
B TÀI CHÍNHỘ
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
--------------------------------------
S : 54/2019/TT-BTCốHà N i, ngày 21 tháng 08 năm 2019 ộ
THÔNG TƯ
H ng d n qu n lý, s d ng kinh phí ngân sách nhà n c h tr doanh nghi p nhướ ẫ ả ử ụ ướ ỗ ợ ệ ỏ
và v a s d ng d ch v t v n thu c m ng l i t v n viênừ ử ụ ị ụ ư ấ ộ ạ ướ ư ấ
Căn cứ Luật Ngân sách nhà n c ngày 25 thướ áng 6 năm 2015;
Căn c ứLu t H tr Doanh nghi p nh và v a ngày 12 tháng 6 năm 2017;ậ ỗ ợ ệ ỏ ừ
Căn c Ngh đnh s ứ ị ị ố 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 c a Chính phủ ủ
quy đnh chi ti t thi hành m t s đi u c a Lu t ngân sách nhà n c;ị ế ộ ố ề ủ ậ ướ
Căn c Ngh đnh s 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 c a Chính ph quyứ ị ị ố ủ ủ
đnh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c cị ứ ệ ụ ề ạ ơ ấu t ch c c a B Tài chính;ổ ứ ủ ộ
Căn c Ngh đnh sứ ị ị ố 39/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 c a Chủính ph quyủ
đnh chi ti t m t s đi u c a Lu t Hị ế ộ ố ề ủ ậ ỗtr doanh nghi p nh và v a;ợ ệ ỏ ừ
Theo đ ngh c a C c tr ng C c Tài chề ị ủ ụ ưở ụ ính doanh nghi p;ệ
B tr ng B Tài chộ ưở ộ ính ban hành Thông t h ng d n qu n lý và s d ng kư ướ ẫ ả ử ụ inh phí
ngân sách nhà n c h tr doanh nghi p nh và v a s d ng d ch v t v n thu c m ngướ ỗ ợ ệ ỏ ừ ử ụ ị ụ ư ấ ộ ạ
l i t vướ ư ấn viên.
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nhề ạ ề ỉ
1. Thông t này h ng d n vi c l p d toán, qu n lý, s d ng và quy t toán kinhư ướ ẫ ệ ậ ự ả ử ụ ế
phí ngân sách nhà n c h tr doanh nghi p nh và v a (DNNVV) s d ng d ch v t v nướ ỗ ợ ệ ỏ ừ ử ụ ị ụ ư ấ
thu c m ng l i t v n viên (sau đây g i t t là h tr t v n cho DNNVV) theo quy đnhộ ạ ướ ư ấ ọ ắ ỗ ợ ư ấ ị
t i Đi u 13 Ngh đnh s 39/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 c a Chính ph quyạ ề ị ị ố ủ ủ
đnh chi ti t m t s đi u c a Lu t H tr doanh nghi p nh và v a (sau đây g i t t làị ế ộ ố ề ủ ậ ỗ ợ ệ ỏ ừ ọ ắ
Ngh đnh s 39/2018/NĐ-CP).ị ị ố
2. Thông t này không đi u ch nh đi v i:ư ề ỉ ố ớ
a) T v n v th t c hành chính theo quy đnh c a pháp lu t chuyên ngành. Vi cư ấ ề ủ ụ ị ủ ậ ệ
xác đnh d ch v t v n v th t c hành chính theo quy đnh c a pháp lu t chuyên ngànhị ị ụ ư ấ ề ủ ụ ị ủ ậ
th c hi n theo h ng d n c a B K ho ch và Đu t .ự ệ ướ ẫ ủ ộ ế ạ ầ ư
b) T v n v trình t , th t c, h s đăng ký thành l p doanh nghi p; trình t , thư ấ ề ự ủ ụ ồ ơ ậ ệ ự ủ
t c, h s đăng ký ch ng nh n đ đi u ki n kinh doanh đi v i các ngành ngh kinhụ ồ ơ ứ ậ ủ ề ệ ố ớ ề
doanh có đi u ki n (n u có) cho h kinh doanh đăng ký chuy n đi thành doanh nghi p.ề ệ ế ộ ể ổ ệ
c) T v n v quy trình, th t c c p phép l n đu cho DNNVV chuy n đi t hư ấ ề ủ ụ ấ ầ ầ ể ổ ừ ộ
kinh doanh ti p t c s n xu t kinh doanh ngành ngh kinh doanh có đi u ki n mà thay điế ụ ả ấ ề ề ệ ổ
v quy mô.ề
d) T v n v th t c hành chính thu và ch đ k toán cho DNNVV chuy n điư ấ ề ủ ụ ế ế ộ ế ể ổ
t h kinh doanh trong th i h n 3 năm k t ngày đc c p Gi y ch ng nh n đăng kýừ ộ ờ ạ ể ừ ượ ấ ấ ứ ậ
doanh nghi p l n đu.ệ ầ ầ

e) Các n i dung h tr t v n cho DNNVV kh i nghi p sáng t o, DNNVV tham giaộ ỗ ợ ư ấ ở ệ ạ
các c m liên k t ngành, chu i giá tr quy đnh t i kho n 1, đi m b và d kho n 2 Đi u 21;ụ ế ỗ ị ị ạ ả ể ả ề
kho n 2, đi m b kho n 3, đi m b và d kho n 4 Đi u 24 Ngh đnh s 39/2018/NĐ-CP.ả ể ả ể ả ề ị ị ố
- Các quy đnh v h tr t v n cho DNNVV kh i nghi p sáng t o, DNNVV thamị ề ỗ ợ ư ấ ở ệ ạ
gia các c m liên k t ngành, chu i giá tr s d ng ngân sách nhà n c th c hi n theo Đ ánụ ế ỗ ị ử ụ ướ ự ệ ề
h tr DNNVV do c quan ch trì Đ án h tr DNNVV xây d ng, trình c p có th mỗ ợ ơ ủ ề ỗ ợ ự ấ ẩ
quy n phê duy t.ề ệ
Đi u 2. Đi t ng áp d ngề ố ượ ụ
1. Doanh nghi p đc thành l p, t ch c và ho t đng theo quy đnh c a pháp lu tệ ượ ậ ổ ứ ạ ộ ị ủ ậ
v doanh nghi p, đáp ng các tiêu chí xác đnh DNNVV theo quy đnh t i Đi u 6 Ngh đnhề ệ ứ ị ị ạ ề ị ị
s 39/2018/NĐ-CP.ố
2. Các b , c quan ngang b , y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trungộ ơ ộ Ủ ỉ ố ự ộ
ng (sau đây g i là UBND c p t nh);ươ ọ ấ ỉ
3. C quan, t ch c h tr DNNVV (đn v thu c b , c quan ngang b có m ngơ ổ ứ ỗ ợ ơ ị ộ ộ ơ ộ ạ
l i t v n viên, ho c đn v thu c UBND c p t nh đc giao nhi m v tri n khai ho tướ ư ấ ặ ơ ị ộ ấ ỉ ượ ệ ụ ể ạ
đng h tr DNNVV theo ch c năng, nhi m v qu n lý ngành, lĩnh v c đc phân công;ộ ỗ ợ ứ ệ ụ ả ự ượ
sau đây g i chung là đn v h tr DNNVV).ọ ơ ị ỗ ợ
Tr ng h p có nhi u c quan, t ch c h tr DNNVV trong cùng m t b , c quanườ ợ ề ơ ổ ứ ỗ ợ ộ ộ ơ
ngang b , UBND c p t nh thì ph i có m t đn v đu m i (đn v đc giao ch trì th cộ ấ ỉ ả ộ ơ ị ầ ố ơ ị ượ ủ ự
hi n công tác h tr phát tri n DNNVV, t ng h p d toán, t ng h p quy t toán kinh phíệ ỗ ợ ể ổ ợ ự ổ ợ ế
h tr t v n cho DNNVV). Trong đó, đn v đu m i thu c b , c quan ngang b là m tỗ ợ ư ấ ơ ị ầ ố ộ ộ ơ ộ ộ
trong các đn v đc giao t ch c ho t đng m ng l i t v n viên.ơ ị ượ ổ ứ ạ ộ ạ ướ ư ấ
4. Cá nhân, t ch c t v n tham gia m ng l i t v n viên.ổ ứ ư ấ ạ ướ ư ấ
5. Các t ch c, cá nhân có liên quan đn vi c qu n lý, s d ng ngân sách nhà n cổ ứ ế ệ ả ử ụ ướ
h tr t v n cho DNNVV.ỗ ợ ư ấ
Đi u 3. T ch c ho t đng h tr t v n cho DNNVVề ổ ứ ạ ộ ỗ ợ ư ấ
Các quy đnh v t ch c ho t đng h tr t v n cho DNNVV (bao g m: t ch cị ề ổ ứ ạ ộ ỗ ợ ư ấ ồ ổ ứ
và ho t đng c a m ng l i t v n viên; quy trình h tr t v n cho DNNVV t l a ch nạ ộ ủ ạ ướ ư ấ ỗ ợ ư ấ ừ ự ọ
t v n viên, ti p nh n h s đ ngh h tr t v n, ra quy t đnh phê duy t h tr t v n;ư ấ ế ậ ồ ơ ề ị ỗ ợ ư ấ ế ị ệ ỗ ợ ư ấ
x lý vi ph m; ch đ báo cáo, giám sát, đánh giá và các quy đnh khác trong t ch c ho tử ạ ế ộ ị ổ ứ ạ
đng h tr t v n cho DNNVV) th c hi n theo Thông t s 06/2019/TT-BKHĐT ngàyộ ỗ ợ ư ấ ự ệ ư ố
29/3/2019 c a B K ho ch và Đu t h ng d n quy ch t ch c và ho t đng c aủ ộ ế ạ ầ ư ướ ẫ ế ổ ứ ạ ộ ủ
m ng l i t v n viên, h tr t v n cho DNNVV thông qua m ng l i t v n viên và cácạ ướ ư ấ ỗ ợ ư ấ ạ ướ ư ấ
văn b n s a đi, b sung (n u có).ả ử ổ ổ ế
Đi u 4. Nguyên t c b trí, qu n lý, s d ng kinh phí ngân sách nhà n c hề ắ ố ả ử ụ ướ ỗ
tr t v n cho DNNVVợ ư ấ
1. Nguyên t c b trí:ắ ố
a) Ngân sách Trung ng: b trí kinh phí h tr t v n cho DNNVV trong d toánươ ố ỗ ợ ư ấ ự
chi th ng xuyên hàng năm c a các đn v h tr DNNVV thu c các b , c quan ngangườ ủ ơ ị ỗ ợ ộ ộ ơ
b .ộ
b) Ngân sách đa ph ng: b trí kinh phí h tr t v n cho DNNVV trong d toánị ươ ố ỗ ợ ư ấ ự
chi th ng xuyên hàng năm c a các đn v h tr DNNVV thu c UBND c p t nh.ườ ủ ơ ị ỗ ợ ộ ấ ỉ

2. Kinh phí ngân sách nhà n c h tr t v n cho DNNVV ph i đc l p d toán,ướ ỗ ợ ư ấ ả ượ ậ ự
qu n lý và s d ng đúng m c đích, đúng đi t ng, đúng đnh m c và quy đnh t i Thôngả ử ụ ụ ố ượ ị ứ ị ạ
t này.ư
3. Kinh phí ngân sách nhà n c h tr t v n cho DNNVV thông qua đn v h trướ ỗ ợ ư ấ ơ ị ỗ ợ
DNNVV. Đn v h tr DNNVV không đc s d ng kinh phí ngân sách nhà n c h trơ ị ỗ ợ ượ ử ụ ướ ỗ ợ
t v n cho DNNVV đ chi ho t đng b máy, đu t xây d ng c s v t ch t, chi khácư ấ ể ạ ộ ộ ầ ư ự ơ ở ậ ấ
ngoài chi h tr t v n cho DNNVV.ỗ ợ ư ấ
4. Đn v h tr DNNVV ch u trách nhi m tr c pháp lu t v vi c qu n lý và sơ ị ỗ ợ ị ệ ướ ậ ề ệ ả ử
d ng kinh phí đúng quy đnh; tính trung th c, chính xác, đy đ pháp lý c a h s , ch ngụ ị ự ầ ủ ủ ồ ơ ứ
t liên quan đn s d ng kinh phí; h ch toán, quy t toán và l u tr h s theo đúng ch đừ ế ử ụ ạ ế ư ữ ồ ơ ế ộ
quy đnh.ị
Đi u 5. L p d toán, phân b và giao d toán ngân sách nhà n c h tr tề ậ ự ổ ự ướ ỗ ợ ư
v n cho DNNVVấ
Vi c l p d toán, phân b và giao d toán kinh phí ngân sách nhà n c h tr tệ ậ ự ổ ự ướ ỗ ợ ư
v n cho DNNVV th c hi n theo quy đnh c a pháp lu t tài chính ngân sách hi n hành vàấ ự ệ ị ủ ậ ệ
quy đnh c th t i Thông t này.ị ụ ể ạ ư
1. L p và t ng h p d toán:ậ ổ ợ ự
a) Vào th i đi m l p d toán ngân sách nhà n c hàng năm, căn c h ng d n xâyờ ể ậ ự ướ ứ ướ ẫ
d ng và l p d toán ngân sách c a B Tài chính, văn b n c a B K ho ch và Đu tự ậ ự ủ ộ ả ủ ộ ế ạ ầ ư
h ng d n xây d ng k ho ch h tr t v n DNNVV, k t qu đánh giá tình hình th cướ ẫ ự ế ạ ỗ ợ ư ấ ế ả ự
hi n c a năm tr c năm k ho ch và quy đnh t i Thông t này, các đn v h trệ ủ ướ ế ạ ị ạ ư ơ ị ỗ ợ
DNNVV xây d ng k ho ch và d toán kinh phí th c hi n nhi m v h tr t v nự ế ạ ự ự ệ ệ ụ ỗ ợ ư ấ
DNNVV c a năm k ho ch, g i đn v đu m i t ng h p.ủ ế ạ ử ơ ị ầ ố ổ ợ
b) B , c quan ngang b , UBND c p t nh g i t ng h p k ho ch và d toán ngânộ ơ ộ ấ ỉ ử ổ ợ ế ạ ự
sách nhà n c h tr t v n cho DNNVV (theo m u ph l c 1 kèm Thông t này) cho Bướ ỗ ợ ư ấ ẫ ụ ụ ư ộ
K ho ch và Đu t (tr c ngày 20/7) đ t ng h p chung trên ph m vi toàn qu c; đngế ạ ầ ư ướ ể ổ ợ ạ ố ồ
th i t ng h p vào d toán ngân sách chung năm k ho ch c a c quan, đn v mình đờ ổ ợ ự ế ạ ủ ơ ơ ị ể
trình c p có th m quy n theo quy đnh c a Lu t Ngân sách nhà n c và các văn b nấ ẩ ề ị ủ ậ ướ ả
h ng d n Lu t.ướ ẫ ậ
- Ngân sách trung ng: Trên c s đ xu t c a các b , c quan ngang b và sươ ơ ở ề ấ ủ ộ ơ ộ ố
ki m tra v t ng m c kinh phí ngân sách trung ng h tr t v n cho DNNVV, B Kể ề ổ ứ ươ ỗ ợ ư ấ ộ ế
ho ch và Đu t ch trì xây d ng ph ng án phân b kinh phí ngân sách trung ng h trạ ầ ư ủ ự ươ ổ ươ ỗ ợ
t v n cho DNNVV, chi ti t cho các b , c quan ngang b (theo m u ph l c 2 Thông tư ấ ế ộ ơ ộ ẫ ụ ụ ư
này) g i B Tài chính đ xem xét, t ng h p chung vào d toán ngân sách c a các b , cử ộ ể ổ ợ ự ủ ộ ơ
quan ngang b trình Chính ph trình Qu c h i quy t đnh.ộ ủ ố ộ ế ị
- Ngân sách đa ph ng: Căn c kh năng cân đi ngân sách đa ph ng hàng năm,ị ươ ứ ả ố ị ươ
S Tài chính ph i h p v i đn v đu m i xây d ng ph ng án phân b d toán kinh phíở ố ợ ớ ơ ị ầ ố ự ươ ổ ự
ngân sách đa ph ng h tr t v n cho DNNVV, chi ti t theo các đn v h tr DNNVVị ươ ỗ ợ ư ấ ế ơ ị ỗ ợ
thu c UBND c p t nh; t ng h p vào d toán thu, chi ngân sách đa ph ng trình c p cóộ ấ ỉ ổ ợ ự ị ươ ấ
th m quy n theo quy đnh c a Lu t Ngân sách nhà n c và văn b n h ng d n Lu t.ẩ ề ị ủ ậ ướ ả ướ ẫ ậ
2. Phân b và giao d toán:ổ ự
a) Ngân sách trung ng:ươ

Căn c d toán kinh phí ngân sách trung ng h tr t v n DNNVV đc c p cóứ ự ươ ỗ ợ ư ấ ượ ấ
th m quy n phê duy t; các b , c quan ngang b th c hi n phân b , giao d toán kinh phíẩ ề ệ ộ ơ ộ ự ệ ổ ự
cho các đn v h tr DNNVV theo quy đnh c a Lu t Ngân sách nhà n c và các văn b nơ ị ỗ ợ ị ủ ậ ướ ả
h ng d n Lu t, đm b o phù h p v i k ho ch h tr t v n cho DNNVV do B Kướ ẫ ậ ả ả ợ ớ ế ạ ỗ ợ ư ấ ộ ế
ho ch và Đu t thông báo.ạ ầ ư
b) Ngân sách đa ph ng:ị ươ
Căn c d toán kinh phí ngân sách đa ph ng h tr t v n cho DNNVV đc c pứ ự ị ươ ỗ ợ ư ấ ượ ấ
có th m quy n phê duy t, UBND c p t nh th c hi n phân b , giao d toán kinh phí cho cácẩ ề ệ ấ ỉ ự ệ ổ ự
đn v h tr DNNVV thu c UBND c p t nh theo quy đnh c a Lu t Ngân sách nhà n cơ ị ỗ ợ ộ ấ ỉ ị ủ ậ ướ
và các văn b n h ng d n Lu t, đm b o phù h p v i k ho ch h tr t v n choả ướ ẫ ậ ả ả ợ ớ ế ạ ỗ ợ ư ấ
DNNVV trên đa bàn do UBND c p t nh phê duy t hàng năm.ị ấ ỉ ệ
Đi u 6. M c h tr t ngân sách nhà n cề ứ ỗ ợ ừ ướ
1. DNNVV s d ng d ch v t v n thu c m ng l i t v n viên đc ngân sáchử ụ ị ụ ư ấ ộ ạ ướ ư ấ ượ
nhà n c h tr theo m c quy đnh t i kho n 3 Đi u 13 Ngh đnh s 39/2018/NĐ-CP.ướ ỗ ợ ứ ị ạ ả ề ị ị ố
Tr ng h p trong năm DNNVV đã s d ng d ch v t v n thu c m ng l i t v nườ ợ ử ụ ị ụ ư ấ ộ ạ ướ ư ấ
viên và đc ngân sách nhà n c h tr nh ng giá tr h tr ch a v t quá m c quy đnhượ ướ ỗ ợ ư ị ỗ ợ ư ượ ứ ị
t i kho n 3 Đi u 13 Ngh đnh s 39/2018/NĐ-CP, DNNVV ch đc h tr ph n còn l iạ ả ề ị ị ố ỉ ượ ỗ ợ ầ ạ
và ph i báo cáo rõ n i dung này trong h s g i đn v h tr DNNVV đ xem xét, raả ộ ồ ơ ử ơ ị ỗ ợ ể
quy t đnh phê duy t h tr t v n.ế ị ệ ỗ ợ ư ấ
2. Đn v h tr DNNVV có trách nhi m xác đnh và ghi rõ t l , s ti n ngân sáchơ ị ỗ ợ ệ ị ỷ ệ ố ề
nhà n c h tr trong quy t đnh phê duy t h tr t v n cho DNNVV.ướ ỗ ợ ế ị ệ ỗ ợ ư ấ
3. Trong quá trình th c hi n h p đng t v n, tr ng h p có s đi u ch nh v giáự ệ ợ ồ ư ấ ườ ợ ự ề ỉ ề
tr h p đng t v n (nh ng không thay đi m c đích, các n i dung c b n c a h p đngị ợ ồ ư ấ ư ổ ụ ộ ơ ả ủ ợ ồ
t v n) mà th p h n s ti n ngân sách nhà n c h tr đã ghi trong quy t đnh phê duy tư ấ ấ ơ ố ề ướ ỗ ợ ế ị ệ
h tr t v n, ho c d n đn s ti n ngân sách nhà n c h tr v t quá t l quy đnh,ỗ ợ ư ấ ặ ẫ ế ố ề ướ ỗ ợ ượ ỷ ệ ị
DNNVV báo cáo đn v h tr DNNVV đ xác đnh l i s ti n ngân sách nhà n c h trơ ị ỗ ợ ể ị ạ ố ề ướ ỗ ợ
theo giá tr h p đng t v n đã đi u ch nh gi m, đm b o t l h tr theo đúng quy đnhị ợ ồ ư ấ ề ỉ ả ả ả ỷ ệ ỗ ợ ị
t i kho n 3 Đi u 13 Ngh đnh s 39/2018/NĐ-CP.ạ ả ề ị ị ố
Đi u 7. Thanh toán s ti n ngân sách nhà n c h trề ố ề ướ ỗ ợ
1. Đn v h tr DNNVV ra quy t đnh phê duy t h tr t v n cho DNNVV cóơ ị ỗ ợ ế ị ệ ỗ ợ ư ấ
trách nhi m thanh toán s ti n ngân sách nhà n c h tr cho DNNVV.ệ ố ề ướ ỗ ợ
2. Trên c s quy t đnh phê duy t h tr t v n cho DNNVV và sau khi h p đngơ ở ế ị ệ ỗ ợ ư ấ ợ ồ
t v n gi a DNNVV v i t v n viên k t thúc th c hi n, đc nghi m thu, thanh lý vàư ấ ữ ớ ư ấ ế ự ệ ượ ệ
DNNVV đã chi tr đ chi phí t v n cho t v n viên, đn v h tr DNNVV thanh toán sả ủ ư ấ ư ấ ơ ị ỗ ợ ố
ti n ngân sách nhà n c h tr cho DNNVV theo hình th c rút d toán t i Kho b c nhàề ướ ỗ ợ ứ ự ạ ạ
n c. Kho b c nhà n c th c hi n ki m soát chi theo quy đnh hi n hành.ướ ạ ướ ự ệ ể ị ệ
DNNVV ch u trách nhi m v tính chính xác, trung th c, đy đ c s pháp lý c aị ệ ề ự ầ ủ ơ ở ủ
h p đng t v n và các h s , ch ng t liên quan đn th c hi n h p đng t v n. T v nợ ồ ư ấ ồ ơ ứ ừ ế ự ệ ợ ồ ư ấ ư ấ
viên có trách nhi m ph i h p v i đn v h tr DNNVV trong vi c xác đnh tính chính xác,ệ ố ợ ớ ơ ị ỗ ợ ệ ị
trung th c, đy đ c s pháp lý c a h p đng t v n và các h s , ch ng t liên quanự ầ ủ ơ ở ủ ợ ồ ư ấ ồ ơ ứ ừ
đn th c hi n h p đng t v n khi có yêu c u.ế ự ệ ợ ồ ư ấ ầ
3. Đn v h tr DNNVV căn c tình hình tri n khai ho t đng t ch c h tr tơ ị ỗ ợ ứ ể ạ ộ ổ ứ ỗ ợ ư
v n cho DNNVV, s DNNVV đc h tr t v n phát sinh trong k đ th c hi n thanhấ ố ượ ỗ ợ ư ấ ỳ ể ự ệ

toán s ti n ngân sách nhà n c h tr cho DNNVV theo đnh k tháng, quý ố ề ướ ỗ ợ ị ỳ (Ví d : Đn vụ ơ ị
h tr DNNVV quy đnh vi c thanh toán s ti n ngân sách nhà n c h tr t v n choỗ ợ ị ệ ố ề ướ ỗ ợ ư ấ
DNNVV theo đnh k tháng. Trong tháng 3 năm 2019, t i đn v này phát sinh 10 DNNVVị ỳ ạ ơ ị
đc h tr t v n thì th c hi n vi c thanh toán thành 1 đt cho 10 DNNVV này).ượ ỗ ợ ư ấ ự ệ ệ ợ
Đi u 8. Quy t toán ngân sách nhà n c h tr t v n cho DNNVVề ế ướ ỗ ợ ư ấ
1. Vi c quy t toán kinh phí chi h tr t v n cho DNNVV đc th c hi n theo quyệ ế ỗ ợ ư ấ ượ ự ệ
đnh t i Lu t Ngân sách nhà n c và các văn b n h ng d n Lu t, các văn b n quy ph mị ạ ậ ướ ả ướ ẫ ậ ả ạ
pháp lu t v ch đ k toán ngân sách nhà n c.ậ ề ế ộ ế ướ
2. Đn v h tr DNNVV có trách nhi m th c hi n quy t toán kinh phí ngân sáchơ ị ỗ ợ ệ ự ệ ế
nhà n c h tr t v n cho DNNVV, l p báo cáo quy t toán kinh phí h tr t v n choướ ỗ ợ ư ấ ậ ế ỗ ợ ư ấ
DNNVV (theo m u ph l c 3 kèm Thông t này), g i đn v đu m i đ t ng h p trongẫ ụ ụ ư ử ơ ị ầ ố ể ổ ợ
ph m vi b , c quan ngang b , UBND c p t nh (theo m u ph l c 4 kèm Thông t này).ạ ộ ơ ộ ấ ỉ ẫ ụ ụ ư
Đi u 9. Đi u kho n thi hànhề ề ả
1. Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 10 tháng 10 năm 2019.ư ệ ự ể ừ
2. Trong quá trình th c hi n, n u có v ng m c, đ ngh ph n ánh k p th i v Bự ệ ế ướ ắ ề ị ả ị ờ ề ộ
Tài chính đ nghiên c u, gi i quy t./.ể ứ ả ế
N i nh n:ơ ậ
- Ban Bí th Trung ng Đng;ư ươ ả
- Th t ng, các Phó Th t ng Chính ph ;ủ ướ ủ ướ ủ
- Văn phòng T ng Bí th ; Văn phòng Qu c h i;ổ ư ố ộ
- Văn phòng Ch t ch n c;ủ ị ướ
- Văn phòng Chính ph ;ủ
- Văn phòng TW và các Ban c a Đng;ủ ả
- Vi n Ki m sát nhân dân t i cao;ệ ể ố
- Tòa án nhân dân t i cao;ố
- Ki m toán Nhà n c;ể ướ
- Các b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph ;ộ ơ ộ ơ ộ ủ
- HĐND, UBND các t nh, TP tr c thu c TW;ỉ ự ộ
- C quan Trung ng các H i, Đoàn th ;ơ ươ ộ ể
- S Tài chính, KBNN các t nh, TP tr c thu c TW;ở ỉ ự ộ
- C c Ki m tra văn b n - B T pháp;ụ ể ả ộ ư
- Website Chính ph , Công báo;ủ
- Website B Tài chính;ộ
- Các đn v thu c B Tài chính;ơ ị ộ ộ
- L u: VT, C c TCDN (250 b n).ư ụ ả
KT. B TR NGỘ ƯỞ
TH TR NGỨ ƯỞ
Hu nh Quang H iỳ ả
Ph l c ban hành kèm theoụ ụ
Ph l c.pdfụ ụ