CHÍNH PH
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
-------------------------------------
S : 76/2019/NĐ-CP Hà N i, ngày 08 tháng 10 năm 2019
NGH ĐNH
V chính sách đi v i cán b , công ch c, viên ch c, ng i lao đng và ng i h ng ườ ườ ưở
l ng trong l c l ng vũ trang công tác vùng có đi u ki n kinh t - xã h i đc bi t khóươ ượ ế
khăn
Căn c Lu t t ch c Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn c Lu t c án b , công ch c ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn c Lu t viên ch c ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn c Lu t giáo d c ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Theo đ ngh c a B tr ng B N i v ; ưở
Chính ph ban hành Ngh đnh v ch ính sách đi v i cán b , công ch c, viên ch c,
ng i lao đng và ng i h ng l ng trong l c l ng vũ trang công tác vùng có đi uườ ườ ưở ươ ượ
ki n kinh t - xã h i đc bi t khó khăn. ế
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
1. Ngh đnh này quy đnh v chính sách đi v i cán b , công ch c, viên ch c,
ng i lao đng và ng i h ng l ng trong l c l ng vũ trang (Quân đi nhân dân, Côngườ ườ ưở ươ ượ
an nhân dân và c y u) công tác vùng có đi u ki n kinh t - xã h i đc bi t khó khăn,ơ ế ế
g m: Ph c p thu hút; ph c p công tác lâu năm; tr c p l n đu; tr c p ti n mua và v n
chuy n n c ng t và s ch; tr c p m t l n khi chuy n công tác ra kh i vùng có đi u ki n ướ
kinh t - xã h i đc bi t khó khăn ho c khi ngh h u; thanh toán ti n tàu xe; tr c p thamế ư
quan, h c t p, b i d ng chuyên môn, nghi p v ; ph c p u đãi theo ngh ; ph c p l u ưỡ ư ư
đng và ph c p d y ti ng dân t c thi u s đi v i nhà giáo, viên ch c qu n lý giáo d c. ế
2. Vùng có đi u ki n kinh t - xã h i đc bi t khó khăn quy đnh t i kho n 1 Đi u ế
này, bao g m:
a) Huy n đo Tr ng Sa, Hoàng Sa, DK1; ườ
b) Các xã khu v c III thu c vùng dân t c thi u s và mi n núi, xã đo đc bi t khó
khăn theo Quy t đnh c a Th t ng Chính ph ;ế ướ
c) Các thôn, buôn, xóm, b n, làng, phum, sóc, p,... (g i chung là thôn) đc bi t khó
khăn theo Quy t đnh c a Th t ng Chính ph .ế ướ
Đi u 2. Đi t ng áp d ng ượ
Cán b , công ch c, viên ch c, ng i lao đng trong các c quan, t ch c, đn v ườ ơ ơ
c a Đng, Nhà n c, t ch c chính tr - xã h i t trung ng đn xã, ph ng, th tr n (sau ướ ươ ế ườ
đây g i chung là c p xã) và ng i h ng l ng trong l c l ng vũ trang (bao g m c ườ ưở ươ ượ
tr ng h p đi u đng, bi t phái, luân chuy n và không phân bi t ng i đa ph ng v iườ ườ ươ
ng i n i khác đn) đã đc x p l ng theo b ng l ng do c quan có th m quy n c aườ ơ ế ượ ế ươ ươ ơ
Đng và Nhà n c quy đnh, đang công tác và đn công tác vùng có đi u ki n kinh t - ướ ế ế
xã h i đc bi t khó khăn, g m:
1. Cán b , công ch c, viên ch c (k c ng i t p s ) trong các c quan, t ch c, ườ ơ
đn v s nghi p c a Đng, Nhà n c, t ch c chính tr - xã h i t trung ng đn c pơ ướ ươ ế
xã;
2. Ng i làm vi c theo ch đ h p đng lao đng trong các c quan, đn v c aườ ế ơ ơ
Đng, Nhà n c, t ch c chính tr - xã h i quy đnh t i Ngh đnh s 68/2000/NĐ-CP ngày ướ
17 tháng 11 năm 2000 c a Chính ph v th c hi n ch đ h p đng m t s lo i công vi c ế
trong c quan hành chính nhà n c, đn v s nghi p và Ngh đnh s 161/2018/NĐ-CPơ ướ ơ
ngày 29 tháng 11 năm 2018 c a Chính ph s a đi, b sung m t s quy đnh v tuy n
d ng công ch c, viên ch c, nâng ng ch công ch c, thăng h ng viên ch c và th c hi n ch ế
đ h p đng m t s lo i công vi c trong c quan hành chính nhà n c, đn v s nghi p ơ ướ ơ
công l p;
3. Sĩ quan, quân nhân chuyên nghi p, công nhân, viên ch c qu c phòng, lao đng
h p đng h ng l ng t ngân sách nhà n c thu c Quân đi nhân dân Vi t Nam; ưở ươ ướ
4. Sĩ quan, h sĩ quan h ng l ng, công nhân công an và lao đng h p đng h ng ưở ươ ưở
l ng t ngân sách nhà n c thu c Công an nhân dân;ươ ướ
5. Ng i làm vi c trong t ch c c y u;ườ ơ ế
6. Ng i làm vi c trong ch tiêu biên ch trong các h i đc ngân sách nhà n c hườ ế ượ ướ
tr kinh phí ho t đng quy đnh t i Ngh đnh s 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010
c a Chính ph quy đnh v t ch c, ho t đng và qu n lý h i và Ngh đnh s
33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 c a Chính ph s a đi, b sung m t s đi u
c a Ngh đnh s 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 c a Chính ph quy đnh v t
ch c, ho t đng và qu n lý h i.
Đi u 3. Nguyên t c áp d ng
1. Cán b , công ch c, viên ch c, ng i lao đng và ng i h ng l ng trong l c ườ ườ ưở ươ
l ng vũ trang thu c đi t ng áp d ng chính sách quy đnh t i Ngh đnh này, đng th iượ ượ
thu c đi t ng áp d ng chính sách cùng lo i quy đnh t i văn b n quy ph m pháp lu t ượ
khác thì ch đc h ng m t m c cao nh t c a chính sách đó. ượ ưở
2. Tr ng h p ngh h u, ph c viên, xu t ngũ, thôi vi c ho c chuy n công tác raườ ư
kh i vùng có đi u ki n kinh t - xã h i đc bi t khó khăn (ho c n i công tác đc c p có ế ơ ượ
th m quy n quy t đnh không còn là vùng có đi u ki n kinh t - xã h i đc bi t khó khăn) ế ế
thì thôi h ng ch đ ph c p, tr c p quy đnh t i Ngh đnh này k t ngày ngh h u,ưở ế ư
ph c viên, xu t ngũ, thôi vi c ho c chuy n công tác ra kh i vùng có đi u ki n kinh t - xã ế
h i đc bi t khó khăn (ho c n i công tác đc c p có th m quy n quy t đnh không còn là ơ ượ ế
vùng có đi u ki n kinh t - xã h i đc bi t khó khăn), tr tr ng h p quy đnh t i Đi u 8 ế ườ
Ngh đnh này.
Đi u 4. Ph c p thu hút
Đi t ng quy đnh t i Đi u 2 Ngh đnh này đc h ng ph c p thu hút b ng ượ ượ ưở
70% m c l ng hi n h ng (theo b ng l ng do c quan có th m quy n c a Đng và ươ ưở ươ ơ
Nhà n c quy đnh) c ng v i ph c p ch c v lãnh đo, ph c p thâm niên v t khungướ ượ
(n u có) áp d ng đi v i th i gian th c t làm vi c vùng có đi u ki n kinh t - xã h iế ế ế
đc bi t khó khăn không quá 05 năm (60 tháng).
Đi u 5. Ph c p công tác lâu năm vùng có đi u ki n kinh t - xã h i đc ế
bi t khó khăn
Đi t ng quy đnh t i Đi u 2 Ngh đnh này đc h ng ph c p hàng tháng tính ượ ượ ưở
theo m c l ng c s và th i gian th c t làm vi c vùng có đi u ki n kinh t - xã h i ươ ơ ế ế
đc bi t khó khăn nh sau: ư
1. M c 0,5 áp d ng đi v i ng i có th i gian th c t làm vi c vùng có đi u ườ ế
ki n kinh t - xã h i đc bi t khó khăn t đ 5 năm đn d i 10 năm; ế ế ướ
2. M c 0,7 áp d ng đi v i ng i có th i gian th c t làm vi c vùng có đi u ườ ế
ki n kinh t - xã h i đc bi t khó khăn t đ 10 năm đn d i 15 năm; ế ế ướ
3. M c 1,0 áp d ng đi v i ng i có th i gian th c t làm vi c vùng có đi u ườ ế
ki n kinh t - xã h i đc bi t khó khăn t đ 15 năm tr lên. ế
Đi u 6. Tr c p l n đu khi nh n công tác vùng có đi u ki n kinh t - xã ế
h i đc bi t khó khăn
Đi t ng quy đnh t i Đi u 2 Ngh đnh này khi nh n công tác l n đu c quan, ượ ơ
t ch c, đn v thu c vùng có đi u ki n kinh t - xã h i đc bi t khó khăn đc h ng tr ơ ế ượ ưở
c p nh sau: ư
1. Tr c p l n đu b ng 10 tháng l ng c s t i th i đi m nh n công tác vùng ươ ơ
có đi u ki n kinh t - xã h i đc bi t khó khăn. ế
2. Tr ng h p có gia đình cùng đn công tác vùng có đi u ki n kinh t - xã h iườ ế ế
đc bi t khó khăn thì ngoài tr c p l n đu, còn đc tr c p: ượ
a) Ti n tàu xe, c c hành lý cho các thành viên trong gia đình cùng đi tính theo giá ướ
vé, giá c c th c t c a ph ng ti n giao thông công c ng ho c thanh toán theo m cướ ế ươ
khoán trên c s s kilômét đi th c t nhân v i đn giá ph ng ti n v n t i công c ngơ ế ơ ươ
thông th ng (tàu, thuy n, xe ô tô khách);ườ
b) Tr c p 12 tháng l ng c s cho h gia đình. ươ ơ
3. Các kho n tr c p quy đnh t i kho n 1 và kho n 2 Đi u này do c quan, t ơ
ch c, đn v vùng có đi u ki n kinh t - xã h i đc bi t khó khăn n i ti p nh n, b trí ơ ế ơ ế
công tác chi tr ngay khi đi t ng đc h ng nh n công tác và ch th c hi n m t l n ượ ượ ưở
trong t ng th i gian th c t làm vi c vùng có đi u ki n kinh t - xã h i đc bi t khó ế ế
khăn.
Đi u 7. Tr c p ti n mua và v n chuy n n c ng t và s ch ướ
1. Đi t ng quy đnh t i Đi u 2 Ngh đnh này công tác vùng có đi u ki n kinh ượ
t - xã h i đc bi t khó khăn thi u n c ng t và s ch theo mùa đc tr c p ti n mua vàế ế ướ ượ
v n chuy n n c ng t và s ch đ ph c v nhu c u sinh ho t hàng ngày sau khi đã tr ướ
ph n chi phí n c ng t sinh ho t đc tính trong ti n l ng, nh sau: ướ ượ ươ ư
a) Căn c đ tính tr c p ti n mua và v n chuy n n c ng t và s ch cho m t ướ
ng i bao g m:ườ
Đnh m c tiêu chu n: 6 mét kh i/ng i/tháng (a); ườ
S tháng th c t thi u n c ng t và s ch trong 1 năm (b); ế ế ướ
Chi phí mua và v n chuy n 01 mét kh i n c ng t và s ch đn n i và n i làm ướ ế ơ ơ
vi c c a đi t ng đc h ng do y ban nhân dân c p t nh quy đnh (c); ượ ượ ưở
Giá n c ng t và s ch đ tính chi phí n c ng t và s ch trong ti n l ng là giáướ ướ ươ
kinh doanh 01 mét kh i n c s ch do c p có th m quy n đa ph ng quy đnh (d). ướ ươ
b) Cách tính:
M c tr c p đc h ng 01 tháng là: a x (c - d). ượ ưở
M c tr c p đc h ng trong 01 năm là: a x (c - d) x b. ượ ưở
2. Vùng thi u n c ng t và s ch theo mùa là vùng do đi u ki n t nhiên không cóế ướ
n c ng t và s ch ho c có nh ng không đ ph c v nhu c u sinh ho t t 01 tháng liênướ ư
t c tr lên trong năm.
3. y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ng xác đnh vùng thi u n c ươ ế ướ
ng t và s ch theo mùa trình H i đng nhân dân cùng c p quy t đnh th i gian h ng và ế ưở
m c tr c p ti n mua và v n chuy n n c ng t và s ch cho phù h p v i tình hình c th ướ
c a nh ng n i thi u n c ng t và s ch t i đa ph ng. Đi v i ng i h ng l ng trong ơ ế ướ ươ ườ ưở ươ
Quân đi nhân dân, Công an nhân dân và Ban C y u Chính ph th c hi n theo quy đnh ơ ế
c a B tr ng B Qu c phòng, B tr ng B Công an. ưở ưở
Đi u 8. Tr c p m t l n khi chuy n công tác ra kh i vùng có đi u ki n kinh
t - xã h i đc bi t khó khăn ho c khi ngh h uế ư
1. Đi t ng quy đnh t i Đi u 2 Ngh đnh này đang công tác và có th i gian th c ượ
t làm vi c vùng có đi u ki n kinh t - xã h i đc bi t khó khăn t đ 10 năm tr lên,ế ế
khi chuy n công tác ra kh i vùng có đi u ki n kinh t - xã h i đc bi t khó khăn ho c khi ế
ngh h u (ho c n i công tác đc c p có th m quy n quy t đnh không còn là vùng có ư ơ ượ ế
đi u ki n kinh t - xã h i đc bi t khó khăn) thì đc h ng tr c p m t l n tính theo ế ượ ưở
th i gian th c t làm vi c vùng có đi u ki n kinh t - xã h i đc bi t khó khăn do c ế ế ơ
quan, t ch c, đn v qu n lý tr l ng tr c khi chuy n công tác ho c khi ngh h u (ho c ơ ươ ướ ư
n i công tác đc c p có th m quy n quy t đnh không còn là vùng có đi u ki n kinh t -ơ ượ ế ế
xã h i đc bi t khó khăn) chi tr .
2. M c tr c p m t l n đc quy đnh nh sau: M i năm công tác vùng có đi u ượ ư
ki n kinh t - xã h i đc bi t khó khăn đc tr c p b ng 1/2 (m t ph n hai) m c l ng ế ượ ươ
tháng hi n h ng (theo b ng l ng do c quan có th m quy n c a Đng và Nhà n c quy ưở ươ ơ ướ
đnh) c ng v i ph c p ch c v lãnh đo, ph c p thâm niên v t khung (n u có) t i th i ượ ế
đi m chuy n công tác ra kh i vùng có đi u ki n kinh t - xã h i đc bi t khó khăn ho c ế
khi ngh h u (ho c n i công tác đc c p có th m quy n quy t đnh không còn là vùng có ư ơ ượ ế
đi u ki n kinh t - xã h i đc bi t khó khăn). ế
Đi u 9. Thanh toán ti n tàu xe
Trong th i gian làm vi c vùng có đi u ki n kinh t - xã h i đc bi t khó khăn, ế
đi t ng quy đnh t i Đi u 2 Ngh đnh này khi ngh hàng năm, ngh ngày l , t t, ngh ượ ế
vi c riêng thì ngoài ti n l ng đc h ng theo quy đnh c a pháp lu t còn đc thanh ươ ượ ưở ượ
toán ti n tàu xe đi và v thăm gia đình theo quy đnh.
Đi u 10. Tr c p tham quan, h c t p, b i d ng chuyên môn, nghi p v ưỡ
Đi t ng quy đnh t i Đi u 2 Ngh đnh này đc h ng tr c p tham quan, h c ượ ượ ưở
t p, b i d ng chuyên môn, nghi p v nh sau: ưỡ ư
1. Tr ng h p đc c quan, t ch c, đn v có th m quy n c đi h c b i d ngườ ượ ơ ơ ưỡ
v chuyên môn, nghi p v , ngo i ng , tham quan, h c t p trao đi kinh nghi m thì đc ượ
h tr ti n mua tài li u h c t p và h tr 100% ti n h c phí, chi phí đi l i t n i làm vi c ơ
đn n i h c t p;ế ơ
2. Tr ng h p công tác t i vùng dân t c ít ng i t h c ti ng dân t c đ ph c vườ ườ ế
nhi m v đc giao thì đc h tr ti n mua tài li u và ti n b i d ng cho vi c t h c ượ ượ ưỡ
ti ng dân t c ít ng i b ng s ti n h tr cho vi c h c t p các tr ng, l p chính quy.ế ườ ườ
Đi u 11. Ph c p u đãi theo ngh ư
Ph c p u đãi theo ngh b ng 70% m c l ng hi n h ng (theo b ng l ng do ư ươ ưở ươ
c quan có th m quy n c a Đng và Nhà n c quy đnh) c ng v i ph c p ch c v lãnhơ ướ
đo, ph c p thâm niên v t khung (n u có) áp d ng đi v i th i gian th c t làm vi c ượ ế ế
vùng có đi u ki n kinh t - xã h i đc bi t khó khăn c a các đi t ng quy đnh t i Đi u ế ượ
2 Ngh đnh này, g m:
1. Công ch c, viên ch c và ng i lao đng là nhà giáo, viên ch c qu n lý giáo d c ườ
trong các c s giáo d c, c s giáo d c ngh nghi p;ơ ơ
2. Công ch c, viên ch c và ng i lao đng tr c ti p làm công tác chuyên môn y t ườ ế ế
trong các c s y t c a Nhà n c bao g m: Tr m y t c p xã; Tr m y t c quan, tr ngơ ế ướ ế ế ơ ườ
h c; Phòng khám đa khoa khu v c; Nhà h sinh, Trung tâm y t , B nh vi n và các c s y ế ơ
t khác t c p xã tr lên;ế
3. Sĩ quan, quân nhân chuyên nghi p, viên ch c qu c phòng, nhân viên quân y tr c
ti p làm chuyên môn y t t i các Tr m y t k t h p quân dân y.ế ế ế ế
Đi u 12. Ph c p l u đng và ph c p d y ti ng dân t c thi u s đi v i ư ế
nhà giáo, viên ch c qu n lý giáo d c công tác vùng có đi u ki n kinh t - xã h i ế
đc bi t khó khăn
1. Ph c p l u đng ư
Nhà giáo, viên ch c qu n lý giáo d c đang làm chuyên trách v xóa mù ch và ph
c p giáo d c mà ph i th ng xuyên đi đn các thôn đc h ng ph c p l u đng h s ườ ế ượ ưở ư
0,2 so v i m c l ng c s . ươ ơ
2. Ph c p d y ti ng dân t c thi u s ế
Nhà giáo, viên ch c qu n lý giáo d c d y ti ng dân t c thi u s đc h ng ph ế ượ ưở
c p 50% m c l ng hi n h ng (theo b ng l ng do c quan có th m quy n c a Đng ươ ưở ươ ơ
và Nhà n c quy đnh) c ng v i ph c p ch c v lãnh đo, ph c p thâm niên v t khungướ ượ
(n u có).ế
Đi u 13. Th i gian th c t làm vi c vùng có đi u ki n kinh t - xã h i đc ế ế
bi t khó khăn đ làm căn c tính h ng các ch đ ph c p, tr c p ưở ế
1. Th i gian th c t làm vi c vùng có đi u ki n kinh t - xã h i đc bi t khó ế ế
khăn là t ng th i gian làm vi c có đóng b o hi m xã h i b t bu c vùng có đi u ki n
kinh t - xã h i đc bi t khó khăn (n u có th i gian đt quãng mà ch a h ng ch đ b oế ế ư ưở ế
hi m xã h i thì đc c ng d n), bao g m: ượ
a) Th i gian làm vi c trong các c quan, t ch c, đn v s nghi p c a Đng, Nhà ơ ơ
n c, t ch c chính tr -xã h i;ướ
b) Th i gian làm vi c trong Quân đi nhân dân, Công an nhân dân và c y u. ơ ế
2. Cánh tính th i gian th c t làm vi c vùng có đi u ki n kinh t - xã h i đc bi t ế ế
khó khăn nh sau:ư
a) Tính theo tháng: