B TÀI CHÍNH
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
--------------------------------------
S : 54/2019/TT-BTCHà N i, ngày 21 tháng 08 năm 2019
THÔNG TƯ
H ng d n qu n lý, s d ng kinh phí ngân sách nhà n c h tr doanh nghi p nhướ ướ
và v a s d ng d ch v t v n thu c m ng l i t v n viên ư ướ ư
Căn c Lut Ngân sách nhà n c ngày 25 thướ áng 6 năm 2015;
Căn c Lu t H tr Doanh nghi p nh và v a ngày 12 tháng 6 năm 2017;
Căn c Ngh đnh s 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 c a Chính ph
quy đnh chi ti t thi hành m t s đi u c a Lu t ngân sách nhà n c; ế ướ
Căn c Ngh đnh s 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 c a Chính ph quy
đnh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c ơ u t ch c c a B Tài chính;
Căn c Ngh đnh s 39/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 c a Chính ph quy
đnh chi ti t m t s đi u c a Lu t H ế tr doanh nghi p nh và v a;
Theo đ ngh c a C c tr ng C c Tài ch ưở ính doanh nghi p;
B tr ng B Tài ch ưở ính ban hành Thông t h ng d n qu n lý và s d ng kư ướ inh phí
ngân sách nhà n c h tr doanh nghi p nh và v a s d ng d ch v t v n thu c m ngướ ư
l i t vướ ư n viên.
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
1. Thông t này h ng d n vi c l p d toán, qu n lý, s d ng và quy t toán kinhư ướ ế
phí ngân sách nhà n c h tr doanh nghi p nh và v a (DNNVV) s d ng d ch v t v nướ ư
thu c m ng l i t v n viên (sau đây g i t t là h tr t v n cho DNNVV) theo quy đnh ướ ư ư
t i Đi u 13 Ngh đnh s 39/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 c a Chính ph quy
đnh chi ti t m t s đi u c a Lu t H tr doanh nghi p nh và v a (sau đây g i t t là ế
Ngh đnh s 39/2018/NĐ-CP).
2. Thông t này không đi u ch nh đi v i:ư
a) T v n v th t c hành chính theo quy đnh c a pháp lu t chuyên ngành. Vi cư
xác đnh d ch v t v n v th t c hành chính theo quy đnh c a pháp lu t chuyên ngành ư
th c hi n theo h ng d n c a B K ho ch và Đu t . ướ ế ư
b) T v n v trình t , th t c, h s đăng ký thành l p doanh nghi p; trình t , thư ơ
t c, h s đăng ký ch ng nh n đ đi u ki n kinh doanh đi v i các ngành ngh kinh ơ
doanh có đi u ki n (n u có) cho h kinh doanh đăng ký chuy n đi thành doanh nghi p. ế
c) T v n v quy trình, th t c c p phép l n đu cho DNNVV chuy n đi t hư
kinh doanh ti p t c s n xu t kinh doanh ngành ngh kinh doanh có đi u ki n mà thay điế
v quy mô.
d) T v n v th t c hành chính thu và ch đ k toán cho DNNVV chuy n điư ế ế ế
t h kinh doanh trong th i h n 3 năm k t ngày đc c p Gi y ch ng nh n đăng ký ượ
doanh nghi p l n đu.
e) Các n i dung h tr t v n cho DNNVV kh i nghi p sáng t o, DNNVV tham gia ư
các c m liên k t ngành, chu i giá tr quy đnh t i kho n 1, đi m b và d kho n 2 Đi u 21; ế
kho n 2, đi m b kho n 3, đi m b và d kho n 4 Đi u 24 Ngh đnh s 39/2018/NĐ-CP.
- Các quy đnh v h tr t v n cho DNNVV kh i nghi p sáng t o, DNNVV tham ư
gia các c m liên k t ngành, chu i giá tr s d ng ngân sách nhà n c th c hi n theo Đ án ế ướ
h tr DNNVV do c quan ch trì Đ án h tr DNNVV xây d ng, trình c p có th m ơ
quy n phê duy t.
Đi u 2. Đi t ng áp d ng ượ
1. Doanh nghi p đc thành l p, t ch c và ho t đng theo quy đnh c a pháp lu t ượ
v doanh nghi p, đáp ng các tiêu chí xác đnh DNNVV theo quy đnh t i Đi u 6 Ngh đnh
s 39/2018/NĐ-CP.
2. Các b , c quan ngang b , y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ơ
ng (sau đây g i là UBND c p t nh);ươ
3. C quan, t ch c h tr DNNVV (đn v thu c b , c quan ngang b có m ngơ ơ ơ
l i t v n viên, ho c đn v thu c UBND c p t nh đc giao nhi m v tri n khai ho tướ ư ơ ượ
đng h tr DNNVV theo ch c năng, nhi m v qu n lý ngành, lĩnh v c đc phân công; ượ
sau đây g i chung là đn v h tr DNNVV). ơ
Tr ng h p có nhi u c quan, t ch c h tr DNNVV trong cùng m t b , c quanườ ơ ơ
ngang b , UBND c p t nh thì ph i có m t đn v đu m i (đn v đc giao ch trì th c ơ ơ ượ
hi n công tác h tr phát tri n DNNVV, t ng h p d toán, t ng h p quy t toán kinh phí ế
h tr t v n cho DNNVV). Trong đó, đn v đu m i thu c b , c quan ngang b là m t ư ơ ơ
trong các đn v đc giao t ch c ho t đng m ng l i t v n viên.ơ ượ ướ ư
4. Cá nhân, t ch c t v n tham gia m ng l i t v n viên. ư ướ ư
5. Các t ch c, cá nhân có liên quan đn vi c qu n lý, s d ng ngân sách nhà n c ế ướ
h tr t v n cho DNNVV. ư
Đi u 3. T ch c ho t đng h tr t v n cho DNNVV ư
Các quy đnh v t ch c ho t đng h tr t v n cho DNNVV (bao g m: t ch c ư
và ho t đng c a m ng l i t v n viên; quy trình h tr t v n cho DNNVV t l a ch n ướ ư ư
t v n viên, ti p nh n h s đ ngh h tr t v n, ra quy t đnh phê duy t h tr t v n;ư ế ơ ư ế ư
x lý vi ph m; ch đ báo cáo, giám sát, đánh giá và các quy đnh khác trong t ch c ho t ế
đng h tr t v n cho DNNVV) th c hi n theo Thông t s 06/2019/TT-BKHĐT ngày ư ư
29/3/2019 c a B K ho ch và Đu t h ng d n quy ch t ch c và ho t đng c a ế ư ướ ế
m ng l i t v n viên, h tr t v n cho DNNVV thông qua m ng l i t v n viên và các ướ ư ư ướ ư
văn b n s a đi, b sung (n u có). ế
Đi u 4. Nguyên t c b trí, qu n lý, s d ng kinh phí ngân sách nhà n c h ướ
tr t v n cho DNNVV ư
1. Nguyên t c b trí:
a) Ngân sách Trung ng: b trí kinh phí h tr t v n cho DNNVV trong d toánươ ư
chi th ng xuyên hàng năm c a các đn v h tr DNNVV thu c các b , c quan ngangườ ơ ơ
b .
b) Ngân sách đa ph ng: b trí kinh phí h tr t v n cho DNNVV trong d toán ươ ư
chi th ng xuyên hàng năm c a các đn v h tr DNNVV thu c UBND c p t nh.ườ ơ
2. Kinh phí ngân sách nhà n c h tr t v n cho DNNVV ph i đc l p d toán,ướ ư ượ
qu n lý và s d ng đúng m c đích, đúng đi t ng, đúng đnh m c và quy đnh t i Thông ượ
t này.ư
3. Kinh phí ngân sách nhà n c h tr t v n cho DNNVV thông qua đn v h trướ ư ơ
DNNVV. Đn v h tr DNNVV không đc s d ng kinh phí ngân sách nhà n c h trơ ượ ướ
t v n cho DNNVV đ chi ho t đng b máy, đu t xây d ng c s v t ch t, chi khácư ư ơ
ngoài chi h tr t v n cho DNNVV. ư
4. Đn v h tr DNNVV ch u trách nhi m tr c pháp lu t v vi c qu n lý và sơ ướ
d ng kinh phí đúng quy đnh; tính trung th c, chính xác, đy đ pháp lý c a h s , ch ng ơ
t liên quan đn s d ng kinh phí; h ch toán, quy t toán và l u tr h s theo đúng ch đ ế ế ư ơ ế
quy đnh.
Đi u 5. L p d toán, phân b và giao d toán ngân sách nhà n c h tr t ướ ư
v n cho DNNVV
Vi c l p d toán, phân b và giao d toán kinh phí ngân sách nhà n c h tr t ướ ư
v n cho DNNVV th c hi n theo quy đnh c a pháp lu t tài chính ngân sách hi n hành và
quy đnh c th t i Thông t này. ư
1. L p và t ng h p d toán:
a) Vào th i đi m l p d toán ngân sách nhà n c hàng năm, căn c h ng d n xây ướ ướ
d ng và l p d toán ngân sách c a B Tài chính, văn b n c a B K ho ch và Đu t ế ư
h ng d n xây d ng k ho ch h tr t v n DNNVV, k t qu đánh giá tình hình th cướ ế ư ế
hi n c a năm tr c năm k ho ch và quy đnh t i Thông t này, các đn v h tr ướ ế ư ơ
DNNVV xây d ng k ho ch và d toán kinh phí th c hi n nhi m v h tr t v n ế ư
DNNVV c a năm k ho ch, g i đn v đu m i t ng h p. ế ơ
b) B , c quan ngang b , UBND c p t nh g i t ng h p k ho ch và d toán ngân ơ ế
sách nhà n c h tr t v n cho DNNVV (theo m u ph l c 1 kèm Thông t này) cho Bướ ư ư
K ho ch và Đu t (tr c ngày 20/7) đ t ng h p chung trên ph m vi toàn qu c; đngế ư ướ
th i t ng h p vào d toán ngân sách chung năm k ho ch c a c quan, đn v mình đ ế ơ ơ
trình c p có th m quy n theo quy đnh c a Lu t Ngân sách nhà n c và các văn b n ướ
h ng d n Lu t.ướ
- Ngân sách trung ng: Trên c s đ xu t c a các b , c quan ngang b và sươ ơ ơ
ki m tra v t ng m c kinh phí ngân sách trung ng h tr t v n cho DNNVV, B K ươ ư ế
ho ch và Đu t ch trì xây d ng ph ng án phân b kinh phí ngân sách trung ng h tr ư ươ ươ
t v n cho DNNVV, chi ti t cho các b , c quan ngang b (theo m u ph l c 2 Thông tư ế ơ ư
này) g i B Tài chính đ xem xét, t ng h p chung vào d toán ngân sách c a các b , c ơ
quan ngang b trình Chính ph trình Qu c h i quy t đnh. ế
- Ngân sách đa ph ng: Căn c kh năng cân đi ngân sách đa ph ng hàng năm, ươ ươ
S Tài chính ph i h p v i đn v đu m i xây d ng ph ng án phân b d toán kinh phí ơ ươ
ngân sách đa ph ng h tr t v n cho DNNVV, chi ti t theo các đn v h tr DNNVV ươ ư ế ơ
thu c UBND c p t nh; t ng h p vào d toán thu, chi ngân sách đa ph ng trình c p có ươ
th m quy n theo quy đnh c a Lu t Ngân sách nhà n c và văn b n h ng d n Lu t. ướ ướ
2. Phân b và giao d toán:
a) Ngân sách trung ng:ươ
Căn c d toán kinh phí ngân sách trung ng h tr t v n DNNVV đc c p có ươ ư ượ
th m quy n phê duy t; các b , c quan ngang b th c hi n phân b , giao d toán kinh phí ơ
cho các đn v h tr DNNVV theo quy đnh c a Lu t Ngân sách nhà n c và các văn b nơ ướ
h ng d n Lu t, đm b o phù h p v i k ho ch h tr t v n cho DNNVV do B Kướ ế ư ế
ho ch và Đu t thông báo. ư
b) Ngân sách đa ph ng: ươ
Căn c d toán kinh phí ngân sách đa ph ng h tr t v n cho DNNVV đc c p ươ ư ượ
có th m quy n phê duy t, UBND c p t nh th c hi n phân b , giao d toán kinh phí cho các
đn v h tr DNNVV thu c UBND c p t nh theo quy đnh c a Lu t Ngân sách nhà n cơ ướ
và các văn b n h ng d n Lu t, đm b o phù h p v i k ho ch h tr t v n cho ướ ế ư
DNNVV trên đa bàn do UBND c p t nh phê duy t hàng năm.
Đi u 6. M c h tr t ngân sách nhà n c ướ
1. DNNVV s d ng d ch v t v n thu c m ng l i t v n viên đc ngân sách ư ướ ư ượ
nhà n c h tr theo m c quy đnh t i kho n 3 Đi u 13 Ngh đnh s 39/2018/NĐ-CP.ướ
Tr ng h p trong năm DNNVV đã s d ng d ch v t v n thu c m ng l i t v nườ ư ướ ư
viên và đc ngân sách nhà n c h tr nh ng giá tr h tr ch a v t quá m c quy đnhượ ướ ư ư ượ
t i kho n 3 Đi u 13 Ngh đnh s 39/2018/NĐ-CP, DNNVV ch đc h tr ph n còn l i ượ
và ph i báo cáo rõ n i dung này trong h s g i đn v h tr DNNVV đ xem xét, ra ơ ơ
quy t đnh phê duy t h tr t v n.ế ư
2. Đn v h tr DNNVV có trách nhi m xác đnh và ghi rõ t l , s ti n ngân sáchơ
nhà n c h tr trong quy t đnh phê duy t h tr t v n cho DNNVV.ướ ế ư
3. Trong quá trình th c hi n h p đng t v n, tr ng h p có s đi u ch nh v giá ư ườ
tr h p đng t v n (nh ng không thay đi m c đích, các n i dung c b n c a h p đng ư ư ơ
t v n) mà th p h n s ti n ngân sách nhà n c h tr đã ghi trong quy t đnh phê duy tư ơ ướ ế
h tr t v n, ho c d n đn s ti n ngân sách nhà n c h tr v t quá t l quy đnh, ư ế ướ ượ
DNNVV báo cáo đn v h tr DNNVV đ xác đnh l i s ti n ngân sách nhà n c h trơ ướ
theo giá tr h p đng t v n đã đi u ch nh gi m, đm b o t l h tr theo đúng quy đnh ư
t i kho n 3 Đi u 13 Ngh đnh s 39/2018/NĐ-CP.
Đi u 7. Thanh toán s ti n ngân sách nhà n c h tr ướ
1. Đn v h tr DNNVV ra quy t đnh phê duy t h tr t v n cho DNNVV cóơ ế ư
trách nhi m thanh toán s ti n ngân sách nhà n c h tr cho DNNVV. ướ
2. Trên c s quy t đnh phê duy t h tr t v n cho DNNVV và sau khi h p đngơ ế ư
t v n gi a DNNVV v i t v n viên k t thúc th c hi n, đc nghi m thu, thanh lý vàư ư ế ượ
DNNVV đã chi tr đ chi phí t v n cho t v n viên, đn v h tr DNNVV thanh toán s ư ư ơ
ti n ngân sách nhà n c h tr cho DNNVV theo hình th c rút d toán t i Kho b c nhà ướ
n c. Kho b c nhà n c th c hi n ki m soát chi theo quy đnh hi n hành.ướ ướ
DNNVV ch u trách nhi m v tính chính xác, trung th c, đy đ c s pháp lý c a ơ
h p đng t v n và các h s , ch ng t liên quan đn th c hi n h p đng t v n. T v n ư ơ ế ư ư
viên có trách nhi m ph i h p v i đn v h tr DNNVV trong vi c xác đnh tính chính xác, ơ
trung th c, đy đ c s pháp lý c a h p đng t v n và các h s , ch ng t liên quan ơ ư ơ
đn th c hi n h p đng t v n khi có yêu c u.ế ư
3. Đn v h tr DNNVV căn c tình hình tri n khai ho t đng t ch c h tr tơ ư
v n cho DNNVV, s DNNVV đc h tr t v n phát sinh trong k đ th c hi n thanh ượ ư
toán s ti n ngân sách nhà n c h tr cho DNNVV theo đnh k tháng, quý ướ (Ví d : Đn v ơ
h tr DNNVV quy đnh vi c thanh toán s ti n ngân sách nhà n c h tr t v n cho ướ ư
DNNVV theo đnh k tháng. Trong tháng 3 năm 2019, t i đn v này phát sinh 10 DNNVV ơ
đc h tr t v n thì th c hi n vi c thanh toán thành 1 đt cho 10 DNNVV này).ượ ư
Đi u 8. Quy t toán ngân sách nhà n c h tr t v n cho DNNVV ế ướ ư
1. Vi c quy t toán kinh phí chi h tr t v n cho DNNVV đc th c hi n theo quy ế ư ượ
đnh t i Lu t Ngân sách nhà n c và các văn b n h ng d n Lu t, các văn b n quy ph m ướ ướ
pháp lu t v ch đ k toán ngân sách nhà n c. ế ế ướ
2. Đn v h tr DNNVV có trách nhi m th c hi n quy t toán kinh phí ngân sáchơ ế
nhà n c h tr t v n cho DNNVV, l p báo cáo quy t toán kinh phí h tr t v n choướ ư ế ư
DNNVV (theo m u ph l c 3 kèm Thông t này), g i đn v đu m i đ t ng h p trong ư ơ
ph m vi b , c quan ngang b , UBND c p t nh (theo m u ph l c 4 kèm Thông t này). ơ ư
Đi u 9. Đi u kho n thi hành
1. Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 10 tháng 10 năm 2019.ư
2. Trong quá trình th c hi n, n u có v ng m c, đ ngh ph n ánh k p th i v B ế ướ
Tài chính đ nghiên c u, gi i quy t./. ế
N i nh n:ơ
- Ban Bí th Trung ng Đng;ư ươ
- Th t ng, các Phó Th t ng Chính ph ; ướ ướ
- Văn phòng T ng Bí th ; Văn phòng Qu c h i; ư
- Văn phòng Ch t ch n c; ướ
- Văn phòng Chính ph ;
- Văn phòng TW và các Ban c a Đng;
- Vi n Ki m sát nhân dân t i cao;
- Tòa án nhân dân t i cao;
- Ki m toán Nhà n c; ướ
- Các b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph ; ơ ơ
- HĐND, UBND các t nh, TP tr c thu c TW;
- C quan Trung ng các H i, Đoàn th ;ơ ươ
- S Tài chính, KBNN các t nh, TP tr c thu c TW;
- C c Ki m tra văn b n - B T pháp; ư
- Website Chính ph , Công báo;
- Website B Tài chính;
- Các đn v thu c B Tài chính;ơ
- L u: VT, C c TCDN (250 b n).ư
KT. B TR NG ƯỞ
TH TR NG ƯỞ
Hu nh Quang H i
Ph l c ban hành kèm theo
Ph l c.pdf