Ộ Ộ Ủ Ệ Ộ Ề ộ ậ ự ạ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc -------------- B THÔNG TIN VÀ TRUY N THÔNG - B TÀI Ộ CHÍNH -------

Hà N i, ngày 10 tháng 01 năm 2011 ố ộ S : 04/2011/TTLT-BTTTT- BTC

THÔNG T LIÊN T CH Ư Ị

H NG D N TH C HI N Đ T HÀNG XU T B N PH M S D NG NGÂN ƯỚ Ẩ Ử Ụ Ự Ả Ẫ Ệ Ặ SÁCH NHÀ N Ấ C ƯỚ

ậ ứ ấ ả ị t và h ị ẫ ố ướ ộ ng d n thi hành m t ấ ả c; Ngh đ nh s 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm ố ướ ị ẫ ế ộ ố ề ủ ị ị t và h ướ ậ ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t ủ c;ướ ứ ị ị t và h ị ế ủ ướ ẫ ị ị ổ ị ủ ướ ứ ủ ng Chính ph ban ử ố ế ị ế ấ ụ ự ủ ấ ụ ệ ệ ị ặ c; ứ ủ ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ứ ề ạ ộ ủ ố ị ị ứ ệ ạ ch c c a B Tài chính; ộ ẫ ấ ng d n vi c đ t hàng xu t ệ ặ ề ề ướ ị Căn c Lu t Xu t b n ngày 03 tháng 12 năm 2004; Ngh đ nh s 111/2005/NĐ-CP ị ngày 26 tháng 8 năm 2005 c a Chính ph quy đ nh chi ti ế ủ ủ s đi u c a Lu t Xu t b n; ố ề ủ ậ Căn c Lu t Ngân sách nhà n ậ ứ 2003 c a Chính ph quy đ nh chi ti ủ Ngân sách nhà n ủ Căn c Pháp l nh Giá; Ngh đ nh s 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 c a ố ệ ng d n thi hành m t s đi u c a Pháp l nh Giá; Chính ph quy đ nh chi ti ộ ố ề ủ ệ Ngh đ nh s 75/2008/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2008 s a đ i, b sung m t s đi u ộ ố ề ố ử ổ c a Ngh đ nh s 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003; ị ủ Căn c Quy t đ nh s 39/2008/QĐ-TTg ngày 14/3/2008 c a Th t ố hành Quy ch đ u th u, đ t hàng, giao nhi m v cung c p d ch v s nghi p công s ầ d ng ngân sách nhà n ướ ụ Căn c Ngh đ nh s 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 c a Chính ph quy ố ủ ch c c a B Thông tin và Truy n đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ề ụ ệ ị thông; Ngh đ nh s 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 c a Chính ph quy ủ đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ụ ị Liên t ch B Thông tin và Truy n thông, B Tài chính h b n ph m s d ng ngân sách nhà n ả ơ ấ ổ ứ ủ ộ c nh sau: ư ộ ử ụ ướ ẩ

Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh ề ề ạ ỉ

này h ư ướ ng d n th c hi n đ t hàng xu t b n ph m s d ng ngân sách nhà ấ ả ử ụ ặ ẩ c do các nhà xu t b n th c hi n. Thông t n ướ ẫ ấ ả ự ự ệ ệ

Đi u 2. Đ i t ng áp d ng ố ượ ề ụ

1. C quan qu n lý nhà n c, c quan đ t hàng xu t b n ph m. ả ơ ướ ấ ả ặ ẩ ơ

2. Các nhà xu t b n trung ng và đ a ph ng. ấ ả ươ ị ươ

Đi u 3. Th lo i xu t b n ph m th c hi n đ t hàng ệ ặ ấ ả ể ạ ự ề ẩ

1. Xu t b n ph m v lý lu n, chính tr . ị ấ ả ề ẩ ậ

ể ố ế ề ồ ồ ộ 2. Xu t b n ph m ph c v thi u niên, nhi đ ng, đ ng bào dân t c thi u s , mi n núi, ấ ả h i đ o, ng ả ả ụ ụ ẩ i khi m th . ị ế ườ

ẩ ổ ế ộ ụ ụ ệ ầ ằ ị ụ , văn hóa – xã h i; tuyên truy n ph ộ ể ế ề ố 3. Xu t b n ph m c n ph bi n r ng rãi nh m ph c v nhi m v chính tr , xã h i ộ ấ ả tr ng y u (an ninh, qu c phòng; phát tri n kinh t ổ ế bi n pháp lu t). ọ ế ậ

4. Xu t b n ph m ph c v nhi m v thông tin đ i ngo i. ụ ụ ấ ả ụ ệ ẩ ạ ố

Đi u 4. Xây d ng k ho ch đ t hàng xu t b n ph m ế ạ ấ ả ự ề ẩ ặ

ộ ằ ẫ ấ ả Ủ ề ỉ t là y ban nhân dân c p t nh) có văn b n h ướ Ủ ẫ ả ng đ tài xu t b n ph m đ t hàng theo yêu c u, nhi m v ặ ng d n các B , ộ ả ướ ươ ng ộ ố ự ng d n các nhà xu t b n ấ ả ụ ệ ầ ướ ề ẩ 1. Tháng năm h ng năm, B Thông tin và Truy n thông có văn b n h ngành có nhà xu t b n; y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung (sau đây g i t ấ ỉ đ a ph ấ ả ươ ị chính tr đ ọ ắ ng v đ nh h ề ị c giao. ị ượ

ơ ả ướ ế ề ạ ủ ấ ả ậ ứ ẩ ụ ặ ẩ ố ả ự ế ụ ụ ố ổ ố ậ ụ ố ượ ấ ả ự ẩ ặ ẫ ng đ tài giao cho 2. C quan ch qu n nhà xu t b n căn c vào k ho ch, đ nh h ị ấ ả ắ ộ nhà xu t b n l p danh m c xu t b n ph m đ t hàng (tên xu t b n ph m, tóm t t n i ấ ả ấ ả dung, khuôn kh , s trang, s b n, s trang quy đ i 13x19 cm, d ki n giá thành); danh ổ ố ng nh n xu t b n ph m đ t hàng (theo m u ph l c s 1) và d toán kinh m c đ i t phí.

ủ ấ ế ủ ả ạ ơ ụ ậ ợ ề ươ ự ấ ả ấ ả ấ ỉ ị ấ ả ụ ự ề ặ c ngày 30/7. ấ ả c k ho ch, c quan ch qu n nhà xu t b n 3. Ch m nh t đ n ngày 30/6 c a năm tr ướ ế t ng h p danh m c xu t b n ph m c n đ t hàng và d toán kinh phí g i B Thông tin ử ộ ặ ầ ẩ ổ ng); g i y ban và Truy n thông (Đ i v i c quan ch qu n nhà xu t b n trung ử Ủ ủ ả nhân dân c p t nh (Đ i v i c quan ch qu n nhà xu t b n đ a ph ng). B Thông tin ủ ả ộ ươ và Truy n thông có trách nhi m t ng h p danh m c xu t b n ph m đ t hàng, d toán ẩ ợ ổ kinh phí g i B Tài chính tr ử ộ ấ ả ố ớ ơ ố ớ ơ ệ ướ

Đi u 5. Duy t danh m c xu t b n ph m đ t hàng ấ ả ụ ề ệ ẩ ặ

ươ ấ ả ụ ầ ả ố ớ ơ ứ ử ế ộ ấ ả ủ ấ ả ấ ả ụ ụ ẩ ệ ề ng nh n xu t b n ph m. Th i gian duy t danh m c đ ụ ượ ậ ấ ả ngày nh n đ ẩ ậ ượ ế ủ ả ị ủ ơ ể ừ ng: căn c vào danh m c xu t b n ph m c n đ t 1. Đ i v i nhà xu t b n trung ặ ẩ hàng do c quan ch qu n nhà xu t b n g i đ n, B Thông tin và Truy n thông y ủ ề ấ ả ố ng và đ i quy n cho C c Xu t b n duy t danh m c xu t b n ph m đ t hàng, s l ố ượ ặ c ti n hành trong 15 ngày t ệ ờ ượ làm vi c (k t ấ ả c văn b n đ ngh c a c quan ch qu n nhà xu t b n) ả ề ệ đ g i B Tài chính làm căn c t ng h p d toán kinh phí đ t hàng xu t b n. ợ ự ể ử ộ ấ ả ứ ổ ặ

ố ớ ấ ả ươ ụ ẩ ấ ả ấ ỉ ủ ủ ng và đ i t ặ ề ố ượ ố ượ ặ c ti n hành trong 15 ngày làm vi c (k ng: căn c vào danh m c xu t b n ph m đ t hàng do 2. Đ i v i nhà xu t b n đ a ph ứ ị ở c quan ch qu n nhà xu t b n g i đ n, y ban nhân dân c p t nh y quy n cho S ử ế Ủ ấ ả ả ơ ậ ng nh n qu n lý ngành duy t danh m c xu t b n ph m đ t hàng, s l ẩ ấ ả ụ ể xu t b n ph m. Th i gian duy t danh m c đ ụ ượ ệ ả ấ ả ệ ờ ế ệ ẩ

ngày nh n đ c văn b n đ ngh c a c quan ch qu n nhà xu t b n) đ g i c ấ ả ể ử ơ ượ ủ ề ậ ả ả t ị ủ ơ ừ quan tài chính cùng c p làm căn c t ng h p d toán kinh phí đ t hàng xu t b n. ợ ự ấ ả ứ ổ ấ ặ

ổ ự ổ ợ ệ ặ Đi u 6. T ng h p và trình duy t, phân b d toán kinh phí đ t hàng xu t b n ấ ả ề ph m ẩ

ị ủ ề ộ ố ớ ủ ươ ấ ả ầ ặ ộ ấ ả ụ ợ ệ ặ ng v Qu c h i. ng Chính ph đ báo cáo y ban Th ề 1. Đ i v i ngân sách trung ng: căn c vào đ ngh c a B Thông tin và Truy n ứ thông ( y quy n cho C c Xu t b n) v d toán kinh phí c n đ t hàng, B Tài chính ề ự ề có trách nhi m t ng h p và cân đ i d toán kinh phí đ t hàng xu t b n trình Th ủ t ướ ố ự ườ ổ ủ ể ố ộ Ủ ụ

ấ ớ ộ ề ự ổ ự ấ ả ố ơ ứ ể ả B Tài chính th ng nh t v i B Thông tin và Truy n thông thông báo d toán kinh phí ộ đ t hàng cho c quan ch qu n nhà xu t b n đ làm căn c phân b d toán kinh phí ặ đ t hàng cho các nhà xu t b n th c hi n. ặ ủ ấ ả ự ệ

Ủ ề ả ở ị ươ ử ơ ủ ể ố ấ ỉ ấ ặ 2. Đ i v i ngân sách đ a ph ng: y ban nhân dân c p t nh y quy n cho S qu n lý ngành t ng h p kinh phí g i c quan tài chính cùng c p đ b trí kinh phí đ t hàng ợ xu t b n trong d toán ngân sách hàng năm trình c p có th m quy n phê duy t. ố ớ ổ ấ ả ự ề ệ ấ ẩ

ị ế ủ Ủ ủ ặ ả ơ ứ ở ể ộ ồ ự ổ ự ấ ỉ ủ ấ ả ứ ặ ị Căn c vào Ngh quy t c a H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân c p t nh ( y quy n ề cho S Tài chính) thông báo d toán kinh phí đ t hàng cho c quan ch qu n nhà xu t ấ b n đ làm căn c phân b d toán kinh phí đ t hàng cho các nhà xu t b n đ a ph ươ ng ả th c hi n. ự ệ

Đi u 7. Quy đ nh giá xu t b n ph m đ t hàng ấ ả ề ẩ ặ ị

ớ ộ ố ợ ủ ề ộ ề ấ ả ố ớ ị ấ ả ợ ặ ươ ự ệ ằ ồ 1. Hàng năm, B Tài chính ch trì ph i h p v i B Thông tin và Truy n thông xác đ nh ị ấ ả chi phí h p lý v xu t b n, in, phát hành đ quy đ nh giá thanh toán đ i v i xu t b n ể ph m đ t hàng do nhà xu t b n trung ng th c hi n b ng ngu n ngân sách trung ẩ ng. ươ

ề ở ơ ủ ấ ả ấ ỉ ề ị ấ ả ươ ự ệ ặ ằ ị ẩ ng. 2. Hàng năm, y ban nhân dân c p t nh y quy n cho S Tài chính và các c quan có Ủ liên quan xác đ nh chi phí h p lý v xu t b n, in, phát hành đ quy đ nh giá thanh toán ị ể ợ đ i v i xu t b n ph m đ t hàng do nhà xu t b n đ a ph ồ ng th c hi n b ng ngu n ấ ả ố ớ ngân sách đ a ph ị ươ

Đi u 8. C quan đ t hàng xu t b n ph m ấ ả ơ ề ẩ ặ

ơ ấ ả ủ ặ ẩ ơ ươ ng th c hi n b ng ngu n ngân sách trung ng. 1. C quan ch qu n nhà xu t b n trung ả nhà xu t b n trung ươ ấ ả ng là c quan đ t hàng xu t b n ph m do ươ ồ ấ ả ệ ự ằ

ấ ỉ ủ ủ ề ơ ấ ả ươ ẩ ơ ị ng. 2. y ban nhân dân c p t nh y quy n cho S qu n lý ngành (C quan ch qu n nhà Ủ ở ả ả ng) là c quan đ t hàng xu t b n ph m do nhà xu t b n đ a ph xu t b n đ a ph ươ ng ấ ả ấ ả th c hi n b ng ngu n ngân sách đ a ph ồ ệ ự ị ằ ặ ị ươ

c giao, s l ng xu t b n ph m đ t hàng (s cu n, s b n, s ượ ấ ả ố ả ặ ố ẩ ượ ơ ả ẩ ố ượ ấ ả ợ ấ ả ặ ồ ộ ị ố 3. Căn c d toán đ ố ứ ự c c quan qu n lý tài chính cùng c p trang quy đ i 13x19cm), giá xu t b n ph m đ ấ ổ quy đ nh; c quan đ t hàng ký h p đ ng v i nhà xu t b n theo các n i dung ch y u ủ ế ớ ơ sau:

, s ố ấ ả ổ ố ố ả ẩ ố ỗ ố ự ế ố a) S cu n (tên xu t b n ph m), s b n m i cu n, khuôn kh , s trang th c t trang quy đ i v khuôn kh 13x19cm; ổ ề ổ

b) Giá xu t b n ph m; ấ ả ẩ

c) Giá tr h p đ ng; ị ợ ồ

d) Th i gian hoàn thành; ờ

đ) Đ a ch g i xu t b n ph m; ấ ả ỉ ử ẩ ị

e) Ph ng th c nghi m thu, thanh toán; ươ ứ ệ

c đ t hàng; h) Trách nhi m và nghĩa v gi a c quan đ t hàng và đ n v đ ụ ữ ơ ị ượ ặ ệ ặ ơ

g) Trách nhi m c a các bên do vi ph m h p đ ng; ủ ệ ạ ợ ồ

i) Gi i quy t tranh ch p h p đ ng. ả ế ấ ồ ợ

ộ ố ộ ậ ợ ổ Ngoài ra, các bên có th th a thu n b sung m t s n i dung khác trong h p đ ng ồ nh ng không trái v i quy đ nh c a pháp lu t. ậ ể ỏ ị ủ ư ớ

Đi u 9. Nhà xu t b n ấ ả ề

ế ự ộ ư ể ạ ế ỉ ố ượ ả ự ề ệ ấ ả ượ ủ 1. Th c hi n đăng ký k ho ch xu t b n và n p l u chi u theo đúng quy đ nh c a ị ấ ả Lu t Xu t b n. Trong quá trình th c hi n n u có s đi u ch nh v đ tài, s l ng, ề ề ự ệ ậ đ i t c duy t, nhà xu t b n ph i có văn ấ ả ặ ố ượ b n báo cáo v i c quan có th m quy n. ả ệ ấ ả ng nh n xu t b n ph m đ t hàng đã đ ậ ớ ơ ẩ ẩ ề

ng án giá g i B Tài chính và B Thông tin và Truy n thông sau khi ử ộ ươ ự ề 2. Xây d ng ph có ý ki n c a c quan ch qu n (theo m u ph l c s 2). ủ ả ộ ụ ụ ố ế ủ ơ ẫ

c xu t b n ph i đúng danh m c đ t hàng đã đ ẩ ấ ả ượ ả ụ ặ ẩ ấ ả ủ ệ ặ ả c c quan có 3. Xu t b n ph m đ ượ ơ ấ ả th m quy n duy t, trên m t sau bìa 4 c a xu t b n ph m ph i ghi “Xu t b n ph m ẩ ấ ả ề ẩ nhà n c đ t hàng”. ướ ặ

ng h p in thêm s l ợ ườ ố ượ ặ ổ Tr ấ ả phân b các kho n chi phí có liên quan đ gi m chi phí đ i v i s l ph m nhà n c đ t hàng, trên m t sau bìa 4 c a xu t b n ph m ph i ghi giá bán l ng xu t b n ph m đ t hàng đ bán (có thu ti n) thì ph i ả ề ấ ả ng xu t b n . ẻ ể ố ớ ố ượ ả ẩ ẩ ể ả ủ ả ướ ặ ấ ả ẩ ặ

ng, đúng đ i t ng đã đ c c ự ấ ả ử ệ ẩ ố ượ ố ượ ượ ơ 4. Th c hi n vi c g i xu t b n ph m đúng s l quan có th m quy n duy t. ệ ệ ẩ ề

5. Báo cáo th c hi n k ho ch đ t hàng v i các c quan có th m quy n. ự ệ ế ề ặ ạ ẩ ớ ơ

Đi u 10. Đ a ch nh n xu t b n ph m đ t hàng ấ ả ề ặ ẩ ậ ị ỉ

1. Đ i v i xu t b n ph m do nhà xu t b n trung ẩ ấ ả ấ ả ố ớ ươ ng th c hi n: ự ệ

a) Th vi n công c ng các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng; ư ệ ố ự ộ ộ ỉ ươ

b) Th vi n chuyên ngành trung ng; ư ệ ươ

ư ệ ư ệ ứ ệ ộ ườ ẳ ng Đ i h c, Cao đ ng ạ ọ c) Th vi n thu c các Vi n nghiên c u; th vi n các tr chuyên ngành;

d) T ch c chính tr - xã h i; đoàn th trung ng; ổ ứ ể ộ ị ươ

đ) C quan ngo i giao Vi t Nam t c ngoài; ạ ơ ệ i n ạ ướ

e) B u đi n văn hóa xã; ư ệ

g) Các đ a ch khác do c quan đ t hàng quy t đ nh. ế ị ặ ơ ị ỉ

2. Xu t b n ph m do nhà xu t b n đ a ph ấ ả ấ ả ẩ ị ươ ng th c hi n: ự ệ

ng h c trong t nh; a) Th vi n t nh, th vi n huy n; th vi n tr ư ệ ư ệ ỉ ư ệ ệ ườ ọ ỉ

ư ệ ư ệ ư ệ ứ ệ ườ ng b) Th vi n chuyên ngành; th vi n thu c các Vi n nghiên c u; th vi n các tr ộ i đ a bàn; Đ i h c, Cao đ ng chuyên ngành đóng t ạ ị ạ ọ ẳ

c) T sách nghi p v c a các c quan hành chính đ a ph ng; ệ ụ ủ ủ ơ ị ươ

d) T ch c chính tr - xã h i; đoàn th đ a ph ng; ổ ứ ể ị ộ ị ươ

đ) B u đi n văn hóa xã; ư ệ

e) Các đ a ch khác do c quan đ t hàng quy t đ nh. ế ị ặ ơ ị ỉ

ố ượ c g i t ượ ử ớ ỗ ị ẩ ỉ ấ ả ả ẩ ố ớ ỉ ậ i m i đ a ch nh n ấ ả i đa là 05 b n (Đ i v i th vi n công c ng các t nh, thành ph tr c thu c Trung ộ ố ự ộ i đa là 20 b n). ng s l ng xu t b n ph m (m i tên xu t b n ph m) đ ỗ ư ệ ng xu t b n ph m g i t 3. S l t ố ươ ố ượ ấ ả ử ố ẩ ả

4. Trách nhi m c a c quan nh n xu t b n ph m: ủ ơ ấ ả ệ ậ ẩ

ấ ả ề ế ả ậ ặ ẩ ả ị a) Các c quan ti p nh n và qu n lý xu t b n ph m đ t hàng theo quy đ nh v qu n lý ơ tài s n c a c quan; ả ủ ơ

b) T ch c khai thác có hi u qu xu t b n ph m đ t hàng; ổ ứ ấ ả ệ ẩ ả ặ

ố ớ ươ ộ ố ự ư ệ ư ệ ể ộ ậ ỉ ặ ẩ ệ c) Đ i v i th vi n công c ng các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng th c hi n ự vi c luân chuy n xu t b n ph m đ t hàng cho th vi n qu n, huy n theo đúng quy ấ ả ệ ệ đ nh pháp lu t v th vi n. ậ ề ư ệ ị

Đi u 11. Thanh toán, quy t toán xu t b n ph m đ t hàng ấ ả ề ế ẩ ặ

ồ ữ ơ ấ ả ủ ả ượ ớ ướ ấ ả ệ ặ ứ ợ c duy t cho xu t b n ph m đ t hàng, Kho b c Nhà n ể ẩ ấ ả ự ấ ả ạ ệ ố ớ ị ự ể ơ ự 1. Căn c h p đ ng ký gi a c quan ch qu n nhà xu t b n v i nhà xu t b n và d ấ ả ệ ạ ứ toán đ c th c hi n t m ng 70% kinh phí (đ i v i nhà xu t b n là đ n v s nghi p) đ nhà xu t b n tri n khai i s thanh toán sau khi có biên b n nghi m thu. th c hi n, s còn l ạ ẽ ự ệ ệ ả ố

ấ ả ấ ả ủ ự ả ơ ố ớ ng và chuy n kinh phí cho nhà xu t b n đ tri n khai th c hi n. Đ i v i nhà xu t b n là doanh nghi p, c quan ch qu n nhà xu t b n th c hi n t m ệ ạ ứ ệ ấ ả ể ể ự ể ệ

ơ ủ ẩ ấ ả ng th c hi n và t ng h p quy t toán g i B Tài chính. 2. C quan ch qu n nhà xu t b n th c hi n quy t toán đ i v i xu t b n ph m do ả nhà xu t b n trung ươ ấ ả ố ớ ử ộ ấ ả ệ ệ ợ ế ế ự ổ ự

Ủ ấ ỉ ề ả ủ ấ ả ở ươ ấ ả ự ổ ế ế ệ ợ ự ệ ẩ ị ố 3. y ban nhân dân c p t nh y quy n cho S qu n lý ngành th c hi n quy t toán đ i v i xu t b n ph m do nhà xu t b n đ a ph ử ng th c hi n và t ng h p quy t toán g i ớ c quan tài chính cùng c p. ơ ấ

Đi u 12. Đi u ch nh danh m c xu t b n ph m đ t hàng ụ ấ ả ề ề ẩ ặ ỉ

ấ ả ề ẩ ặ ỉ ượ c th c hi n trong các ệ ự 1. Vi c đi u ch nh danh m c xu t b n ph m đ t hàng đ ụ tr ệ ng h p sau: ợ ườ

c duy t nh ng không th c hi n đ c ho c thay đ i tên đ ề ượ ư ự ệ ệ ượ ặ ổ ề a) Đ tài đ t hàng đã đ ặ tài cho phù h p v i n i dung; ớ ộ ợ

b) Thay đ i s l ng; thay đ i đ a ch nh n xu t b n ph m đ t hàng đã đ c duy t. ổ ố ượ ấ ả ổ ị ậ ẩ ặ ỉ ượ ệ

ỉ ệ ấ ả ụ ặ ế ụ ả ượ ơ c phân b , tr ế ế ị ượ ượ ỉ ng h p đ ủ 2. Vi c đi u ch nh danh m c xu t b n ph m đ t hàng ch áp d ng đ n ngày 30/10 c a ỉ ẩ ề c c quan có th m quy n xem xét, quy t đ nh. Giá tr h p năm k ho ch và ph i đ ị ợ ề ẩ ạ đ ng sau khi đi u ch nh không đ ổ ừ t quá t ng kinh phí đã đ ồ ề ổ ượ c c quan có th m quy n cho phép. tr ườ ợ ượ ơ c v ề ẩ

Đi u 13. Ki m tra th c hi n đ t hàng xu t b n ph m ệ ặ ấ ả ự ề ể ẩ

ộ ố ợ ề ớ 1. B Thông tin và Truy n thông ch trì ph i h p v i B Tài chính và các c quan có ơ ủ ố ng và đ i liên quan ki m tra vi c th c hi n danh m c xu t b n ph m đ t hàng; s l ố ượ ấ ả ộ ẩ ự ụ ể ệ ệ ặ

ấ ng nh n xu t b n ph m; kinh phí th c hi n đ t hàng xu t b n ph m do nhà xu t ệ ấ ả ự ặ ẩ t ậ ượ b n trung ươ ả ẩ ấ ả ng th c hi n. ự ệ

Ủ ủ ề ả ở ớ ẩ ố ợ ặ ấ ả ủ ấ ả ặ ố ượ ụ ự ệ 2. y ban nhân dân c p t nh y quy n cho S qu n lý ngành ch trì ph i h p v i các ố c quan có liên quan ki m tra vi c th c hi n danh m c xu t b n ph m đ t hàng; s ệ ơ ng nh n xu t b n ph m; kinh phí th c hi n đ t hàng xu t b n ph m ng và đ i t l ẩ ượ do nhà xu t b n đ a ph ị ấ ả ự ệ ấ ả ẩ ng th c hi n. ự ấ ỉ ể ậ ươ ệ

ợ ệ ặ ợ ườ ạ ấ ả ự ự ủ ệ ậ ả ị ệ ử 3. Tr ng h p không th c hi n đúng h p đ ng đ t hàng xu t b n thì ngoài vi c x lý ồ vi ph m theo quy đ nh c a pháp lu t có liên quan, còn ph i th c hi n theo các quy đ nh ị sau:

ự ụ ệ ẩ ặ ượ ả c duy t thì ph i ệ a) Xu t b n ph m đ t hàng th c hi n không đúng danh m c đã đ hoàn tr kinh phí đ t hàng; ấ ả ả ặ

ng đã đ ự ẩ ượ c duy t thì ch ệ ỉ ng đã đ b) Xu t b n ph m đ t hàng th c hi n không đúng s l đ ượ ặ ệ c ch p nh n quy t toán đ i v i s l ế ố ớ ố ượ ấ ả ấ ố ượ c duy t; ệ ượ ậ

ử ẩ c duy t thì ch ệ ỉ ố ượ ng đã đ c) Xu t b n ph m không g i đúng s l c ch p nh n quy t toán đ i v i s l đ ế ượ ố ượ ố ớ ố ượ ấ ả ấ ng, đúng đ i t ng, đ i t ố ượ ậ ng đã đ ượ ượ c duy t; ệ

ụ ự ề ặ ờ ị d) Danh m c đ tài đ t hàng xây d ng không đúng th i gian quy đ nh thì không th c ự hi n đ t hàng. ặ ệ

Đi u 14. T ch c th c hi n ổ ứ ự ề ệ

ệ ự ư ề ẫ ộ này có hi u l c thi hành sau 45 ngày k t ư ể ừ ng d n v chính sách tài tr đ i v i xu t b n t ấ ả ạ ộ ộ ngày ký và thay th các n i ế liên b 11/TT-LB i Thông t ề ệ ướ ng ộ 1. Thông t dung h ợ ố ớ ướ ngày 20 tháng 2 năm 1993 c a B Văn hóa – Thông tin và B Tài chính v vi c h ủ d n th c hi n chính sách tài tr đ i v i xu t b n, báo chí. ẫ ợ ố ớ ấ ả ự ệ

ộ Ủ ề ộ ấ ỉ ớ ơ ơ ỉ ạ ả ủ 2. B Thông tin và Truy n thông, B Tài chính, y ban nhân dân c p t nh, c quan ch ứ qu n nhà xu t b n có trách nhi m ch đ o th c hi n và ph i h p v i các c quan ch c ố ợ ự ệ năng ki m tra vi c th c hi n đ t hàng đ i v i xu t b n ph m. ẩ ố ớ ặ ấ ả ệ ệ ấ ả ự ể ệ

ự ế ắ ơ ị ị ơ ứ ử ề ể ề ổ ổ 3. Trong khi th c hi n n u có khó khăn, v ng m c đ ngh các c quan, đ n v báo ướ ệ cáo v B Thông tin và Truy n thông, B Tài chính đ nghiên c u s a đ i, b sung ộ ề ộ cho phù h p./. ợ

KT. B TR Ộ ƯỞ Ộ ƯỞ Ộ Ộ TH TR NG Ề NG KT. B TR NG B TÀI CHÍNH NG TH TR Ứ ƯỞ B THÔNG TIN VÀ TRUY N THÔNG Ứ ƯỞ

Tr ng Chí Trung Đ Quý Doãn ươ ỗ

ậ ng, các Phó Th t

ủ ướ

ộ ơ

ộ ơ ự

ộ ủ

c;

i cao; ố Ủ

ố ộ

ệ ộ ồ ơ

ng c a các đoàn th ; ể

ộ ươ

ng;

ố ự

ươ

ộ ư

ở ụ

ấ ả

ơ

ấ ả ộ

ơ

N i nh n: ơ - Th t ng Chính ph (đ báo cáo); ủ ể ủ ướ - Các B , c quan ngang B , c quan thu c CP; - HĐND, UBND các t nh, TP tr c thu c TW; ỉ ng và các Ban c a Đ ng; - Văn phòng Trung ả ươ - Văn phòng Ch t ch n ủ ị ướ - Văn phòng Qu c h i; ố ộ - Tòa án nhân dân t i cao; ố - Vi n ki m sát nhân dân t ể - H i đ ng Dân t c và các y ban c a Qu c h i; - C quan Trung ủ - VP Ban Ch đ o TW v phòng, ch ng tham nhũng; ỉ ạ ề - S TT&TT, S TC các t nh, TP tr c thu c Trung ỉ ở - C c Ki m tra văn b n - B T pháp; ể - Công báo; - Website Chính ph ;ủ - Website B Tài chính, B Thông tin và Truy n thông; ộ - Ki m toán Nhà n c; ướ - Các c quan ch qu n nhà xu t b n; ủ ả - Các nhà xu t b n; - Các đ n v thu c B Thông tin và Truy n thông, B Tài chính; - L u: VT, (B TT&TT); VT (B Tài chính). B.700 ộ

ư

PH L C 1 Ụ Ụ

ơ Ộ Ộ Ủ Ệ ấ ả ộ ậ ự ạ Tên c quan ch qu n ủ ả Tên Nhà xu t b n ------- C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc --------------

….., ngày ….. tháng ….. năm 20…

Kính g i: ử …………………..

Ụ Ố ƯỢ C DANH M C Đ I T NH N XU T B N PH M Đ T HÀNG C A NHÀ N Ả NG Ủ Ặ Ẩ Ấ Ậ ƯỚ

ị ạ ệ ự liên t ch s ị ư ủ ề ộ ướ ệ c. i Thông t Th c hi n quy đ nh t tháng năm 2011 c a Liên B Tài chính – B Thông tin và Truy n thông h ộ th c hi n đ t hàng xu t b n ph m s d ng ngân sách nhà n ặ ự l p danh m c m c đ i t ụ ậ ố /2011/TTLT/BTC-BTTTT ngày ẫ ng d n ướ c, Nhà xu t b n ……. ấ ả ng nh n xu t b n ph m đ t hàng năm ….. c a nhà n ặ ấ ả ụ ố ượ ử ụ ấ ả ẩ ậ ướ ủ ẩ

Đ ngh ……… xem xét, phê duy t đ nhà xu t b n tri n khai th c hi n. ệ ể ấ ả ự ề ể ệ ị

TT Đ i t ng nh n Đ a ch Tên xbp: Tên xbp: …. ố ượ ậ ị ỉ

(S l ng g i) ng g i) ố ượ ử (S l ố ượ ử

T ng c ng ộ ổ

Ý KI N C A C QUAN CH QU N Ủ Ơ Ủ Ả Ế Ố Ả GIÁM Đ C NHÀ XU T B N Ấ (Ký tên, đóng d u)ấ

Ý KI N C A C QUAN CÓ TH M QUY N Ủ Ơ Ẩ Ề Ế

PH L C 2 Ụ Ụ

ơ Ộ Ộ Ủ Ệ ấ ả ộ ậ ự ạ Tên c quan ch qu n ủ ả Tên Nhà xu t b n -------- C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc --------------

….., ngày ….. tháng ….. năm 20…

S :…../……. ố ng án giá xu t b n ấ ả ươ c đ t hàng năm V/v ph ph m nhà n ẩ ướ ặ …….

) Kính g i: ử …………(tên c quan quy t đ nh giá ế ị ơ

ệ ự liên t ch s ị ư ạ ị ố /2011/TTLT/BTC-BTTTT ngày ẫ ng d n ướ ủ ề ộ c; i Thông t Th c hi n quy đ nh t tháng năm 2011 c a Liên B Tài chính – B Thông tin và Truy n thông h ộ th c hi n đ t hàng xu t b n ph m s d ng ngân sách nhà n ử ụ ấ ả ướ ự ệ ặ ẩ

ụ ướ ượ ) đã l p ph ậ c đ t hàng đã đ ng án giá ướ ặ ấ ả c phê duy t và d toán ự ệ ng án chi phí ươ c đ t hàng thu c k ho ch năm ộ ế ạ Căn c danh m c xu t b n ph m nhà n ấ ả ứ ặ ẩ ướ c giao, …… ( ngân sách nhà n tên đ n v l p ph ươ ơ ị ậ xu t b n, chi phí phát hành xu t b n ph m do nhà n ấ ả ẩ 20…., có ý ki n th m đ nh c a C quan ch qu n nhà xu t b n. ơ ủ ả ấ ả ủ ế ẩ ị

) xem xét, thông báo chi phí xu t b n, chi phí ề ấ ả tên c quan quy t đ nh giá Đ ngh ……..( ơ ị phát hành đ đ n v tri n khai th c hi n./. ị ể ể ơ ế ị ự ệ

(Xin g i kèm theo Ph ng án giá đã đ ) ử ươ ượ c C quan ch qu n th m đ nh ủ ả ẩ ơ ị

Ố Ả GIÁM Đ C NHÀ XU T B N Ấ (Ký tên, đóng d u)ấ ậ

ủ ả ủ

N i nh n: ơ - Nh trên; ư - C quan ch qu n c a NXB; ơ - L u:ư

ấ ả Ộ Ộ Ủ Ệ Tên Nhà xu t b n ------ ộ ậ ự ạ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc --------------

….., ngày ….. tháng ….. năm 20…

PH NG ÁN GIÁ ƯƠ ) (Kèm theo công văn số …../….. ngày ….. /….../… c a ……… ủ

ẩ 1. Chi phí xu t b n, chi phí phát hành xu t b n ph m ấ ả ấ ả

ố TT N i dung kho n m c chi phí ả ụ ộ Đ n vơ ị tính tr ị PA đ nghề ặ c a năm đ t ủ hàng S quy t ế toán năm c ướ

I Ch tiêu nhà n c đ t hàng ỉ ướ ặ

1 Kinh phí đ ng ồ

2 S cu n ố ố cu nố

3 S b n ố ả b n ả

ố ổ ổ ả ề 4 ế T ng s trang quy đ i (c bìa) khuôn kh ổ 13x19cm (01 trang bìa m m = 04 trang ru t; 01 trang bìa c ng = 20 đ n 30 trang ứ ộ ru tộ )

5 ng ( ng gi y in ru t, gi y bìa; bìa c ng/ bìa ấ ghi c th : đ nh ụ ể ị ứ ấ ) Quy cách, ch t l l ượ m m; s màu ru t, màu bìa ề ấ ượ ộ ộ ố

II Chi phí xu t b n đ/trang ấ ả

1 Chi phí gi y, công in đ/trang ấ

Trong đó: chi phí in bìa đ/trang

ế ế t k bìa, ch b n, đ c bông, ế ả ọ 2 đ/trang Chi phí thi duy t…ệ

đ/trang 3 Chi phí s u t m b n th o ư ầ ả ả

4 Chi phí nhu n bút đ/trang ậ

5 Chi phí l ng, chi phí qu n lý đ/trang ươ ả

ố ế III đ/trang ử Chi phí phát hành (B c x p, đóng gói, g i b u đi n) ư ệ

IV C ng CPXB, chi phí PH ộ

2. Gi i trình c th cách xác đ nh các kho n chi phí ả ụ ể ả ị

ự ả ệ c Giám đ c nhà xu t b n duy t ấ ả ố - Các kho n chi phí tr c ti p: theo chi phí th c t đ ự ế ượ ế ho c theo quy ch chi tiêu n i b c a nhà xu t b n. ấ ả ộ ộ ủ ế ặ

ượ ặ c cao ả ẩ bình quân trên doanh thu c a kh i xu t b n c a Nhà xu t b n (sách kinh l c đ t hàng không đ ướ ủ ấ ả ủ ấ ả ố - Các kho n chi phí phân b cho xu t b n ph m nhà n ổ h n t ấ ả ơ ỷ ệ doanh và sách đ t hàng). C th : ụ ể ặ

T l T l ỷ ệ ấ %/DT c a kh i xu t ố ỷ ệ Các kho n chi phí phân b ả ổ nhà n ủ b nả % phân b cho XBP ổ c đ t hàng ướ ặ

1. Chi phí l ng biên t p ươ ậ

2. Chi phí qu n lý ả

….

ẩ ế ơ ủ ố ấ ả Giám đ c nhà xu t b n (Ký tên, đóng d uấ ) Ý ki n th m đ nh c a C quan ch ủ ị qu nả (Ký tên, đóng d uấ )