intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

THIẾT KẾ MÔN HỌC NỀN VÀ MÓNG.

Chia sẻ: Nguyen Huu Dan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

143
lượt xem
60
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Lớp 1 là lớp cát xãm, xám đen, kết cấu rời rạc. Chiều dày của lớp xác định được ở BH3 là 4.30m. Cao độ mặt lớp là 0.00m, cao độ mặt đáy là -4.30m. Chiều sâu xói của lớp đất này là 1.70m.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: THIẾT KẾ MÔN HỌC NỀN VÀ MÓNG.

  1. Generated by Unregistered Batch DOC TO PDF Converter 2011.3.1006.1517, please register! THIẾ T KẾ MÔN HỌC NỀN VÀ MÓNG. Mục lục Trang PHẦN 1: BÁO CÁO KH ẢO SÁT Đ ỊA CHẤT CÔNG TRÌNH ....................................... 4 1. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA CHẤT KHU VỰ C CÔNG TRÌNH XÂY DỰ NG. ....................... 4 Các ký hiệu sử dụng trong tính toán. ............................................................ 4 1.1. Mô tả sơ bộ cấu tạo địa chất khu vực xây dựng. ........................................... 4 1.2. 2. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ. ............................................................................... 5 Nhận xét. ......................................................................................................... 5 2.1. Kiến nghị......................................................................................................... 5 2.2. PHẦN 2 : THIẾT KẾ KỸ THUẬT .................................................................................. 6 1. BỐ TRÍ CÔNG TRÌNH. ......................................................................................... 6 2. LỰA CHỌN KÍCH THƯỚC CÔNG TRÌNH. ......................................................... 7 Lựa chọn kích thước và cao độ bệ cọc. .......................................................... 7 2.1. Lựa chọn kích thước và cao độ cọc................................................................ 8 2.2. 3. LẬP S Ố LIỆU CÁC TỔ HỢP TẢI TRỌNG THIẾT KẾ. ........................................ 9 Trọng lượng bản thân trụ. ............................................................................. 9 3.1. Lập các tỏ hợp tải trọng thiết kế với MNTN............................................... 10 3.2. Lập bảng tổ hợp tải trọng. ........................................................................... 11 3.3. 4. XÁC Đ ỊNH SỨC CHỊU TẢI DỌC TRỤC CỦA C ỌC. ......................................... 11 Sức chịu tải dọc trục của cọc theo vật liệu. ................................................. 11 4.1. Sức chịu tải của cọc theo đất nền. ................................................................ 13 4.2. Sức kháng tính toán của cọc đơn. ................................................................ 17 4.3. 5. CHỌN SỐ LƯỢNG C ỌC VÀ BỐ TRÍ C ỌC TRONG MÓNG. ............................ 17 Tính số lượng cọc: ........................................................................................ 17 5.1. Bố trí cọc trong móng : ................................................................................ 18 5.2. Tổ hợp tải trọng tác dụng lên đáy bệ: ......................................................... 19 5.3. 6. KIỂM TOÁN THEO TRẠNG THÁI GIỚI HẠN CƯ ỜNG ĐỘ. ........................... 20 Nguyễn Hữu Dân Lớp Kỹ thuật hạ tầng đô thị - Khóa 50 Trang 1
  2. Generated by Unregistered Batch DOC TO PDF Converter 2011.3.1006.1517, please register! THIẾ T KẾ MÔN HỌC NỀN VÀ MÓNG. Kiểm toán sức kháng dọc trục cọc đơn. ...................................................... 20 6.1. Kiểm toán sức kháng nhóm cọc. .................................................................. 20 6.2. 7. KIỂM TOÁN THEO TRẠNG THÁI GIỚI HẠN SỬ DỤNG. .............................. 23 Xác định độ lún ổn định. .............................................................................. 23 7.1. Kiểm toán chuyển vị ngang của đỉnh cọc. ................................................... 26 7.2. 8. CƯỜNG ĐỘ CỐT THÉP CHO C ỌC VÀ BỆ CỌC, TÍNH MỐI NỐI THI CÔNG CỌC. ........................................................................................................................... 27 Cường độ cốt thép cho cọc và bệ cọc. .......................................................... 27 8.1. Tính mối nối thi công cọc. ............................................................................ 34 8.2. PHẦN 3 : B ẢN VẼ ........................................................................................................ 35 1. Bản vẽ bố trí chung. .............................................................................................. 35 2. Bản vẽ cốt thép cọc. .............................................................................................. 35 3. Bản vẽ mối nối cọc. .............................................................................................. 35 4. Bản vẽ cốt thép bệ................................................................................................. 35 Nguyễn Hữu Dân Lớp Kỹ thuật hạ tầng đô thị - Khóa 50 Trang 2
  3. Generated by Unregistered Batch DOC TO PDF Converter 2011.3.1006.1517, please register! THIẾ T KẾ MÔN HỌC NỀN VÀ MÓNG. THIẾT KẾ MÔN HỌC NỀN VÀ MÓNG Sinh viên: Nguyễn Hữu Dân. Lớp: Kỹ thuật hạ tầng đô thị - Khóa 50. Trường: Đại học giao thông vận tải. Mã sinh viên: 0901958 Đề bài: 7-5-3 Nguyễn Hữu Dân Lớp Kỹ thuật hạ tầng đô thị - Khóa 50 Trang 3
  4. Generated by Unregistered Batch DOC TO PDF Converter 2011.3.1006.1517, please register! THIẾ T KẾ MÔN HỌC NỀN VÀ MÓNG. PH ẦN 1: BÁO CÁO KH ẢO SÁT ĐỊ A CH ẤT CÔNG TRÌNH 1. ĐẶC ĐIỂM ĐỊ A CHẤT KHU VỰC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG. 1.1. Các ký hiệu sử dụng trong tính toán.  : Trọng lượng riêng của đất tự nhiên. (kN/m3) s : Trọng lượng riêng của hạt đất. (kN/m3 ) n : Trọng lượng riêng của nước (  n=9.81kN/m3) : Độ ẩm.(%) W : Giới hạn chảy. (%) WL : Giới hạn dẻo. (%) Wp : Hệ số nén. (m2/kN) a : Hệ số thấm. (m/s) k : Độ rỗng. n : Hệ số rỗng. e : Độ bão hòa. Sr : Lực dính của đất. (kN/m2 ) c : Tỷ trọng của đất. (độ)  : Tỷ trọng của đất.  1.2. Mô tả sơ bộ cấu tạo địa chất khu vực xây dựng. Tại lỗ khoan BH3, khoan xu ống cao độ là -40m, gặp 4 lớp đất như sau:  Lớp 1: Nguyễn Hữu Dân Lớp Kỹ thuật hạ tầng đô thị - Khóa 50 Trang 4
  5. Generated by Unregistered Batch DOC TO PDF Converter 2011.3.1006.1517, please register! THIẾ T KẾ MÔN HỌC NỀN VÀ MÓNG. Lớp 1 là lớp cát xãm, xám đen, kết cấu rời rạc. Chiều dày của lớp xác định được ở BH3 là 4.30m. Cao độ mặt lớp là 0.00m, cao độ mặt đáy là -4.30m. Chiề u sâu xói của lớp đất này là 1.70m.  Lớp 2: Lớp 2 là l ớp sét, xám nâu, xám đen, tr ạng thái chảy, phân bố dư ới lớp 1. Chiề u dày của lớp là 3.90m, cao đ ộ mặt l ớp là -4.30m, cao độ đ áy lớp là -8.20m.  Lớp 3: Lớp 3 là lớp cát hạt nhỏ, kết cấu chặt vừ a, phân bố dư ới lớp 2. Có chiề u dày là 28.80m, cao độ mặt l ớp là -8.20m, cao độ đ áy lớp là -37.00m.  Lớp 4: Lớp 4 là lớp cát hạt trung, màu xám, kết cấu rất chặt, phân bố dưới l ớp 3. Chiề u dày của l ớp là 3m, cao độ mặt l ớp là -37.00m, cao độ đáy l ớp là 40.00m. 2. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ. Theo tài liệu khảo sát địa chất công trình, ph ạm vi nghiên cứu và quy mô dự kiế n xây dựng, ta có một số nhận xét và kiế n nghị sau: 2.1.Nhận xét.  Điều kiệ n địa chất công trình nhìn chung khá phứ c t ạp. có 4 lớp đất phân bố và thay đổi từ t rên mặt đ ất xuống độ sâu của mũi khoan.  Lớp đất 1,2 là l ớp đ ất yế u do chỉ số xuyên tiêu chuẩn và sứ c chịu t ải nhỏ, lớp 3 có trị số SPT trung bình, l ớp 4 có trị số SPT và sức chị u t ải lớn.  Lớp đ ất số 2 dễ bị l ún sụt khi xây dựng trụ cầu t ại đó. 2.2.Kiến nghị.  Với đặc điểm đị a chất công trình t ại đây, nên chọn gi ải pháp móng cọc ma sát bằng bê tong cốt thép cho công trình cầu và l ấy lớp đ ất số 3 l àm t ầng tự a cọc.  Nên để cho cọc ngập sâu vào lớp đ ất sô 3 để t ận dụng được khả năng chịu ma sát của cọc. Nguyễn Hữu Dân Lớp Kỹ thuật hạ tầng đô thị - Khóa 50 Trang 5
  6. Generated by Unregistered Batch DOC TO PDF Converter 2011.3.1006.1517, please register! THIẾ T KẾ MÔN HỌC NỀN VÀ MÓNG. PH ẦN 2 : THIẾT KẾ KỸ THUẬT 1. BỐ TRÍ CÔNG TRÌNH. 9000 2000 +8.50(C§§T) +8.00(MNTN) 1000 1000 2000 2000 1000 1000 300 300 200 200 2300 200 4000 2300 200 3000 3000 3000 7000 7000 +4.00(MNTN) 1600 200 1000 200 1600 200 1900 1900 200 +3.50(C§§B) 250 250 2000 2000 2000 1750 1750 +1.50(C§§B) +1.50 6@1200 500 500 500 3@1200 500 0.00(C§M§) 4600 8200 SÐt pha -2.00(M§SX) -2.00 -4.00 SÐt pha 28 cäc BTCT 400 X 400 L = 28,00 m -6.00 SÐt pha -16.00 C¸t mÞn -18.00 SÐt pha -21.00 C¸t mÞn Quy Nh¬n 2300 P1 P2 P3 P4 P5 P6 P7 500 P8 P9 P10 P11 P12 P13 P14 3@1200=3600 4600 P15 P16 P17 P18 P19 P20 P21 9000 4400 8100 Phó Yªn P22 P23 P24 P25 P26 P27 P28 H¹ l-u 500 500 500 6@1200=7200 8200 2300 mÆt b»ng cäc mÆt b»ng trô BỐ TRÍ CHUNG CÔNG TRÌNH Nguyễn Hữu Dân Lớp Kỹ thuật hạ tầng đô thị - Khóa 50 Trang 6
  7. Generated by Unregistered Batch DOC TO PDF Converter 2011.3.1006.1517, please register! THIẾ T KẾ MÔN HỌC NỀN VÀ MÓNG. N : Tả i trọng thắng đứng ở TTGHCĐ (KN) Ptt : Sức kháng dọc trục của cọc đơn ( KN). 15295 .73 Thay số : n ≥ = 14. 1081 .52 ⇒ chọn n = 20 cọc. 5.2. Bố trí cọc trong móng :  Bố trí cọc trên mặt bằng. Tiêu chuẩn 22 TCN 272-05 quy định: - Khoảng cách từ mặt bên của bất kỳ cọc nào đến mép gần nhất của móng phải lớn hơn 225 mm. - Khoảng cách giữa các tim cọc không được nhỏ hơn 750mm hoặc 2.5 lân đường kính cọc hay bề rộng cọc, chọn giá trị nào lớn nhất. Với n = 20 cọc được bố trí theo dạng lưới ô vuông trên mặt bằng và được bố trí thẳng đứng trên các mặt đứng, với các thông số :  Số hàng cọc theo phương d ọc cầu là 5, kho ảng cách tim giữa các hàng cọc theo phương dọc cầu là 1200mm.  Số hàng cọc theo phương ngang cầu là 4, kho ảng cách tim giữa các hàng cọc theo phương ngang cầu là 1200 mm.  Khoảng cách từ tim cọc ngoài cùng đ ến mép cọc theo cả 2 phương ngang và d ọc cầu là 500 mm. 580 P9 P1 P5 P13 P17 50 P2 P6 P10 P14 P18 3 x 120 460 P7 P19 P15 P11 P3 P8 P12 P16 P20 P4 32 4 x 120 50 50 Nguyễn Hữu Dân Lớp Kỹ thuật hạ tầng đô thị - Khóa 50 Trang 18
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2