B NI V
*******
S: 05/2007/TT-BNV
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp – T do – Hnh phúc
*******
Hà Ni, ngày 21 tháng 06 năm 2007
THÔNG TƯ
HƯỚNG DN THC HIN MT S ĐIU QUY ĐNNH TI NGHN ĐNNH S 15/2007/NĐ-CP
NGÀY 26 THÁNG 01 NĂM 2007 CA CHÍNH PH V PHÂN LOI ĐƠN VN HÀNH CHÍNH
CP TNH VÀ CP HUYN
Căn c Ngh định s 45/2003/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2003 ca Chính ph quy định chc năng,
nhim v, quyn hn và cơ cu t chc ca B Ni v;
Căn c Ngh định s 15/2007/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2007 ca Chính ph v phân loi đơn v
hành chính cp tnh và cp huyn
;
B Ni v hướng dn mt s Điu quy định ti Ngh định s 15/2007/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm
2007 ca Chính ph v phân loi đơn v hành chính cp tnh và cp huyn như sau:
I. CÁCH THC TÍNH ĐIM PHÂN LOI
1. Dân s: S liu v dân s đ tính đim được quy định ti Khon 1 – Điu 7 và khon 1 – Điu 8 ca
Ngh định s 15/2007/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2007 ca Chính ph v phân loi đơn v hành
chính cp tnh và cp huyn (sau đây gi tt là Ngh định s 15/2007/NĐ-CP), cách tính như sau:
1.1. Ly s liu dân s t nhiên trên địa bàn đến hết ngày 31 tháng 12 ca năm lin k vi năm phân
loi. S liu dân s để tính đim phân loi đơn v hành chính cp tnh do Cc Thng kê tnh, thành ph
trc thuc Trung ương cung cp; s liu dân s để tính đim phân loi đơn v hành chính cp huyn do
Phòng Thng kê cp huyn cung cp, theo quy định ca Lut Thng kê.
1.2. Đối vi các trường hp mi chia tách, sáp nhp, thành lp đơn vnh chính sau ngày 31 tháng 12
ca năm lin k vi năm phân loi, thì ly s liu dân s theo Ngh quyết ca Quc hi đối vi đơn v
hành chính cp tnh hoc Ngh đnh ca Chính ph v chia tách, sáp nhp, thành lp mi đơn v hành
chính cp huyn.
2. Din tích t nhiên, quy định ti Khon 2 – Điu 7, Khon 2 Điu 8 ca Ngh định s
15/2007/NĐ-CP:
2.1. Din tích t nhiên ca cp tnh và cp huyn thng nht ly s liu theo Quyết định s 272/QĐ-
TTg ngày 27 tháng 02 năm 2007 ca Th tướng Chính ph v vic phê duyt kết qu kim kê đất đai
năm 2005 đối vi cp tnh và cp huyn.
2.2. Trường hp đơn v hành chính các cp mi được điu chnh địa gii hành chính hoc mi thành
lp sau ngày 31 tháng 12 năm 2005, thì s liu din tích t nhiên là s liu ghi trong Ngh quyết ca
Quc hi đối vi đơn v hành chính cp tnh hoc Ngh định ca Chính ph đã ban hành đi vi đơn v
hành chính cp huyn.
2.3. Trường hp các đơn v hành chính có tranh chp v địa gii hành chính thì căn c vào h sơ địa
gii thc hin Ch th s 364-CT ngày 06/11/1991 ca Ch tch Hi đồng B trưởng v vic gii quyết
tranh chp đất đai liên quan đến đa gii hành chính các cp.
3. Các yếu t đặc thù, quy định ti Khon 3 Điu 7 và Khon 3 Điu 8 ca Ngh định 15/2007/NĐ-
CP:
3.1. V t l % thu so vi chi ngân sách nhà nước bình quân hàng năm trên địa bàn ca đơn v hành
chính cp tnh (tính bình quân trong 3 năm đến năm ngân sách gn nht vi thi đim phân loi) để
tính đim:
a) S liu thu và chi ngân sách nhà nước bình quân hàng năm trên địa bàn ca đơn v hành chính cp
tnh do cơ quan tài chính cùng cp báo cáo.
b) Đối vi đơn v hành chính cp tnh có t l thu, chi ngân sách nhà nước hàng năm trên đa bàn đạt
trên 100% (thu nhiu hơn chi) theo quy định ti Đim g, Khon 3Điu 7 ca Ngh định 15/2007/NĐ-
CP thì c thu thêm 10% được tính thêm 01 đim, tương ng vi thêm 01% được tính 0,1 đim, đim
ti đa không quá 40 đim.
c) Cách tính đim theo công thc:
Tng thu ngân sách trên địa bàn ca
3 năm gn nht
T l thu, chi ngân sách nhà nước bình
quân hàng năm trên địa bàn
=
Tng chi ngân sách địa phương ca 3
năm gn nht
x
100%
Ví d 1: Tnh B có tng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn ca 03 năm là: năm 2004 là 900 t; năm
2005 là 1.100 t; năm 2006 là 1500 t. Có tng chi ngân sách địa phương ca 03 năm là: năm 2004 là
1.000 t; năm 2005 là: 1.100 t; năm 2006 là 1.200 t, thì được tính đim như sau:
900 + 1.100 + 1.500
1.000 + 1.1000 + 1.200
x 100% = 106%
- Đim v t l thu, chi ngân sách ca tnh B là: 05 đim + 0,6 đim = 5,6 đim.
3.2. V t l thu ngân sách nhà nước bình quân trên địa bàn so vi kế hoch d toán ngân sách ca y
ban nhân dân cp tnh giao hàng năm (tính bình quân trong 03 ngân sách gn nht) ca cp huyn để
tính đim:
a) S liu v thu ngân sách nhà nước bình quân hàng năm trên địa bàn so vi kế hoch được giao thu
ngân sách nhà nước ca đơn v hành chính cp huyn ly theo s liu do cơ quan tài chính cùng cp
báo cáo.
b) Đối vi đơn v hành chính cp huyn có t l thu ngân sách nhà nước hàng năm trên địa bàn đạt trên
100% so vi kế hoch được giao, quy định ti Đim i, Khon 3 – Điu 8 ca Ngh định 15/2007/NĐ-
CP thì c đạt thêm 05% được tính thêm 01 đim, tương ng vi thêm 01% được tính 0,2 đim, đim
ti đa không quá 20 đim.
c) Cách tính đim theo công thc:
Tng thu ngân sách trên địa bàn ca 3
năm gn nht
T l thu ngân sách nhà nước bình
quân hàng năm trên địa bàn
=
Tng kế hoch thu ngân sách ca 3 năm
gn nht
x
100%
Ví d 2: Huyn C có tng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn ca 03 năm là: năm 2004 là 90 t; năm
2005 là 100 t; năm 2006 là 150 t; có kế hoch thu ngân sách địa phương được y ban nhân dân cp
tnh giao ca 03 năm là: năm 2004 là 90 t; năm 2005 là 95 t; năm 2006 là 115 t, thì đưc tính đim
như sau:
90 + 100 + 150
90 + 95 + 115
x 100% = 113,3%
Đim v t l % thu ngân sách nhà nước bình quân hàng năm trên địa bàn so vi kế hoch được giao
ca huyn C là: 05 đim + 2,66 đim = 7,66 đim.
3.3. Mt s đim cn lưu ý v s liu thu, chi ngân sách:
a) S liu thu, chi ngân sách nhà nước cp tnh được tính theo s thu, chi ngân sách nhà nưc thc hin
đến thi đim 31/12 hàng năm và ch tính phn, chi cân đối ngân sách theo quy định ca Lut Ngân
sách Nhà nước.
b) Trường hp đơn v hành chính cp tnh và đơn v hành chính cp huyn mi chia tách, sáp nhp,
thành lp đơn v hành chính mi, mà không đủ s liu v ngân sách nhà nước trên địa bàn thì được ly
s liu ngân sách nhà nưc ca 01 năm lin k vi năm lp h sơ phân loi theo s liu các đơn vnh
chính cùng cp trước khi chia tách, sáp nhp cng li.
3.4. Các đặc thù khác:
a) Đơn v hành chính là vùng cao thì ch được tính đim vùng cao, không được cng thêm đim là min
núi. Vic xác định đơn v hành chính các cp là min núi, vùng cao thc hin theo các Quyết định ca
Th tướng Chính ph hoc ca B trưởng, Ch nhim y ban Dân tc công nhn đơn vnh chính
cp tnh, cp huyn và cp xã.
b) Tnh thuc khu vc biên gii quc gia quy định ti Đim d, Khon 3 Điu 7 ca Ngh định
15/2007/NĐ-CP là tnh có ít nht 01 đơn vnh chính cp huyn thuc khu vc biên gii. Đơn v
hành chính cp huyn thuc khu vc biên gii quc gia, hi đảo quy định ti Đim d, Khon 3 – Điu 8
ca Ngh định 15/2007/NĐ-CP ch cn có 01 đơn v hành chính chính cp xã thuc khu vc biên gii
hoc hi đảo thì được tính 20 đim. Vic xác định đơn v hành chính các cp thuc khu vc biên gii
trên đất lin hoc biên gii bin được quy định ti:
- Ngh định s 161/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2003 ca Chính ph v quy chế khu vc biên
gii bin.
- Thông tư s 179/2001/TT-BQP ngày 22 tháng 01 năm 2001 ca B Quc phòng v các đơn v hành
chính thuc khu vc biên gii đất lin.
- Đối vi các trường hp mi chia tách, sáp nhp, thành lp đơn v hành chính mi sau thi gian ca
hai văn bn trên, thì vic xác đnh đơn v hành chính các cp thuc khu vc biên gii trên đt lin hoc
biên gii bin phi căn c vào Ngh định ca Chính ph v chia tách, sáp nhp, thành lp mi đơn v
hành chính cp huyn và cp xã đó, nhưng phi th hin trên bn đ địa gii hành chính là đơn v hành
chính cp đó có đường biên gii trên đất lin tiếp giáp vi nước khác hoc đường biên gii bin thì
mi được tính đim phân loi.
c) Đơn v hành chính có ca khNu Quc tế và ca khNu Quc gia để tính đim, quy định ti Đim h,
Khon 3 – Điu 8 ca Ngh định 15/2007/NĐ-CP, các xác định như sau:
- Ca khNu cng bin là ca khNu Quc tế, căn c vào quyết định ca B trưởng B Giao thông – Vn
ti hoc ca Cc Hàng hi Vit nam thuc B Giao thông – Vn ti ban hành công b cng bin cho
tàu thuyn nước ngoài và Vit nam ra vào hot động). Cng ni địa không được tính là ca khNu Quc
gia, nên không đưc tính đim để phân loi.
- Ca khNu cng Hàng không thì căn c vào quy định ca Lut Hàng không dân dng Vit nam; theo
quyết định ca B trưởng B Giao thông – Vn ti hoc ca Cc Hàng không dân dng Vit nam thuc
B Giao thông – Vn ti ban hành công b cng hàng không Quc tế và cng hàng không Quc gia.
Cng hàng không ni địa không được tính là ca khNu Quc gia, nên không được tính đim để phân
loi.
- Ca khNu đường b thì căn c vào Ngh định s 32/2005/NĐ-CP ngày 14 tháng 03 năm 2005 ca
Chính ph, các Quyết định ca Th tướng Chính ph công nhn ca khNu Quc tế và ca khNu Chính
(ca khNu Quc gia). Ca khNu ph không được tính là ca khNu Quc gia, nên không được tính đim
để phân loi.
d) Vic xác đnh s liu v người dân tc ít người (thiu s) bao gm các dân tc tr dân tc Kinh được
quy định ti Đim e, Khon 3 – Điu 7 và Đim k, Khon 3Điu 8 ca Ngh định 15/2007/NĐ-CP,
ly s liu đến 31 tháng 12 ca năm lin k vi năm lp h sơ phân loi, do cơ quan qun lý dân tc ít
người (thiu s) cùng cp báo cáo.
đ) Đơn v hành chính cp tnh, cp huyn có nhiu yếu t đặc thù quy định ti Khon 3 Điu 7 đối vi
đơn v hành chính cp tnh hoc ti Khon 3 Điu 8 ca Ngh định 15/2007/NĐ-CP đối vi đơn v hành
chính cp huyn, thì được cng dn đim ca các tiêu cđặc thù đó để tính đim phân loi (tr đặc thù
đim a nêu trên).
3.5. Cách thc làm tròn tng s đim để phân loi đơn v hành chính được tính là đim nguyên, trường
hp có s thp phân, thì được quy tròn theo nguyên tc làm tròn s (sau khi cng tt c các tiêu chí và
yếu t đặc thù); s ln hơn hoc bng 0,5 thì làm tròn thành 01 đim, nếu s nh hơn 0,5 thì ly đim
ca phn nguyên.
Ví d 3: Huyn Ph Yên (tnh Thái Nguyên), có đim dân s 179,58 đim, có đim din tích t
nhiên là 66,41 đim, có 6 xã min núi được tính 6 đim, huyn có 18được tính 01 đim, t l thu
ngân sách so vi kế hoch được giao là 12,72 đim; tng s đim là: 265,71 đim, được quy tròn s
266 đim.
II. TRÌNH T, TH TC VÀ THM QUYN PHÂN LOI
Trình t, th tc và thNm quyn phân loi đơn v hành chính cp tnh, cp huyn như sau:
1. Lp h sơ:
S Ni v ch trì lp h sơ phân loi đơn v hành chính cp tnh, Phòng Ni vLao động Thương
binh và Xã hi ch trì lp h sơ phân loi đơn v hành chính cp huyn; mi đơn v hành chính cp
tnh, cp huyn lp 04 b h sơ phân loi, gm:
1.1. Bn đồ sao lc ca mi đơn v hành chính trên kh giy A0 hoc A1, A2; bn đồ sao lc th hin
địa gii hành chính, ghi t l bn đồ, s liu v din tích t nhiên, v trí địa lý, ngày tháng năm sao
lc và được Ch tch y ban nhân dân cùng cp ký tên, đóng du xác nhn vào bn đồ đó. Bn đồ sao
lc mt trong các loi sau:
a) Bn đồ trích lc trên cơ s bn đồ 364 (được thc hin theo Ch th s 364-CT ngày 06/11/1991 ca
Ch tch Hi đồng B trưởng v vic gii quyết tranh chp đất đai liên quan đến địa gii hành chính
các cp).
b) Bn đ mi điu chnh địa gii hành chính.
c) Bn đồ ca đơn v hành chính mi thành lp.
1.2. V s liu dân s, din tích:
a) Bn báo cáo s liu dân s t nhiên trên địa bàn do cơ quan thng kê cùng cp xác nhn.
b) Bn báo cáo s liu din tích t nhiên trên địa bàn do cơ quan qun lý Tài nguyên- Môi trường cùng
cp xác nhn.
1.3. Các yếu t đặc thù, gm:
a) Báo cáo s liu v người dân tc thiu s do cơ quan qun lý dân tc cùng cp báo cáo.
b) Báo cáo s liu v tài chính: thu, chi ngân sách nhà nước đối vi cp tnh; thu và kế hoch giao ngân
sách Nhà nước đi vi cp huyn do cơ quan qun lý tài chính cùng cp báo cáo.
1.4. Bn thng kê tng hp các tiêu chí dân s, din tích và các yếu t đặc thù, địa phương t chm
đim; các tiêu chí v min núi, vùng cao, biên gii, ca khNu, bn quyết toán hoc bn D toán (nếu
chưa quyết toán) thu ngân sách trên địa bàn và bn quyết toán hoc bn D toán (nếu chưa quyết toán)
chi ngân sách đa phương ca cp tnh; Quyết định ca y ban nhân dân cp tnh v giao ch tiêu kế
hoch thu ngân sách trên địa bàn ca cp huyn 3 năm gn nht phi ghi rõ s văn bn, cơ quan ban
hành (theo biu mu s 01) có đóng du xác nhn ca y ban nhân dân cùng cp.
1.5. Đối vi các đơn v hành chính quy định ti Điu 5 ca Ngh định, được công nhn là đơn v hành
chính loi đặc bit, loi I thì không tính đim phân loi, nhưng phi lp h sơđủ 3 tiêu chí là dân s,
din tích và yếu t đặc thù để thNm định và trình cp có thNm quyn quyết định công nhn phân loi
đơn v hành chính.
2. Trình Hi đồng nhân dân cùng cp:
2.1. S Ni v, Phòng Ni v Lao động Thương binh và Xã hi hoàn chnh h sơ và T trình ca y
ban nhân dân để báo cáo vi Hi đồng nhân dân cùng cp ban hành Ngh quyết thông qua.
2.2. Đối vi h sơ ca đơn v hành chính quy định ti Điu 5, Ngh định 15/2007/NĐ-CP thì không
phi thông qua Hi đồng nhân dân cùng cp ban hành Ngh quyết, nhưng y ban nhân dân phi báo
cáo để Hi đồng nhân dân cùng cp biết trước khi thNm định và trình cơ quan có thNm quyn quyết
định phân loi.
3. Th"m định h sơ
3.1. B trưởng B Ni v quyết định thành lp Hi đồng thNm định do B Ni v ch trì, phi hp vi
các B Tài nguyên – Môi trường, B Tài chính, Tng cc Thng kê tiến hành kim tra, xem xét v h
sơ, trình t, th tc và phương pháp tính đim phân loi đơn v hành chính cp tnh.
3.2. Ch tch y ban nhân dân cp tnh quyết định thành lp Hi đồng thNm định do S Ni v ch trì,
phi hp vi S Tài chính, S Tài nguyên và Môi trường, Cc Thng kê tiến hành kim tra, xem xét h
sơ, trình t, th tc và phương pháp tính đim phân loi đơn v hành chính cp huyn.
4. Trình và quyết định phân loi:
4.1. Sau khi có Ngh quyết ca Hi đồng nhân dân cp huyn (tr đơn v hành chính quy đnh ti Điu
5, Ngh định 15/2007/NĐ-CP) và kết qu ca Hi đồng thNm đnh cp tnh, S Ni v hoàn chnh h
sơđể y ban nhân dân cp tnh báo cáo B trưởng B Ni v xem xét, quyết định phân loi đơn v
hành chính cp huyn.
4.2. Sau khi có Ngh quyết ca Hi đồng nhân dân cp tnh (tr đơn vnh chính quy định ti Điu 5,
Ngh định 15/2007/NĐ-CP) và kết qu ca Hi đồng thNm định, B Ni v hoàn chnh h sơ và trình
Th tướng Chính ph xem xét, quyết định phân loi đơn v hành chính cp tnh.
5. Qun lý h sơ phân loi:
5.1. B Ni v qun lý và lưu tr h sơ phân loi đơn v hành chính cp tnh.
5.2. S Ni v qun lý và lưu tr h sơ phân loi đơn v hành chính cp huyn.
5.3. y ban nhân dân cp tnh thc hin công tác thng kê, đánh giá và báo cáo kết qu phân loi đơn
v hành chính cp huyn gi v B Ni v (theo biu mu s 02); B Ni v báo cáo Th tướng Chính
ph v phân loi đơn v hành chính cp tnh (theo biu mu s 03).
III. T CHC THC HIN