B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
-------------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
--------------------------------------
S : 02/2019/TT-BGDĐTHà N i, ngày 28 tháng 02 năm 2019
THÔNG TƯ
S a đi, b sung m t s đi u c a Quy ch tuy n sinh đi h c h chính quy; tuy n sinhế
cao đng nhóm ngành đào t o giáo viên h chính quy ban hành kèm theo Thông t sư
05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017; đã đc s a đi b sung t i ượ Thông tư
s 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 3 năm 2018 c a B tr ng ưở B Giáo d c và Đào
t o
Căn c Lu t Giáo d c ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn c Lu t Giáo d c đi h c ngày 18 tháng 6 năm 2012;
Căn c Ngh đnh s 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 c a Chính ph quy
đnh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Giáo d c và Đào t o; ơ
Căn c Ngh đnh s 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 c a Chính ph quy
đnh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Giáo d c; Ngh đnh s ế ướ
31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 c a Chính ph s a đi, b sung m t s đi u
c a Ngh đnh s 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 c a Chính ph quy đnh chi
ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Giáo d c; Ngh đnh s 07/2013/NĐ-CPế ướ
ngày 09 tháng 01 năm 2013 c a Chính ph s a đi đi m b kho n 13 Đi u 1 c a Ngh đnh
s 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 c a Chính ph s a đi, b s ung m t s đi u
c a Ngh đnh s 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 c a Chính ph quy đnh chi
ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Giáo d c;ế ướ
Căn c Ngh đnh s 14 1/2013/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2013 c a Chính ph
quy đnh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Giáo d c đi h c; ế ướ
Căn c Ngh đnh s 15/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 c a Chính ph
quy đnh chi ti t m t s đi u và bi n pháp thi hành Lu t Giáo d c ngh ế nghi p;
Xét đ ngh c a V tr ng V Giáo d c Đi h c, ưở
B tr ng B Giáo d c và Đào t o ban hành Thông t s a đi, b sung m t s ưở ư
Đi u c a Quy ch tuy n sế inh đi h c h ch ính quy; tuy n sinh cao đng nh óm ngành đào
t o giáo viên h ch ính quy ban hành kèm theo Thông t s 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25ư
tháng 01 năm 2017; đã đc s a đi b sung t i Thông t s 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01ượ ư
tháng 3 năm 2018 c a B tr ng B Giáo d c và Đào t o. ưở
Đi u 1. S a đi, b sung m t s Đi u c a Quy ch tuy n sinh đi h c h ế
chính quy; tuy n sinh cao đng nhóm ngành đào t o giáo viên h chính quy ban hành
kèm theo Thông t s 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017; đã đc s aư ượ
đi b sung t i Thông t s 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 3 năm 2018 c a B ư
tr ng B Giáo d c và Đào t o:ưở
1. Đi m c kho n 1 Đi u 2 đc s a đi, b sung nh sau: ượ ư
"c) Các tr ng có th t c s tuy n; các tr ng t ch c thi đánh giá năng l c chuyênườ ơ ườ
bi t ho c có môn thi năng khi u k t h p v i s d ng k t qu k thi THPT qu c gia (sau ế ế ế
đây g i chung là các tr ng đc thù): xác đnh và công b công khai trên trang thông tin ườ
đi n t c a tr ng và m t s ph ng ti n thông tin đi chúng v th i gian, h s đăng ký ườ ươ ơ
s tuy n; th t c, đi u ki n đt yêu c u s tuy n; ph ng th c t ch c thi, ph ng th cơ ơ ươ ươ
xét tuy n và đ thi minh h a đi v i các tr ng t ch c thi đánh giá năng l c chuyên bi t; ườ
th c hi n quy trình xét tuy n quy đnh t i kho n 5 Đi u 13 c a Quy ch này. ế "
2. Kho n 3 Đi u 2 đc s a đi, b sung nh sau: ượ ư
"3. Các tr ng s d ng đng th i nhi u ph ng th c tuy n sinh cho m t ngànhườ ươ
ho c nhóm ngành (sau đây g i chung là ngành) ph i xác đnh và công b công khai ch tiêu
cho t ng ph ng th c tuy n sinh; th c hi n các quy n và nhi m v t ng ng v i t ng ươ ươ
ph ng th c quy đnh t i kho n 1 và kho n 2 Đi u này;ươ
Đi v i các ngành đào t o giáo viên, các ngành Y khoa, Y h c c truy n, Răng -
Hàm - M t, D c h c, Đi u d ng, Y h c d phòng, H sinh, Dinh d ng, K thu t ượ ưỡ ưỡ
ph c hình răng, K thu t xét nghi m y h c, K thu t hình nh y h c, K thu t ph c h i
ch c năng n u tr ng s d ng ph ng th c xét tuy n k t h p gi a đi m thi THPT qu c ế ườ ươ ế
gia và k t qu h c t p THPT ho c k t h p gi a đi m c a tr ng t ch c s tuy n ho cế ế ườ ơ
thi tuy n v i đi m thi THPT qu c gia và/ho c k t qu h c t p THPT thì ng ng đm b o ế ưỡ
ch t l ng đu vào c ượ a đi m thi THPT qu c gia, đi m k t qu h c t p THPT ph i t ng ế ươ
đng v i các ng ng theo quy đnh c a quy ch này. C th :ươ ưỡ ế
- Đi m trung bình c ng xét tuy n s d ng đi m thi THPT qu c gia c a tr ng t i ườ
thi u b ng đi m trung bình c ng theo ng ng đm b o ch t l ng đu vào do B GDĐT ưỡ ượ
quy đnh.
- Đi m trung bình c ng xét tuy n s d ng k t qu h c t p THPT trình đ đi h c: ế
Đi v i các ngành đào t o giáo viên và các ngành Y khoa, Y h c c truy n, Răng - Hàm -
M t, D c h c t i thi u là 8,0 tr lên. ượ
Riêng các ngành S ph m Âm nh c, S ph m M thu t, Giáo d c Th ch t, Hu nư ư
luy n th thao, Đi u d ng, Y h c d phòng, H sinh, Dinh d ng, K thu t ph c hình ưỡ ưỡ
răng, K thu t xét nghi m y h c, K thu t hình nh y h c, K thu t ph c h i ch c năng
t i thi u là 6,5 tr lên;
Các ngành Giáo d c Th ch t và Hu n luy n th thao, đi m trung bình c ng xét
tuy n k t qu h c t p THPT đi v i các đi t ng là v n đng viên c p 1, ki n t ng, ế ượ ướ
v n đng viên đã t ng đt huy ch ng t i H i kh e Phù Đng, các gi i tr qu c gia và ươ
qu c t ho c gi i vô đch qu c gia, qu c t , t i thi u là 5,0 tr lên. ế ế
- Đi m trung bình c ng xét tuy n s d ng k t qu h c t p THPT trình đ cao ế
đng, trung c p các ngành đào t o giáo viên t i thi u là 6,5 tr lên.
Riêng các ngành S ph m Âm nh c và S ph m M thu t, Giáo d c Th ch t,ư ư
Hu n luy n th thao, S ph m Th d c th thao t i thi u là 5,0 tr lên.” ư
3. Đi m a kho n 1 Đi u 3 đc s a đi, b sung nh sau: ượ ư
"a) Cung c p đy đ các thông tin v đi u ki n đm b o ch t l ng: c s v t ượ ơ
ch t (phòng h c, phòng th c hành/thí nghi m và các trang thi t b chính y u, h c li u), đi ế ế
ngũ gi ng viên, quy mô đào t o, t l sinh viên chính quy có vi c làm trong m t năm k t
khi t t nghi p c a 2 năm g n nh t so v i năm tuy n sinh theo kh i ngành (Ph l c kèm
theo)."
4. G ch đu dòng th 5, đi m b kho n 4 Đi u 7 đc s a đi, b sung nh sau: ượ ư
"- Quân nhân; sĩ quan, h sĩ quan, chi n sĩ nghĩa v trong Công an nhân dân đc c ế ượ
đi d thi, n u đóng quân t 18 tháng tr lên t i khu v c nào thì h ng u tiên theo khu v c ế ưở ư
đó ho c theo h kh u th ng trú tr c khi nh p ngũ, tùy theo khu v c nào có m c u tiên ườ ướ ư
cao h n; n u đóng quân t 18 tháng tr lên t i các khu v c có m c u tiên khác nhau thìơ ế ư
h ng u tiên theo khu v c có th i gian đóng quân dài h n; n u d i 18 tháng thì h ngưở ư ơ ế ướ ưở
u tiên khu v c theo h kh u th ng trú tr c khi nh p ngũ.";ư ườ ướ
5. Kho n 1 Đi u 12 đc s a đi, b sung nh sau: ượ ư
"1. Căn c k t qu c a k thi THPT qu c gia, B GDĐT xác đnh ng ng đm b o ế ưỡ
ch t l ng đu vào đi v i các ngành sau đ các tr ng xây d ng ph ng án xét tuy n: ượ ườ ươ
a) Các ngành thu c nhóm ngành đào t o giáo viên các trình đ đi h c, cao đng,
trung c p;
b) Các ngành Y khoa, Y h c c truy n, Răng - Hàm - M t, D c h c, Đi u d ng, ượ ưỡ
Y h c d phòng, H sinh, Dinh d ng, K thu t ph c hình răng, K thu t xét nghi m y ưỡ
h c, K thu t hình nh y h c, K thu t ph c h i ch c năng đào t o trình đ đi h c."
6. Đi m a, kho n 3 Đi u 13 đc s a đi, b sung nh sau: ượ ư
"a) Tr c khi thí sinh làm th t c ĐKXT, các tr ng công b các thông tin c n thi tướ ườ ế
lên trang thông tin đi n t c a tr ng đ thí sinh ĐKXT: mã s tr ng, mã s ngành, ch ườ ườ
tiêu tuy n sinh c a ngành, t h p xét tuy n, quy đnh chênh l ch đi m xét tuy n gi a các
t h p, các đi u ki n ph s d ng trong xét tuy n và các quy đnh khác không trái v i quy
đnh c a Quy ch này; nh p đy đ các thông tin v tuy n sinh c a tr ng lên C ng thông ế ườ
tin tuy n sinh c a B GDĐT trong th i h n quy đnh. Riêng ng ng đi m nh n ĐKXT có ưỡ
th quy đnh sau khi có k t qu thi THPT qu c gia và phù h p v i ng ng đm b o ch t ế ưỡ
l ng đu vào theo quy đnh c a Quy ch này; th c hi n quy trình xét tuy n theo quy đnhượ ế
t i kho n 5 đi u này.”
7. Đi m e kho n 5 Đi u 13 đc s a đi, b sung nh sau: ượ ư
"e) Các tr ng ti p nh n và l u b n chính Gi y ch ng nh n k t qu thi, t ng h pườ ế ư ế
k t qu thí sinh xác nh n nh p h c, c p nh t lên C ng thông tin tuy n sinh c a B GDĐTế
và quy t đnh d ng xét tuy n hay ti p t c xét tuy n b sung."ế ế
8. Kho n 3 Đi u 17 đc s a đi, b sung nh sau: ượ ư
"3. Ng ng đm b o ch t l ng đu vào theo ph ng th c xét tuy n d a vào k tưỡ ượ ươ ế
qu h c t p THPT đ vào ngành thu c nhóm ngành đào t o giáo viên; các ngành Y khoa, Y
h c c truy n, Răng - Hàm - M t, D c h c, Đi u d ng, Y h c d phòng, H sinh, Dinh ượ ưỡ
d ng, K thu t ph c hình răng, K thu t xét nghi m y h c, K thu t hình nh y h c, Kưỡ
thu t ph c h i ch c năng nh sau: ư
a) Đi v i các ngành thu c nhóm ngành đào t o giáo viên:
- Trình đ đi h c xét tuy n h c sinh t t nghi p THPT có h c l c l p 12 x p lo i ế
gi i. Riêng các ngành S ph m Âm nh c, S ph m M thu t, Giáo d c Th ch t, Hu n ư ư
luy n th thao xét tuy n h c sinh t t nghi p THPT có h c l c l p 12 x p lo i t khá tr ế
lên; ngành Giáo d c Th ch t và Hu n luy n th thao xét tuy n các đi t ng là v n đng ượ
viên c p 1, ki n t ng, v n đng viên đã t ng đt huy ch ng t i H i kh e Phù Đng, ướ ươ
các gi i tr qu c gia và qu c t ho c gi i vô đch qu c gia và qu c t có h c l c l p 12 ế ế
x p lo i t trung bình tr lên.ế
- Trình đ cao đng, trình đ trung c p xét tuy n h c sinh t t nghi p THPT có h c
l c l p 12 x p lo i khá tr lên. Riêng các ngành S ph m Âm nh c, S ph m M thu t, ế ư ư
Giáo d c Th ch t và Hu n luy n th thao, S ph m Th d c th thao xét tuy n h c sinh ư
t t nghi p THPT có h c l c l p 12 x p lo i t trung bình tr lên. ế
b) Đi v i các ngành Y khoa, Y h c c truy n, Răng - Hàm - M t, D c h c, Đi u ượ
d ng, Y h c d phòng, H sinh, Dinh d ng, K thu t ph c hình răng, K thu t xétưỡ ưỡ
nghi m y h c, K thu t hình nh y h c, K thu t ph c h i ch c năng trình đ đi h c: xét
tuy n h c sinh t t nghi p THPT có h c l c l p 12 x p lo i gi i vào các ngành: Y khoa, Y ế
h c c truy n, Răng - Hàm - M t, D c h c; xét tuy n h c sinh t t nghi p THPT có h c ượ
l c l p 12 x p lo i t khá tr lên vào các ngành Đi u d ng, Y h c d phòng, H sinh, ế ưỡ
Dinh d ng, K thu t ph c hình răng, K thu t xét nghi m y h c, K thu t hình nh yưỡ
h c, K thu t ph c h i ch c năng."
9. B sung đi m d kho n 1 Đi u 19 nh sau: ư
"d) Thí sinh trúng tuy n ph i xác nh n nh p h c trong th i h n quy đnh c a
tr ng. Quá th i h n này, thí sinh không xác nh n nh p h c đc hi u là t ch i nh pườ ượ
h c và tr ng đc xét tuy n thí sinh khác; thí sinh xác nh n nh p h c thông qua vi c n p ườ ượ
b n chính Gi y ch ng nh n k t qu thi vào m t tr ng và không đc tham gia xét tuy n ế ườ ượ
các tr ng khác." ườ
Đi u 2. B c m t "Anh hùng lao đng trong th i k kháng chi n" t i đi m a ế
kho n 2 Đi u 7; thay th c m t "thí sinh là ng i dân t c thi u s r t ít ng i theo quy ế ườ ườ
đnh hi n hành c a Th t ng Chính ph "b ng" thí sinh là ng i dân t c thi u s r t ít ướ ườ
ng i theo quy đnh hi n hành c a Chính ph " t i đi m i kho n 2 Đi u 7; thay th c m tườ ế
" y ban TDTT" b ng "T ng c c TDTT" t i đi m b kho n 3 Đi u 7; thay th c m t "các ế
thôn, xã khó khăn, đc bi t khó khăn" b ng c m t "các thôn, xã đc bi t khó khăn" t i
g ch đu dòng th 4 đi m b kho n 4 Đi u 7;
Đi u 3. Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 15 tháng 04 năm 2019.ư
Đi u 4. Chánh Văn phòng, V tr ng V Giáo d c Đi h c, Th tr ng các đn ưở ưở ơ
v có liên quan thu c B Giáo d c và Đào t o; Ch t ch y ban nhân dân t nh, thành ph
tr c thu c Trung ng; Giám đc s giáo d c và đào t o; Giám đc s giáo d c, khoa h c ươ
và công ngh ; Giám đc đi h c, h c vi n; Hi u tr ng tr ng đi h c; Hi u tr ng ưở ườ ưở
tr ng cao đng, Hi u tr ng tr ng trung c p tuy n sinh nhóm ngành đào t o giáo viênườ ưở ườ
ch u trách nhi m thi hành Thông t này. ư
N i nh n:ơ
- Văn phòng Qu c h i;
- Văn phòng Chính ph ;
- y ban VHGDTNTNNĐ c a Qu c h i;
- Ban Tuyên giáo T ;Ư
- B tr ng (đ báo cáo); ưở
- Ki m toán Nhà n c; ướ
- C c KTVBQPPL (B T pháp); ư
- Công báo;
- Nh Đi u 4;ư
- C ng TTĐT Chính ph ;
- C ng TTĐT B GDĐT;
- L u: VT, V PC, V GDĐH.ư
KT. B TR NG ƯỞ
TH TR NG ƯỞ
Lê H i An
Ph l c ban hành kèm theo
Ph l c.pdf