Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ậ B GIAO THÔNG V N T IẢ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ộ Hà N i, ngày 03 tháng 05 năm 2019 S : ố 17/2019/TTBGTVT
THÔNG TƯ
Ụ Ị BAN HÀNH KHUNG GIÁ D CH V V N CÁC ĐƯỜNG Ể Ộ Ị N Ậ CHUY N HÀNH KHÁCH TRÊ BAY N I Đ A
ứ ụ ệ ậ ổ t Nam ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Lu t s a đ i, b ộ ố ề ủ ụ ệ Căn c Lu t Hàng không dân d ng Vi ậ sung m t s đi u c a Lu t Hàng không dân d ng Vi ậ ử ổ t Nam ngày 21 tháng 11 năm 2014;
ứ ậ Căn c Lu t Gi á ngày 20 tháng 6 năm 2012;
ị ố ủ ị ế ướ ủ ố ẫ ị ứ t và h ộ ố ề ủ ủ ử ổ ị ộ ố ề ủ ủ ổ ố ị ị ị Căn c Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh chi ậ ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t giá và Ngh đ nh s 149/2016/NĐCP ngày 11 ti tháng 11 năm 2016 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 177/2013/NĐ CP;
ứ ị ứ ị ủ uy đ nh ch c ị ụ ệ ạ ộ ơ ấ ổ ứ ủ ố Căn c Ngh đ nh s 12/2017/NĐCP ng ề năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ày 10 tháng 02 năm 2017 c a Chính ph q ch c c a B Giao th ủ ông vận tải;
ụ ưở ụ ệ ề Theo đ ngh ụ ậ t ị c a ủ V trụ ưởng V V n iả và C c tr ng C c Hàng kh ông Vi t Nam;
ộ ưở ộ ậ ả ư ụ ậ i ban hành Th ông t quy đ ị ịnh khung giá d ch v v n ch uy n ể B tr ng B Giao th hành khách trên các đ ông v n t ườ ng b ay nội đ aị
ề ạ ỉ ề Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ố ượ áp d ngụ ng
ư ị ụ ậ ườ 1. Thông t này quy đ nh khung gi ể á dịch v v n chuy n hành khách trên các đ ng bay n ội đ a,ị
ổ ứ ử ụ ứ ả ụ ậ ị ch c, cá nhân cung ng, s d ng và qu n lý gi á d ch v v n ườ ộ ị 2. Thông tư này áp dụng đ iố với t chuyển hành khách trên các đ ng bay n i đ a.
ề ả Đi u 2. Gi i thích t ừ ữ ng
ụ ậ ụ ị ử ụ ủ ố ụ ặ ấ ụ ế ạ ển hành khách h ng ph th ổ thông c a tàu bay ủ ị ên chuyến bay t ả ả ị ổ ông c bơ ản là giá d ch v hành khách ph i tr đ i ố v i hớ ạng d ch v đáp c ượ ứng đ ụ trên ị ừ d ch v m t đ t cho đ n d ch v 1. Giá dịch v v n chuy cho hành trình s d ng trong khoang ph ầ ơ ản c a đa s hành khách tr yêu c u c b không.
ị ụ ố ớ ả ả ụ ạ ị ị ụ ề ự ử ụ ừ ị ụ ặ ấ ứ ế ế ằ ấ ụ ụ 2. Giá d ch v đ i v i các h ng m c tăng thêm là giá d ch v hành khách ph i tr cho d ch v ọ ử ụ tăng thêm mà hành khách có quy n l a ch n s d ng hay không s d ng do hãng hàng không ầ ủ cung c p nh m đáp ng yêu c u c a hành khách trên chuy n bay t d ch v m t đ t cho đ n ị d ch v trên không.
ả ườ ụ ự ồ ộ ả ườ ườ ậ ả ộ ự ng bay là kho ng cách xác đ nh theo c ly bay thông d ng bao g m c ly bay ng hàng không, gi m đ cao, bay ị ng hàng không, bay trên đ ế ậ 3. Kho ng cách đ ấ l y đ cao, bay vòng nh p vào đ ạ vòng ti p c n h cánh.
ườ ườ ể ế ả ướ ng bay phát tri n kinh t i 500km, ữ ộ xã h i là nh ng đ ỉ ộ ả ả 4. Nhóm đ ế bay đ n vùng sâu, vùng xa, biên gi ng bay có kho ng cách d ới h i đ o và ch m t hãng hàng không khai thác.
ụ ậ ể ề ề ị ị Đi u 3. Quy đ nh chung v khung giá d ch v v n chuy n hành khách
ắ ụ ậ ề ạ ị ị ị ư i Đi u 3 Thông t ộ ể ủ ng B Giao thông v n t ụ ậ ộ ị ụ ả ị 1. Nguyên t c xác đ nh khung giá d ch v v n chuy n hành khách quy đ nh t ậ ả ề ộ ưở ố s 36/2015/TTBGTVT ngày 24 tháng 7 năm 2015 c a B tr i v ị ể qu n lý giá d ch v v n chuy n hàng không n i đ a và giá d ch v chuyên ngành hàng không.
ị ụ ậ ể ồ 0 (không) đ ng ng bay n i đ a c ứ ố ó dải giá t ừ ị ộ ị ế ị ủ ừ ự ả ườ i đa c a t ng nhóm c ly bay. Hãng hàng không quy t đ nh d i giá d ch v v n ụ ậ ớ ể ả ả ợ ị ự ế ủ ừ ụ ậ ể ấ 2. Khung giá d ch v v n chuy n hành khách trên đ ế đ n m c t ể chuy n hành khách trong khung giá d ch v v n chuy n hành khách đ m b o phù h p v i chi phí ả s n xu t kinh doanh th c t c a t ng chuy n bay.
ụ ậ ề ể ị Đi u 4. Khung giá d ch v v n chuy n hành khách
ụ ậ ơ ả ể ạ ổ ị 1. Khung giá d ch v v n chuy n hành khách h ng ph thông c b n
M c t ả ườ Nhóm Kho ng cách đ ng bay ồ ứ ố i đa (đ ng/vé ề ộ m t chi u)
ướ I D i 500 km
ườ ể ế 1. Nhóm đ ng bay phát tri n kinh t ộ xã h i 1.600.000
ườ ướ 2. Nhóm đ ng bay kh ác d i 500 km 1.700.000
ế ướ ừ 2.200.000 II T 500km đ n d i 850 km
ế ướ ừ 2.790.000 II T 850 km đ n d i 1.000 km
ế ướ ừ 3.200.000 IV T 1.000 km đ n d i 1.280 km
ừ ở 3.750.000 V T 1.280 km tr lên
ứ ố ạ ị ả ộ i đa giá d ch v quy đ nh t ồ i kho n 1 Đi u này đã bao g m toàn b chi phí hành khách ị ừ ả ề ụ 2. M c t ả ả ph i tr cho 01 vé máy bay, tr các kho n thu sau:
ế ị a) Thu giá tr gia tăng;
ụ ả ệ ả ộ ị ụ ụ ụ ả ả ồ ị ứ b) Các kho n thu h doanh nghi p cung ng d ch v nhà ga hành khách và d ch v đ m b o an ả ninh, bao g m: giá ph c v hành khách, giá đ m b o an ninh hành khách, hành lý;
ụ ố ớ ụ ạ ị c) Kho n ả giá d ch v đ i v i các h ng m c tăng thêm.
ơ ở ị ụ ố ớ ấ ụ ụ ủ ầ ủ ị ả ị 3. Giá d ch v đ i v i các d ch v tăng thêm do các hãng hàng không quy t đ nh trên c s cân ố đ i kh năng cung c p d ch v c a hãng hàng không và nhu c u c a th tr ế ị ị ường.
ụ ề ệ ệ ủ Đi u 5. Trách nhi m c a C c Hàng không Vi t Nam
ự ệ ụ ườ ộ ị ự 1. Th c hi n th ông báo danh m c các đ ng bay n i đ a theo nhóm c ly bay .
ậ ả ế ả ự ụ ậ ệ ị giám sát và báo cáo B Giao thông v n t i k t qu th c hi n khung giá d ch v v n ủ ị ộ ể 2. Ki m tra, ậ ề ể chuy n theo quy đ nh c a pháp lu t v giá chuyên ngành hàng không.
ủ ề ệ Đi u 6. Trách nhi m c a hãng hàng không
ụ ể ườ ặ ng bay ho c nhóm đ ng ả ươ ng bay theo ph ồ ng xuyên dành cho đ ng bào, ứ ế ỹ ườ ạ ườ ớ ị 1. Hãng hàng không quy đ nh giá vé c th trên đ ỗ ườ ạ th c đa d ng giá vé cho m i đ ị i các đ a ph chi n s th ườ ng bay và chính sách giá gi m th ươ ng vùng sâu, vùng xa, biên gi ng trú t ả ả i, h i đ o.
ự ụ ể ớ ụ ự ệ ố ệ t Nam và th c hi n công b công ị ủ ộ ứ ạ i Thông t ậ ả ề ư ố ả ụ ậ ộ ị ị ng B Giao thông v n t
ộ ố ề ủ ủ ộ s 36/2015/TTBGTVT ngày 24 tháng 7 năm 2015 c a B ị ể i v qu n lý giá d ch v v n chuy n hàng không n i đ a và giá d ch ư ố ử s 07/2017/TTBGTVT ngày 14 tháng 3 năm 2017 s a ư ố s 36/2015/TTBGTVT ngày 24 tháng 7 năm 2015 c a ể ả ụ ậ ộ ị ộ ị i v qu n lý giá d ch v v n chuy n hàng không n i đ a và giá ệ 2. Th c hi n kê khai m c giá c th v i C c Hàng không Vi khai giá theo quy đ nh t ưở tr ụ v chuyên ngành hàng không và Thông t ổ ổ đ i, b sung m t s đi u c a Thông t ộ ưở ậ ả ề B tr ng B Giao thông v n t ụ ị d ch v chuyên ngành hàng không.
ườ ở ườ ự c công b trong nhóm c ly ớ ng bay m i, ch a đ ụ ư ượ t Nam thông báo, hãng hàng không có trách nhi m báo cáo C c Hàng ườ ụ ố ệ ự ệ t Nam xem xét, quy đ nh b sung đ ng bay m i vào các nhóm c ly bay thông d ng ổ ớ ụ ướ ể ớ ệ ợ ng h p các hãng hàng không m đ 3. Tr ụ bay do C c Hàng không Vi ị ệ không Vi i ờ đi m hãng kê khai giá v i C c Hàng không Vi c th tr t Nam.
ệ ự ề ổ ứ ệ Đi u 7. Hi u l c thi hành và t ự ch c th c hi n
ư ệ ự ể ừ 1. Thông t này c ó hi u l c k t ngày 01 tháng 07 năm 2019.
ườ ứ ượ ẫ ế ả ậ c d n chi u trong Thông t ạ ng h p các văn b n quy ph m pháp lu t làm căn c , đ ả ụ ế ặ ạ ậ ư này ượ ử c s a ặ ổ ợ 2. Tr ổ có s a đử ổi, b sung ho c thay th thì áp d ng theo các văn b n quy ph m pháp lu t đã đ ế ổ đ i, b sung ho c thay th .
ụ ưở ưở ụ ủ ưở ổ ứ ệ 3. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, các V tr Th tr ệ ụ ng, C c tr ng C c Hàng không Vi t Nam, ư ị ch c và cá nhân liên quan ch u trách nhi m thi hành Thông t ơ ng các c quan, t
Ộ ƯỞ NG ơ Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG
ộ
ộ ơ
ỉ
ộ
ộ ơ ố ự
ộ GTVT;
ụ
ể ng (đ b/c); ứ ưở ng B ể
ộ ư
ính phủ;
Lê Đình Thọ
ạ ệ ử ộ
ổ
ệ
B GTVT; ảng hàng không Vi
ả t Nam; Qu n lý bay
ổ ệ t Nam; ả
ồ
ố ế ệ
Vân Đ n; t Nam;
ư
ả
ậ N i nh n: Văn phòng Chính ph ;ủ ủ Các b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph ; UBND các t nh, thành ph tr c thu c TW; ộ ưở B tr Các Th tr ả C c Ki m tra văn b n QPPL (B T pháp); ổ Công báo, C ng TTĐT Ch Báo Giao thông, T p chí GTVT; C ng Thông tin đi n t Các T ng công ty: C Vi C ng hàng không qu c t Các hãng hàng không Vi L u: VT, VT i (B5).