B CÔNG TH NG ƯƠ
----------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
--------------------------------------
S : 12/2019/TT-BCTHà N i, ngày 30 tháng 7 năm 2019
THÔNG TƯ
Quy đnh Quy t c xu t x hàng hóa trong Hi p đnh khung v h p tác kinh t toàn ế
di n gi a Hi p h i các qu c gia Đông Nam Á và n c C ng hòa nhân dân Trung Hoa ướ
Căn c Ngh đnh s 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 c a Chính ph quy
đnh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Công Th ng; ơ ươ
Căn c Ngh đnh s 31/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 c a Chính ph quy
đnh chi ti t Lu t Qu n lý ngo i th ng v xu t x hàng hóa; ế ươ
Căn c Hi p đnh khung v h p tác kinh t toàn di n gi a Hi p h i các qu c gia ế
Đông Nam Á và n c C ng hòa nhân dân Trung Hoa ký ngày 04 tháng 11 năm 2002 t iướ
Phnôm-pênh, Cam-pu-chia;
Th c hi n Ngh đnh th s a đi Hi p đnh khung v h p tác kinh t toàn di n ư ế
gi a Hi p h i các qu c gia Đông Nam Á và n c C ng hòa nhân dân Trung Hoa ký ngày ướ
21 tháng 11 năm 2015 t i Ku-a-la Lăm-p , Ma-lai-xi-a; ơ
Theo đ ngh c a C c tr ng C c Xu t nh p kh u, ưở
B tr ng B Công Th ng ban hành Thông t quy đnh Quy t c xu t x hàng hóa ưở ươ ư
trong Hi p đnh khung v h p tác kinh t toàn di n gi a Hi p h i các qu c gia Đông Nam ế
Á và n c C ng hòa nhân dân Trung Hoa.ướ
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
Thông t này quy đnh Quy t c xu t x hàng hóa trong Hi p đnh khung v h p tácư
kinh t toàn di n gi a Hi p h i các qu c gia Đông Nam Á và n c C ng hòa nhân dânế ướ
Trung Hoa (sau đây g i là ACFTA).
Đi u 2. Đi t ng áp d ng ượ
Thông t này áp d ng đi v i:ư
1. C quan, t ch c c p Gi y ch ng nh n xu t x hàng hóa (C/O).ơ
2. Th ng nhân, c quan, t ch c, cá nhân tham gia các ho t đng có liên quan đnươ ơ ế
xu t x hàng hóa.
Đi u 3. Gi i thích t ng
Theo quy đnh t i Thông t này, các thu t ng d i đây hi u nh sau: ư ướ ư
1. Nuôi tr ng thu s n là vi c nuôi tr ng các sinh v t s ng d i n c bao g m cá, ướ ướ
đng v t thân m m, loài giáp xác, đng v t không x ng s ng d i n c khác và th c v t ươ ướ ướ
th y sinh, t các lo i con gi ng nh tr ng, cá con, cá gi ng và u trùng b ng cách can ư
1
thi p vào quá trình nuôi tr ng ho c tăng tr ng nh m thúc đy sinh s n nh nuôi c y, cho ưở ư
ăn ho c b o v kh i các đng v t ăn th t, v.v…
2. CIF là tr giá hàng hóa nh p kh u đã bao g m c c v n t i và phí b o hi m tính ướ
đn c ng ho c c a kh u c a n c nh p kh u. Tr giá này đc tính theo Hi p đnh Tr giáế ướ ượ
H i quan.
3. FOB là tr giá hàng hóa đã giao qua m n tàu, bao g m phí v n t i đn c ng ho c ế
đa đi m cu i cùng tr c khi tàu ch hàng r i b n. Tr giá này đc tính theo Hi p đnh Tr ướ ế ượ
giá H i quan.
4. Các nguyên t c k toán đc ch p nh n r ng rãi ế ượ là nh ng nguyên t c đã đc ượ
nh t trí th a nh n ho c áp d ng t i m t N c thành viên v vi c ghi chép các kho n ướ
doanh thu, chi phí, ph phí, tài s n và các kho n ph i tr ; truy xu t thông tin và vi c l p
báo cáo tài chính. Các nguyên t c này có th bao g m h ng d n chung cũng nh các tiêu ướ ư
chu n, thông l và th t c th c hi n c th .
5. Hàng hóa là b t k th ng ph m, s n ph m, v t ph m hay nguyên li u nào. ươ
6. Nguyên li u gi ng nhau và có th dùng thay th l n nhau ế là nh ng nguyên li u
cùng lo i có th dùng thay th l n nhau vì m c đích th ng m i, có đc tính c b n gi ng ế ươ ơ
nhau và không th ch ra s khác bi t b ng cách ki m tra tr c quan đn thu n. ơ
7. Nguyên li u bao g m b t k ch t li u ho c v t ph m nào đc s d ng trong ượ
quá trình s n xu t hàng hóa, k t h p t nhiên thành hàng hóa ho c tham gia vào m t quá ế
trình s n xu t m t hàng hóa khác.
8. Nguyên li u có xu t x ho c hàng hóa có xu t x là nguyên li u ho c hàng hóa
đáp ng quy t c xu t x hàng hóa theo quy đnh t i Thông t này. ư
9. Nguyên li u đóng gói và bao bì đóng gói đ v n chuy n là nguyên li u và bao bì
đc s d ng đ b o v hàng hóa trong quá trình v n chuy n mà không ph i là nguyênượ
li u đóng gói và bao bì đóng gói hàng hóa dùng đ bán l .
10. S n xu t là các ph ng th c đ thu đc hàng hóa bao g m nuôi tr ng, chănươ ượ
nuôi, khai thác, thu ho ch, đánh b t, nuôi tr ng th y s n, canh tác, đánh b y, săn b n, săn
b t, thu l m, thu nh t, gây gi ng, chi t xu t, ch t o, s n xu t, gia công, l p ráp hàng ượ ế ế
hóa, v.v…
11. Quy t c c th m t hàng là quy t c đòi h i nguyên li u đáp ng m t trong các
tiêu chí xu t x sau:
a) Chuy n đi mã s hàng hóa (CTC);
b) Công đo n gia công, ch bi n hàng hóa đc tr ng; ế ế ư
c) Hàm l ng giá tr khu v c;ượ
d) Tiêu chí k t h p gi a các tiêu chí nêu t i các đi m a, đi m b và đi m c kho nế
này.
12. Y u t trung gianế là hàng hóa đc s d ng trong quá trình s n xu t, ki m traượ
ho c giám đnh hàng hóa khác nh ng không c u thành nên hàng hóa đó. ư
13. Hàng hóa không có xu t x ho c nguyên li u không có xu t x là hàng hóa ho c
nguyên li u không đáp ng quy t c xu t x hàng hóa theo quy đnh t i Thông t này ho c ư
hàng hóa, nguyên li u không xác đnh đc xu t x . ượ
2
14. C/O giáp l ng m u Eư là C/O do N c thành viên xu t kh u trung gian c p d aướ
trên C/O m u E g c c a N c thành viên xu t kh u đu tiên nh m ch ng minh xu t x ướ
c a hàng hóa có liên quan.
15. Nhà xu t kh u là th nhân ho c pháp nhân có tr s t i lãnh th c a m t N c ướ
thành viên n i hàng hóa đc xu t kh u b i ng i đó.ơ ượ ườ
16. Nhà nh p kh u là th nhân ho c pháp nhân có tr s t i lãnh th c a m t N c ướ
thành viên n i hàng hóa đc nh p kh u b i ng i đó.ơ ượ ườ
Đi u 4. Ch ng nh n và ki m tra xu t x hàng hóa t i Vi t Nam
1. Ban hành kèm theo Thông t này các Ph l c:ư
a) Ph l c I: Quy t c c th m t hàng;
b) Ph l c II: M u C/O m u E;
c) Ph l c III: H ng d n kê khai C/O m u E xu t kh u; ướ
d) Ph l c IV: Danh m c các c quan, t ch c c p C/O m u E c a Vi t Nam. ơ
2. Quy trình ch ng nh n và ki m tra xu t x hàng hóa th c hi n theo quy đnh t i
Ngh đnh s 31/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 c a Chính ph quy đnh chi ti t ế
Lu t Qu n lý ngo i th ng v xu t x hàng hóa và các quy đnh có liên quan. ươ
Ch ng IIươ
QUY T C XU T X HÀNG HÓA
Đi u 5. Hàng hóa có xu t x
Hàng hóa đc coi là có xu t x và đ đi u ki n h ng u đãi thu quan n u đápượ ưở ư ế ế
ng các quy t c xu t x d i đây cũng nh các quy đnh khác t i Thông t này: ướ ư ư
1. Có xu t x thu n túy ho c đc s n xu t toàn b t i m t N c thành viên theo ượ ướ
quy đnh t i Đi u 6 Thông t này. ư
2. Đc s n xu t t i m t N c thành viên ch t nguyên li u có xu t x c a m tượ ướ
hay nhi u N c thành viên. ướ
3. Đc s n xu t t nguyên li u không có xu t x t i m t N c thành viên v iượ ướ
đi u ki n hàng hóa đó đáp ng các quy đnh t i Đi u 7 Thông t này. ư
Đi u 6. Hàng hóa có xu t x thu n túy
Theo quy đnh t i kho n 1 Đi u 5 Thông t này, hàng hóa đc coi là có xu t x ư ượ
thu n túy ho c đc s n xu t toàn b trong các tr ng h p sau: ượ ườ
1. Cây tr ng và các s n ph m t cây tr ng (bao g m qu , hoa, rau, cây, rong bi n,
n m và cây tr ng) đc tr ng, thu ho ch, hái ho c thu l m t i m t N c thành viên. ượ ượ ướ
2. Đng v t s ng đc sinh ra và nuôi d ng t i m t N c thành viên. ượ ưỡ ướ
3. S n ph m thu đc t đng v t s ng t i m t N c thành viên mà ch a qua ch ượ ướ ư ế
bi n, bao g m s a, tr ng, m t ong t nhiên, lông, len, tinh d ch và phân.ế
4. S n ph m thu đc t săn b n, đánh b y, đánh b t, nuôi tr ng th y s n, thu ượ
l m ho c săn b t t i m t N c thành viên.ượ ướ
3
5. Khoáng s n và các ch t s n sinh t nhiên khác đc chi t xu t ho c l y ra t ượ ế
đt, n c, đáy bi n ho c d i đáy bi n t i m t N c thành viên. ướ ướ ướ
6. S n ph m đánh b t t vùng bi n, đáy bi n ho c d i đáy bi n ngoài vùng lãnh ướ
h i c a m t N c thành viên, v i đi u ki n N c thành viên đó có quy n khai thác vùng ướ ướ
bi n, đáy bi n và d i đáy bi n theo lu t qu c t đã đc công nh n r ng rãi, bao g m ướ ế ượ
Công c Liên Hi p Qu c v Lu t bi n năm 1982.ướ
7. H i s n và các s n ph m t bi n khác đánh b t t vùng bi n qu c t b ng tàu ế
đc đăng ký t i m t N c thành viên ho c treo c c a N c thành viên đó.ượ ướ ướ
8. S n ph m ch bi n ho c s n xu t ngay trên tàu ch bi n đc đăng ký ho c ế ế ế ế ượ
đc treo c c a m t N c thành viên t các s n ph m nêu t i kho n 7 Đi u này.ượ ướ
9. Ph th i và ph li u thu đc t quá trình s n xu t ho c tiêu dùng t i m t N cế ế ượ ướ
thành viên ch phù h p đ tái ch nguyên li u thô. ế
10. Hàng hóa đã qua s d ng và đc thu nh t t i m t N c thành viên ch phù h p ượ ướ
đ tái ch nguyên li u thô. ế
11. Hàng hóa thu đc ho c đc s n xu t t i m t N c thành viên ch t các s nượ ượ ướ
ph m nêu t kho n 1 đn kho n 10 Đi u này. ế
Đi u 7. Hàng hóa có xu t x không thu n túy
1. Hàng hóa nêu t i kho n 3 Đi u 5 Thông t này, ngo i tr hàng hóa quy đnh t i ư
kho n 2 Đi u này, đc coi là có xu t x n u: ượ ế
a) Hàng hóa có hàm l ng giá tr khu v c (RVC) không th p h n 40% tr giá FOBượ ơ
tính theo công th c quy đnh t i Đi u 8 Thông t này và công đo n s n xu t cu i cùng ư
đc th c hi n t i m t N c thành viên; ho cượ ướ
b) Hàng hóa thu c các Ch ng 25, 26, 28, 29, 31 và 39; t Ch ng 42 đn Ch ng ươ ươ ế ươ
49; t Ch ng 57 đn Ch ng 59; các Ch ng 61, 62, 64; t Ch ng 66 đn Ch ng 71; ươ ế ươ ươ ươ ế ươ
t Ch ng 73 đn Ch ng 83; các Ch ng 86 và 88; t Ch ng 91 đn Ch ng 97 c a ươ ế ươ ươ ươ ế ươ
H th ng hài hòa mô t và mã hóa hàng hóa s d ng nguyên li u không có xu t x tr i qua
quá trình chuy n đi mã s hàng hóa c p đ 4 s (CTH), ngo i tr các Nhóm 29.01,
29.02, 31.05, 39.01, 39.02, 39.03, 39.07, 39.08 áp d ng tiêu chí xu t x RVC 40%.
2. Hàng hóa đc coi là có xu t x n u đáp ng tiêu chí xu t x t ng ng quyượ ế ươ
đnh t i Ph l c I ban hành kèm theo Thông t này. ư
Đi u 8. Công th c tính RVC
1. RVC đc tính theo công th c sau:ượ
RVC = FOB - VNM x 100%
FOB
Trong đó:
RVC là hàm l ng giá tr khu v c đc th hi n b ng t l ph n trăm.ượ ượ
VNM là tr giá nguyên li u không có xu t x .
2. VNM đc xác đnh nh sau:ượ ư
a) Tr ng h p nguyên li u nh p kh u không có xu t x , VNM là tr giá CIF c aườ
nguyên li u t i th i đi m nh p kh u;
4
b) Tr ng h p nguyên li u không có xu t x thu đc t m t N c thành viên,ườ ượ ướ
VNM là giá mua đu tiên có th xác đnh đc đi v i nguyên li u đó. Tr giá này không ượ
bao g m c c v n t i, b o hi m, chi phí đóng gói và b t k chi phí nào khác phát sinh ướ
trong quá trình v n chuy n nguyên li u t kho c a nhà cung c p đn đa đi m c a nhà s n ế
xu t.
3. Tr ng h p hàng hóa có xu t x t i m t N c thành viên theo quy đnh t iườ ướ
kho n 1 Đi u này ti p t c đc s d ng làm nguyên li u đ s n xu t ra m t hàng hóa ế ượ
khác t i N c thành viên đó, không c n xét đn ph n tr giá không có xu t x c a nguyên ướ ế
li u đó khi xác đnh xu t x hàng hóa.
4. Tr giá này đc tính theo Hi p đnh Tr giá H i quan. ượ
Đi u 9. C ng g p
Hàng hóa có xu t x c a m t N c thành viên s d ng làm nguyên li u t i m t ướ
N c thành viên khác đ s n xu t ra hàng hóa đ đi u ki n đc h ng u đãi thu quan,ướ ượ ưở ư ế
đc coi là có xu t x c a N c thành viên n i s n xu t ho c ch bi n ra hàng hóa cu iượ ướ ơ ế ế
cùng.
Đi u 10. Công đo n gia công, ch bi n đn gi n ế ế ơ
Nh ng công đo n gia công, ch bi n d i đây, khi đc th c hi n riêng r ho c ế ế ướ ượ
k t h p v i nhau, đc xem là đn gi n và không c n xét đn nh ng công đo n này khiế ượ ơ ế
hàng hóa đc coi là có xu t x thu n túy t i m t N c thành viên:ượ ướ
1. B o đm vi c b o qu n hàng hóa trong tình tr ng t t khi v n chuy n ho c l u ư
kho.
2. H tr cho vi c g i hàng ho c v n chuy n.
3. Đóng gói (không bao g m đóng gói” trong ngành công nghi p đi n t ) ho c
tr ng bày hàng hóa đ bánư .
Đi u 11. V n chuy n tr c ti p ế
1. Hàng hóa đc h ng u đãi thu quan n u đáp ng đy đ nh ng quy đnh t iượ ưở ư ế ế
Thông t này và ph i đc v n chuy n tr c ti p t N c thành viên xu t kh u t i N cư ượ ế ướ ướ
thành viên nh p kh u.
2. Tr ng h p sau đc coi là v n chuy n tr c ti p t N c thành viên xu t kh uườ ượ ế ướ
t i N c thành viên nh p kh u: ướ
a) Hàng hóa đc v n chuy n tr c ti p t m t N c thành viên xu t kh u t iượ ế ướ
N c thành viên nh p kh u; ho cướ
b) Hàng hóa đc v n chuy n qua m t ho c nhi u N c thành viên khác ho c quaượ ướ
m t N c không ph i là thành viên và đáp ng các đi u ki n sau: ướ
- Quá c nh là c n thi t vì lý do đa lý ho c do yêu c u v v n t i; ế
- Hàng hóa không tham gia vào giao d ch th ng m i ho c tiêu th t i đó; ươ
- Hàng hóa không tr i qua b t k công đo n gia công, ch bi n nào khác ngoài vi c ế ế
d hàng và b c l i hàng ho c nh ng công đo n c n thi t đ b o qu n hàng hóa trong đi u ế
k i n t t.
Đi u 12. De Minimis
5