
B GIAO THÔNG V NỘ Ậ
T IẢ
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : ố33/2019/TT-BGTVT Hà N iộ, ngày 06 tháng 9 năm 2019
THÔNG TƯ
QUY ĐNH V HO T ĐNG N O VÉT TRONG VÙNG N C ĐNG TH Y N I ĐAỊ Ề Ạ Ộ Ạ ƯỚ ƯỜ Ủ Ộ Ị
Căn c Lu t Giao thông đng th y n i đa ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Lu t s a đứ ậ ườ ủ ộ ị ậ ử ổi b sung ổ
m t sộ ốđi u c a Lu t Giao thông đng th y n i đa ngàề ủ ậ ườ ủ ộ ị y 17 tháng 6 năm 2014;
Căn c ứNgh đnh sị ị ố 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 c a Chủính ph quy đnh ch c ủ ị ứ
năng, nhi m v , quyệ ụ ền h n và c c u tạ ơ ấ ổch c c a B Giao thông v n t i;ứ ủ ộ ậ ả
Căn c ứNgh đnh sị ị 1ố59/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2018 c a Chủính ph v quủ ề ản lý
ho t đng n o vét trong vùng n c c ng biạ ộ ạ ướ ả ển và vùng nưc đng thớ ườ ủy n i đa;ộ ị
Căn c Ngh đnh ứ ị ị s ố37/2015/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2015 c a Chính phủ ủquy đnh chi ti t ị ế
v h p đng xây d ng;ề ợ ồ ự
Theo đ ngh c a V trề ị ủ ụ ưởng V K t c u h t ng giao thông và C c tr ng C c Đng th y ụ ế ấ ạ ầ ụ ưở ụ ườ ủ
n i đa Vi t Nộ ị ệ am;
B trộ ư ng B Giao thông vở ộ ận tải ban hành Thông t quy đnh v ho t đng n o vét trong vư ị ề ạ ộ ạ ùng
n c đng th y n i đa.ướ ườ ủ ộ ị
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNGỊ
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nhề ạ ề ỉ
Thông t này quy đnh vư ị ềho t đng n o vét trong vùng n c đng th y n i đa, bao g m: n oạ ộ ạ ướ ườ ủ ộ ị ồ ạ
vét duy tu khoán duy trì chuẩn t c trong kho ng th i gian xác đnh; n o vét duy tu đt xu t đ ắ ả ờ ị ạ ộ ấ ể
đm b o an toàn giao thông; h p đng thi công công trình n o vét duy tu lu ng đng thả ả ợ ồ ạ ồ ườ y ủn i ộ
đa t ngu n ngân sách nhà n c và n i dung h p đị ừ ồ ướ ộ ợ ồng d án xã h i hóa n o vét ự ộ ạ vùng n c ướ
đng th y n i đa.ườ ủ ộ ị
Đi u 2. Đi t ng áp d ngề ố ượ ụ
Thông t này áp d ng đư ụ ối v i c quan, t ch c, cá nhân trong n c và n c ngoài liên quan đn ớ ơ ổ ứ ướ ướ ế
ho t đng n o vét trong vùng n c đng th y n i đa.ạ ộ ạ ướ ườ ủ ộ ị
Đi u 3. Gi i thích t ngề ả ừ ữ
Trong Thông t này, các t nư ừ g ữd i đây đc hi u nh sauướ ượ ể ư :

1. C quan qu n lý đng th y n i đa lơ ả ườ ủ ộ ị à c quan th c hi n ch c năng quơ ự ệ ứ ản lý nhà n c chuyênướ
ngành giao thông đng th y n i đa, g m C c Đng th y n i đa Vi t Nam và S Giao thông ườ ủ ộ ị ồ ụ ườ ủ ộ ị ệ ở
v n t i.ậ ả
2. N o vét duy tu đt xu t ạ ộ ấ là công vi c n o vét theo các nhi m v đt xu t do các nguyên nhân ệ ạ ệ ụ ộ ấ
b t kh kháng gây ra, phấ ả ải th c hi n ngay ự ệ đ đm b o an toàn giao thông đng th y n i đa.ể ả ả ườ ủ ộ ị
3. S n ph m thu h i là cả ẩ ồ ác ch t n o vét đc thu h i t ho t ấ ạ ượ ồ ừ ạ đng n o vét vùng n c đng ộ ạ ướ ườ
th y n i ủ ộ đa.ị
4. Nhà đu t là doanh nghi p đc c quan nhà n c có th m quầ ư ệ ượ ơ ướ ẩ y n l a ch n đề ự ọ ểth c hi n ự ệ
h p đng d án xã h i hóa n o vét vùng n c đng th y n i đa.ợ ồ ự ộ ạ ướ ườ ủ ộ ị
Ch ng IIươ
N O VÉT DUY TU LU NG ĐNG TH Y N I ĐA T NGU N NGÂN SÁCH NHÀẠ Ồ ƯỜ Ủ Ộ Ị Ừ Ồ
N CƯỚ
M c 1. N O VÉT DUY TU LU NG ĐNG TH Y N I ĐA THEO HÌNH TH C ụ Ạ Ồ ƯỜ Ủ Ộ Ị Ứ
KHOÁN DUY TRÌ CHU N T C TRONG KHO NG TH I GIAN XÁC ĐNHẨ Ắ Ả Ờ Ị
Đi u 4. N o vét duy tu theo hình th c khoán duy trì chu n t c trong kho ng th i gian xác ề ạ ứ ẩ ắ ả ờ
đnhị
1. N o vét duy tu lu ng đng th y n i đa t nạ ồ ườ ủ ộ ị ừ gu n vồ ốn ngân sách nhà n c theo hình th c ướ ứ
khoán duy trì chu n t c trong kho ng th i gian xác đnh đc th c hi n trên lu ng đng th y ẩ ắ ả ờ ị ượ ự ệ ồ ườ ủ
n i đa t i khu v c bãi c nộ ị ạ ự ạ , đo n c n ho c cạ ạ ặ ửa sông thu c các tuy n v n t i th y chính, có ộ ế ậ ả ủ
h ng tuy n lu ng n đnh t i thi u 03 năm g n nh t vướ ế ồ ổ ị ố ể ầ ấ à th ng xuyên b b i l p.ườ ị ồ ấ
2. B Giao thông v n t i phê duy t cộ ậ ả ệ ác lu ng ồđng th y n i ườ ủ ộ đa qu c gia th c hi n n o vét ị ố ự ệ ạ
duy tu theo hình th c khoán duy ứtrì chu n t c trong kho ng th i gian xác đnh (t i thi u 03 năm) ẩ ắ ả ờ ị ố ể
trong k ho ch b o trì công trình đng th y n i đa hàng năm trên c sế ạ ả ườ ủ ộ ị ơ ởđ xu t c a C c ề ấ ủ ụ
Đng th y n i đa Vi t Nam.ườ ủ ộ ị ệ
3. Ủy ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng (sau đây g i t t là ỉ ố ự ộ ươ ọ ắ Ủy ban nhân
dân c p tấ ỉnh) phê duy t các lu ng đng ệ ồ ườ th y ủn i đa ộ ị đa ph ng th c hi n n o vét duy tu theo ị ươ ự ệ ạ
hình th c khoứán duy trì chu n t c trong kho nẩ ắ ả g th i gian xác đnh (t i thi u 03 năm) trong k ờ ị ố ể ế
ho ch bạ ảo trì công trình đng th y n i đa hàng năm trên c sườ ủ ộ ị ơ ởđ xu t c a S Giao thông v nề ấ ủ ở ậ
t i.ả
Đi u 5. Thi t k b n v thi công, d toánề ế ế ả ẽ ự
1. Vi c l p, thệ ậ ẩm đnh, phê duy t thiị ệ ết k b n v thi công, d toán công trình, d toán kinh phí ế ả ẽ ự ự
b o v môi tr ng, ả ệ ườ đ c ng nhi m v và ph ng án k thu t kh o sát đo đc bàn giao m t ề ươ ệ ụ ươ ỹ ậ ả ạ ặ
b ng, đ c ng giám sát, ằ ề ươ đ c ng nhi m v và ph ng án k thu t kh o sát nghi m thu cề ươ ệ ụ ươ ỹ ậ ả ệ ông
trình n o vét duy tu lu ng ạ ồ đng th y n i đa theo quy đnh t i Đi u 16 Ngh đnh s ườ ủ ộ ị ị ạ ề ị ị ố
159/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2018 c a Chính ph v quủ ủ ề ản lý ho t đng n o vét ạ ộ ạ trong
vùng n c c ng bi n và vùng n c đng th y n i đa (sau ướ ả ể ướ ườ ủ ộ ị đây g i t t là Ngh đnh s ọ ắ ị ị ố
159/2018/NĐ-CP)

2. Thi t k bế ế ản v thi công đc l p trên c sẽ ượ ậ ơ ở:
a) V trí đị ổch t n o vấ ạ ét đc ượ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công b , ch p thu n đm b o ti p nh nố ấ ậ ả ả ế ậ
ch t n o vét tronấ ạ g th i ờgian khoán duy trì chu n tẩ ắc;
b) Chu n t c duy trì c a lu ng đẩ ắ ủ ồ ã đc B Giao thông v n t i ho c y ban nhân dân cượ ộ ậ ả ặ Ủ ấp tỉnh
phê duy t t i k ho ch b o ệ ạ ế ạ ả trì công trình đng th y n i đa ho c chu n tườ ủ ộ ị ặ ẩ ắc lu ng theo cồ ấp k ỹ
thu t ậđã đc c quan có th m quy n công bượ ơ ẩ ề ố;
c) Kh i l ng n o vét bao g m: kh i lố ượ ạ ồ ố ượng n o vét ban đu (đc chuạ ầ ượ ẩn xác l i khi ạđo đc bànạ
giao m t b ng) và khặ ằ ối l ng n o vét dượ ạ uy trì chu n tẩ ắc trong kho ng th i gian t sau đt n o ả ờ ừ ợ ạ
vét ban đu đn h t th i gian khoán duy trầ ế ế ờ ì chuẩn tắc;
d) Kh i l ng n o vét ban đu đc xác đnh ố ượ ạ ầ ượ ị trên c s bình đ kh o sát thông bơ ở ồ ả áo đ sâu ộ
lu ng đng th y n i đa gồ ườ ủ ộ ị ần nh t nh ng không quá 06 tháng tấ ư ính đn th i đi m duy t thi t ế ờ ể ệ ế
k . Tr ng h p bế ườ ợ ình đ kh o sát thông báo đ sâu lu nồ ả ộ ồ g đng th y n i đa quá 06 tháng ho c ườ ủ ộ ị ặ
không có s li u bình đ kh o sát thônố ệ ồ ả g báo đ sâu lu nộ ồ g đng th y n i đa thì ph i ti n hành ườ ủ ộ ị ả ế
kh o sát đ tính toán kh i l ng n o vét ban đu;ả ể ố ượ ạ ầ
đ) Kh i l ng n o vét duy trì chu n tố ượ ạ ẩ ắc đc xác đnh theo kh i l ng n o vét duy tu bình quân ượ ị ố ượ ạ
03 năm g n nh t ho c kh i l ng tính toán trên c sầ ấ ặ ố ượ ơ ởk t qu đo đc sa b i th c t bình quân ế ả ạ ồ ự ế
03 năm g n nh t ho c thông qua k t quầ ấ ặ ế ả quan tr c và nghiên cắ ứu mô hình.
3. D toán kinh phí n o vét duy tu theo hình th c khoán duy trì chu n tự ạ ứ ẩ ắc đc xác đnh theo ượ ị
kh i l ng n o vét t ng ng v i chu n t c thi t k lu ng, v trí đ đt n o vét và th i gian ố ượ ạ ươ ứ ớ ẩ ắ ế ế ồ ị ổ ấ ạ ờ
duy trì chu n t c.ẩ ắ
Đi u 6. T ch c l a ch n nhà th u và bàn giao m t b ng thi côngề ổ ứ ự ọ ầ ặ ằ
1. Vi c t ch c l a ch n nhà th u th c hi n theo quy đnh ệ ổ ứ ự ọ ầ ự ệ ị t i Đi u 17 Ngh đnh s ạ ề ị ị ố
159/2018/NĐ-CP
2. Vi c bàn giao m t bệ ặ ngằ thi công th c hi n theo quy đnh t i Đi u 18 Ngh đnh s ự ệ ị ạ ề ị ị ố
159/2018/NĐ-CP và ph i t ch c ki m tra, xác nh n hi n tr ng các công trình liên quan và ả ổ ứ ể ậ ệ ạ
đng b khu v c n o vét tr c khi thi công công trình.ườ ờ ự ạ ướ
Đi u 7. T ch c qu n lý thi công công trìnhề ổ ứ ả
1. Nhà th u thi công cầó trách nhi mệ
a) Bảo đm th c hi n h p đng theo quy đnh c a pháp lu t;ả ự ệ ợ ồ ị ủ ậ
b) Ti p nh n và qu n lý m t b nế ậ ả ặ ằ g công trình, m c t a đ và cao đ trong su t quá trình thi công ố ọ ộ ộ ố
công trình;
c) Đăng ký máy móc, thi t b thi công, hế ị ệth ng thi t b giám sát, danh sách nhân l c ph c v thi ố ế ị ự ụ ụ
công công trình v i c quan qu n lý đớ ơ ả ư ng ờth y n i đa khu v c và ph i đc t v n giám sát ủ ộ ị ự ả ượ ư ấ
ki m tra, xác nh n theo quy đnh;ể ậ ị

d) Thông báo k ho ch th c hi n thi công công trình (th i gian thi công, ti n đ thi công) tr c ế ạ ự ệ ờ ế ộ ướ
m i đi n o vét duy tu đn c quan quỗ ợ ạ ế ơ ản lý đng th y n i ườ ủ ộ đa, c quan qu n lý đng th y ị ơ ả ườ ủ
n i đa khu v c, chộ ị ự ính quy n đa ph ng, t v n giám sát, t v n thi t kề ị ươ ư ấ ư ấ ế ếvà niêm y t công khaiế
trên công tr ng thi công;ườ
đ) Tri n khai bi n pháp b o để ệ ả ảm an toàn giao thông đc c quan có th m quy n phê duy t, ượ ơ ẩ ề ệ
trong đó bao g m công tác thồ ảphao, c m m c gi i ph m vi n o vét trong su t quá trình thi công ắ ố ớ ạ ạ ố
để các cơ quan liên quan phối h p ki m traợ ể , giám sát;
e) Th c hi n thi công n o vét theo quy đnh c a h p đnự ệ ạ ị ủ ợ ồ g và quy đnh c a pháp lu t, b o đm ị ủ ậ ả ả
duy trì yêu c u chu n tầ ẩ ắc thiết k đc phê duy t (chi u dài, b r ng lu ng, cao ế ượ ệ ề ề ộ ồ đ ộđáy, mái
d c n o vét, bán kố ạ ính cong), th c hi n các yự ệ êu c u v môi tr ng theo quy đnh trong su t th i ầ ề ườ ị ố ờ
gian th c hi n h p đng;ự ệ ợ ồ
g) Trong thời h n ch m nh t 02 ngày, kạ ậ ấ ểt khi phát hi n các v trí c n ho c theo ph n ánh, yêu ừ ệ ị ạ ặ ả
c u b ng vầ ằ ăn b n c a c quan có th m quy n, nhà thả ủ ơ ẩ ề ầu thi công ph i t ch c l p ph ng án ả ổ ứ ậ ươ
n o vét, đng th i thông báo cho đn v t v n giám sát đ th c hi n giám sát thi công theo quy ạ ồ ờ ơ ị ư ấ ể ự ệ
đnh; ch m nhị ậ ất 05 ngày, k t khi phát hi n cể ừ ệ ác v trí c n ho c yêu c u cị ạ ặ ầ ủa ch đu t , nhà ủ ầ ư
th u thi công ph i ti n hành n o vét các v trí c n đầ ả ế ạ ị ạ ểđt chu n tạ ẩ ắc thi t kế ếtuy n luế ồng, th i ờ
gian hoàn thành thi công không quá 20 ngày, k ểt nừgày nh n đc yêu cậ ượ ầu.
Tr ng h p b t kh kháng không th c hi n đc vi c kh o sát, n o vét các v trí c n, nhà th u ườ ợ ấ ả ự ệ ượ ệ ả ạ ị ạ ầ
thi công ph i báo cảáo ngay cho c quan qu n lý ơ ả đng th y n i đa khu v c đ đc h ng ườ ủ ộ ị ự ể ượ ướ
d n, xác nh n b ng văn b n và ch m nh t 02 ngày, k t ngày k t thúc s ki n b t kh kháng, ẫ ậ ằ ả ậ ấ ể ừ ế ự ệ ấ ả
ph i t ch c l p ph ng án n o vét và ti n hành n o vét ngay các v trí c n đt chu n t c thi t ả ổ ứ ậ ươ ạ ế ạ ị ạ ạ ẩ ắ ế
k tuyế ến lu ng, th i gian hoàn thành thi công không quá 20 ngày;ồ ờ
h) Tr ng h p nhườ ợ à th u thi cầông không hoàn thành vi c n o vét đt chu n t c thi t k tuy n ệ ạ ạ ẩ ắ ế ế ế
lu ng đúng th i gian, ti n đ, chồ ờ ế ộ ất l ng theo th a thu n ượ ỏ ậ trong h p đng và quy đnh t i đi m gợ ồ ị ạ ể
kho n nảày, c quan qu n lý đng th y n i đa khu v c báo cáo C c ơ ả ườ ủ ộ ị ự ụ Đng th y n i đa Vi t ườ ủ ộ ị ệ
Nam ho c y ban nhân dân c p tặ Ủ ấ ỉnh (ho c c quan đc y ban nhân dân cặ ơ ượ Ủ ấp tỉnh giao) xem xét
quy t đnh gi m tr chi phí ế ị ả ừ trong h p đợng ồt ng ng v i ph n th i gian khônươ ứ ớ ầ ờ g b o đm chu nả ả ẩ
t c (k t th i đi m yêu c u đn khi hoàn thành vi c khắ ể ừ ờ ể ầ ế ệ ắc ph c);ụ
i) Tr nườ g h p nhà thợ ầu thi công b nh c nhị ắ ở, ph n ánh b ng vả ằ ăn b n ảđến l n th hai mà v n ầ ứ ẫ
không hoàn thành vi c n o vét theo quệ ạ y đnh t i đi m g và h kho n nị ạ ể ả ày ho c có hành vi đ ch t ặ ổ ấ
n o vét không đúng v trí, chuy n nh ng th u trái quy đnh pháp lu t thì c quan quạ ị ể ượ ầ ị ậ ơ ản lý đngườ
th y n i đa khu v c ho c Sủ ộ ị ự ặ ởGiao thông v n t i báo cáo C c Đng thậ ả ụ ườ y ủn i đa Vi t Nam ộ ị ệ
ho c ặy Ủban nhân dân c p tấ ỉnh xem xét, x ửlý vi ph m, ch m d t h p ạ ấ ứ ợ đng đồã ký kết và th c ự
hi n l a ch n nhệ ự ọ à th u thi cônầg khác đ ủnăng l c theo quy đnh đự ị ểti p t c th c hi n công trình;ế ụ ự ệ
k) Ngoài các bi n pháp quy đnh t i đi m c, đi m h và đi m i kho n này, nhà th u thi công còn ệ ị ạ ể ể ể ả ầ
ph i kh c ph c h u quả ắ ụ ậ ảvi ph m, ch u trách nhi m đi v i các s c x y ra đi v i tàu thạ ị ệ ố ớ ự ố ả ố ớ uy n ề
do lu ng ồtàu c n và ch u ạ ị trách nhi m khác theo quy đnh c a pháp lu t;ệ ị ủ ậ
l) L a ch n đn v kh o sát đo đc nghi m thu n i b k t qu thi công công trình t i hi n ự ọ ơ ị ả ạ ệ ộ ộ ế ả ạ ệ
tr ng theo quườ y đnh. Th c hi n kh o sị ự ệ ả át, đo đc k t qu n o vét các ạ ế ả ạ đo n c n bạ ạ ằng kinh phí
c a nhà th u thi công ủ ầ trong tr ng h p quy đnh t i đi m b kho n 2 Đi u này;ườ ợ ị ạ ể ả ề
m) L p h s qu n lý ch t l ng xây d ng công ậ ồ ơ ả ấ ượ ự trình theo quy đnh;ị

n) Báo cáo ch đu t v ti n đủ ầ ư ề ế ộ, chất l ng, kh i l ng, an toượ ố ượ àn lao đng và v sinh môi ộ ệ
tr ng thi công xây d ng theo quy đnh c a h p ườ ự ị ủ ợ đng xây d ng và yêu c u đt xu t c a ch ồ ự ầ ộ ấ ủ ủ
đu t .ầ ư
2. C quan qu n lý đng th y n i đa khu v c có trách nhi mơ ả ườ ủ ộ ị ự ệ
a) Th c hi n qu n lý, ki m ự ệ ả ể tra, giám sát th ng xuyên quá trình th c hi n thườ ự ệ i công c a nhà th u,ủ ầ
t vư ấn giám sát và quá trình kh o sát ảđo đc nghi m thu công ạ ệ trình t i hi n tr ng;ạ ệ ườ
b) T ch c đo đc, kh o sát theo quy đnh t i đi m a, đi m b kho n 3 Đi u này ổ ứ ạ ả ị ạ ể ể ả ề đ kiể ểm tra
vi c duy trì chu n t c lu ng c a nhà th u thi công. Tr ng h p phát hi n các v trí thu c ph m ệ ẩ ắ ồ ủ ầ ườ ợ ệ ị ộ ạ
vi d án không b o ự ả đm chu n t c, có văn bả ẩ ắ ản yêu cầu nhà th u thi công ti n hành n o vét ầ ế ạ
ngay, đng th i thông báo cho đn v t v n giồ ờ ơ ị ư ấ ám sát th c hi n nhi m v giám sát thi công thi ự ệ ệ ụ
công theo quy đnh;ị
c) Thông báo lu ng đng th y n i đa trên c s k t qu kồ ườ ủ ộ ị ơ ở ế ả hảo sát đo đc theo quy đnh;ạ ị
d) Đnh kị ỳ02 tháng m t lộ ần ho c khi hoàn thành giai đo n và hoàn thành công trặ ạ ình, báo cáo C cụ
Đng th y n i đa Vi t Nam ho c ườ ủ ộ ị ệ ặ Ủy ban dân cấp t nh (ho c c quan đc y ban nhân dân ỉ ặ ơ ượ Ủ
c p tấ ỉnh giao) k t qu đo đc, kh o sát và kế ả ạ ả ết qu th c hi n thi công n o vả ự ệ ạ ét duy tu;
đ) T ch c nghi m thu hoàn thành giai ổ ứ ệ đo nạ, hoàn thành công trình theo quy đnh.ị
3. C quan quơ ản lý đng th y n i đa cườ ủ ộ ị ó trách nhi mệ
a) Phê duy t đ c ng kh o sát đo đc kiệ ề ươ ả ạ ểm tra đt xu t cho t ng lu ng đc n o vét duy tu ộ ấ ừ ồ ượ ạ
theo hình th c khoán duy trì chu n t c v i t n su t kiứ ẩ ắ ớ ầ ấ ểm tra t i ốđa 06 tháng/01 l n. Ph m vi đo ầ ạ
đc kh o sát m i l n do ch đu t ch đnh v i di n tích kh o sát ít nh t b ng 30% di n tích ạ ả ỗ ầ ủ ầ ư ỉ ị ớ ệ ả ấ ằ ệ
m t b ng đo n lu ng ặ ằ ạ ồ đ ki m tra vi c duy trì chu n t c thi t k lu ng c a nhà th u thi côngể ể ệ ẩ ắ ế ế ồ ủ ầ ;
b) Ch ỉđo c quan quạ ơ ản lý đng th y n i đa khu v c và c quan, đn v liên quan tườ ủ ộ ị ự ơ ơ ị ổch c ứ
th c hi n đo đc, kh o sát th ng xuyên, đnh k theo quy đnh ự ệ ạ ả ườ ị ỳ ị đ kiể ểm tra kh năng duy trì ả
chu n t c thi t kẩ ắ ế ếlu ng c a nhà th u;ồ ủ ầ
c) T ch c kiổ ứ ểm tra ch t l ng, ti n đ n o vét duy tu công trình, an toàn đng th y n i đa ấ ượ ế ộ ạ ườ ủ ộ ị
trong quá trình thi công; đình chỉ thi công và x ửlý hành vi vi ph m (n u có) c a nhạ ế ủ à th u và tầ ổ
ch c, cá nhân liên quan theo quy đnh c a pháp lu t.ứ ị ủ ậ
Đi u 8. Ki m tra, giám sát, nghi m thu công trìnhề ể ệ
1. N i dung công tác ki m tra, giám sát công trình n o vét duy tu lu ng đng th y n i đa theo ộ ể ạ ồ ườ ủ ộ ị
hình th c khoán duy trì chu n t c trong kho ng th i gian xác đnh th c hi n theo quy đnh t i ứ ẩ ắ ả ờ ị ự ệ ị ạ
Đi u 20 Ngh đnh s 159/2018/NĐ-CP và các n i dung sau:ề ị ị ố ộ
a) T v n giư ấ ám sát, nhà th u thi công cầó trách nhi m ghi chép toàn b k t qu thi công theo M uệ ộ ế ả ẫ
s 01, M u s 02, M u s 03, Mố ẫ ố ẫ ố ẫu số 04, Mẫu s ố05 và M u s 06 quy đnh t i Ph l c ban ẫ ố ị ạ ụ ụ
hành kèm theo Thông t này;ư