Ế Ủ Ộ Ộ Ệ
ộ ậ ự B Y TỘ
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ộ Hà N i, ngày 17 tháng 7 năm 2019 S : 17/2019/TTBYT
THÔNG TƯ
̀ ́ ́ ƯỚ Ư Ẫ Ệ Ề Ễ Ị H ́ Ơ Ệ NG D N GIÁM SÁT VA ĐAP NG V I B NH, D CH B NH TRUY N NHI M
ứ ệ ễ ậ ố ề Căn c Lu t Phòng, ch ng b nh truy n nhi m ngày 21 tháng 11 năm 2007;
ị ị ứ ố ị ủ ệ ủ ề ụ ề ễ ậ ố ế ế ặ ố ờ ị ị ế t Căn c Ngh đ nh s 101/2010/NĐCP ngày 30 tháng 9 năm 2010 c a Chính ph quy đ nh chi ti ệ thi hành m t s đi u c a Lu t Phòng, ch ng b nh truy n nhi m v áp d ng bi n pháp cách ly y ế ưỡ t và ch ng d ch đ c thù trong th i gian có d ch; , c ộ ố ề ủ ng ch cách ly y t
ứ ủ ủ ứ ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ị ụ ệ ề ạ ộ ố Căn c Ngh đ nh s 75/2017/NĐCP ngày 20 tháng 6 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ế ch c c a B Y t ;
ị ủ ụ ề ưở ế ự Xét đ ngh c a C c tr ụ ng C c Y t d phòng;
̀ ́ ế ́ ơ ệ ệ ẫ ị ban hành Thông t ư ướ h ́ ư ng d n giám sát va đap ng v i b nh, d ch b nh ễ ộ ộ ưở B tr ng B Y t ề truy n nhi m.
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ư ớ ệ ứ ệ ễ ị ị ề ng d n giám sát b nh, d ch b nh truy n nhi m; đáp ng v i b nh, d ch b nh ẫ ệ ớ ệ ự ứ ệ ệ ị ệ ệ ổ ứ ch c th c hi n giám sát và đáp ng v i b nh, d ch b nh này h ễ ễ ướ Thông t ề truy n nhi m; trách nhi m trong t ề truy n nhi m.
ề ả Đi u 2. Gi i thích t ừ ữ ng
ư ượ ư ể Trong Thông t này, t ừ ữ ướ ng d i đây đ c hi u nh sau:
ặ ươ ườ ơ ợ ệ ấ ng) xu t hi n tr ng đ ng h p b nh ạ ộ ễ ồ ị Ổ ị d ch t ề ề ố dân ph ho c t ệ ươ ủ ệ ủ ệ ệ ả ờ i c ng đ ng là n i (thôn, t 1. ườ ặ truy n nhi m xác đ nh ho c các tr truy n b nh trong kho ng th i gian t ệ ổ ươ ệ ng h p b nh lâm sàng và tác nhân gây b nh, trung gian ươ b nh trung bình c a b nh đó. ờ ng th i gian ợ ng đ
ượ ữ ệ ợ c xác đ nh khi c s khám, ch a b nh có tr ng h p i c s khám, ch a b nh ờ d ch t ị ươ ươ ủ ệ ườ ủ ệ ạ ơ ở Ổ ị 2. ệ b nh b lây nhi m ữ ệ đ ả ễ trong kho ng th i gian t ị ng đ ơ ở ờ ng th i gian b nh trung bình c a b nh đó.
ể ồ ạ ề ễ ơ ể ch a 3. ệ Ổ ứ là n i tác nhân gây b nh truy n nhi m có th t n t i và phát tri n.
ấ ề ệ ầ ơ ề ế ứ ệ ả ệ ễ ỏ ộ ơ ả ưở ặ ồ ị ệ ị 4. D u hi u c nh báo là thông tin ban đ u v b nh, d ch b nh truy n nhi m, các nguy c gây ễ ề ệ b nh, d ch b nh truy n nhi m ho c các nguy c nh h ng đ n s c kh e c ng đ ng.
̀ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ượ ́ ́ ̀ ̀ c xác minh là co nguy c gây bênh, dich bênh truyên ư ưở ̉ ̣ ệ ả ấ ự 5. S kiên la d u hi u c nh báo đã đ ̃ ơ ̉ ặ nhiêm ho c có nguy c anh h ng đên s c khoe công đông.
ươ Ch ng II
Ề Ễ Ệ ̣ ̣ GIÁM SÁT B NH, DICH BÊNH TRUY N NHI M
ố ượ ề Đi u 3. Đ i t ng giám sát
ố ượ 1. Đ i t ng giám sát
ễ ườ ệ ề ễ ầ ườ ị i m c b nh truy n nhi m, ng i mang m m b nh truy n nhi m và ng ờ i b nghi ng ườ ắ ệ ắ ệ ề ễ ề a) Ng m c b nh truy n nhi m;
ễ ề ệ b) Tác nhân gây b nh truy n nhi m;
Ổ ứ ế ố ề ệ ề ễ c) ch a, trung gian truy n b nh truy n nhi m và các y u t ơ nguy c .
ự ễ ệ ầ ề ậ ố ệ ạ ạ Đi u 3 Lu t Phòng, ch ng b nh i ệ ề ề 2. B nh truy n nhi m c n giám sát th c hi n theo phân lo i t ễ . truy n nhi m
ề ạ Đi u 4. Lo i hình giám sát
̀ ́ ̀ ệ ệ ề ễ ị ̣ Giám sát b nh, d ch b nh truy n nhi m b ao gôm cac loai hinh sau:
́ ̀ ́ ̀ ̃ ệ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ề cac bênh, dich bênh truyên nhiêm cu thê ạ ồ ̉ ̣ ́ ậ ự : là vi c thu th p thông tin v 1. Giam sat d a vao chi sô ̃ ́ theo cac ch s ́ ỉ ố và biêu mâu quy đinh . Bao g m các lo i hình sau:
ườ ườ ệ ậ ̣ ng xuyên : la vi c thu th p th ̃ ụ ự ́ ạ ́ ệ ượ ự ̣ ̣ ̀ a) Giám sát th ́ ̀ ề ̣ ả b n v bênh, dich bênh truyên nhiêm d a vào c s y tê đ ơ ng xuyên, liên t c co hê thông cac thông tin c ả ướ ơ ở c; ́ c th c hi n trên ph m vi c n
̀ ́ ́ ́ ọ ườ ể ệ ậ ̣ ̀ ng xuyên, liên t c co hê thông cac thông tin chuyên ế ư ộ ố ể ộ ố ấ ụ ề ề ̣ ̣ ̣ u tiên tai m t s đi m ấ ị ả ọ ộ ờ b) Giám sát tr ng đi m: la vi c thu th p th ̃ ề ộ ố ̣ sâu v m t s bênh, dich bênh truyên nhiêm và m t s v n đ v y t ượ ự giám sát đ c l a ch n trong m t kho ng th i gian nh t đ nh.
́ ự ệ ả ệ ậ ấ ọ ̣ ướ ề ạ ộ ơ ̉ i thông tin truy n thông, c quan, tô ồ các ngu n tin c a c ng đ ng, m ng xã h i, m ng l ́ư ́ ồ ạ ướ 2. Giam sat d a vao s kiên: là vi c thu th p thông tin, sàng l c, xác minh các d u hi u c nh báo ̀ư ạ t ch c và m ng l ̀ ự ủ ộ ế i y t .
ề ể ị Đi u 5. Đ a đi m giám sát
ệ ễ ị ệ ạ ả ộ ị truy n nhi m đ c th c hi n trên toàn b ph m vi đ a bàn qu n lý ượ ọ Giám sát b nhệ , d ch b nh ượ hành chính đ ề c phân công giám sát, chú tr ng t ự ạ i:
ế ơ ở 1. C s y t .
ự ệ ề ễ 2. Khu v c cách ly b nh truy n nhi m.
ổ ị ổ ị ơ ả ự ị ̣ ự 3. Khu v c đang có d ch, dich; ự khu v c có ệ . d ch cũ, khu v c có nguy c x y ra d ch b nh
ơ ư ư ườ ề ễ i m c b nh truy n nhi m, ọ ậ ệ ầ ị ườ ị ệ ề ể ễ ườ ễ ắ ệ ề ủ 4. N i c trú, h c t p, làm vi c, đi m đ n du l ch, l u trú c a ng ờ ắ ệ ng ế i mang m m b nh truy n nhi m, ng i b nghi ng m c b nh truy n nhi m.
ườ ườ ườ ườ ẩ đ ự ử 5. Khu v c c a kh u ộ đ ng b , ắ đ ng s t, ng hàng không, đ ng th y.ủ
ả ả ọ 6. Khu v c ự x y ra thiên tai, th m h a.
ộ ề Đi u 6. N i dung giám sát
ườ ườ ề ễ ệ ề ễ ầ ườ ị i m c b nh truy n nhi m, ng i mang m m b nh truy n nhi m, ng i b nghi ắ ệ ề ễ ộ ồ ố ớ 1. Đ i v i ng ờ ắ ệ ng m c b nh truy n nhi m, các n i dung giám sát g m:
ổ ệ ề ỉ ơ ạ ạ ị ̣ ̣ i, ngh nghi p, đi n tho i liên l c, đ a ch n i sinh s ng ệ ở ơ ẩ ễ ệ ắ ế ắ ệ ế ề ẳ ủ ệ ợ ắ ề ề ử ơ ề ử ướ ễ ạ ạ ệ ị ướ chăm sóc, đi u tr tr ề ử ả i trong và ngoài n ề ử ễ ế ố , n i hoc tâp, lam ̀ a) Họ và tên, tu i, gi ớ viêc̣ ; đ a đi m và th i gian m c, kh i phát b nh; di n bi n b nh, tri u ch ng, ch n đoán và quá ể ứ ờ ị ệ ệ ề xét nghi m kh ng ơ ở ị, c s y t trình đi u trề c khi m c b nh; thông tin v ệ ị đ nh tác nhân gây b nh phù h p; ti n s s n khoa, ti n s tiêm ch ng v c xin phòng b nh và ị ễ tình tr ng mi n d ch, ti n s đi l c, các thông tin v ti n s ph i nhi m, ế ố ị ti p xúc và y u t liên quan; d ch t
ề ộ ạ ị ố ố ể ề ế, văn hoa, ́ xã h i t ơ ấ ̣ ứ ố ộ , c câu bênh tât; ộ ẩ ướ ư ệ b) Đi u ki n kinh t ụ ậ phong t c t p quán, c c u dân c , c c u dân t c gôm: i đ a đi m giám sát: m c s ng, l ́ơ ng m a, đ m, h ̀ khu v c đ a d , mùa, nhi ự ị ư ư ơ ấ ệ ộ ượ t đ , l ̣ đ a lý, khí h u, th i ti ậ ị ế ố nguy c ng gió và các y u t ệ ố i s ng, đi u ki n s ng, ờ ế bao t ơ khać .
ệ ể ố ớ tác nhân gây b nh truy n nhi m: ch ng, loài, nhóm, týp, phân týp, gen, ki u gen, các ủ ổ ề ọ ề ễ ế ươ ứ ể ề ề 2. Đ i v i ố ặ đ c tính sinh h c v tính kháng thu c, bi n đ i v hình th , gen và ph ng th c lây truy n.
ề ệ 3. Đ i v i ố ớ trung gian truy n b nh
ộ ể ặ ố ng, m i liên h v i con ng ệ ớ ặ ầ ỉ ố ể ầ ấ ố ườ ậ ố ượ i và các đ c đi m khác theo yêu c u. Riêng đ i a) Đ ng v t: s l ậ ọ ầ ớ v i côn trùng c n giám sát thêm: đ c đi m sinh v t h c, thành ph n loài, các ch s giám sát, tính ớ ạ ả nh y c m v i hóa ch t;
ươ ế ế ứ ể ậ ả ự ệ ẩ ồ ố ả ng th c ch bi n, b o qu n, v n chuy n và phân b) Th c ph m: nguyên li u, ngu n g c, ph ph i;ố
ườ ướ c) Môi tr ấ ng: đ t, n c, không khí;
ề ễ ệ ậ d) Các v t khác mang tác nhân gây b nh truy n nhi m.
ệ ệ ề ễ ị ạ ng giám sát, yêu c u c a các lo i hình giám ố ượ ộ ọ ơ ị ị ầ ủ 4. Căn c ứ vào b nh, d ch b nh truy n nhi m, đ i t ợ ự ệ sát, đ n v ch u trách nhi m giám sát l a ch n các n i dung giám sát phù h p.
ề Đi u 7. Quy trình giám sát
ậ ố ệ 1. Thu th p s li u, thông tin.
ố ệ ả ế 2. Phân tích s li u, phiên gi ả i và đánh giá k t qu .
ệ ệ ề ễ ậ ơ ị ị 3. Đánh giá nguy c , nh n đ nh tình hình b nh, d ch b nh truy n nhi m.
ệ ệ ề ấ 4. Đ xu t bi n pháp can thi p.
ẻ 5. Báo cáo và chia s thông tin.
ươ Ch ng III
́ ̃ ̀ ́ Ư Ớ ̣ ̣ ̣ ĐAP NG V I BÊNH, DICH BÊNH TRUYÊN NHIÊM
ễ ề ệ ệ ề ị Đi u 8. Phòng b nh, d ch b nh truy n nhi m
ổ ị ề ễ ệ ệ ơ ị ị d ch, d ch b nh truy n nhi m, các đ n v ch u trách nhi m đáp ng trên đ a bàn ạ ộ ứ ủ ộ ị ượ ự ư ự ệ ả ư Khi ch a có qu n lý hành chính đ ị c phân công th c hi n các ho t đ ng d phòng ch đ ng nh sau:
ự ể ề ệ ễ ệ ế ố ị ạ 1. Xây d ng, phê duy t và tri n khai k ho ch phòng, ch ng d ch b nh truy n nhi m.
ơ ị ự ệ ễ ề 2. Đánh giá và d báo nguy c d ch b nh truy n nhi m.
ể ơ 3. Ki m soát nguy c .
ể 4. Ki m tra, giám sát.
ề ướ ổ ị ệ ề ễ ị Đi u 9. Các b ề c đi u tra d ch, d ch b nh truy n nhi m
ướ ấ ổ ệ ề ể d ch, d ch b nh truy n nhi m ạ ễ có th linh ho t tùy theo tính ch t các b ệ ị ồ ề ổ ị ự c đi u tra Trình t ễ ề ị ị d ch, d ch b nh truy n nhi m, bao g m:
ị ề ẩ ổ ị ệ ề ễ ị 1. Chu n b đi u tra d ch, d ch b nh truy n nhi m.
ẩ 2. Xác minh ch n đoán.
ự ồ ạ ủ ổ ị ẳ ệ ề ễ ị ị 3. Kh ng đ nh s t n t i c a d ch, d ch b nh truy n nhi m.
ị ệ ẩ ị và xét nghi m ườ ườ ẩ ờ ắ ệ ứ ườ ị ợ ắ ệ ườ ầ ợ 4. Đ nh nghĩa tr ị ể đ xác đ nh ng ề ng h p b nh, căn c tiêu chu n ch n đoán v lâm sàng, d ch t i b nghi ng m c b nh và tr i m c b nh, ng ệ ễ ắ ệ ng h p m c b nh đ u tiên.
ế ả ổ ị ế ố ờ ể ị ườ 5. Ti n hành mô t d ch theo 3 y u t th i gian, đ a đi m và con ng i.
ự ả ồ ị ề ng lây truy n, ế ề ổ ị thuy t v ệ ề d ch, d ch, ngu n lây và tác nhân, ph ơ ự ơ ặ 6. Xây d ng gi ế ố y u t trung gian truy n b nh ho c véc t ươ ế ố ễ , s ph i nhi m, các y u t ườ ứ ng th c, đ ơ nguy c .
ể ị ả ế 7. Đánh giá và ki m đ nh gi thuy t.
ệ ả ứ ổ ự ế ệ 8. Hoàn thi n gi thuy t và th c hi n nghiên c u b sung.
̀ ́ ừ ể ệ 9. Đê xuât các bi n pháp phòng ng a và ki m soát.
ả ề ổ ị ệ ề ễ ị ế 10. Thông báo k t qu đi u tra d ch, d ch b nh truy n nhi m.
ử ổ ị ề ề ễ ệ ị Đi u 10. X lý d ch, d ch b nh truy n nhi m
ứ ệ ề ễ ệ ơ ị ị ổ ị ả ử ế ế ạ ẩ ố ị ị ị d ch, d ch b nh truy n nhi m, các đ n v ch u trách nhi m đáp ng trên đ a bàn qu n lý ổ ị c phân công xây d ng k ho ch phòng ch ng d ch, chu n b và ti n hành x lý ự ư ễ Khi có ượ hành chính đ ề ệ ị ị d ch, d ch b nh truy n nhi m nh sau:
ị ử ẩ ổ ị ệ ề ễ ị 1. Chu n b x lý d ch, d ch b nh truy n nhi m
a) Nhân l c;ự
ề ấ ỗ ợ ế ẽ ỗ ợ ơ ở ươ ứ ng th c, ố ỗ ợ ủ ị ế ờ ộ ị ế ầ b) Đ xu t h tr phòng, ch ng d ch (n u c n): xác đ nh tuy n s h tr , c s , ph th i gian, n i dung h tr c a tuy n trên và liên ngành;
́ ố ể ả ấ ế ị ử ẩ ổ ị ẩ ậ ư thu th p đóng gói, b o qu n và v n chuy n m u ệ ị ễ ề t b x lý ả ậ ậ ế ị ấ ứ d ch, d ch b nh truy n nhi m; trang thi ẫ t b c p c u và các ụ ế c) Thu c, văc xin, hoá ch t, sinh ph m, v t t ệ b nh ph m, trang thi ụ d ng c y t khác;
ễ ế ộ , cán b tham gia phòng, ố ẩ ị ề d) Chu n b đi u ki n đ m b o phòng lây nhi m cho nhân viên y t ị ch ng d ch và ng ệ ả ả ườ ế i ti p xúc;
ạ ộ ự ử ề ổ ị ệ ề ễ ị đ) D toán kinh phí cho đi u tra và các ho t đ ng x lý d ch, d ch b nh truy n nhi m.
ạ ộ ử ổ ị ề ễ ệ ị 2. Ho t đ ng x lý d ch, d ch b nh truy n nhi m
́ ́ ự ả ề ế ổ ị ử ệ ễ ề ị ị ̣ ̣ ̉ ̉ ự d ch, d ch b nh truy n nhi m đê l a chon các biên phap x ly d ch, ô ̣ D a trên k t qu đi u tra dich sau:
ệ ả ợ ng h p m c b nh; cách ly y t ế , ả ủ ắ ệ ễ ườ ệ ử ế ấ ầ ử ồ ng ch cách ly y t ị ề i lành mang m m b nh truy n nhi m; x lý ch t th i c a ễ ế ộ ườ ậ ề a) X lý ngu n b nh: thu dung, đi u tr và qu n lý các tr ị ườ ưỡ ; đi u tr ng c ề ng ề ồ i, đ ng v t, các ngu n truy n nhi m khác;
ệ ệ ề ệ ố ườ ườ ự ế ề ử ự ử b) X lý đ sinh môi tr ệ ệ ng truy n b nh: th c hi n các bi n pháp phòng ch ng trung gian truy n b nh; v ị ổ ị ẩ ng, kh trùng t y u khu v c có d ch, d ch;
ả ạ ộ ệ ườ ạ ệ ễ i ph i nhi m t i lành t ả ệ ườ ườ ề ả ẩ ̀ ̀ ị ả ệ i b nh vi n: v sinh, trang b b o ứ ề ủ ơ ng s c đ kháng c a c ụ ứ ơ ị ự ơ ẻ ộ ệ ề ắ
ồ c) B o v ng i c ng đ ng và ng ệ ự v cá nhân; b o đ m an toàn th c ph m; đi u tr d phòng và tăng c ể th ; tiêm v c xin phòng b nh; truyên thông nguy c va truy n thông giáo d c s c kho c ng đ ng;ồ
ụ ệ ệ ờ ố ị ị ị
ặ d) Áp d ng các bi n pháp phòng ch ng d ch đ c thù trong th i gian có d ch theo quy đ nh hi n hành;
̀ ̀ ́ ́ ị ễ ử ợ ử ệ ễ ề đ) Điêu tra d ch t va x ly cac tr ̀ ươ ng h p t vong do b nh truy n nhi m.
ụ ệ ả ổ ứ ễ ề ề ế Đi u 11. Danh m c b nh truy n nhi m nhóm B ph i t ch c cách ly y t
ụ ệ ả ổ ứ ề ễ ế ồ Danh m c b nh truy n nhi m nhóm B ph i t ch c cách ly y t bao g m:
ệ ầ ạ 1. B nh b ch h u.
ệ 2. B nh ho gà.
ở . ệ 3. B nh s i
ệ 4. B nh rubella .
ệ 5. B nh than.
ệ ầ 6. B nh viêm màng não do não mô c u.
ệ ệ 7. B nh tay chân mi ng.
ủ ậ ệ 8. B nh th y đ u.
ệ ị 9. B nh quai b .
́ ́ ư ủ ệ ề ễ ệ ị ̣
́ ơ ở ơ ề Đi u 12. Phân công trách nhi m đap ng v i bênh, d ch b nh truy n nhi m c a các c s y tế
́ ễ ề ̉ ệ ố ắ ễ ấ ầ ặ ấ ́ ề ỳ ủ ườ ư ị ̣ ầ ng, th tr n (sau đây g i t ̃ ị ấ ể ổ ứ ạ ộ ệ ể ị ̉ ́ ̀ ̀ ̃ ị ̣ ̣ ̣ ́ ́ ́ ệ ơ 1. Đôi v i tât ca b nh truy n nhi m nhóm C; b nh truy n nhi m nhóm B có s m c th p (thâp ố ệ ủ ủ ơ ố ắ h n s m c trung bình c a tu n ho c tháng cùng k c a 3 năm g n nh t không tính s li u c a ủ ộ ọ ắ ử vong: Tram Y tê xã, ph năm có d ch) và ch a có t t là xã) ch đ ng ́ ư và ch u trách nhi m tham m u cho Uy ban nhân dân xa đ t ch c tri n khai các ho t đ ng đap ̀ ́ ư ng phong, chông bênh, d ch bênh truyên nhiêm trên đia ban.
́ ̃ ́ ề ́ ơ ệ ̉ ̣ ̣ ố t quá s ố ắ ỳ ủ ầ ấ ́ ́ ượ ố ệ ủ ố ự ộ ỉ ệ ị ̣ ậ ệ ư ̉ ̣ ́ ̀ ̀ ̃ ị ́ ư ị ̣ ̣
ễ 2. Đôi v i b nh truy n nhi m nhóm B có s m c cua xa hoăc huyên cao (sô măc v ủ ầ ặ ắ m c trung bình c a tu n ho c tháng cùng k c a 3 năm g n nh t, không tính s li u c a năm có ườ ợ ử ị vong: Trung tâm Y tê qu n, huy n, th xã, thành ph tr c thu c t nh ng h p t d ch) hoăc có tr ủ ộ ệ ọ ắ t là huy n) ch đ ng và ch u trách nhi m tham m u cho Uy ban nhân dân huyên (sau đây g i t ́ ị ạ ộ ể ể ổ ứ đ t ch c tri n khai các ho t đ ng đap ng phong chông bênh, d ch bênh truyên nhiêm trên đ a bàn.
́ ́ ễ ề ệ ừ ề ễ ̉ 2 tr ̀ ́ ơ ở ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ ự ̣ ̣ ườ ợ ng h p ̀ vong tr lên nghi do cung môt bênh ho c cùng m t tác nhân gây b nh trên cung đia ban huyên ươ ng (sau ệ ộ ệ ́ ậ ̉ t tinh, thanh phô tr c thuôc Trung ề ủ ộ ư ế ỉ ̉ tham m u Uy ban nhân dân ị ở ́ ́ ̀ ̃ ị ạ ộ ệ ệ ́ ư ị ̉ ̉ ̣ ̣ ể t là t nh) ch đ ng và ch u trách nhi m đ ngh S Y t ̀ ch c triên khai các ho t đ ng đap ng phong chông bênh, d ch bênh truyên nhiêm trên 3. Đôi v i tât ca các b nh truy n nhi m nhóm A; b nh truy n nhi m nhóm B có t ̀ ặ ử t ̀ trong vong môt thang: Trung tâm Ki m soát b nh t ọ ắ đây g i t ể ổ ứ tinh đ t ị đ a bàn.
́ ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ư ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ̃ ́ ự ử ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ 4. Trung tâm Kiêm dich Y tê quôc tê, Trung tâm Kiêm soat bênh tât tinh co ch c năng kiêm dich y ̀ ự tê quôc tê chiu trach nhiêm điêu tra, bao cao va th c hiên cac biên phap đap ng phong chông bênh, dich bênh truyên nhiêm tai khu v c c a khâu.
ơ ị ể ẩ ạ ệ ị ề ễ ậ i các c s khám, ch a b nh ch u trách nhi m tr c ti p giám ị ạ ơ i c ớ ữ ệ ơ ệ ố ợ ị ư ướ ể ạ ơ ị ệ ạ ệ ễ ơ ể ể i các khoa, phòng, đ n v liên quan đ tri n khai các bi n pháp phòng ch ng ế ướ ị ờ ỗ ợ ố ớ ệ ứ ồ i trong công tác đáp ng v i b nh, ề ễ ệ ề ự ế ơ ở 5. Đ n v ki m soát nhi m khu n t ễ ề sát, đi u tra, báo cáo, nh n đ nh tình hình, đánh giá nguy c b nh, d ch b nh truy n nhi m t ữ ệ ở s khám, ch a b nh, tham m u cho lãnh đ o đ n v và ph i h p v i m ng l i ki m soát ẩ ạ nhi m khu n t ễ ệ ị ệ b nh, d ch b nh truy n nhi m; đ ng th i h tr tuy n d ị d ch b nh truy n nhi m.
ươ ị ị ị ứ t quá kh năng đáp ng c a đ n v , đ a ph ng v i b nh, d ch b nh ị ị ợ ượ ng h p v ị ơ ộ ả ươ ồ ự ệ ự ế ề ớ ệ ả ệ ạ ộ ế ố ấ ị ệ ễ ườ ủ ơ 6. Trong tr ể ề ễ ề ng báo cáo và đ ngh tuy n trên và c p qu n lý tr c ti p đ truy n nhi m, các đ n v , đ a ph ượ ỗ ợ c h tr và huy đ ng ngu n l c cho ho t đ ng phòng, ch ng b nh, d ch b nh truy n nhi m. đ
ệ ế ự ộ ệ ự ệ d phòng, các b nh vi n tr c thu c B Y t ộ ̃ ị ̃ ̀ ng xuyên theo doi, ờ ỗ ợ ệ ệ ơ ̣ ế ́ ̀ ̃ ế ươ th ể ị ợ ượ ư ̣ ̣ ̣ ́ ệ ́ ệ ộ ị các đ a ph ng, ̀ ệ ơ ổ ứ ủ 7. Các Vi n thu c h y t ị ậ nh n đ nh tình hình, đánh giá nguy c bênh, d ch b nh truyên nhiêm đ k p th i h tr tuy n ướ ả t quá kh năng đáp d ứ ươ ng, các Vi n, b nh vi n báo cáo B Y t ươ ị các Ban, ngành, đ n v khác c a Trung ộ ̀ ườ i đap ng phong chông bênh, dich bênh truyên nhiêm. Tr ồ ự ừ ế ể ỉ ạ đ ch đ o và huy đ ng ngu n l c t ố ế ỗ ợ ặ ng ho c các t h tr . ng h p v ộ ch c qu c t
ề Đi u 13. Thông tin, báo cáo
ư ố ủ i Thông t s 54/2015/TTBYT ngày 28/12/2015 c a B tr ệ ạ ế ộ ị ẫ ướ ệ ế ề ệ ư ố ộ ưở ộ ng B Y ễ ề ẫ ướ v vi c H ng d n thông s 15/2014/TTBYT ngày 15/5/2014 c a B tr ị ộ ưở ộ ng B Y t ố ị ể ế ị ệ Th c hi n theo quy đ nh t ế ề ệ t Thông t ạ ộ tin, báo cáo ho t đ ng ki m d ch y t ự v vi c H ng d n ch đ thông tin báo cáo và khai báo b nh, d ch b nh truy n nhi m; ủ ư liên t ch s 16/2013/TTLTBYTBNN&PTNT ; Thông t
ề ệ ướ ủ ệ ế ẫ ộ ộ ề ừ ộ ố ợ ngày 27/5/2013 c a B Y t ệ ố ph i h p phòng, ch ng b nh lây truy n t ể và B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn v vi c H ng d n ườ ậ đ ng v t sang ng i.
ươ Ch ng IV
Ổ Ự Ứ Ệ Ệ TRÁCH NHI M T CH C TH C HI N
ủ ụ ề ệ ế ự Đi u 14. Trách nhi m c a C c Y t d phòng
ướ ứ ệ ệ ả th c hi n ch c năng qu n lý nhà n c trong vi c xây ớ ệ ộ ng B Y t ộ ứ ậ ỹ ệ ề ế ự ộ ưở ư 1. Tham m u cho B tr ạ ộ ỉ ạ ố ợ ự d ng, ph i h p, ch đ o toàn b ho t đ ng chuyên môn, k thu t giám sát và đáp ng v i b nh, ố ễ ị d ch b nh truy n nhi m trên toàn qu c.
ệ ỉ ạ ế ự ế ự ế ỉ ự ế ở d phòng, S Y t d phòng tuy n t nh th c ơ , các đ n v y t ộ ệ Y t ớ ệ ị ơ ứ ị 2. Ch đ o các Vi n thu c h ạ ộ ệ hi n các ho t đ ng giám sát, phân tích tình hình, đánh giá nguy c và đáp ng v i b nh, d ch ễ ề ệ b nh truy n nhi m.
ổ ứ ạ ộ ể ệ ệ ậ ố ỹ ớ ệ ứ ệ ề ự ễ ị 3. T ch c ki m tra, giám sát, đôn đ c vi c th c hi n các ho t đ ng chuyên môn, k thu t giám sát và đáp ng v i b nh, d ch b nh truy n nhi m.
ế ề ễ ướ ế ớ ệ tình hình b nh, d ch b nh truy n nhi m trong n c và th gi i ộ ưở ằ ệ ặ ộ ằ ị ộ 4. Báo cáo B tr ng B Y t ấ ầ ằ h ng tu n, h ng tháng, h ng năm ho c đ t xu t.
ủ ụ ự ề ệ ẩ Đi u 15. Trách nhi m c a C c An toàn th c ph m
ố ợ ế d phòng đ ch đ o S Y t ớ ụ ẩ ự ế ự ỉ ở ộ ươ ự ệ ả ự ụ , Chi c c An toàn th c ph m, Ban Qu n ng th c hi n các ho t đ ng giám ề ể ỉ ạ ố ự ơ ẩ ạ ộ ễ ứ ệ ị ự ề ẩ 1. Ph i h p v i C c Y t lý An toàn th c ph m các t nh, thành ph tr c thu c Trung ớ ệ sát, phân tích tình hình, đánh giá nguy c và đáp ng v i b nh, d ch b nh truy n nhi m lây truy n qua th c ph m.
ổ ứ ạ ộ ể ệ ệ ậ ố ỹ ớ ệ ứ ự ệ ề ề ự ễ ẩ ị 2. T ch c ki m tra, giám sát, đôn đ c vi c th c hi n các ho t đ ng chuyên môn k thu t giám sát và đáp ng v i b nh, d ch b nh truy n nhi m lây truy n qua th c ph m.
ữ ệ ủ ề ệ ả ụ Đi u 16. Trách nhi m c a C c Qu n lý Khám, ch a b nh
ẫ ướ ỉ ạ ạ ộ ơ ở ự ệ ớ ệ ố ệ ề ễ ỹ ị ậ ề ơ ở ễ ệ ạ ữ ệ 1. H ng d n, ch đ o các c s khám, ch a b nh trên toàn qu c th c hi n các ho t đ ng ố ứ chuyên môn, k thu t v giám sát và đáp ng v i b nh, d ch b nh truy n nhi m và phòng ch ng ữ ệ lây nhi m t i các c s khám b nh, ch a b nh.
ổ ứ ạ ộ ự ố ữ ệ ệ ể ỹ ệ ễ ề ậ ị ơ ở 2. T ch c ki m tra, giám sát, đôn đ c các c s khám, ch a b nh th c hi n các ho t đ ng ớ ệ ứ chuyên môn, k thu t giám sát và đáp ng v i b nh, d ch b nh truy n nhi m.
ệ ệ ộ ệ ế ự ự ệ ệ ộ ộ d phòng, các b nh vi n tr c thu c B
ủ ề Đi u 17. Trách nhi m c a các Vi n thu c h y t Y tế
ướ ỉ ạ ự ể ẫ ạ ộ ỹ ớ ệ ệ ế ứ ễ ch c ki m tra, giám sát, đánh giá vi c th c hi n ạ các tuy n ệ ị ở ơ i các đ n v ụ ự ậ ỹ 1. H ng d n, ch đ o chuyên môn k thu t, t các ho t đ ng giám sát và đáp ng v i b nh, d ch b nh truy n nhi m t ộ chuyên môn k thu t thu c khu v c và lĩnh v c đ ậ ổ ứ ệ ề ị ự ượ c giao ph trách.
ẫ ế ệ ẩ ậ ậ ữ ố ệ ẩ ị ư ứ ự ệ ề ệ ự ễ ị ủ ệ ề ễ ố ơ ạ ộ ụ ự ượ ệ 2. Ti n hành thu th p m u b nh ph m và xét nghi m ch n đoán tác nhân. Thu th p, phân tích, ệ ớ ệ đánh giá, l u tr s li u giám sát và đáp ng v i b nh, d ch b nh truy n nhi m, th c hi n vi c thông tin, báo cáo ho t đ ng phòng, ch ng b nh truy n nhi m c a các đ n v theo khu v c và lĩnh v c đ c giao ph trách.
ữ ệ ề ễ ị ố ợ ế ế ự ơ ứ 3. Ph i h p và chia s thông tin giám sát và đáp ng v i b nh, d ch b nh truy n nhi m gi a các ị ơ ở c s y t ớ ệ d phòng và các đ n v liên quan. ẻ ộ ệ thu c h Y t
ủ ở ề ệ ế Đi u 18. Trách nhi m c a S Y t
ướ ế ẫ ơ ị ạ ộ ệ trên đ a bàn qu n lý th c hi n các ho t đ ng chuyên môn, ả ề ự ễ ệ ị ị ỉ ạ ng d n các đ n v y t 1. Ch đ o, h ớ ệ ứ ậ ỹ k thu t giám sát và đáp ng v i b nh, d ch b nh truy n nhi m.
ổ ứ ạ ộ ể ệ ệ ậ ố ỹ ớ ệ ứ ệ ề ự ễ ị 2. T ch c ki m tra, giám sát, đôn đ c vi c th c hi n các ho t đ ng chuyên môn, k thu t giám sát và đáp ng v i b nh, d ch b nh truy n nhi m.
ố ợ ớ ệ ỉ ạ ứ ỉ ư Ủ ễ ệ ề 3. Báo cáo và tham m u y ban nhân dân t nh ch đ o công tác ph i h p và đáp ng v i b nh, ị d ch b nh truy n nhi m.
ộ ở ơ ị ề ệ ế ủ Đi u 19. Trách nhi m c a các đ n v thu c S Y t
ệ ậ ỉ ể 1. Trung tâm Ki m soát b nh t t t nh
ơ ở ẩ ơ ữ ệ ứ ớ ệ ự ệ ự ầ ế ỉ ệ ụ ể ị ề ả ị ố ợ ố ớ a) Đ u m i, ph i h p v i Chi c c An toàn th c ph m, các c s khám, ch a b nh và các đ n v ạ ộ ổ ứ tuy n t nh liên quan t ch c tri n khai th c hi n các ho t đ ng giám sát và đáp ng v i b nh, ễ ị d ch b nh truy n nhi m trên đ a bàn qu n lý;
ỉ ạ ế ướ ướ ậ ấ ẫ ị ạ ộ ng d n, giám sát các đ n v tuy n d i th c hi n các ho t đ ng ơ ớ ệ ự ề ệ ễ ệ ậ ỹ ị b) Ch đ o, t p hu n, h ứ chuyên môn, k thu t giám sát và đáp ng v i b nh, d ch b nh truy n nhi m.
ỉ ố ớ ậ ậ t thì Trung tâm Y t ố ư ố ạ ộ ể ệ ự ị ớ ệ ỉ ễ ứ ủ ư ệ ị ị ệ ế ự Đ i v i các t nh, thành ph ch a thành l p Trung tâm Ki m soát b nh t d ố ệ phòng, Trung tâm Phòng ch ng s t rét t nh ch u trách nhi m th c hi n các ho t đ ng giám sát và ề đáp ng v i b nh, d ch b nh truy n nhi m theo quy đ nh c a Thông t này.
ậ ỉ ứ ho c Trung tâm Ki m soát b nh t ế t t nh có ch c năng ệ ự ế ệ ớ ể và có t ch c th c hi n các ệ ể ổ ứ i ch u trách nhi m t ệ ặ biên gi ứ ị ớ ệ ề ễ ạ ị i các ị ổ ứ ỹ ả ố ế ế qu c t 2. Các Trung tâm Ki m d ch Y t ể ể ị ị ki m d ch y t ch c ki m d ch y t ậ ạ ộ ho t đ ng chuyên môn, k thu t giám sát và đáp ng v i b nh, d ch b nh truy n nhi m t ị ẩ ử c a kh u trên đ a bàn qu n lý.
ầ ữ ệ ị ệ ố ợ ệ ố ự ứ ể ơ ớ ệ ơ ỉ ạ ướ ả ẫ ị ị ị ng d n, giám sát các đ n v ị ớ ệ ứ ự ễ ớ ơ ở ế ệ ế huy n làm đ u m i, ph i h p v i c s khám, ch a b nh và các đ n v tuy n 3. Trung tâm Y t ạ ộ ổ ứ ch c tri n khai th c hi n các ho t đ ng giám sát và đáp ng v i b nh, d ch huy n liên quan t ấ ậ ề ễ ệ b nh truy n nhi m trên đ a bàn qu n lý. Ch đ o, t p hu n, h ậ ỹ ạ ộ ệ ế ướ i th c hi n các ho t đ ng chuyên môn, k thu t giám sát và đáp ng v i b nh, d ch tuy n d ề ệ b nh truy n nhi m.
ế ớ ệ ự ứ ệ ệ ề ễ ị ị xã th c hi n giám sát và đáp ng v i b nh, d ch b nh truy n nhi m trên đ a bàn ạ 4. Tr m Y t ả qu n lý.
ữ ệ ơ ở ơ ở ơ ở ủ ủ ệ
ệ ề Đi u 20. Trách nhi m c a các c s khám b nh, ch a b nh, c s tiêm ch ng, c s xét nghi mệ
ổ ứ ớ ệ ứ ệ ệ ề ễ ơ ở ị ơ ở ữ ệ ơ ở ự ễ ủ ệ ệ ố ệ 1. T ch c th c hi n vi c giám sát và đáp ng v i b nh, d ch b nh truy n nhi m và phòng ạ i các c s khám b nh, ch a b nh, c s tiêm ch ng, c s xét nghi m. ch ng lây nhi m t
ấ ệ ề ệ ẫ ệ ườ ế i đ n khám và đi u tr t ẩ ẩ ẻ ẫ ệ ớ ữ ệ ệ ệ ố ơ ở i c s khám b nh, ch a b nh, c s , Vi n Pasteur, Vi n S t rét ủ ệ ể ẩ ị ị ạ ơ ở 2. L y m u b nh ph m c a ng ễ ị ệ xét nghi m; chia s m u b nh ph m v i các Vi n V sinh d ch t Ký sinh trùng Côn trùng đ ch n đoán xác đ nh.
ố ợ ặ ơ ề ế ả d phòng trong vi c đi u tra và thông báo k t qu ị ủ ẩ ườ ệ ế ự ẽ ớ 3. Ph i h p ch t ch v i các đ n v y t ề ớ thông tin liên quan t ị i ch n đoán và đi u tr c a ng ệ i b nh.
ủ ề ệ ế Đi u 21. Trách nhi m c a y t ộ các B , ngành
ạ ộ ị ự ướ ự ệ ẫ ậ ơ ộ ỹ ng d n các đ n v tr c thu c th c hi n các ho t đ ng chuyên môn, k thu t ề ứ ệ ễ ị ỉ ạ 1. Ch đ o, h ớ ệ giám sát, báo cáo và đáp ng v i b nh, d ch b nh truy n nhi m.
ổ ứ ạ ộ ự ể ệ ậ ố ỹ ớ ệ ứ ễ ệ ệ ị 2. T ch c ki m tra, giám sát, đôn đ c vi c th c hi n các ho t đ ng chuyên môn, k thu t giám ề sát, báo cáo và đáp ng v i b nh, d ch b nh truy n nhi m.
ươ Ch ng V
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ế ề ề ả Đi u 22. Đi u kho n tham chi u
ặ ử ổ ế ị ườ ng h p các văn b n đ ự ế ặ ợ ệ ả ổ ả ượ ẫ ổ ả c d n chi u trong văn b n này b thay th ho c s a đ i, b Trong tr ượ ử ổ ế ả sung thì th c hi n theo văn b n thay th ho c văn b n đã đ c s a đ i, b sung.
ề ệ ự Đi u 23. Hi u l c thi hành
ư ệ ự ể ừ 1. Thông t này có hi u l c k t ngày 01 tháng 9 năm 2019.
ướ ủ ẫ s 13/2013/TTBYT ngày 17/4/2013 c a B tr ệ ự ể ừ ư ố ệ ễ ề ế 2. Thông t giám sát b nh truy n nhi m h t hi u l c k t ế ề ệ ộ ộ ưở ng B Y t v vi c H ng d n ệ ự ư này có hi u l c. ngày Thông t
ệ ề Đi u 24. Trách nhi m thi hành
ưở ụ ế ự ế ụ ưở ng, C c ơ d phòng, V tr ủ ưở ; Th tr ộ ụ ộ ươ ỉ ố ; Giám đ c S Y t ộ ụ ụ ng C c Y t ổ ộ ộ ng các V , C c, T ng C c thu c B Y t ố ự các t nh, thành ph tr c thu c Trung ị ệ ụ ụ ở ế ổ ứ các B , ngành và các t ơ ng các c quan, đ n ủ ưở ng ng; Th tr ư ch c, cá nhân liên quan ch u trách nhi m thi hành Thông t ộ Chánh Văn phòng B , Chánh Thanh tra B , C c tr ưở ổ ụ ưở tr ng, T ng C c tr ộ ế ị ự v tr c thu c B Y t ộ ế ơ c quan y t này.
ế ướ ờ ề ộ ề ắ ả ị ị ế ụ ế ng m c, đ ngh ph n ánh k p th i v B Y t (C c Y t ả ệ ự Trong quá trình th c hi n, n u có v ế ể ự i quy t./. d phòng) đ xem xét, gi
Ộ ƯỞ NG Ứ ƯỞ ậ KT. B TR TH TR NG
ề
ố ộ
ổ
ủ
ộ
ộ ơ
ể
ộ ư
ụ ̀
ự
ươ
̉ ̣
ng;
ộ ưở
(đ báo cáo); ế ể
ỉ ạ
(đ ph i h p ch đ o);
ườ ơ
́ ế ể ộ ng B Y t ụ
ố ợ ộ
ễ Nguy n Tr ng S n
ộ
ế ;
ế
ươ
ế
các t nh, thành ph tr c thu c Trung
ế
ị
ộ ng; ể ế ự d phòng/ Ki m d ch Y t
t/ Y t
ố / Phòng ch ng s t rét t nh, thành ph ;
ố ự ậ ệ ố ố ỉ ệ ử ộ B Y t
ế ;
ơ N i nh n: ộ ủ ấ Ủ y ban các v n đ xã h i c a Qu c h i; ụ Văn phòng Chính ph (V KGVX, Phòng Công báo, C ng TTĐT); ủ ộ ơ Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; B T pháp (C c ki m tra VBQPPL); UBND tinh, thanh phô tr c thuôc Trung ộ ng B Y t B tr ứ ưở Các Đ/c Th tr ụ ụ ộ ổ Các V , C c, T ng c c, Văn phòng B , Thanh tra B ; ộ ị ự ơ Các đ n v tr c thu c B Y t ộ các B , ngành; Y t ỉ ở S Y t ể Trung tâm Ki m soát b nh t ố ế qu c t ổ C ng thông tin đi n t ư L u: VT, DP, PC.