
B TÀI CHÍNHỘ
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
--------------------------------------
S : ố43/2019/TT-BTC Hà N iộ, ngày 12 tháng 07 năm 2019
THÔNG TƯ
H ng d n quy đnh t i kho n 4 ướ ẫ ị ạ ả Đi u 24 ngh đnh s 82/2018/ề ị ị ố NĐ-CP ngày 22 tháng
5 năm 2018 c a ủChính ph quy đnh v qu n lý khu công nghi p và khu kinh tủ ị ề ả ệ ế
Căn c Lu t thu thu nh p doanh nghi p sứ ậ ế ậ ệ 1ố4/2008/QH12 và Lu t sậ ố
32/2013/QH13 sửa đổi, b ổsung m t sộ ốđi u c a Lu t thuề ủ ậ ếthu nh p doanh nghi p;ậ ệ
Căn c Lu t s 7ứ ậ ố 1/2014/QH13 sửa đi, b sung m t s đi u c a các Lu t thu ;ổ ổ ộ ố ề ủ ậ ế
Căn c Ngh đnh s 218/2013/NĐ-CP ngày 26 thánứ ị ị ố g 12 năm 2013 c a Chủính phủ
quy đnh chi ịti t ếvà h ng d n thi hành m t sướ ẫ ộ ốđi u c a Lu t thu thu nh p doanhề ủ ậ ế ậ
nghi p;ệ
Căn c Ngh đnh 9ứ ị ị 1/2014/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2014 c a Chính Ph s aủ ủ ử
đổi b sung m t s đi u t i các Ngh đnh quy đnh v thu ;ổ ộ ố ề ạ ị ị ị ề ế
Căn c Ngh đnh sứ ị ị 1ố46/2017/NĐ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2017 c a Chủính Phủ
s a đi, b sung m t s đi u c a Ngh đnh s 100/2016/NĐ-CP ngử ổ ổ ộ ố ề ủ ị ị ố ày 01 tháng 7 năm
2016 và Ngh đnh s 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 c a Chị ị ố ủ ính ph ;ủ
Căn c ứNgh đnh sị ị ố12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 2 năm 2015 c a Chủính ph quyủ
đnh chịi ti t thi hành Lu t s a đi, bế ậ ử ổ ổsung m t s đi u c a các Lu t v thu và s a độ ố ề ủ ậ ề ế ử ổi,
b ổsung m t s đi u c a các Ngh đnh v thu ;ộ ố ề ủ ị ị ề ế
Căn c Ngh đnh sứ ị ị ố 82/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 c a Chính ph quyủ ủ
đnh v qu n lý Khu công nghi p và Khu kị ề ả ệ inh tế;
Căn c Ngh đnh sứ ị ị ố 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 c a Chủính ph quyủ
đnh v ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Tài chị ề ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ính;
Theo đ ngh c a T ng c c tr ng T ng c c Thu ;ề ị ủ ổ ụ ưở ổ ụ ế
B tr ng B Tài chính ban hành Thông t hộ ưở ộ ư ướng d n th c hi n quy đnh t iẫ ự ệ ị ạ
Kho n 4 Đi u 24 Ngh đnh s 82/2018/NĐ-CP ả ề ị ị ố ngày 22 tháng 5 năm 2018 c a Chủính phủ
quy đnh v qu n lị ề ả ý Khu công nghi p và Khu kinh t nh sau:ệ ế ư
Đi u 1.ề H ng d n quy đnh t i Kho n 4 Đi u 24 Ngh đnh s 82/2018/NĐ-CPướ ẫ ị ạ ả ề ị ị ố
ngày 22/5/2018 c a Chính phủ ủ
1. Các kho n chi phí đu t xây d ng, v n hành ho c thuê nhà chung c và các côngả ầ ư ự ậ ặ ư
trình k t c u h t ng xã h i ph c v cho công nhân làm vi c t i khu công nghi p, khuế ấ ạ ầ ộ ụ ụ ệ ạ ệ
kinh t c a doanh nghi p cế ủ ệ ó d án đu t trong Khu công nghi p, Khu kinh t đc trự ầ ư ệ ế ượ ừ
khi xác đnh thu nh p ch u thu thu nh p doanh nghi p nh sau:ị ậ ị ế ậ ệ ư
a) Đi v i giá tr tài s n c đnh: Đc tính vào giá tr công trình và trích kh u haoố ớ ị ả ố ị ượ ị ấ
tính vào chi phí đc tr khượ ừ i xác đnh thu nh p ch u thu thu nh p doanh nghi p n u đápị ậ ị ế ậ ệ ế
ứng đi u ki n là tài s n c đnh theo quy đnh c a ề ệ ả ố ị ị ủ B Tộài chính v chề ếđ qu n lý, sộ ả ử
d ng và trích kh u hao tài s n c đnh.ụ ấ ả ố ị