b n i v C ng ho x h i ch nghĩa Vi t Nam
Đ c l p - T do - H nh phúc
S 05/2004/TT-BNVH N i, ng y 19 th ng 01 năm 2004
Thông tư
H ng d n ch c năng, nhi m v quy n h nướ
v c c u t ch c c quan chuyên môn giúpU ban nhân dân ơ
qu n lý nh n c v ng tác n i v đ a ph ng ươ
Căn c Ngh đ nh s 45/2003/NĐ-CP ng y 9 th ng 5 năm2003 c a Chính ph quy đ nh ch c năng,
nhi m v , quy n h n v c c u t ch c c a B N i v ;
Căn c Quy t đ nh s 248/2003/QĐ-TTg ng y 20 th ng 11năm 2003 c a Th t ng Chính ph ế ướ
v vi c đ i tên Ban T ch c chính quy nthu c U ban nhân dân t nh, th nh ph tr c thu c Trung
ng th nh S N iv ;ươ
B N i v h ng d n m t s n i dung chung v ch cnăng, nhi m v , quy n h n v c c u t ướ
ch c c a c quan chuyên môn giúp U ban nhân dân qu n lý nh n c v công tác n i v đ a ơ
ph ng nh sau:ươ ư
1. S N i v
1. V trí v ch c năng:
1.1. S N i v l c quan chuyên môn c a U ban nhândân t nh, th nh ph tr c thu c Trung ng ươ
(sau đây g i chung l t nh) cóch c năng tham m u v gi p U ban nhân dân t nh qu n lý nh n c v ư
n iv , bao g m các lĩnh v c: T ch c b máy các c quan h nh ch nh, s nghi p,t ch c chính ơ
quy n đ a ph ng; đ a gi i h nh ch nh; cán b , công ch c,viên ch c nh n c, cán b công ch c ươ
xã, ph ng, th tr n; t ch c h ivà t ch c phi Chính ph , các d ch v công thu c ph m viườ
qu n lý c a S .
1.2. S N i v ch u s ch đ o, qu n lý v t ch c,biên ch và công tác c a U ban nhân dân ế
t nh; đ ng th i ch u s ch đ o, h ng d n, ki m tra v chuyên môn, nghi p v c a B N i v . ướ
2. Nhi m v , quy n h n:
2.1. Trình U ban nhân dân t nh các quy t đ nh, ch th v các lĩnh v c thu c ph m vi qu n lý ế
c a S ;
2.2. Trình U ban nhân dân t nh quy ho ch, k ho ch dàih n, 5 năm và hàng năm v công tác ế
n i v trên đ i bàn t nh.
2.3. H ng d n, ki m tra và ch u trách nhi m t ch cth c hi n các văn b n quy ph m phápướ
lu t, quy ho ch, k ho ch đã đ c phêduy t; thông tin, tuyên truy n, ph bi n, giáo d c pháp ế ượ ế
lu t v các lĩnh v cthu c ph m vi qu n lý c a S .
2.4. V t ch c b máy hành chính, s nghi p t nh:
2.4.1. Trình U ban nhân dân t nh quy t đ nh vi c phânc p qu n lý v t ch c b máy đ i v i ế
U ban nhân dân c p huy n và cácc quan chuyên môn, đ n v s nghi p thu c U ban nhân ơ ơ
dân cùng c p;
2.4.2. Trình U ban nhân dân t nh đ án thành l p, sápnh p, gi i th các c quan chuyên môn ơ
c p t nh, c p huy n theo quy đ nh c aChính ph . Th t ng Chính ph đ U ban nhân dân ướ
t nh trình H i đ ngnhân dân cùng c p quy t đ nh theo th m quy n; ế
2.4.3. Th m đ nh và trình U ban nhân dân t nh đ ánthành l p, sáp nh p, gi i th các t ch c
s nghi p d ch v công đ U ban nhân dân t nh quy t đ nh trên c s quy ho ch và phân c p ế ơ
c a co quannhà n c có th m quy n; ướ
2.4.4. Th m đ nh và trình U ban nhân dân t nh vi c quyđ nh c th ch c năng, nhi m v ,
quy n h n, t ch c b máy c quan chuyênmôn, các chi c c thu c c quan chuyên môn và đ n ơ ơ ơ
v s nghi p d ch v côngthu c U ban nhân dân t nh qu n lý;
2.4.5. Ch trì, ph i h p v i các c quan chuyên môn cùngc p h ng d n U ban nhân dân c p ơ ướ
huy n vi c quy đ nh ch c năng, nhi m v ,quy n h n và t ch c các phòng chuyên môn, đ n v ơ
s nghi p thu c U bannhân dân c p huy n qu n lý;
2.4.6 Th m đ nh ho c tham gia th m đ nh đ án thànhl p, gi i th các doanh nghi p nhà n c ướ
theo phân công c a Ch t ch U bannhân dân t nh;
2.4.7. Ch t ch, ph i h p v i các c quan chuyên môn c at nh có liên quan h ng d n, ki m tra ơ ướ
c ch t ch , t ch u trách nhi mc a các đ n v s nghi p theo quy đ nh c a pháp lu t; ph iơ ế ơ
h p v i các c quan h u quan c a t nh vi c phân lo i, x p h ng các c quan hành chính, đ nv ơ ế ơ ơ
s nghi p c a t nh.
2.5. V t ch c chính quy n các c p c a t nh:
2.5.1. Trình U ban nhân dân t nh đ án v thành l p,sáp nh p, chia tách, đi u ch nh các đ n v ơ
hành chính trên đ a bàn t nhđ trình c p có th m quy n xem xét, quy t đ nh; ế
2.5.2. Giúp U ban nhân dân t nh nghiên c u, h ng d n,theo dõi công tác t ch c và ho t đ ng ướ
b máy chính quy n các c p thu ct nh; ph i h p v i các c quan h u quan c a t nh t ch c và ơ
h ng d n côngtác b u c đ i bi u Qu c h i; t ch c và h ng d n công tác b u c đ ibi uướ ướ
H i đ ng nhân dân các c p thu c t nh theo quy đ nh c a pháp lu t vàh ng d n c a các c ướ ơ
quan trung ng; gi i quy t các khi u n i, t cáo c acông dân v vi c th c hi n các quy đ nhươ ế ế
c a pháp lu t v b u c ; t ng h pbáo cáo k t qu b u c H i đ ng nhân dân, b u U ban ế
nhân dân và th chi n các th t c đ U ban nhân dân t nh trình Th t ng Chính ph , ho cCh ướ
t ch U ban nhân dân t nh phê chu n các ch c danh b u c theo quy đ nhc a pháp lu t;
2.5.3. Làm đ u m i giúp U ban nhân dân t nh qu n lýcông tác b i d ng ki n th c pháp lu t; ưỡ ế
qu n lý nhà n c, qu n lý hànhchính đ i v i đ i bi u H i đ ng nhân dân; t ch c th ng kê s ướ
l ng,ch t l ng đ i bi u H i đ ng nhân dân, thành viên U ban nhân dân cácc p đ t ng h pượ ượ
báo cáo theo quy đ nh.
2.6. V công tác đ a gi i hành chính:
2.6.1. T ch c tri n khai th c hi n các nguyên t c v qu n lý, phân v ch, đi u ch nh đ a gi i
hành chính trên đ a bàn t nh theoh ng d n c a B N i v ; ướ
2.6.2. Theo dõi, qu n lý đ a gi i hành chính trong t nh,chu n b các th t c đ ngh vi c thành
l p m i, nh p, chia, đi u ch nhđ a gi i hành chính, nâng c p đô th theo quy đ nh; h ng d n và ướ
t ch cth c hi n các quy đ nh c a nhà n c v thành l p m i, nh p, chia, đi uch nh đ a gi i ướ
hành chính t i đ a ph ng; ươ
2.6.3. Làm đ u m i gi i quy t các v n đ tranh ch a gi i hành chính d i c p t nh; ế ướ
2.6.4. T ng h p đ t nh báo cáo c p có th m quy nnh ng v n đ n tranh ch p đ a gi i hành
chính c a t nh còn có ý ki n khácnhau; ế
2.6.5. T ng h p và qu n lý h s b n đ đ a gi i,m c, ch gi i hành chính c a t nh theo h ng ơ ướ
d n và quy đ nh c a B N iv .
2.7. V cán b , công ch c, viên ch c nhà n c c at nh: ướ
2.7.1. Trình U ban nhân dân t nh các đ án: Phân công,phân c p qu n lý cán b , công ch c, viên
ch c nhà n c và cán b côngch c c s ; chính sách ch đ ti n l ng, ph c p, ướ ơ ế ươ tr c p và
cácch đ khác đ i v i cán b , công ch c, viên ch c nhà n c, cán b dânc , laođ ng h pế ướ
đ ng trong các c quan hành chính, đ n v s nghi p; s d ng, đánh giá, B nhi m, b nhi m ơ ơ
l i, mi n nhi m, t ch c, luân chuy n,khen th ng, k lu t cán b , công ch c, viên ch c nhà ưở
n c, c c u ng chcông ch c trong các c quan hành chính thu c th m quy n qu n lý c a Uướ ơ ơ
bannhân dân t nh theo quy đ nh c a pháp lu t và h ng d n c a B N i v ; ướ
2.7.2. V qu n lý s d ng biên ch hành chính, s nghi p; ế
2.7.2.1. Xây d ng và báo cáo U ban nhân dân t nh k ho ch biên ch c a đ a ph ng đ U ban ế ế ươ
nhân dân t nh trình H i đ ngnhân dân cùng c p quy t đ nh t ng biên ch s nghi p và thông qua ế ế
t ngbiên ch hành chính tr c khi báo cáo B N i v ; ế ướ
2.7.2.2. Trình Ch t ch U ban nhân dân t nh ph ng ángiao ch tiêu biên ch hành chính, s ươ ế
nghi p đ i v i các c quan chuyên mônthu c U ban nhân dân cùng c p và U ban nhân dân ơ
c p huy n; t ch c th chi n sau khi đ c phê duy t; ượ
2.7.2.3. H ng d n, qu n lý biên ch đ i v i U bannhân dân c p huy n , các c quan chuyênướ ế ơ
môn thu c U ban nhân dân t nh, cácđ n v s nghi p t đ m b o toàn b kinh phí ho t đ ng ơ
th ng xuyên vàch tiêu biên ch c a các đ n v s nghi p đ c nhà n c giao kinh phíđ th cườ ế ơ ượ ướ
hi n c ch khoán m t s lo i d ch v công ho c giao kinh phí ho ng b ng hình th c đ nh ơ ế
m c ch theo kh i l ng công vi c; ượ
2.7.3. Giúp U ban nhân dân t nh qu n lý cán b , côngch c, viên ch nhà n c, cán b , công ướ
ch c xã, ph ng, th tr n (sau đâyg i chung là cán b , công ch c c p xã), công ch c d b ; xây ườ
d ng quyho ch, k ho ch đào t o, b i d ng đ i ngũ cán b , công ch c, viên ch cnhà n c, ế ưỡ ướ
cán b công ch c c p xã, công ch c d b ; giúp U ban nhân dânt nh th ng nh t qu n lý và th c
hi n k ho ch sau khi đ c U ban nhân dântinh phê duy t; h ng d n và ki m tra vi c thi ế ượ ướ
tuy n, b trí, s p x p, th chi n chính sách, ch đ đ i v i cán b công ch c c p xã; ế ế
2.7.4. Trình Ch t ch U ban nhân dân t nh quy t đ nhho c quy t đ nh theo phân c p vi c b trí ế ế
s d ng, đánh giá, b nhi m, b nhi m l i, luân chuy n, khen th ng, k lu t và các ch đ ưở ế
chính sáchkhách đ i v i cán b , công ch c, viên ch c nhà n c thu c di n U bannhân dân t nh ướ
qu n lý;
2.7.5. H ng d n, ki m tra vi c th c hi n các quy đ nhv ch c danh, tiêu chu n; t ch c, thiướ
tuy n, nâng ng ch, chuy n ng ch côngch c, viên ch c, xây d ng c c u công ch c trong các ơ
đ n v thu c t nh theoquy đ nh;ơ
2.8. Trình U ban nhân dân t nh v ch ng trình, bi npháp t ch c th c hi n các nhi m v c i ươ
cách hành chính nhà n c trênđ a bàn t nh; làm th ng tr c giúp U ban nhân dân t nh ch đ oướ ườ
và tri nkhai th c hi n ch ng trình t ng th c i cách hành chính c a Chính ph trênđ a bàn ươ
t nh.
2.9. V công tác t ch c h i và các t ch c phi Chínhph trong t nh:
2.9.1. Th m đ nh và trình Ch t ch U ban nhân dân t nhquy t đ nh theo th m quy n cho phép ế
thành l p, gi i th , phê duy t đi u l c a h i, t ch c phi Chính ph trong t nh theo quy đ nh;
2.9.2. H ng d n, ki m tra và trình U ban nhân dân t nhx lý theo th m quy n vi c th c hi nướ
đi u l đ i v i h i, t ch c phiChính ph trong t nh.
2.10. Th c hi n công tác h p tác qu c t v n i v vatheo các lĩnh v c công tác đ c giao theo ế ượ
quy đ nh c a pháp lu t và c a U ban nhân dân t nh.
2.11. Th c hi n công tác ki m tra, thanh tra gi i quy t,khi u n i, t cáo, ch n tham nhũng, tiêu ế ế
c c và x lý các vi ph m pháp lu ttrên các lĩnh v c công tác đ c U ban nhân dân t nh giao ượ
theo quy đ nhc a pháp lu t.
2.12. H ng d n chuyên môn nghi p v v công tác n iv đ i v i các c quan hành chính, đ nướ ơ ơ
v s nghi p thu c t nh, U bannhân dân c p huy n, xã, Giúp U ban nhân dân t nh th c hi n
ch c năng qu nlý nhà n c theo lĩnh v c công tác đ c giao đ i v i các t ch c c acác B ướ ượ
ngành Trung ng và đ a ph ng khác đ t tr s trên đ a bànt nh.ươ ươ
2.13. T ng h p, th ng kê theo h ng d n c a B N i v v t ch c các c quan hành chính, s ướ ơ
nghi p; s l ng đ n v hành chínhc p huy n, c p xã, thôn làng p b n; s l ng, ch t l ng ượ ơ ượ ượ
đ i ngũ cánb , công ch c, viên ch c nhà n c, cán b công ch c c p xã; h ng d nth c hi n ướ ướ
phân c p qu n lý h s cán b , công ch c theo quy đ nh c a pháplu t. ơ
2.14. T ch c nghiên c u, ng d ng các ti n b khoa h c;xây d ng h th ng thông tin, l u tr , ế ư
cung c p s li u vào công tác qu n lývà chuyên môn, nghi p v .
2.15. Ch đ o và h ng d n t ch c các ho t đ ngd ch v công trong các lĩnh v c công tác ướ
đ c giao.ượ
2.16. Th c hi n công tác thông tin báo cáo đ nh kỳ vàđ t xu t v tinh hình th c hi n nhi m v
đ c giao theo quy đ nh v i U ban nhân dân t nh và B N i v .ượ
2.17. Qu n lý t ch c b máy, biên ch , th c hi n ch đ ti n l ng các chính sách, ch đ đãi ế ế ươ ế
ng , khen th ng, lý lu n,đào t o và b i d ng v chuyên môn nghi p v đ i v i cán b , công ưở ưỡ
ch c,viên ch c thu c S theo quy đ nh.
2.18. Qu n lý tài chính, tài s n c a S theo quy đ nhc a pháp lu t và phân c p c a U ban nhân
dân t nh.
2.19. Th c hi n các nhi m v khác do U ban nhân dânt nh giao.
3. C c u t ch c và biên ch c a S N i vơ ế
3.1. Lãnh đ o S :
3.1.1. S N i v có Giám đ c và không quá 3 Phó Giámđ c, Giám đ c là ng i đ ng đ u S , ườ
ch u trách nhi m tr c U ban nhândân t nh v toàn b các ho t đ ng c a S N i v , Giám đ c ướ
S N i v doCh t ch U ban nhân dân t nh b nhi m, mi n nhi m theo tiêu chu n, ch c
danhdo B tr ng B N i v ban hành và theo quy đ nh c a Đ ng, Nhà n c v qu n lý cán ưở ướ
b .
3.1.2. Phó Giám đ c S là ng i giúp vi c Giám đ cS , ph trách m t ho c m t s lĩnh v c ườ
công tác do Giám đ c S phân côngvà ch u trách nhi m tr c Giám đ c S v các nhi m v ướ
công tác đ cgiao, Phó Giám đ c S do Ch t ch U ban nhân dân t nh b nhi m ho cượ
mi nnhi m theo đ ngh c a Giám đ c S .
3.2. C c u t ch c c a S :ơ
3.2.1. Văn phòng:
3.2.2. Thanh tra;
3.2.3. Các phòng chuyên môn và nghi p v ;
3.2.4. Các đ n v s nghi p thu c S .ơ
Căn c và kh i l ng công vi c, tính ch t, đ c đi mqu n lý c a công tác n i v c th c a đ a ượ
ph ng, Giám đ c S N i v trình Ch t ch U ban nhân dân t nh quy t đ nh c th tên g i vàươ ế
s l ng các phòng chuyên môn, nghi p v đ b o quát các lĩnh v c v : T ch c b máy, biên ượ
ch ti n l ng; xây d ng chính quy n; cán b , công ch c,viên ch c, cán b c s ; đào t o, b iế ươ ơ
d ng cán b , công ch c hànhchính... theo h ng c i cách hành chính, t nh g n và thi t th c;ưỡ ướ ế
nh ng khôngquá 04 phòng; đ i v i thành ph tr c thu c Trung ng không quá 05 phòng.ư ươ
Các đ n v s nghi p thu c S do Ch t ch U ban nhândân t nh quy t đ nh theo quy đ nh c aơ ế
pháp lu t.
Giám đ c S N i v quy đ nh ch c năng, nhi m v vàquy n h n các t ch c thu c S .