THÔNG TƯ
C A NGÂN HÀNG N N C VI T NAM S 04/2001/TT-NHNN ƯỚ
NGÀY 18 THÁNG 5 NĂM 2001H NG D N V QU N LÝ NGO I H I ƯỚ
Đ I V I DOANH NGHI P CÓ V N Đ U T N C NGI Ư ƯỚ
N N C NGI THAM GIA H P Đ NG H P C KINH DOANH ƯỚ
Th c hi n Đi u 125 Ngh đ nh s 24/2000/NĐ-CP ngày 31/7/2000 c a Chính ph
qui đ nh chi ti t thi hành Lu t Đ u t n c ngoài t i Vi t Nam, Ngân hàng Nhà ế ư ướ
n c h ng d n c th v qu n lý ngo i h i đ i v i doanh nghi p có v n đ u tướ ướ ư
n c ngoài và bên n c ngoài tham gia h p đ ng h p tác kinh doanh nh sau: ướ ướ ư
I. Đ I T NG VÀ PH M VI ĐI U CH NH ƯỢ
1. Thông t này áp d ng đ i v i các t ch c đ c phép ho t đ ng s n xu t, kinhư ượ
doanh t i Vi t Nam theo quy đ nh c a Lu t đ u t n c ngoài t i Vi t Nam bao ư ướ
g m:
1.1. Doanh nghi p 100% v n n c ngoài, doanh nghi p liên doanh v i n c ngoài ướ ướ
(sau đây g i là Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài); ư ướ
1.2. Bên n c ngoài tham gia h p đ ng h p tác kinh doanh (sau đây g i là Bên h pướ
doanh n c ngoài).ướ
Cá nhân n c ngoài làm vi c t i Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài, d ánướ ư ướ
H p đ ng h p tác kinh doanh có ngo i h i và ho t đ ng ngo i h i ph i th c hi n
theo các quy đ nh t i M c II Ch ng I và Ch ng III Ph n th Hai Thông t s ươ ươ ư
01/1999/TT-NHNN7 ngày 16/4/1999 c a Ngân hàng Nhà n c h ng d n thi hành ướ ướ
Ngh đ nh s 63/1998/NĐ-CP ngày 17/8/1998 c a Chính ph v Qu n lý ngo i h i.
2. Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài, Bên h p doanh n c ngoài khi th c ư ướ ướ
hi n các giao d ch có liên quan đ n ngo i h i, g m: M và s d ng tài kho n t i ế
ngân hàng trong và ngoài n c; Chuy n đ i ngo i t ; Chuy n v n vào và ra kh iướ
Vi t Nam; Chuy n l i nhu n ra n c ngoài; T giá; Thông tin báo cáo, ph i ch p ướ
hành đúng các quy đ nh c a Thông t này và các quy đ nh khác v qu n lý ngo i ư
h i hi n hành c a Vi t Nam.
Ho t đ ng ngo i h i c a các T ch c tín d ng, Quĩ Đ u t có v n đ u t n c ư ư ướ
ngoài và các hình th c đ u t gián ti p không thu c ph m vi đi u ch nh c a Thông ư ế
t này.ư
II. M VÀ S D NG TÀI KHO N NGÂN HÀNG
HO T Đ NG T I VI T NAM
3. M và s d ng tài kho n ti n g i v n chuyên dùng b ng ngo i t :
3.1.Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài và Bên h p doanh n c ngoài ph i ư ướ ướ
m tài kho n ti n g i v n chuyên dùng b ng ngo i t t i m t Ngân hàng đ c ượ
phép kinh doanh ngo i h i (sau đây g i là Ngân hàng đ c phép) đ th c hi n các ượ
giao d ch chuy n v n c a nhà đ u t n c ngoài, bao g m: ư ướ
a. V n pháp đ nh ho c v n th c hi n H p đ ng h p tác kinh doanh c a Nhà đ u
t n c ngoài chuy n vào và ra kh i Vi t Nam;ư ướ
b. Ti n g c c a các kho n vay n c ngoài trung và dài h n chuy n vào và ra kh i ướ
Vi t Nam;
c. Lãi và phí c a kho n vay n c ngoài trung và dài h n chuy n ra kh i Vi t Nam ướ
đ tr n n c ngoài; ướ
d. L i nhu n và các kho n thu nh p h p pháp c a Nhà đ u t n c ngoài chuy n ư ướ
ra kh i Vi t Nam;
e. Các kho n v n rút ra đ chuy n vào tài kho n ti n g i ngo i t c a doanh
nghi p có v n đ u t n c ngoài ho c bên n c ngoài h p doanh; ư ướ ướ
f. Các kho n v n g i vào t tài kho n ti n g i ngo i t c a doanh nghi p có v n
đ u t n c ngoài ho c bên n c ngoài h p doanh. ư ướ ướ
3.2. Tr ng h p đ c bi t, theo yêu c u c a bên cho vay n c ngoài, Doanh nghi pườ ướ
có v n đ u t n c ngoài và Bên h p doanh n c ngoài đ c phép m thêm tài ư ướ ướ ượ
kho n đ ti p nh n v n vay và tr n kho n vay n c ngoài (ngoài tài kho n ti n ế ướ
g i v n chuyên dùng ngo i t quy đ nh t i Đi m 3.1 nêu trên) t i các Ngân hàng
đ c phép.ượ
4. M và s d ng tài kho n ti n g i ngo i t :
Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài và Bên h p doanh n c ngoài đ c m ư ướ ướ ượ
và s d ng tài kho n ti n g i ngo i t t i các Ngân hàng đ c phép đ ph c v ượ
cho ho t đ ng c a mình. Vi c m và s d ng tài kho n ti n g i ngo i t đ c ượ
th c hi n theo quy đ nh t i M c I Ch ng I Ph n th hai Thông t s 01/1999/TT- ươ ư
NHNN7 ngày 16/4/1999 c a Ngân hàng Nhà n c h ng d n thi hành Ngh đ nh ướ ư
s 63/1998/NĐ-CP ngày 17/8/1998 c a Chính ph v Qu n lý ngo i h i.
M i kho n thu, chi b ng ngo i t c a Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài và ư ướ
Bên h p doanh n c ngoài đ u ph i th c hi n thông qua các tài kho n c a mình ướ
m Ngân hàng đ c phép, ch p hành các quy đ nh t i Thông t này và các quy ượ ư
đ nh v qu n lý ngo i h i hi n hành.
5. M và s d ng tài kho n ti n đ ng Vi t Nam:
Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài, Bên h p doanh n c ngoài ho t đ ng t i ư ướ ướ
Vi t Nam đ c m tài kho n ti n g i b ng đ ng Vi t Nam t i các ngân hàng. ượ
Vi c m và s d ng tài kho n ti n g i b ng đ ng Vi t Nam th c hi n theo quy
đ nh c a Ngân hàng Nhà n c và theo h ng d n c a Ngân hàng n i Doanh ướ ướ ơ
nghi p có v n đ u t n c ngoài, Bên h p doanh n c ngoài m tài kho n. ư ướ ướ
III. M VÀ S D NG TÀI KHO N NGO I T N C NGOÀI ƯỚ
6. Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài đ c m tài kho n t i các ngân hàng ư ướ ượ
n c ngoài đ th c hi n các kho n vay v n trung và dài h n n c ngoài theo quyướ ướ
đ nh t i Đi m 2 M c I Ch ng V Ph n th Hai Thông t s 01/1999/TT-NHNN7 ươ ư
ngày 16/4/1999 c a Ngân hàng Nhà n c h ng d n thi hành Ngh đ nh s ướ ướ
63/1998/NĐ-CP ngày 17/8/1998 c a Chính ph v Qu n lý ngo i h i.
7. Ngoài vi c m tài kho n theo quy đ nh t i Đi m 6 c a Thông t này, trong ư
tr ng h p đ c bi t, Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài đ c Ngân hàngườ ư ướ ượ
Nhà n c cho phép m tài kho n n c ngoài đ ph c v các m c đích khác trênướ ướ
c s các đi u ki n sau:ơ
7.1. Doanh nghi p thu c di n đ u t đ c bi t quan tr ng theo ch ng trình c a ư ươ
Chính ph ;
7.2. Doanh nghi p đ u t d i hình th c BOT, BTO, BT c n m tài kho n n c ư ướ ướ
ngoài đ th c hi n các cam k t c a mình; ế
7.3. Doanh nghi p đ u t trong các ngành Hàng không, Hàng h i, B u đi n, B o ư ư
hi m, Du l ch có ho t đ ng kinh doanh qu c t c n m tài kho n n c ngoài đ ế ướ
th c hi n thanh toán bù tr theo thông l qu c t ; ế
7.4. Các doanh nghi p đ c phép m chi nhánh ho c văn phòng đ i di n n c ượ ướ
ngoài c n m tài kho n đ ph c v cho ho t đ ng c a chi nhánh ho c văn phòng
đ i di n n c ngoài; ướ
8. Đ i v i các tr ng h p khác ngoài quy đ nh t i Đi m 7 c a Thông t này, căn ườ ư
c nhu c u và s c n thi t m tài kho n n c ngoài, Th ng đ c Ngân hàng Nhà ế ướ
n c s xem xét quy t đ nh.ướ ế
9. Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c quy đ nh c th v m c đích, th i h n s d ng ướ
và s d ngo i t trên tài kho n t i Quy t đ nh cho phép m và s d ng tài kho n ư ế
ngo i t n c ngoài đ i v i t ng tr ng h p (M u s 8). ướ ườ
10. H s xin m tài kho n n c ngoài: Các đ i t ng quy đ nh t i Đi m 7, 8 ơ ướ ượ
c a Thông t này mu n m tài kho n n c ngoài ph i g i h s đ n Ngân hàng ư ướ ơ ế
Nhà n c ( V Qu n lý ngo i h i ). H s g m:ướ ơ
10.1. Đ n xin c p gi y phép m và s d ng tài kho n n c ngoài (M u s 1);ơ ướ
10.2. Văn b n gi i trình s c n thi t m tài kho n n c ngoài; ế ướ
11.3. B n sao Gi y phép đ u t có công ch ng; ư
10.4. D ki n k ho ch thu chi ngo i t hàng tháng c a tài kho n m n c ế ế ướ
ngoài.
Trong ph m vi 15 (m i lăm) ngày làm vi c k t ngày nh n đ h s h p l , ườ ơ
Ngân hàng Nhà n c có trách nhi m xem xét đ quy t đ nh cho phép hay khôngướ ế
cho phép Doanh nghi p m tài kho n n c ngoài. Tr ng h p không cho phép ướ ườ
m tài kho n n c ngoài thì ph i nêu rõ lý do. ướ
11. Các d án đ u t thu c đ i t ng c a Lu t d u khí đ c m tài kho n ư ượ ượ
n c ngoài theo quy đ nh c a Lu t d u khí và ch m nh t, sau 15 ngày k t ngàyướ
m tài kho n n c ngoài ph i th c hi n đăng ký tài kho n v i Ngân hàng Nhà ướ
n c - V Qu n lý ngo i h i (M u s 2). ướ
IV. CHUY N Đ I NGO I T
12. Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài và Bên h p doanh n c ngoài đ c ư ướ ướ ượ
mua ngo i t t i các Ngân hàng đ c phép đ đáp ng cho các giao d ch sau đây: ượ
12.1. Giao d ch vãng lai quy đ nh t i Ph l c 3 Thông t s 01/1999/TT-NHNN7 ư
ngày 16/4/1999 h ng d n thi hành Ngh đ nh s 63/1998/NĐ-CP ngày 17/8/1998ướ
c a Chính ph v Qu n lý ngo i h i;
12.2. Các giao d ch đ c phép khác, bao g m: ượ
a. Tr n g c, lãi, phí đ i v i kho n vay n c ngoài ng n h n (n u các đi u ki n ướ ế
kho n vay phù h p v i quy đ nh c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c v vi c vay ướ
và tr n n c ngoài c a các doanh nghi p); ướ
b. Tr n g c, lãi, phí đ i v i kho n vay n c ngoài trung và dài h n đã đăng ký ướ
v i Ngân hàng Nhà n c; ướ
c. Tr n g c, lãi, phí kho n vay ngo i t t i các Ngân hàng đ c phép ho t đ ng ượ
Vi t Nam;
d. Chuy n v n pháp đ nh, v n tái đ u t ho c v n th c hi n h p đ ng h p tác ư
kinh doanh ra n c ngoài khi ch m d t ho t đ ng do h t th i h n ho t đ ng ho cướ ế
gi i th tr c h n (k c tr ng h p chuy n nh ng v n). ướ ườ ượ
13. Đ i v i Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài và Bên h p doanh n c ngoài ư ướ ướ
thu c các d án đ c bi t quan tr ng đ u t theo ch ng trình c a Chính ph , căn ư ươ
c quy t đ nh c a Th t ng Chính ph và quy đ nh t i Gi y phép đ u t v vi c ế ướ ư
b o đ m cân đ i ngo i t đ i v i t ng d án, các Ngân hàng đ c phép đáp ng ượ
cân đ i ngo i t cho Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài và Bên h p doanh ư ướ
n c ngoài. Tr ng h p không có đ ngo i t đ đáp ng nhu c u chuy n đ i,ướ ườ
Ngân hàng đ c phép báo cáo Ngân hàng nhà n c (V Qu n lý ngo i h i) đượ ướ
Ngân hàng Nhà n c đáp ng ngo i t theo Quy t đ nh c a Th t ng Chính ph .ướ ế ướ
14. Đ i v i Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài và Bên h p doanh n c ngoài ư ướ ướ
thu c các d án xây d ng công trình k t c u h t ng và m t s d án quan tr ng ế
khác, trong tr ng h p các Ngân hàng đ c phép có khó khăn, không đáp ng đườ ượ
nhu c u chuy n đ i ngo i t , Ngân hàng đ c phép ph i báo cáo Ngân hàng Nhà ượ
n c (V Qu n lý ngo i h i) đ Ngân hàng Nhà n c xem xét trình Chính phướ ướ
quy t đ nh vi c h tr ngo i t .ế
V. CHUY N V N VÀO, RA KH I VI T NAM
15. Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài, Bên h p doanh n c ngoài ph i góp ư ướ ướ
v n đ u t theo đúng ti n đ đ c ghi trong H p đ ng liên doanh, Đi u l c a ư ế ượ
Doanh nghi p ho c H p đ ng h p tác kinh doanh do c quan có th m quy n phê ơ
duy t.
16. Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài và Bên h p doanh n c ngoài có ư ướ ướ
ngu n thu ngo i t t các giao d ch vãng lai n c ngoài ph i chuy n v n c ướ ướ
vào tài kho n ti n g i ngo i t c a mình m t i các Ngân hàng đ c phép. Vi c ượ
th c hi n nghĩa v bán ngo i t c a Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài, ư ướ
Bên h p doanh n c ngoài theo quy đ nh c a Th t ng Chính ph trong t ng th i ướ ướ
kỳ.
17. Nhà đ u t n c ngoài đ c chuy n l i nhu n thu đ c t ho t đ ng kinh ư ướ ượ ượ
doanh, kho n thu đ c chia, thu nh p do cung ng d ch v và chuy n giao công ượ
ngh , các kho n ti n và tài s n khác thu c quy n s h u h p pháp c a mình ra
n c ngoài sau khi đã hoàn thành nghĩa v tài chính v i Nhà n c Vi t Nam.ướ ướ
Khi ch m d t ho t đ ng ho c gi i th Doanh nghi p, Nhà đ u t n c ngoài ư ướ
đ c chuy n v n pháp đ nh, v n tái đ u t , v n th c hi n H p đ ng h p tác kinhượ ư
doanh và tài s n thu c s h u h p pháp ra n c ngoài. Tr ng h p s ti n chuy n ướ ườ
ra n c ngoài cao h n s v n ban đ u và v n tái đ u t , thì s ti n đó ch đ cướ ơ ư ượ
chuy n ra n c ngoài sau khi đ c c quan c p Gi y phép đ u t chu n y. ướ ượ ơ ư
Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài, bên h p doanh n c ngoài đ c chuy n ư ướ ướ ượ
ngo i t ra n c ngoài đ tr n n c ngoài, bao g m g c, lãi, phí theo các quy ướ ướ
đ nh c a Chính ph và c a Ngân hàng Nhà n c v vay và tr n n c ngoài. ướ ướ
18. Tuỳ theo t ng m c đích s d ng ngo i t , khi mua, chuy n ngo i t ra n c ướ
ngoài, Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài và Bên h p doanh n c ngoài ph i ư ướ ướ
xu t trình v i Ngân hàng đ c phép Gi y phép đ u t các tài li u ch ng minh ượ ư
m c đích c a vi c s d ng ngo i t nêu d i đây: ướ
18.1. Ngo i t đ nh p kh u nguyên, v t li u, ph tùng thay th : Gi y phép nh p ế
kh u (n u có), H p đ ng th ng m i; Các ch ng t ch ng minh vi c giao hàng ế ươ
ho c vi c th c hi n H p đ ng th ng m i; ươ
18.2. Ngo i t đ thanh toán ti n d ch v v i n c ngoài: H p đ ng d ch v v i ướ
n c ngoài và các ch ng t ch ng minh H p đ ng d ch v đã th c hi n;ướ
18.3. Ngo i t đ chuy n l i nhu n và thu nh p h p pháp ra n c ngoài: Biên b n ướ
c a H i đ ng Qu n tr (ho c Ban Qu n lý d án đ i v i H p đ ng h p tác kinh
doanh) v vi c phân chia l i nhu n (ho c chia doanh thu đ i v i H p đ ng h p tác
kinh doanh); Văn b n c a C quan thu có th m quy n xác nh n đã hoàn thành ơ ế
nghĩa v tài chính đ i v i Nhà n c Vi t Nam; ướ
Tr ng h p đ c c quan thu th m quy n ch p thu n b ng văn b n, Doanhườ ượ ơ ế
nghi p có v n đ u t n c ngoài và Bên h p doanh n c ngoài đ c chuy n l i ư ướ ướ ượ
nhu n ho c doanh thu đ c chia ra n c ngoài làm nhi u đ t trong năm. ượ ướ
18.4. Ngo i t đ chuy n ti n l ng và thu nh p h p pháp c a cá nhân n c ươ ướ
ngoài làm vi c trong doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài và h p đ ng h p tác ư ướ
kinh doanh ra n c ngoài: Văn b n xác nh n c a Doanh nghi p có v n đ u tướ ư
n c ngoài ho c Bên h p doanh n c ngoài v s ti n đ c chuy n ra n cướ ướ ượ ướ
ngoài (t ng thu nh p h p pháp tr s ti n th c hi n nghĩa v tài chính và s ti n
đã chi tiêu t i Vi t Nam); Văn b n c a c quan thu có th m quy n xác nh n đã ơ ế
hoàn thành nghĩa v tài chính đ i v i Nhà n c Vi t Nam. ướ
18.5. Ngo i t đ tr g c, lãi, phí kho n vay: H p đ ng vay ngo i t (ho c Gi y
nh n n ), L ch tr n ; Đ i v i kho n vay n c ngoài trung - dài h n, ngoài các tài ướ
li u nêu trên ph i có văn b n xác nh n c a Ngân hàng Nhà n c v đăng ký kho n ướ
vay;
18.6. Ngo i t đ chuy n v n pháp đ nh, v n tái đ u t ho c v n th c hi n H p ư
đ ng h p tác kinh doanh ra n c ngoài khi k t thúc ho t đ ng ho c gi i th tr c ướ ế ướ
h n: Quy t đ nh gi i th Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài; Quy t đ nh ế ư ướ ế
ch m d t hi u l c c a H p đ ng h p tác kinh doanh kèm theo Báo cáo k t qu ế
thanh lý Doanh nghi p ho c H p đ ng h p tác kinh doanh; Văn b n c a C quan ơ
thu có th m quy n xác nh n đã hoàn thành nghĩa v tài chính v i Nhà n c Vi tế ướ
Nam;
Đ i v i tr ng h p bên n c ngoài chuy n nh ng v n cho đ i tác khác, khi mua, ườ ướ ượ
chuy n ngo i t ra n c ngoài ph i xu t trình: H p đ ng chuy n nh ng v n đã ướ ượ
đ c đăng ký có xác nh n c a c quan có th m quy n; Văn b n c a C quanượ ơ ơ
thu có th m quy n xác nh n đã hoàn thành nghĩa v tài chính v i Nhà n c Vi tế ướ
Nam (n u vi c chuy n nh ng v n có phát sinh l i nhu n);ế ượ
18.7. Đ i v i vi c mua và s d ng ngo i t ph c v các giao d ch vãng lai khác,
căn c t ng tr ng h p c th , Ngân hàng đ c phép yêu c u doanh nghi p có ườ ượ
v n đ u t n c ngoài và bên n c ngoài h p doanh xu t trình các ch ng t c n ư ướ ướ
thi t đ ch ng minh tính h p pháp c a các giao d ch vãng lai đó.ế
19. Tài li u c n thi t nêu t i Đi m 18 nói trên là b n chính ho c b n sao có ch ế
và d u xác nh n c a T ng giám đ c (Giám đ c) Doanh nghi p có v n đ u t ư
n c ngoài, đ i di n Bên h p doanh n c ngoài ho c ng i đ c u quy n h pướ ướ ườ ượ