Ộ ƯƠ Ộ Ộ Ủ Ệ NG ộ ậ ự B CÔNG TH
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ộ Hà N i, ngày 12 tháng 11 năm 2018 S : ố 42/2018/TTBCT
THÔNG TƯ
Ử Ổ Ổ Ộ Ố Ề S A Đ I, B SUNG M T S ĐI U C A THÔNG T S 31/2015/TTBCT NGÀY 24 Ộ Ủ Ủ ƯƠ Ắ Ệ Ậ Ệ Ự Ạ Ự ƯƠ THÁNG 9 NĂM 2015 C A B CÔNG TH Ị Ứ X TRONG HI P Đ NH THÀNH L P KHU V C TH Ư Ố Ấ Ị NG QUY Đ NH TH C HI N QUY T C XU T Ự NG M I T DO ASEAN ÚC NIU DILÂN
ứ ủ ứ ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ị ụ ệ ề ạ ộ ố Căn c Ngh đ nh s 98/2017/NĐCP ngày 18 tháng 8 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Công Th ủ ươ ng;
ứ ủ ủ ố ị ị ti tế ề ấ ứ ươ ậ ả ạ ị Căn c Ngh đ nh s 31/2018/NĐCP ngày 08 tháng 3 năm 2018 c a Chính ph quy đ nh chi Lu t Qu n lý ngo i th ng v xu t x hàng hóa;
ệ ệ ự ươ ự ậ ị do ASEAN ạ ự ng m i t ạ ứ ị ấ ộ ướ i Thái Lan gi Úc Niu Dilân ký ngày 27 ệ c thành viên Hi p ữa các n Th c hi n Hi p đ nh Thành l p khu v c th ầ ạ tháng 02 năm 2009 t ố ộ h i các qu c gia Đông Nam i H i ngh c p cao l n th 14 t Á v iớ Úc và Niu Dilân;
ị ị ệ ự ư ứ ấ ử ươ ệ ậ ị do i ổ Hi p đ nh Thành l p khu v c th ự ổ ộ ạ ự ị ộ ưở ng Kinh ứ ạ Th c hi n Ngh đ nh th th nh t s a đ ng m i t ASEAN Úc Niu Dilân ký ngày 26 tháng 8 năm 2014 trong khuôn kh H i ngh B tr ế t ầ ASEAN l n th 46 t i Mianma;
ứ ự ệ ỗ ị ạ ự ợ ế ạ ng m i t ủ Ủ Úc Niu Dilân t ệ ươ ề ệ ụ ụ ộ ọ ầ do ASEAN ử ổ ệ ấ ứ ạ ự ươ ự ậ ậ ngày 04 đ n ngày 08 tháng 4 năm 2018 t ắ ụ ể ặ àng thu c Ch ng m i t ổ Hi p đ nh Thành l p khu v c th ươ do ASEAN ự Th c hi n Báo cáo phiên h p l n th 10 c a y ban h n h p th c thi Hi p đ nh Thành l p khu ừ ự à v c th i Đ Nẵng v vi c thông qua s a đ i Ph l c 2 Quy t c c th m t h ắ ng 3 Quy t c ị xu t x trong khuôn kh Úc Niu Di lân;
ị ủ ụ ề ưở ụ ậ ẩ Theo đ ngh c a C c tr ấ ng C c Xu t nh p kh u,
ộ ươ ộ ưở ủ ng B Công Th s a đ i, b sung m t s ươ ư ố ộ ố đi uề c a Thông t s ắ ự ng quy đ nh th c hi n Quy t c ự ệ ậ ị ạ ự ư ử ổ ộ ng m i t ị ệ Úc Niu Dilân (sau đây do ASEAN ổ ng ban hành Thông t B tr ủ 31/2015/TTBCT ngày 24 tháng 9 năm 2015 c a B Công Th ươ ấ ứ xu t x trong Hi p đ nh Thành l p khu v c th ọ g i là Thông t ư số 31/2015/TTBCT).
ử ổ ổ ư ố Đi uề 1. S a đ i, b sung m t s ủ ộ ố đi uề c a Thông t s 31/2015/TTBCT
ề ư ố ượ ử ổ ư ổ 1. Đi u 2 Thông t s 31/2015/TTBCT đ c s a đ i, b sung nh sau:
ủ ụ ấ ủ ể ẫ ệ ự ệ ị ạ “Th t c c p và ki m tra C/O m u AANZ c a Vi t Nam th c hi n theo quy đ nh t i:
ư 1. Ph l c ụ ụ III ban hành kèm theo Thông t này;
ị ố ủ ủ ị ti tế Lu tậ ư ố ả s 05/2018/TTBCT ngày 03 tháng 4 ng v xu t x hàng hóa và Thông t ị ấ ứ ươ ề ị 2. Ngh đ nh s 31/2018/NĐCP ngày 08 tháng 03 năm 2018 c a Chính ph quy đ nh chi ề ươ ạ Qu n lý ngo i th ộ ủ năm 2018 c a B Công Th ấ ứ ng quy đ nh v xu t x hàng hóa.”
ắ ụ ể ặ ụ ụ ượ ử ổ ư ổ 2. Ph l c II Quy t c c th m t hàng đ c s a đ i, b sung nh sau:
ỏ ắ ụ ể ặ ụ ụ ư ố t s 31/2015/TTBCT và ế ằ ụ ụ ư Bãi b Ph l c II Quy t c c th m t hàng ban hành kèm theo Thông thay th b ng Ph l c ban hành kèm theo Thông t này.
ệ ự Đi uề 2. Hi u l c thi hành
ư ệ ự ể ừ Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 01 năm 2019./.
Ộ ƯỞ B TR NG
ủ ng Chính ph ;
ậ ng, các Phó Th t
ộ
ộ ơ
ộ ơ
ổ
ư
c, Văn phòng T ng bí th , Văn phòng ả
ố
ầ ấ Tr n Tu n Anh
ủ ố i cao; ả
ể
ươ
ủ Chính ph ; B Công Th
ng;
ứ ưở
ở ộ
ụ
ng; các Th tr
ổ ng, các T ng c c,
ụ
ư
ơ N i nh n: ủ ướ ủ ướ Th t ủ Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; ộ Ư UBND các tỉnh, TP tr c thu c T ; ự ướ ủ ị Văn phòng Ch t ch n ố ộ Ư Qu c h i, Văn phòng T và các Ban c a Đ ng; ệ i cao, Tòa án ND t Vi n KSND t ụ ộ ư B T pháp (C c Ki m tra Văn b n); Công báo; ể ướ c; Ki m toán Nhà n ệ ử ổ C ng thông tin đi n t ệ ử ộ ổ C ng thông tin đi n t BQL các KCN và CX Hà N i;ộ ả ươ ng H i Phòng; S Công Th ộ ưở ươ ng: B tr B Công Th ộ ộ ụ C c, V thu c B ; các Phòng QLXNKKV (19); L u: VT, XNK (5).
Ụ Ụ PH L C
Ể Ặ Ụ Ắ QUY T C C TH M T HÀNG ử ổ ổ (ban hành kèm theo Thông t ư ố ủ s ư ố 42/2018/TTBCT ngày 12 tháng 11 năm 2018 s a đ i, b sung s 31/2015/TTBCT) ộ ố đi uề c a Thông t m t s
ả Gi i thích chu ng
ụ ụ ạ Trong ph m vi Ph l c này:
ắ ụ ể ặ ượ ọ m cụ PSR) đ c xây d ng trên c s H th ng
ồ ị ả ộ ộ ặ ừ hàng hóa và c t th ba quy đ nh v ự ơ ở ệ ố ươ ng, nhóm ho c phân ặ ấ ứ ề tiêu chí xu t x cho t ng m t 1. Quy t c c th m t hàng (sau đây g i là danh ộ ầ Hài hòa (HS 2017). Trong danh m cụ PSR, c t đ u tiên g m có các ch ứ ứ nhóm, c t th hai là mô t hàng c thụ ể.
ố ầ ủ ạ a) Ch ố ngươ là hai s đ u tiên c a mã s phân lo i hàng hóa theo mã HS;
ố ố ầ ủ ạ ố b) Nhóm là b n s đ u tiên c a mã s phân lo i hàng hóa theo mã HS;
ủ ầ ạ c) Phân nhóm là sáu s ố đ u tiên c a mã s ố phân lo i hàng hóa theo mã HS.
ụ ể ượ ặ ự ọ ị óm ho c m t phân nhóm HS c th đ c quy đ nh áp d ng tiêu chí l a ch n, hàng ộ ấ ứ ế ứ ự ộ ụ ọ 2. Khi m t nhộ ượ hóa đ c coi là có xu t x n u đáp ng m t trong các tiêu chí l a ch n đó.
ườ ượ ụ ấ ố ng h p quy t c hàm l ạ ả c áp d ng, công đo n s n xu t cu i cùng ợ ự ượ 3. Tr ph i ả đ ắ ệ ạ c th c hi n t ượ ộ ướ i m t n ự đ ị ng giá tr khu v c c thành viên.
ố ớ ụ ể ệ ầ ổ ố ỉ ấ ứ 4. Yêu c u chuy n đ i mã s hàng hóa ch áp d ng đ i v i nguyên li u không có xu t x .
ườ ể ệ ắ ấ ổ ạ ỉ ố ớ ố ạ ừ ợ ố ụ ệ ệ 5. Tr ừ ộ t ổ ể ng h p quy t c chuy n đ i mã s hàng hóa nh n m nh vi c không cho phép chuy n đ i ấ ứ ên li u không có xu t x . m t mã s hàng hóa khác, vi c lo i tr đó áp d ng ch đ i v i nguy
ạ ộ ủ ộ ố ừ ữ ượ ụ ụ ạ ể m cụ PSR trong ph m vi Ph l c này, m t s t ng đ ư c hi u nh ứ 6. T i c t th ba c a danh sau:
ầ ộ ạ ấ ứ ạ ể ả ặ ượ ả ề c thành viên theo đ nh nghĩa t ấ ộ ổ ủ i lãnh th c a m t c s n xu t toàn b t ụ ụ i đi m a kho n 1 Đi u 2 Ph l c I ban hành kèm theo Thông a) WO nghĩa là hàng hóa có xu t x thu n túy ho c đ ướ ị n ư ố s 31/2015/TTBCT. t
ượ ự ầ ị ứ ạ ị ng giá tr khu v c không nh h n XX ph n trăm (%) ụ ụ ư ố ề ạ ỏ ơ i Đi u 5 Ph l c I ban hành kèm theo Thông t s 31/2015/TT b) RVC (XX) nghĩa là hàng hóa đ t hàm l theo công th c tính quy đ nh t BCT.
ấ ả ệ t c nguyên li u không có xu t x s d ng trong quá trình s n xu t ra hàng hóa ả ả ả ổ ở ấ ể ể ổ ố ố c) CC nghĩa là t ph i tr i qua quá trình chuy n đ i mã s hàng ấ ứ ử ụ hóa ấ ươ c p 2 (hai) s (chuy n đ i Ch ng).
ấ ả ấ t c nguyên li u không có xu t x s d ng trong quá trình s n xu t ra hàng ệ ể ổ ấ ứ ử ụ ấ ố ố ổ ả ể d) CTH nghĩa là t ả ả hóa ph i tr i qua quá trình chuy n đ i mã s ố hàng hóa ở c p 4 (b n) s (chuy n đ i Nhóm).
ấ ả ệ ả ấ ể ể ổ ố ố ổ đ) CTSH nghĩa là t ả ả hóa ph i tr i qua quá trình chuy n đ i mã s hàng hóa ấ ứ ử ụ t c nguyên li u không có xu t x s d ng trong quá trình s n xu t ra hàng ở ấ c p 6 (sáu) s (chuy n đ i Phân nhóm).
ặ t c các nhóm ho c phân ộ ươ ươ ạ ắ ế ụ ị ượ ạ ệ 7. Chú thích Ch nhóm thu c ch ố ớ ấ ả ng trong ph m vi Ph l c này áp d ng đ i v i t ợ ờ rư ng h p ngo i l ng đ ụ ụ ừ c nh c đ n tr khi có quy đ nh t .