
B LAO Đ NG,TH NG BINH VÀ XÃỘ Ộ ƯƠ
H I-B QU C PHÒNG-B TÀI CHÍNHỘ Ộ Ố Ộ
******
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
********
S : ố03/2004/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BQP Hà N i, ngày 04 tháng 03 năm 2004ộ
THÔNG T LIÊN T CHƯ Ị
H NG D N TH C HI N ĐI U CH NH L NG H U C A NG I NGH H U TR C THÁNG 4ƯỚ Ẫ Ự Ệ Ề Ỉ ƯƠ Ư Ủ ƯỜ Ỉ Ư ƯỚ
NĂM 1993 THEO NGH Đ NH S 31/2004/NĐ-CP NGÀY 19 THÁNG 01 NĂM 2004 C A CHÍNH PH .Ị Ị Ố Ủ Ủ
Thi hành Ngh đ nh s 31/2004/NĐ-CP ngày 19 tháng 01 năm 2004 c a Chính ph v vi c đi u ch nhị ị ố ủ ủ ề ệ ề ỉ
m c l ng h u c a ng i ngh h u tr c tháng 4/1993; sau khi có ý ki n c a B N i v , B Công an vàứ ươ ư ủ ườ ỉ ư ướ ế ủ ộ ộ ụ ộ
T ng Liên đoàn Lao đ ng Vi t Nam, Liên B Lao đ ng- Th ng binh và Xã h i- Tài chính- Qu c phòngổ ộ ệ ộ ộ ươ ộ ố
h ng d n th c hi n đi u ch nh m c l ng h u nh sau:ướ ẫ ự ệ ề ỉ ứ ươ ư ư
I - Đ I T NG ÁP D NG.Ố ƯỢ Ụ
Đ i t ng th c hi n đi u ch nh m c l ng h u theo quy đ nh t i Kho n 1, Kho n 2 Đi u 1 Ngh đ nh số ượ ự ệ ề ỉ ứ ươ ư ị ạ ả ả ề ị ị ố
31/2004/NĐ-CP ngày 19 tháng 01 năm 2004 c a Chính ph bao g m:ủ ủ ồ
1. Công nhân, viên ch c ngh h u theo Ngh đ nh s 218/CP ngày 27 tháng 12 năm 1961 c a Chính phứ ỉ ư ị ị ố ủ ủ
và Ngh đ nh s 236/HĐBT ngày 18 tháng 9 năm 1985 c a H i đ ng B tr ng (nay là Chính ph );ị ị ố ủ ộ ồ ộ ưở ủ
2. Sĩ quan, h sĩ quan, quân nhân chuyên nghi p, ng i h ng ti n l ng theo thang b ng l ng c a l cạ ệ ườ ưở ề ươ ả ươ ủ ự
l ng vũ trang ngh h u theo Ngh đ nh s 161/CP ngày 30 tháng 10 năm 1964 c a Chính ph và Nghượ ỉ ư ị ị ố ủ ủ ị
đ nh s 236/HĐBT ngày 18 tháng 9 năm 1985 c a H i đ ng B tr ng (nay là Chính ph );ị ố ủ ộ ồ ộ ưở ủ
II - CÁCH TÍNH ĐI U CH NH L NG H U.Ề Ỉ ƯƠ Ư
Ng i ngh h u thu c đ i t ng quy đ nh t i M c I nói trên đ c tính h ng l ng h u t ngày 01 thángườ ỉ ư ộ ố ượ ị ạ ụ ượ ưở ươ ư ừ
01 năm 2004 nh sau:ư
1. Đ i v i công nhân, viên ch c ngh h u.ố ớ ứ ỉ ư
Nh ng ng i ngh h u theo Ngh đ nh s 218/CP ngày 27 tháng 12 năm 1961 c a Chính ph , Ngh đ nhữ ườ ỉ ư ị ị ố ủ ủ ị ị
s 236/HĐBT ngày 18 tháng 9 năm 1985 c a H i đ ng B tr ng (nay là Chính ph ) thì l ng h u đ cố ủ ộ ồ ộ ưở ủ ươ ư ượ
tính nh sau:ư
Ví d 1:ụ Ông Nguy n Văn A, chuyên viên b c 4 ngh h u tháng 6/1985 theo Ngh đ nh s 218/CP, cóễ ậ ỉ ư ị ị ố
l ng h u hi n h ng tháng 12/2003 là 600.000 đ ng/tháng. T ngày 01/01/2004 l ng h u c a ông Aươ ư ệ ưở ồ ừ ươ ư ủ
đ c tính nh sau:ượ ư
600.000 đ ng/tháng x 1,07 = 642.000 đ ng/thángồ ồ
Ví d 2:ụ Ông Nguy n Văn B, chuyên viên b c 5, ngh h u tháng 6/1993 nh ng đ c tính h ng l ngễ ậ ỉ ư ư ượ ưở ươ
h u theo quy đ nh t i Ngh đ nh s 236/HĐBT, có l ng h u hi n h ng tháng 12/2003 là 650.000ư ị ạ ị ị ố ươ ư ệ ưở
đ ng/tháng. T ngày 01/01/2004 l ng h u c a ông B đ c tính nh sau:ồ ừ ươ ư ủ ượ ư
650.000 đ ng/tháng x 1,07 = 695.500 đ ng/thángồ ồ
2. Đ i v i sĩ quan, h sĩ quan, quân nhân chuyên nghi p, ng i h ng ti n l ng theo thang b ng l ngố ớ ạ ệ ườ ưở ề ươ ả ươ
c a l c l ng vũ trang ngh h u theo Ngh đ nh s 161/CP ngày 30 tháng 10 năm 1964 c a Chính ph vàủ ự ượ ỉ ư ị ị ố ủ ủ
Ngh đ nh s 236/HĐBT ngày 18 tháng 9 năm 1985 c a H i đ ng B tr ng (nay là Chính ph ).ị ị ố ủ ộ ồ ộ ưở ủ
a. Nh ng ng i khi ngh h u không gi ch c v lãnh đ o thì l ng h u đ c tính nh sau:ữ ườ ỉ ư ữ ứ ụ ạ ươ ư ượ ư
Ví d 3:ụ Ông Nguy n Văn C, đ i uý, tr lý cán b quân đoàn, ngh h u tháng 10/1984 theo Ngh đ nh sễ ạ ợ ộ ỉ ư ị ị ố
161/CP, có l ng h u hi n h ng tháng 12/2003 là 900.000 đ ng/tháng. T ngày 01/01/2004 l ng h uươ ư ệ ưở ồ ừ ươ ư
c a ông C đ c tính nh sau:ủ ượ ư
L ng h u h ng t ươ ư ưở ừ
01/01/2004
L ng h u hi n h ng ươ ư ệ ưở
tháng 12/2003
=x 1,07
L ng h u h ng t ươ ư ưở ừ
01/01/2004
L ng h u hi n h ng ươ ư ệ ưở
tháng 12/2003
=x 1,07

900.000 đ ng/tháng x 1,07 = 963.000 đ ng/thángồ ồ
Ví d 4:ụ Ông Nguy n Văn D, trung tá, tr lý cán b B Qu c phòng, ngh h u tháng 11/1993 nh ng đ cễ ợ ộ ộ ố ỉ ư ư ượ
tính h ng l ng h u theo quy đ nh t i Ngh đ nh s 236/HĐBT, có l ng h u hi n h ng tháng 12/2003ưở ươ ư ị ạ ị ị ố ươ ư ệ ưở
là 1.400.000 đ ng/tháng. T ngày 01/01/2004 l ng h u c a ông D đ c tính nh sau:ồ ừ ươ ư ủ ượ ư
1.400.000 đ ng/tháng x 1,07 = 1.498.000 đ ng/thángồ ồ
Ví d 5:ụ Ông Nguy n Văn T, chuyên viên c y u h ng l ng hàm an ninh, ngh h u tháng 3/1993 theoễ ơ ế ưở ươ ỉ ư
quy đ nh t i Ngh đ nh s 236/HĐBT, có l ng h u hi n h ng tháng 12/2003 là 1.600.000 đ ng/tháng.ị ạ ị ị ố ươ ư ệ ưở ồ
T ngày 01/01/2004 l ng h u c a ông T đ c tính nh sau:ừ ươ ư ủ ượ ư
1.600.000 đ ng/tháng x 1,07 = 1.712.000 đ ng/thángồ ồ
b. Nh ng ng i h ng l ng c p hàm, khi ngh h u gi ch c v lãnh đ o đ c ghi trong Quy t đ nhữ ườ ưở ươ ấ ỉ ư ữ ứ ụ ạ ượ ế ị
ngh h u t ng ng v i các ch c v đ c h ng ph c p ch c v lãnh đ o thu c danh m c trong phỉ ư ươ ứ ớ ứ ụ ượ ưở ụ ấ ứ ụ ạ ộ ụ ụ
l c s 1 kèm theo Thông t này, ngoài m c tăng thêm 7% quy đ nh t i Ti t a Kho n 2 Đi u 1 Ngh đ nhụ ố ư ứ ị ạ ế ả ề ị ị
s 31/2004/NĐ-CP ngày 19 tháng 01 năm 2004 c a Chính ph còn đ c đi u ch nh tăng thêm 2% m cố ủ ủ ượ ề ỉ ứ
l ng h u hi n h ng. L ng h u t ngày 01/01/2004 đ c tính nh sau:ươ ư ệ ưở ươ ư ừ ượ ư
Ví d 6:ụ Ông Nguy n Văn E, trung tá, trung đoàn tr ng, ngh h u tháng 2/1993 theo Ngh đ nh sễ ưở ỉ ư ị ị ố
236/HĐBT, có l ng h u hi n h ng tháng 12/2003 là 1.400.000 đ ng/tháng. T ngày 01/01/2004 l ngươ ư ệ ưở ồ ừ ươ
h u c a ông E đ c tính nh sau:ư ủ ượ ư
1.400.000 đ ng/tháng x 1,09 = 1.526.000 đ ng/thángồ ồ
Ví d 7:ụ Ông Nguy n Văn G, th ng tá, Giám đ c S Công an t nh, ngh h u tháng 01/1993 theo Nghễ ượ ố ở ỉ ỉ ư ị
đ nh s 236/HĐBT, có l ng h u hi n h ng tháng 12/2003 là 1.500.000 đ ng/tháng. T ngàyị ố ươ ư ệ ưở ồ ừ
01/01/2004 l ng h u c a ông G đ c tính nh sau:ươ ư ủ ượ ư
1.500.000 đ ng/tháng x 1,09 = 1.635.000 đ ng/thángồ ồ
3. Cách đi u ch nh l ng h u theo h ng d n trên đây không bao g m ph c p khu v c.ề ỉ ươ ư ướ ẫ ồ ụ ấ ự
III - T CH C TH C HI N.Ổ Ứ Ự Ệ
1. B Lao đ ng- Th ng binh và Xã h i, B Tài chính và B Qu c phòng có trách nhi m t ch c h ngộ ộ ươ ộ ộ ộ ố ệ ổ ứ ướ
d n, ki m tra tình hình th c hi n và gi i quy t v ng m c thu c ph m vi trách nhi m c a ngành mìnhẫ ể ự ệ ả ế ướ ắ ộ ạ ệ ủ
qu n lý trong quá trình th c hi n Thông t này. ả ự ệ ư
2. U ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng có trách nhi m ch đ o S Lao đ ng-ỷ ỉ ố ự ộ ươ ệ ỉ ạ ở ộ
Th ng binh và Xã h i và các c quan ch c năng ki m tra, đôn đ c vi c th c hi n các quy đ nh t iươ ộ ơ ứ ể ố ệ ự ệ ị ạ
Thông t này.ư
3. B o hi m xã h i Vi t Nam có trách nhi m t ch c h ng d n, ki m tra, đôn đ c các c quan B oả ể ộ ệ ệ ổ ứ ướ ẫ ể ố ơ ả
hi m xã h i đ a ph ng th c hi n đi u ch nh l ng h u và t ch c chi tr cho các đ i t ng đúng quyể ộ ị ươ ự ệ ề ỉ ươ ư ổ ứ ả ố ượ
đ nh, k p th i, đ ng th i báo cáo theo ph l c s 2 kèm theo Thông t này g i B Lao đ ng- Th ng binhị ị ờ ồ ờ ụ ụ ố ư ử ộ ộ ươ
và Xã h i và B Tài chính.ộ ộ
4. Kinh phí tăng thêm do đi u ch nh l ng h u theo quy đ nh t i Thông t này đ c B Tài chính c p choề ỉ ươ ư ị ạ ư ượ ộ ấ
B o hi m xã h i Vi t Nam t ngu n ngân sách Trung ng.ả ể ộ ệ ừ ồ ươ
IV- ĐI U KHO N THI HÀNHỀ Ả
1. Thông t này có hi u l c thi hành sau 15 ngày k t ngày đăng Công báo.ư ệ ự ể ừ
Ti n l ng h u đ c đi u ch nh quy đ nh t i Thông t này áp d ng t ngày 01 tháng 01 năm 2004.ề ươ ư ượ ề ỉ ị ạ ư ụ ừ
2. Trong quá trình th c hi n n u có v ng m c, đ ngh ph n ánh v Liên B đ nghiên c u gi i quy t.ự ệ ế ướ ắ ề ị ả ề ộ ể ứ ả ế
2
L ng h u h ng t ươ ư ưở ừ
01/01/2004
L ng h u hi n h ng ươ ư ệ ưở
tháng 12/2003
=x 1,09

K.T B TR NG BỘ ƯỞ Ộ
TÀI CHÍNH
TH TR NGỨ ƯỞ
Huỳnh Th Nhânị
K.T B TR NGỘ ƯỞ BỘ
QU C PHÒNGỐ
TH TR NGỨ ƯỞ
Nguy n Văn Rinhễ
K.T B TR NG B LAO Đ NG,TH NG BINHỘ ƯỞ Ộ Ộ ƯƠ
VÀ XÃ H IỘ
TH TR NGỨ ƯỞ
TRUNG T NGƯỚ
Lê Duy Đ ngồ
N i nh n:ơ ậ
- Th t ng, các Phó Th t ng CP;ủ ướ ủ ướ
- Văn phòng Qu c h i;ố ộ
- Văn phòng Ch t ch n c;ủ ị ướ
- Văn phòng Chính ph ;ủ
- VP T Đ ng và các Ban c a Đ ng;Ư ả ủ ả
- Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ;ộ ơ ộ ơ ộ ủ
- Toà án nhân dân t i cao;ố
- Vi n Ki m sát nhân dân t i cao;ệ ể ố
- B o hi m xã h i Vi t Nam;ả ể ộ ệ
- UBND các t nh, thành ph tr c thu c T ;ỉ ố ự ộ Ư
- S LĐ-TBXH, S Tài chính, B Ch huy quân s các t nh, thành ph tr c thu c T ;ở ở ộ ỉ ự ỉ ố ự ộ Ư
- Công báo;
- L u B LĐ-TBXH, B Tài chính, B Qu c phòng.ư ộ ộ ộ ố
Ph l c s 1:ụ ụ ố
DANH M CỤ
CH C V LÃNH Đ O TRONG L C L NG QUÂN Đ I, CÔNG AN VÀ NGÀNH C Y U LÀM C SỨ Ụ Ạ Ự ƯỢ Ộ Ơ Ế Ơ Ở
ĐI U CH NH L NG H U THEO TI T B KHO N 2 ĐI U 1 NGH Đ NH S 31/2004/NĐ-CP NGÀY 19Ề Ỉ ƯƠ Ư Ế Ả Ề Ị Ị Ố
THÁNG 01 NĂM 2004 C A CHÍNH PH . Ủ Ủ
(Ban hành kèm theo Thông t Liên t ch s 03 /2004/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BQP ngày 04 tháng 3 nămư ị ố
2004 c a Liên B Lao đ ng,Th ng binh và Xã h i - Tài chính - Qu c phòng)ủ ộ ộ ươ ộ ố
A/ CH C V LÃNH Đ O TRONG QUÂN Đ I Ứ Ụ Ạ Ộ
I- NHÓM CH C V C B N:Ứ Ụ Ơ Ả
- B tr ng B Qu c phòng;ộ ưở ộ ố
- Th tr ng B Qu c phòng;ứ ưở ộ ố
- T ng Tham m u tr ng, Phó T ng Tham m u tr ng;ổ ư ưở ổ ư ưở
- T l nh, Phó T l nh quân khu, quân ch ng;ư ệ ư ệ ủ
- Ch nhi m, Phó Ch nhi m T ng c c (Chính tr , H u c n, K thu t, Công nghi p qu c phòng, Xâyủ ệ ủ ệ ổ ụ ị ậ ầ ỹ ậ ệ ố
d ng kinh t , T ng c c 2 );ự ế ổ ụ
- T l nh, Phó T l nh quân đoàn, binh ch ng; ư ệ ư ệ ủ
- S đoàn tr ng, Phó S đoàn tr ng;ư ưở ư ưở
- L đoàn tr ng, Phó L đoàn tr ng;ữ ưở ữ ưở
- Trung đoàn tr ng, Phó Trung đoàn tr ng;ưở ưở
- Ti u đoàn tr ng, Phó Ti u đoàn tr ng;ể ưở ể ưở
- Đ i đ i tr ng, Phó Đ i đ i tr ng;ạ ộ ưở ạ ộ ưở
- Trung đ i tr ng, Trung đ i phó.ộ ưở ộ
II- CÁC CH C DANH T NG Đ NG CÓ CH C V THEO CÁC KH I (G M C P TR NG VÀỨ ƯƠ ƯƠ Ứ Ụ Ố Ồ Ấ ƯỞ
C P PHÓ, QUÂN S , CHÍNH TR , H U C N, K THU T, CHUYÊN MÔN) C A:Ấ Ự Ị Ậ Ầ Ỹ Ậ Ủ
3

1. Đ i Đ c công, Đ i Biên phòng, Đ i xe, Đ n Biên phòng, Đoàn đ c công, ngành, tàu, thuy n, h i đ i,ộ ặ ộ ộ ồ ặ ề ả ộ
h i đoàn, các đoàn thu c các chuyên ngành, vùng h i quân; huy n đ i, qu nđ i, th đ i, Ban ch huyả ộ ả ệ ộ ậ ộ ị ộ ỉ
quân s huy n, qu n, th xã; t nh đ i, thành đ i, B ch huy quân s t nh, thành ph tr c thu c Trungự ệ ậ ị ỉ ộ ộ ộ ỉ ự ỉ ố ự ộ
ng; Binh đoàn, B T l nh b o v Lăng Ch t ch H Chí Minh, Thanh tra Qu c phòng, B T l nh Bươ ộ ư ệ ả ệ ủ ị ồ ố ộ ư ệ ộ
đ i Biên phòng, các Vi n ki m sát quân s , các Toà án quân s ; các Trung tâm ch huy, nghiên c u khoaộ ệ ể ự ự ỉ ứ
h c.ọ
2. Các Ban, Phòng, C c, Vi n, Văn phòng thu c các c quan ch huy, chính tr , h u c n, k thu t t c pụ ệ ộ ơ ỉ ị ậ ầ ỹ ậ ừ ấ
trung đoàn đ n B Qu c phòng; U ban ki m tra Đ ng, Ban công tác thanh niên, ph n , công đoàn cácế ộ ố ỷ ể ả ụ ữ
c p.ấ
3. Các H c vi n, nhà tr ng trong quân đ i (tr ng sĩ quan, đ i h c, cao đ ng, trung c p, s c p kọ ệ ườ ộ ườ ạ ọ ẳ ấ ơ ấ ỹ
thu t, thi u sinh quân, d y ngh ): l p, h , b môn, khoa, ban, phòng, c c, Ban Giám hi u, Ban Giámậ ế ạ ề ớ ệ ộ ụ ệ
đ c.ố
4. Các Bênh vi n, b nh xá trong quân đ i: Các ban, khoa, phòng, Ban ch huy b nh xá, Ban Giám đ cệ ệ ộ ỉ ệ ố
b nh vi n; Ch huy các đ i đi u tr quân y, đ i v sinh phòng d ch trong quân đ i.ệ ệ ỉ ộ ề ị ộ ệ ị ộ
5. Các lo i hình kho (T ng kho, phân kho, tr m): Ch huy, các phòng, ban, đ i kho.ạ ổ ạ ỉ ộ
6. Các T ng công ty, công ty, nhà máy, xí nghi p: Ban Giám đ c, ban, phòng, qu n đ c, đ i, x ng.ổ ệ ố ả ố ộ ưở
B/ CH C V LÃNH Đ O TRONG NGÀNH CÔNG ANỨ Ụ Ạ
I- NHÓM CH C V C B N: Ứ Ụ Ơ Ả
1. C quan công an c p B :ơ ấ ộ
- B tr ng;ộ ưở
- Th tr ng;ứ ưở
- T ng c c tr ng, Phó t ng c c tr ng;ổ ụ ưở ổ ụ ưở
- V tr ng, C c tr ng, Vi n tr ng, Phó V tr ng, Phó c c tr ng, Phó Vi n tr ng;ụ ưở ụ ưở ệ ưở ụ ưở ụ ưở ệ ưở
- Tr ng phòng, Phó tr ng phòng.ưở ưở
2. C quan công an c p t nh, thành ph tr c thu c Trung ng:ơ ấ ỉ ố ự ộ ươ
- Tr ng Ty, Phó Tr ng Ty Công an t nh, thành ph ;ưở ưở ỉ ố
- Giám đ c, Phó Giám đ c Công an t nh, thành ph ;ố ố ỉ ố
- Tr ng Ban, Phó Ban ch huy An ninh, C nh sát t nh, thành ph ;ưở ỉ ả ỉ ố
- Tr ng phòng, Phó tr ng phòng thu c Ty, S Công an t nh, thành ph .ưở ưở ộ ở ỉ ố
3. C quan công an c p qu n, huy n, th xã, thành ph thu c t nh:ơ ấ ậ ệ ị ố ộ ỉ
Tr ng, phó Công an qu n, huy n, th xã, thành ph thu c t nh.ưở ậ ệ ị ố ộ ỉ
4. C quan công an ph ng:ơ ườ
Tr ng, Phó Công an ph ng.ưở ườ
II- CÁN B CHUYÊN TRÁCH CÔNG TÁC Đ NG, CÔNG TÁC QU N CHÚNG TRONG L C L NGỘ Ả Ầ Ự ƯỢ
CÔNG AN NHÂN DÂN.
- Chánh, Phó văn phòng, U viên U ban Ki m tra chuyên trách Đ ng u Công an Trung ng;ỷ ỷ ể ả ỷ ươ
- Phó ch nhi m U ban ki m tra Đ ng u T ng c c, Đ ng u công an thành ph Hà N i, Công an thànhủ ệ ỷ ể ả ỷ ổ ụ ả ỷ ố ộ
ph H Chí Minh;ố ồ
- Tr ng, Phó Ban công tác Thanh niên, Ph n , Công đoàn B Công an;ưở ụ ữ ộ
- Tr ng, Phó Ban công tác thanh niên, Ph n , công đoàn chuyên trách thu c các T ng c c, Công anưở ụ ữ ộ ổ ụ
thành ph Hà N i, Công an thành ph H Chí Minh; Công an các t nh, Công an thành ph H i Phòng,ố ộ ố ồ ỉ ố ả
Công an thành ph Đà N ng;ố ẵ
- Phó ch nhi m U ban ki m tra chuyên trách Đ ng u t ng c c, Phó ch nhi m U ban ki m traủ ệ ỷ ể ả ỷ ổ ụ ủ ệ ỷ ể
chuyên trách Đ ng u Công an thành ph Hà N i, Công an thành ph H Chí Minh;ả ỷ ố ộ ố ồ
4

- Bí th đoàn thanh niên đ n v có t 500 đoàn viên tr lên.ư ở ơ ị ừ ở
C/ CH C V LÃNH Đ O TRONG NGÀNH C Y UỨ Ụ Ạ Ơ Ế
1. Tr ng Ban, Phó Tr ng Ban C y u chính ph ;ưở ưở ơ ế ủ
2. C c tr ng, Phó C c tr ng C c c y u; V tr ng, Phó V tr ng; Vi n tr ng, Phó Vi n tr ng;ụ ưở ụ ưở ụ ơ ế ụ ưở ụ ưở ệ ưở ệ ưở
Chánh văn phòng, Phó Văn phòng và t ng đ ng;ươ ươ
3. Tr ng, Phó Phòng c quan Ban, B và t ng đ ng;ưở ơ ộ ươ ươ
4. Tr ng, Phó phòng C y u t nh và t ng đ ng;ưở ơ ế ỉ ươ ươ
5. Tr ng ban c y u đ n v , đ a phu ng và t ng đ ng;ưở ơ ế ơ ị ị ơ ươ ươ
6. Ng i có ph c p ch c v t ng đ ng C c, V , Vi n bao g m:ườ ụ ấ ứ ụ ươ ươ ụ ụ ệ ồ
- Hi u tr ng, Phó Hi u tr ng Tr ng Đ i h c k thu t m t mã;ệ ưở ệ ưở ườ ạ ọ ỹ ậ ậ
- Giám đ c, Phó Giám đ c Trung tâm qu n lý k thu t m t mã phía Nam;ố ố ả ỹ ậ ậ
- Giám đ c, Phó Giám đ c Xí nghi p 951, Xí nghi p M2;ố ố ệ ệ
- Tr ng Ban, Phó Tr ng Ban nghiên c u l ch s ngành;ưở ưở ứ ị ử
- Tr ng, Phó phòng chính tr c quan Ban;ưở ị ơ
7. Ng i có ph c p ch c v tu ng đ ng c p Phòng, Ban:ườ ụ ấ ứ ụ ơ ươ ấ
- Phân vi n tr ng, Phân Vi n phó các phân vi n thu c Vi n Nghiên c u khoa h c k thu t m t mã;ệ ưở ệ ệ ộ ệ ứ ọ ỹ ậ ậ
- Tr ng khoa, Phó tr ng khoa các Khoa thu c tr ng Đ i h c k thu t m t mã;ưở ưở ộ ườ ạ ọ ỹ ậ ậ
- H tr ng, H phó các H thu c Tr ng Đ i h c k thu t m t mã;ệ ưở ệ ệ ộ ườ ạ ọ ỹ ậ ậ
- Giám đ c, Phó Giám đ c Trung tâm thông tin khoa h c thu c V Qu n lý nghiên c u khoa h c- Thôngố ố ọ ộ ụ ả ứ ọ
tin khoa h c;ọ
- Giám đ c, Phó Giám đ c Trung tâm tính toán đo l ng thu c Vi n Nghiên c u khoa h c k thu t m tố ố ườ ộ ệ ứ ọ ỹ ậ ậ
mã;
- Đoàn tr ng, Đoàn phó đoàn xe;ưở
- Tr ng phòng, Phó tr ng phòng Chính tr c quan Ban;ưở ưở ị ơ
- Ch nhi m, Phó ch nhi m c s s n xu t d ch v thu c Văn phòng Ban;ủ ệ ủ ệ ơ ở ả ấ ị ụ ộ
- X ng tr ng, Phó X ng tr ng X ng tr ng thu c Tr ng Đ i h c K thu t m t mã;ưở ưở ưở ưở ưở ườ ộ ườ ạ ọ ỹ ậ ậ
- Ch nhi m, Phó ch nhi m th vi n (thu c Tr ng Đ i h c k thu t m t mã);ủ ệ ủ ệ ư ệ ộ ườ ạ ọ ỹ ậ ậ
- Qu n đ c, Phó qu n đ c các phân x ng (thu c Xí nghi p 951, Xí nghi p M2);ả ố ả ố ưở ộ ệ ệ
- Ch nhi m, Phó ch nhi m Ban kho (thu c V K ho ch v t t );ủ ệ ủ ệ ộ ụ ế ạ ậ ư
- Tr ng ban các ban do Ban b nhi m;ưở ổ ệ
- Ch nhi m, Phó ch nhi m các Nhà khách và Nhà ngh : KC + S m S n (thu c Văn phòng Ban), Vũngủ ệ ủ ệ ỉ ầ ơ ộ
tàu + T41 (thu c Trung tâm qu n lý k thu t m t mã phía Nam), c s s n xu t d ch v khu B (thu c xíộ ả ỹ ậ ậ ơ ở ả ấ ị ụ ộ
nghi p 951);ệ
- Tr ng Ban các Ban do th tr ng các c quan, đ n v b nhi m;ưở ủ ưở ơ ơ ị ổ ệ
- Tr ng các b môn (thu c Vi n Nghiên c u khoa h c k thu t m t mã và tr ng Đ i h c k thu t m tưở ộ ộ ệ ứ ọ ỹ ậ ậ ườ ạ ọ ỹ ậ ậ
mã);
- Đ i tr ng các đ i xe (thu c đoàn xe).ộ ưở ộ ộ
5