Ộ ƯƠ Ộ Ộ Ủ Ệ NG ộ ậ ự B CÔNG TH
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ộ Hà N i, ngày 30 tháng 9 năm 2019 S : ố 18/2019/TTBCT
THÔNG TƯ
Ụ Ủ Ự ƯỢ Ộ Ạ Ề Ị Ị ƯỜ Ả QUY Đ NH V HO T Đ NG CÔNG V C A L C L NG QU N LÝ TH TR NG
ứ ộ ứ Căn c Lu t c ậ án b , công ch c ngày 13 tháng 11 năm 2008;
ị ườ ứ ệ Căn c Pháp l nh Qu n ả lý th tr ng ngày 08 th áng 3 năm 2016;
ị ủ ủ ị ố 34/2011/NĐCP ngày 17 tháng 5 năm 2011 c a Ch ính ph quy đ nh v x ề ử lý ứ Căn c ứ Ngh đ nh s ị ớ kỷ lu t đậ ối v i công ch c;
ứ ị ủ ứ ị ố 98/2017/NĐCP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính ph quy đ nh ch c ị ụ ạ ổ ứ ủ ộ ươ Căn c Ngh đ nh s ệ năng, nhi m v , quy ền h n và c c ơ ấu t ch c c a B Công Th ng;
ơ ấ ổ ứ ủ ụ ạ ổ ị ườ ự ủ ụ ch c c a T ng c c Qu n lý th tr ền h n và c c u t ủ ng Chính ph quy ng tr c ộ ủ ướ ố 34/2018/QĐTTg ngày 10 tháng 8 năm 2018 c a Th t ị ết đ nh s ứ Căn c Quy ứ ả ệ ị đ nh ch c năng, nhi m v , quy ươ ộ thu c B Công Th ng;
ụ ổ ưở ị ườ ổ ị ủ Theo đ ề ngh c a T ng c c tr ụ ng T ng c c Qu n ả lý th tr ng;
ươ ư ụ ủ ự ượ ạ ộ ề ị ng ban hành Thông t quy đ nh v ho t đ ng công v c a l c l ng ng B Công Th ộ ộ ưở B tr ị ườ ả Qu n lý th tr ng.
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh, đ i t ng áp d ng
ư ị 1. Thông t ề này quy đ nh v :
ạ ộ ạ ộ ụ ụ ữ ượ ệc không đ c làm trong ụ ủ ự ượ ị ườ ạ ộ ả a) Ho t đ ng công v , trách nhi m trong ho t đ ng công v , nh ng vi ho t đ ng công v c a l c l ệ ng Qu n lý th tr ng;
ệ ỷ ậ ố ớ ừ ạ ạ ậ ị ườ ả ử b) Các bi n pháp ngăn ch n, phòng ng a và x lý k lu t đ i v i vi ph m pháp lu t trong ho t ộ ng; đ ng công v c a l c l ặ ụ ủ ự ượ ng Qu n lý th tr
ế ộ ệ ạ ạ ọ ắ ả ủ ậ ượ ạ ứ c) Ch đ trách nhi m c a công ch c lãnh đ o, qu n lý (sau đây g i t ạ ộ ố ớ đ i v i vi ph m pháp lu t trong ho t đ ng công v c a ả ụ ủ lực l ứ t là công ch c lãnh đ o) ị ườ ng; ng Qu n lý th tr
ưở ụ ủ ự ượ ế ộ ư ạ ộ ị ườ ả d) Khen th ng và ch đ u đãi trong ho t đ ng công v c a l c l ng Qu n lý th tr ng.
ượ ụ 2. Đối t ng áp d ng:
ị ườ ả ơ ơ ị ọ ắ ấ ị ườ ả a) C quan, đ n v Qu n lý th tr ng các c p (sau đây g i t ơ t là c qua n Qu n lý th tr ng);
ọ ắ ứ ứ i c quan Qu n lý th tr ng (sau đây g i t t là công ch c) bao ệ ạ ơ ị ườ ứ ứ ệ ạ ị ườ ả ư ượ ổ ng và công ch c ch a đ c b nhi m vào ng ch công ch c ả b) Công ch c đang làm vi c t ứ ồ g m công ch c Qu n lý th tr ị ườ Qu n lý th tr ả ng.
ề ả Đi u 2. Gi i thích t ừ ữ ng
ượ ổ ế ứ ệ t v chính sách, pháp ứ ượ ậ ủ ướ c thông báo, ph bi n, quán tri ư ệ ề ẫ ủ ự ệ 1. C ố ý vi ph mạ là vi c công ch c đã đ lu t c a Nhà n ậ c và nh n th c đ ạ c hành vi c a mình là vi ph m nh ng v n th c hi n.
ứ ượ ệ ậ ậ ể ủa mình có th gây ra h u qu c hành vi c ậ ả ẽ ả ặ ả ư c h u qu nh ng cho r ả ằng h u qu s không x y ra ho c có ứ ượ ậ ạ ể ẫ ứ 2. Vô ý vi ph mạ là vi c công ch c không nh n th c đ ạ ặ nên đã vi ph m ho c tuy ý th c đ ế ặ ượ c nên d n đ n vi ph m. th ngăn ch n đ
ệ ạ ứ ỷ ậ ạ ế ụ ỷ ậ ạ ư ị ử ế ị ự ệ ị ử 3. Tái ph mạ là vi c công ch c vi ph m đã b x lý k lu t nh ng trong th i gian đang thi hành i ti p t c th c hi n hành vi vi ph m đã b x lý tr quy t đ nh k lu t l ờ ướ c đó.
ế ầ ủ ứ ứ ệ ệ là vi c công ch c không th c hi n đ y đ ch c trách, nhi m v đ c giao ụ ượ ạ ộ ệ ệ ủ ự ặ ị ự ậ ó liên quan trong khi th c hi n ho t đ ng ệ 4. Thi u trách nhi m ệ ự ho c không th c hi n đúng quy đ nh c a pháp lu t c ụ ụ ể công v c th .
ạ ệ ứ ự ứ ệ ề ệ ầ ủ ự ệ ị ỉ ạ ủ ơ ổ ứ c giao; không t ấ ị ủ ươ ệ ạ ự ứ ụ ủ ệ ự ệ ả ộ t ệ ụ ặ ạ ị ườ ặ ạ ừ ế ậ ả ủ ỉ ạ ơ ầ ệ ề ả ằ ạ ườ ử ặ ẩ ị ụ ả lý là vi c công ch c lãnh đ o không th c hi n đúng ch c năng, nhi m v , ỏ 5. Buông l ng qu n ời, đúng, đ y đ các quy đ nh c a pháp ạ ượ quy n h n đ ch c th c hi n k p th ậ lu t và ch đ o c a c quan c p trên; không có ch tr ng, bi n pháp lãnh đ o, ch đ o, đôn ạ ộ ệ ể ể ố đ c, ki m tra, giám sát, ki m soát vi c th c hi n ho t đ ng công v c a công ch c, c quan ế Qu n lý th tr ng thu c ph m vi ph trách, qu n lý; không th c hi n các bi n pháp c n thi nh m ngăn ch n, phòng ng a ho c h n ch h u qu do hành vi vi ph m gây ra; phát hi n vi ph m mà không x lý nghiêm minh ho c không báo cáo k p th ạ ớ ời v i ng i có th m quy n.
ạ 6. Vi ph m nghiêm tr ng ọ là các vi ph m:ạ
ứ ộ ủ ả ạ ớ ứ ấ ấ ấ ư ậ ệ ị ườ ứ ơ ơ a) Có tính ch t, m c đ tác h i l n, gây d lu n x u làm m t uy tín c a b n thân công ch c, c ả quan Qu n lý th tr ng n i công ch c làm vi c;
ỏ ả ế ệ ủ ả ị ộ ẩ ng nh ng b c quan có th m quy n khác đ n ki m tra, ặ ể ả ề ế ướ ụ ệ ể ồ ư ủ ừ ể ị ế ệ ệ ồ ả ị ơ 100 tri u đ ng đ n d i 500 tri u đ ng ho c ự ề ả b) Do buông l ng qu n lý, thi u trách nhi m trong qu n lý theo đ a bàn đ x y ra v vi c thu c ị ườ ạ ph m vi ki m tra c a Qu n lý th tr ử ộ ậ ị x lý có tr giá tang v t t ch thu, bu c tiêu h y t ả ử ph i x lý hình s v hàng gi .
ạ ấ 7. Vi ph m r t nghiêm tr ng ọ là các vi ph m:ạ
ư ậ ủ ấ ộ ạ ấ ớ ả ứ ộ ụ ổ ấ ọ ắ ị ườ ươ ổ ội, làm m t uy tín c a B a) Có tính ch t, m c đ tác h i r t l n, gây d lu n b t bình trong xã h ụ Công Th ấ ng, T ng c c Qu n lý th tr ng (sau đây g i t t là T ng c c);
ỏ ả ế ệ ị ẩ ủ ả ế ỷ ồ ể ị ồ ể ả ộ ề n có th m quy n khác đ n ki m tra, ả ế ướ i 1 t ả ị ơ 500 tri u đ ng đ n d ụ ệ ể ặ đ ng ho c ph i ư ủ ừ ộ ự ề ả ế b) Do buông l ng qu n lý, thi u trách nhi m trong qu n lý theo đ a bàn đ x y ra v vi c thu c ị ườ ạ ng nh ng b c qua ph m vi ki m tra c a Qu n lý th tr ộ ệ ậ ị ử x lý có tr giá tang v t t ch thu, bu c tiêu h y t ụ ử x lý hình s v hàng gi đ n 3 v trong m t năm.
ặ ệ t nghiêm tr ng ạ 8. Vi ph m đ c bi ọ là các vi ph m:ạ
ệ ớ ạ ả ộ ộ ạ ặ ủ ươ a) Có tính ch t, m c đ tác h i đ c bi ộ ả h i, nh h ứ ộ ế ấu đ n ch tr ấ ưở ng x t l n, ph m vi nh h ủ ng, chính sách c a Nhà n ẫ ưở ng r ng, gây ph n n trong xã ướ c;
ề ả ỏ ế ạ ch c, cá nhân có liên quan đ n ho t ạ ị ườ ả ơ b) Gây thi ứ ộ đ ng công v c a công ch c, c quan Qu n lý th tr ủ ổ ứ ứ ệ ạ ớ t h i l n v tài s n, s c kh e, tính m ng c a t ụ ủ ng;
ỏ ả ế ệ ể ả ề ụ ệ ể ị ẩ ủ ế ả ả ử ỷ ồ ậ ị ừ ặ ở ộ ng nh ng b c quan có th m quy n khác đ n ki m tra, ự ề đ ng tr lên ho c ph i x lý hình s v ả ị ơ 1 t ư ủy t ể ị ả ế ụ ộ c) Do buông l ng qu n lý, thi u trách nhi m trong qu n lý theo đ a bàn đ x y ra v vi c thu c ị ườ ạ ph m vi ki m tra c a Qu n lý th tr ộ ử x lý có tr giá tang v t t ch thu, bu c tiêu h đ n 5 v trong m t năm. hàng gi
ề ắ Đi u 3. Nguyên t c chung
ạ ộ ụ ủ ự ượ ế ộ ủ ưở ị ườ ả ng Qu n lý th tr ng theo ch đ th tr ệ ng; phân công ệ ứ ề ệm cá nhân trong vi c th c h ụ ụ ể ố ớ ừ ệ ủ ệ ề ạ ả ụ ạ ộ ứ ả ủ ả 1. Ho t đ ng công v c a l c l ự i n ho t ạ ệ nhi m v c th đ i v i t ng công ch c; đ cao trách nhi ạ ộ ụ ộ đ ng công v và trách nhi m c a công ch c lãnh đ o trong vi c qu n lý, đi u hành ho t đ ng ả ứ o mình qu n lý; b o đ m ho t đ ng công v dân ch , công khai, minh ụ ủ công v c a công ch c d ả ệ ạ b ch và hi u qu .
ứ ậ ạ ộ ậ ố ớ ụ ủ ệ ủ ụ ả ứ ị ệ ủ ạ ướ ướ ị c công ch c lãnh đ o giao nhi m v và tr c pháp lu t đ i v i ạ ộ ụ ạ ộ ụ ủ 2. Ho t đ ng công v c a công ch c ph i tuân th theo quy đ nh c a pháp lu t trong ho t đ ng công v ; ch u trách nhi m tr ho t đ ng công v c a mình.
ả ạ ộ ng có thành tích trong ho t đ ng công v đ c xét khen ậ ứ ng theo quy đ nh c a pháp lu t v thi đua, khen th ưở ạ ộ ụ ượ ạ ng. Công ch c vi ph m pháp lu t trong ệ ứ ộ ụ ặ ị ườ ậ ề ấ ư ị ử ứ ệ ặ ừ ị ủ ậ 3. Công ch c, ứ c ơ quan Qu n lý th tr ủ ị ưở th ạ ị ụ ùy theo tính ch t, m c đ vi ph m b áp d ng các bi n pháp ngăn ch n, ho t đ ng công v thì t ự ỷ ậ ủ ị phòng ng a theo quy đ nh c a Thông t này; b x lý k lu t ho c truy c u trách nhi m hình s theo quy đ nh c a pháp lu t.
ạ ứ ử ệ ể ệ ậ ủ ố ớ ủ ạ ộ ụ ị ạ ậ ạ ộ ệ ị ớ ố ới vi ph m pháp lu t c a công ch c trong ho t đ ng ậ ủ ậ ụ 4. Công ch c lãnh đ o có trách nhi m giám sát, ki m tra, phát hi n, x lý đ i v i vi ph m pháp ứ ấp và theo quy đ nh c a pháp lu t; ch u lu t c a công ch c trong ho t đ ng công v theo phân c ặ ứ ự ế trách nhi m tr c ti p ho c liên đ i đ i v ủ ị công v theo quy đ nh c a pháp lu t và Thông t ạ ư này.
ươ Ch ng II
Ạ Ộ Ụ ƯỢ Ữ HO T Đ NG CÔNG V , TRÁCH NHI M VÀ NH NG VI C KHÔNG Đ C LÀM Ệ Ụ Ệ Ạ Ộ TRONG HO T Đ NG CÔNG V
ụ ủ ự ượ ạ ộ ề ị ườ ả Đi u 4. Ho t đ ng công v c a l c l ng Qu n lý th tr ng
ạ ộ ụ ủ ự ượ ả ị ườ ệ ự ứ ệ ng là vi c th c hi n ch c năng, nhi m v , ng Qu n lý th tr ị ườ ề ả ơ ệ ủ ậ ị ị ụ ng theo quy đ nh c a pháp lu t và quy đ nh ạ ủ ư 1. Ho t đ ng công v c a l c l ứ quy n h n c a công ch c, c quan Qu n lý th tr ủ c a Thông t này.
ụ ủ ự ượ ạ ộ ị ườ ả ồ 2. Ho t đ ng công v c a l c l ng Qu n lý th tr ng bao g m:
ỉ ạ ề a) Ch đ o, đi u hành;
ư ợ ổ b) Tham m u, t ng h p, báo cáo;
ế ộ ố ớ ể ụ ự ứ ệ c) Tuy n d ng và th c hi n chính sách, ch đ đ i v i công ch c;
ồ ưỡ ậ ấ d) T p hu n, b i d ệ ụ ng nghi p v ;
ị ộ ả đ) T ch c h ộ ổ ứ ọp, h i ngh , h i th o;
ể ộ ộ e) Ki m tra n i b ;
g) Thông tin, tuyên truy n;ề
ế ả ạ ố ế ế ế ả ị h) Ti p công dân, gi i quy t khi u n i, t cáo, ki n ngh , ph n ánh;
ự ệ ệ ụ ệ i) Th c hi n các bi n pháp nghi p v ;
ử ể ạ k) Thanh tra chuyên ngành, ki m tra và x lý vi ph m hành chính;
ố ợ ể l) Ph i h p thanh tra chuyên ngành, ki m tra;
ử ụ ấ ụ ỗ ợ ả ả ỉ ế ị m) Qu n lý, s d ng n ch , công c h tr và tài s n, trang thi t b công;
ạ ủ ự ượ ụ ứ ệ ề ộ ị ườ ả n) Các n i dung khác theo ch c năng, nhi m v , quy n h n c a l c l ng Qu n lý th tr ng.
ứ ản lý th tr ụ ộ i các Đ i Qu ươ ộ ộ ị ườ ng thu c ệ ụ ng và các phòng nghi p v ậ ệ ấ c ghi trong S Nh t ký công tác. Vi c c p ụ ằ ỉ ố ự ng t nh, liên t nh, thành ph tr c thu c trung ổ ả ượ ả ng ph i đ ư ệ ủ ạ ộ ệ ạ 3. Ho t đ ng công v h ng ngày c a công ch c làm vi c t ỉ ị ườ ộ ả C c Qu n lý th tr ị ườ ệ ụ ụ thu c C c Nghi p v Qu n lý th tr ự ậ ý công tác th c hi n nh sau: ổ ử ụ phát, s d ng S Nh t k
ụ ắ ậ ừ ồ ượ ả ằ ngu n ngân sách đ c giao h ng năm và giao qu n ổ ấ ệ ự a) T ng c c th c hi n mua s m t p trung t ậ ổ lý c p, phát S Nh t ký công tác;
ả ị ườ ừ ặ ộ ề ậ ả ượ ư ậ ạ ệ hai n i làm vi c tr lên đ c l u gi ượ ử ụ ở ả ẩ ữ ả , b o qu n c n th n t ồ c s d ng đ ng i ệ ơ ệ b) Các Đ i Qu n lý th tr ng liên huy n ho c có t ậ ổ ờ ổ th i nhi u S Nh t ký công tác. S Nh t ký công tác ph i đ ầ ử ụ . ẵ ơ n i làm vi c và có s n khi c n s d ng
ạ ộ ủ ứ ề ệ ụ Đi u 5. Trách nhi m c a công ch c trong ho t đ ng công v
ượ ấ ự ụ ứ ề ệ ệ ẩ 1. Khi đ ạ ộ c c p có th m quy n giao th c hi n ho t đ ng công v , công ch c có trách nhi m:
ặ ệ ệ ậ ự ự ể ặ ướ ệ ệ ệ ệ ệ ị ấp hi u theo đúng quy đ nh; th c hi n đúng nhi m ụ ệ a) M c trang ph c, đeo bi n hi u, phù hi u, c ụ ượ ụ ệ ổ ụ c giao ho c phân công; ghi S Nh t ký công tác tr v , công v đ c khi th c hi n nhi m v ụ ả ự ế và sau khi có k t qu th c hi n nhi m v ;
ấ ộ ỷ ậ ủ ườ ế ủ ơ ng hành chính, n i quy, quy ch c a c ữ ề ạ ộ ụ ộ i có th m quy n khi ho t đ ng công v ; gi gìn đoàn ỉ ự ỉ ạ ệ ự ỷ ươ b) Nghiêm ch nh ch p hành k lu t lao đ ng, k c ề ẩ quan và s ch đ o, đi u hành c a ng ở ủ ơ ở ế k t, th c hi n dân ch c s , văn hóa công s ;
ế ạ ẩ i quy t công vi c đúng ph m vi trách nhi m, th m quy n đ , ả ờ ạ ệ ị ủ ậ ế ươ ề ượ ệ ự c giao, đúng trình t ệ ủ ơ ị ạ ng trình, k ho ch, l ch làm vi c c a c ử c) X lý, gi ủ ụ th t c, th i h n theo quy đ nh c a pháp lu t và ch quan;
ặ ệ ự ạ ộ ỉ ạ ử ể ệ ụ ủ ụ ự ệ ề ẩ , th t c, th m quy n theo quy ủ ậ ạ ề d) Th c hi n ho c ch đ o, đi u hành ho t đ ng ki m tra, thanh tra chuyên ngành, x lý vi ph m ứ hành chính và các bi n pháp nghi p v có căn c , đúng trình t ị đ nh c a pháp lu t;
ả ệ ậ ướ ự ệ ệ ậ c, bí m t công tác; th c hi n vi c phát ngôn ho ấ ặc cung c p thông tin đ) B o v bí m t nhà n ị đúng quy đ nh;
ả ụ ỗ ợ ấ ẻ ể ỉ ị ườ ượ ấ ả ng, tài s n công đ ặ c c p ho c ị e) Qu n lý, s d ng công c h tr , n ch , Th ki m tra th tr ượ đ ử ụ c giao đúng quy đ nh;
ự ự ệ ế ệ ố ệ ự ấ ể ệ ậ ố ố t ki m, ch ng lãng g) Th c hi n các bi n pháp phòng, ch ng quan liêu, tham nhũng, th c hành ti ơ ụ ạ ộ ạm pháp lu t trong ho t đ ng công v trong c phí; tích c c đ u tranh ch ng các bi u hi n vi ph quan;
ự ậ ề ủ ứ ệ ộ ậ ứ ệ h) Th c hi n các trách nhi m khác c a công ch c theo pháp lu t v cán b , công ch c và pháp lu t khác có liên quan.
ị ạ ứ ề ệ ả ạ 2. Ngoài các quy đ nh t i kho n 1 Đi u này, công ch c lãnh đ o còn có trách nhi m:
ướ ổ ứ ự ệ ố ạ ộ ể ch c, ch đ o, giám sát, ki m tra, đôn đ c vi c th c hi ụ ện ho t đ ng công v ỉ ạ ả ẫ ứ a) H ng d n, t ủ c a công ch c do mình qu n lý;
ề ế ậ ặ ả ơ quan có th m quy n ẩ ụ ủ ẩ ổ ứ ủ ế ố ế ị ế ế ề ị i quy t k p th i, đúng pháp lu t theo th m quy n ho c ki n ngh c ạ ộ ch c liên quan đ n ho t đ ng công v c a công cáo c a cá nhân, t ờ b) Gi ại, t ả i quy t khi u n gi ả ứ ch c do mình qu n lý;
ố ớ ử ứ ề ậ ạ ờ ị ệ ạ ộ ứ ị ụ ủ ậ ẩ c) Phát hi n, x lý k p th i, đúng m c, đúng th m quy n đ i v i công ch c vi ph m pháp lu t trong ho t đ ng công v theo quy đ nh c a pháp lu t;
ị ạ ộ ệ ụ ạ ơ i c quan do mình ề ệ ể ả ậ ả ị d) Ch u trách nhi m v vi c đ x y ra các vi ph m trong ho t đ ng công v t ủ qu n lý theo quy đ nh c a pháp lu t và Thông t ạ ư này.
ữ ề ệ ượ ạ ộ ụ Đi u 6. Nh ng vi c không đ c làm trong ho t đ ng công v
ế ộ ấ ơ ự ỉ ệ 1. Không ch p hành các quy ch , n i quy c quan, t ý ngh vi c m à không có lý do chính đáng.
ụ ặ ả ị ườ ể ệ ệ ệ ng và đeo bi n hi u, phù hi u, c ấp hi u đúng quy 2. Không m c trang ph c Qu n lý th tr ị đ nh.
ướ ỉ ữ ờ ụ ử d ng ch c, trong gi làm vi c và trong gi ngh gi a ờ ờ ạ ộ làm vi c ho c trong tình tr ng say r ệ ất kích thích khi đang thi hành ho t đ ng u, bia, s ặ ố ụ ất kích thích ngay tr ạ ượ ể u, bia, ch ị ạ ị ượ 3. Uống r ệ gi công v ; hút thu c lá t i đ a đi m có quy đ nh c ấm hút thuốc lá.
ử ỉ ộ ạ ả ọ ưở ực, lăng m , bôi nh làm nh h ng đ ến uy tín, danh ổ ứ ạ ộ 4. Có hành vi, c ch , thái đ không đúng m ự ủ d c a cá nhân, t ụ ch c trong ho t đ ng công v .
ử ụ ặ ớ ụ ệ ả ết b công vào vi c riêng ho c v i m c đích ụ ủ ả ậ ợ ị 5. S d ng tài s n công, tài chính công và trang thi ụ ợ v l ị ỗ tr không đúng quy đ nh c a pháp lu t. ử ụ i; qu n lý, s d ng công c h
ả ờ ế ả i liê ư ư ợ n quan đến ch ế đ , chính ợ ặ ợ ng đ ến l u thông hàng hóa h p pháp ho c quy ộ i ích h p ền, l ả i quy t ho c không tham m u, ban hành văn b n tr l 6. Không gi ờ ạ sách đúng th i h n làm nh h ủ ổ ứ pháp khác c a t ặ ưở ả ch c, cá nhân.
ự ệ ệ ị ủ ụ ử ầ ậ ự ế ạ ạ ủa pháp lu t trong vi c ề ậ 7. T ý ban hành các đi u ki n, yêu c u, th t c không đúng quy đ nh c ử ể ể ế xây d ng k ho ch ki m tra; ti p nh n, x lý thông tin; thanh tra chuyên ngành, ki m tra và x lý vi ph m hành chính.
ỏ ỉ ạ ự ề ệ ệ ếu trách nhi m trong ch đ o, đi u hành và th c hi n các bi n pháp ệ ụ ệ ệ ả 8. Buông l ng qu n lý, thi ụ ượ ứ nghi p v theo ch c năng, nhi m v đ c giao.
ế ặ ậ ầ ủ ự ệ ề ạ ẩ ơ ủ ổ ứ ự ớ i c ị ch c, cá nhân theo quy đ nh ho c không báo cáo, ượ ườ ó th m quy n khi đ c giao th c hi n ho t ử 9. Không ti p nh n, x lý thông tin, đ n c a t báo cáo không đ y đ , không trung th c v i ng ụ ộ đ ng công v .
ự ươ ươ ự ể ng án ki m tra, ph ẩ ặ ủ ể ư ị ng án khám theo qu y đ nh ho c xây d ng nh ng ứ ượ ặ ề xuất ki m tra, khám c a công ch c đ c 10. Không xây d ng ph ứ không căn c vào báo cáo th m tra, xác minh ho c đ ụ ệ giao nhi m v .
ư ế ể ạ ụ ằ n ngành nh m m c đích ệ ỉ ạ ủ ơ ặ ẩ ớ 11. Tham m u, phê duy t, ban hành k ho ch ki m tra, thanh tra chuyê ụ ợ v l ề . i ho c trái v i ch đ o c a c quan có th m quy n
ự ự ế ệ ệ ạ ặ ầ ủ ườ ỉ ạ ề ả ẩ ế ị ủ ể ể 12. Không th c hi n ho c th c hi n không đúng, không đ y đ văn b n ch đ o, k ho ch ki m tra, quy t đ nh thanh tra chuyên ngành, ki m tra, khám c a ng i có th m quy n.
ử ụ ả ị ị ồ ơ ụ ệ ậ 13. S d ng các m ẫu biên b n, quy ết đ nh không đúng quy đ nh khi thi ết l p h s v vi c.
ệ ự ủ ế ư ị ưở ề ạ ặ ợ ợ ợ ể ng đ n l u thông hàng hóa h p pháp ho c quy n, l i ích h p ủ ổ ứ ử ậ 14. Không th c hi n đúng quy đ nh c a pháp lu t trong thanh tra chuyên ngành, ki m tra và x lý vi ph m hành chính làm nh h pháp khác c a t ả ch c, cá nhân.
ợ ụ ớ ổ ứ ủ ằ ị ặ ật nh m m c đích tham ô, nh ch c, cá nhân có vi ận h i lố ộ ồng v i t ụ 15. L i d ng ho t đ ng công v bao che, dung túng ho c thông đ ụ ạ ph m hành chính đ làm trái các quy đ nh c a pháp lu i mướ d ạ ộ ể ọi hình th c.ứ
ợ ượ ậ ợ ất ho c cặ ó ý vay m n ti n b c, a ỏ mãn các l i ích v t ch ề ử ể ỏ ạ ất, phi v t chậ ả ủ ổ ứ ch c, cá nhân đang trong quá trình thanh tra chuyên ngành, ki m tra và x lý vi ạ 16. G i ý, đòi h i ph i th mua hàng c a t ph m hành chính.
ơ ả ị ườ ả ụ ệ ng cung c ị ấp thông tin cho báo chí mà không ph i là ấ ặ ố ủ ườ ề ặ ẩ ớ c giao nhi m v phát ngôn theo quy đ nh ho c c ý cung c p thông tin cho báo chí khi c s đ ng ý c a ng ẩm quy n ho c không đúng v i th m quy n, ề lĩnh v c, ự i có th ụ ượ 17. Nhân danh c quan Qu n lý th tr ườ ượ i đ ng ư ượ ự ồ ch a đ ệ nhi m v đ c giao.
ưở ả ạ ộ ng đ n ho t đ ng kinh ằ ặ ấ ủ ổ ứ ữ ụ ệ ế ế ử ạ ậ ợ ch c, cá nhân khi v vi c đang x lý và ch a có k t lu n vi ph m b ng ủ ả ậ 18. Phát ngôn ho c cung c p cho báo chí nh ng thông tin làm nh h ư doanh h p pháp c a t ị văn b n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ữ ả ạ i trên m ng xã h i nh ng thông tin sai ả ộ ụ ủ ự ượ ấ ọ ề ả ăng t ả ạ ộ ấ ạ ng Qu n ị ườ ặ ố 19. C tình phát ngôn ho c cung c p cho báo chí, đ ự ậ s th t nh m xuyên t c, bôi nh v b n ch t, hình nh ho t đ ng công v c a l c l lý th tr ằ ng.
ế ị ự ặ ụ ượ ệ ặ ứ ụ ủ ẩ ớ ể ệ ền, nhi m v đ ệ 20. Ban hành quy t đ nh thanh tra chuyên ngành, ki m tra, khám ho c th c hi n vi c khám ngay ụ mà không có đ căn c , không đúng v i th m quy c giao ho c vì m c đích v ợ l i cá nhân.
ấ ẫ ỉ mả ạo n ch , tài li ết lu n không khách ệu nh m làm sai l ế ồ ơ ụ việc d n đ n k ứ ộ ứ ằ ạ ậ ạ ử ề ẩ ệch h s v 21. Gi quan, không đúng hành vi vi ph m, x lý không đúng hình th c, m c đ vi ph m và không đúng th m quy n.
ặ ử ư ứ ứ h chính mà không có đ y đầ ủ ắ ạ ứ ử ạ ử ạ ặ ế ị ạ ụ ậ ụ ử ứ ả ủ ậ ị 22. Tham m u ho c ban hành quy t đ nh x ph t, x lý vi ph m hàn ch ng c ch ng minh hành vi vi ph m ho c áp d ng hình th c x ph t, x lý, kh c ph c h u qu không đúng quy đ nh c a pháp lu t.
ạ ử ụ ế ề ề ử ạ ậ ị ạ ị ạ ệ ng ti n vi ph m hành chính b t m gi ạ ề ữ ặ ị ặ ạ ạ ậ , s k toán đ tham ô, ch ạ 23. Thu ti n x ph t không đúng quy đ nh; tham ô, chi m đo t, s d ng trái phép ti n thu ph t ữ ồ ơ ử ươ hành chính, tang v t, ph ho c t ch thu; s a ch a h s , i m ế đo t ti n ph t hành chính ho c tang v t vi ph m hành ể ừ ổ ế ứ ch ng t chính.
ử ụ ướ ệ ậ ậ trái phép thông tin liên quan đ n bí m t nhà n ậ ư ấ ể ấ ế c, bí m t công tác đ cung c p, t ế ổ ứ ưở ế ộ ộ ả ế ậ c; s d ng thông tin, tài li u có liên ch c, cá nhân v n trái phép cho t ấ cáo trái pháp lu t gây m t đoàn k t n i b , nh h ng đ n uy tín ứ ế ộ 24. Ti t l ướ ế quan đ n bí m t nhà n ặ ể ạ ố khác ho c đ khi u n i, t ơ ủ c a các c quan ch c năng.
ạ ộ ụ ủ ị ậ ề c làm trong ho t đ ng công v theo quy đ nh c a pháp lu t v ượ ậ ứ ộ 25. Các hành vi khác không đ cán b , công ch c và pháp lu t khác có liên quan.
ươ Ch ng III
Ệ Ừ Ử Ặ Ỷ
Ậ Ố Ớ Ụ Ạ Ộ Ạ Ậ CÁC BI N PHÁP NGĂN CH N, PHÒNG NG A VÀ X LÝ K LU T Đ I V I VI PH M PHÁP LU T TRONG HO T Đ NG CÔNG V
ừ ố ớ ạ ộ ệ ạ ậ ặ
ề Đi u 7. Các bi n pháp ngăn ch n, phòng ng a đ i v i vi ph m pháp lu t trong ho t đ ng công vụ
ạ ạ ấ ậ ậ ứ ệ ả ơ ờ ị ạ ộ ụ ạ ừ ế ạ ệ ặ ụ 1. Các hành vi vi ph m pháp lu t ho c có d u hi u vi ph m pháp lu t trong ho t đ ng công v ủ ả ượ ị ườ c phát hi n k p th i và áp d ng ngay các ng ph i đ c a công ch c, c quan Qu n lý th tr ừ ặ ằ ặ ệ bi n pháp ngăn ch n, phòng ng a nh m ngăn ch n vi ph m và phòng ng a vi ph m ti p theo.
ứ ứ ộ ủ ạ ẩ ề ủ ơ ư ề ệ ị ả ế ị ườ ả ng n Qu n lý th tr ặ ộ này ph i ti n hành m t ho c ừ ề ệ ặ ườ i có th m quy n c a c qua 2. Căn c m c đ c a hành vi vi ph m, ng ạ ứ i Đi u 6 Thông t khi phát hi n công ch c có hành vi quy đ nh t nhi u bi n pháp ngăn ch n, phòng ng a sau:
ở ắ a) Nh c nh ;
ạ b) Phê bình t i cu c h ộ ọp;
ạ ộ ệ ụ ượ ế ậ ạ c giao có liên quan đ n hành vi vi ph m pháp lu t ỉ ự ệ ậ c) Đình ch th c hi n ho t đ ng công v đ ạ ho c dặ ấu hi u vi ph m pháp lu t;
ộ ộ ơ ị ườ ụ ệ ả d) Phân công nhi m v khác trong n i b c quan Qu n lý th tr ng;
ườ ỷ ậ ặ ị ả ị ử ứ ng h p ph i b xem xét x lý k lu t ho c b truy c u trách ạ ệ ợ ậ ự ị ỉ đ) T m đình ch công tác trong tr ủ nhi m hình s theo quy đ nh c a pháp lu t.
ư ả ạ ạ c quy đ nh t ứ ứ ề ủ ơ ượ ị ườ ả ườ ng h p công ch c có hành vi vi ph m đ i có th m quy n c a c quan Qu n lý th tr ể ợ ẩ ế ị ụ ệ ệ ị ề ị i kho n 25 Đi u 6 Thông t này, ậ ủ n c vào quy đ nh c a pháp lu t có liên ng că ả ạ ặ i kho n c quy đ nh t 3. Tr ị ườ ng ừ ượ quan đ quy t đ nh vi c áp d ng các bi n pháp ngăn ch n, phòng ng a đ ề 2 Đi u này.
ợ ườ ứ ẫ ị ả ới cùng m t hành vi thì ộ ộ c ghi trong biên b n cu c ụ ủ ơ ứ ằ ứ ể ả 4. Tr ệ ả ph i áp d ng bi n pháp phê bình t ị ườ họp c a c quan Qu n lý th tr ế ụ ạ ở ư ng h p công ch c đã b nh c nh nh ng v n ti p t c vi ph m v ả ượ ộ ọp. Vi c phệ ê bình ph i đ i cu c h ạ à căn c đ đánh giá, phân lo i công ch c h ng năm. ắ ạ ng và l
ề ự ủ ụ ề ẩ ừ ố ớ ụ ệ ặ , th t c áp d ng bi n pháp ngăn ch n, phòng ng a đ i v i ạ ộ ạ ậ ụ Đi u 8. Th m quy n, trình t vi ph m pháp lu t trong ho t đ ng công v
ừ ặ ị ừ ể ế ườ ề i có th m quy n áp d ng các bi n pháp ngăn ch n, phòng ng a quy đ nh t đi m a đ n ề ả ư ồ ụ ẩ 1. Ng ể đi m d kho n 2 Đi u 7 Thông t ệ này bao g m:
ụ ổ ưở ị ườ ụ ả ổ ọ ắ ụ ổ ưở a) T ng c c tr ng T ng c c Qu n lý th tr ng (sau đây g i t t là T ng c c tr ng);
ưở ị ườ ụ ươ ươ ụ ưở ụ b) C c tr ả ng C c Qu n lý th tr ng và t ng đ ng (sau đây g i t ọ ắ à C c tr t l ng);
ộ ưở ị ườ ộ ươ ươ ộ ưở c) Đ i tr ả ng Đ i Qu n lý th tr ng và t ng đ ng (sau đây g i t ọ ắ à Đ i tr t l ng).
ừ ả i ụ ượ ề ứ ệ ự ủ ệ ậ ấ ị ẩ 2. Th m quy n áp d ng bi n pháp ngăn ch n, phòng ng a quy đ nh t ủ c a Thông t ặ c th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v ề ư này đ ạ đi mể đ kho n 2 Đi u 7 ị ả ề phân c p qu n lý công ch c.
ụ ừ ự ư ệ ệ ệ ặ 3. Vi c áp d ng bi n pháp ngăn ch n, phòng ng a th c hi n nh sau:
ặ ề ệ ậ ạ ặ ấu hi u vi ph m pháp ậ ả ị ứ ề ờ ậ ượ ụ ủ ấ ủ ạ ẩ ạ ặ ừ ề ẩ ụ g m t ho c nhi u bi n pháp ngăn ch n, phòng ng a theo th m quy n đ i ư ứ ộ ề ệ ặ ấ ặ ạ ủ ệ ạ ậ ị ế ị ố g ch c có hành vi vi ph m ho c d u hi u vi ph m pháp lu t theo quy đ nh c a Thông t ứ ị ậ ệ ạ a) Khi phát hi n ho c nh n đ c thông tin v vi ph m pháp lu t ho c d ườ ạ ộ i có th m quy n ph i k p th i xác minh thông lu t trong ho t đ ng công v c a công ch c, ng ứ ỗ i vi ph m và quá trình công tác c a công ch c tin, xem xét, đánh giá tính ch t, m c đ vi ph m, l ộ ể đ quy t đ nh áp d n ớ v i côn này và quy đ nh pháp lu t có liên quan;
ả ượ ủ ế ị ằng quy t đ nh c a ủ ụ ẩ ặ ợ ệ ề ề ị ệ ườ i có th m quy n, tr tr ừ ể ệ c th hi n b ả ể ạ đi mể a, đi m b kho n 2 Đi u 7 c a Thông t ng h p quy đ nh t i ư b) Vi c áp d ng bi n pháp ngăn ch n, phòng ng a ph i đ ừ ườ ng này;
ặ ừ ủ ườ ẩ ụ ị ườ ổ ứ ệ ấ ố ợ ự ể ể ng c p trên đ báo cáo và t ả ử ơ ề i có th m quy n ph i g i c ch c, cá nhân có liên quan đ ph i h p th c ế ị c) Quy t đ nh áp d ng bi n pháp ngăn ch n, phòng ng a c a ng ả quan Qu n lý th tr hi n;ệ
ụ ứ ị ệ ặ ả ữ ụ ứ ấm d t, kh c ph c, s a ch a ệ ạ ừ ặ ừ ử ẩ ắ ườ n ch n, phòng ng a mà ng ườ ề ế ế ị ụ ề ề i có th m ệ i có th m quy n v quy t đ nh áp d ng bi n ụ ặ d) Công ch c b áp d ng bi n pháp ngăn ch n, phòng ng a ph i ch ệ ự ngay hành vi vi ph m; th c hi n ngay bi n pháp ngă ẩ ạ ới ng ề quy n đã áp d ng; có quy n khi u n i v ậ ủ ị ừ pháp ngăn ch n, phòng ng a theo quy đ nh c a pháp lu t;
ộ ộ ưở ể ể ề ng Đoàn ki m tra n i b có quy n ặ ộ ộ ừ ố ớ ệ ẩ ườ ệ ự i có th m quy n áp d ng bi n pháp ngăn ch n, phòng ng a đ i v i công ế ứ ể đ) Trong quá trình th c hi n quy t đ nh ki m tra n i b , Tr ị ớ ki n ngh v i ng ch c đ xác minh, làm r ế ị ụ ề õ hành vi vi ph m.ạ
ạ ị ườ ả ậ ng h p vi ph m pháp lu t trong ho t đ ng công v c a công ch ức Qu n lý th tr ườ ả ị ử ạ ộ ề ườ ặ ẩ ụ ủ ệ ị ườ ụ ặ ề ỷ ậ ử ề ẩ ẩ ng ừ ế i có th m quy n áp d ng bi n pháp ngăn ch n, phòng ng a ti n ử ề i có th m quy n xem xét x lý ợ 4. Tr ph i b x lý k lu t thì ng ỷ ậ hành xem xét x lý k lu t theo th m quy n ho c đ ngh ng ỷ ậ k lu t.
ỷ ậ ố ớ ạ ộ ử ứ ề ạ ậ ụ Đi u 9. X lý k lu t đ i v i công ch c vi ph m pháp lu t trong ho t đ ng công v
ư ứ ề ạ ạ này thì tùy theo tính ch t, m c đ vi ph m i Đi u 6 Thông t ứ ộ ậ ạ ỷ ậ ấ ủ ị ặ ứ ự ử ệ ị 1. Công ch c vi ph m quy đ nh t ị b xem xét x lý k lu t ho c truy c u trách nhi m hình s theo quy đ nh c a pháp lu t.
ỷ ậ ạ ườ ỷ ậ ng h p đ ậ ậ ụ ả ị ử ườ ẩ ậ ư ỷ ậ ợ ượ ề ử ng h ệ ử ễ ỷ ậ ờ ạ ộ ợp ch a xem xét x lý k lu t, các tr ử ờ ạ ử ụ ỷ ậ ố ớ ỷ ậ ị ỷ ậ ượ ủ ề ử ủ ử ỷ c mi n trách nhi m k ủ ụ , th t c c áp d ng theo quy đ nh c a Chính ph v x lý k lu t đ i v i công ứ ử ỷ 2. Các vi ph m pháp lu t trong ho t đ ng công v ph i b x lý k lu t, các hình th c x lý k ệ lu t, các tr ự lu t, th i hi u x lý k lu t, th i h n x lý k lu t, th m quy n x lý k lu t, trình t xem xét x lý k lu t đ ch c.ứ
ề ế ử ẹ ặ ả Đi u 10. Các tình ti ỷ ậ t tăng n ng, gi m nh khi xem xét x lý k lu t
ế ặ 1. Các tình ti t tăng n ng:
ạ ạ ớ ộ ị ặ a) Tái ph m ho c vi ph m khi đ ã b phê bình v i cùng m t hành vi;
ổ ứ ạ ộ ch c trong ho t đ ng công v ; không t ặ ố ai báo ho c c tình che ụ ạ ộ ậ ủ ấ ạ ạ ệ ự nguy n kh b) Vi ph m có t ụ gi u vi ph m pháp lu t c a mình trong ho t đ ng công v ;
ứ ụ ạ ả ề ệ ệ ẩ i có th m quy n trong vi c phát hi n, x ử ở ơ ạ ộ ợ ụ ạ ậ ủ ườ ề c) L i d ng ch c v , quy n h n c n tr c quan, ng ụ lý vi ph m pháp lu t c a mình trong ho t đ ng công v ;
ỷ ậ ủ ơ ử ệ ề ạ ố ớ ẩm quy n đ i v i vi ph m ấ ậ ủ ạ ộ ụ d) Không ch p hành vi c xem xét x lý k lu t c a c quan có th pháp lu t c a mình trong ho t đ ng công v gây ra;
ế ủ ặ ậ ị đ) Các tình ti t tăng n ng khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ế ả 2. Các tình ti ẹ t gi m nh :
ề ạ ướ ạ ố ụ ở ệ a) Vô ý vi ph m và năm li n tr c đó đ t hoàn thành t t nhi m v tr lên ;
ậ ủ ủ ộ ạ ướ ệ ị b) Ch đ ng báo cáo vi ph m pháp lu t c a mình tr c khi b phát hi n;
ự ạ i tài s n ho c l ậ i ích v t ch ự ạ ộ ạ ặ ạ ế ồ ặ ợ ng và tích c c kh c ph c ho c h n ch thi ậ c do vi ph m pháp lu t trong ho t đ ng ệ ạ t h i do vi ph m pháp ườ ạ ộ ụ ất có đ ượ ả ộ ạ c) T giác n p l ụ ắ ủ ộ ụ công v ; ch đ ng b i th ậ ủ ; lu t c a mình trong ho t đ ng công v gây ra
ơ ừ ứ ượ ấ ề ẩ ấ ậ d) Đã có đ n xin t ch c và đ c c p có th m quy n ch p nh n;
ế ủ ẹ ậ ả ị đ) Các tình ti t gi m nh khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ế ụ 3. Áp d ng tình ti ặ t tăng n ng, g ẹ ả i m nh :
ạ ạ ộ ụ ứ ủ ế ộ ợ ườ ng h p vi ph m c a công ch c trong ho t đ ng công v có m t trong các tình ti ỷ ậ ứ ử ụ ể ả ị i kho n 1 Đi u này thì có th xem xét áp d ng hình th c x lý k lu t cao h n; ề ứ ử ỷ ậ ụ ế ể ặ ợ t tăng ơ ề t tăng n ng thì có th xem xét áp d ng hình th c x lý k lu t cao ạ ng h p có nhi u tình ti a) Tr ặ n ng quy đ nh t ườ tr nh t;ấ
ạ ộ ụ ứ ủ ng h p vi ph m c a công ch c trong ho t đ ng công v có m t trong các tình ti ộ ứ ử ụ ể ạ ả ỷ ậ ư ỷ ậ ử ẹ ể ế ả ả ế t gi m ấ ề ơ i kho n 2 Đi u này thì có th xem xét áp d ng hình th c x lý k lu t th p h n; ả ồ t gi m nh thì có th xem xét không x lý k lu t nh ng ph i b i ệ ạ ợ ườ b) Tr ẹ nh quy đ nh t ườ tr ườ th ị ạ ề ợ ng h p có nhi u tình ti ế t h i (n u có). ng thi
ố ớ ử ề ệ ứ ị ỷ ậ Đi u 11. Các bi n pháp x lý khác đ i v i công ch c b k lu t
ứ ị ử ướ ặ ủa t ch c, cá nhân khác ỷ ậ ụ ệ ạ ườ ả ủ t h i tài s n c a Nhà n ệ ạ c ho c c ủ ạ ộ 1. Công ch c b x lý k lu t gây thi ả ồ trong ho t đ ng công v thì ph i b i th ổ ứ ậ ị t h i theo quy đ nh c a pháp lu t. ng thi
ứ ị ử ứ ạ ậ ươ ỷ ậ ằ ộ ượ ệ ứ ứ ng, giáng ch c, cách ch c ững công vi c liên ụ ặ ễ ả ự ệ ế ị 2. Công ch c b x lý k lu t b ng m t trong các hình th c h b c l ạ ộ do tham nhũng, tham ô trong ho t đ ng công v thì không đ c giao và làm nh ạ quan đ n v trí công vi c đã có vi ph m ho c d x y ra tham nhũng, tiêu c c.
ứ ị ử ỷ ậ ằ ứ ệ m nhũng, tham ô ho c vi ạ ạ ứ ụ ặ ị ườ ng ho c c đăng ký d tuy ển vào c quan Qu n lý th tr ả ộ ự ụ ả ờ ế ạ 3. Công ch c b x lý k lu t b ng hình th c bu c thôi vi c do tha ơ ượ ặ ph m đ o đ c công v thì không đ ệ ệ vụ, công v đã đ m nhi m trong th i gian có hành vi vi ị v trí công tác có liên quan đ n nhi m ậ . ph m pháp lu t
ươ Ch ng IV
Ế Ộ Ủ Ạ Ạ
Ố Ớ Ụ Ạ Ộ Ậ Ứ Ệ CH Đ TRÁCH NHI M C A CÔNG CH C LÃNH Đ O Đ I V I VI PH M PHÁP LU T TRONG HO T Đ NG CÔNG V
ế ộ ủ ứ ề ạ ệ Đi u 12. Ch đ trách nhi m c a công ch c lãnh đ o
ỏ ạ ả ậ ạ ố ới vi ph m pháp lu t ị ượ o qu n lý, ph trách theo quy đ nh c a ụ ủ c gia ầ ấ ườ ứ ệ ị ủ ướ ơ ủ ị ầ ơ i đ ng đ u c ụ t là c p phó) trong thi hành nhi m v , công ứ ả ệ 1. Công ch c lãnh đ o buông l ng qu n lý ph i ch u trách nhi m đ i v ạ ộ ứ ụ ủ ả trong ho t đ ng công v c a công ch c do mình đ ậ ề ế ộ ố ới ng ấ ườ ứ ệ i đ ng đ u và c p phó c a ng pháp lu t v ch đ trách nhi m đ i v ọ ắ ổ ứ quan, t c (sau đây g i t ch c, đ n v c a Nhà n v .ụ
ứ ủ ư ệ ạ ắ 2. Nguyên t c xem xét trách nhi m c a công ch c lãnh đ o nh sau:
ế ạ ượ ứ ạ ự ế ủ ị ườ ả ườ ứ ầ ơ ứ ụ ả ị ệ ả c ệ ng ph i b xem xét trách nhi m a) N u công ch c vi ph m thì ph i xem xét trách nhi m tr c ti p c a công ch c lãnh đ o đ ả i đ ng đ u c quan Qu n lý th tr giao qu n lý, ph trách; ng liên đ i;ớ
ấ ả ạ ệ ượ ạ ấ ị ườ ứ ả ự ếp c a ngủ ả ng; công ch c lãnh đ o c p trên đ c gia ầ ơ ứ ười đ ng đ u c quan ả ị ụ o qu n lý, ph trách ph i b xem xét ớ b) Nếu c p phó vi ph m thì ph i xem xét trách nhi m tr c ti Qu n lý th tr ệ trách nhi m liên đ i;
ầ ơ ị ườ ả ạ ả i vi ph m thì ph i xem xét trách ườ ứ ự ế ủ ượ ả ườ ứ ầ ấ ướ ng c p d c gia i đ ng đ u i đ ng đ u c quan Qu n lý th tr ứ ấ ạ ấ ả ị ị ườ ệ ả ế c) N u ng ệ nhi m tr c ti p c a công ch c lãnh đ o c p trên đ ơ c quan Qu n lý th tr ụ o qu n lý, ph trách; ng ớ ng c p trên ph i b xem xét trách nhi m liên đ i;
ườ ứ ị ườ ả ồ ng đ ng th i ợ ng h p ng ả ầ ơ ị ế ộ ư ứ ệ ườ c giao qu n lý, ph trách thì b xem xét ch đ trách nhi m nh công ch c lãnh đ o đ ờ là công ch c lãnh đ o ạ ứ ạ ượ c ụ ả i đ ng đ u c quan Qu n lý th tr d) Tr ụ ượ đ giao qu n lý, ph trách;
ổ ưở ổ ệ ướ ộ ưở ề ạ ng và các Phó T ng c c tr ng ch u trách nhi m tr c B tr ng v vi ph m ưở ổ ụ ủ ụ ị ụ đ) T ng c c tr ụ ủ ạ ộ trong ho t đ ng công v c a mình và c a T ng c c.
ề ẹ ặ ố ớ ế ộ ễ ệ ặ ả
ế t tăng n ng, gi m nh ho c mi n xem xét ch đ trách nhi m đ i v i ạ Đi u 13. Tình ti ứ công ch c lãnh đ o
ứ ỷ ậ ề ế ộ ệ ặ ạ ộ ị
1. Công ch c lãnh đ o b xem xét tăng n ng m c k lu t v ch đ trách nhi m khi có m t trong các tình ti ứ ế t sau:
ủ ế ạ ự ế ả ứ o mình tr c ti p qu n ự ậ ề ụ ệ ạ ộ ụ a) Báo cáo sai s th t v v vi c liên quan đ n vi ph m c a công ch c d ụ lý, ph trách trong ho t đ ng công v ;
ụ ể ứ ử ệ ạ ờ ớ ơ ậ ạ ị ặ b) Liên t c đ công ch c có hành vi vi ph m ho c phát hi n vi ph m pháp lu t mà không x lý nghiêm minh, không báo cáo k p th i v i c quan có th ạ ề ử ẩm quy n x lý vi ph m;
ế ụ ế ạ ặ ườ ng trình, ề ế ộ ể ự ẩ ế ế ể ệ ệ c) Ti p t c vi ph m v ch đ trách nhi m ho c thi u trung th c trong báo cáo, t ặ ố ti p thu ý ki n phê bình, ki m đi m ho c c tình né tránh, đù n đ y trách nhi m;
ủ ệ ệ ề ch đ trách nhi m ế ộ ụ ườ ứ ị ầ ặ ầ ủ ệ ấ d) Các tình ti ố ớ đ i v i ng ế t tăng n ng trách nhi m khác theo quy đ nh c a pháp lu t v ườ ứ i đ ng đ u và c p phó c a ng ậ ụ i đ ng đ u trong thi hành nhi m v , công v .
ạ ượ ệ ả ộ c xem xét gi m nh m c k lu t v ộ ẹ ứ ỷ ậ ề ch ế đ trách nhi m khi có m t ế ứ 2. Công ch c lãnh đ o đ trong các tình ti t sau:
ậ ủ ứ ử ề ạ ẩ ị ờ ớ ơ ứ ạ ẩ ề a) Báo cáo k p th i v i c quan có th m quy n v vi ph m pháp lu t c a công ch c và đã x lý ền; nghiêm minh công ch c vi ph m theo th m quy
ủ ộ ế ị ế ổ ặ ặ ộ ể ử ổ ộ ế ỉ ệ ứ ộ ụ ủ ứ ả ắ ậ ỏ ủ ỏ ả g, thay th , bãi b , h y b b) Đã ch đ ng ban hành các văn b n, quy t đ nh đ s a đ i, b sun ạ ế ụ ạt đ ng công v có liên quan đ n vi ph m ầ ho c đình ch vi c thi hành m t ph n ho c toàn b ho ạ ủ c a công ch c và đã kh c ph c xong h u qu vi ph m (n u có) c a công ch c gây ra;
ợ ượ ậ ề ế ộ ủ ẹ ả ị ng h p đ c gi m nh trách nhi m khác theo quy đ nh c a pháp lu t v ch đ trách ườ ứ ầ ấ ứ ụ ệ ầ ệ ủ i đ ng đ u và c p phó c a ng ười đ ng đ u trong thi hành nhi m v , công ườ c) Các tr ố ớ ệ nhi m đ i v i ng v .ụ
ạ ượ ỷ ậ ề ế ộ ễ c xem xét mi n k lu t v ch đ trách nhi ộ ệm khi có m t trong các ế ứ 3. Công ch c lãnh đ o đ t sau: tình ti
ắ ả ị ườ ả ủ ề ặ ng và đã có vă n b n y quy n ho c ườ ứ i đ ng đ u v ng m t t ề ặ ạ ơ i c quan Qu n lý th tr ờ ầ ấ ắ ặ a) Ng giao quy n cho c p phó trong th i gian v ng m t;
ể ế ế ầ ế ể t đ ệ t ho c đã làm h t trách nhi m trong vi c áp d ng c ạ ộ ặ ừ ủ ạ ệ ệ ụ ứ ượ v ụ c a công ch c đ ác bi n pháp c n thi ề ả c giao qu n lý, đi u b) Không th bi ặ ngăn ch n, phòng ng a vi ph m trong ho t đ ng công hành;
ủ ộ ệ ậ ơ ừ ứ ề ậ ẩ ấ c) Đã ch đ ng nh n trách nhi m, có đ n xin t ch c và đ ượ ấ ó th m quy n ch p thu n; c c p c
ợ ượ ủ ệ ị ng h p đ c mi ậ ề ế ộ áp lu t v ch đ trách ườ ố ớ ễn trách nhi m khác theo quy đ nh c a ph ầ ườ ứ ủ ầ ấ ườ ứ ụ ệ i đ ng đ u và c p phó c a ng i đ ng đ u trong thi hành nhi m v , công d) Các tr ệ nhi m đ i v i ng v .ụ
ỷ ậ ề ế ộ ử ứ ủ ệ ề ạ Đi u 14. X lý k lu t v ch đ trách nhi m c a công ch c lãnh đ o
ứ ạ ỷ ậ ề ế ộ ị ới công ch c vi ph m thì b ự ạ ệ ồ ức k lu t v i c ứ ứ ỷ ậ ớ ông ch c th c hi n hành vi ạ ộ ạ 1. Công ch c lãnh đ o có hành vi bao che, dung túng, thông đ ng v ệ ử x lý k lu t v ch đ trách nhi m có cùng hình th ụ vi ph m trong ho t đ ng công v .
ứ ứ ỷ ậ ệ ộ ớ ơ ấ ứ ử ị ạ ứ ỷ ậ ủ ướ c mi ợ ị ỷ ậ ả ị ụ ứ ư ị ự ế ạ ứ ộ ọ c cu c h p trong tr ể ụ 2. Công ch c lãnh đ o ch u trách nhi m tr c ti p b áp d ng hình th c k lu t th p h n m t ễn áp d ng hình th c x lý k ứ ượ ỷ m c so v i hình th c k lu t c a công ch c vi ph m; đ ạ ườ ậ lu t nh ng ph i b phê bình tr ng h p công ch c vi ph m b k lu t ứ ằ b ng hình th c khi n trách.
ị ứ ụ ứ ộ ớ ứ ỷ ậ ự ế ơ ễ ạ ơ ạ ứ ỷ ậ ủ ư ỷ ậ ứ ị ướ c cu c h ệ ệ ộ ọp t ự ế ệ ứ ả ị ạ ứ ử ườ ụ ng ể ợ ị ng h p công ch c lãnh đ o ch u trách nhi m tr c ti p b k lu t b ng hình th c khi n ớ ị ấ 3. Công ch c lãnh đ o ch u trách nhi m liên đ i b áp d ng hình th c k lu t th p h n m t m c ượ ạ c mi n áp d ng so v i hình th c k lu t c a công ch c lãnh đ o ch u trách nhi m tr c ti p; đ ị ườ ả i c quan Qu n lý th tr hình th c x lý k lu t nh ng ph i b phê bình tr ứ ị ỷ ậ ằ trong tr trách.
ươ Ch ng V
ƯỞ Ố Ớ Ự Ứ Ệ KHEN TH NG VÀ TH C HI N CH Đ U ĐÃI Đ I V I CÔNG CH C TRONG Ạ Ộ Ụ Ế Ộ Ư HO T Đ NG CÔNG V
ắ ủ ơ ể ả ị ng đ i v i t p th , cá nhân c a c quan Qu n lý th ưở ạ ộ ề ườ ụ Đi u 15. Nguyên t c khen th tr ố ớ ậ ng có thành tích trong ho t đ ng công v
ự ượ ưở ệ ậ ả ng đ c th c hi n theo kho n 2 Đi u 6 Lu t thi đua, khen th ị ị ố ộ ố ề ủ ủ ả ị ề ưở ậ ng; kho n 4, kho n 6 và kho n 7 Đi u 2 Thông t ế ộ ộ ụ ả ủ ị ề ủ ả ộ ưở ng B N i v quy đ nh chi ti ộ ố ề ủ ố ị Nguyên tắc khen th ề ưở ng; Đi u 3 ế t thi hành Ngh đ nh s 91/2017/NĐCP ngày 31 tháng 7 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh chi ti ư ố m t s đi u c a Lu t thi đua, khen th s 08/2017/TTBNV ngày 27 tháng 10 năm 2017 c a B tr t thi ị hành m t s đi u c a Ngh đ nh s 91/2017/NĐCP.
ề ưở ủ ơ ị ườ ể ả ng đ i v i t p th , cá nhân c a c quan Qu n lý th tr ng ạ ộ ố ớ ậ ụ Đi u 16. Công tác khen th có thành tích trong ho t đ ng công v
ưở ặ ối t ị ộ ồ ệ ỹ ng; qu thi đua, khen th ượ ả ưở ng; qu n lý nhà n ữ ồ ơ ư ng; l u tr h s khen th ụ ủ ẩ ng và tiêu chu n khen th ướ ề c v công tác thi đua, kh ưở ậ ể ươ ủ ị ư c th c hi n theo Thông t tế chi ti ưở ẩ Hình th c, đứ ng; th m quy en th khen th ưở ưở th ề quy n, nghĩa v c a cá nhân, t p th trong công tác khen th ộ ưở ố s 16/2018/TTBCT ngày 04 tháng 7 năm 2018 c a B tr ng trong ngành Công Th thi hành công tác thi đua, khen th ền quyết đ nh, trao t ng; h s xét ồ ơ ưở ng; H i đ ng Thi đua Khen ụ ồ ướ c và ph c h i danh hi u; ng; t ệ ưở ự ượ ng đ ộ ng quy đ nh ng B Công Th ươ ng.
ố ớ ứ ị ươ ặ ng ho c hy sinh trong khi ự ệ ạ ộ ề ự ệ ế ộ ư Đi u 17. Th c hi n ch đ u đãi đ i v i công ch c b th ụ th c hi n ho t đ ng công v
ườ ứ ả ố ợ ủ i đ ng đ u c quan Qu n lý th tr ậ ị ớ ơ ạ ế ộ ư ệ ườ ị ng có trách nhi m ch trì, ph i h p v i c quan có ả i kho n 3 ề ả i có công theo quy đ nh t ặ ứ ị ươ ị ườ ng ch đ u đãi ng ố ớ ng năm 2016 đ i v i công ch c b th ng ho c hy sinh trong ạ ộ ự ệ ầ ơ Ng ưở ồ ơ ề liên quan l p h s đ ngh xét h ị ườ ệ Đi u 40 Pháp l nh Qu n lý th tr ụ khi th c hi n ho t đ ng công v .
ươ Ch ng VI
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ự ệ ề ổ ứ Đi u 18. T ch c th c hi n
ụ ổ ưở ệ 1. T ng c c tr ng có trách nhi m:
ổ ế ệ ổ ứ ự ệ ể ư a) Ph bi n, quán tri t và t ch c tri n khai th c hi n Thông t này;
ướ ị ườ ể ẫ ả ơ ệ ổ ứ ng d n, ki m tra các c quan Qu n lý th tr ng trong vi c t ch c ố ư ự ệ b) Theo dõi, đôn đ c, h th c hi n Thông t này;
ổ ự ệ ư ầ ủ ộ ưở ị này theo quy đ nh và yêu c u c a B tr ng ươ ộ ợ c) T ng h p, báo cáo tình hình th c hi n Thông t B Công Th ng;
ấ ớ ộ ưở ộ ươ ệ ử ổ ổ ư ầ ế d) Đ ề xu t v i B tr ng B Công Th ng vi c s a đ i, b sung Thô ng t này khi c n thi t.
ủ ưở ộ ươ ơ ổ ứ ng các đ n v thu c B Công Th ng và các c quan, t ch c, cá nhân có liên quan ơ ự ị ệ ư ệ ị ộ 2. Th tr ch u trách nhi m th c hi n Thông t này.
ề ệ ự Đi u 19. Hi u l c thi hành
ư ệ ự ừ 1. Thông t này có hi u l c t ngày 15 tháng 11 năm 2019.
ộ ưở ng này thay th Thông t ươ ư ố s 13/2014/TTBCT ngày 14 tháng 5 năm 2014 c a B tr ứ ạ ộ ị ườ ụ ủ ế ị ề ả ộ ư 2. Thông t B Công Th ng quy đ nh v ho t đ ng công v c a công ch c Qu n lý th tr ủ ng.
ụ ụ ề ẫ ủ ả ổ ế ẫ ậ ề i kho n 3 Đi u 42 Thông t ươ ủ ộ ậ ạ ả ng B Công Th ử ệ ể ủ ụ ả ị ườ ổ ư này Ph l c v m u S Nh t ký công tác c a Qu n lý th tr ng 3. Ban hành kèm theo Thông t ư ố ị s thay th m u S Nh t ký công tác ban hành theo quy đ nh t ề ộ ị ộ ưở 35/2018/TTBCT ngày 12 tháng 10 năm 2018 c a B tr ng quy đ nh v n i ệ ụ ạ ạ ộ , th t c ho t đ ng ki m tra, x lý vi ph m hành chính và các bi n pháp nghi p v dung, trình t ị ườ ủ ự ượ c a l c l ự ng Qu n lý th tr ng./.
Ộ ƯỞ B TR NG
ủ
ủ ướ ; ng
ổ
ủ ị ố ộ
ủ ơ quan thu c Chính ph ; ộ
ấ Trần Tu n Anh
ố
ệ
ể
i cao;
ướ
c;
ủ ứ ưở
ộ
ộ ng, các V
ng, các Th tr
ươ ; ng ộ ụ, C c thu c B Công
ộ ư
;
ộ
ỉ
ng;
QPPL (B T pháp) ố ự ỉ
ị ườ
ộ
ươ ố ự
ng các t nh, thành ph tr c thu c trung
ng;
ơ ậ N i nh n: ủ ướ ng Chính ph , các Phó Th t Th t ư Văn phòng T ng Bí th ; ướ ; c Văn phòng Ch t ch n Văn phòng Qu c h i; Các B , ộ c ơ quan ngang B , cộ Vi n Ki m sát nhân dân t Tòa án nhân dân tối cao; ể Ki m toán nhà n Công báo; Website Chính ph ; website B Công Th ộ ưở ụ B tr ươ Th ng; ể ụ C c Ki m tra VB UBND các t nh, thành ph tr c thu c trung C c ụ Qu n lý th tr ả ươ L uư : VT, PC, TCQLTT (15).
Ụ Ụ PH L C
Ẫ Ổ Ị ƯỜ Ủ Ả M U S NH T KÝ CÔNG TÁC C A QU N LÝ TH TR NG ủ ộ ưở (Ban hành kèm theo Thông t Ậ s ư ố 18/2019/TTBCT ngày 30 tháng 9 năm 2019 c a B tr ng B ộ ươ Công Th ng)
Ơ Ị Ả Ủ Đ N V CH QU N (1) Quy n sể ố: ....(3)…
Ơ Ị Ử Ụ Ổ Trang số: ………. Đ N V S D NG S (2)
Ị ƯỜ Ổ Ủ Ả Ậ S NH T KÝ CÔNG TÁC C A QU N LÝ TH TR NG
THÁNG ………. NĂM ……… (4)
ờ
ự Th i gian th c hi nệ Lãnh đ oạ ký tên Ngày tháng Văn b nả phân công iườ Ng phân công Công ch cứ ệ ự th c hi n ộ N i dung công vi cệ ờ Th i gian th cự ệ ế hi nK t qu ả công vi cệ
ế B t đ u ắ ầ K t thúc
(5) (6) (7) (8) (9) (10) (10) (11) (12)
ượ ỡ ữ ổ ấ ấ ậ ý công tác có bìa c ng, đ c in trên kh gi y A3, ngang, c ch 14, đóng d u giáp lai ổ ữ ư ứ S Nh t k gi a hai trang và ghi nh sau:
ủ ả ủ ả ụ ụ ả ơ ị ườ ng thành ố ồ (1) M c ụ "C quan ch qu n": ghi tên c quan ch qu n, ví d : C c Qu n lý th tr ơ ph H Chí Minh;
ị ử ụ ơ ổ ơ ị ử ụ ị ườ ộ ên c quan, ơ đ n v s d ng, ví d : ả ụ Đ i Qu n lý th tr ố ng s (2) M c "ụ Đ n v s d ng s ": ghi t 1;
ị ử ụ ể ố ẵ ả ặ ơ ố ố ổ ự ự ự ả (3) M c "Quy n s " và "Trang s " do nhà in in s n theo s nh y ho c do đ n v s d ng s t in, t ố đóng s nh y. ụ ghi, t
ụ ậ (4) M c "THÁNG ….. NĂM ...": ghi tháng và năm ghi trang nh t ký;
ụ ủ ứ ặ ộ ả ày tháng": ghi ngày tháng x y ra ho t ạ đ ng công v c a công ch c ho c nhóm công ụ (5) M c ''Ng ch c;ứ
ụ ả ế ị ể ": ghi S quy t đ nh ki m tra, quy t đ nh khám, quy t đ nh phân ố ệ ụ ế ị ấ ự ệ ế ị ệ ậ ấ ọ (6) M c "Văn b n phân công ệ công (th c hi n bi n pháp nghi p v ), gi y m i h ờ ọp, gi y tri u t p đi h c, thông báo h ọp ...v.v;
ườ ườ ẩ ề ử ứ ặ ": ghi tên ng i có th m quy n c , giao ho c phân công công ch c ạ ộ ứ ệ ặ (7) M c ụ "Ng i phân công ụ ự ho c nhóm công ch c th c hi n ho t đ ng công v .
ụ ụ ể ự ứ ứ ặ ứ ượ ử ặ óm công ch c đ c c ho c giao ự ệ ệ (8) M c "Công ch c th c hi n": ghi c th công ch c ho c nh ụ ạ ộ th c hi n ho t đ ng công v .
ộ ụ ạ ộ ụ ệ ể ể ạ ự ụ ệ ự ậ ọp tri n khai công tác, d t p hu ụ ể ộ i Công ty... ả ấn ệ ụ ạ ụ (9) M c "N i dung công vi c": ghi c th n i dung ho t đ ng công v , ví d : th c hi n qu n lý ỉ ị ị đ a ch .... h đ a bàn theo phân công, ki m tra t nghi p v t i C c...v.v;
ờ ụ ệ ế ờ ộ ạ đ ng công v . Khi ủ ắ ầ ự ạ ộ ự ệ ế ờ ụ ứ ờ ụ ắ ầ (10) M c "Th i gian th c hi n": ghi th i gian b t đ u và k t thúc c a ho t ạ ộ ứ ụ ắ ầ b t đ u th c hi n ho t đ ng công v , công ch c ghi th i gian b t đ u và khi k t thúc ho t đ ng ết thúc; công v thì công ch c ghi th i gian k
ế ụ ả ự ệ ạ ộ ợ t k t qu th c hi n ho t đ ng công v , tr ng h p ắ ế t ả ờ ế ụ ư ả ố ản ki mể tra s …. ụ ườ . đã có xác nh n ậ ệ ả ự (11) M c "K t qu th c hi n": ghi tóm ế ch a có k t qu thì ghi đang ch k t qu , ví d : đã có Biên b ã phát đư c ợ 10 bản cam k tế ….v.v đào t o, đạ
ạ ứ ạ ậ ộ ậ ": công ch c lãnh đ o ký tên xác nh n n i dung ghi ổ s Nh t ký công ố (12) M c ụ "Lãnh đ o ký tên tác vào cu i ngày.