvien@Tram1,chinhanh@Tram1

WHERE chinhanh.machinhanh@Tram1=nhanvien.machinhanh@Tram1

31

AND  tenchinhanh=’Hà N i’ộ

ấ ầ ố ủ + Truy v n thông tin tên phòng ban c a nhân viên có tên ‘Tr n Qu c Thiên’

SELECT  tenphongban

FROM  phongban, nhanvien

WHERE phongban.maphongban=nhanvien.manhanvien

ố ầ AND hoten=‘Tr n Qu c Thiên’

ế ươ ấ ủ + Truy v n thông tin phi u l ng c a nhân viên có manhanvien =’ nv01’

SELECT   maphieuluong,   luongcoban,   hesoluong,   tienthuong,   phucap,

baohiem, tonglinh, ngaylinh

FROM  phieuluong, nhanvien

WHERE nhanvien.manhanvien=phieuluong.manhanvien

AND manhanvien='nv01'

ấ ọ ở ạ + Truy v n h  tên nhân viên công tác chi nhánh Sài Gòn(Tr m 3):

SELECT hoten

FROM nhanvien@Tram3,chinhanh@Tram3

WHERE chinhanh.machinhanh@Tram3=nhanvien.machinhanh@Tram3

AND  tenchinhanh=’Sài Gòn’

32

KẾT LU NẬ

ứ ề ượ Qua quá trình phân tích và nghiên c u đ  tài đ c giao nhóm chúng em đã

ả giải  quyết  được  những  yêu  cầu  của  công  việc qu n lý nhân s ự  theo   phân

ả m nh   ngang như:  cập  nhật  dữ  liệu  và  đưa  được  ra  các  báo  cáo  có  thể  đáp

ạ nứ g được m tộ  phần các công việc quản lý nhân sự trên các tr m riêng biêt.

́ ươ ư ̣ Tuy  nhiên  ch ng trình ch a mang tinh chuyên nghiêp cao, chưa  giải

quyết được ch nọ  vẹn những vấn đề nảy sinh trong quá trình quản lý, chưa đạt

́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ươ tính thẩm mỹ cao, ch ̀ ng trinh con co nhiêu phân thiêu sot…

́ Trong th iờ  gian qua chu ng em đã giành rất nhiều th iờ  gian và công  sức

ề ể đ  hoàn thành đ  tài này,  qua  quá  trình  nghiên  cứu  lý  thuyết  và  phân tích bài

ề ả ự toán, nhóm em đã rút ra đ cượ  rất nhiều kinh nghiệm v  qu n lý nhân s

ỉ ừ ứ ớ ứ Bài nghiên c u trên đây m i ch  d ng l ạ ở ướ  b i c phân tích các ch c năng

ộ ệ ố ầ ử ụ ủ ề ả và yêu c u s  d ng c a m t h  th ng thông tin v  qu n lý nhân s ệ ố   ự. H  th ng

này  là  một  chương  trình  có  ứng  dụng  thực  tế  l nớ   vì  vậy  nếu  có  điều  kiện

ể ́ chung ộ ệ ố em sẽ phát tri n thành m t h  th ng thông tin hoàn thi n ệ  ứng d ng ụ m tộ

ự ự ả cách tốt nhất cho công tác quản lý nhân s  d a trên phân m nh ngang .

ư ề ề ờ ươ Do   th i   gian   làm   đ   tài   ch a   nhi u,   nên   ch ư   ng   trình   cũng   ch a

ủ ề ấ ầ ả ấ ậ ượ ph n ánh đ y đ  các v n đ  liên quan. Nhóm em r t mong nh n đ c s ự

ỉ ẫ ủ ế ể ầ ạ ầ ổ ề   ch  d n đóng góp, b  sung ý ki n c a các th y cô và b n bè đ  ph n m m

ượ ệ ơ này đ c hoàn thi n h n.

33

ệ ả Tài li u tham kh o

ễ ế ế ệ ố Phân tích và thi t k  h  th ng thông tin

­ Nguy n Văn Ba, giáo trình

,

ấ ả ạ ọ ố ộ NXB Đ i h c Qu c Gia Hà N i, xu t b n năm 2003

ạ ơ ở ữ C   S   D   Li u

­ TS.   Ph m   Quang   Trình,   giáo   trình

ệ   ệ ,   H c   Vi n ọ

ả ụ Qu n Lý Giáo D c

ơ ở ữ ệ ư ạ ạ ị ­ Ph m Th  Anh Lê , giáo trình C  s  d  li u phân tán ­  ĐH s  ph m Hà

N iộ

Website:

­

http://congdongcviet.com

­

http://diendancongnghe.vn

­

http://msdn.microsoft.com

34