
THÔNG TƯ
C A NGÂN HÀNG NHÀ N C VI T NAM S 04/2001/TT-NHNN Ủ ƯỚ Ệ Ố
NGÀY 18 THÁNG 5 NĂM 2001H NG D N V QU N LÝ NGO I H I ƯỚ Ẫ Ề Ả Ạ Ố
Đ I V I DOANH NGHI P CÓ V N Đ U T N C NGOÀI VÀ Ố Ớ Ệ Ố Ầ Ư ƯỚ
BÊN N C NGOÀI THAM GIA H P Đ NG H P TÁC KINH DOANH ƯỚ Ợ Ồ Ợ
Th c hi n Đi u 125 Ngh đ nh s 24/2000/NĐ-CP ngày 31/7/2000 c a Chính phự ệ ề ị ị ố ủ ủ
qui đ nh chi ti t thi hành Lu t Đ u t n c ngoài t i Vi t Nam, Ngân hàng Nhàị ế ậ ầ ư ướ ạ ệ
n c h ng d n c th v qu n lý ngo i h i đ i v i doanh nghi p có v n đ u tướ ướ ẫ ụ ể ề ả ạ ố ố ớ ệ ố ầ ư
n c ngoài và bên n c ngoài tham gia h p đ ng h p tác kinh doanh nh sau: ướ ướ ợ ồ ợ ư
I. Đ I T NG VÀ PH M VI ĐI U CH NH Ố ƯỢ Ạ Ề Ỉ
1. Thông t này áp d ng đ i v i các t ch c đ c phép ho t đ ng s n xu t, kinhư ụ ố ớ ổ ứ ượ ạ ộ ả ấ
doanh t i Vi t Nam theo quy đ nh c a Lu t đ u t n c ngoài t i Vi t Nam baoạ ệ ị ủ ậ ầ ư ướ ạ ệ
g m:ồ
1.1. Doanh nghi p 100% v n n c ngoài, doanh nghi p liên doanh v i n c ngoàiệ ố ướ ệ ớ ướ
(sau đây g i là Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài);ọ ệ ố ầ ư ướ
1.2. Bên n c ngoài tham gia h p đ ng h p tác kinh doanh (sau đây g i là Bên h pướ ợ ồ ợ ọ ợ
doanh n c ngoài).ướ
Cá nhân n c ngoài làm vi c t i Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài, d ánướ ệ ạ ệ ố ầ ư ướ ự
H p đ ng h p tác kinh doanh có ngo i h i và ho t đ ng ngo i h i ph i th c hi nợ ồ ợ ạ ố ạ ộ ạ ố ả ự ệ
theo các quy đ nh t i M c II Ch ng I và Ch ng III Ph n th Hai Thông t sị ạ ụ ươ ươ ầ ứ ư ố
01/1999/TT-NHNN7 ngày 16/4/1999 c a Ngân hàng Nhà n c h ng d n thi hànhủ ướ ướ ẫ
Ngh đ nh s 63/1998/NĐ-CP ngày 17/8/1998 c a Chính ph v Qu n lý ngo i h i.ị ị ố ủ ủ ề ả ạ ố
2. Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài, Bên h p doanh n c ngoài khi th cệ ố ầ ư ướ ợ ướ ự
hi n các giao d ch có liên quan đ n ngo i h i, g m: M và s d ng tài kho n t iệ ị ế ạ ố ồ ở ử ụ ả ạ
ngân hàng trong và ngoài n c; Chuy n đ i ngo i t ; Chuy n v n vào và ra kh iướ ể ổ ạ ệ ể ố ỏ
Vi t Nam; Chuy n l i nhu n ra n c ngoài; T giá; Thông tin báo cáo, ph i ch pệ ể ợ ậ ướ ỷ ả ấ
hành đúng các quy đ nh c a Thông t này và các quy đ nh khác v qu n lý ngo iị ủ ư ị ề ả ạ
h i hi n hành c a Vi t Nam.ố ệ ủ ệ
Ho t đ ng ngo i h i c a các T ch c tín d ng, Quĩ Đ u t có v n đ u t n cạ ộ ạ ố ủ ổ ứ ụ ầ ư ố ầ ư ướ
ngoài và các hình th c đ u t gián ti p không thu c ph m vi đi u ch nh c a Thôngứ ầ ư ế ộ ạ ề ỉ ủ
t này.ư
II. M VÀ S D NG TÀI KHO N NGÂN HÀNG Ở Ử Ụ Ả Ở
HO T Đ NG T I VI T NAMẠ Ộ Ạ Ệ
3. M và s d ng tài kho n ti n g i v n chuyên dùng b ng ngo i t :ở ử ụ ả ề ử ố ằ ạ ệ
3.1.Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài và Bên h p doanh n c ngoài ph iệ ố ầ ư ướ ợ ướ ả
m tài kho n ti n g i v n chuyên dùng b ng ngo i t t i m t Ngân hàng đ cở ả ề ử ố ằ ạ ệ ạ ộ ượ
phép kinh doanh ngo i h i (sau đây g i là Ngân hàng đ c phép) đ th c hi n cácạ ố ọ ượ ể ự ệ
giao d ch chuy n v n c a nhà đ u t n c ngoài, bao g m:ị ể ố ủ ầ ư ướ ồ

a. V n pháp đ nh ho c v n th c hi n H p đ ng h p tác kinh doanh c a Nhà đ uố ị ặ ố ự ệ ợ ồ ợ ủ ầ
t n c ngoài chuy n vào và ra kh i Vi t Nam;ư ướ ể ỏ ệ
b. Ti n g c c a các kho n vay n c ngoài trung và dài h n chuy n vào và ra kh iề ố ủ ả ướ ạ ể ỏ
Vi t Nam;ệ
c. Lãi và phí c a kho n vay n c ngoài trung và dài h n chuy n ra kh i Vi t Namủ ả ướ ạ ể ỏ ệ
đ tr n n c ngoài;ể ả ợ ướ
d. L i nhu n và các kho n thu nh p h p pháp c a Nhà đ u t n c ngoài chuy nợ ậ ả ậ ợ ủ ầ ư ướ ể
ra kh i Vi t Nam;ỏ ệ
e. Các kho n v n rút ra đ chuy n vào tài kho n ti n g i ngo i t c a doanhả ố ể ể ả ề ử ạ ệ ủ
nghi p có v n đ u t n c ngoài ho c bên n c ngoài h p doanh; ệ ố ầ ư ướ ặ ướ ợ
f. Các kho n v n g i vào t tài kho n ti n g i ngo i t c a doanh nghi p có v nả ố ử ừ ả ề ử ạ ệ ủ ệ ố
đ u t n c ngoài ho c bên n c ngoài h p doanh.ầ ư ướ ặ ướ ợ
3.2. Tr ng h p đ c bi t, theo yêu c u c a bên cho vay n c ngoài, Doanh nghi pườ ợ ặ ệ ầ ủ ướ ệ
có v n đ u t n c ngoài và Bên h p doanh n c ngoài đ c phép m thêm tàiố ầ ư ướ ợ ướ ượ ở
kho n đ ti p nh n v n vay và tr n kho n vay n c ngoài (ngoài tài kho n ti nả ể ế ậ ố ả ợ ả ướ ả ề
g i v n chuyên dùng ngo i t quy đ nh t i Đi m 3.1 nêu trên) t i các Ngân hàngử ố ạ ệ ị ạ ể ạ
đ c phép.ượ
4. M và s d ng tài kho n ti n g i ngo i t :ở ử ụ ả ề ử ạ ệ
Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài và Bên h p doanh n c ngoài đ c mệ ố ầ ư ướ ợ ướ ượ ở
và s d ng tài kho n ti n g i ngo i t t i các Ngân hàng đ c phép đ ph c vử ụ ả ề ử ạ ệ ạ ượ ể ụ ụ
cho ho t đ ng c a mình. Vi c m và s d ng tài kho n ti n g i ngo i t đ cạ ộ ủ ệ ở ử ụ ả ề ử ạ ệ ượ
th c hi n theo quy đ nh t i M c I Ch ng I Ph n th hai Thông t s 01/1999/TT-ự ệ ị ạ ụ ươ ầ ứ ư ố
NHNN7 ngày 16/4/1999 c a Ngân hàng Nhà n c h ng d n thi hành Ngh đ nhủ ướ ướ ẫ ị ị
s 63/1998/NĐ-CP ngày 17/8/1998 c a Chính ph v Qu n lý ngo i h i.ố ủ ủ ề ả ạ ố
M i kho n thu, chi b ng ngo i t c a Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài vàọ ả ằ ạ ệ ủ ệ ố ầ ư ướ
Bên h p doanh n c ngoài đ u ph i th c hi n thông qua các tài kho n c a mìnhợ ướ ề ả ự ệ ả ủ
m Ngân hàng đ c phép, ch p hành các quy đ nh t i Thông t này và các quyở ở ượ ấ ị ạ ư
đ nh v qu n lý ngo i h i hi n hành.ị ề ả ạ ố ệ
5. M và s d ng tài kho n ti n đ ng Vi t Nam:ở ử ụ ả ề ồ ệ
Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài, Bên h p doanh n c ngoài ho t đ ng t iệ ố ầ ư ướ ợ ướ ạ ộ ạ
Vi t Nam đ c m tài kho n ti n g i b ng đ ng Vi t Nam t i các ngân hàng.ệ ượ ở ả ề ử ằ ồ ệ ạ
Vi c m và s d ng tài kho n ti n g i b ng đ ng Vi t Nam th c hi n theo quyệ ở ử ụ ả ề ử ằ ồ ệ ự ệ
đ nh c a Ngân hàng Nhà n c và theo h ng d n c a Ngân hàng n i Doanhị ủ ướ ướ ẫ ủ ơ
nghi p có v n đ u t n c ngoài, Bên h p doanh n c ngoài m tài kho n.ệ ố ầ ư ướ ợ ướ ở ả
III. M VÀ S D NG TÀI KHO N NGO I T N C NGOÀI Ở Ử Ụ Ả Ạ Ệ Ở ƯỚ
6. Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài đ c m tài kho n t i các ngân hàng ệ ố ầ ư ướ ượ ở ả ạ ở
n c ngoài đ th c hi n các kho n vay v n trung và dài h n n c ngoài theo quyướ ể ự ệ ả ố ạ ướ
đ nh t i Đi m 2 M c I Ch ng V Ph n th Hai Thông t s 01/1999/TT-NHNN7ị ạ ể ụ ươ ầ ứ ư ố
ngày 16/4/1999 c a Ngân hàng Nhà n c h ng d n thi hành Ngh đ nh sủ ướ ướ ẫ ị ị ố
63/1998/NĐ-CP ngày 17/8/1998 c a Chính ph v Qu n lý ngo i h i.ủ ủ ề ả ạ ố
7. Ngoài vi c m tài kho n theo quy đ nh t i Đi m 6 c a Thông t này, trongệ ở ả ị ạ ể ủ ư
tr ng h p đ c bi t, Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài đ c Ngân hàngườ ợ ặ ệ ệ ố ầ ư ướ ượ
Nhà n c cho phép m tài kho n n c ngoài đ ph c v các m c đích khác trênướ ở ả ở ướ ể ụ ụ ụ
c s các đi u ki n sau:ơ ở ề ệ

7.1. Doanh nghi p thu c di n đ u t đ c bi t quan tr ng theo ch ng trình c aệ ộ ệ ầ ư ặ ệ ọ ươ ủ
Chính ph ; ủ
7.2. Doanh nghi p đ u t d i hình th c BOT, BTO, BT c n m tài kho n n cệ ầ ư ướ ứ ầ ở ả ở ướ
ngoài đ th c hi n các cam k t c a mình; ể ự ệ ế ủ
7.3. Doanh nghi p đ u t trong các ngành Hàng không, Hàng h i, B u đi n, B oệ ầ ư ả ư ệ ả
hi m, Du l ch có ho t đ ng kinh doanh qu c t c n m tài kho n n c ngoài để ị ạ ộ ố ế ầ ở ả ở ướ ể
th c hi n thanh toán bù tr theo thông l qu c t ;ự ệ ừ ệ ố ế
7.4. Các doanh nghi p đ c phép m chi nhánh ho c văn phòng đ i di n n cệ ượ ở ặ ạ ệ ở ướ
ngoài c n m tài kho n đ ph c v cho ho t đ ng c a chi nhánh ho c văn phòngầ ở ả ể ụ ụ ạ ộ ủ ặ
đ i di n n c ngoài;ạ ệ ở ướ
8. Đ i v i các tr ng h p khác ngoài quy đ nh t i Đi m 7 c a Thông t này, cănố ớ ườ ợ ị ạ ể ủ ư
c nhu c u và s c n thi t m tài kho n n c ngoài, Th ng đ c Ngân hàng Nhàứ ầ ự ầ ế ở ả ở ướ ố ố
n c s xem xét quy t đ nh.ướ ẽ ế ị
9. Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c quy đ nh c th v m c đích, th i h n s d ngố ố ướ ị ụ ể ề ụ ờ ạ ử ụ
và s d ngo i t trên tài kho n t i Quy t đ nh cho phép m và s d ng tài kho nố ư ạ ệ ả ạ ế ị ở ử ụ ả
ngo i t n c ngoài đ i v i t ng tr ng h p (M u s 8). ạ ệ ở ướ ố ớ ừ ườ ợ ẫ ố
10. H s xin m tài kho n n c ngoài: Các đ i t ng quy đ nh t i Đi m 7, 8ồ ơ ở ả ở ướ ố ượ ị ạ ể
c a Thông t này mu n m tài kho n n c ngoài ph i g i h s đ n Ngân hàngủ ư ố ở ả ở ướ ả ử ồ ơ ế
Nhà n c ( V Qu n lý ngo i h i ). H s g m:ướ ụ ả ạ ố ồ ơ ồ
10.1. Đ n xin c p gi y phép m và s d ng tài kho n n c ngoài (M u s 1);ơ ấ ấ ở ử ụ ả ở ướ ẫ ố
10.2. Văn b n gi i trình s c n thi t m tài kho n n c ngoài;ả ả ự ầ ế ở ả ở ướ
11.3. B n sao Gi y phép đ u t có công ch ng;ả ấ ầ ư ứ
10.4. D ki n k ho ch thu chi ngo i t hàng tháng c a tài kho n m n cự ế ế ạ ạ ệ ủ ả ở ở ướ
ngoài.
Trong ph m vi 15 (m i lăm) ngày làm vi c k t ngày nh n đ h s h p l ,ạ ườ ệ ể ừ ậ ủ ồ ơ ợ ệ
Ngân hàng Nhà n c có trách nhi m xem xét đ quy t đ nh cho phép hay khôngướ ệ ể ế ị
cho phép Doanh nghi p m tài kho n n c ngoài. Tr ng h p không cho phépệ ở ả ở ướ ườ ợ
m tài kho n n c ngoài thì ph i nêu rõ lý do.ở ả ở ướ ả
11. Các d án đ u t thu c đ i t ng c a Lu t d u khí đ c m tài kho n ự ầ ư ộ ố ượ ủ ậ ầ ượ ở ả ở
n c ngoài theo quy đ nh c a Lu t d u khí và ch m nh t, sau 15 ngày k t ngàyướ ị ủ ậ ầ ậ ấ ể ừ
m tài kho n n c ngoài ph i th c hi n đăng ký tài kho n v i Ngân hàng Nhàở ả ở ướ ả ự ệ ả ớ
n c - V Qu n lý ngo i h i (M u s 2). ướ ụ ả ạ ố ẫ ố
IV. CHUY N Đ I NGO I TỂ Ổ Ạ Ệ
12. Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài và Bên h p doanh n c ngoài đ cệ ố ầ ư ướ ợ ướ ượ
mua ngo i t t i các Ngân hàng đ c phép đ đáp ng cho các giao d ch sau đây: ạ ệ ạ ượ ể ứ ị
12.1. Giao d ch vãng lai quy đ nh t i Ph l c 3 Thông t s 01/1999/TT-NHNN7ị ị ạ ụ ụ ư ố
ngày 16/4/1999 h ng d n thi hành Ngh đ nh s 63/1998/NĐ-CP ngày 17/8/1998ướ ẫ ị ị ố
c a Chính ph v Qu n lý ngo i h i;ủ ủ ề ả ạ ố
12.2. Các giao d ch đ c phép khác, bao g m: ị ượ ồ
a. Tr n g c, lãi, phí đ i v i kho n vay n c ngoài ng n h n (n u các đi u ki nả ợ ố ố ớ ả ướ ắ ạ ế ề ệ
kho n vay phù h p v i quy đ nh c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c v vi c vayả ợ ớ ị ủ ố ố ướ ề ệ
và tr n n c ngoài c a các doanh nghi p);ả ợ ướ ủ ệ
b. Tr n g c, lãi, phí đ i v i kho n vay n c ngoài trung và dài h n đã đăng kýả ợ ố ố ớ ả ướ ạ
v i Ngân hàng Nhà n c;ớ ướ

c. Tr n g c, lãi, phí kho n vay ngo i t t i các Ngân hàng đ c phép ho t đ ngả ợ ố ả ạ ệ ạ ượ ạ ộ
Vi t Nam;ở ệ
d. Chuy n v n pháp đ nh, v n tái đ u t ho c v n th c hi n h p đ ng h p tácể ố ị ố ầ ư ặ ố ự ệ ợ ồ ợ
kinh doanh ra n c ngoài khi ch m d t ho t đ ng do h t th i h n ho t đ ng ho cướ ấ ứ ạ ộ ế ờ ạ ạ ộ ặ
gi i th tr c h n (k c tr ng h p chuy n nh ng v n).ả ể ướ ạ ể ả ườ ợ ể ượ ố
13. Đ i v i Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài và Bên h p doanh n c ngoàiố ớ ệ ố ầ ư ướ ợ ướ
thu c các d án đ c bi t quan tr ng đ u t theo ch ng trình c a Chính ph , cănộ ự ặ ệ ọ ầ ư ươ ủ ủ
c quy t đ nh c a Th t ng Chính ph và quy đ nh t i Gi y phép đ u t v vi cứ ế ị ủ ủ ướ ủ ị ạ ấ ầ ư ề ệ
b o đ m cân đ i ngo i t đ i v i t ng d án, các Ngân hàng đ c phép đáp ngả ả ố ạ ệ ố ớ ừ ự ượ ứ
cân đ i ngo i t cho Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài và Bên h p doanhố ạ ệ ệ ố ầ ư ướ ợ
n c ngoài. Tr ng h p không có đ ngo i t đ đáp ng nhu c u chuy n đ i,ướ ườ ợ ủ ạ ệ ể ứ ầ ể ổ
Ngân hàng đ c phép báo cáo Ngân hàng nhà n c (V Qu n lý ngo i h i) đượ ướ ụ ả ạ ố ể
Ngân hàng Nhà n c đáp ng ngo i t theo Quy t đ nh c a Th t ng Chính ph .ướ ứ ạ ệ ế ị ủ ủ ướ ủ
14. Đ i v i Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài và Bên h p doanh n c ngoàiố ớ ệ ố ầ ư ướ ợ ướ
thu c các d án xây d ng công trình k t c u h t ng và m t s d án quan tr ngộ ự ự ế ấ ạ ầ ộ ố ự ọ
khác, trong tr ng h p các Ngân hàng đ c phép có khó khăn, không đáp ng đườ ợ ượ ứ ủ
nhu c u chuy n đ i ngo i t , Ngân hàng đ c phép ph i báo cáo Ngân hàng Nhàầ ể ổ ạ ệ ượ ả
n c (V Qu n lý ngo i h i) đ Ngân hàng Nhà n c xem xét trình Chính phướ ụ ả ạ ố ể ướ ủ
quy t đ nh vi c h tr ngo i t .ế ị ệ ỗ ợ ạ ệ
V. CHUY N V N VÀO, RA KH I VI T NAMỂ Ố Ỏ Ệ
15. Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài, Bên h p doanh n c ngoài ph i gópệ ố ầ ư ướ ợ ướ ả
v n đ u t theo đúng ti n đ đ c ghi trong H p đ ng liên doanh, Đi u l c aố ầ ư ế ộ ượ ợ ồ ề ệ ủ
Doanh nghi p ho c H p đ ng h p tác kinh doanh do c quan có th m quy n phêệ ặ ợ ồ ợ ơ ẩ ề
duy t.ệ
16. Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài và Bên h p doanh n c ngoài cóệ ố ầ ư ướ ợ ướ
ngu n thu ngo i t t các giao d ch vãng lai n c ngoài ph i chuy n v n cồ ạ ệ ừ ị ở ướ ả ể ề ướ
vào tài kho n ti n g i ngo i t c a mình m t i các Ngân hàng đ c phép. Vi cả ề ử ạ ệ ủ ở ạ ượ ệ
th c hi n nghĩa v bán ngo i t c a Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài,ự ệ ụ ạ ệ ủ ệ ố ầ ư ướ
Bên h p doanh n c ngoài theo quy đ nh c a Th t ng Chính ph trong t ng th iợ ướ ị ủ ủ ướ ủ ừ ờ
kỳ.
17. Nhà đ u t n c ngoài đ c chuy n l i nhu n thu đ c t ho t đ ng kinhầ ư ướ ượ ể ợ ậ ượ ừ ạ ộ
doanh, kho n thu đ c chia, thu nh p do cung ng d ch v và chuy n giao côngả ượ ậ ứ ị ụ ể
ngh , các kho n ti n và tài s n khác thu c quy n s h u h p pháp c a mình raệ ả ề ả ộ ề ở ữ ợ ủ
n c ngoài sau khi đã hoàn thành nghĩa v tài chính v i Nhà n c Vi t Nam.ướ ụ ớ ướ ệ
Khi ch m d t ho t đ ng ho c gi i th Doanh nghi p, Nhà đ u t n c ngoàiấ ứ ạ ộ ặ ả ể ệ ầ ư ướ
đ c chuy n v n pháp đ nh, v n tái đ u t , v n th c hi n H p đ ng h p tác kinhượ ể ố ị ố ầ ư ố ự ệ ợ ồ ợ
doanh và tài s n thu c s h u h p pháp ra n c ngoài. Tr ng h p s ti n chuy nả ộ ở ữ ợ ướ ườ ợ ố ề ể
ra n c ngoài cao h n s v n ban đ u và v n tái đ u t , thì s ti n đó ch đ cướ ơ ố ố ầ ố ầ ư ố ề ỉ ượ
chuy n ra n c ngoài sau khi đ c c quan c p Gi y phép đ u t chu n y.ể ướ ượ ơ ấ ấ ầ ư ẩ
Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài, bên h p doanh n c ngoài đ c chuy nệ ố ầ ư ướ ợ ướ ượ ể
ngo i t ra n c ngoài đ tr n n c ngoài, bao g m g c, lãi, phí theo các quyạ ệ ướ ể ả ợ ướ ồ ố
đ nh c a Chính ph và c a Ngân hàng Nhà n c v vay và tr n n c ngoài. ị ủ ủ ủ ướ ề ả ợ ướ
18. Tuỳ theo t ng m c đích s d ng ngo i t , khi mua, chuy n ngo i t ra n cừ ụ ử ụ ạ ệ ể ạ ệ ướ
ngoài, Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài và Bên h p doanh n c ngoài ph iệ ố ầ ư ướ ợ ướ ả

xu t trình v i Ngân hàng đ c phép Gi y phép đ u t và các tài li u ch ng minhấ ớ ượ ấ ầ ư ệ ứ
m c đích c a vi c s d ng ngo i t nêu d i đây: ụ ủ ệ ử ụ ạ ệ ướ
18.1. Ngo i t đ nh p kh u nguyên, v t li u, ph tùng thay th : Gi y phép nh pạ ệ ể ậ ẩ ậ ệ ụ ế ấ ậ
kh u (n u có), H p đ ng th ng m i; Các ch ng t ch ng minh vi c giao hàngẩ ế ợ ồ ươ ạ ứ ừ ứ ệ
ho c vi c th c hi n H p đ ng th ng m i;ặ ệ ự ệ ợ ồ ươ ạ
18.2. Ngo i t đ thanh toán ti n d ch v v i n c ngoài: H p đ ng d ch v v iạ ệ ể ề ị ụ ớ ướ ợ ồ ị ụ ớ
n c ngoài và các ch ng t ch ng minh H p đ ng d ch v đã th c hi n;ướ ứ ừ ứ ợ ồ ị ụ ự ệ
18.3. Ngo i t đ chuy n l i nhu n và thu nh p h p pháp ra n c ngoài: Biên b nạ ệ ể ể ợ ậ ậ ợ ướ ả
c a H i đ ng Qu n tr (ho c Ban Qu n lý d án đ i v i H p đ ng h p tác kinhủ ộ ồ ả ị ặ ả ự ố ớ ợ ồ ợ
doanh) v vi c phân chia l i nhu n (ho c chia doanh thu đ i v i H p đ ng h p tácề ệ ợ ậ ặ ố ớ ợ ồ ợ
kinh doanh); Văn b n c a C quan thu có th m quy n xác nh n đã hoàn thànhả ủ ơ ế ẩ ề ậ
nghĩa v tài chính đ i v i Nhà n c Vi t Nam; ụ ố ớ ướ ệ
Tr ng h p đ c c quan thu có th m quy n ch p thu n b ng văn b n, Doanhườ ợ ượ ơ ế ẩ ề ấ ậ ằ ả
nghi p có v n đ u t n c ngoài và Bên h p doanh n c ngoài đ c chuy n l iệ ố ầ ư ướ ợ ướ ượ ể ợ
nhu n ho c doanh thu đ c chia ra n c ngoài làm nhi u đ t trong năm.ậ ặ ượ ướ ề ợ
18.4. Ngo i t đ chuy n ti n l ng và thu nh p h p pháp c a cá nhân n cạ ệ ể ể ề ươ ậ ợ ủ ướ
ngoài làm vi c trong doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài và h p đ ng h p tácệ ệ ố ầ ư ướ ợ ồ ợ
kinh doanh ra n c ngoài: Văn b n xác nh n c a Doanh nghi p có v n đ u tướ ả ậ ủ ệ ố ầ ư
n c ngoài ho c Bên h p doanh n c ngoài v s ti n đ c chuy n ra n cướ ặ ợ ướ ề ố ề ượ ể ướ
ngoài (t ng thu nh p h p pháp tr s ti n th c hi n nghĩa v tài chính và s ti nổ ậ ợ ừ ố ề ự ệ ụ ố ề
đã chi tiêu t i Vi t Nam); Văn b n c a c quan thu có th m quy n xác nh n đãạ ệ ả ủ ơ ế ẩ ề ậ
hoàn thành nghĩa v tài chính đ i v i Nhà n c Vi t Nam.ụ ố ớ ướ ệ
18.5. Ngo i t đ tr g c, lãi, phí kho n vay: H p đ ng vay ngo i t (ho c Gi yạ ệ ể ả ố ả ợ ồ ạ ệ ặ ấ
nh n n ), L ch tr n ; Đ i v i kho n vay n c ngoài trung - dài h n, ngoài các tàiậ ợ ị ả ợ ố ớ ả ướ ạ
li u nêu trên ph i có văn b n xác nh n c a Ngân hàng Nhà n c v đăng ký kho nệ ả ả ậ ủ ướ ề ả
vay;
18.6. Ngo i t đ chuy n v n pháp đ nh, v n tái đ u t ho c v n th c hi n H pạ ệ ể ể ố ị ố ầ ư ặ ố ự ệ ợ
đ ng h p tác kinh doanh ra n c ngoài khi k t thúc ho t đ ng ho c gi i th tr cồ ợ ướ ế ạ ộ ặ ả ể ướ
h n: Quy t đ nh gi i th Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài; Quy t đ nhạ ế ị ả ể ệ ố ầ ư ướ ế ị
ch m d t hi u l c c a H p đ ng h p tác kinh doanh kèm theo Báo cáo k t quấ ứ ệ ự ủ ợ ồ ợ ế ả
thanh lý Doanh nghi p ho c H p đ ng h p tác kinh doanh; Văn b n c a C quanệ ặ ợ ồ ợ ả ủ ơ
thu có th m quy n xác nh n đã hoàn thành nghĩa v tài chính v i Nhà n c Vi tế ẩ ề ậ ụ ớ ướ ệ
Nam;
Đ i v i tr ng h p bên n c ngoài chuy n nh ng v n cho đ i tác khác, khi mua,ố ớ ườ ợ ướ ể ượ ố ố
chuy n ngo i t ra n c ngoài ph i xu t trình: H p đ ng chuy n nh ng v n đãể ạ ệ ướ ả ấ ợ ồ ể ượ ố
đ c đăng ký có xác nh n c a c quan có th m quy n; Văn b n c a C quanượ ậ ủ ơ ẩ ề ả ủ ơ
thu có th m quy n xác nh n đã hoàn thành nghĩa v tài chính v i Nhà n c Vi tế ẩ ề ậ ụ ớ ướ ệ
Nam (n u vi c chuy n nh ng v n có phát sinh l i nhu n);ế ệ ể ượ ố ợ ậ
18.7. Đ i v i vi c mua và s d ng ngo i t ph c v các giao d ch vãng lai khác,ố ớ ệ ử ụ ạ ệ ụ ụ ị
căn c t ng tr ng h p c th , Ngân hàng đ c phép yêu c u doanh nghi p cóứ ừ ườ ợ ụ ể ượ ầ ệ
v n đ u t n c ngoài và bên n c ngoài h p doanh xu t trình các ch ng t c nố ầ ư ướ ướ ợ ấ ứ ừ ầ
thi t đ ch ng minh tính h p pháp c a các giao d ch vãng lai đó.ế ể ứ ợ ủ ị
19. Tài li u c n thi t nêu t i Đi m 18 nói trên là b n chính ho c b n sao có ch kýệ ầ ế ạ ể ả ặ ả ữ
và d u xác nh n c a T ng giám đ c (Giám đ c) Doanh nghi p có v n đ u tấ ậ ủ ổ ố ố ệ ố ầ ư
n c ngoài, đ i di n Bên h p doanh n c ngoài ho c ng i đ c u quy n h pướ ạ ệ ợ ướ ặ ườ ượ ỷ ề ợ