B TÀI CHÍNH
********
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
********
S: 37/2003/TT-BTC Hà Ni, ngày 24 tháng 4 năm 2003
THÔNG TƯ
CA B TÀI CHÍNH S 37/2003/TT-BTC NGÀY 24 THÁNG 4 NĂM 2003 V QUY
ĐỊNH CH ĐỘ THU, NP VÀ QUN LÝ S DNG L PHÍ CP H CHIU, TH
THC VÀ GIY T V NHP CNH, XUT CNH, QUÁ CNH VÀ CƯ TRÚ
TI VIT NAM
Căn c Ngh định s 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 ca Chính ph quy định chi tiết thi
hành pháp lnh phí và l phí.
Căn c Điu 24 Ngh định s 05/2000/NĐ-CP ngày 03/3/2000 ca Chính ph v xut
cnh, nhp cnh ca công dân Vit Nam.
Căn c Điu 30 Ngh định s 21/2000/NĐ-CP ngày 28/5/2001 ca Chính ph quy định
chi tiết thi hành Pháp lnh nhp cnh, xut cnh, cư trú ca người nước ngoài ti Vit
Nam.
Căn c Quyết định s 875/TTg ngày 21/11/1996 ca Th tướng Chính ph v vic gii
quyết cho công dân Vit Nam định cư nước ngoài hi hương v Vit Nam.
B Tài chính quy định chế độ thu, np và qun lý s dng l phí cp h chiếu, th thc và
các loi giy t cho người Vit Nam và người nước ngoài nhp cnh, xut cnh, quá
cnh và cư trú như sau:
I. PHM VI ÁP DNG VÀ MC THU:
1. Thông tư này quy định đối vi khon l phí cp h chiếu, th thc và các loi giy t
cho người Vit Nam và người nước ngoài nhp cnh, xut cnh, quá cnh và cư trú (gi
chung là l phí xut nhp cnh) do các cơ quan thuc B ngoi giao, B Công an và B
Quc phòng t chc thu ti Vit Nam (không quy định đối vi các khon l phí cp h
chiếu, th thc, các loi giy t v nhp cnh, xut cnh do các cơ quan Đại din ngoi
giao ca Vit Nam nước ngoài t chc thu quy định ti Thông tư s 99/2002/TT-BTC
ngày 25/10/2002 ca B Tài chính).
2. Người Vit Nam và người nước ngoài khi được cơ quan có thm quyn thuc B Công
an, B Ngoi giao, B Quc phòng cp h chiếu, th thc, các loi giy t v nhp cnh,
xut cnh, quá cnh hoc cư trú ti Vit Nam thì phi np l phí theo quy định ti Thông
tư này; Tr nhng trường hp được min np l phí sau đây:
a. Khách mi (k c v hoc chng con) ca Đảng, Nhà nước, Chính ph, Quc hi hoc
ca lãnh đạo Đảng, Nhà nước, Chính ph, Quc hi mi vi tư cách cá nhân.
b. Viên chc, nhân viên hành chính k thut (k c v hoc chng và các con v thành
niên) ca cơ quan Đại din ngoi giao, cơ quan lãnh s nước ngoài, các t chc quc tế
được hưởng quyn ưu đãi, min tr.
c. Người nước ngoài mang h chiếu ngoi giao hoc h chiếu công v do nước ngoài cp
trên cơ sđi có li.
d. Người nước ngoài thuc din được min l phí theo Hip định hoc Tho thun mà
Chính ph Vit Nam đã ký kết.
e. Người nước ngoài là công dân ca nước chưa được ký hip định hoc tho thun vi
Vit Nam quy định min l phí th thc cho công dân ca nhau nhưng đã đơn phương
không thu l phí cp th thc đối vi công dân Vit Nam mang h chiếu ngoi giao, công
v hoc ph thông thì cũng min l phí th thc tương ng theo nguyên tc có đi có li.
f. Nhng người thuc din được min thu theo quyết định ca B trưởng B Ngoi giao,
B trưởng B Công an, B trưởng B Quc phòng.
Nhng trường hp được min thu l phí quy định trên đây, cơ quan thu l phí phi đóng
du "min thu l phí" - (GRATIS) vào giy t đã cp.
3. Mc thu l phí xut nhp cnh được quy định c th ti Biu mc thu l phí ban hành
kèm theo Thông tư này.
L phí xut nhp cnh thu bng tin đồng Vit Nam. Đối vi mc thu quy định bng đôla
M (USD) thì được thu bng USD hoc thu bng đồng Vit Nam trên cơ s quy đổi t
USD ra đồng Vit Nam theo t giá mua, bán ngoi t thc tế bình quân trên th trường
ngoi t liên ngân hàng do Ngân hàng nhà nước Vit Nam công b ti thi đim thu tin
l phí.
II. T CHC THU, NP VÀ QUN LÝ S DNG:
1. Cơ quan thuc B Công an, B Ngoi giao và B Quc phòng thc hin cp h chiếu,
th thc, giy t v xut cnh, nhp cnh hoc cư trú quy định ti khon 3 Điu 17,
Khon 3 Điu 18 ca Ngh định s 05/2000/NĐ-CP ngày 03/3/2000 ca Chính ph
Khon 6 Điu 22, Khon 6 Điu 23, Khon 2 Điu 24 ca Ngh định 21/2001/NĐ-CP
ngày 28/5/2001 ca Chính ph, t chc thu l phí xut nhp cnh (dưới đây gi chung là
cơ quan thu l phí xut nhp cnh) theo quy định:
a. Niêm yết công khai ti nơi thu l phí v đối tượng thu, mc thu theo đúng quy định ti
Thông tư này. Khi thu tin phi cp biên lai thu l phí (loi biên lai thu l phí theo quy
định ca B Tài chính) cho người np tin (biên lai nhn ti cơ quan Thuế địa phương
nơi cơ quan thu đóng tr sđược qun lý, s dng theo chế độ hin hành).
b. M tài khon tm gi tin thu l phí xut nhp cnh ti Kho bc Nhà nước nơi đóng tr
s chính; hàng ngày hoc chm nht mt tun mt ln phi lp bng kê, gi tin l phí đã
thu được vào tài khon m ti Kho bc Nhà nước và phi qun lý cht ch theo đúng chế
độ tài chính hin hành.
c. Đăng ký, kê khai, np l phí vi cơ quan thuế địa phương nơi đóng tr s chính; thc
hin thanh toán, quyết toán biên lai thu phí và quyết toán thu, np tin thu l phí vi cơ
quan Thuế trc tiếp qun lý theo đúng quy định ti Thông tư s 63/2002/TT-BTC ngày
24/7/2002 ca B Tài chính hướng dn thc hin các quy định pháp lut v phí và l phí.
2. Cơ quan thu l phí được trích 30% (ba mươi phn trăm) trên tng s tin l phí thu
được trong k để chi phí cho công vic thu l phí theo ni dung c th sau:
a. Chi mua hoc in n, chuyên ch h chiếu, th thc và các loi giy t khác v xut
nhp cnh; các loi biu mu liên quan phc v cho vic thu l phí xut nhp cnh.
b. Chi mua văn phòng phm, công tác phí (đi li, lưu trú), công v phí theo tiêu chun,
định mc hin hành.
c. Chi sa cha công c, phương tin phc v cho công vic thu l phí.
d. Chi tr tin công, các khon đóng cho lao động hp đồng (nếu có) theo chế độ quy
định. Chi bi dưỡng làm đêm, làm thêm gi cho công chc, viên chc thc hin thu l
phí.
e. Các khon chi thường xuyên khác liên quan đến vic thu l phí.
f. Trích qu khen thưởng, phúc li cho cán b nhân viên trc tiếp thu l phí xut nhp
cnh. Mc trích lp 2 (hai) qu khen thưởng và phúc li bình quân mt năm, mt người
ti đa không quá 3 (ba) tháng lương thc hin nếu s thu cao hơn năm trước và bng 2
(hai) tháng lương thc hin nếu s thu thp hơn hoc bng năm trước.
Toàn b s tin l phí xut nhp cnh được trích theo quy định trên đây, cơ quan thu phi
s dng đúng mc đích, có chng t hp pháp theo chế độ quy định, cui năm nếu chưa
chi hết thì được chuyn sang năm sau để chi theo chế độ quy định.
3. Tng s tin l phí xut nhp cnh thc thu được, sau khi tr s được trích để li theo
t l quy định ti đim 2 mc này, s còn li (70%) phi np vào ngân sách nhà nước
(chương, loi, khon tương ng, mc 045, tiu mc 03 ca mc lc ngân sách nhà nước
hin hành). S np ngân sách nhà nước được phân cp cho các cp ngân sách nhà nước
theo quy định ca Lut Ngân sách nhà nước.
4. Vic lp và chp hành d toán thu - chi, quyết thu - chi tin thu l phí xut nhp cnh
thc hin theo hướng dn ti Thông tư s 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 ca B Tài
chính hướng dn thc hin các quy định pháp lut v phí và l phí.
III. T CHC THC HIN:
1. Cc thuế các Tnh, Thành ph trc thuc Trung ương, các cơ quan thuc B Công an,
B Ngoi giao, B Quc phòng có trách nhim thc hin thu, np l phí xut nhp cnh
theo đúng quy định ti Thông tư này.
2. Thông tư này có hiu lc thi hành sau 15 ngày k t ngày đăng Công báo, thay thế
Quyết định s 136/1999/QĐ-BTC ngày 10/11/1999 ca B trưởng B Tài chính v ban
hành biu mc thu l phí nhp cnh, xut cnh, quá cnh và cư trú ti Vit Nam, Thông
tư s 103/2000/TT-BTC ngày 20/10/2000 ca B Tài chính hướng dn chế độ qun lý, s
dng l phí nhp cnh, xut cnh, quá cnh và cư trú ti Vit Nam.
Trong quá trình thc hin nếu có vướng mc, đề ngh các cơ quan phn ánh v B Tài
chính để xem xét gii quyết.
Trương Chí Trung
(Đã ký)
BIU MC THU L PHÍ CP H CHIU, TH THC VÀ CÁC LOI GIY T
V XUT CNH, NHP CNH, QUÁ CNH VÀ CƯ TRÚ TI VIT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư s 37/2003/TT-BTC ngày 24 tháng 4 năm 2003 ca B Tài
chính)
Ph lc I: Mc thu đối vi công dân Vit Nam.
TT Tên l phí Mc thu
(Đơn v:
Đồng)
1 H chiếu:
+ Cp mi (k c cp mi do để hng hoc b mt) 200.000
+ Gia hn 100.000
2 Giy thông hành:
+ Cp mi 100.000
+ Gia hn 50.000
a) Giy thông hành biên gii Vit Nam - Lào hoc Vit Nam
- Cămpuchia:
+ Cp mi 50.000
+ Gia hn 25.000
b) Giy thông hành xut nhp cnh cho nhân viên mu dch, cán b
vùng biên gii Vit Nam sang vùng biên gii ca Trung Quc:
+ Cp mi 50.000
+ Gia hn 25.000
c) Giy thông hành xut nhp cnh cho dân cư các xã biên gii
Vit nam qua li các xã biên gii Trung Quc tiếp giáp Vit
Nam:
+ Cp mi 5.000
+ Gia hn 3.000
3 Cp giy phép xut cnh 200.000
4 Cp công hàm xin th thc nhp cnh nước đến 10.000
5 Cp công hàm xin th thc quá cnh nước th ba 5.000
6 Cp tem AB 50.000
7 Cp giy xác nhn yếu t nhân s 100.000
Ghi chú ph lc I:
1. B sung, sa đổi ni dung h chiếu, giy thông hành thu bng 25% mc thu tương ng
cùng loi.
2. Tr em đi cùng thân nhân có h chiếu hoc các giy t có giá tr thay h chiếu thu
bng 25% mc thu tương ng cùng loi.
Ph lc II: Mc thu đối vi người nước ngoài và người Vit Nam định cư nước
ngoài.
TT Tên l phí Mc thu
(Đơn v: USD)
1 Cp th thc có giá tr mt ln 25
2 Cp th lc có giá tr nhiu ln:
a) Có giá tr dưới 6 tháng 50
b) Có giá tr t 6 tháng tr nên 100