B Y T
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 12/2019/TT-BYT Hà N i, ngày 28 tháng 6 năm 2019
THÔNG TƯ
BÃI B M T S VĂN B N QUY PH M PHÁP LU T TRONG LĨNH V C Y T DO B
TR NG B Y T BAN HÀNH, LIÊN T CH BAN HÀNHƯỞ
Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2013;
Căn c Ngh đnh s 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 c a Chính ph quy đnh chi ti t ế
m t đi u và bi n pháp thi hành Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ;
Căn c Ngh đnh s 75/2017 /NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 c a Chính ph quy đnh ch c
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Y t ; ơ ế
Theo đ ngh c a V tr ng V Pháp ch , ưở ế
B tr ng B Y t ban hành Thông t bãi b m t s văn ban quy ph m pháp lu t trong lĩnh v c ưở ế ư
y t B tr ng B Y t ban hành, liên t ch ban hành.ế ưở ế
Đi u 1. Bãi b văn b n quy ph m pháp lu t
Bãi b toàn b 67 văn b n quy ph m pháp lu t do B tr ng B Y t ban hành, liên t ch ban ưở ế
hành t i Ph l c kèm theo Thông t này. ư
Đi u 2. Hi u l c thi hành
Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 9 năm 2019.ư
Đi u 3. T ch c th c hi n
V tr ng V Pháp ch , Chánh Văn phòng B , Chánh Thanh tra B , V tr ng, C c tr ng, ưở ế ưở ưở
T ng C c tr ng các V , C c, T ng c c thu c B Y t và các c quan, t ch c, cá nhân có liên ưở ế ơ
quan ch u trách nhi m thi hành Thông t này./. ư
N i nh n:ơ
- y ban v các v n đ xã h i c a Qu c h i;
- Văn phòng Chính ph (Phòng Công báo; C ng thông tin
đi n t Chính ph );
- B , c quan ngang, b , c quan thu c Chính ph ; ơ ơ
- Ki m toán nhà n c; ướ
- B T pháp (C c Ki m tra VBQPPL); ư
- Các Th tr ng B Y t (đ ch đo th c hi n); ưở ế
- UBND t nh, thành ph tr c thu c TW,
B TR NG ƯỞ
Nguy n Th Kim Ti n ế
- S Y t t nh, thành ph tr c thu c TW; ế
- Đn v tr c thu c B ;ơ
- Các V , C c, T ng c c, Văn phòng B , Thanh tra B ;
- C ng thông tin đi n t B Y t ; ế
- L u: VT, PC (05 b n).ư
DANH M C
VĂN B N QUY PH M PHÁP LU T TRONG LĨNH V C Y T DO B TR NG B Y T ƯỞ
BAN HÀNH, LIÊN T CH BAN HÀNH BÃI B TOÀN B
(Ban hành kèm theo Thông t s 12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 c a B tr ng B Y t )ư ưở ế
STT TÊN VĂN B N
I. LĨNH V C AN TOÀN TH C PH M
1. Quy t đnh s 3542/2000/QĐ-BYT ngày 09/10/2000 c a B tr ng B Y t ban ế ưở ế
hành quy đnh v v sinh an toàn đi v i bia h i và r u lên men đ c n th p. ơ ượ
2. Quy t đnh s 3072/2004/QĐ-BYT ngày 06/9/2004 c a B tr ng B Y t v ế ưở ế
vi c cho phép áp d ng 12 th nghi m phát hi n nhanh ô nhi m hóa h c trong
th c ph m.
3. Quy t đnh s 3235/2004/QĐ-BYT ngày 16/9/2004 c a B tr ng B Y t v ế ưở ế
vi c cho phép áp d ng trên th c đa 05 th nghi m ki m tra nhanh ch t l ng ượ
v sinh an toàn th c ph m.
4. Quy t đnh s 45/2005/QĐ-BYT ngày 22/12/2005 c a B tr ng B Y t giao ế ưở ế
Trung tâm Y t d phòng t nh Qu ng Tr trách nhi m ki m tra nhà n c v ch t ế ướ
l ng, v sinh an toàn th c ph m nh p kh u.ượ
5. Thông t s 04/1998/TT-BYT ngày 23/3/1998 c a B tr ng B Y t h ng ư ưở ế ướ
d n th c hi n qu n lý an toàn v sinh trong kinh doanh d ch v và ph c v ăn
u ng.
6. Ch th s 07/2001/CT-BYT ngày 05/7/2001 c a B tr ng B Y t v vi c tăng ưở ế
c ng công tác nuôi d ng ng i b nh và đm b o v sinh an toàn th c ph m ườ ưỡ ườ
trong b nh vi n.
7. Thông t liên t ch s 15/2001/TTLT-YT-TS ngày 18/07/2001 c a B Y t , B ư ế
Th y s n v vi c ph i h p trong phòng ch ng ng đc cá nóc
8. Thông t liên t ch s 34/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT 27/10/2014 c a B Yư
t , B Nông nghi p và phát tri n nông thôn và B Công Th ng h ng d n ghi ế ươ ướ
nhãn hàng hóa đi v i th c ph m, ph gia th c ph m và ch t h tr ch bi n ế ế
th c ph m bao gói s n.
II. LĨNH V C B O HI M Y T
9. Thông t s 11/2009/TT-BYT ngày 14/8/2009 c a B tr ng B Y t ban hành ư ưở ế
Danh m c d ch v k thu t ph c h i ch c năng và s ngày bình quân m t đt
đi u tr c a m t s b nh, nhóm b nh đc Qu B o hi m y t thanh toán. ượ ế
III. LĨNH V C D C - M PH M ƯỢ
10. Quy t đnh s 30/2005/QĐ-BYT ngày 17/10/2005 c a B tr ng B Y t v ế ưở ế
vi c s d ng thu c d tr l u thông. ư
11. Quy t đnh s 3151/2005/QĐ-BYT ngày 30/8/2005 c a B tr ng B Y t ban ế ưở ế
hành Quy ch qu n lý thu c d tr l u thông.ế ư
12. Thông t s 02/1999/TT-BYT ngày 13/3/1999 c a B Y t h ng d n vi c t ư ế ướ
ch c bán thu c ch a b nh có tr c c v n chuy n đa bàn mi n núi, h i đo, ướ
vùng đng bào dân t c.
13. Thông t s 38/2010/TT-BYT ngày 07/9/2010 c a B tr ng B Y t h ng ư ưở ế ướ
d n ki m tra vi c th c hi n quy đnh qu n lý nhà n c v d c, m ph m. ướ ượ
14. Thông t s 16/2011/TT-BYT ngày 19/4/201 c a B tr ng B Y t quy đnh ư ưở ế
nguyên t c s n xu t thu c t d c li u và l trình áp d ng nguyên t c, tiêu ượ
chu n Th c hành t t s n xu t thu c (GMP) đi v i c s s n xu t thu c t ơ
d c li u.ượ
15. Thông t s 10/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 c a B tr ng B Y t quy đnh ư ưở ế
v t ch c và ho t đng c a H i đng t v n c p gi y ch ng nh n đ đi u ư
ki n kinh doanh d c cho c s kinh doanh thu c ph i ki m soát đc bi t. ượ ơ
IV. LĨNH V C K HO CH - TÀI CHÍNH
16. Quy t đnh s 1170/1999/QĐ-BYT ngày 16/04/1999 c a B tr ng B Y t ban ế ưở ế
hành “Quy đnh qu n lý hàng y t d tr qu c gia”. ế
17. Quy t đnh s 1829/2002/QĐ-BYT ngày 17/05/2002 c a B tr ng B Y t ban ế ưở ế
hành Quy đnh v qu n lý và s d ng vi n tr phi chính ph n c ngoài trong ướ
ngành y t .ế
18. Quy t đnh s 36/2007/QĐ-BYT ngày 23/10/2007 c a B tr ng B Y t v ế ưở ế
vi c ban hành Quy trình th m đnh và phê duy t các d án đu t xây d ng công ư
trình y t s d ng v n ngân sách nhà n c.ế ướ
19. Quy t đnh s 11/2008/QĐ-BYT ngày 26/02/2008 c a B tr ng B Y t v ế ưở ế
vi c ban hành Quy đnh Qu n lý và s d ng ngu n h tr phát tri n chính th c
(ODA) c a B Y t . ế
20. Quy t đnh s 32/2008/QĐ-BYT ngày 16/9/2008 c a B tr ng B Y t ban ế ưở ế
hành h ng d n t m th i ph ng pháp đi u ch nh giá và h p đng xây d ng do ướ ươ
bi n đng giá nguyên li u, nhiên li u và v t li u xây d ng thu c các d án đu ế
t xây d ng công trình s d ng v n ngân sách nhà n c do B Y t qu n lý.ư ướ ế
21. Thông t liên t ch s 05/2003/TTLT-BYT-BQP ngày 29/4/2003 c a B Y t , B ư ế
Qu c phòng h ng d n công tác k t h p quân, dân y trong phòng ch ng s t rét. ướ ế
22. Thông t liên t ch s 08/2005/TTLT-BYT-BQP ngày 16/3/2005 c a B Y t - Bư ế
Qu c phòng h ng d n tri n khai th c hi n Ch th s 25/2004/CT-TTg ngày ướ
29/6/2004 c a Th t ng Chính ph v tăng c ng công tác k t h p quân - dân ướ ườ ế
y chăm sóc, b o v s c kho nhân dân và b đi trong giai đo n m i.
23. Ch th s 05/2008/CT-BYT ngày 28/5/2008 c a B tr ng B Y t v vi c ưở ế
ngành y t th c hi n các bi n pháp th c hành ti t ki m, ch ng lãng phí nh m ế ế
ki m ch l m phát. ế
V. LĨNH V C KHÁM B NH, CH A B NH
24. Quy t đnh s 28/1993/BYT-QĐ ngày 13/1/1993 c a B tr ng B Y t ban ế ưở ế
hành “H ng d n th c hành đi u tr ”.ướ
25. Thông t s 11/2001/TT-BYT ngày 06/6/2001 c a B tr ng B Y t h ng ư ưở ế ướ
d n đi u ki n hành ngh xoa bóp.
26. Thông t liên t ch s 02/TTLB-YT-TDTT ngày 30/3/1996 c a B Y t , T ng c cư ế
Th d c th thao h ng d n ph i h p y t - th d c th thao trong chăm sóc và ướ ế
b o v s c kh e nhân dân.
27. Quy t đnh s 18/2005/QĐ-BYT ngày 04/7/2005 c a B tr ng B Y t ban ế ưở ế
hành Quy ch c p Ch ng ch đào t o Qu n lý Đi u d ng trong lĩnh v c y tế ưỡ ế
28. Quy t đnh s 23/2003/QĐ-BYT ngày 06/01/2003 c a B tr ng B Y t v ế ưở ế
vi c ban hành ch ng trình khung giáo d c trung h c chuyên nghi p ngành h ươ
sinh.
29. Quy t đnh s 475/2003/QĐ-BYT ngày 7/2/2003 c a B tr ng B Y t ban ế ưở ế
hành Ch ng trình khung giáo d c trung h c chuyên nghi p ngành đào t o d c ươ ượ
s trung h c.
30. Quy t đnh s 476/2003/QĐ-BYT ngày 7/2/2003c a B tr ng B Y t ban ế ưở ế
hành Ch ng trình khung giáo d c trung h c chuyên nghi p ngành đào t o k ươ
thu t viên D c. ượ
31. Quy t đnh s 531/2003/QĐ-BYT ngày 20/2/2003 c a B tr ng B Y t ban ế ưở ế
hành Ch ng trình khung giáo d c trung h c chuyên nghi p ngành đào t o k ươ
thu t viên xét nghi m y h c d phòng.
32. Quy t đnh s 532/2003/QĐ-BYT ngày 20/2/2003 c a B tr ng B Y t ban ế ưở ế
hành Ch ng trình khung gươ iáo d c trung h c chuyên nghi p ngành đào t o k
thu t viên xét nghi m ký sinh trùng - côn trùng.
33. Quy t đnh s 533/2003/QĐ-BYT ngày 20/2/2003 c a B tr ng B Y t ban ế ưở ế
hành Ch ng trình khung giáo d c trung h c chuyên nghi p ngành đào t o k ươ
thu t viên xét nghi m đa khoa.
34. Quy t đnh s 759/2003/QĐ-BYT ngày 07/3/2003 c a B tr ng B Y t ban ế ưở ế
hành ch ng trình khung giáo d c trung h c chuyên nghi p Ngành đào t o k ươ
thu t viên hình nh y h c.
35. Quy t đnh s 760/2003/QĐ-BYT ngày 07/3/2003 c a B tr ng B Y t ban ế ưở ế
hành ch ng trình khung giáo d c trung h c chuyên nghi p Ngành đào t o k ươ
thu t viên ph c hình răng.
36. Quy t đnh s 761/2003/QĐ-BYT ngày 07/3/2003 c a B tr ng B Y t ban ế ưở ế
hành ch ng trình khung giáo d c trung h c chuyên nghi p Ngành đào t o k ươ
thu t viên v t lý tr li u - ph c h i ch c năng.
37. Thông t liên t ch s 23-TT/LB ngày 21/10/1987 c a B Y t , B Giáo d c quy ư ế
đnh nhi m v , t ch c th c hi n công tác nha h c đng. ườ
38. Thông t s 43/2016/TT-BYT ngày 15/12/2016 c a B tr ng B Y t quy đnh ư ưở ế
v th i gian t p s theo ch c danh ngh nghi p viên ch c chuyên ngành y t . ế
39. Quy t đnh s 1067/2000/QĐ-BYT ngày 04/04/2000 c a B tr ng B Y t ban ế ưở ế
hành b n “Quy đnh ch c năng, nhi m v c a Phòng K ho ch t ng h p thu c ế
S Y t t nh, thành ph tr c thu c Trung ng”. ế ươ
40. Quy t đnh s 2039/2000/QĐ-BYT ngày 05/7/2000 c a B tr ng B Y t ban ế ưở ế
hành B n quy đnh ch c năng, nhi m v c a Phòng Tài chính K toán thu c S ế
Y t t nh, thành ph tr c thu c Trung ng.ế ươ
41. Quy t đnh s 2258/2000/QĐ-BYT ngày 27/7/2000 c a B tr ng B Y t ban ế ưở ế
hành Quy đnh ch c năng, nhi m v c a Phòng Hành chính - Qu n tr thu c S
Y t t nh, thành ph tr c thu c Trung ng.ế ươ
42. Quy t đnh s 3192/2000/QĐ-BYT ngày 11/9/2000 c a B tr ng B Y t ban ế ưở ế
hành b n Quy đnh ch c năng, nhi m v c a Phòng Nghi p v Y thu c S Y t ế
t nh, thành ph tr c thu c Trung ng. ươ
43. Quy t đnh s 100/2000/QĐ-BYT ngày 18/01/2000 c a B tr ng B Y t Ban ế ưở ế
hành b n quy đnh ch c năng, nhi m v c a Phòng Qu n lý D c thu c S Y ượ
t t nh, thành ph tr c thu c Trung ng.ế ươ
44. Quy t đnh s 105/2000/QĐ-BYT ngày 19/01/2000 c a B tr ng B Y t Ban ế ưở ế
hành b n quy đnh ch c năng, nhi m v c a Phòng T ch c cán b thu c S Y
t t nh, thành ph tr c thu c Trung ng.ế ươ
45. Quy t đnh s 4510/2000/QĐ-BYT ngày 11/12/2000 c a B tr ng B Y t ban ế ưở ế
hành B n Quy đnh ch c năng nhi m v c a Thanh tra S Y t t nh, thành ph ế
tr c thu c Trung ng. ươ
46. Quy t đnh s 1693/2004/QĐ-BYT ngày 14/5/2004 c a B tr ng B Y t ban ế ưở ế
hành Đi u l t ch c và ho t đng c a B nh vi n Nhi trung ng. ươ
47. Quy t đnh s 1924/2004/QĐ-BYT ngày 28/5/2004 c a B tr ng B Y t ban ế ưở ế
hành Đi u l t ch c và ho t đng c a b nh vi n đa khoa trung ng Hu . ươ ế
48. Quy t đnh s 49/2005/QĐ-BYT ngày 30/12/2005 c a B tr ng B Y t ban ế ướ ế
hành “Quy đnh n i dung, hình th c thi tuy n viên ch c y t ”. ế
49. Quy t đnh s 18/2006/QĐ-BYT ngày 27/6/2006 c a B tr ng B Y t v vi cế ưở ế
quy đnh ch c năng, nhi m v , quy n h n c a Phòng Y t qu c phòng thu c V ế
K ho ch - Tài chính.ế
50. Quy t đnh s 32/2006/QĐ-BYT ngày 05/10/2006 c a B tr ng B Y t ban ế ưở ế
hành “Quy đnh Tuy n d ng viên ch c trong các đn v s nghi p tr c thu c B ơ
Y t b ng hình th c xét tuy n’’.ế
51. Quy t đnh s 44/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 c a B tr ng B Y t quy ế ưở ế
đnh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a V K ho ch - Tài ơ ế
chính thu c B Y t . ế
52. Quy t đnh s 47/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 c a B tr ng B Y t quy ế ưở ế
đnh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a V Trang thi t b ơ ế
và công trình y t thu c B Y t .ế ế
53. Thông t liên t ch s 11/2011/TTLT-BYT-BNV ngày 03/3/201 c a B Y t , B ư ế
N i v h ng d n vi c chuy n x p ng ch và x p l ng đi v i viên ch c ướ ế ế ươ
ng ch k thu t y h c.
54. Thông t liên t ch s 38/2011/TTLT-BYT-BNV ngày 02/11/2011 c a B Y t , ư ế
B N i v h ng d n vi c chuy n ng ch và x p l ng đi v i viên ch c h ướ ế ươ
sinh.
55. Quy t đnh s 03/2006/QĐ-BYT ngày 16/01/2006 c a B tr ng B Y t v ế ưở ế
vi c ban hành Quy đnh Ch c năng, nhi m v chuyên môn c a Phòng khám -
Qu n lý s c kho thu c Ban B o v chăm sóc s c kh e cán b các t nh, thành
ph tr c thu c Trung ng. ươ