THÔNG TƯ

S 78/2007/TT-BTC NGÀY 06 THÁNG 07 NĂM 2007 C A Ủ B TÀI CHÍNH Ố Ộ NG D N VI C THU, N P TI N PH T, QU N LÝ VÀ S D NG Ử Ụ Ạ Ả Ệ ƯỚ Ề Ự TI N THU T X PH T VI PH M HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH V C Ẫ Ừ Ử Ạ H Ề GIAO THÔNG Đ NG S T VÀ Đ NG THU N I Đ A Ộ Ạ NG B , Đ Ộ ƯỜ ƯỜ Ắ ƯỜ Ỷ Ộ Ị

Căn c Ngh đ nh s 152/2005/NĐ-CP ngày 15/12//2005 c a Chính ph quy đ nh v ị ị ủ ị ứ ạ ủ ố ườ ị ị ự ủ ề ệ ộ ạ ử ị ị ề ố ng b ; Ngh đ nh s 44/2006/NĐ- x lý vi ph m hành chính trong lĩnh v c giao thông đ ử ự CP ngày 25/4/2006 c a Chính ph v vi c x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c ạ giao thông v n t ng s t và Ngh đ nh s 09/2005/NĐ-CP ngày 27/01/2005 c a Chính ố ph quy đ nh x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c giao thông đ ng thu n i đ a; ủ i đ ậ ả ườ ử ạ ủ ỷ ộ ị ắ ạ ườ ủ ự ị

Căn c Ngh đ nh s 60/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 c a Chính ph quy đ nh chi ủ ủ ị ị ố ị c; ti t và h ứ ng d n thi hành Lu t ngân sách Nhà n ậ ẫ ướ ế ướ

Căn c Ngh quy t s 13/2002/NQ-CP ngày 19/11/2002 c a Chính ph v các gi ế ố ủ ề ứ ủ ị ả i pháp ki m ch gia tăng và ti n t i gi m d n tai n n giao thông và ùn t c giao thông; ế ớ ề ế ả ầ ạ ắ

Căn c Ngh đ nh s 124/2005/NĐ-CP ngày 06/10/2005 c a Chính ph quy đ nh v ứ ố ị ủ ị ề ị biên lai thu ti n ph t và qu n lý, s ề ạ ả ủ ử d ng ti n n p ph t vi ph m hành chính; ạ ụ ề ạ ộ

B Tài chính h ộ ng d n vi c thu, n p ệ ướ ề ẫ ộ ti n ph t, qu n lý, s d ng ti n thu t ử ụ ả ng b , đ ự ộ ườ ề ng s t và đ ắ ườ ừ ử x ỷ ng thu ạ ph t vi ph m hành chính trong các lĩnh v c giao thông đ ườ ạ n i đ a (g i t ư ộ ị t là ti n thu ph t vi ph m hành chính) nh sau: ạ ạ ọ ắ ề ạ

I. PH M VI, Đ I T NG ÁP D NG Ố ƯỢ Ạ Ụ

1. Thông t ử ụ ề ề ạ ả

ng b , đ ư ph m hành chính theo quy đ nh t ạ v c giao thông đ ự này quy đ nh vi c thu, n p ti n ph t, qu n lý và s d ng ti n thu ph t vi ạ ệ i các Ngh đ nh x ph t vi ph m hành chính trong các lĩnh ạ ử ạ ạ ị ng s t và đ ng thu n i đ a. ỷ ộ ị ắ ị ị ộ ườ ộ ị ườ ườ

ố ớ ử ụ ệ ả c th c hi n theo các văn b n h Riêng đ i v i lĩnh v c hàng h i, hàng khô ự ph t vi ph m hành chính đ ượ ng, vi c thu, n p, qu n lý và s d ng ti n ề ộ ả ng d n khác. ả ướ ự ệ ạ ẫ ạ

c đ l i 100% cho đ a ph ề ượ an toàn giao thông (vi ể ị t là TTATGT), ch ng ùn 2. Toàn bộ ti n thu ph t vi ph m hành chính đ ạ ả ả ể ạ t t ế ắ ng đ ươ ố ạ s d ng cho công tác đ m b o tr t t ậ ự ử ụ t c giao thông. ắ

ạ ủ ủ ươ ạ ấ ỉ ệ ả ượ ả ề ộ ồ ế ụ ụ ử ụ ả ấ c đ l ể ạ ổ ử ụ ấ ề ệ ớ ở ả ủ ỉ ứ ỷ n ti n thu ph t vi ph m hành chính nêu trên, trong quá trình th c ự Ngoài nh ng kho ữ ậ ng c a H i đ ng nhân dân c p t nh v các bi n pháp c p bách b o đ m tr t hi n ch tr ả ề ệ ị an toàn giao thông, n u có phát sinh các kho n thu khác thì đ i 100% cho đ a t ả ự ng s d ng ph c v công tác b o đ m TTATGT. Vi c phân b , s d ng và m c chi ph ươ c th do Ban an toàn giao thông c a t nh ph i h p v i S Tài chính đ xu t trình U ban ố ợ ụ ể ng xem xét, quy t đ nh. nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ố ự ế ị ươ ộ ỉ

Ạ Ả Ạ Ề II. THU, N PỘ TI N PH T, QU N LÝ, S D NG BIÊN LAI THU TI N PH T VÀ Ề Ử Ụ H CH TOÁN TI N THU PH T VI PH M HÀNH CHÍNH Ạ Ạ Ạ Ề

1. Thu, n p ti n ph t, qu n lý, s d ng biên lai thu ti n ph t vi ph m hành chính: ử ụ ề ề ạ ả ạ ạ ộ

1

ộ ệ ử ụ ề ạ ả ạ ạ

ề th c hi n theo quy đ nh t i Ngh đ nh s 124/2005/NĐ-CP ngày 6/10/2005 c a Chính ph ự ủ ệ ạ ố ị ị ị

Vi c thu, n p ti n ph t, qu n lý, s d ng biên lai thu ti n ph t vi ph m hành chính ủ quy đ nh v biên lai thu ti n ph t, qu n lý, s d ng ti n n p ph t vi ph m hành chính và ử ụ ề ề ề ạ ả ạ ạ ộ

i Ph n A và kho n 1 Ph n B M c II Thông t ạ ầ ụ ầ ư ố ị quy đ nh t ị

ả 31/5/2006 c a B Tài chính h ng d n thi hành m t s quy đ nh c a Ngh đ nh s ủ ộ ướ ộ ố ủ ẫ ị ị ị s 47/2006/TT-BTC ngày ố

124/2005/NĐ-CP.

2. H ch toán ti n thu ph t vi ph m hành chính: ề ạ ạ ạ

Đ nh kỳ 15 ngày (đ u tháng, gi a tháng), căn c s ti n ph t th c t thu đ ị ữ ượ ự ế ứ ố ề

ầ ng do Kho b c Nhà n ghi thu ngân sách đ a ph ạ ị ươ ướ ỉ ạ c t nh, thành ph tr c thu c Trung ố ự ộ

thông báo, S Tài chính t m trích s ti n thu ph t vi ph m hành chính cho các đ i t ố ề ạ ạ ở

ạ ng theo quy đ nh t th h i M c III Thông t ị ụ ưở này, tháng sau đi u ch nh theo th c t ề ự ế ỉ ạ ụ ư

c đã ươ ng ố ượ ng ế . N u c trích ti p cho đ m c quy đ nh; c trích theo quy đ nh, thì đ ượ ế ủ ứ ị

ị c trích tháng sau. s t m trích nh h n s đ ố ạ ỏ ơ ố ượ n u s t m trích l n h n s đ ế ố ạ ơ ố ượ ớ c trích theo quy đ nh, thì tr vào s đ ị ố ượ ừ

III. PHÂN B TI N THU PH T VI PH M HÀNH CHÍNH Ạ Ổ Ề Ạ

Vi c phân b ti n thu ph t vi ph m hành chính đ ạ ổ ề ệ ạ ượ c th c hi n nh sau: ệ ự ư

1. Trích 50% cho l c l ng Công an tham gia gi gìn TTATGT trên đ a bàn. ự ượ ữ ị

i đ a ph ạ ị ị

ị ị i đ a ph i ho t đ ng t ng Thanh tra giao thông v n t ạ ộ ậ ả ồ ươ ả ủ i c a Trung ng Thanh tra giao thông v n t ậ ả ủ ng theo các n i dung quy đ nh t ộ ể ạ ng có Tr m cân ki m tra xe, C ng v đ ể ươ ng ng, bao g m c vi c s d ng ả ệ ử ụ ng đóng và ươ i đi m 1.1 kho n 1 M c ụ ả ụ ườ ng ổ ư ươ ạ ả 2. Trích 15% cho l c l ự ượ đ s d ng cho công tác b o đ m TTATGT c a đ a ph ả ể ử ụ đ h tr kinh phí cho l c l ự ượ ể ỗ ợ ho t đ ng n đ nh t i đ a ph ươ ạ ộ ạ ị IV Thông t này. Trong đó, n u t ế ạ ị thu n i đ a đóng và ho t đ ng thì: ỷ ộ ị ạ ộ

ư ạ ổ ố th c thu ti n ph t n p vào tài kho n t m gi phát sinh t - Trích 2% cho Tr m cân ki m tra xe nh ng t ng ạ ự ề

ạ ộ - Trích 2% cho C ng v đ ụ ườ ữ ỷ ộ ị

ư phát sinh t ả s th c thu ti n ph t n p vào tài kho n t m gi ố ự ạ ộ ề s ti n trích không quá 30% s ố ề ể i Tr m cân. ả ạ ạ ng thu n i đ a nh ng t ng s ti n trích không quá 40% ố ề ổ i C ng v . ụ ạ ả ữ

Tr m cân ki m tra xe, ả ạ C ng v đ ng thu n i đ a s d ng ngu n kinh phí đ ể ạ ả ỷ ộ ị ử ụ ồ ượ c

ụ ườ i đi m 1.1 kho n 1 M c IV Thông t này. trích trên cho các n i dung quy đ nh t ộ ị ạ ụ ư ể ả

3. Trích 13% cho Ban An toàn giao thông c a t nh, thành ph tr c thu c Trung ng. ố ự ủ ỉ ộ ươ

4. Trích 2% cho Kho b c nhà n đ a ph ng th c hi n vi c thu ph t. ạ c ướ ở ị ươ ự ệ ệ ạ

5. Trích 10% cho các l c l ự ượ ự ạ i ng Công an và Thanh ậ ệ ng khác tr c ti p tham gia vào công tác TTATGT t l c l ừ ự ượ ế ng, th tr n (tr ị ấ ườ ng). qu n, huy n, thành ph , th xã và xã, ph ị ố i đ a ph tra giao thông v n t ươ ậ ả ị

i đ ạ ượ ộ ị ươ ả ng đ s d ng cho công tác b o đ m ể ử ụ ả 6. S còn l ố an toàn giao thông t i đ a ph ng. tr t t c n p vào ngân sách đ a ph ươ ạ ị ậ ự

IV. QU N LÝ, S D NG TI N THU PH T VI PH M HÀNH CHÍNH Ử Ụ Ả Ạ Ạ Ề

2

Vi c qu n lý, s d ng ti n ố ề thu ph t vi ph m hành chính và m c chi cho t ng đ i ứ ừ ạ ạ ệ ử ụ

t ượ ả ng th c hi n nh sau: ệ ự

ư 1. Ph n kinh phí đ i v i l c l ng Công an; Thanh tra giao thông v n t i sau khi h ố ớ ự ượ ầ ậ ả

tr cho Thanh tra giao thông v n t i Trung ng, trích cho Tr m cân ki m tra xe, C ng v ậ ả ợ ươ ể ạ ả ỗ ụ

đ ng thu n i đ a (n u có) đ c coi là 100% và s d ng nh sau: ườ ế ượ ử ụ ư

ỷ ộ ị 1.1) Dành t 60% đ n 80% đ chi cho các n i dung: ừ ế ể ộ

a) Tuyên truy n, ph bi n, giáo d c pháp lu t v TTATGT nh m th c hi n m c tiêu ằ ổ ế ậ ề ụ ự ụ

ề i gi m d n t c đ gia tăng tai n n giao thông đ ệ ng b và ùn t c giao ki m ch , ti n t ầ ố ả ạ ộ ườ ắ ộ ế ế ớ

ề thông;

b) Chi b i d ng cho l c l ng tr c ti p tham gia công tác b o đ m TTATGT: ồ ưỡ ự ượ ự ế ả ả

+ M c chi không quá 700.000 đ ng/ng i/tháng; ứ ồ ườ

ộ ế ỹ ự ế ả ả

ồ + Cán b , chi n s tr c ti p tham gia công tác b o đ m TTATGT ban đêm (bao g m ng thêm không quá ng Công an ch ng đua xe trái phép ban đêm) đ c b i d ồ ưỡ ượ ố

c l c l ả ự ượ 70.000 đ ng/ng i/ca. ồ ườ

ng, tai n n ho c gia đình c a cán b hy sinh ộ ị ươ ủ ạ ặ ộ

khi th c hi n nhi m v b o đ m tr t t an toàn giao thông; c) Chi h tr ban đ u cho cán b b th ầ ụ ả ậ ự ệ ả

ỗ ợ ự ệ d) Chi th c hi n vi c c ng ch thi hành quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính ệ ưỡ ự ệ ế ế ị ử ạ ạ

trên đ a bàn; ị đ) Chi đào t o, t p hu n, s k t, t ng k t công tác b o đ m TTATGT; ơ ế ổ ế ạ ả ậ ấ ả

e) Chi s a ch a thi ử ữ ế t b , ph ị ươ ả ng ti n, xăng d u ph c v công tác b o đ m ụ ụ ệ ầ ả

TTATGT;

ả g) Chi thông tin liên l c, văn phòng ph m và chi khác ph c v công tác b o đ m ụ ụ ả ạ ẩ

TTATGT.

1.2) Dành 20% đ n 40% đ mua s m trang thi ế ắ ế ị ụ ụ ả

ể TTATGT. Vi c mua s m trang thi ệ ắ ả t b ph c v cho công tác b o đ m ế ộ ệ t b th c hi n theo đ nh m c, tiêu chu n, ch đ hi n ứ ế ị ự ệ ẩ ị

hành.

1.3) T l phân b c th đ chi b i d ng, mua s m trang thi ỷ ệ ổ ụ ể ể ế ị ả ắ

an toàn giao thông c a ng l c l ả ồ ưỡ ng Công an và Thanh tra giao thông v n t ậ t b b o đ m tr t i quy ủ l c l ự ượ ự ượ ậ ả

i kho n này do S Tài chính trình U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ố ự ả ộ ỷ ỉ ạ t ự đ nh t ị

ở ng xem xét, quy t đ nh. ế ị ươ

2. Đ i v i Ban An toàn giao thông c a t nh, thành ph tr c thu c Trung ng đ ố ớ ố ự ủ ỉ ộ ươ ượ c

dùng đ chi cho các n i dung: ộ

ể - Chi b máy ho t đ ng c a Ban An toàn giao thông; ủ ạ ộ ộ

ố ự - Chi ho t đ ng, ki m tra liên ngành c a Ban An toàn giao thông t nh, thành ph tr c ủ ể ỉ

thu c Trung ạ ộ ng; ộ ươ

- Chi cho công tác ph bi n, tuyên truy n ổ ế ị ề giáo d c pháp lu t v TTATGT c a đ a ậ ề ụ ủ

ph ng; ươ

- Chi t ch c đào t o các nghi p v v an toàn giao thông cho các đ i t ổ ụ ề ố ượ ứ ệ ạ ự ng tr c

ti p tham gia b o đ m TTATGT c a đ a ph ng; ủ ị ế ả ả ươ

- Chi cho s k t, t ng k t công tác b o đ m TTATGT; ơ ế ổ ế ả ả

3

- Chi h tr kh c ph c h u qu tai n n giao thông, h tr ph c v công tác gi ụ ụ ụ ậ ỗ ợ ắ ả ạ ả ỏ i t a

ỗ ợ hành lang an toàn giao thông;

- Chi cho giáo d c pháp lu t TTATGT trong tr ng h c; ụ ậ ọ

ườ - Chi khác ph c v công tác b o đ m TTATGT. ụ ụ ả

ả c phân b theo các n i dung trên do Ban An toàn giao kinh phí đ ộ ổ Vi c s d ng ệ ử ụ ượ

thông đ ngh và U ban nhân dân c p t nh quy t đ nh. ế ị ề ị ấ ỉ

ỷ 3. Đ i v i Kho b c nhà n ố ớ c ướ

ự ệ ề ạ

ạ - Chi th c hi n vi c thu ti n ph t; ệ - Chi cho c quan đ c u quy n thu ph t theo quy đ nh; ơ c Kho b c nhà n ạ ướ ỷ ề ị

ượ - Chi in, n, mua s m, s a ch a trang, thi ạ t b ph c v công tác thu ti n ph t; ữ ấ ắ ế ị ụ ụ ề ạ

ử - Chi khác ph c v công tác b o đ m TTATGT. ụ ụ ả ả

4. Đ i v i s thu còn l i đ ng đ c s d ng cho các ố ớ ố ạ cượ n p vào ngân sách đ a ph ộ ị ươ ượ ử ụ

n i dung sau: ộ

- B sung, h tr kinh phí mua s m ph ng ti n, trang, thi t b ph c v cho công tác ỗ ợ ắ ươ ệ ế ị ụ ụ

đ a ph ng; ổ b o đ m TTATGT ả ở ị ươ

ả - B sung, h tr b i d ng cho các l c l ng tr c ti p tham gia gi gìn TTATGT; ỗ ợ ồ ưỡ ổ ự ế ữ

- Chi b i d ng cho các l c l ự ượ ng khác huy đ ng tham gia công tác gi gìn ồ ưỡ ự ượ ữ ộ

TTATGT.

Vi c s d ng s thu t i kho n ệ ử ụ ố ạ ả 5 M c III và kho n này và do S Tài chính đ ngh và ụ ề ả ở ị

U ban nhân dân cùng c p quy t đ nh. ế ị ấ ỷ

5. M c chi ứ c th cho các n i dung trên đ ụ ể ế ộ ượ ự ệ ị

ộ c, đ i v i nh ng n i dung ch a quy đ nh m c chi, Th tr ủ c th c hi n theo ch đ quy đ nh c a ng đ n v quy t đ nh nhà n ủ ưở ế ị ư ứ ơ ị ướ ố ớ ữ ộ

ị chi và ch u trách nhi m v quy t đ nh c a mình. ế ị ủ ệ ề ị

V. L P K HO CH S D NG VÀ QUY T TOÁN Ử Ụ Ậ Ạ Ế Ế

VI C S D NG TI N PH T VI PH M HÀNH CHÍNH Ạ Ệ Ử Ụ Ạ Ề

ử ụ

1. L p k ho ch s d ng: ạ ng đ ậ ế Các đ i t c th h ượ ụ ưở ố ượ ng ti n thu x ph t vi ph m hành chính quy đ nh t ạ ử ề ạ

M c III nêu trên, căn c vào tình hình s d ng ti n thu ph t c a năm tr ạ ủ ử ụ ướ ứ ề

ụ th c t ự ế ế ộ ể ậ ứ ế ạ ạ ị ị

ạ i ị c và tình hình thu ph t trong năm đ l p k ho ch s d ng theo đ nh m c, ch đ quy đ nh g i ử ử ụ ạ S Tài chính đ th m đ nh, t ng h p trình U ban nhân dân c p t nh quy t đ nh k ho ch ỷ ế ị ấ ỉ ế ể ẩ ổ ợ

ở chi t ị ngu n thu ph t vi ph m hành chính. ạ ạ ồ ừ

Sau khi S Tài chính đã t m trích ng th h ạ ở s ti n thu ph t cho các đ i t ạ ố ề ố ượ ụ ưở

c các t nh, thành ph tr c thu c Trung ỉ ướ ố ự ươ ng có trách nhi m chuy n ngay s ệ ể

ề ả ố ượ ng, Kho ố ng này đ s d ng theo ể ử ụ

b c Nhà n ạ ti n đó vào tài kho n m t các n i dung quy đ nh t c c a các đ i t ướ ủ này. ộ i Kho b c Nhà n ạ ở ạ i M c IV c a Thông t ủ ư ụ ạ

ị ộ 2. Quy t toán ti n thu ph t: ế ề ạ

4

K t thúc năm ngân sách, các đ i t ng th h x ph t vi ph m hành ố ượ ế ụ ưở ng ti n thu t ề ừ ử ạ ạ

chính làm quy t toán g i Ban an toàn giao thông c a t nh và S Tài chính đ t ng h p báo ủ ỉ ể ổ ử ế ở ợ

cáo U ban nhân dân t nh phê duy t. ệ ỉ

ỷ S ti n thu ph t s d ng không h t trong năm đ ạ ử ụ ố ề ế ượ

cho công tác b o đ m TTATGT và b sung cho vi c đ u t ệ ổ ả ử ụ c chuy n sang năm sau s d ng ể ả c s v t ch t b o đ m ầ ư ơ ở ậ ấ ả

ả TTATGT trên đ a bàn. ị

VI. T CH C TH C HI N Ổ Ứ Ự Ệ

- Thông t này có hi u l c sau 15 ngày k t ngày đăng Công báo, thay th Thông t ư ể ừ ế

ệ ự s 25/2003/TT-BTC ngày 28/3/2003 c a B Tài chính h ố ướ ủ ệ ẫ ộ ộ

s d ng ti n thu t ề ừ ử ự ạ

ử ụ 47/2003/TT-BTC ngày 15/5/2003 c a B Tài chính s a đ i, b sung Thông t ộ ư ng d n vi c thu, n p, qu n lý, ả s ư ố x ph t hành chính trong lĩnh v c TTATGT và Thông t ư ố s ủ ử ổ ổ

25/2003/TT-BTC.

- Các B , c quan Trung ộ ơ ươ ế ự ả ả

ng d n t i Thông t s 106/2004/TT-BTC ngày 9/11/2004 c a B ệ ự ẫ ạ ư ố ủ

đang th c hi n theo h Tài chính v vi c s d ng kinh phí b o đ m tr t t ng tham gia tr c ti p vào công tác b o đ m TTATGT ộ an toàn giao thông do ngân sách Trung ướ ề ệ ử ụ ả

ng c p cũng đ ậ ự ng cho nh ng ng i tr c ti p tham gia công ượ ụ ấ

ả c áp d ng m c chi b i d ươ ứ tác b o đ m TTATGT quy đ nh t ồ ưỡ ườ ự ế ữ t b đi m 1.1 kho n 1 M c IV Thông t này. ạ ti i ế ể ả ả ị ụ ả ư

Trong quá trình th c hi n, n u phát sinh v ng m c, đ ngh ph n ánh k p th i v ế ướ ờ ề ề ả ắ ị ị ự

ệ B Tài chính đ nghiên c u, gi ể ứ ộ ả i quy t./. ế

NG Ộ ƯỞ NG KT. B TR TH TR Ứ ƯỞ Tr n Văn Tá ầ

5