B THƯƠNG MI
********
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
********
S: 07/2004/TT-BTM Hà Ni, ngày 26 tháng 8 năm 2004
THÔNG TƯ
CA B THƯƠNG MI S 07/2004/TT-BTM NGÀY 26 THÁNG 8 NĂM 2004 V
VIC HƯỚNG DN PHÂN LOI MIN THU NHU KHU TRONG 05 NĂM K
T KHI BT ĐẦU SN XUT ĐỐI VI DOANH NGHIP CÓ VN ĐẦU TƯ
NƯỚC NGOÀI, CÁC BÊN HP DOANH THEO HP ĐỒNG HP TÁC KINH
DOANH QUY ĐỊNH TI KHON 10 ĐIU 1 NGH ĐỊNH S 27/2003/NĐ-CP
NGÀY 19/3/2003 CA CHÍNH PH
Căn c Ngh định s 24/2000/NĐ-CP ngày 31/7/2000 ca Chính ph quy định chi tiết thi
hành Lut Đầu tư nước ngoài ti Vit Nam;
Căn c Ngh định s 27/2003/NĐ-CP ngày 19/3/2003 ca Chính ph sa đổi, b sung
mt s điu ca Ngh định 24/2000/NĐ-CP ngày 31/7/2000 quy định chi tiết thi hành
Lut Đầu tư nước ngoài ti Vit Nam;
Sau khi thng nht vi các B, Ngành liên quan, B Thương mi hướng dn phân loi
chi tiết nguyên liu sn xut, vt tư, linh kin được min thuế nhp khu 05 năm k t khi
bt đầu sn xut đối vi các doanh nghip có vn đầu tư nước ngoài, các bên hp doanh
theo hp đồng hp tác kinh doanh như sau:
I- QUY ĐỊNH CHUNG
1. Đối tượng áp dng và phm vi điu chnh
1.1. Doanh nghip liên doanh, doanh nghip 100% vn đầu tư nước ngoài, các bên hp
doanh theo hp đồng hp tác kinh doanh theo Lut Đầu tư nước ngoài ti Vit Nam (sau
đây gi chung là doanh nghip) được cp Giy phép đầu tư vào các lĩnh vc, địa bàn
dưới đây được min thuế nhp khu đối vi nguyên liu sn xut, vt tư, linh kin trong
05 năm k t khi bt đầu sn xut:
- D án đầu tư thuc "Danh mc lĩnh vc đặc bit khuyến khích đầu tư" quy định ti
phn I Ph lc I kèm theo Ngh định s 27/2003/NĐ-CP ngày 19/3/2003 ca Chính ph
quy định chi tiết thi hành Lut Đầu tư nước ngoài ti Vit Nam (sau đây gi chung là
Ngh định 27/2003/NĐ-CP).
- D án đầu tư thuc "Danh mc địa bàn có điu kin kinh tế xã hi đặc bit khó khăn"
quy định ti Mc A Phn III Ph lc I kèm theo Ngh định 27/2003/NĐ-CP.
- D án đầu tư thuc lĩnh vc sn xut linh kin, ph tùng cơ khí, đin, đin t quy định
ti Khon 10 Điu 1 Ngh định 27/2003/NĐ-CP.
1.2. Vic min thuế nhp khu nguyên liu sn xut, vt tư, linh kin đối vi d án đầu tư
theo hình thc Hp đồng BOT, BTO, BT thc hin theo quy định ti Ngh định s
62/1998/NĐ-CP ngày 15/8/1998 ca Chính ph Ban hành quy chế đầu tư theo Hp đồng
xây dng - kinh doanh - chuyn giao, Hp đồng xây dng - chuyn giao - kinh doanh và
Hp đồng xây dng - chuyn giao áp dng cho đầu tư nước ngoài ti Vit Nam.
1.3. Thông tư này không áp dng đối vi linh kin, ph tùng thay thế, vt tư tiêu hao cho
hot động ca máy móc, thiết b, phương tin vn chuyn, nhà xưởng trong d án đầu tư.
2. Gii thích t ng
Các t ng trong Thông tư này được hiu như sau:
2.1. "Nguyên nhân sn xut" dùng để ch loi nguyên liu phi qua gia công, chế to, chế
biến trc tiếp cu thành sn phm được quy định ti Giy phép đầu tư.
2.2. "Vt tư" dùng để ch vt liu được s dng trong quá trình sn xut để to ra sn
phm, nhưng không trc tiếp cu thành sn phm. Vt tư không bao gm vt liu bao gói,
bao bì để hoàn chnh sn phm.
2.3. "Linh kin" dùng để ch các chi tiết đin t, chi tiết bán dn, chi tiết cơ khí nhp khu
để lp ráp hoàn chnh sn phm.
3. Điu kin được hưởng min thuế nhp khu
3.1. Giy phép đầu tư được cp có quy định thuc mt trong ba trường hp sau:
- Sn phm thuc "Danh mc lĩnh vc đặc bit khuyến khích đầu tư";
- Địa bàn đầu tư thuc "Danh mc địa bàn có điu kin kinh tế xã hi đặc bit khó khăn";
- D án đầu tư thuc lĩnh vc sn xut linh kin, ph tùng cơ khí, đin, đin t.
3.2. Nguyên liu sn xut, vt tư, linh kin được min thuế nhp khu phi không thuc
"Danh mc nguyên liu, bán thành phm trong nước sn xut được" do B Kế hoch và
Đầu tư công b hàng năm.
3.3. Đối vi d án mà Giy phép đầu tư có quy định t l xut khu, nếu 2 năm liên tiếp
doanh nghip không thc hin được t l xut khu thì s không được xem xét min thuế
nhp khu mà ch được xem xét hoàn thuế nhp khu theo tng năm, nếu năm đó doanh
nghip đạt được t l xut khu theo quy định. Trường hp doanh nghip xut khu sn
phm cho doanh nghip chế xut thì ch được xem xét hoàn thuế nhp khu sau khi
doanh nghip chế xut đã xut khu sn phm.
3.4. Trường hp d án thuc "Danh mc địa bàn có điu kin kinh tế xã hi đặc bit khó
khăn" có nhiu cơ s sn xut ti các địa bàn khác nhau thì ch được min thuế nhp khu
nguyên liu sn xut, vt tư, linh kin theo năng lc sn xut ca cơ s đặt ti địa bàn có
điu kin kinh tế xã hi đặc bit khó khăn.
4. Thi đim được tính min thuế nhp khu
Là thi đim d án đầu tư bt đầu hot động sn xut kinh doanh theo xác nhn ca Cơ
quan cp Giy phép đầu tư.
II- PHÂN LOI NGUYÊN LIU SN XUT, VT TƯ, LINH KIN ĐƯỢC
MIN THU NHP KHU
1. D án đầu tư vào lĩnh vc đặc bit khuyến khích đầu tư
1.1. Sn xut, chế biến xut khu 80% sn phm tr lên
- Nguyên liu sn xut;
- Vt tư;
- Linh kin.
1.2. Chế biến nông sn, lâm sn (tr g), thy sn t ngun nguyên liu trong nước và
xut khu 50% sn phm tr lên.
- Ph gia thc phm;
- Hóa cht để chế biến sn phm.
1.3. Sn xut các loi ging mi có cht lượng và hiu qu kinh tế cao
- Ging gc ca cây, con, trng ging, ht ging;
- Thc ăn chăn nuôi con ging
- Thuc thú y;
- Thuc bo v thc vt;
- Phân bón;
- Hóa cht chăm sóc cây ging, con ging;
- Cht để to môi trường nuôi trng cây ging, con ging.
1.4. Nuôi trng nông, lâm, thy sn
- Ging cây, ging con, ht ging, trng ging;
- Thc ăn chăn nuôi;
- Thuc thú y;
- Thuc bo v thc vt;
- Phân bón;
- Hóa cht chăm sóc cây trng, vt nuôi;
- Cht to môi trường nuôi trng cây, con.
1.5. Sn xut thép cao cp, hp kim, kim loi màu, kim loi đặc bit, phôi thép, st xp;
luyn gang
- Phôi thép, phôi kim loi màu dùng để sn xut thép cao cp, hp kim, kim loi màu,
kim loi đặc bit, st xp;
- Qung kim loi, qung st dùng để luyn gang;
- Các loi vt tư, cht tr dung dùng cho luyn kim;
- Cht ph b mt;
- Cht chng g, cht chng cháy dùng trong gia công, sn xut.
1.6. Sn xut máy móc, thiết b, cm chi tiết trong các lĩnh vc khai thác du khí, m,
năng lượng; sn xut thiết b nâng h c ln; sn xut máy công c gia công kim loi,
thiết b luyn kim; sn xut thiết b y tế trong công ngh phân tích và công ngh chiết
xut trong y hc; sn xut thiết b kim nghim độc cht trong thc phm; sn xut thiết
b x lý cht thi
- Kim loi chế to tt c các dng phôi, tm, thanh, cun, ng;
- Các cu kin, b phn máy móc, ph tùng để lp ráp to ra sn phm;
- Cht m, sơn các loi, cht ph cách nhit, cách đin, cht hàn;
- Các cht làm bóng, cht tách khuôn, cht chng cháy;
- Linh kin đin t, cm linh kin đin t dùng cho lp ráp b phn điu khin và các linh
kin khác để hoàn chnh sn phm.
1.7. ng dng công ngh mi để sn xut thiết b thông tin, vin thông; sn xut sn
phm công ngh thông tin công nghip k thut cao
- Kim loi chế to tt c các dng phôi, tm, thanh, cun, ng;
- Các cu kin, b phn máy móc, ph tùng để lp ráp to ra sn phm;
- Cht m, sơn các loi, cht ph cách nhit, cách đin, cht hàn;
- Cht bán dn, tm làm mch in;
- Cht hàn, cht gn kết, cht ph b mt, các cht ph gia;
- Cht làm v sn phm (kim loi hoc nha ht...), dây dn;
- Các cht làm bóng, cht tách khuôn, cht chng cháy;
- Linh kin đin t, bo mch chính, bng mch in, t đin, chíp vi x lý (CPU), chíp đin
t (IC), đin tr, chiết áp, cm biến, cáp đin, cáp tín hiu, si quang dn, màn hin th
các linh kin khác để hoàn chnh sn phm.
1.8. Sn xut vt liu mi, vt liu quý him; ng dng công ngh mi v sinh hc
- Nguyên liu ban đầu để sn xut vt liu mi, vt liu quý him;
- Nguyên liu sinh hc, men;
- Nguyên liu để to ra sn phm có s dng công ngh sinh hc;
- Hóa cht tham gia vào sn xut;
- Cht to môi trường nuôi cy;
1.9. X lý ô nhim và bo vi trường, x lý cht thi
- Hóa cht các loi để x lý cht thi, x lý ô nhim và bo v môi trường;
- Nguyên liu vi sinh để x lý cht thi và x lý ô nhim.
1.10. Sn xut nguyên liu thuc kháng sinh
- Hóa cht vô cơ, hu cơ để sn xut nguyên liu thuc kháng sinh;
- Vi khun để nuôi cy to cht kháng sinh;
- Môi trường để nuôi cy vi khun;