B NÔNG NGHI P
VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN
S : 54/2007/TT-BNN
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T
NAM
Đ c l p - T do - H nh phúc
Hà N i, ngày 08 tháng 6 năm 2007
THÔNG TƯ
H ng d n đi u ch nh d toán xây d ng công trìnhướ
thu c ngành Nông nghi p và Phát tri n nông thôn
Căn c Thông t s 07/2006/TT-BXD ngày 10/11/2006 c a B Xây d ng, h ng ư ướ
d n đi u ch nh d toán xây d ng công trình;
Căn c văn b n c a B Xây d ng s 1056/BXD-KTTC ngày 22/05/2007 v vi c:
h ng d n đi u ch nh d toán xây d ng các công trình xây d ng theo Thông t sướ ư
07/2006/TT-BXD;
B Nông nghi p Phát tri n nông thôn h ng d n đi u ch nh d toán chi phí xây d ng ướ
công trình áp d ng đ nh m c, đ n giá chuyên ngành Nông nghi p Phát tri n nông ơ
thôn nh sau:ư
I. PH M VI ĐI U CH NH
Thông t này h ng d n đi u ch nh giá tr d toán xây l p công trình áp d ngư ướ
đ nh m c, đ n giá chuyên ngành do B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ban hành (ch ơ
áp d ng đi u ch nh đ i v i nh ng h p đ ng xây d ng đ c ký k t tr c ngày có hi u l c ượ ế ướ
c a Quy t đ nh s 24/2005/QĐ-BXD ngày 29/7/2005 Thông t s 06/2006/TT-BXD ế ư
ngày 15/04/2005 c a B Xây d ng ban hành ho c nh ng đ a ph ng ch a ban hành đ n ươ ư ơ
giá ca máy đ i v i m t s lo i máy, thi t b chuyên ngành do B Nông nghi p Phát ế
tri n nông thôn đã ban hành).
II. ĐI U CH NH GIÁ TR D TOÁN XÂY L P
1. Đi u ch nh chi phí nhân công:
a) Chi phí nhân công trong Đ nh m c d toán đ n giá ơ khoan ph t x công
trình thu l i, t i Quy t đ nh s : 220/1998/QĐ-BNN-XDCB ngày 30/12/1998, do B Nông ế
nghi p và Phát tri n nông thôn ban hành, đ c nhân v i h s đi u ch nh Knc=4,32; ượ
b) Chi phí nhân công trong Đ nh m c đ n giá khoan ph t v a gia c ch t l ng ơ ượ
thân đê, t i Quy t đ nh s 13/2001/QĐ-BNN-PCLB ngày 20/02/2001, do B Nông nghi p ế
và Phát tri n nông thôn ban hành, đ c nhân v i h s đi u ch nh Knc=2,89. ượ
2. Đi u ch nh chi phí máy thi công:
a) Chi phí máy thi công trong Đ nh m c d toán đ n giá khoan ph t x công ơ
trình th y l i t i Quy t đ nh s 220/1998/QĐ-BNN-XDCB ngày 30/12/1998, do B Nông ế
nghi p và Phát tri n nông thôn ban hành, đ c nhân v i h s đi u ch nh: Kmtc=1,55; ượ
b) Chi phí máy thi công trong Đ nh m c đ n giá khoan ph t gia c ch t l ng ơ ượ
thân đê t i Quy t đ nh s 13/2001/QĐ-BNN-PCLB ngày 20/02/2001; Đ nh m c d toán ế
công tác xây d ng tu s a đê t i Quy t đ nh s 65/2003/QĐ-BNN-PCLB ngày ế
02/06/2003;
Đ nh m c s n xu t b t sét dùng trong công tác khoan ph t v a gia c ch t l ng ượ
thân đê t i Quy t đ nh s 64/2003/QĐ-BNN-PCLB ngày 02/06/2003 do B Nông nghi p ế
và Phát tri n nông thôn ban hành, đ c nhân v i h s đi u ch nh sau: ượ
Tên thi t bế H s đi u ch nh (Kmtc)
Máy khoan ph t2,003
Thi t b th r ng 2 mángế 1,363
Thi t b th r ng 3 mángế 1,319
Thi t b th r ng 4 mángế 1,275
Máy nghi n b t sét 1,358
c) Chi phí máy thi công trong d toán xây l p công trình xây d ng, l p theo giá d
toán ca máy, thi t b chuyên ngành t i Quy t đ nh s 27/1999/QĐ-BNN-ĐTXD ngàyế ế
03/02/1999 do B Nông nghi p Phát tri n nông thôn ban hành, đ c nhân v i h s ượ
đi u ch nh nh sau: ư
Tên thi t bế H s đi u ch nh (Kmtc)
Xáng c p có dung tích 0,65m31,52
Xáng c p có dung tích 0,95m31,53
Xáng c p có dung tích 1,25m31,48
T u hút bùn lo i HB ≤ 150Cv 1,70
T u hút bùn lo i HB 16 – 300Cv 1,73
T u hút bùn lo i HF900 1,58
T u hút bùn lo i Beaver 300Cv 1,42
T u hút bùn lo i Beaver 600Cv 1,45
T u hút bùn lo i Beaver 1600Cv 1,42
T u hút bùn lo i Beaver 3800Cv 1,34
3. Chi phí chung, thu nh p ch u thu tính tr c và thu giá tr gia tăng: ế ướ ế
Chi phí chung, thu nh p ch u thu tính tr cthu giá tr gia tăng th c hi n theo ế ướ ế
quy đ nh hi n hành.
III. ĐI U CH NH CHI PHÍ KHÁC TRONG T NG D TOÁN CÔNG TRÌNH
Đi u ch nh d toán chi phí Qu n d án chi phí khác nh : kh o sát xây d ng, ư
chi phí t v n đ u t xây d ng; chi phí Qu n d án.. th c hi n theo h ng d n t iư ư ướ
Thông t s 07/2006/TT-BXD ngày 10/11/2006 c a B Xây d ng.ư
IV. T CH C TH C HI N
Th i h n áp d ng các h s đi u ch nh chi phí nhân công, máy thi công quy đ nh
t i kho n 1, 2 m c II c a Thông t này, theo h ng d n trong Thông t s 07/2006/TT- ư ướ ư
BXD ngày 10/11/2006 c a B Xây d ng.
Ch đ u t , Ban Qu n d án ch u trách nhi m h ng d n ph i h p v i các ư ướ
đ n v T v n nhà th u xây l p soát nh ng kh i l ng công vi c thu c ph m viơ ư ượ
đ c đi u ch nh. N i dung d toán đi u ch nh ph i di n gi i kh i l ng c n đi u ch nh,ượ ượ
đ n giá áp theo các m c th i gian t ng ng đ c phép đi u ch nh cùng các căn c tínhơ ươ ượ
toán đi u ch nh và trình t , th t c theo đúng quy đ nh hi n hành.
V. HI U L C THI HÀNH
Thông t này hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t ngày đăng Công báo thayư
th Thông t s 56/2006/TT-BNN ngày 17/07/2006 c a B Nông nghi p Phát tri nế ư
nông thôn.
Trong quá trình th c hi n, n u v ng m c, đ ngh g i văn b n v B Nông ế ướ
nghi p và Phát tri n nông thôn đ xem xét gi i quy t./. ế
KT. B TR NG ƯỞ
TH TR NG ƯỞ
Nguy n Ng c Thu t