B K HOCH VÀ ĐẦU TƯ-
TNG CC THNG KÊ
********
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
********
S: 1-LB Hà Ni , ngày 31 tháng 3 năm 1997
THÔNG TƯ LIÊN TCH
CA TNG CC THNG KÊ - B K HOCH VÀ ĐẦU TƯ S 01-LB NGÀY 31
THÁNG 3 NĂM 1997 V VIC HƯỚNG DN CÔNG TÁC THNG KÊ ĐỐI VI
CÁC DOANH NGHIP CÓ VN ĐẦU TƯ TRC TIP NƯỚC NGOÀI VÀ BÊN
NƯỚC NGOÀI THAM GIA HP ĐỒNG HP TÁC KINH DOANH
Căn c Lut Đầu tư nước ngoài ti Vit Nam ngày 12 tháng 11 năm 1996;
Căn c Pháp lnh Kế toán và thng kê ngày 10 tháng 5 năm 1988;
Căn c Ngh định s 12/CP ngày 18 tháng 2 năm 1997 quy định chi tiết thi hành Lut
đầu tư nước ngoài ti Vit Nam;
Tng cc Thng kế và B kế hoch và Đầu tư hướng dn thc hin công tác thng kê đối
vi các doanh nghip có vn đầu tư trc tiếp nước ngoài và Bên nước ngoài tham gia
hp đồng hp tác kinh doanh như sau:
I. ĐỐI TƯƠNG THC HIN
Tt c các doanh nghip liên doanh, các doanh nghip 100% vn nước ngoài (sau đây gi
chung là "doanh nghip có vn đầu tư trc tiếp nước ngoài") và Bên nước ngoài tham gia
hp đồng hp tác kinh doanh theo Lut đầu tư nước ngoài ti Vit Nam thc hin quy
định v công tác thng kê do Tng cc Thng kế và B kế hoch và Đầu tư ban hành,
hoc do các B, ngành và U ban nhân dân tnh, thành ph trc thuc Trung ương ban
hành khi có s đồng ý bng văn bn ca Tng cc Thng kế và B kế hoch và Đầu tư.
Đối vi hp đồng hp tác kinh doanh có nhiu Bên nước ngoài tham gia thì các Bên nht
trí đề c mt Bên nước ngoài làm đại din thc hin công tác thng kê, các Bên khác có
trách nhim cung cp s liu cho bên làm đại din.
II. NI DUNG CÔNG TÁC THNG KÊ
Báo cáo thng kê định kđiu tra thng kê (gi chung là báo cáo thng kê) áp dng
đối vi doanh nghip có vn đầu tư trc tiếp nước ngoài và Bên nước ngoài tham gia hp
đồng hp tác kinh doanh thc hin thng nht trong phm vi c nước v:
- H thng biu mu, ngày gi, cơ quan nhn báo cáo;
- Phương pháp tính các ch tiêu, đơn v tính;
- K báo cáo.
S liu thng kê do doanh nghip có vn đầu tư trc tiếp nước ngoài và Bên nước ngoài
tham gia hp đồng hp tác kinh doanh báo cáo là tài liu có giá tr pháp lý để đánh giá
kết qu sn xut, kinh doanh, thc hin các nghĩa v ca đơn v theo quy định ca Giy
phép đầu tư. Báo cáo thng kê phi lp đầy đủ, tính toán các ch tiêu theo đúng ni dung,
phương pháp quy định và np đúng thi hn quy định.
III. CH ĐỘ BÁO CÁO THNG KÊ ĐỊNH K:
Chế độ báo cáo thng kê định k áp dng cho các doanh nghip có vn đầu tư trc tiếp
nước ngoài và Bên nước ngoài tham gia hp đồng hp tác kinh doanh ban hành kèm theo
Thông tư này có hiu lc thi hành t ngày 1 tháng 4 năm 1997, thay cho chế độ báo cáo
thng kê ban hành theo Quyết định s 127/QĐ-LB ngày 30 tháng 11 năm 1993 ca liên
B Tng cc Thng kế - U ban Nhà nước v hp tác và Đầu tư và các biu mu báo cáo
thng kê thuc ph lc s 7 ban hành kèm theo Thông tư s 215/UB-LXT ngày 8 tháng 2
năm 1995 ca U ban Nhà nước v Hp tác và đầu tư.
1. Loi báo cáo và thi gian np báo cáo:
H thng biu mu báo cáo gm có:
- Biu s 01 A/ĐTNN: Báo cáo tháng áp dng cho tháng 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11; np
báo cáo ngày 10 tháng sau
- Biu 01 B/ĐTNN và 1 hoc mt s biu t 02 A/ĐTNN đến 02 G/ĐTNN (tu thuc
tính cht chuyên ngành ca tng d án): Báo cáo 6 tháng đầu năm; báo cáo c năm. Thi
gian np báo cáo 6 tháng đầu năm: ngày 15 tháng 7; c năm: ngày 10 tháng 2 năm sau.
Riêng đối vi báo cáo năm 1996, các doanh nghip có vn đầu tư trc tiếp nước ngoài và
Bên nước ngoài tham gia hp đồng hp tác kinh doanh thng nht thc hin theo biu
mu báo cáo năm quy định ti Thông tư này, np báo cáo ngày 30 tháng 4 năm 1997.
S liu ghi trong báo cáo năm phn ánh chính thc kết qu sn xut, kinh doanh trong
năm ca doanh nghip. Trong trường hp s liu báo cáo năm khác s liu ghi trong
Quyết toán năm đã được kim toán xác nhn thì cơ quan nhn báo cáo s t động điu
chnh li s liu theo kết qu kim toán.
2. Cơ quan nhn báo cáo:
Tt c các doanh nghip có vn đầu tư trc tiếp nước ngoài và Bên nước ngoài tham gia
hp đồng hp tác kinh doanh gi báo cáo đến B Kế hoch và Đầu tư, Cc Thng kế
S kế hoch và Đầu tư tnh, thành ph trc thuc Trung ương nơi đơn v có tr s chính.
Riêng báo cáo xut khu, nhp khu trc tiếp (Biu 02D/ĐTNN) còn phi gi đến B
Thương mi.
Thông tư này quy định các doanh nghip có vn đầu tư trc tiếp nước ngoài và Bên nước
ngoài tham gia hp đồng hp tác kinh doanh báo cáo thng kê cho các cơ quan qun lý
Nhà nước. Vic Công ty hoc Tng công ty m trong nước hoc nước ngoài yêu cu
doanh nghip báo cáo là quan h ni b sn xut, kinh doanh không thuc phm vi quy
định ca Thông tư này.
IV. KIM TRA VÀ X LÝ VI PHM
Các V chc năng thuc Tng cc Thng kế và B kế hoch và Đầu tư, Giám đốc S Kế
hoch và Đầu tư, Cc trưởng Cc thng kê các tnh, thành ph trc thuc Trung ương
ph biến và theo dõi, kim tra thc hin Thông tư này.
Định k 6 tháng mt ln, Giám đốc S Kế hoch và Đầu tư cùng Cc trưởng Cc Thng
kê tnh, thành ph thông báo bng văn bn cho các doanh nghip có vn đầu tư trc tiếp
nước ngoài và Bên nước ngoài tham gia hp đồng hp tác kinh doanh trên địa bàn tnh,
thành ph biết tình hình thc hin chế độ báo cáo thng kê (v thi hn, cht lượng s
liu,...), đồng thi gi B Kế hoch và Đầu tư và Tng cc Thng kê để báo cáo.
Các cơ quan thc hin chc năng kim tra, nếu phát hin có s vi phm quy định phi x
lý kp thi theo thm quyn. Trường hp vi phm vượt quá thm quyn phi báo cáo cơ
quan qun lý cp trên.
Lê Văn Toàn
(Đã ký)
Nguyn Nhc
(Đã ký)
TÌNH HÌNH THC HIN D ÁN
(Báo cáo tháng 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11 năm 199...)
Biu s 01A/ĐTNN Đơn v nhn báo cáo:
ban hành theo Thông tư - B KH & ĐT (Fax: 8459271)
S: LB - Cc Thng kê
- S KH & ĐT
Ngày nhn báo cáo:
ngày 10 tháng sau
Tên d án:.......................
S giy phép............./GP, ngày cp..................
Địa ch:
Đin thoi: Fax:
Ch tiêu
Đơn
v tính
s
Thc hin
tháng
báo cáo
Cng dn t
đầu năm đến
cui tháng b/c
A B C 1 2
I. Vn đầu tư USD 01
1. Vn pháp định: USD 02
a. Bên Vit Nam góp USD 03
Trong đó:
- Giá tr quyn s dng đất USD 04
- Các ngun tài nguyên, giá tr quyn s
dng mt nước, mt bin
USD 05
b. Bên nước ngoài góp USD 06
Trong đó:
- Tin mt USD 07
- Máy móc, thiết b USD 08
2. Vn vay: USD 09
Trong đó:
- Vay t nước ngoài USD 10
II. Lao động có đến cui tháng báo cáo người 11 X
1. Lao động Vit Nam người 12 X
2. Lao động nước ngoài người 13 X
III. Giá tr hàng nhp khu USD 14
- Nhp khu để XDCB hình thành doanh
nghip
USD 15
- Nhp khu để sn xut, kinh doanh USD 16
IV. Doanh thu USD 17
- Xut khu USD 18
- Ni tiêu thu ngoi t USD 19
- Ni tiêu thu tin Vit Nam, quy đổi ra
USD
USD 20
- T l xut khu thc hin % 21
V. Thuế và các khon np ngân sách
Nhà nước
USD 22
VI. Ngoi t chuyn ra nước ngoài USD 23
VII. Sn phm ch yếu
-......
-......
Ngày....tháng....năm 199..
Tng Giám đốc doanh nghip
(Ký, đóng du)
(H và tên)
PH BIU 01A/ĐTNN, K BÁO CÁO THÁNG 8
D tính thc hin c năm - Đơn v tính: USD
1. Vn đầu tư thc hin:
- Vn pháp định:
+ Bên Vit Nam góp:
+ Bên nước ngoài góp:
- Vn vay:
Trong đó: Vay t nước ngoài:
2. Giá tr hàng nhp khu:
Trong đó: Nhp khu v XDCB được min thuế:
3. Doanh thu:
Trong đó: Xut khu: