ng 6:

ươ

Ch TRUY N Đ NG tr c vít

Ề Ộ

ụ ơ ọ

ộ ề ụ ề

thi 1. Khái ni m chung ệ 2. C h c truy n đ ng tr c vít ộ ề 3. Tính đ b n b truy n tr c vít ộ 4. V t li u và ng su t cho phép ứ ậ ệ 5. Tính toán nhi t, làm ngu i và bôi tr n ệ ơ ộ t k b truy n tr c vít 6. Trình t ề ế ế ộ ụ ự

1. KHÁI NI M CHUNG Ệ

ụ ề

c dùng đ truy n chuy n ể ng góc gi a hai tr c là ụ ả ọ ồ ữ ụ ượ ườ ể ữ ụ

1.1. Khái ni m: ệ B truy n tr c vít g m tr c vít và bánh vít đ ề ộ đ ng và t i tr ng gi a hai tr c chéo nhau (th ộ 900).

1. KHÁI NI M CHUNG Ệ

1. KHÁI NI M CHUNG Ệ

v Phân lo i:ạ

1.2. Phân lo i, u, nh ạ ư ượ c đi m ể

- Tr c vít tr (Hình 1a) ụ ụ

- Tr c vít lõm (Hình 1b) ụ

- Tr c vít Acsimet (Hình 2a) ụ

ặ ắ ọ ) (Có c nh ren th ng trong m t c t d c ẳ ạ

Hình 1

- Tr c vít Convolut (Hình 2b) ụ

ế ) (Có c nh ren th ng trong m t pháp tuy n ẳ ặ ạ

- Tr c vít thân khai (Hình 2c) ụ

Hình 2

(Có c nh ren th ng trong m t c t ti p tuy n ế ặ ắ ế ẳ ạ

V i m t tr c s ặ ụ ơ ở) ớ

v

1. KHÁI NI M CHUNG Ệ

u đi m:

Ư ể

- T s truy n l n.

ề ớ

ỉ ố

- Làm vi c êm và không n.

hãm.

- Có kh năng t ả

v Nh

ượ

c đi m: ể

ng ph i dùng các

t sinh nhi u nên th ề

ườ

- Hi u su t th p, nhi ấ ng pháp làm ngu i.

ph

ươ

- Ph i dùng v t li u gi m ma sát (đ ng thanh) đ ch t o bánh

ể ế ạ

ả vít nên giá thành t

ng đ i đ t.

ậ ệ ươ

ả ố ắ

Ph m vi s d ng:

ử ụ

ấ ủ ộ

- Do hi u su t c a b truy n th p nên truy n đ ng tr c vít ng ch s d ng trong tr

ề ng h p công su t nh ho c trung bình

th

ệ ỉ ử ụ

ộ ỏ ặ

ấ ợ

ườ

ườ

(không quá 50  60 kW).

- T s truy n u trong kho ng 20  60, đôi khi có th nên đ n 100.

ỉ ố

ế

- Khi làm vi c tr c vít là tr c d n đ ng cho bánh vít.

ụ ẫ

1. KHÁI NI M CHUNG Ệ

1.2. Các thông s hình h c ch y u c a b truy n tr c vít ủ ế ủ ộ ụ ọ ố ề

- Góc prôfin tiêu chu n α = 200.

- Đ ng kính trung bình c a ren: d1 = q.m

ườ

m = P/π – mô đun d c c a tr c vít

ọ ủ

ng kính q; ng v i m i tr s mô đun m tiêu chu n ỗ ị ố

- h s đ ứ ch quy đ nh m t tr s q

ệ ố ườ ỉ

ộ ị ố

Tiêu chu n quy đ nh 2 dãy tr s mô đun m:

ị ố

Dãy 1 m = 1; 1,25; 1,6; 2; 2,5; 3,15; 4; 5; 6,3; 8; 10; 12,5;

16; 20; 25.

Dãy 2 m = 1,5; 3; 3,5; 6; 7; 18.

u tiên ch n tr s mô đun theo dãy 1.

Ư

ị ố

Tr s đ

ng kính q theo tiêu chu n (StSEV 267 - 76):

ị ố ườ

Dãy 1 q = 6,3; 8,0; 10,0; 12,5; 16,0; 20,0; 25,0.

Dãy 2 q = 7,1; 9,0; 11,2; 14,0; 18,0; 22,4.

u tiên ch n q theo dãy 1, tr s q = 25 ít dùng.

Ư

ị ố

1. KHÁI NI M CHUNG Ệ

1. KHÁI NI M CHUNG Ệ

ng trong kho ng 5 - 200) xác đ nh theo ủ ườ ng xo n c (th ắ ố ườ ả ị

- Góc vít γ c a đ công th c:ứ

tg γω = mZ1/ π d1 = Z1/q

Trong đó: Z1 = 1; 2; 4 là s đ u m i ren c a tr c vít. ố ầ ủ ụ ố

S m i ren càng ít thì góc γ s nh , hi u su t c a b truy n th p; n u ấ ủ ộ ệ ề ấ ỏ

ướ ộ ộ

ẽ ề ớ ụ ề ấ ớ ấ

ố ố ế l y Z1 l n, kích th c b truy n l n, giá thành tăng. Trong các b truy n ớ ấ công su t l n không nên dùng tr c vít có Z1 = 1 vì m t mát công su t l n ấ ớ và nóng nhi u. ề

- Đ ng kính m t tr lăn c a tr c vít: ặ ụ ườ ủ ụ

dw1 = (q + 2x)m

Trong đó: x - kho ng d ch dao khi c t bánh vít, -1  x  1 t ng ng v i ả

ị lùi dao phay ra xa (d ch dao d ớ ng) ho c d ch g n tâm phôi (d ch dao âm). ị ươ ứ ị ắ ặ ị ầ ươ

1. KHÁI NI M CHUNG Ệ

- Đ ng kính m t tr lăn c a tr c vít: ặ ụ ườ ủ ụ

d ω1 = (q + 2x)m

Trong đó: x - kho ng d ch dao khi c t bánh vít, -1  x  1 t ng ng v i ả

ị lùi dao phay ra xa (d ch dao d ớ ng) ho c d ch g n tâm phôi (d ch dao âm). ị ươ ứ ị ắ ặ ị ầ ươ

=

=

- Góc vít lăn: tg γω = Z1/(q + 2x).

d

d

d

d

1

1

f

* mh a

1 a

1

0,1

* = ah

*

=

+

c

* f

* h a

ườ ụ 2- ỉ 2+ - Đ ng kính vòng đ nh và vòng đáy ren tr c vít: * mh f

h V i: -H s chi u cao đ u răng: ề * =c

2,0

ớ ệ ố ầ

- H s chi u cao chân răng: ệ ố ề

- H s khe h h ng tâm: ệ ố ở ướ

1. KHÁI NI M CHUNG Ệ

2Z

- Bánh vít có răng nghiêng v i góc nghiêng β = γ ớ

=

=

mZ

wd

2

2

2

- : s răng bánh vít. ố

d ng kính vòng chia:

- Đ ng kính vòng lăn bánh vít b ng đ ườ ằ ườ

+

+

d

2

2

a

=

ườ ỉ =

x )2 + hq

* h a 5,0(

- - Đ ng kính vòng đ nh và vòng đáy răng bánh vít: Zm ( [ 2

])

d

2 ma w

* f

f

2

=

+

d

+

d

d

d

1(

cos

)

d

km

aM

2

2

1

a

2

£ -

d

- Đ ng kính l n nh t c a bánh vít: ấ ủ ườ ớ

Trong đó k - h s ph thu c Z1 ệ ố ụ ộ

- N a góc ti p xúc ren tr c vít v i răng bánh vít: ụ ử ế ớ

1. KHÁI NI M CHUNG Ệ

+

+

(5,0

Zqm

x )2

=w a

2

- Kho ng cách tr c: ụ ả

Tiêu chu n quy đ nh tr s a ị ố ω = 40; 50; 63; 80; 100; 125; 160; 180; 200; ẩ ị

ế

t k h p gi m t c tr c vít tiêu chu n thì không c n ch n kho ng ụ ả ẩ ầ ọ

225; 250; 280; 315; 355; 400; 450; 500 mm. Tuy nhiên n u không có yêu c u thi ả ố ế ế ộ ầ cách tr c a ω tiêu chu n. ụ ẩ

V i kho ng cách tr c đã cho, có th thay đ i m, q và x đ có đ c các ụ ể ể ả ổ ớ ượ

t s truy n khác nhau. ỉ ố ề

ụ ề ệ ấ ớ

d 2

/(

da 1

- Chi u dài b1 ph n c t ren c a tr c vít l y theo đi u ki n ăn kh p cùng ề m t lúc đ ộ ầ ắ ề ượ ớ ấ - »

m )5,0 ề

ủ c v i nhi u răng c a bánh vít nh t ủ b 2 2 - Chi u r ng b2 c a bánh vít l y theo đi u ki n góc ti p xúc: ấ ề ộ ủ ệ ế

2. T I TR NG TRONG TRUY N Đ NG BÁNH RĂNG Ộ Ọ Ả Ề

1.3. K t c u bánh vít ế ấ

ớ ụ ế ạ ế ạ ườ ượ

c ch t o li n v i tr c, còn bánh vít thì ch t o ề riêng r i l p trên tr c. Bánh vít có th ch t o li n m t kh i ho c ghép l ề ể ế ạ Tr c vít th ụ ồ ắ ng đ ụ ặ ố ộ i. ạ

2. C H C TRUY N Đ NG TR C VÍT Ề Ơ Ọ Ộ Ụ

2.1. V n t c và t s truy n ậ ố ỉ ố ề

ụ ượ ộ ế ớ

Khi tr c vít quay đ ủ c m t vòng thì răng bánh vít ti p xúc v i m t ộ c m t kho ng b ng πmZ1, nghĩa ằ ả ể ượ ộ

c πmZ1/πd2 vòng. V y trong 1 phút tr c vít quay ụ ậ

1

c: ượ ượ

n

2

n 1

mZ p d

2

p

=

p

g

mZ

1

tgd 1

ren nào đó c a tr c vít, di chuy n đ ụ là bánh vít quay đ ượ c n1 vòng thì bánh vít quay đ đ p =

2

1

2

=

=

=

g

u

tg

p

Z Z

1

2

1

1

2

Mà b

T s truy n: ng xo n c c a ren vít: c đ ắ ố ủ ướ ườ w p n d d = = 1 2 w n mZ d ề ỉ ố

2. C H C TRUY N Đ NG TR C VÍT Ề Ơ Ọ Ộ Ụ

p

p

=

=

v

2

v 1

nd 22 1000

.60

nd w 11 1000

.60

- V n t c vòng v1 và v2 c a tr c vít và bánh vít đ c tính theo công th c: ậ ố ụ ủ ượ ứ

p

ng ti p tuy n v i đ ậ ố ươ ố ớ ườ ế ế ng xo n c c a ren ắ ố ủ

=

=

g

.

cos

vt

g

- V n t c t tr c vít : ụ

.60

=

mq

d

d

ng đ i vt có ph v 1 cos ươ nd w 11 1000

= ị

1w =g

tg

1 /1 qZ

g

=

=

cos

2

1 g 2

+

tg

1

Z

q

q + 2 1

2

=

+

Z

q

vt

2 1

mn 1 19100

Đ i v i b truy n không d ch ch nh: ố ớ ộ ề ỉ

2. C H C TRUY N Đ NG TR C VÍT Ề Ơ Ọ Ộ Ụ

nF

2.2. L c tác d ng trong b truy n tr c vít ụ ự ụ ộ ề

L c pháp tuy n đ c phân ra ba thành ph n: ự ế ầ

ượ tF - L c ti p tuy n: ự ế ế

rF ng tâm: aF

- L c h ự ướ

=

j

=

=

)

tgF a 1

1

1

F a 1

F a

F t

2

2

ụ ự ọ

g – ( Qua bi n đ i ta có bi u th c xác đ nh giá tr c a các l c: ự ứ F t

F ị ủ t

= ổ

= ị

T 2 2 d

1

2

o

a

a

ế ể - L c d c tr c: T 2 1 d

20=

n

=

a

g

/

cos

»

=

=

g

2 sin

/

cos

Góc ma sát nh , th ỏ

ng l y g n đúng: ầ ườ F cos n a a F tgF r t 2 ấ F t F n

2. C H C TRUY N Đ NG TR C VÍT Ề Ơ Ọ Ộ Ụ

2. C H C TRUY N Đ NG TR C VÍT Ề Ơ Ọ Ộ Ụ

2.3. Hi u su t truy n đ ng tr c vít ề ộ ụ ệ ấ

- N u không k đ n công su t m t mát trong ế ổ và do khu y d u, hi u ấ ệ ầ ấ

=

h

k

j

su t c a b truy n đ ấ ủ ộ ể ế ề ượ ứ

tg

)

ấ c tính theo công th c: g tg + g (

ế ề ầ ộ

=

k

j

tg

)

đ ấ c tính: ượ ế ả ấ ầ ộ h ệ 95.0 - N u xét đ n c m t mát công su t do khu y d u (khi b truy n ấ c ngâm trong h p d u), hi u su t đ ấ ượ g tg + g (

* T công th c trên ta th y, hi u su t tăng khi tăng góc vít và gi m ứ ừ ệ ấ ả ấ

góc ma sát.

ể ấ ể ỉ

đ m b o k t k t c u h p lý cho b truy n. * Tuy nhiên không th tăng tùy ý, mà ch có th l y không quá 250 đ ể ề ả ế ế ấ ả ộ ợ

3. TÍNH Đ B N B TRUY N TR C VÍT Ộ Ộ Ề Ụ Ề

3.1. Các d ng h ng và ch tiêu tính ỏ

t nhi u nên ề

ỏ b truy n tr c vít có v n t c tr ề ộ ng dính và mòn x y ra t hi n t ệ ượ

Các d ng h ng nh trong b truy n bánh răng, tuy nhiên vì ề ộ ượ ớ ươ

t l n, sinh nhi ệ ng đ i nhi u. ề ố

ư ậ ố ả

Hi n t

ệ ượ

t nguy hi m khi ể

ố ắ

ặ ặ

ơ

ng dính đ c bi ng dính: hi n t ệ ệ ượ ng đ i r n (đ ng thanh, nhôm, bánh vít làm b ng v t li u t ồ ậ ệ ươ ằ s t, gang v.v…). Đó là vì các h t kim lo i c a răng bánh vít khi ạ ủ ạ ắ b đ t ra s dính ch t vào m t ren tr c vít (ren tr c vít có đ r n ộ ắ ị ứ cao h n), khi n m t ren tr c vít tr nên s n sùi, có tác d ng mài ế mòn nhanh m t răng bánh vít. ặ

ờ ạ

ề ặ ệ ượ

Mòn: b m t răng làm gi m th i h n làm vi c c a b ệ ủ ộ ầ ề

ề ặ

ng mòn x y ra càng nhi u khi d u bôi tr n b truy n. Hi n t ơ ị ề b n, b m t ren tr c vít không đ nh n ho c khi đóng m máy ở ụ ẩ ủ ẵ t. Răng mòn nhi u s b luôn, lúc này đi u ki n bôi tr không t

ề ẽ ị

ơ

g y.ẫ

Tróc r b m t răng:

x y ra ch y u

các bánh vít làm

ỗ ề ặ

ủ ế ở

b ng đ ng thanh có đ b n ch ng dính cao.

ộ ề

3. TÍNH Đ B N B TRUY N TR C VÍT Ộ Ộ Ề Ụ Ề

3.2. Tính theo đ b n ti p xúc c a bánh răng ộ ề ủ ế

2

Hv

]

s

=

[ s

T công th c Hec, bi n đ i ta có: ừ ứ ế

H

H

£

KKT b H d

2

1

ổ 480 d

2

ề đó ta có công th c xác đ nh kho ng cách tr c a c a b ủ ộ ố ớ ộ ụ ứ

Hv

2

+

Z

q

)

(

a w

2

]

Z

2

H

=

=

(cid:246) (cid:230) ặ d ch ch nh), t ừ ỉ ị truy n tr c vít: ụ ề (cid:247) (cid:231) ‡ (cid:247) (cid:231) Đ t d1 = mq, d2 = mZ2 và m = 2a/(Z2 + q) (đ i v i b truy n không ị 170 [ s ả KKT b H q ł Ł

.

4,11,1

b

H KKK

Hv

Khi thi t k , có th l y s b : ế ế ể ấ ơ ộ

3. TÍNH Đ B N B TRUY N TR C VÍT Ộ Ộ Ề Ụ Ề

3.3. Tính toán đ b n u n c a răng bánh vít ộ ề ố ủ

ậ ệ ộ ề ụ ơ

ằ ấ nên ti n hành tính theo đ b n u n c a răng bánh vít. ộ ề - Răng bánh vít làm b ng v t li u có đ b n th p h n ren tr c vít, cho ế ố ủ

ị ứ ứ ạ

- Xác đ nh ng su t u n trong răng bánh vít r t ph c t p, vì dang răng ấ i cong. Do đó coi bánh vít ạ ổ

ấ ố thay đ i theo chi u r ng bánh vít và chân răng l ề ộ nh bánh răng nghiêng v i góc nghiêng . ư ớ

KKYT

24,1

Fv

[

s

s

F

F

b F F mdb 2 2

n

=

g

cosm

K =

mn K =

K

Fv K

Hv

b F

b H

tdZ

ằ ấ ố ủ ứ ạ B ng phép tính g n đúng ta có ng su t u n c a răng bánh vít có d ng: ] ầ = £

2 g3

Z= cos

Trong đó: FY

- h s d ng răng đ c tra theo s răng t ng đ ng ệ ố ạ ượ ố ươ ươ

3. TÍNH Đ B N B TRUY N TR C VÍT Ộ Ộ Ề Ụ Ề

i th i gian ể ộ ề ệ ị ả ờ

3.4. Ki m nghi m đ b n răng bánh vít khi ch u quá t ng nắ

[ Đ đ m b o đ b n ti p xúc c a răng bánh vít khi b quá t

]

s

K

qt

H

H

Hqt

max

i, ph i ể ả ế ị ả ả ả ủ s £

ộ ề = s th a mãn đi u ki n: ề ệ ỏ

Fqt

qt

F

F

max

£

[ ] s Đi u ki n đ m b o đ b n u n c a răng bánh vít khi b quá t ố ủ

= s K . ộ ề

s ả

]

[

s

]

H

max

F

max

s

s

H

F

=

K qt

/ T 2

max

T , - ng su t ti p xúc, ng su t u n quá t 2

i: ề ả ị ả ệ [ s

max

2T

2T , - ng su t ti p xúc, ng su t u n.

i cho phép. ấ ế ấ ố ứ ứ ả

ấ ế ấ ố ứ ứ

- h s quá t i. ệ ố ả

i l n nh t và mô men xo n danh ắ ả ớ ấ ắ

, - mô men xo n quá t nghĩa tác d ng vào bánh vít. ụ

4. VẬT LIỆU VÀ ỨNG SUẤT CHO PHÉP

4.1. V t li u ậ ệ

ầ ố ợ ụ ố

* C n ch n m i ph i h p v t li u làm bánh vít và tr c vít sao cho có h s ệ ố ậ ệ ma sát th p, ít b dính và lâu mòn. ị ọ ấ

c ch n ch y u theo tr s v n t c tr t ậ ệ ụ ượ ị ố ậ ố ủ ế ọ ượ

* V t li u tr c vít và bánh vít đ c a ren tr c vít v i răng bánh vít ủ ụ ớ

i 3kW) ng i ta dùng tr c vít ề ấ ườ

ặ ướ ng làm b ng thép tôi c i thi n nh ư ụ ệ ả

ớ Acsimet ho c Convolut không mài, th thép 35, 45, 50XM v.v…, có đ r n b m t d ằ i 350HM. - Khi truy n công su t không l n (d ườ ề ặ ướ ộ ắ

ườ

ớ ề ớ ượ ồ

t luy n b m t ren tr c vít đ ề ặ ượ ụ ệ ệ

- Khi truy n công su t trung bình và cao ng i ta dùng tr c vít thân ấ ụ c ch t o b ng khai ăn kh p v i bánh vít b ng đ ng thanh. Tr c vít đ ụ ằ ằ ế ạ thép 40X, 40XH, 12XH3A, 20XH3A, 30XCA, v.v… tôi có đ r n b m t ề ặ ộ ắ ren 45  55HRC. Sau khi nhi c mài và đánh bóng.

4. V T LI U VÀ NG SU T CHO PHÉP Ứ Ấ Ậ Ệ

4.2. ng su t cho phép ấ Ứ

]

4.2.1. ng su t ti p xúc cho phép ấ ế Ứ

Ks

)9,0

= ế

HI

H

b

‚ ộ ề ố

[ s ồ c tính:

b

ằ cao, ng su t ti p xúc đ * Bánh răng làm b ng đ ng thi c (σb < 300MPa) đ b n ch ng dính 75,0( ứ ượ ấ ế s

8

HI

i h n b n kéo c a v t li u, h s 0,75 dùng khi tr c ủ ậ ệ ớ ạ ệ ố

710 N

HE

N

ề ệ ố ộ ắ ụ

4

=

N

60

/

)

HE

( T 2

i

T 1 i

tn i

i

= 1

i

810.5,2=

HEN

ụ K = vít b ng thép không tôi, h s 0,9 dùng khi tr c vít có đ r n HRC > 45, đ Trong đó: - gi ằ c mài và đánh bóng; ượ (cid:229)

- H s tu i th : ọ ệ ố ổ 810.5,2> HEN

- H s chu kì t ng đ ng: ệ ố ươ ươ

N u l y ế ấ

* V i các bánh viét làm b ng đ ng thanh không thi c, gang, ng su t ứ ế ấ ằ ồ ớ

ti p xúc đ c tra b ng, không ph thu c vào s chu kì ng su t. ế ượ ụ ứ ấ ả ộ ố

4. V T LI U VÀ NG SU T CHO PHÉP Ứ Ấ Ậ Ệ

=

+

s 25,0(

s 08,0

K)

F

ch

b

FL

s - Đ i v i bánh vít b ng đ ng thanh quay m t chi u: ồ

4.2.2. ng su t u n cho phép ấ ố Ứ

9

FL

ố ớ ề ộ

610 N

N

9

=

60

/

)

ằ K = + H s tu i th : ọ ệ ố ổ

FE

( T 2

i

T 2

tn i

i

FE N ng:

= 1

i

610=

FEN

FEN

(cid:229) + S chu kì t ng đ ố ươ

810.5,2=

FEN

FEN

]

[ s

+ N u l y ế ấ ươ 610< 810.5,2>

16,0=

Ks

b

FL

F

]

12,0= s

F

bu

+ N u l y ấ ế

[ s - V i bánh vít b ng đ ng thanh, quay hai chi u ề [ s

]

075,0= s

F

bu

ớ ằ ồ

- V i bánh vít b ng gang: + Quay m t chi u ề ằ ộ ớ

Quay hai chi uề

4. V T LI U VÀ NG SU T CHO PHÉP Ứ Ấ Ậ Ệ

4.2.3. ng su t cho phép khi quá t Ứ ấ i ả

ng su t ti p xúc cho phép khi quá t i trong th i gian ng n, đ i v i bánh ấ ế ả ố ớ ắ ờ

[

]

s

=

max

s 4

;

H

ch

Ứ vít b ng:ằ

[

]

s

=

max

s 2

;

H

ch

Đ ng thanh thi c ế ồ

[

s

]

s

]

max =

[ 5,1

H

H

Đ ng thanh không thi c ế ồ

=

F

ch

Gang

] i trong th i gian ng n, đ i v i bánh vít ắ ]

; ]

[ s ng su t u n cho phép khi quá t [ s

max max =

s 8,0 ờ [ s 6,0

ấ ố ả ố ớ

F

b

Ứ b ng:ằ

Đ ng thanh ồ

Gang

5. TÍNH TOÁN NHI T, LÀM NGU I VÀ BÔI TR N Ơ Ộ Ệ

v Nhi ạ

c làm ngu i b ng ệ ộ ủ ầ ộ ằ

q

0

h y

+

b

t đ c a d u trong h p gi m t c (không đ ượ ộ ặ ụ ổ ´ - ố i liên t c ho c thay đ i theo chu kì: ]q [ £

ả qu t v.v…) làm vi c v i ch đ t ế ộ ả ệ ớ 1000 1( ) = + q AKT 1( )

q

q

0

´ - ố ớ ộ ệ ộ ầ t đ d u trong h p ộ ạ +

]

1( +

b

y

v Đ i v i b truy n đ ề ượ = [ (

h ) c làm ngu i b ng qu t, nhi ộ ằ + )

1000 1)(

AK . Tq q

AAK q

T

-

- Tuỳ theo v trí tr c vít ị d ở ướ ầ ỉ

‡v

d ở ướ ặ ụ ụ ế ở

i hay bánh vít i, ch nên cho d u ng p đ n chân ren tr c vít ho c ng p 1/3 bán kính bánh vít (khi bánh vít ậ ậ i).ướ d 12

- L ng d u đ vào h p gi m t c nên l y kho ng 0,35 – 0,7 lít cho ượ ầ ả ấ ả ổ ộ ố

1kW.

- Khi v n t c vòng c a tr c vít m/s, b truy n đ c bôi tr n ậ ố ề ượ ủ ụ ộ ơ

b ng cách phun d u. ầ ằ

- Dùng d u bôi tr n có đ nh t càng cao thì càng tăng kh năng ch ng ầ ả ộ ố ơ ớ

dính, nh ng cũng làm tăng m t mát công su t do khu y d u. Đ tăng kh ư ể ấ ấ ấ ầ ả

năng ch ng dính nên pha thêm kho ng 3% - 10% d u th c v t ho c m ự ả ầ ậ ặ ỡ ố

đ ng v t. ậ ộ

6. TRÌNH T THIÊT K B TRUY N TR C VÍT Ế Ộ Ự Ụ Ề

t, ch n v t li u bánh vít, tr c vít và cách ch t o, ậ ệ ế ạ ụ

1- D đoán v n t c tr ự ng pháp nhi ph ươ ậ ố ệ ọ t luy n, c p chính xác. ấ ượ ệ

2- Xác đ nh ng su t cho phép. ị ứ ấ

=

q

)

w

2

ng kính q, tính s bánh răng bánh vít Z2 = ọ ố ố ố

ấ a 2 4- Tính s b kho ng cách tr c và mô đun. 3- Ch n s m i ren Z1, h s đ ệ ố ườ wa iZ1, ch n s b hi u su t . ọ ơ ộ ệ + m Z /( ụ ơ ộ ả

wa ệ ố ả ọ

, l y tiêu chu n. ấ ẩ

ể i tr ng và hi u su t. N u th y sai ấ

ế ợ ầ

ồ ệ i cho h p lí h n (có c, c n ch n l ọ ạ i và m, ho c ki m nghi m ng ặ ấ ơ ệ ứ ể

5- Ki m nghi m v n t c tr t, h s t ượ ậ ố ệ nhi u so v i các tr s đã ch n s b tr ọ ơ ộ ướ ị ố ớ ề th ph i ch n l i c v t li u), r i tính l ể ạ ọ ạ ả ậ ệ ả su t ti p xúc. ấ ế

6- Ki m nghi m ng su t u n c a răng bánh vít. ấ ố ủ ệ ứ ể

7- Xác đ nh các kích th ị ướ c chính c a b truy n. ủ ộ ề

8- Ki m nghi m đ b n c a thân tr c vít theo h s an toàn. ộ ề ủ ệ ố ụ ệ ể

9- Tính toán nhi t.ệ