B TÀI CHÍNH
-------
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
---------------
S: 166/2011/TT-BTC Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2011
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH V QUN LÝ, S DNG CHI PHÍ CHUN B D ÁN VÀ KINH PHÍ
HOT ĐỘNG CA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THM QUYN TRONG QUÁ
TRÌNH QUN LÝ CÁC D ÁN; MT S CH TIÊU TÀI CHÍNH CA HỢP ĐỒNG
DỰ ÁN; ĐIỀU KIN VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN CHO NHÀ ĐẦU
THC HIN D ÁN THEO HÌNH THC HỢP ĐỒNG XÂY DNG - CHUYN
GIAO; QUYT TN GIÁ TR CÔNG TRÌNH D ÁN THC HIN THEO HÌNH
THC HỢP ĐỒNG XÂY DNG - KINH DOANH - CHUYN GIAO, XÂY DNG -
CHUYN GIAO - KINH DOANH, XÂY DNG - CHUYN GIAO
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước s 02/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định s 108/2009/NĐ-CP ngày 27/11/2009 ca Chính ph về đầu tư theo
hình thc Hợp đồng Xây dng - Kinh doanh - Chuyn giao (BOT), Hợp đồng Xây dng -
Chuyn giao - Kinh doanh (BTO), Hợp đồng Xây dng - Chuyn giao (BT); Nghị định s
24/2011/NĐ-CP ngày 5/4/2011 ca Chính ph sửa đổi, b sung mt số điều ca Ngh
định số 108/2009/-CP ngày 27/11/2009 về đầu tư theo hình thc Hợp đồng BOT, BTO,
BT;
Căn cứ Nghị định s 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 ca Chính phủ quy định chc
năng, nhim v, quyn hạn và cơ cấu t chc ca B Tài chính;
Bộ Tài chính hướng dn mt s nội dung liên quan đến quá trình thc hin các d án
theo hình thc hợp đồng BOT, BTO, BT như sau:
Chương 1.
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chnh
Thông tư này hướng dn mt s ni dung liên quan đến quá trình thc hin các d án
theonh thc hợp đồng BOT, BTO, BT bao gm:
1. Vic qun lý, s dng chi p chun b d án và kinh phí hoạt động của Cơ quan nhà
nước có thm quyn trong quá trình qun lý các dán BOT, BTO, BT được quy đnh ti
Ngh đnh s 108/2009/NĐ-CP ngày 27/11/2009 ca Chính ph;
2. Mt s ch tiêu tài chính ch yếu ca các hợp đồng d án thc hin theo các hình thc
hp đồng BOT, BTO, BT (sau đây gọi tt là Hợp đồng d án);
3. Điều kiện và phương thức thanh toán cho Nhà đầu tư thực hin d án BT;
4. Quyết toán giá trng trình d án thc hin theo hình thc hp đồng BOT, BTO, BT.
Điều 2. Đối tượng áp dng
Nhà đầu tư, Cơ quan nhà nước có thm quyn ký kết và thc hin Hợp đồng d án, các
cơ quan, tổ chc, cá nhân, doanh nghiệp có liên quan đến vic thc hin d án theo các
quy định ca nhà nước có liên quan và quy đnh tại Thông tư này.
Chương 2.
QUN LÝ, S DNG CHI PHÍ CHUN B D ÁN VÀ KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG
CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THM QUYN
Điều 3. Ngun kinh phí cho hot đng của Cơ quan nhà nước có thm quyn:
1. Ngun nn sách nhà nước cân đối trong kế hoạch chi thường xuyên hàng năm của các
B, nnh, y ban nhân dân cp tnh cho hoạt động qun lý nhà nước của Cơ quan nhà
nước có thm quyền để trin khai các d án BOT, BTO, BT.
2. Ngun nn sách nhà nước cân đối trong kế hoạch chi đầu tư phát trin hàng năm của
các B, nnh, y ban nhân dân cp tnh cho phần chi p liên quan đến vic chun b,
thc hin d án gm: lp, thẩm đnh Báo cáo nghiên cu kh thi hoặc Đề xut d án,
chun b D án khác, lp hồ sơ mời thu và t chức đấu thầu đối vi các d án có t chc
đấu thu la chọn N đầu tư, giám định chất lượng công trình, kim tra, giám sát hin
trường và chi kc.
3. Cơ quan nhà nước có thm quyn thành lp b phn chuyên trách hoc ch định cơ
quan chuyên môn trc thuc thc hin các quyn và nghĩa vụ ca mình theo quy đnh ti
Hợp đồng dự án; đồng thi chu trách nhim b trí nguồn kinh p đ b phn chuyên
trách hoặc cơ quan chuyên môn thc hin các quyn và nghĩa vđược giao.
Điều 4. Ni dung chi, thu của Cơ quan nhà nước có thm quyn
Ni dung chi, thu của Cơ quan nhà nước có thm quyn trong quá trình qun thc hin
các dự án đầu tư BOT, BTO, BT và để thc hin các nghĩa vụ khác gm:
1. Nhng ni dung chi phc v nhim v qun nhà nước:
a) Chi lp và công b Danh mc D án.
b) Chi mua vật tư văn phòng.
c) Chi thông tin liên lc.
d) Chi hi ngh, hi thảo, đàm phán.
đ) Chi hoạt động cho nhóm công tác liên ngành và chi phí thuê, mướn lao động, chuyên
gia trong trường hp cn thiết.
e) Chi khác.
2. Ni dung chi chun b d án, qun lý thc hin d án:
a) Chi thuê tư vấn lp Báo cáo nghiên cu kh thi D án hoặc Đề xut d án (nếu có) k
c chi phí liên quan đến chun b D án khác; và h sơ mời thu la chn Nhà đầu tư.
b) Chi cho công tác t chức đấu thu la chọn Nhà đầu tư. Trường hp có ngun thu t
vic bán hồ sơ mời thu thì chi phí chong tác này được thc hin t ngun thu bán h
sơ mời thu theo quy định của nhà nước.
c) Chi giám đnh cht lượng công trình đt xuất và trước khi bàn giao theo quy đnh ca
hp đồng.
d) Chi cho công tác kim tra, giám sát hiện trường.
đ) Chi khác.
3. Ni dung thu của Cơ quan nhà nước có thm quyn
a) Thu t chi phí chun b d án do Nhà đầu tư được la chn thanh toán (nếu có).
b) Thu t bán hsơ mời thu.
c) Thu khác (nếu có).
Điều 5. Lp, phê duyt và giao d toán cho các hoạt động của Cơ quan nhà nước có
thm quyn:
1. Căn cứ lp d toán:
a) Danh mc dự án được cp có thm quyn phê duyt hoặc đề xut d án ngoài danh
mục đã được cp có thm quyn phê duyt b sung vào danh mc thc hin.
b) Kế hoch trin khai các d án được cp có thm quyn phê duyt.
c) Các chính sách, chế độ, tiêu chuẩn, định mức do cơ quan nhà nước có thm quyn quy
đnh.
2. Nguyên tc lp d toán:
a) Nhng ni dung chi đã được quy định trong chi đầu tư xây dựng gm chi lp, thm
đnh Báo cáo nghiên cu kh thi d án hoặc Đề xut d án (nếu có), chi chun b D án
khác, chi lp hồ sơ mi thu, chi giám định cht lượng công trình: vic lp d toán thc
hin theo quy định của nhà nước trong vic lp dự toán chi đầu tư xây dựng.
b) Nhng ni dung chi phc v nhim v qun lý nhà nước của Cơ quan nhà nước có
thm quyn thuc nhim v chi thường xuyên v hot đng của các cơ quan nhà nưc
thc hiện theo quy đnh ca Nhà nước v vic lp dự toán chi thường xuyên t ngân sách
nhà nước.
3. Lp và chp hành d toán:
a) Hàng năm, căn cứ vào thi gian lp dự toán nn sách nhà nước theo quy định ca
Lut Ngân sách nhà nước, quan nhà nưc có thm quyn lp dự toán chi để thc hin
các nhim vu ti Khon 1, Khoản 2 Điều 4 Thông tư này, tổng hp chung vào d
toán ngân sách hàng năm của cơ quan, đơn v mình theo tng loi ngun vn trình cp
thm quyn phê duyt.
b) Vic phê duyt d toán ngân sách hàng năm của Cơ quan nhà nưc có thm quyn
thc hiện theo quy đnh hin hành của Nhà nước đi vi tng ngun vn.
c) Giao d toán ngân sách: Sau khi dự toán nn sách năm đưc cp có thm quyn phê
duyt, thủ trưởng cơ quan đơn v trách nhim phân b và giao d toán ngun kinh phí
hoạt động của Cơ quan nhà nước có thm quyn theo nguyên tắc đảm bo cho b phn
chuyên trách hoặc cơ quan chuyên môn s dụng đúng cnh sách, chế độ ngun kinh phí
để thc hin các quyn và nghĩa vụ được giao. D toán chi sau khi được phê duyệt, được
gi mt bn cho Kho bạc Nhà nước nơi Cơ quan nhà nước có thm quyn m tài khon
giao dịch để kim soát, thanh toán.
d) Trong quá trình thc hin d toán đã được duyt, nếu có phát sinh do b sung thêm
các d án ngoài danh mc đã được cp có thm quyn phê duyt t Cơ quan nhà nước có
thm quyn tiến hành trình phê duyệt điều chnh b sung dự toán theo quy đnh để thc
hin các công vic phát sinh.
Điều 6. Qun lý, thanh toán
Vic qun lý, thanh toán các chi phí phc v các hoạt động của Cơ quan nhà nước có
thm quyền được thc hin theo quy đnh hin hành của Nhà nước v qun , thanh toán
vốn đầu tư phát trin của ngân sách nhà nước và qun lý, thanh toán chi thường xuyên v
chi hoạt đng của các cơ quan nhà nưc.
Điều 7. X lý khon thu của Cơ quan nhà nước có thm quyn
Toàn b các khon thu phát sinh trong năm của Cơ quan nhà nước có thm quyn gm
khon thu t chi phí chun b dự án do Nhà đầu tư được la chn thanh toán (nếu có),
khon thu t bán h mi thu còn dư (sau khi đã chi cho công tác t chức đầu tư theo
quy định) được np vào ngân sách nhà nước.
Điều 8. Quyết toán
1. Kết thúc năm kế hoch, B, ngành, y ban nhân dân cp tnh thc hin quyết toán vic
s dng vn ngân sách nhà nưc cho công tác qun quá trình thc hin các d án BOT,
BTO, BT theo quy định của Nhà nước; đồng thi quyết toán các khoản chi đầu tư do
quan nhà nước có thm quyn thc hin.
2. Đối vi d án thc hin theo hình thc hợp đồng BTO, BT, khi d án hoàn thành, bàn
giao đưa vào sử dụng, Cơ quan nhà nước có thm quyn tng hp nhng khoản chi đầu
tư do Cơ quan nhà nước có thm quyn thc hiện đã được quyết toán hàng năm vào
quyết toán d án hoàn thành theo quy đnh ca B Tài chính.
Điều 9. Kim tra vic qun lý, s dng kinh phí
Hàng năm, đnh k hoặc đột xut, các B, nnh, y ban nhân dân tỉnh, cơ quan tài chính
các cp t chc kim tra vic qun lý s dng chi phí cho các hot động thuc trách
nhim của Cơ quan nhà nước có thm quyn trong quá trình qun thc hin các d án
BOT, BTO, BT thuc phm vi qun lý ca mình để kp thi phát hin và x các sai
phm trong quá trình qun ca các cơ quan liên quan.
Chương 3.
MT S CH TIÊU TÀI CHÍNH CH YU CA HỢP ĐỒNG D ÁN
Điều 10. Vn ch s hu ca Nhà đầu tư
1. Nhà đầu tư phải đảm bo t l vn ch s hu ca Doanh nghip d án trên tng vn
đầu tư dự án theo quy đnh ti Điều 5 Ngh đnh s 108/2009/NĐ-CP ca Chính phủ để
tham gia thc hin d án.
2. Vn ch s hu ca doanh nghip d án là vn ch s hu của Nhà đầu tư cam kếtp
vốn theo điu l ca Doanh nghip d án. Vn ch s hu của Nhà đầu tư được xác định
trên cơ sở báo cáo tài chính năm gần nht của Nhà đầu tư đã được kim toán độc lp
kim toán.
3. Trường hp ting mt thi điểm mà Nhà đầu tư đng thi thc hin nhiu D án
khác nhau t phải đm bo tng vn ch s hu phi đáp ứng đủ cho tt c các d án
theo t lquy định.
4. Nhà đầu tư phải cam kết và t chu trách nhiệm trước pháp lut v tính chính xác, hp
pháp ca các s liu, tài liệu liên quan đến vn ch s hu, danh mc các dự án đang