B TÀI CHÍNH
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 36/2019/TT-BTCHà N i, ngày 17 tháng 6 năm 2019
THÔNG TƯ
H NG D N HO T ĐNG KINH DOANH X S T CH N S ĐI N TOÁNƯỚ
Căn c Ngh đnh s 30/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2007 c a Chính ph v kinh doanh x
s và Ngh đnh s 78/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 c a Chính ph s a đi, b sung
m t s đi u c a Ngh đnh s 30/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2007 c a Chính ph v kinh
doanh x s ;
Căn c Ngh đnh s 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 c a Chính ph quy đnh ch c
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Tài chính; ơ
Th c hi n Quy t đnh s 1109/QĐ-TTg ngày 11 tháng 7 năm 2011 c a Th t ng Chính ph phê ế ướ
duy t Đ án thành l p Công ty kinh doanh x s t ch n s đi n toán t i Vi t Nam;
Theo đ ngh c a V tr ng V Tài chính các ngân hàng và t ch c tài chính; ưở
B tr ng B Tài chính ban hành Thông t h ng d n ho t đng kinh doanh x s t ch n s ưở ư ướ
đi n toán.
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đi t ng áp d ng ượ
1. Thông t này h ng d n ho t đng kinh doanh các s n ph m x s t ch n s đi n toán.ư ướ
2. Thông t này áp d ng đi v i công ty kinh doanh x s t ch n s đi n toán đc thành l p ư ượ
và ho t đng h p pháp t i Vi t Nam (sau đây g i t t là công ty x s đi n toán), đi t ng tham ượ
gia d th ng x s t ch n s đi n toán, đi lý x s t ch n s đi n toán và các c quan, t ưở ơ
ch c, cá nhân có liên quan đn ho t đng kinh doanh và qu n lý ho t đng kinh doanh x s t ế
ch n s đi n toán.
3. Thông t này không áp d ng đi v i ho t đng kinh doanh x s t ch n s đi n toán c a ư
Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên X s ki n thi t Th Đô. ế ế
Đi u 2. Gi i thích t ng
Trong Thông t này, các t ng sau đây đc hi u nh sau:ư ượ ư
1. “X s t ch n s đi n toán” là lo i hình x s đc phát hành thông qua thi t b đu cu i, ượ ế
đi n tho i c đnh, đi n tho i di đng ho c internet, cho phép ng i tham gia d th ng th c ườ ưở
hi n l a ch n m t ho c m t s con s đ tham gia d th ng theo Th l tham gia d th ng ưở ưở
đi v i t ng lo i hình s n ph m do công ty x s đi n toán công b .
2. “Giá tr tham gia d th ng” là s ti n ng i tham gia d th ng b ra đ tham gia d ưở ườ ưở
th ng s n ph m x s t ch n s đi n toán theo quy đnh c a Th l tham gia d th ng.ưở ưở
3. “X s t ch n s theo ma tr n” là lo i hình x s ng i tham gia d th ng đc l a ch n ườ ưở ượ
m t ho c m t s con s nh t đnh trong ma tr n s t nhiên đ tham gia d th ng. ưở
4. “X s t ch n s theo dãy s ” là lo i hình x s ng i tham gia d th ng đc l a ch n ườ ưở ượ
m t ho c m t s con s nh t đnh trong dãy s t nhiên đ tham gia d th ng. ưở
5. “X s t ch n s quay s nhanh” là lo i hình x s ng i tham gia d th ng đc l a ườ ưở ượ
ch n m t ho c m t s con s nh t đnh trong t p h p các con s đ tham gia d th ng; th i ưở
gian gi a các k m th ng liên ti p trong cùng m t (01) ngày đc quy đnh trong Th l tham ưở ế ượ
gia d th ng. ưở
6. “Vé x s t ch n s đi n toán d i d ng ch ng ch ” là vé x s đc phát hành thông qua ướ ượ
các thi t b đu cu i đ giao cho ng i tham gia d th ng khi tham gia d th ng.ế ườ ưở ưở
7. “Vé x s t ch n s đi n toán d i d ng đi n t ” là t p tin d i d ng ký hi u k thu t s , ướ ướ
âm thanh ho c thông tin khác ghi nh n vi c tham gia d th ng c a ng i tham gia d th ng ưở ườ ưở
thông qua ph ng th c phân ph i b ng đi n tho i c đnh, đi n tho i di đng ho c internet theoươ
quy đnh t i Thông t này. ư
8. “Tài kho n tham gia d th ng” là tài kho n c a ng i tham gia d th ng đ tham gia d ưở ườ ưở
th ng theo ph ng th c phân ph i thông qua đi n tho i c đnh, đi n tho i di đng và internet ưở ươ
theo quy đnh t i Thông t này. ư
9. “T l tr th ng k ho ch” là t l ph n trăm (%) gi a t ng giá tr các h ng gi i th ng ưở ế ưở
trên t ng giá tr vé s d ki n phát hành trong t ng đt m th ng. ế ưở
10. “Ph ng th c tr th ng c đnh” là ph ng th c tr th ng mà giá tr gi i th ng tr cho ươ ưở ươ ưở ưở
ng i tham gia d th ng đc n đnh tr c b ng m t s ti n c th ho c đc n đnh ườ ưở ượ ướ ượ
tr c b ng m t s l n (tính theo ph ng pháp nhân s h c) so v i s ti n mà ng i tham gia dướ ươ ườ
th ng đã tham gia d th ng.ưở ưở
11. “Ph ng th c tr th ng bi n đi theo doanh thu” là ph ng th c tr th ng mà giá tr gi i ươ ưở ế ươ ưở
th ng tr cho ng i tham gia d th ng tính theo t l ph n trăm (%) trên doanh thu bán vé ưở ườ ưở
th c t trong t ng đt phát hành c a công ty x s đi n toán. ế
12. “Máy ch là h th ng thi t b đi n t s d ng đ qu n lý, x lý và l u tr thông tin tham ế ư
gia d th ng x s t ch n s đi n toán c a ng i tham gia d th ng. ưở ườ ưở
13. “Thi t b đu cu i” là thi t b đi n t c đnh ho c di đng đ ghi nh n các con s tham gia ế ế
d th ng, in vé cho ng i tham gia d th ng x s t ch n s đi n toán và ki m tra vé trúng ưở ườ ưở
th ngưở do công ty x s đi n toán tr c ti p v n hành ho c giao cho các đi lý x s t ch n s ế
đi n toán v n hành.
Ch ng IIươ
S N PH M, ĐI T NG THAM GIA D TH NG VÀ TH L THAM GIA D ƯỢ ƯỞ
TH NG X S T CH N S ĐI N TOÁNƯỞ
Đi u 3. S n ph m x s t ch n s đi n toán
1. S n ph m x s t ch n s đi n toán g m các nhóm s n ph m sau đây:
a) X s t ch n s theo ma tr n;
b) X s t ch n s theo dãy s ;
c) X s t ch n s quay s nhanh;
d) S n ph m x s t ch n s đi n toán khác theo quy t đnh c a B Tài chính. ế
2. Căn c nhóm s n ph m x s t ch n s đi n toán quy đnh t i kho n 1 Đi u này và trên c ơ
s kh o sát th c t c a th tr ng, công ty x s đi n toán xây d ng danh m c s n ph m c th ế ườ
d ki n phát hành, báo cáo B Tài chính xem xét, phê duy t theo quy đnh t i Đi u 34 Thông t ế ư
này tr c khi tri n khai th c hi n.ướ
3. S n ph m x s t ch n s đi n toán ph i đc xây d ng theo các nguyên t c sau: ượ
a) Ph ng th c tham gia d th ng ph i b o đm rõ ràng, đn gi n, d hi u;ươ ưở ơ
b) Phù h p v i nhu c u c a th tr ng và th hi u c a ng i tham gia d th ng; ườ ế ườ ưở
c) Ph ng th c tr th ng và t l tr th ng k ho ch phù h p v i t ng s n ph m c th và ươ ưở ưở ế
c c u gi i th ng theo quy đnh t i Thông t này.ơ ưở ư
Đi u 4. Đi t ng tham gia d th ng ượ ưở
1. Đi t ng tham gia d th ng x s t ch n s đi n toán ph i đáp ng đy đ các đi u ki n ượ ưở
quy đnh sau:
a) Là công dân Vi t Nam trong n c ho c ng i Vi t Nam đnh c n c ngoài nh p c nh ướ ườ ư ướ
h p pháp vào Vi t Nam ho c ng i n c ngoài nh p c nh h p pháp vào Vi t Nam; ườ ướ
b) Là ng i t đ 18 tu i tr lên;ườ
c) Là ng i có năng l c hành vi dân s đy đ theo quy đnh c a pháp lu t Vi t Nam, tr tr ngườ ườ
h p đi u c qu c t mà Vi t Nam là thành viên có quy đnh khác. ướ ế
2. Quy n h n c a ng i tham gia d th ng: ườ ưở
a) Đc công ty x s đi n toán tr th ng đy đ khi trúng th ng theo quy đnh t i Th l ượ ưở ưở
tham gia d th ng; ưở
b) Đc yêu c u công ty x s đi n toán gi bí m t v thông tin trúng th ng và nh n th ng;ượ ưở ưở
c) Đc h ng các quy n l i h p pháp khác theo quy đnh t i Th l tham gia d th ng.ượ ưở ưở
3. Trách nhi m c a ng i tham gia d th ng: ườ ưở
a) Tuân th Th l tham gia d th ng và các quy đnh có liên quan t i Thông t này; ưở ư
b) Khi trúng th ng ng i tham gia d th ng ph i xu t trình vé x s trúng th ng và các gi yưở ườ ưở ưở
t ch ng minh thu c đi t ng tham gia d th ng theo quy đnh t i kho n 1 Đi u này đ làm ượ ưở
th t c lĩnh th ng; ưở
c) Th c hi n đy đ nghĩa v thu theo quy đnh c a pháp lu t. ế
Đi u 5. Giá tr tham gia d th ng ưở
Giá tr cho m t (01) l n tham gia d th ng c a ng i tham gia d th ng đi v i t ng s n ưở ườ ưở
ph m x s t ch n s đi n toán t i đa là 10.000 đng (m i nghìn đng). Giá tr m t (01) l n ườ
tham gia d th ng c th do công ty x s đi n toán quy t đnh và quy đnh t i Th l tham ưở ế
gia d th ng. ưở
Đi u 6. Th l tham gia d th ng ưở
1. Công ty x s đi n toán có trách nhi m xây d ng Th l tham gia d th ng đi v i t ng s n ưở
ph m x s t ch n s đi n toán. Th l tham gia d th ng ph i có các n i dung ch y u sau: ưở ế
a) Tên s n ph m;
b) Tên công ty phát hành;
c) Đi t ng tham gia d th ng và đi u ki n đc tham gia d th ng; ượ ưở ượ ưở
d) Ph ng th c tham gia d th ng;ươ ưở
đ) Giá tr cho m t (01) l n tham gia d th ng; ưở
e) Ph ng th c xác đnh k t qu trúng th ng;ươ ế ưở
g) S l ng gi i th ng, c c u gi i th ng; ượ ưở ơ ưở
h) Ph ng th c phân ph i s n ph m;ươ
i) L ch quay s m th ng; ưở
k) Đi u ki n lĩnh th ng đi v i các vé x s t ch n s đi n toán trúng th ng; ưở ưở
l) Trách nhi m, quy n l i c a ng i tham gia d th ng; ườ ưở
m) Trách nhi m, quy n h n c a công ty x s đi n toán;
n) Nh ng khuy n cáo đi v i ng i tham gia d th ng đ ki m soát m c đ tham gia d ế ườ ưở
th ng.ưở
2. Sau khi có văn b n ch p thu n c a B Tài chính theo quy đnh t i Đi u 34 Thông t này, công ư
ty x s đi n toán ph i công b công khai Th l tham gia d th ng tr c khi phát hành s n ưở ướ
ph m.
3. Vi c công b công khai Th l tham gia d th ng đc th c hi n qua hình th c niêm y t ưở ượ ế
công khai t i tr s chính, chi nhánh và các văn phòng, c a hàng (n u có) c a công ty x s đi n ế
toán, các đi lý x s t ch n s đi n toán, đăng trên trang thông tin đi n t c a công ty x s
đi n toán, phát t r i cho đi lý và ng i tham gia d th ng ho c các ph ng ti n thông tin ơ ườ ưở ươ
đi chúng khác theo quy đnh c a pháp lu t.
Đi u 7. T l tr th ng k ho ch và c c u gi i th ng ưở ế ơ ưở
1. T l tr th ng k ho ch đi v i t ng s n ph m do công ty x s đi n toán xây d ng ưở ế
nh ng không v t quá 60% t ng giá tr vé x s t ch n s đi n toán d ki n phát hành.ư ượ ế
2. Công ty x s đi n toán có trách nhi m xây d ng t l tr th ng k ho ch, s l ng gi i ưở ế ượ
th ng và c c u gi i th ng phù h p v i t ng s n ph m x s t ch n s đi n toán g i B ưở ơ ưở
Tài chính xem xét, ch p thu n s n ph m x s t ch n s đi n toán quy đnh t i Đi u 34 và
Th l tham gia d th ng quy đnh t i Đi u 6 Thông t này. ưở ư
Đi u 8. Ph ng th c tr th ng ươ ưở
1. Ph ng th c tr th ng x s t ch n s đi n toán bao g m:ươ ưở
a) Ph ng th c tr th ng c đnh;ươ ưở
b) Ph ng th c tr th ng bi n đi theo doanh thu;ươ ưở ế
c) K t h p c hai ph ng th c tr th ng quy đnh t i đi m a và đi m b kho n này.ế ươ ưở
2. Căn c các ph ng th c tr th ng quy đnh t i kho n 1 Đi u này, công ty x s đi n toán ươ ưở
l a ch n ph ng th c tr th ng phù h p cho t ng lo i hình s n ph m x s t ch n s đi n ươ ưở
toán và g i B Tài chính xem xét, ch p thu n khi phê duy t danh m c s n ph m x s t ch n
s đi n toán theo quy đnh t i Đi u 34 Thông t này. ư
Ch ng IIIươ
PHÁT HÀNH VÀ PHÂN PH I VÉ X S T CH N S ĐI N TOÁN
Đi u 9. Ph ng th c phân ph i vé x s t ch n s đi n toán ươ
Vé x s t ch n s đi n toán đc phân ph i theo các ph ng th c sau: ượ ươ
1. Bán tr c ti p cho khách hàng thông qua thi t b đu cu i. ế ế
2. Thông qua đi n tho i c đnh và đi n tho i di đng.
3. Thông qua internet. Ph ng th c phân ph i này ch đc th c hi n sau khi đc B Tài chính ươ ượ ượ
ch p thu n.
Đi u 10. Đa bàn phát hành vé x s t ch n s đi n toán
1. Đa bàn phát hành vé x s t ch n s đi n toán thông qua ph ng th c phân ph i thi t b ươ ế
đu cu i: Công ty x s đi n toán đc kinh doanh trên ph m vi c n c. Đa bàn kinh doanh ượ ướ
c th , công ty x s đi n toán báo cáo B Tài chính phê duy t tr c khi th c hi n. ướ
2. Đa bàn phát hành vé x s t ch n s đi n toán thông qua đi n tho i c đnh, đi n tho i di
đng và internet: Công ty x s đi n toán đc kinh doanh trên ph m vi c n c. ượ ướ
Đi u 11. Th i gian phát hành vé x s t ch n s đi n toán
1. Vé x s t ch n s đi n toán đc phát hành hàng ngày, tr các tr ng h p đc bi t theo ượ ườ
thông báo c a công ty x s đi n toán.
2. Công ty x s đi n toán có trách nhi m công b công khai th i gian không phát hành ch m
nh t là năm (05) ngày làm vi c tr c ngày không phát hành vé x s t ch n s đi n toán. Vi c ướ
công b công khai ngày không phát hành vé đc th c hi n qua hình th c niêm y t công khai t i ượ ế
tr s chính, chi nhánh và các văn phòng, c a hàng (n u có) c a công ty x s đi n toán, các đi ế
lý x s t ch n s đi n toán, đăng trên trang thông tin đi n t c a công ty x s đi n toán ho c
các ph ng ti n thông tin đi chúng khác.ươ
3. Vi c phát hành vé x s t ch n s đi n toán c a công ty x s đi n toán ph i k t thúc ch m ế
nh t là m i lăm (15) phút tr c th i đi m b t đu quay s m th ng theo quy đnh t i Đi u ườ ướ ưở
17 Thông t này. Riêng đi v i s n ph m x s t ch n s quay s nhanh, vi c phát hành vé ư
ph i k t thúc tr c th i đi m b t đu quay s m th ng. ế ướ ưở
Đi u 12. Vé x s t ch n s đi n toán
1. Vé x s t ch n s đi n toán có th đc phát hành d i d ng ch ng ch ho c d li u đi n ượ ướ
t , ph thu c vào các ph ng th c phân ph i s n ph m theo quy đnh t i Đi u 9 Thông t này. ươ ư
2. Vé x s t ch n s đi n toán d i d ng ch ng ch ph i có các n i dung c b n sau đây: ướ ơ
a) Tên công ty phát hành;
b) Tên s n ph m x s t ch n s đi n toán;
c) S d th ng; ưở
d) Giá tr tham gia d th ng; ưở
đ) Ngày, gi phát hành vé;
e) Ngày m th ng, th i h n lĩnh th ng; ưở ưở
g) Ký hi u c a đi lý bán vé ho c thi t b đu cu i; ế
h) S ký hi u, b ng mã nh n d ng vé đ ch ng làm gi ;
i) Các thông tin khác theo yêu c u qu n lý c a công ty x s đi n toán phù h p v i quy đnh c a
pháp lu t.
3. Vé x s t ch n s đi n toán d i d ng d li u đi n t ph i có các n i dung c b n sau ướ ơ
đây:
a) Các n i dung quy đnh t i đi m a, b, c, d, đ và e kho n 2 Đi u này;
b) Mã s tài kho n tham gia d th ng c a khách hàng. ưở
4. Quy đnh v h y vé x s đi n toán đã mua tr c gi quay s m th ng ướ ưở
a) Vé x s đi n toán đc phân ph i thông qua thi t b đu cu i ượ ế