HUYT V TRÊN 14 ĐƯNG KINH CM NANG CHN TR ĐÔNG Y
Bn quyn: Vin Thông tin Thư vin Y hc Trung ương 58
TH QUYT ÂM TÂM BÀO KINH: 9 HUYT
1. Thiên trì
V trí: ngoài đầu vú 1 thn, khe liên sườn 4-5, gia huyt Thiên khê và huyt Nhũ trung.
(H. 81).
Cách châm: Châm đứng kim, sâu 0,5 thn. Cu 3 mi.
Ch tr: Đau sườn ngc, dưới nách sưng đau, tràng nhc.
2. Thiên tuyn
V trí: đầu phía trước nếp nách xung 2 thn, gia khe hai đầu cơ ca cơ nh đầu cánh
tay. (H. 81)
Cách châm: Châm đứng kim, sâu 1-2 thn. Cu 3 mi.
Ch tr: Sườn ngc đau, ho hng, lưng trên và cnh trong cánh tay trên đau.
3. Khúc trch
V trí: chính gia khuu tay, trên nếp gp.
Cách ly huyt: Nga bàn tay, dui khuu tay, huyt trên nếp gp ngang khuu tay, cnh
trong gân ln (H. 82).
Cách châm: Châm đứng kim, sâu 0,3-0,5 thn, thường chích nn máu. Cu 3 mi, hơ 5
phút.
Ch tr: Đau d dày, nc, nôn, ma, say nng, chân tay co git, viêm rut tha, bnh nhit,
bt rt không yên, đau khuu tay, cánh tay.
Tác dng phi hp: Vi y trung (nn máu) tr thy đậu; vi Ni quan, Đại lăng tr đau tim,
đau ngc.
Hình 81
HUYT V TRÊN 14 ĐƯNG KINH CM NANG CHN TR ĐÔNG Y
Bn quyn: Vin Thông tin Thư vin Y hc Trung ương 59
4. Khích môn
V trí: gia nếp c tay lên 5 thn.
Cách ly huyt: Nga c tay, bàn tay nm li, t ln c tay lên 5 thn, huyt gia hai gân.
(H. 82)
Cách châm: Châm đứng kim, sâu 0,6-1 thn. Cu 3 mi, hơ 5 phút.
Ch tr: Đau ngc, tim hi hp, đau d dày, nôn ma, khuu cánh tay đau bi, bng.
Tác dng phi hp: Vi Đại lăng, Chi câu tr nôn ra máu.
5. Gian s
V trí: chính gia nếp gp c tay lên 3 thn.
Cách ly huyt: Bàn tay nga lên, nm li, t gia c tay lên 3 thn, gia hai gân là
huyt. (H. 82)
Cách châm: Châm đứng kim, sâu 0,3-0,5 thn, cm giác tê lan đến khuu hoc nách. Cu 3
mi, hơ 5 phút.
Ch tr: St rét, đau tim ngc, nôn ma, tim đập mnh, động kinh.
Tác dng phi hp: Vi Đại chùy, Hu khê tr st rét.
6. Ni quan
V trí: T gia nếp gp c tay lên 2 thn. (H. 82)
Cách ly huyt: Nga bàn tay, nm li, t c tay lên 2 thn, chính gia hai gân, đối v trước
sau vi huyt Ngoi quan (thuc kinh Tam tiêu).
Cách châm: Châm đứng kim, sâu 0,3-0,5 thn, hoc thu huyt Ngoi quan, cm giác tê tc
lan đến khuu tay, vai, c, có khi đến tai, lan xung dưới ngón tay gia. Cu 3-5 mi, hơ 5-
10 phút.
Ch tr: Đau d dày, đau sườn ngc, nôn ma, mt ng, nc, tim đập mnh, tim đau, hen,
suyn, hư thoát, st rét, bnh tinh thn, suy nhược thn kinh, nôn ma lúc có thai.
Tác dng phi hp: Vi Tam âm giao, Chiên trung tr tim đau nhói; vi Túc tam lý tr st rét;
vi Công tôn tr viêm d dày cp; vi Thiên đột, Thượng qun tr nc, (cơ hoành co cng).
7. Đại lăng
V trí: ch lõm chính gia nếp gp c tay.
Cách ly huyt: Bàn tay nga lên, chính gia c tay, sau nếp gp trên chm gia hai gân
là huyt. (H. 82)
HUYT V TRÊN 14 ĐƯNG KINH CM NANG CHN TR ĐÔNG Y
Bn quyn: Vin Thông tin Thư vin Y hc Trung ương 60
Hình 82
Cách châm: Châm chếch kim lên trên, sâu 0,3-0,5 thn. Cu 3-5 mi, hơ 5 phút.
Ch tr: Mt ng, tim đập mnh, đau tim, tinh thn bt thường, đau d dày, nôn ma, đau
sườn ngc, đau gót chân.
Tác dng phi hp: Vi Ngoi quan, Chi câu tr đau bng táo bón; vi Ni quan, Khúc trch
tr tim ngc đau đớn.
8. Lao cung
V trí: trong lòng bàn tay.
Cách ly huyt: Nga bàn tay, nm sát ngón tay vào lòng bàn tay, chính ch đầu ngón gia
chm vào lòng bàn tay, đó là khe xương bàn tay 2-3, nhưng sát xương bàn s 3. (H. 82)
Cách châm: Châm đứng kim, sâu 0,3-0,5 thn. Cu 3 mi, hơ 5 phút.
Ch tr: Nc, điên di, nôn ma, đau tim, tr em l ming.
Tác dng phi hp: Vi Hu khê tr hoàng đản (vàng da).
9. Trung xung
V trí: chính gia đầu ngón gia. Nga bàn tay ly chính gia đầu ngón gia, cách móng
khong hơn 0,1 thn. (H. 82)
Cách châm: Châm đứng kim, sâu 0,1 thn, thường chích nn máu. Cu 1 mi, hơ 3-5 phút.
Ch tr: Trúng gió hôn mê, say nng, bnh st cao, tr em co git, đau bng, đau đầu.
Tác dng phi hp: Vi Thiếu thương (nn máu), Thương dương tr ngoi cm st cao; vi
Quan xung tr lưỡi cng không nói được; vi Đại lăng, Ni quan tr viêm d dày cp tính.