B Y T
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 17/2019/TT-BYTHà N i, ngày 17 tháng 7 năm 2019
THÔNG TƯ
H NG D N GIÁM SÁT VA ĐAP NG V I B NH, D CH B NH TRUY N NHI M ƯỚ Ư Ơ
Căn c Lu t Phòng, ch ng b nh truy n nhi m ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn c Ngh đnh s 101/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 9 năm 2010 c a Chính ph quy đnh chi ti t ế
thi hành m t s đi u c a Lu t Phòng, ch ng b nh truy n nhi m v áp d ng bi n pháp cách ly y
t , c ng ch cách ly y t và ch ng d ch đc thù trong th i gian có d ch;ế ưỡ ế ế
Căn c Ngh đnh s 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 c a Chính ph quy đnh ch c
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Y t ; ơ ế
Xét đ ngh c a C c tr ng C c Y t d phòng; ưở ế
B tr ng B Y t ban hành Thông t h ng d n giám sát va đap ng v i b nh, d ch b nh ưở ế ư ướ ư ơ
truy n nhi m.
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
Thông t này h ng d n giám sát b nh, d ch b nh truy n nhi m; đáp ng v i b nh, d ch b nh ư ướ
truy n nhi m; trách nhi m trong t ch c th c hi n giám sát và đáp ng v i b nh, d ch b nh
truy n nhi m.
Đi u 2. Gi i thích t ng
Trong Thông t này, t ng d i đây đc hi u nh sau:ư ướ ượ ư
1. d ch t i c ng đng là n i (thôn, t dân ph ho c t ng đng) xu t hi n tr ng h p b nh ơ ươ ươ ườ
truy n nhi m xác đnh ho c các tr ng h p b nh lâm sàng và tác nhân gây b nh, trung gian ườ
truy n b nh trong kho ng th i gian t ng đng th i gian b nh trung bình c a b nh đó. ươ ươ
2. d ch t i c s khám, ch a b nh ơ đc xác đnh khi c s khám, ch a b nh có tr ng h p ượ ơ ườ
b nh b lây nhi m trong kho ng th i gian t ng đng th i gian b nh trung bình c a b nh đó. ươ ươ
3. ch a là n i tác nhân gây b nh truy n nhi m có th t n t i và phát tri n.ơ
4. D u hi u c nh báo là thông tin ban đu v b nh, d ch b nh truy n nhi m, các nguy c gây ơ
b nh, d ch b nh truy n nhi m ho c các nguy c nh h ng đn s c kh e c ng đng. ơ ưở ế
5. S kiênư la d u hi u c nh báo đã đc xác minh là co nguy c gây bênh, dich bênh truyên ượ ơ % % %
nhiêm ho c có nguy c anh h ng đên s c khoe công đông. ơ & ươ& ư & %
Ch ng IIươ
GIÁM SÁT B NH, DICH BÊNH TRUY N NHI M
Đi u 3. Đi t ng giám sát ượ
1. Đi t ng giám sát ượ
a) Ng i m c b nh truy n nhi m, ng i mang m m b nh truy n nhi m và ng i b nghi ng ườ ườ ườ
m c b nh truy n nhi m;
b) Tác nhân gây b nh truy n nhi m;
c) ch a, trung gian truy n b nh truy n nhi m và các y u t nguy c . ế ơ
2. B nh truy n nhi m c n giám sát th c hi n theo phân lo i t i Đi u 3 Lu t Phòng, ch ng b nh
truy n nhi m .
Đi u 4. Lo i hình giám sát
Giám sát b nh, d ch b nh truy n nhi m b ao gôm cac loai hinh sau: %
1. Giam sat d a vao chi sô ư% & : là vi c thu th p thông tin v cac bênh, dich bênh truyên nhiêm cu thê % % % % &
theo cac ch s và biêu mâu quy đinh& % . Bao g m các lo i hình sau:
a) Giám sát th ng xuyênườ : la vi c thu th p th ng xuyên, liên t c co hê thông cac thông tin c ườ % ơ
b n v bênh, dich bênh truyên nhiêm d a vào c s y tê đc th c hi n trên ph m vi c n c; % % % ơ ơ& ươ% ướ
b) Giám sát tr ng đi m: la vi c thu th p th ng xuyên, liên t c co hê thông cac thông tin chuyên ườ %
sâu v m t s bênh, dich bênh truyên nhiêm và m t s v n đ v y t u tiên tai m t s đi m % % % ế ư %
giám sát đc l a ch n trong m t kho ng th i gian nh t đnh.ượ
2. Giam sat d a vao s kiên: là vi c thu th p thông tin, sàng l c, xác minh các d u hi u c nh báo ư% ư% %
t các ngu n tin c a c ng đng, m ng xã h i, m ng l i thông tin truy n thông, c quan, tô ư ướ ơ &
ch c và m ng l i y t .ư ướ ế
Đi u 5. Đa đi m giám sát
Giám sát b nh, d ch b nh truy n nhi m đc th c hi n trên toàn b ph m vi đa bàn qu n lý ượ
hành chính đc phân công giám sát, chú tr ng t i:ượ
1. C s y t .ơ ế
2. Khu v c cách ly b nh truy n nhi m.
3. Khu v c đang có d ch, dich; %khu v c có d ch cũ, khu v c có nguy c x y ra d ch b nh ơ .
4. N i c trú, h c t p, làm vi c, đi m đn du l ch, l u trú c a ng i m c b nh truy n nhi m, ơ ư ế ư ườ
ng i mang m m b nh truy n nhi m, ng i b nghi ng m c b nh truy n nhi m.ườ ườ
5. Khu v c c a kh u đng b , ườ đng s t, ườ đng hàng không, đng thườ ườ y.
6. Khu v c x y ra thiên tai, th m h a.
Đi u 6. N i dung giám sát
1. Đi v i ng i m c b nh truy n nhi m, ng i mang m m b nh truy n nhi m, ng i b nghi ườ ườ ườ
ng m c b nh truy n nhi m, các n i dung giám sát g m:
a) H và tên, tu i, gi i, ngh nghi p, đi n tho i liên l c, đa ch n i sinh s ng ơ , n i hoc tâp, lam ơ % %
viêc%; đa đi m và th i gian m c, kh i phát b nh; di n bi n b nh, tri u ch ng, ch n đoán và quá ế
trình đi u tr , c s y t chăm sóc, đi u tr tr c khi m c b nh; thông tin vơ ế ướ xét nghi m kh ng
đnh tác nhân gây b nh phù h p; ti n s s n khoa, ti n s tiêm ch ng v c xin phòng b nh và
tình tr ng mi n d ch, ti n s đi l i trong và ngoài n c, các thông tin v ti n s ph i nhi m, ướ ơ
ti p xúc và y u t d ch t liên quan;ế ế
b) Đi u ki n kinh t ế, văn hoa, xã h i t i đa đi m giám sát: m c s ng, l i s ng, đi u ki n s ng,
phong t c t p quán, c c u dân c , c c u dân t c ơ ư ơ , c câu bênh tât; ơ % % đa lý, khí h u, th i ti t ế bao
gôm: khu v c đa d , mùa, nhi t đ, l ng m a, đ m, h ng gió và các y u t nguy c ư ượ ư ướ ế ơ khac.
2. Đi v i tác nhân gây b nh truy n nhi m: ch ng, loài, nhóm, týp, phân týp, gen, ki u gen, các
đc tính sinh h c v tính kháng thu c, bi n đi v hình th , gen và ph ng th c lây truy n. ế ươ
3. Đi v i trung gian truy n b nh
a) Đng v t: s l ng, m i liên h v i con ng i và các đc đi m khác theo yêu c u. Riêng đi ượ ườ
v i côn trùng c n giám sát thêm: đc đi m sinh v t h c, thành ph n loài, các ch s giám sát, tính
nh y c m v i hóa ch t;
b) Th c ph m: nguyên li u, ngu n g c, ph ng th c ch bi n, b o qu n, v n chuy n và phân ươ ế ế
ph i;
c) Môi tr ng: đt, n c, không khí;ườ ướ
d) Các v t khác mang tác nhân gây b nh truy n nhi m.
4. Căn c vào b nh, d ch b nh truy n nhi m, đi t ng giám sát, ượ yêu c u c a các lo i hình giám
sát, đn v ch u trách nhi m giám sát l a ch n các n i dung giám sát phù h p.ơ
Đi u 7. Quy trình giám sát
1. Thu th p s li u, thông tin.
2. Phân tích s li u, phiên gi i và đánh giá k t qu . ế
3. Đánh giá nguy c , nh n đnh tình hình b nh, d ch b nh truy n nhi m.ơ
4. Đ xu t bi n pháp can thi p.
5. Báo cáo và chia s thông tin.
Ch ng IIIươ
ĐAP NG V I BÊNH, DICH BÊNH TRUYÊN NHIÊM Ư
Đi u 8. Phòng b nh, d ch b nh truy n nhi m
Khi ch a có d ch, d ch b nh truy n nhi m, các đn v ch u trách nhi m đáp ng trên đa bàn ư ơ
qu n lý hành chính đc phân công th c hi n các ho t đng d phòng ch đng nh sau: ượ ư
1. Xây d ng, phê duy t và tri n khai k ho ch phòng, ch ng d ch b nh truy n nhi m. ế
2. Đánh giá và d báo nguy c d ch b nh truy n nhi m. ơ
3. Ki m soát nguy c . ơ
4. Ki m tra, giám sát.
Đi u 9. Các b c đi u tra d ch, d ch b nh truy n nhi m ư
Trình t các b c đi u tra ướ d ch, d ch b nh truy n nhi m có th linh ho t tùy theo tính ch t
d ch, d ch b nh truy n nhi m, bao g m:
1. Chu n b đi u tra d ch, d ch b nh truy n nhi m.
2. Xác minh ch n đoán.
3. Kh ng đnh s t n t i c a d ch, d ch b nh truy n nhi m.
4. Đnh nghĩa tr ng h p b nh, căn c tiêu chu n ch n đoán v lâm sàng, d ch t và xét nghi m ườ
đ xác đnh ng i m c b nh, ng i b nghi ng m c b nh và tr ng h p m c b nh đu tiên. ườ ườ ườ
5. Ti n hành mô t d ch theo 3 y u t th i gian, đa đi m và con ng i.ế ế ườ
6. Xây d ng gi thuy t v d ch, d ch, ngu n lây và tác nhân, ph ng th c, đng lây truy n, ế ươ ư
y u t trung gian truy n b nh ho c véc t , s ph i nhi m, các y u t nguy c .ế ơ ơ ế ơ
7. Đánh giá và ki m đnh gi thuy t. ế
8. Hoàn thi n gi thuy t và th c hi n nghiên c u b sung. ế
9. Đê xuât các bi n pháp phòng ng a và ki m soát.
10. Thông báo k t qu đi u tra d ch, d ch b nh truy n nhi m.ế
Đi u 10. X lý d ch, d ch b nh truy n nhi m
Khi có d ch, d ch b nh truy n nhi m, các đn v ch u trách nhi m đáp ng trên đa bàn qu n lý ơ
hành chính đc phân công xây d ng k ho ch phòng ch ng d ch, chu n b và ti n hành x lý ượ ế ế
d ch, d ch b nh truy n nhi m nh sau: ư
1. Chu n b x lý d ch, d ch b nh truy n nhi m
a) Nhân l c;
b) Đ xu t h tr phòng, ch ng d ch (n u c n): xác đnh tuy n s h tr , c s , ph ng th c, ế ế ơ ươ
th i gian, n i dung h tr c a tuy n trên và liên ngành; ế
c) Thu c, văc xin, hoá ch t, sinh ph m, v t t thu th p đóng gói, b o qu n và v n chuy n m u ư
b nh ph m, trang thi t b x lý d ch, d ch b nh truy n nhi m; trang thi t b c p c u và các ế ế
d ng c y t khác; ế
d) Chu n b đi u ki n đm b o phòng lây nhi m cho nhân viên y t , cán b tham gia phòng, ế
ch ng d ch và ng i ti p xúc; ườ ế
đ) D toán kinh phí cho đi u tra và các ho t đng x lý d ch, d ch b nh truy n nhi m.
2. Ho t đng x lý d ch, d ch b nh truy n nhi m
D a trên k t qu đi u tra d ch, d ch b nh truy n nhi m đê l a chon các biên phap x ly d ch, ô ư% ế & ư% % % ư& &
dich sau:%
a) X lý ngu n b nh: thu dung, đi u tr và qu n lý các tr ng h p m c b nh; cách ly y t , ườ ế
c ng ch cách ly y t ; đi u tr ng i lành mang m m b nh truy n nhi m; x lý ch t th i c a ưỡ ế ế ườ
ng i, đng v t, các ngu n truy n nhi m khác;ườ
b) X lý đng truy n b nh: th c hi n các bi n pháp phòng ch ng trung gian truy n b nh; v ườ
sinh môi tr ng, kh trùng t y u khu v c có d ch, d ch;ườ ế
c) B o v ng i lành t i c ng đng và ng i ph i nhi m t i b nh vi n: v sinh, trang b b o ườ ườ ơ
v cá nhân; b o đm an toàn th c ph m; đi u tr d phòng và tăng c ng s c đ kháng c a c ườ ơ
th ; tiêm v c xin phòng b nh; truyên thông nguy c va truy n thông giáo d c s c kho c ng ơ
đng;
d) Áp d ng các bi n pháp phòng ch ng d ch đc thù trong th i gian có d ch theo quy đnh hi n
hành;
đ) Điêu tra d ch t va x ly cac tr ng h p t vong do b nh truy n nhi m. ư& ươ ơ% ư&
Đi u 11. Danh m c b nh truy n nhi m nhóm B ph i t ch c cách ly y t ế
Danh m c b nh truy n nhi m nhóm B ph i t ch c cách ly y t bao g m: ế
1. B nh b ch h u.
2. B nh ho gà.
3. B nh s i .
4. B nh rubella.
5. B nh than.
6. B nh viêm màng não do não mô c u.
7. B nh tay chân mi ng.
8. B nh th y đu.
9. B nh quai b .
Đi u 12. Phân công trách nhi m đap ng v i bênh, d ch b nh truy n nhi m c a các c s ư ơ ơ
y tế
1. Đôi v i tât ca b nh truy n nhi m nhóm C; b nh truy n nhi m nhóm B có s m c th p (thâp ơ &
h n s m c trung bình c a tu n ho c tháng cùng k c a 3 năm g n nh t không tính s li u c a ơ
năm có d ch) và ch a có t vong: Tram Y tê xã, ph ng, th tr n (sau đây g i t t là xã) ch đng ư % ườ
và ch u trách nhi m tham m u cho Uy ban nhân dân xa đ t ch c tri n khai các ho t đng đap ư &
ng phong, chông bênh, d ch bênh truyên nhiêm trên đia ban. ư % % %
2. Đôi v i b nh truy n nhi m nhóm B có s m c cua xa hoăc huyên cao (sô măc v t quá s ơ & % % ượ
m c trung bình c a tu n ho c tháng cùng k c a 3 năm g n nh t, không tính s li u c a năm có
d ch) hoăc có tr ng h p t vong: Trung tâm Y tê qu n, huy n, th xã, thành ph tr c thu c t nh % ườ
(sau đây g i t t là huy n) ch đng và ch u trách nhi m tham m u cho Uy ban nhân dân huyên ư & %
đ t ch c tri n khai các ho t đng đap ng phong chông bênh, d ch bênh truyên nhiêm trên đa ư % %
bàn.
3. Đôi v i tât ca các b nh truy n nhi m nhóm A; b nh truy n nhi m nhóm B có t 2 tr ng h p ơ & ườ
t vong tr lên nghi do cung môt bênh ho c cùng m t tác nhân gây b nh trên cung đia ban huyên ơ& % % % %
trong vong môt thang: Trung tâm Ki m soát b nh t t tinh, thanh phô tr c thuôc Trung ng (sau % & ư% % ươ
đây g i t t là t nh) ch đng và ch u trách nhi m đ ngh S Y t tham m u Uy ban nhân dân ế ư &
tinh đ t ch c triên khai các ho t đng đap ng phong chông bênh, d ch bênh truyên nhiêm trên & & ư % %
đa bàn.
4. Trung tâm Kiêm dich Y tê quôc tê, Trung tâm Kiêm soat bênh tât tinh co ch c năng kiêm dich y & % & % % & ư & %
tê quôc tê chiu trach nhiêm điêu tra, bao cao va th c hiên cac biên phap đap ng phong chông % % ư% % % ư
bênh, dich bênh truyên nhiêm tai khu v c c a khâu. % % % % ư% ư& &
5. Đn v ki m soát nhi m khu n t i các c s khám, ch a b nh ch u trách nhi m tr c ti p giámơ ơ ế
sát, đi u tra, báo cáo, nh n đnh tình hình, đánh giá nguy c b nh, d ch b nh truy n nhi m t i c ơ ơ
s khám, ch a b nh, tham m u cho lãnh đo đn v và ph i h p v i m ng l i ki m soát ư ơ ướ
nhi m khu n t i các khoa, phòng, đn v liên quan đ tri n khai các bi n pháp phòng ch ng ơ
b nh, d ch b nh truy n nhi m; đng th i h tr tuy n d i trong công tác đáp ng v i b nh, ế ướ
d ch b nh truy n nhi m.
6. Trong tr ng h p v t quá kh năng đáp ng c a đn v , đa ph ng v i b nh, d ch b nh ườ ượ ơ ươ
truy n nhi m, các đn v , đa ph ng báo cáo và đ ngh tuy n trên và c p qu n lý tr c ti p đ ơ ươ ế ế
đc h tr và huy đng ngu n l c cho ho t đng phòng, ch ng b nh, d ch b nh truy n nhi m.ượ
7. Các Vi n thu c h y t d phòng, các b nh vi n tr c thu c B Y t th ng xuyên theo doi, ế ế ươ
nh n đnh tình hình, đánh giá nguy c bênh, d ch b nh truyên nhiêm đ k p th i h tr tuy n ơ % ế
d i đap ng phong chông bênh, dich bênh truyên nhiêm. Tr ng h p v t quá kh năng đáp ướ ư % % % ườ ượ
ng, các Vi n, b nh vi n báo cáo B Y t đ ch đo và huy đng ngu n l c t các đa ph ng, ế ươ
các Ban, ngành, đn v khác c a Trung ng ho c các t ch c qu c t h tr .ơ ươ ế
Đi u 13. Thông tin, báo cáo
Th c hi n theo quy đnh t i Thông t s 54/2015/TT-BYT ngày 28/12/2015 c a B tr ng B Y ư ưở
t v vi c H ng d n ch đ thông tin báo cáo và khai báo b nh, d ch b nh truy n nhi m; ế ướ ế
Thông t s 15/2014/TT-BYT ngày 15/5/2014 c a B tr ng B Y t v vi c H ng d n thôngư ưở ế ướ
tin, báo cáo ho t đng ki m d ch y t ; Thông t liên t ch s 16/2013/TTLT-BYT-BNN&PTNT ế ư