Ộ
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
B TÀI CHÍNH
ộ ậ
ự
ạ
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc
ố
S : 67/2006/TTBTC
ộ
Hà N i, ngày 18 tháng 7 năm 2006
ự ả THÔNG TƯ ế ộ
ẫ ỹ ị ướ ủ ệ ệ H ụ ễ c a Qu d ch v vi n th ông công ích Vi ng d n th c hi n ch đ qu n lý tài chính t Nam
ủ Căn c Quy t đ nh s 191/2004/QĐTTg ngày 8/11/2004 c a Th t ủ ướ ng
ứ ủ ề ế ị ỹ ị ố ụ ễ ệ Chính ph v Qu D ch v vi n thông công ích Vi t Nam;
ủ Căn c Quy t đ nh s 74/2006/QĐTTg ngày 7/4/2006 c a Th t
ụ ễ ươ ấ ị ủ ướ ố ng ế ng trình cung c p d ch v vi n thông công ích đ n
ế ị ứ ệ ủ Chính ph phê duy t ch năm 2010;
ứ ỉ ạ ủ ủ ướ ế ẫ ng d n c
ụ ễ ủ ế ng Chính ph v vi c h ả ố ạ ủ ề ệ ướ ơ i văn b n s 3534 VPCP
Căn c ý ki n ch đ o c a Th t ỹ ị ch cho vay c a Qu D ch v vi n thông công ích t ủ ủ KTTH ngày 05/7/2006 c a Văn phòng Chính ph ;
ướ ế ộ ỹ ị ủ ả B Tài chính h ụ ễ ng d n ch đ qu n lý tài chính c a Qu D ch v vi n
ệ ẫ ư ộ thông công ích Vi t Nam nh sau:
Ị I. QUY Đ NH CHUNG
ệ ỹ
ụ ễ 1. Qu D ch v vi n thông công ích Vi ướ ứ ụ ỹ ị ch c tài chính Nhà n c, ho t đ ng không vì m c đích l
ư ố
ượ ố ướ c m tài kho n t ọ ắ t Nam (sau đây g i t t là Qu ) là ả ậ ả ợ i nhu n, b o đ m ề ệ ố , có con cách pháp nhân, có v n đi u l ạ ả ạ i Kho b c Nhà n c và các Ngân
ướ ạ ộ ổ t ỹ ắ hoàn v n và bù đ p chi phí; Qu có t ở ả ấ d u, có b ng cân đ i, đ hàng trong n c.
ỹ ơ ị ạ ệ ậ
ư ế ễ ị ự i Thông t
ế ế ộ 2. Qu là đ n v h ch toán t p trung, th c hi n ch đ tài chính và quy t ộ này; mi n n p thu thu ạ ộ ạ ố ớ ế ộ ị ế ệ ậ toán thu chi tài chính theo ch đ quy đ nh t nh p doanh nghi p và thu giá tr gia tăng đ i v i các ho t đ ng sau:
ụ ễ ỗ ợ ứ ể ị
H tr chi phí phát tri n và duy trì cung ng d ch v vi n thông công ích ừ ạ trong t ng giai đo n.
ư ự ễ
ố ớ ấ ệ ạ ầ ở ộ ự ễ
ị ệ Cho vay u đãi đ i v i các doanh nghi p vi n thông, Internet th c hi n ớ ụ ụ ầ ư xây d ng m i, nâng c p, m r ng h t ng vi n thông, Internet ph c v đ u t ụ ễ ấ cung c p d ch v vi n thông công ích.
ạ ộ ủ ế ệ ỹ ị ả ộ Các ho t đ ng khác c a Qu ph i n p thu theo quy đ nh hi n hành.
2
ộ ưở ộ ở ữ ộ ư ễ ố 3. B tr ng B B u chính, Vi n thông giao v n thu c s h u Nhà n ướ c
cho Qu .ỹ
ố ệ ỹ ị 4. Giám đ c Qu và H i đ ng qu n lý ch u trách nhi m tr
c B tr ỹ ướ ả ủ ộ ư ả ố
ộ ồ ề ệ ụ ệ ử ụ ễ ố ệ ộ ưở ả ng B B u chính, Vi n thông v vi c qu n lý an toàn v n và tài s n c a Qu , giám ả sát vi c s d ng v n đúng m c đích và có hi u qu .
ộ ễ ớ
ự ạ ộ ố ợ ề ộ ư ướ ể ả ẫ ứ ệ 5. B Tài chính ch trì ph i h p v i B B u chính, Vi n thông th c hi n ng d n, ki m tra ho t đ ng thu, c v tài chính, h
ủ ướ ch c năng qu n lý Nhà n ỹ ủ chi tài chính hàng năm c a Qu .
Ố Ả II. V N VÀ TÀI S N
ạ ộ ỹ ồ ủ ố 1. V n ho t đ ng c a Qu g m:
ề ệ ồ ố 1.1. V n đi u l bao g m:
ỷ ồ ướ ấ 200 t đ ng do Ngân sách Nhà n c c p.
ổ ả đ ng trích b sung t
300 t ệ ỷ ồ ễ ừ ị ạ ả
ủ ướ ủ các kho n đóng góp hàng năm c a các ủ ề ế ị i kho n 2 Đi u 6 c a Quy t đ nh ỹ ể ừ ủ khi Qu đi vào ng Chính ph trong 3 năm k t
doanh nghi p vi n thông theo quy đ nh t ủ 191/2004/QĐ TTg c a Th t ạ ộ ho t đ ng.
ệ ễ ả ủ 1.2. Các kho n đóng góp hàng năm c a các doanh nghi p vi n thông theo
ệ ồ ị quy đ nh hi n hành, bao g m:
ụ ừ ướ ế ố ị Đóng góp theo doanh thu d ch v (tr c c k t n i):
ụ ễ ứ ộ ị + D ch v vi n thông di đ ng, m c đóng góp là 5% doanh thu.
ạ ườ ố ế ị ụ ườ ụ ệ + D ch v đi n tho i đ ng dài qu c t , d ch v thuê kênh đ ng dài
ố ế ị ứ qu c t , m c đóng góp là 4% doanh thu.
ạ ườ ướ ụ ị ườ ng dài trong n c, d ch v thuê kênh đ ng dài
ụ ệ + D ch v đi n tho i đ ứ ướ ị c, m c đóng góp là 3% doanh thu. trong n
ướ ế ố ổ ế C c k t n i b sung (n u có).
ể ự ươ ự ề ấ ị 1.3.V n đ th c hi n các ch ụ ễ ng trình, d án v cung c p d ch v vi n
ố thông công ích do Nhà n ệ ướ c giao.
ề ợ ợ ự ủ ệ ổ ứ 1.4. Ti n vi n tr , tài tr , đóng góp t nguy n c a các t ch c, cá nhân
trong và ngoài n ệ c.ướ
ủ ậ ố ị 1.5. V n khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
3
ạ ộ ỹ ượ ử ụ ụ ủ ố 2. V n ho t đ ng c a Qu đ c s d ng cho các m c tiêu:
ố ượ ượ ấ ị ng đ
2.1. H tr ươ ơ ở ủ ả
ự ệ ệ ỗ ợ ụ ễ c cung c p d ch v vi n thông công ích ng trình vi n thông công ích c a Chính ph trên c s kh năng tài c th c hi n thông qua các doanh nghi p cung các đ i t ễ ỗ ợ ượ đ
ứ ị ộ ủ thu c Ch ệ ỹ ủ chính c a Qu . Vi c h tr ằ ụ ễ ấ c p d ch v vi n thông b ng các hình th c:
ụ ễ ể ị ươ
ỗ ợ ị H tr chi phí phát tri n và duy trì d ch v vi n thông theo Ch ấ ụ ễ ủ ng Chính ph phê duy t t ng trình ệ ừ
ủ ướ ễ ệ ủ ồ cung c p d ch v vi n thông công ích do Th t ngu n đóng góp hàng năm c a các doanh nghi p vi n thông.
ố ớ ễ
ố ư ự ệ ạ ầ ầ ư ở ộ ự ễ ấ
ớ ụ ụ ấ ấ ị Cho vay v n u đãi đ i v i các doanh nghi p vi n thông và Internet ệ xây d ng m i, nâng c p, m r ng h t ng vi n thông, Internet th c hi n đ u t ụ ễ ơ ở ậ và các c s v t ch t ph c v cung c p d ch v vi n thông công ích.
ụ ễ ự ề ấ ị ng trình, d án v cung c p d ch v vi n thông
ượ ướ ệ ự 2.2. Th c hi n các ch c Nhà n ươ c giao. công ích đ
ầ ư ả ố ị ơ ả ự ắ 2.3. Đ u t xây d ng c b n, mua s m tài s n c đ nh:
ầ ư ắ ồ T ng ngu n v n đ u t
ượ ả ố ị ừ c hình thành t
ố ượ ố ề ệ XDCB, mua s m TSCĐ không v ồ ố các ngu n: kh u hao tài s n c đ nh, qu ị ấ ợ ồ ổ hi n có và đ phát tri n, v n đi u l ố t quá 5% v n ỹ và các ngu n v n h p pháp khác theo quy đ nh
ướ ề ệ ệ đi u l ầ ư đ u t ủ c a Nhà n ể c.
ố ị ấ
ầ ư ủ ử ụ ư ố ớ ự
ả ệ ế ự ạ c. Hàng năm, Qu xây d ng k ho ch đ u t
ầ ư ệ ầ ư ắ ệ ự ễ
ượ ế ệ ạ ạ ậ ắ ệ , mua s m tài s n c đ nh; trích l p và s d ng kh u hao tài Vi c đ u t ị ỹ ượ ả ố ị c th c hi n theo các quy đ nh nh đ i v i công ty Nhà s n c đ nh c a Qu đ ướ ả ố ị ỹ , mua s m tài s n c đ nh trình n ộ ư B B u chính, Vi n thông xem xét, phê duy t và th c hi n công tác đ u t , mua ắ c duy t. s m trong ph m vi k ho ch đ
ủ ừ ế ồ ng n h n vào trái phi u Chính ph t ờ ố ạ ngu n v n t m th i
2.4. Đ u t ỗ ạ ố ừ ắ ồ ướ ầ ư nhàn r i không có ngu n g c t Ngân sách Nhà n c.
ố ủ ể c chuy n sang năm sau s ử
ạ ộ ụ ỹ ế ệ ạ V n ho t đ ng c a Qu năm tr ụ d ng cho các m c tiêu theo k ho ch đ ướ ế ư ượ c k t d đ ượ c duy t.
ạ ộ ệ ả ằ ố ỹ 3. Qu có trách nhi m b o toàn v n trong quá trình ho t đ ng b ng các
hình th c:ứ
ạ ả ụ ệ ả ả
ả ị ướ ủ ệ ể ể khác theo quy đ nh hi n hành c a Nhà n ể ủ Mua b o hi m tài s n, b o hi m r i ro nghi p v và các lo i b o hi m c.
ả ị ờ ị ủ ả ả Khi x y ra r i ro, t n th t v n, tài s n, Qu ph i k p th i xác đ nh rõ
ổ ấ ươ ử ấ ố ậ ứ ộ ổ nguyên nhân, m c đ t n th t và l p ph ỹ ng án x lý:
4
ấ ể ậ i c a t p th và cá nhân thì t p th , cá nhân
+ N u tài s n b t n th t do l ị ỗ ủ ậ ủ ế ả ồ ể ậ ả ườ gây ra ph i b i th ị ổ ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ử ể ể ế ả ả ả ợ ồ + N u tài s n đã mua b o hi m thì x lý theo h p đ ng b o hi m.
ổ Tr
ợ ả ỹ ự ủ ụ ể ạ ị ấ c s d ng Qu d phòng r i ro đ bù đ p theo quy đ nh t ả ấ ng h p x y ra t n th t do nguyên nhân khách quan b t kh kháng, ủ ắ i m c III c a
ư ườ ượ ử ụ đ Thông t này.
ỹ ả ố ố
ự ầ ử ụ ế ạ ồ ồ
ố ạ ộ ủ ướ ấ ậ ị c c p theo đúng quy đ nh c a Lu t Ngân sách nhà n
ả ạ ộ ồ 4. Hàng năm, Qu ph i cân đ i ngu n v n và nhu c u v n cho ho t đ ng; ượ ố ố ệ th c hi n k ho ch hoá các ngu n v n ho t đ ng; s d ng ngu n v n đ c ướ ngân sách nhà n c và các văn b n liên quan.
ể ả 5. Ki m kê tài s n:
ố ị ự ể ả
ệ ả ư ả ố ộ
ườ ả ố ượ ỹ ả ị ng tài s n (tài s n c đ nh Qu ph i th c hi n ki m kê, xác đ nh s l ả ế ạ ắ ầ ư ạ ng n h n), đ i chi u các kho n dài h n, tài s n l u đ ng và đ u t ợ ả ả ng h p sau: ầ ư và đ u t ợ công n ph i tr , ph i thu trong các tr
ổ ế ể ậ Khoá s k toán đ l p báo cáo tài chính năm.
ổ ở ữ ế ị ự ệ ể ậ ấ ợ Th c hi n quy t đ nh, chia tách, sát nh p, h p nh t, chuy n đ i s h u.
ế ề ả ặ ả ọ ộ ị Sau khi x y ra thiên tai, đ ch h a ho c khi có bi n đ ng v tài s n.
ủ ươ ủ ơ ướ ề ẩ ế ị Theo quy t đ nh, ch tr ng c a c quan Nhà n c có th m quy n.
ố ớ ả ầ ợ Đ i v i tài s n th a, thi u, n không thu h i đ
ế ệ ữ ồ ượ ườ ị ạ c, n quá h n c n xác i có liên quan và xác đ nh
ợ ủ ị ườ ậ ừ ị đ nh rõ nguyên nhân, trách nhi m c a nh ng ng ấ ứ ồ m c b i th ng v t ch t theo quy đ nh.
ạ ả 6. Đánh giá l i tài s n:
ỹ ự ệ ạ ả ườ 6.1. Qu th c hi n đánh giá l i tài s n trong các tr ợ ng h p sau:
ủ ơ ế ị ướ ề ẩ Theo Quy t đ nh c a c quan Nhà n c có th m quy n.
ủ ầ ư ế ấ ả ồ Thu h i tài s n th ch p khi ch đ u t không tr đ ả ượ ợ c n .
ượ ả Thanh lý, nh ng bán tài s n.
ệ ặ ả
ả ỹ
6.2. Các kho n chênh l ch tăng ho c gi m do đánh giá l ủ ố ả ạ i tài s n (tr v n vay c a Qu khi ch ị ả ả ả ượ ạ ồ ừ ủ c h ch toán tăng, gi m ngu n v n theo quy đ nh
ừ ố ấ ế ả ồ kho n thu h i tài s n th ch p, tài s n hình thành t ả ợ ượ ầ ư c n ) đ không tr đ đ u t ướ ư ố ớ nh đ i v i công ty Nhà n c.
5
ỹ ượ ượ ấ ẩ ấ
c thanh lý, nh ả ả ả ạ ậ ậ ỹ
ặ ử ụ ả ng bán các tài s n kém, m t ph m ch t, tài 7. Qu đ ụ ồ ư ả s n h háng không có kh năng ph c h i, tài s n l c h u k thu t không có nhu ệ ầ ử ụ c u s d ng ho c s d ng không có hi u qu .
ả
ỹ Khi thanh lý tài s n, Qu ph i đ nh giá tài s n và t ủ ượ
ả ị ữ ố ề ả ậ ị ớ ổ
ủ ả ệ ị đ nh c a pháp lu t. Chênh l ch gi a s ti n thu đ ạ ủ ả tài s n v i giá tr còn l ượ ạ ế ượ ng bán (n u có) đ nh ổ ứ ấ ch c đ u giá theo quy ượ c do thanh lý, nh ng bán ế i c a tài s n trên s sách k toán và chi phí thanh lý, ỹ ặ ậ c h ch toán vào thu nh p ho c chi phí c a Qu .
Ố Ợ Ộ Ố Ủ Ạ Ỹ III. HO T Đ NG H TR VÀ CHO VAY V N C A QU
ố ượ ố ủ ỗ ợ ỹ 1. Đ i t ng h tr và cho vay v n c a Qu
ố ượ ụ ễ ộ
ị ố ạ ủ ị ng Chính ph ng quy đ nh ủ
1.1. Là các d ch v vi n thông công ích thu c ph m vi, đ i t ủ ướ i Quy t đ nh s 74/2006/QĐTTg ngày 7/4/2006 c a Th t ế ụ ễ ươ ấ ị ng trình cung c p d ch v vi n thông công ích đ n năm 2010. ế ị ạ t ệ phê duy t ch
ụ ể ố ượ ễ ị ỗ ợ ng h tr và cho
1.2. B B u chính, Vi n thông quy đ nh c th đ i t ố ủ ấ ớ ộ ộ ư ỹ ố vay v n c a Qu sau khi th ng nh t v i B Tài chính.
ứ ệ ắ ươ ứ ỗ ợ ố ề 2. Nguyên t c, đi u ki n, m c và ph ng th c h tr v n
ắ ỗ ợ 2.1. Nguyên t c h tr
ấ ộ
ế ể ạ ỉ ỗ ợ ng h tr quy đ nh t ố ị Ch h tr chi phí cung c p các d ch v vi n thông công ích thu c đ i ạ này và có trong k ho ch ụ ễ ư ầ i đi m 1, ph n III Thông t
ỗ ợ ượ ị ộ ư ượ t năm đã đ ễ c B B u chính, Vi n thông thông qua.
ệ ỗ ợ ể Vi c h tr
ụ ễ ị ụ ễ ị ấ ự ệ chi phí phát tri n và duy trì d ch v vi n thông công ích ệ c th c hi n thông qua các doanh nghi p cung c p d ch v vi n thông công
ượ đ ích.
ự ế ệ ộ ệ ấ ố ệ ấ ạ ứ Vi c c p phát v n h tr theo ti n đ công vi c, th c hi n c p t m ng
ỗ ợ ế hàng quý và quy t toán hàng năm.
ế ạ ậ ỗ ợ 2.2. L p k ho ch h tr
ụ ễ ệ ấ ị
ậ Hàng năm, các doanh nghi p cung c p d ch v vi n thông công ích l p ạ ỗ ợ ử ỹ ế k ho ch h tr g i Qu .
ươ ượ ứ Căn c vào Ch
ủ ễ ng trình cung c p vi n thông công ích đ ầ ổ c Th t ỗ ợ ủ ạ ố
ứ ế ể ự ọ ị
ấ ổ ướ ợ c tài tr theo các quy đ nh c a Nhà n
ỹ ổ ứ ượ ễ ị ế ị ộ ư ủ ướ ấ ng ệ Chính ph phê duy t; căn c k ho ch v n b sung và nhu c u h tr c a các ụ ễ ị ẩ ố ượ ch c tuy n ch n, th m đ nh các d án cung c p d ch v vi n đ i t ng, Qu t ợ ủ thông công ích đ c; t ng h p và trình B B u chính, Vi n thông xem xét, quy t đ nh.
6
ỗ ợ ề ậ ệ 2.3. Đi u ki n nh n h tr
ụ ễ ự ệ ệ ấ ị Doanh nghi p có th c hi n cung c p d ch v vi n thông công ích;
ằ ạ ượ ộ ư ế N m trong k ho ch năm đó đ ệ ễ c B B u chính, Vi n thông phê duy t;
ầ ủ ệ ề
ỹ ỗ ợ ị ụ ả
ộ ư ị ị Có đ y đ h s tài li u đ ngh Qu h tr theo quy đ nh c a B B u ệ ố ượ ng d ch v , biên b n nghi m thu ề ậ ủ ơ ố ượ ụ ẩ ụ ị ủ ồ ơ ả chính, Vi n thông (b ng kê danh m c, s l kh i l ễ ng d ch v hoàn thành, xác nh n c a c quan th m quy n,...).
ươ ứ ỗ ợ ứ 2.4. M c và ph ng th c h tr
ứ ỗ ợ ệ
ỗ ợ ượ ứ ị ị ấ ể ể M c h tr cho các doanh nghi p đ phát tri n và duy trì cung c p d ch ộ ư c xác đ nh trên c s đ nh m c h tr do B B u
ơ ở ị ộ ế ủ ễ ụ ễ v vi n thông công ích đ chính, Vi n thông ban hành sau khi có ý ki n c a B Tài chính.
ứ ỗ ợ ố ượ ứ ỗ ợ ụ ả ẩ ị ị M c h tr = S l ng s n ph m, d ch v công ích (x) Đ nh m c h tr
ố ế ỹ ự ệ ấ ị Qu tr c ti p c p phát v n h tr cho doanh nghi p cung c p d ch v
ổ ứ ợ ả ượ ỷ ự ấ ữ ế ệ ấ ặ c th c hi n thông qua H p đ ng y thác ký k t gi a Qu
ễ ệ ủ ơ ủ ị
ồ ủ ệ ề ấ ủ ỗ ợ ậ ủ ự ệ ố ị
ể ị ụ ỗ ợ ch c tài chính, ngân hàng c p phát. vi n thông công ích ho c u thác qua các t ỹ Vi c y thác ph i đ ậ ủ và c quan nh n y thác, trong đó quy đ nh rõ trách nhi m c a bên y thác và ả ả bên nh n y thác, b o đ m th c hi n đúng quy đ nh v c p v n h tr phát ụ ễ tri n và duy trì d ch v vi n thông công ích.
ế ạ ấ 2.5. T m c p và quy t toán
ấ ạ a) T m c p
ỗ ợ ậ l p h s thanh toán kh i l
Hàng quý, doanh nghi p nh n h tr ụ ễ ồ ơ ồ ờ ề ướ ị ệ ậ ự ế ủ c a quý tr ố ượ ng ỹ ấ c đ ng th i đ ngh Qu c p
ế ị d ch v vi n thông công ích th c t ạ ứ t m ng cho quý ti p theo.
ồ ơ ề ị ạ ấ ố ồ H s đ ngh t m c p v n bao g m:
ả ủ ị ạ ệ ề ấ ằ ố + Đ ngh t m c p v n b ng văn b n c a doanh nghi p;
ế
ề ố ượ ạ + K ho ch v s l ạ ế ả ấ ố ẩ ỗ ợ ừ ụ ễ ỹ ệ ấ ng, s n ph m d ch v vi n thông công ích cung c p Qu cho doanh nghi p theo năm
ế ị trong năm và quý; k ho ch v n c p h tr t và chi ti t cho quý.
ẩ ị + H s thanh toán s l
ị ạ ướ ừ ấ ở ồ ơ ấ cung c p trong quý tr ố ượ ả c quý đ ngh t m c p (t ụ ễ ự ng, s n ph m d ch v vi n thông công ích th c ề quý II tr đi). ế t
ứ ạ ứ ỗ ợ ủ ế ằ ố M c t m ng hàng quý t
ứ ố ạ i đa b ng 75% k ho ch v n h tr c a quý; ỗ ợ ủ ố ằ ế ạ ố m c thanh toán hàng quý t i đa b ng k ho ch v n h tr c a quý.
7
ế b) Quy t toán
ụ ễ ế ấ ỹ ị K t thúc năm (31/12), Qu và doanh nghi p cung c p d ch v vi n thông
ố ấ ự ệ ệ ế ệ ỗ ợ công ích th c hi n vi c quy t toán v n c p h tr .
ứ ỗ ợ ế ị ị
ố ượ ỹ ự ạ ự ế ẩ ờ ấ
ố ng s n ph m d ch Căn c vào k ho ch v n, đ nh m c h tr và s l ệ đó cung c p trong năm, Qu th c hi n ph duy t ỗ ợ ử ệ ậ ả ứ ụ ễ ệ v vi n thông công ích th c t ố ấ ế quy t toán v n c p phát cho các doanh nghi p nh n h tr và x lý:
ấ ổ ườ ơ ố ợ ố ế ấ ạ + C p b sung trong tr ớ ng h p s quy t toán l n h n s đó t m c p;
ồ ừ ế ầ ặ ấ
ạ ế ụ ễ ệ ị
+ Thu h i ph n chênh l ch ho c kh u tr ấ ạ ế ụ ế ệ ợ ố ỏ ơ ố ườ ấ vào k ho ch năm ti p theo ế (n u doanh nghi p ti p t c th c hi n cung c p d ch v vi n thông công ích) trong tr ệ ự ng h p s quy t toán nh h n s đó t m c p.
ứ ố ờ ạ ề ệ ấ ố 3. Nguyên t c, đi u ki n, m c v n vay, th i h n, lãi su t vay v n và trích
ủ ắ ậ ự l p d phòng r i ro
ắ 3.1. Nguyên t c cho vay
ỉ ị
ư ể ạ ụ ễ ơ ở ạ ầ ầ i đi m 1, ph n III thông t
ự ỗ ợ ng h tr ượ Ch cho vay các d án phát tri n c s h t ng d ch v vi n thông công ố ượ ộ ích thu c đ i t này và có ạ ế trong k ho ch năm đó đ ể ị quy đ nh t ễ ộ ư c B B u chính, Vi n thông thông qua.
ụ ễ ể ệ ố ị ượ c
ụ ễ ự ệ ấ ị Vi c cho vay v n phát tri n và duy trì d ch v vi n thông công ích đ ệ th c hi n thông qua các doanh nghi p cung c p d ch v vi n thông công ích.
ả ượ ự ệ ệ ộ ố i ngân v n vay đ ế c th c hi n theo ti n đ công vi c hoàn
ệ Vi c gi ủ ự ố thành c a d án vay v n.
ề ệ 3.2. Đi u ki n cho vay
ộ ố ượ ị Thu c đ i t ng cho vay theo quy đ nh;
ạ ằ ượ ộ ư ế N m trong k ho ch năm đó đ ệ ễ c B B u chính, Vi n thông phê duy t;
ề ầ ư ủ ụ ố ự D án vay v n đã hoàn thành các th t c v đ u t ơ ả xây d ng c b n
ự ị theo quy đ nh;
ệ ả Doanh nghi p vay v n có ph ả
ả ng án tài chính kh thi và có kh năng tr ậ ươ ỹ ẩ ấ ị ế ố ạ ượ c Qu th m đ nh và ch p thu n cho vay; ợ ố n v n vay khi đ n h n đ
ầ ủ ồ ơ ủ ệ ề ỹ ị ị ỹ Có đ y đ h s tài li u đ ngh Qu cho vay theo quy đ nh c a Qu .
ứ ố ờ ạ 3.3. M c v n cho vay, th i h n và lãi suât cho vay
ứ ố ố ứ ầ ư ủ ự ằ M c v n cho vay t ổ i đa b ng 70% t ng m c đ u t c a d án.
8
ờ ạ ố Th i h n cho vay t i đa không quá 10 năm.
ủ ờ ạ ằ
ố ỹ ế ỉ ệ ề ả
ị ố ị ờ ạ ạ ố ố
ằ Lãi suât vay v n b ng lãi suât trái phi u Chính ph th i h n 5 năm do ộ ồ H i đ ng qu n lý Qu xác đ nh; vi c đi u ch nh lãi suât cho vay không quá 2 ầ l n/năm. Lãi suât vay v n c đ nh trong su t th i h n vay; lãi suât ph t quá ạ h n b ng 150% lãi suât vay.
ậ ự ủ ử ủ 3.4. Trích l p d phòng r i ro và x lý r i ro
ậ ỹ ự ỹ ượ ủ ể Qu đ
ắ ổ ự ấ ệ ự
ạ ầ ễ ấ
ầ ư ự ồ ử ụ ề ấ
ể ả ừ ổ ị ể ả ấ c trích l p qu d phòng r i ro đ bù đ p t n th t do nguyên xây nhân khách quan phát sinh trong quá trình cho vay các d án th c hi n đ u t ở ộ ự ớ d ng m i, nâng c p, m r ng h t ng vi n thông, Internet và các d án khác ụ ễ ườ ụ ụ ph c v cung c p d ch v vi n thông công ích sau khi s d ng ti n b i th ng ế ủ ơ c a c quan b o hi m (n u có) đ gi m tr t n th t.
ệ ậ ủ ộ ầ ự ệ ỗ Vi c trích l p Qu d phòng r i ro đ
ỹ ự ỷ ệ ư ợ ượ c th c hi n m i năm m t l n khi ằ trích hàng năm b ng 0,5% tính trên d n cho vay
ỹ ế k t thúc năm tài chính. T l ủ c a Qu .
ố ư ủ ỹ ự ủ ế Cu i năm, n u không s d ng h t qu d phòng r i ro, s d c a qu ỹ
ượ ố ể ế ỹ ự ử ụ ủ đ c chuy n sang qu d phòng r i ro năm sau.
ẩ ề ủ ủ ễ
ợ
ử ế ị ỹ ạ ố ớ ườ ố ố ợ Th m quy n x lý r i ro: B B u chính, Vi n thông ch trì ph i h p ơ ở ề ợ ợ ủ ng h p r i ro do
ệ ử ộ ồ ả ấ ộ ư ủ ớ ộ v i B Tài chính quy t đ nh vi c x lý r i ro (gia h n n , xoá n ) trên c s đ ả ị ủ ngh c a Giám đ c Qu và H i đ ng qu n lý đ i v i các tr nguyên nhân khách quan b t kh kháng.
ủ ệ ơ 4. Trách nhi m c a các c quan liên quan
ỗ ợ ệ ễ ậ ố 4.1. Doanh nghi p vi n thông nh n h tr và vay v n
ỗ ợ ả ố ụ ố
ố S d ng v n h tr và v n vay đúng m c đích; hoàn tr v n vay (g c, ầ ủ ố ạ ử ụ lãi) đ y đ , đúng h n.
ấ ướ ầ ị
Cung c p đ y đ h s , tài li u cho Qu th m đ nh tr ự ủ ồ ơ ị ỹ ẩ ề ệ ố
ị ấ ệ ỗ ợ ệ c khi h tr , ủ cho vay v n theo quy đ nh và ch u trách nhi m v tính trung th c, chính xác c a ồ ơ h s , tài li u đã cung c p.
ỗ ợ ố ừ ự ế ệ ạ ỹ Qu và
Th c hi n h ch toán k toán các kho n nh n h tr , vay v n t ủ ả ậ ế ố ớ ậ ề ủ ệ ị tuân th các quy đ nh c a pháp lu t v thu đ i v i doanh nghi p.
ỹ ị ụ ễ 4.2. Qu D ch v vi n thông công ích
ệ ấ ỗ ợ ự ế ố ố Th c hi n c p phát và quy t toán v n h tr , cho vay v n theo đúng quy
ị đ nh.
9
ệ ổ ế Theo dõi, t ng h p và báo cáo vi c th c hi n ch ạ ng trình, k ho ch,
ấ ị ự ượ ợ ụ ễ ự d án cung c p d ch v vi n thông công ích đ ệ ươ ỹ ỗ ợ c Qu h tr , cho vay.
ể ỹ ỗ ợ ự ệ
ụ ễ ố ị ế ề ạ
ự ồ ệ ạ
ặ ố ử ụ Ki m tra, giám sát tình hình s d ng v n do Qu h tr th c hi n các ấ ươ ng trình, k ho ch, d án v cung c p d ch v vi n thông công ích; đình ch ỉ ệ ỗ ợ ỗ ợ ch vi c h tr ho c thu h i kinh phí đã h tr khi phát hi n có vi ph m các quy ề ử ụ ị đ nh v s d ng v n.
ệ
ộ ư ỹ ệ ế ạ
ệ ế ấ ị
ụ ễ ị
ạ ể ễ 4.3. B B u chính, Vi n thông có trách nhi m ki m tra, giám sát ho t ủ ươ ự ệ ỗ ợ ộ đ ng c a Qu trong vi c h tr , cho vay th c hi n các ch ng trình, k ho ch, ụ ễ ề ự d án v cung c p d ch v vi n thông công ích; xem xét phê duy t quy t toán ỗ ợ ể ố v n h tr , cho vay phát tri n và duy trì d ch v vi n thông công ích hàng năm ỹ ủ c a Qu .
IV. THU, CHI TÀI CHÍNH
ậ ả ả ủ 1. Thu nh p c a Qu là toàn b các kho n ph i thu trong năm, phát sinh
ừ ạ ộ ủ ồ ỹ ỹ ệ ụ ộ ụ t ị các ho t đ ng nghi p v và d ch v khác c a Qu , bao g m:
ậ ừ ạ ộ 1.1. Thu nh p t ệ ụ ho t đ ng nghi p v :
ừ ầ ư ủ ủ ự ố Thu t ho t đ ng cho vay c a các d án vay v n đ u t ỹ ồ c a Qu g m:
ạ ộ ả lãi cho vay và các kho n thu khác.
ề ử ủ ỹ Thu lãi ti n g i c a Qu ;
ừ ạ ộ ủ ế Thu lãi t ho t đ ng mua, bán trái phi u Chính ph ;
ệ ụ ạ ộ ụ ị Thu ho t đ ng nghi p v và d ch v khác;
ậ 1.2. Thu nh p khác:
ạ ả Các kho n thu ph t;
ượ ả ủ ừ ị ạ ỹ ng bán tài s n c a Qu (sau khi tr giá tr còn l i và
ả ượ Thu thanh lý, nh các kho n chi phí thanh lý, nh ng bán);
ệ ấ ả Thu chênh l ch do đánh giá l i tài s n th ch p, tài s n hình thành t ừ
ủ ầ ư ủ ỹ ố v n vay c a Qu khi ch đ u t ạ không tr đ ế ả ả ượ ợ c n .
ồ ượ ợ Thu n đã xoá nay thu h i đ c;
ả ợ ậ Các kho n thu nh p h p pháp khác.
ế ả ả ỹ 2. Chi phí c a Qu là các kho n ph i chi c n thi
ỹ ằ
ượ ệ ạ ự ủ ế ượ ườ ủ ậ ệ ị c th c hi n theo qui đ nh c a pháp lu t. Tr ủ ạ ộ ầ t cho ho t đ ng c a ừ ợ ứ ơ c phê duy t, có hoá đ n tài chính, ch ng t h p ợ ng h p pháp Qu , n m trong k ho ch đ ứ pháp. M c chi đ
10
ậ ự ứ ả ỹ ị ị
ư ế ị ướ ệ ậ ị ứ lu t ch a có qui đ nh, Qu căn c vào kh năng tài chính xây d ng đ nh m c, ệ quy t đ nh vi c chi tiêu và ch u trách nhi m tr c pháp lu t.
ả ằ ế ả ạ ượ Các kho n chi phí ph i n m trong k ho ch tài chính năm đ ộ ư c B B u
ệ ễ ồ chính, Vi n thông phê duy t, bao g m:
ạ ộ ệ ụ 2.1. Chi ho t đ ng nghi p v :
ụ ị Chi phí d ch v thanh toán;
ỷ Chi phí u thác;
ỹ ự ủ ậ Chi trích l p qu d phòng r i ro;
ạ ộ ả ả ệ ụ Kho n chi, ph i chi khác cho ho t đ ng nghi p v .
ả 2.2. Chi phí qu n lý:
ườ ệ ạ ộ 2.2.1. Chi cho ng i lao đ ng làm vi c t ỹ i Qu :
Chi l ng, ph c p l ế ộ ố ớ ng, ăn ca theo ch đ đ i v i công ty Nhà n
ươ ệ ụ ấ ươ ơ ề ươ ố ớ ị ỹ ự ướ c; ng theo quy đ nh đ i v i công ty Nhà
ả Qu th c hi n qu n lý đ n giá ti n l c.ướ n
ể ể ả ế , đóng góp kinh phí công đoàn theo
Chi b o hi m xã h i, b o hi m y t ị ả ướ ế ộ ộ c quy đ nh; ch đ Nhà n
ụ ấ ệ ả ộ
ộ ồ Chi ph c p cho thành viên H i đ ng qu n lý, cán b làm vi c bán ợ ắ ạ ộ ồ chuyên trách; chi thuê chuyên gia, lao đ ng h p đ ng ng n h n.
ữ ộ ị Chi cho lao đ ng n theo quy đ nh.
ạ ộ ả ụ 2.2.2. Chi cho ho t đ ng qu n lý và công v :
ậ ư ụ ắ ộ Chi mua s m công c lao đ ng, v t t văn phòng;
ả ố ị ấ Chi kh u hao tài s n c đ nh;
ề ướ ề ư ư ề ề ệ Chi v c c phí B u đi n và truy n tin: G m chi v b u phí, truy n tin,
ơ ủ ơ ệ ệ ả ồ ư đi n báo, telex, fax...tr theo hoá đ n c a c quan b u đi n;
ệ ướ ế ệ ơ Chi đi n, n c, y t , v sinh c quan;
ụ ụ ứ ứ ầ ộ Chi xăng d u v n chuy n ph c v cán b , công ch c, viên ch c đi công
ế ộ ậ ướ ể ị tác theo ch đ Nhà n c quy đ nh;
ứ ứ ộ
Chi công tác phí cho cán b , công ch c, viên ch c đi công tác trong và ướ ủ ệ ộ ị c thanh toán theo quy đ nh hi n hành c a B Tài chính; ngoài n
11
ượ ổ ề Chi phí tuyên truy n, h p báo không v t quá 3% t ng chi phí và trong
ế ạ ệ ạ ph m vi k ho ch tài chính đ ọ ượ c duy t;
ả ưỡ ữ ử ạ ả Chi b o d ế ng, s a ch a tài s n theo k ho ch tài chính hàng năm;
ệ ụ ứ ệ ấ ạ ọ Chi đào t o; hu n luy n nghi p v ; nghiên c u khoa h c;
ế ả ạ ạ ị Chi phí qu n lý khác theo quy đ nh trong ph m vi k ho ch tài chính
ượ ệ đ c duy t.
ỹ ự ợ ấ ấ ệ 2.2.3. Chi trích qu d phòng tr c p m t vi c
ứ ỹ ề ươ ừ ơ ở ể ả M c trích t ng làm c s đóng b o hi m xã
ỹ ị ệ 1% 3% trên qu ti n l ụ ễ ộ ủ h i c a Qu D ch v vi n thông công ích Vi t Nam.
ỹ ự ể ệ ấ
ệ ề ị
ợ ấ ố ẫ ủ ế ị ệ ợ ấ Qu d phòng tr c p thôi vi c dùng đ chi tr c p thôi vi c, m t vi c ị ị ề i Đi u 12, Đi u 13 Ngh đ nh s 39/2003/NĐCP ngày ộ ố ề ướ ng d n thi hành m t s đi u t và h
ủ ề ệ ậ ộ ộ ạ làm theo quy đ nh t 18/04/2003 c a Chính ph quy đ nh chi ti ủ c a B Lu t lao đ ng v vi c làm.
ệ ế
ấ N u Qu d phòng v tr c p m t vi c hàng năm không chi h t thì đ ợ ỹ ự ấ
ế ể ố ư ủ ể
ợ ấ ộ ệ ạ ộ ế ượ ầ ả ề ợ ấ ượ c ệ ề ợ ấ ườ ng h p, Qu d phòng v tr c p m t vi c ệ ấ ườ i lao đ ng thôi vi c, m t vi c làm trong năm ệ c h ch toán vào chi phí qu n lý
ỹ ự chuy n s d sang năm sau. Tr không đ đ chi tr c p cho ng tài chính thì toàn b ph n chênh l ch thi u đ trong k . ỳ
ạ ộ 2.3. Chi ho t đ ng tài chính:
ạ ộ ủ ế Chi phí cho ho t đ ng mua, bán trái phi u Chính ph ;
Chi phí cho thuê tài s n;ả
ả ả 2.4. Các kho n chi, ph i chi khác:
ể ạ ả ị Chi phí đ thu các kho n ph t theo quy đ nh.
ạ ả ể ể ả ả ị Chi b o hi m tài s n và chi các lo i b o hi m khác theo quy đ nh.
ệ ạ ủ ầ ư ế ấ ả Chi chênh l ch do đánh giá l i tài s n th ch p khi ch đ u t không tr ả
ượ ợ ả ừ ố ủ đ c n , tài s n hình thành t ỹ v n vay c a Qu ;
ể ủ
ạ ộ ồ ỹ ể ị ủ ả ướ ủ ộ ị ả ỗ ợ Chi h tr cho các ho t đ ng c a Đ ng, đoàn th c a Qu theo quy đ nh ươ ng, c (không bao g m các kho n chi ng h các đoàn th , đ a ph
ơ ộ ủ c a Nhà n ổ ứ các t ch c xã h i và c quan khác).
ủ ả ả ậ ị Kho n chi, ph i chi khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ỹ ượ ạ ả 3. Qu không đ c h ch toán vào chi phí các kho n sau:
12
ượ ủ ỗ ợ ặ ơ ả Các kho n thi ể c Chính ph h tr ho c c quan b o hi m,
ả ệ ạ ồ t h i b i th ệ ạ t h i đã đ ườ ng. bên gây thi
ủ ạ ạ Các kho n chi ph t do vi ph m hành chính do nguyên nhân ch quan,
ạ ạ ả ế ộ ph t vi ph m ch đ tài chính.
ả ạ ấ ắ xây d ng c b n, mua s m, nâng c p, c i t o tài
ơ ả ự ơ ả ồ ầ ư ả Các kho n chi đ u t ố ộ ả ố ị s n c đ nh thu c ngu n v n đ u t ự ầ ư xây d ng c b n.
ả ưỡ ữ ử ả ế ị ả Các kho n chi cho s a ch a, b o d ng và trang thi t b các tài s n phúc
ợ ợ l i; công trình phúc l i.
ộ ị ủ ả ươ ổ ứ ộ ơ Các kho n chi ng h đ a ph ng, các t ch c xã h i, các c quan khác.
ả ượ ị ứ ướ ị Các kho n chi v t đ nh m c do Nhà n c quy đ nh.
ả ộ ọ ồ Các kho n chi thu c ngu n kinh phí khác đài th .
Ử Ụ Ố Ỹ Ậ V. PHÂN PH I THU NH P VÀ S D NG CÁC QU
ậ ố 1. Phân ph i thu nh p
ạ
ứ ự ượ ậ ị ệ ủ các quy đ nh c a pháp lu t, đ ạ Chênh l ch thu, chi tài chính hàng năm sau khi tr ti n ph t do vi ph m ố c phân ph i theo th t ả ề : sau
ỹ ầ ư ể ố ể Trích qu đ u t phát tri n t ằ i thi u b ng 30%;
ỹ ố ưở ằ ợ ng và phúc l i, m c trích hai qu t
i đa b ng 3 tháng ế ị ự ệ ả ỹ ươ ỹ Trích qu khen th ng th c hi n, t ứ ộ ồ phân chia 2 qu do H i đ ng qu n lý quy t đ nh. ỷ ệ l l
ạ ỹ ượ ổ S còn l ậ i sau khi trích l p các qu trên, đ c b sung vào Qu đ u t ỹ ầ ư
ố phát tri n.ể
ụ ỹ ử ụ 2. M c đích s d ng các qu
ỹ ầ ư ể ượ ử ụ ể ổ ề ệ ố 2.1.Qu đ u t phát tri n đ c s d ng đ b sung v n đi u l .
ưở ỹ 2.2. Qu khen th ể ng dùng đ :
ứ ủ ưở ặ ố ị
Th ưở ỳ ơ ở ộ ỹ ưở ộ ng đ nh k cho cán b viên ch c c a Qu . ấ ng do Giám đ c quy t đ nh trên c s năng su t lao đ ng, thành tích
ng cu i năm ho c th ố ứ ệ ạ ộ ế ị ứ M c th ỗ ủ c a m i cán b , viên ch c làm vi c t ỹ i Qu .
ộ ế ấ
Th ỹ ế ữ ệ ụ ỹ ưở ạ ả ậ ng đ t xu t cho nh ng cá nhân, t p th c a Qu có sáng ki n c i ố ệ ng do Giám đ c ể ủ ứ ả i hi u qu . M c th
ưở ậ ế ị ỹ ti n k thu t, quy trình nghi p v mang l Qu quy t đ nh.
13
ệ ng cho cá nhân và đ n v ngoài Qu có quan h , đóng góp hi u qu
ệ ộ ồ ỹ ủ ị ứ ả ỹ ả ị ng do Ch t ch H i đ ng qu n lý và Giám
ơ ưở Th ưở ủ ạ ộ vào ho t đ ng c a Qu . M c th ế ị ỹ ố đ c Qu quy t đ nh.
ợ ỹ 2.3. Qu phúc l ể i dùng đ :
ầ ư ự ữ ự ổ ố
Đ u t ợ ủ ự ố ợ xây d ng ho c s a ch a, b sung v n xây d ng các công trình ỹ i chung trong i c a Qu , góp v n đ u t
xây d ng các công trình phúc l ậ ặ ử ầ ư ợ ặ ớ ả ơ ồ phúc l ị ngành, ho c v i các đ n v theo h p đ ng tho thu n.
ể ợ ủ ậ ộ i công c ng c a t p th ể
Chi cho các ho t đ ng th thao, văn hoá, phúc l ộ ứ ạ ộ ỹ cán b , viên ch c Qu .
ứ ấ ộ ộ ng xuyên, đ t xu t cho cán b , viên ch c Qu ỹ
ị ườ ệ ợ ấ Chi tr c p khó khăn th ụ ễ D ch v vi n thông công ích Vi t Nam.
ỹ ợ ạ ộ ộ ợ Đóng góp cho Qu phúc l i xã h i và chi các ho t đ ng phúc l i khác.
ố ợ ỹ ể ả ớ ỹ ấ Giám đ c Qu ph i h p v i Ban ch p hành công đoàn Qu đ qu n lý, s ử
ỹ ố ụ d ng qu này.
Ế Ộ Ế Ạ Ế Ố VI. CH Đ K TOÁN TH NG KÊ VÀ K HO CH TÀI
CHÍNH
ế ộ ế ể ạ ụ ộ 1. Qu áp d ng ch đ k toán do B Tài chính ban hành đ h ch toán k ế
ủ ỹ ỹ ạ ộ toán các ho t đ ng c a Qu .
ộ ư ệ ễ ỹ
ệ ế ử ế ạ ạ ộ
ồ ậ 2. Hàng năm, Qu có trách nhi m l p, báo cáo B B u chính, Vi n thông phê duy t k ho ch tài chính và g i báo cáo B Tài chính. K ho ch tài chính ượ đ ệ c phê duy t bao g m:
ạ ế ề ệ ấ ồ ổ ố K ho ch v n hàng năm g m: v n đi u l
ụ ị ố ố Ngân sách c p b sung; v n ướ c c p cho các m c tiêu theo quy đ nh; v n đóng góp hàng
ố ồ ợ ấ ệ ủ ễ ố ị Ngân sách Nhà n năm c a các doanh nghi p vi n thông theo quy đ nh; v n thu h i n vay.
ử ụ ế ế ạ ạ ạ ồ ỗ ợ
K ho ch s d ng v n g m: k ho ch cho vay u đãi; k ho ch h tr ể ế ụ ễ ấ ị ư ố phát tri n và duy trì cung c p d ch v vi n thông công ích;
ầ ư ế ơ ả ự ế ế ạ K ho ch đ u t xây d ng c b n kèm theo thuy t minh chi ti t.
ế ế ạ ế ề ụ t v các m c
ứ ị K ho ch thu chi tài chính kèm theo thuy t minh chi ti ụ ể thu, chi và các đ nh m c chi tiêu c th .
ỹ ươ ế ế ạ K ho ch biên ch , qu l ng.
ớ ơ ứ ể ế ệ ạ ỹ ự Các k ho ch trên là căn c đ Qu th c hi n và quy t toán v i c quan
ẩ ế ề có th m quy n.
14
ủ ả ượ ộ ổ ể ở 3. Báo cáo tài chính năm c a Qu ph i đ c ki m toán b i m t t
ỹ ộ ư ễ ẩ ướ ộ ậ ứ ch c c khi trình B B u chính, Vi n thông th m tra, phê
ể ki m toán đ c l p tr duy t. ệ
ậ ỳ ị ệ Đ nh k (quý, năm) Qu có trách nhi m l p và g i báo cáo tài chính cho
ộ ư ễ ị ỹ ộ B B u chính, Vi n thông, B Tài chính theo quy đ nh t ử ế ộ ế ạ i ch đ k toán.
ố ớ ư ủ ệ ị ỹ ự H th ng báo cáo tài chính c a Qu th c hi n nh quy đ nh đ i v i doanh
ệ ướ ệ ố nghi p nhà n c.
ự ệ ả ậ ỹ ị 4. Qu ph i th c hi n công khai tài chính theo quy đ nh pháp lu t.
Ổ Ự Ứ Ệ VII. T CH C TH C HI N
ứ ỹ ướ ạ ả 1. Căn c quy đ nh t này, H i đ ng qu n lý Qu h i Thông t
ị ụ ề ấ ộ ồ ố ệ ể ẫ ng d n ụ ị
ơ ở ể ệ ễ ư các quy trình nghi p v v c p phát và cho vay v n phát tri n và duy trì d ch v ỹ ự vi n thông công ích làm c s đ Qu th c hi n.
ể ừ này có hi u l c sau 15 ngày k t
2. Thông t ự ế ắ ệ ự ướ
ả ả ư ệ ề ộ ỹ ị quá trình th c hi n n u có v ứ Nam ph n ánh v B Tài chính đ nghiên c u, gi ngày đăng công báo. Trong ệ ụ ễ ng m c, Qu D ch v vi n thông công ích Vi t ế ể i quy t.
Ộ ƯỞ KT. B TR NG
Ứ ƯỞ TH TR NG
ầ Tr n Xuân Hà