B TÀI CHÍNH
********
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
********
S: 19-CT/TCĐN Hà Ni, ngày 09 tháng 6 năm 1992
THÔNG TƯ
S 19-CT/TCĐN NGÀY 9-6-1992 CA B TÀI CHÍNH HƯỚNG DN THC HIN
NGHĨA V NHN N VÀ HOÀN TR VN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CA CÁC
BÊN VIT NAM TRONG XÍ NGHP LIÊN DOANH VÀ HP ĐỒNG HP TÁC
KINH DOANH VI NƯỚC NGOÀI
Căn c vào Lut Đầu tư nước ngoài ti Vit Nam ngày 29-12-1978, Lut sa đổi b sung
mt s điu Lut Đầu tư nước ngoài ti Vit Nam ngày 30-6-1990, Pháp lnh ngân hàng,
HTX tín dng và Công ty tài chính ngày 24-5-1990, Ngh định s 28-HĐBT ngày 6-2-
1991, ca Hi đồng B trưởng quy định chi tiết thi hành Lut Đầu tư nước ngoài ti Vit
Nam và Ngh định s 189-HĐBT ngày 15-6-1991 ca Hi đồng B trưởng ban hành qui
chế chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng liên doanh hot động ti Vit Nam;
Thc hin Ngh định s 22-HĐBT ngày 24-1-1991, ca Hi đồng B trưởng qui định chế
độ thu v s dng vn NSNN và Ch th s 138-CT ngày 25-4-1991 ca Ch tch Hi
đồng B trưởng v vic m rng trao quyn s dng và trách nhim bo toàn vn sn
xut kinh doanh cho các đơn v cơ s quc doanh;
B Tài chính hướng dn vic thc hin nghĩa v nhn n và hoàn tr vn NSNN ca các
bên Vit Nam trong xí nghip liên doanh và hp đồng hp tác kinh doanh vi nước ngoài
như sau:
I. ĐỐI TƯỢNG THC HIN NGHĨA V
1. Đối tượng nhn n, hoàn tr và np tin thu v s dng vn NSNN
Đối tượng nhn n, hoàn tr và np tin thu v s dng vn NSNN là các t chc sn
xut, kinh doanh dch v có tư cách pháp nhân hch toán kinh tế độc lp, bao gm:
- Các doanh nghip Nhà nước, các doanh nghip ngoài quc doanh (sau đây gi tt là
doanh nghip) là các bên Vit Nam trong xí nghip liên doanh (sau đây gi tt là liên
doanh) và các bên Vit Nam tham gia hp đồng hp tác kinh doanh (sau đây gi tt là
hp doanh) hot động theo Lut Đầu tư nước ngoài ti Vit Nam được phép s dng vn
NSNN để góp vn trong liên doanh hoc trong hp doanh.
- Các ngân hàng thương mi quc doanh, các ngân hàng c phn (sau đây cũng gi tt là
doanh nghip) là bên Vit Nam trong ngân hàng liên doanh (sau đây cũng gi tt là liên
doanh) hot động theo Lut Đầu tư nước ngoài ti Vit Nam và Pháp lnh ngân hàng,
HTX tín dng và công ty tài chính được phép s dng vn NSNN để góp vn trong liên
doanh.
2. Tng s vn doanh nghip nhn n vi ngân sách nhà nước bao gm:
a) Giá tr nhà xưởng, công trình xây dng khác; máy móc, thiết b, phương tin vn ti;
tài sn c định không có hình thc vt cht như bí quyết k thut, bng sáng chế phát
minh; nguyên vt liu; tin Vit Nam hoc ngoi t đã được NSNN cp cho doanh nghip
t trước hoc khi thành lp liên doanh để góp vn vào liên doanh được xác định bng đô
la M hoc quy đổi ra đô la M.
b) Tin thuê đất, mt nước, mt bin là vn NSNN mà các doanh nghip được phép ca
U ban Nhà nước v hp tác và đầu tư tho thun vi các bên nước ngoài ti hp đồng
liên doanh hoc hp đồng hp tác kinh doanh để góp vn liên doanh hoc hp doanh.
II. NGUYÊN TC XÁC ĐỊNH VÀ TH TC GIAO NHN N
1. Vic s dng vn NSNN nêu ti Mc 1 đim 2.a để góp vn trong liên doanh phi
được cơ quan ch qun và B Tài chính (nếu là doan nghip Trung ương) hoc S Tài
chính(nếu là doanh nghip địa phương) cho phép bng văn bn.
2. Vic s dng vn NSNN nêu ti Mc 1 đim 2.b để góp vn liên doanh và hp doanh
phi tuân th chế độ qun lý đất đai qui định ti Lut đất đai và được U ban Nhà nước
v hp tác và đầu tư chun y không phân bit thành phn kinh tế.
3. Vic xác định phn vn doanh nghip nhn n vi NSNN để góp vn liên doanh và
hp doanh được thông qua hi đồng giao nhn n. Hi đồng giao nhn n do B Tài
chính (đối vi doanh nghip Trung ương) hoc S Tài chính (đối vi doanh nghip địa
phương) ra quyết định thành lp gm đại din cơ quan tài chính, cơ quan thuế, cơ quan
ch qun và giám đốc doanh nghip. Ch tch hi đồng là đại din cơ quan tài chính.
4. Hi đồng giao nhn n có nhim v:
a) Xác định rõ phn góp vn ca doanh nghip là vn ca NSNN:
- Đối vi s vn nêu ti Mc 1 đim 2.a căn c vào s vn đã góp vn pháp định trong
liên doanh được U ban Nhà nước v hp tác và đầu tư chun y trong giy phép bng đô
la M hoc qui đổi ra đô la M sau khi đã tr s vn đi vay ca doanh nghip
- Đối vi s vn NSNN nêu ti Mc 1 đim 2.b căn c vào giá tr quyn s dng đất, mt
nước, mt bin đã góp vn pháp định trong liên doanh hoc vn kinh doanh trong hp
doanh được U ban Nhà nước v hp tác và đầu tư chun y trong giy phép bng đô la
M.
b) Lp biên bn giao nhn n và kế hoch hoàn tr vn NSNN (Ph lc s 1 đính kèm)
theo các qui định dưới đây:
Hi đồng giao nhn n căn c vào lun chng KT-KT, thi gian kinh doanh có lãi và s
li nhun d kiến chia cho bên Vit Nam để xác định kế hoch hoàn tr vn NSNN. Thi
đim bt đầu hoàn tr vn NSNN nêu ti Mc 1 đim 2.a ca bên Vit Nam trong liên
doanh không được chm hơn thi đim liên doanh có li nhun chia cho các bên theo
lun chng KT-KT. Thi đim bt đầu hoàn tr vn NSNN nêu ti Mc 1 đim 2.b ca
bên Vit Nam trong liên doanh có th chm hơn nếu ngun li nhun bên Vit Nam được
chia không đủ để hoàn tr c hai loi vn NSNN nêu ti Mc 1 đim 2.a và Mc 1 đim
2.b.
- Các bên Vit Nam tham gia hp doanh phi thanh toán tin thuê đất, mt nước, mt
bin hàng năm cho ngân sách Nhà nước theo mc qui định ti giy phép k t thi đim
góp vn. Trường hp doanh nghip được nhn n các khon vn này vi Nhà nước thì
hi đồng giao nhn n xác định kế hoch hoàn tr vn NSNN t thi đim hp doanh bt
đầu có li nhun.
III. CÁC QUI ĐỊNH V HOÀN TR VÀ NP TIN THU V S DNG VN
NSNN
1. Các đối tượng nêu ti Mc 1 đim 1 có trách nhim hoàn tr s vn đã nhn n vi
NSNN mi năm hai ln theo lch ghi ti biên bn giao nhn n và hàng năm phi np tin
thu v s dng vn NSNN.
2. Mc tin thu v s dng vn NSNN được qui định là 3% năm trên s dư tin nhn n
bng đô la M hoc qui đổi ra đô la Mđược np NSNN theo qui định ti Thông tư
13-CT/TCT ngày 28-2-1991 ca B Tài chính.
3. Trường hp doanh nghip được U ban Nhà nước v hp tác và đầu tư cho phép
chuyn nhượng phn vn góp trong liên doanh thuc vn NSNN đã nhn n cho doanh
nghip khác bên chuyn nhượng.
- Chm nht trong thi hn 3 (ba) tháng phi hoàn thành các nghĩa v hoàn tr s n thc
tế phát sinh đã qui trong biên bn giao nhn n cho NSNN t khi liên doanh được cp
giy phép đến thi đim chuyn giao.
- Chm nht là 1 (mt) tháng k t khi vic chuyn nhượng được chun y hai doanh
nghip phi báo cáo hi đồng giao nhn n để làm th tc thay đổi đối tượng nhn n.
4. Trường hp liên doanh thanh lý hp đồng do hết thi hn hoc do gii th trước thi
hn theo s phê chun ca U ban Nhà nước v hp tác và đầu tư thì trong vong 6 tháng
k t ngày có quyết định thanh lý đối tượng nhn n có trách nhim hoàn tr vn cho
NSNN bao gm vn thuc Mc 1 đim 2.a và vn thuc Mc 1 đim 2.b.
Riêng thi hn liên doanh hoc hp doanh phi gii th trước thi hn thì s vn đã nhn
n NSNN nêu ti Mc 1 đim 2.b phi được hoàn tr là s n phát sinh t thi đim được
cp giy phép đến thi đim quyết định gii th được chun y.
5. Các doanh nghip không hoàn tr vn NSNN đúng vi lch ghi ti biên bn giao nhn
n thì người np khon thu v s dng vn NSNN qui định vào đim 2 nêu trên còn phi
tr lãi pht cho s tin np chm. Mc lãi pht chm tr theo mc lãi do Ngân hàng Nhà
nước qui định.
IV. NGUN HOÀN TR VN NSNN, NP TIN V S DNG VN NSNN
1. Ngun hoàn tr vn NSNN và np tin v s dng vn NSNN là các khon li nhun
hoc sn phm hàng hoá được chia trong quá trình hot động ca liên doanh hoc hp
doanh, tài sn và vn được chia khi thanh lý liên doanh hoc hp doanh và các ngun
hp pháp khác. Không được hch toán các ngun tr n này vào chi phí hay giá thành
ca bn thân doanh nghip.
2. Các khon tin nêu trên được np bng ngoi t t do chuyn đổi (nếu doanh nghip
được chia bng ngoi t) hoc bng tin Vit Nam (nếu doanh nghip được chia bng tin
Vit Nam) theo t giá mua vào do Ngân hàng Ngoi thương Trung ương công b ti thi
đim np.
V. HCH TOÁN CÁC KHON HOÀN VN NSNN
1. Vic hch toán tt c các khon hoàn vn NSNN nói ti Thông tư này được thc hin
qua h thng kho bc Nhà nước.
2. Đối vi s vn NSNN nêu ti Mc 1 đim 2.a doanh nghip thuc cp qun lý nào thì
tr vn nhn n cho ngân sách cp đó.
3. S vn NSNN nêu ti Mc 1 đim 2.b đều được hoàn tr cho Ngân sách Trung ương.
4. Trường hp hoàn tr ngân sách bng ngoi t t do chuyn đổi thì np vào quĩ ngoi t
tp trung được thc hin theo Thông tư s 27 TC/KBNN ngày 7-5-1991 ca B Tài chính
qui định vic qun lý ngoi t Nhà nước qua h thng Kho bc Nhà nước. Ngân sách
Trung ương s thoái tr ngân sách địa phương phn vn nêu ti Mc 1 đim 2.a bng tin
Vit Nam theo t giá mua vào do Ngân hàng Ngoi thương Trung ương công b ti thi
đim thoái tr.
5. Trường hp hoàn ngân hàng bng tin Vit Nam thì hch toán s vn hoàn tr theo
chương, loi, khon, hng, mc theo mc lc Ngân sách Nhà nước.
VI. ĐIU KHON THI HÀNH
Thông tư có hiu lc k t ngày ký và có giá tr thc hin đối vi tt c các hp đồng liên
doanh và hp doanh đã được cp giy phép và đang trin khai trước khi ban hành Thông
tư này.
Phm Văn Trng
(Đã Ký)