B GIAO THÔNG V N
T I
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 33/2019/TT-BGTVT Hà N i, ngày 06 tháng 9 năm 2019
THÔNG TƯ
QUY ĐNH V HO T ĐNG N O VÉT TRONG VÙNG N C ĐNG TH Y N I ĐA ƯỚ ƯỜ
Căn c Lu t Giao thông đng th y n i đa ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Lu t s a đ ườ i b sung
m t s đi u c a Lu t Giao thông đng th y n i đa ngà ườ y 17 tháng 6 năm 2014;
Căn c Ngh đnh s 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 c a Chính ph quy đnh ch c
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ơ ch c c a B Giao thông v n t i;
Căn c Ngh đnh s 159/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2018 c a Chính ph v qu n lý
ho t đng n o vét trong vùng n c c ng bi ướ n và vùng nưc đng th ườ y n i đa;
Căn c Ngh đnh s 37/2015/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2015 c a Chính ph quy đnh chi ti t ế
v h p đng xây d ng;
Theo đ ngh c a V tr ưởng V K t c u h t ng giao thông và C c tr ng C c Đng th y ế ưở ườ
n i đa Vi t N am;
B tr ư ng B Giao thông v n ti ban hành Thông t quy đnh v ho t đng n o vét trong vư ùng
n c đng th y n i đa.ướ ườ
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
Thông t này quy đnh vư ho t đng n o vét trong vùng n c đng th y n i đa, bao g m: n o ướ ườ
vét duy tu khoán duy trì chun t c trong kho ng th i gian xác đnh; n o vét duy tu đt xu t đ
đm b o an toàn giao thông; h p đng thi công công trình n o vét duy tu lu ng đng th ườ y n i
đa t ngu n ngân sách nhà n c và n i dung h p đ ướ ng d án xã h i hóa n o vét vùng n c ướ
đng th y n i đa.ườ
Đi u 2. Đi t ng áp d ng ượ
Thông t này áp d ng đư i v i c quan, t ch c, cá nhân trong n c và n c ngoài liên quan đn ơ ướ ướ ế
ho t đng n o vét trong vùng n c đng th y n i đa. ướ ườ
Đi u 3. Gi i thích t ng
Trong Thông t này, các t nư g d i đây đc hi u nh sauướ ượ ư :
1. C quan qu n lý đng th y n i đa lơ ườ à c quan th c hi n ch c năng quơ n lý nhà n c chuyênướ
ngành giao thông đng th y n i đa, g m C c Đng th y n i đa Vi t Nam và S Giao thông ườ ườ
v n t i.
2. N o vét duy tu đt xu t là công vi c n o vét theo các nhi m v đt xu t do các nguyên nhân
b t kh kháng gây ra, ph i th c hi n ngay đ đm b o an toàn giao thông đng th y n i đa. ườ
3. S n ph m thu h i là c ác ch t n o vét đc thu h i t ho t ượ đng n o vét vùng n c đng ướ ườ
th y n i đa.
4. Nhà đu t là doanh nghi p đc c quan nhà n c có th m qu ư ượ ơ ướ y n l a ch n đ th c hi n
h p đng d án xã h i hóa n o vét vùng n c đng th y n i đa. ư ườ
Ch ng IIươ
N O VÉT DUY TU LU NG ĐNG TH Y N I ĐA T NGU N NGÂN SÁCH NHÀ ƯỜ
N CƯỚ
M c 1. N O VÉT DUY TU LU NG ĐNG TH Y N I ĐA THEO HÌNH TH C ƯỜ
KHOÁN DUY TRÌ CHU N T C TRONG KHO NG TH I GIAN XÁC ĐNH
Đi u 4. N o vét duy tu theo hình th c khoán duy trì chu n t c trong kho ng th i gian xác
đnh
1. N o vét duy tu lu ng đng th y n i đa t n ườ gu n v n ngân sách nhà n c theo hình th c ướ
khoán duy trì chu n t c trong kho ng th i gian xác đnh đc th c hi n trên lu ng đng th y ượ ườ
n i đa t i khu v c bãi c n , đo n c n ho c c a sông thu c các tuy n v n t i th y chính, có ế
h ng tuy n lu ng n đnh t i thi u 03 năm g n nh t vướ ế à th ng xuyên b b i l p.ườ
2. B Giao thông v n t i phê duy t c ác lu ng đng th y n i ườ đa qu c gia th c hi n n o vét
duy tu theo hình th c khoán duy trì chu n t c trong kho ng th i gian xác đnh (t i thi u 03 năm)
trong k ho ch b o trì công trình đng th y n i đa hàng năm trên c sế ườ ơ đ xu t c a C c
Đng th y n i đa Vi t Nam.ườ
3. y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng (sau đây g i t t là ươ y ban nhân
dân c p t nh) phê duy t các lu ng đng ườ th y n i đa đa ph ng th c hi n n o vét duy tu theo ươ
hình th c khoán duy trì chu n t c trong kho n g th i gian xác đnh (t i thi u 03 năm) trong k ế
ho ch b o trì công trình đng th y n i đa hàng năm trên c sườ ơ đ xu t c a S Giao thông v n
t i.
Đi u 5. Thi t k b n v thi công, d toán ế ế
1. Vi c l p, th m đnh, phê duy t thi ết k b n v thi công, d toán công trình, d toán kinh phí ế
b o v môi tr ng, ườ đ c ng nhi m v và ph ng án k thu t kh o sát đo đc bàn giao m t ươ ươ
b ng, đ c ng giám sát, ươ đ c ng nhi m v và ph ng án k thu t kh o sát nghi m thu c ươ ươ ông
trình n o vét duy tu lu ng đng th y n i đa theo quy đnh t i Đi u 16 Ngh đnh s ườ
159/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2018 c a Chính ph v qu n lý ho t đng n o vét trong
vùng n c c ng bi n và vùng n c đng th y n i đa (sau ướ ướ ườ đây g i t t là Ngh đnh s
159/2018/NĐ-CP)
2. Thi t k bế ế n v thi công đc l p trên c s ượ ơ :
a) V trí đ ch t n o v ét đc ượ y ban nhân dân cp tnh công b , ch p thu n đm b o ti p nh n ế
ch t n o vét tron g th i gian khoán duy trì chu n t c;
b) Chu n t c duy trì c a lu ng đ ã đc B Giao thông v n t i ho c y ban nhân dân cượ p tnh
phê duy t t i k ho ch b o ế trì công trình đng th y n i đa ho c chu n tườ c lu ng theo c p k
thu t đã đc c quan có th m quy n công bượ ơ ;
c) Kh i l ng n o vét bao g m: kh i l ượ ượng n o vét ban đu (đc chu ượ n xác l i khi đo đc bàn
giao m t b ng) và kh i l ng n o vét dượ uy trì chu n t c trong kho ng th i gian t sau đt n o
vét ban đu đn h t th i gian khoán duy tr ế ế ì chun tc;
d) Kh i l ng n o vét ban đu đc xác đnh ượ ượ trên c s bình đ kh o sát thông bơ áo đ sâu
lu ng đng th y n i đa g ườ n nh t nh ng không quá 06 tháng t ư ính đn th i đi m duy t thi t ế ế
k . Tr ng h p bế ườ ình đ kh o sát thông báo đ sâu lu n g đng th y n i đa quá 06 tháng ho c ườ
không có s li u bình đ kh o sát thôn g báo đ sâu lu n g đng th y n i đa thì ph i ti n hành ườ ế
kh o sát đ tính toán kh i l ng n o vét ban đu; ượ
đ) Kh i l ng n o vét duy trì chu n t ượ c đc xác đnh theo kh i l ng n o vét duy tu bình quân ượ ượ
03 năm g n nh t ho c kh i l ng tính toán trên c s ượ ơ k t qu đo đc sa b i th c t bình quân ế ế
03 năm g n nh t ho c thông qua k t qu ế quan tr c và nghiên c u mô hình.
3. D toán kinh phí n o vét duy tu theo hình th c khoán duy trì chu n t c đc xác đnh theo ượ
kh i l ng n o vét t ng ng v i chu n t c thi t k lu ng, v trí đ đt n o vét và th i gian ượ ươ ế ế
duy trì chu n t c.
Đi u 6. T ch c l a ch n nhà th u và bàn giao m t b ng thi công
1. Vi c t ch c l a ch n nhà th u th c hi n theo quy đnh t i Đi u 17 Ngh đnh s
159/2018/NĐ-CP
2. Vi c bàn giao m t b ng thi công th c hi n theo quy đnh t i Đi u 18 Ngh đnh s
159/2018/NĐ-CP và ph i t ch c ki m tra, xác nh n hi n tr ng các công trình liên quan và
đng b khu v c n o vét tr c khi thi công công trình.ườ ướ
Đi u 7. T ch c qu n lý thi công công trình
1. Nhà th u thi công có trách nhi m
a) Bo đm th c hi n h p đng theo quy đnh c a pháp lu t;
b) Ti p nh n và qu n lý m t b nế g công trình, m c t a đ và cao đ trong su t quá trình thi công
công trình;
c) Đăng ký máy móc, thi t b thi công, hế th ng thi t b giám sát, danh sách nhân l c ph c v thi ế
công công trình v i c quan qu n lý đ ơ ư ng th y n i đa khu v c và ph i đc t v n giám sát ượ ư
ki m tra, xác nh n theo quy đnh;
d) Thông báo k ho ch th c hi n thi công công trình (th i gian thi công, ti n đ thi công) tr c ế ế ướ
m i đi n o vét duy tu đn c quan qu ế ơ n lý đng th y n i ườ đa, c quan qu n lý đng th y ơ ườ
n i đa khu v c, ch ính quy n đa ph ng, t v n giám sát, t v n thi t k ươ ư ư ế ếvà niêm y t công khaiế
trên công tr ng thi công;ườ
đ) Tri n khai bi n pháp b o đ m an toàn giao thông đc c quan có th m quy n phê duy t, ượ ơ
trong đó bao g m công tác th phao, c m m c gi i ph m vi n o vét trong su t quá trình thi công
đ các cơ quan liên quan phi h p ki m tra , giám sát;
e) Th c hi n thi công n o vét theo quy đnh c a h p đn g và quy đnh c a pháp lu t, b o đm
duy trì yêu c u chu n t c thiết k đc phê duy t (chi u dài, b r ng lu ng, cao ế ượ đ đáy, mái
d c n o vét, bán k ính cong), th c hi n các y êu c u v môi tr ng theo quy đnh trong su t th i ườ
gian th c hi n h p đng;
g) Trong thi h n ch m nh t 02 ngày, k t khi phát hi n các v trí c n ho c theo ph n ánh, yêu
c u b ng v ăn b n c a c quan có th m quy n, nhà th ơ u thi công ph i t ch c l p ph ng án ươ
n o vét, đng th i thông báo cho đn v t v n giám sát đ th c hi n giám sát thi công theo quy ơ ư
đnh; ch m nh t 05 ngày, k t khi phát hi n c ác v trí c n ho c yêu c u c a ch đu t , nhà ư
th u thi công ph i ti n hành n o vét các v trí c n đ ế đt chu n t c thi t kế ếtuy n luế ng, th i
gian hoàn thành thi công không quá 20 ngày, k t ngày nh n đc yêu c ượ u.
Tr ng h p b t kh kháng không th c hi n đc vi c kh o sát, n o vét các v trí c n, nhà th u ườ ượ
thi công ph i báo cáo ngay cho c quan qu n lý ơ đng th y n i đa khu v c đ đc h ng ườ ượ ướ
d n, xác nh n b ng văn b n và ch m nh t 02 ngày, k t ngày k t thúc s ki n b t kh kháng, ế
ph i t ch c l p ph ng án n o vét và ti n hành n o vét ngay các v trí c n đt chu n t c thi t ươ ế ế
k tuyế ến lu ng, th i gian hoàn thành thi công không quá 20 ngày;
h) Tr ng h p nhườ à th u thi công không hoàn thành vi c n o vét đt chu n t c thi t k tuy n ế ế ế
lu ng đúng th i gian, ti n đ, ch ế t l ng theo th a thu n ượ trong h p đng và quy đnh t i đi m g
kho n này, c quan qu n lý đng th y n i đa khu v c báo cáo C c ơ ườ Đng th y n i đa Vi t ườ
Nam ho c y ban nhân dân c p t nh (ho c c quan đc y ban nhân dân c ơ ượ p tnh giao) xem xét
quy t đnh gi m tr chi phí ế trong h p đng t ng ng v i ph n th i gian khônươ g b o đm chu n
t c (k t th i đi m yêu c u đn khi hoàn thành vi c kh ế c ph c);
i) Tr nườ g h p nhà th u thi công b nh c nh , ph n ánh b ng v ăn b n đến l n th hai mà v n
không hoàn thành vi c n o vét theo qu y đnh t i đi m g và h kho n n ày ho c có hành vi đ ch t
n o vét không đúng v trí, chuy n nh ng th u trái quy đnh pháp lu t thì c quan qu ượ ơ n lý đngườ
th y n i đa khu v c ho c S Giao thông v n t i báo cáo C c Đng th ườ y n i đa Vi t Nam
ho c y ban nhân dân c p t nh xem xét, x lý vi ph m, ch m d t h p đng đã ký kết và th c
hi n l a ch n nh à th u thi công khác đ năng l c theo quy đnh đ ti p t c th c hi n công trình;ế
k) Ngoài các bi n pháp quy đnh t i đi m c, đi m h và đi m i kho n này, nhà th u thi công còn
ph i kh c ph c h u qu vi ph m, ch u trách nhi m đi v i các s c x y ra đi v i tàu th uy n
do lu ng tàu c n và ch u trách nhi m khác theo quy đnh c a pháp lu t;
l) L a ch n đn v kh o sát đo đc nghi m thu n i b k t qu thi công công trình t i hi n ơ ế
tr ng theo quườ y đnh. Th c hi n kh o s át, đo đc k t qu n o vét các ế đo n c n b ng kinh phí
c a nhà th u thi công trong tr ng h p quy đnh t i đi m b kho n 2 Đi u này;ườ
m) L p h s qu n lý ch t l ng xây d ng công ơ ượ trình theo quy đnh;
n) Báo cáo ch đu t v ti n đ ư ế , cht l ng, kh i l ng, an toượ ượ àn lao đng và v sinh môi
tr ng thi công xây d ng theo quy đnh c a h p ườ đng xây d ng và yêu c u đt xu t c a ch
đu t . ư
2. C quan qu n lý đng th y n i đa khu v c có trách nhi mơ ườ
a) Th c hi n qu n lý, ki m tra, giám sát th ng xuyên quá trình th c hi n thườ i công c a nhà th u,
t vư n giám sát và quá trình kh o sát đo đc nghi m thu công trình t i hi n tr ng; ườ
b) T ch c đo đc, kh o sát theo quy đnh t i đi m a, đi m b kho n 3 Đi u này đ ki m tra
vi c duy trì chu n t c lu ng c a nhà th u thi công. Tr ng h p phát hi n các v trí thu c ph m ườ
vi d án không b o đm chu n t c, có văn b n yêu cu nhà th u thi công ti n hành n o vét ế
ngay, đng th i thông báo cho đn v t v n gi ơ ư ám sát th c hi n nhi m v giám sát thi công thi
công theo quy đnh;
c) Thông báo lu ng đng th y n i đa trên c s k t qu k ườ ơ ế ho sát đo đc theo quy đnh;
d) Đnh k 02 tháng m t l n ho c khi hoàn thành giai đo n và hoàn thành công tr ình, báo cáo C c
Đng th y n i đa Vi t Nam ho c ườ y ban dân cp t nh (ho c c quan đc y ban nhân dân ơ ượ
c p t nh giao) k t qu đo đc, kh o sát và kế ết qu th c hi n thi công n o v ét duy tu;
đ) T ch c nghi m thu hoàn thành giai đo n, hoàn thành công trình theo quy đnh.
3. C quan quơ n lý đng th y n i đa cườ ó trách nhi m
a) Phê duy t đ c ng kh o sát đo đc ki ươ m tra đt xu t cho t ng lu ng đc n o vét duy tu ượ
theo hình th c khoán duy trì chu n t c v i t n su t ki m tra t i đa 06 tháng/01 l n. Ph m vi đo
đc kh o sát m i l n do ch đu t ch đnh v i di n tích kh o sát ít nh t b ng 30% di n tích ư
m t b ng đo n lu ng đ ki m tra vi c duy trì chu n t c thi t k lu ng c a nhà th u thi công ế ế ;
b) Ch đo c quan qu ơ n lý đng th y n i đa khu v c và c quan, đn v liên quan tườ ơ ơ ch c
th c hi n đo đc, kh o sát th ng xuyên, đnh k theo quy đnh ườ đ ki m tra kh năng duy trì
chu n t c thi t k ế ếlu ng c a nhà th u;
c) T ch c ki m tra ch t l ng, ti n đ n o vét duy tu công trình, an toàn đng th y n i đa ượ ế ườ
trong quá trình thi công; đình ch thi công và x lý hành vi vi ph m (n u có) c a nh ế à th u và t
ch c, cá nhân liên quan theo quy đnh c a pháp lu t.
Đi u 8. Ki m tra, giám sát, nghi m thu công trình
1. N i dung công tác ki m tra, giám sát công trình n o vét duy tu lu ng đng th y n i đa theo ườ
hình th c khoán duy trì chu n t c trong kho ng th i gian xác đnh th c hi n theo quy đnh t i
Đi u 20 Ngh đnh s 159/2018/NĐ-CP và các n i dung sau:
a) T v n giư ám sát, nhà th u thi công có trách nhi m ghi chép toàn b k t qu thi công theo M u ế
s 01, M u s 02, M u s 03, M u s 04, Mu s 05 và M u s 06 quy đnh t i Ph l c ban
hành kèm theo Thông t này;ư